Đề minh họa học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Marie Curie – TP HCM

Đề minh họa kiểm tra học kì 1 môn Toán khối 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Marie Curie, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh gồm 07 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ MINH HỌA
Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tập xác định ca hàm s
2
1
x
y
x
.
Câu 2: (1.0 điểm) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
11m mx mx
tp
nghim là .
Câu 3: (1.5 điểm) Cho hàm s
2
1 ( 0)f x ax bx a
đồ th là Parabol
()P
như hình
dưới.
a) Kết lun gì v du ca h s a ?.
b) Nêu khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s .
b) Xác định giá tr ca h s a và b .
Câu 4: (1.5 điểm) Cho phương trình
22
2(1 ) 2 3 0 (1)x m x m m
vi
m
là tham s.
a) Chứng minh phương trình
(1)
luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
.
b) Gi
1 2 1 2
;x x x x
hai nghim của phương trình
. Tính
12
,xx
theo
m
.
c) Vi giá tr nào ca tham s
m
thì

2
12
2 11xx
.
Câu 5: (1.0 đim) Giải phương trình
2
15x x x
.
Câu 6: (1.0 đim) Gii h phương trình
2
22
1 2 1 0
31
x x y
x y xy
.
Câu 7: (3.0 đim) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
0; 1A
,
2;1B
,
6; 3C
.
a) Tính độ dài ba cnh ca tam giác
ABC
.
b) Chng t tam giác
ABC
là tam giác vuông.
c) Tính din tích tam giác
ABC
.
d) Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
e) Tìm tâm
I
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
f) Lấy điểm
K
sao cho

1
2
BA BC BK
. Tính din tích tam giác
AKC
.
Hết
ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Khối: 10
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ MINH HỌA
Môn: TOÁN - Khối: 10 2  x Câu 1: (1.0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số y  . x  1 Câu 2: (1.0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mmx  
1  mx  1 có tập nghiệm là . Câu 3: (1.5 điểm)
Cho hàm số f x  2
ax bx  1 (a  0) có đồ thị là Parabol (P) như hình dưới. a)
Kết luận gì về dấu của hệ số a ?. b)
Nêu khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số . b)
Xác định giá trị của hệ số a và b . 2 2 Câu 4: (1.5 điểm)
Cho phương trình x  2(1  )
m x m  2m  3  0 (1) với m là tham số. a)
Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b)
Gọi x ; x x x
là hai nghiệm của phương trình (1) . Tính x , x theo m . 1 2 1 2  1 2 2 c)
Với giá trị nào của tham số m thì x  2x  11 . 1 2 2 Câu 5: (1.0 điểm)
Giải phương trình 1  x x  5x .
 2x 1x2y1  0 Câu 6: (1.0 điểm)
Giải hệ phương trình  .  2 x  2 y  3xy   1 Câu 7: (3.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A0;   1 , B2;  1 , C 6;3 . a)
Tính độ dài ba cạnh của tam giác ABC . b)
Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông. c)
Tính diện tích tam giác ABC . d)
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . e)
Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . f)
Lấy điểm K sao cho BA BC  1 BK . Tính diện tích tam giác AKC . 2 Hết