Đề minh họa môn Toán 2020 (có đáp án)

Đề minh họa môn Toán 2020 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 19 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
K THI TRUNG HC PH THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
.
Câu 1. T mt nhóm hc sinh gm 6 nam và 8 n, có bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh?
A. 14. B. 18. C. 6. D. 8.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A. 3. B.
4
. C. 4. D.
1
3
.
Câu 3. Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bánnh đáy r bng
A.
. B.
2 rl
. C.
rl
. D.
1
3
rl
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 5. Cho khi lập phương có cạnh bng 6. Th tích ca khi lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 6. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x−=
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 7. Nếu
( )
2
1
2f x dx =−
( )
3
2
1f x dx =
thì
( )
3
1
f x dx
bng
A.
3
. B.
1
. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 2. B. 3.
C. 0. D.
4
.
Câu 9. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng nđường cong trong hình
bên?
Trang 2
A.
42
2y x x= +
. B.
4
2y x x
=−
. C.
32
3y x x=−
. D.
32
3y x x= +
.
Câu 10. Vi a là s thực dương tùy ý,
( )
2
2
log a
bng
A.
2
2 log a+
. B.
2
1
log
2
a+
. C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Câu 11. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
cos 6f x x x=+
A.
2
sin 3x x C++
. B.
2
sin 3x x C + +
. C.
2
sin 6x x C++
. D.
sin xC−+
.
Câu 12. Môđun của s phc
12i+
bng
A. 5. B.
3
. C.
5
. D. 3.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2;1M
trên mt phng
( )
Oxy
tọa độ
A.
( )
2;0;1
. B.
( )
2; 2;0
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z + + + =
. Tâm ca (S) ta
độ
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0x y z
+ + =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến ca
( )
?
A.
( )
2
3;2;4n =
. B.
( )
3
2; 4;1n =−
. C.
( )
1
3; 4;1n =−
. D.
( )
4
3;2; 4n =−
.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d
+
==
?
A.
( )
1;2;1P
. B.
( )
1; 2; 1Q −−
. C.
( )
1;3;2N
. D.
( )
1;2;1M
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3a
, SA vuông góc
vi mt phẳng đáy
2SA a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SC mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
12 1f x x x= + +
trên đoạn
1;2
bng
A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
Trang 3
Câu 20. Xét tt c các s dương ab tha mãn
( )
28
log loga ab=
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ab=
. B.
3
ab=
. C.
ab=
. D.
2
ab=
.
Câu 21. Tp nghim ca bt phương trình
2
19
55
x x x
A.
2;4
. B.
4;2
. C.
(
)
; 2 4; +
. D.
(
)
; 4 2; +
.
Câu 22. Cho hình tr bán kính đáy bằng 3. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng qua
trc, thiết diện thu được là mt hình vuông. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
27
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
3 2 0fx−=
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 24. H tt c các nguyên hàm ca hs
( )
2
1
x
fx
x
+
=
trên khong
( )
1; +
A.
( )
3ln 1x x C+ +
. B.
( )
3ln 1x x C +
.
C.
( )
2
3
1
xC
x
−+
. D.
( )
2
3
1
xC
x
++
.
Câu 25. Để d báo dân s ca mt quc gia, người ta s dng công thc
nr
S Ae=
; trong đó A dân s
của năm lấy làm mc tích, S dân s sau n năm, r t l tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Vit
Nam 93.671.600 người (Tng cc Thng , Niên giám thng 2017, Nxut bn Thng , Tr.
79). Gi s t l tăng dân số hàng năm không đổi 0,81%, d báo dân s Việt Nam năm 2035 bao
nhiêu người (kết qu làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy hai hình thoi
cnh a,
3BD a=
4AA a
=
(minh họa như hình bên). Thểch ca khi
lăng tr đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43a
.
C.
2
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 27. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
5 4 1
1
xx
y
x
−−
=
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Trang 4
Câu 28. Cho hàm s
( )
3
3,y ax x d a d= + +
đồ th như hình bên. Mệnh
đề nào ới đây đúng?
A.
0; 0ad
. B.
0; 0ad
.
C.
0; 0ad
. D.
0; 0ad
.
Câu 29. Din tích phn nh phẳng được gch chép trong hình bên bng
A.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+ +
. B.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
−+
.
C.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+
. D.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+−
.
Câu 30. Cho hai s phc
1
3zi= +
2
1zi=−
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A.
2
. B.
2i
. C. 2. D.
2i
.
Câu 31. Trên mt phng tọa độ, đim biu din s phc
( )
2
12zi=+
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
3;4P
. B.
( )
5;4Q
. C.
( )
4; 3N
. D.
( )
4;5M
.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
( )
1;0;3a =
( )
2;2;5b =−
. Tích hướng
( )
.a a b+
bng
A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( )
S
tâm điểm
( )
0;0; 3I
đi qua đim
( )
4;0;0M
.
Phương trình của
( )
S
A.
( )
2
22
3 25x y z+ + + =
. B.
( )
2
22
35x y z+ + + =
.
C.
( )
2
22
3 25x y z+ + =
. D.
( )
2
22
35x y z+ + =
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mt phẳng đi qua điểm
( )
1;1; 1M
vuông c với đường thng
1 2 1
:
2 2 1
x y z+
= =
phương trình là
A.
2 2 3 0x y z+ + + =
. B.
20x y z =
. C.
2 2 3 0x y z+ + =
. D.
2 2 0x y z =
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, vecnào ới đây một vecch phương của đường thẳng đi qua
hai điểm
( )
2;3; 1M
( )
4;5;3N
?
A.
( )
4
1;1;1u =
. B.
( )
3
1;1;2u =
. C.
( )
1
3;4;1u =
. D.
( )
2
3;4;2u =
.
Câu 36. Chn ngu nhiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s đôi mt khác nhau. Xác suất để s
được chn có tng các ch s là chn bng
A.
41
81
. B.
4
9
. C.
1
2
. D.
16
81
Trang 5
Câu 37. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
, SA vuông góc vi mt phẳng đáy
3SA a=
(minh ha
như hình bên). Gọi M trung điểm ca AB. Khong cách giữa hai đường
thng SB DM bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
.
C.
3 13
13
a
. D.
6 13
13
a
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
( )
33f =
( )
,0
11
x
f x x
xx
=
+ +
. Khi đó
( )
8
3
f x dx
bng
A. 7. B.
197
6
. C.
29
2
. D.
181
6
.
Câu 39. Cho hàm s
( )
4mx
fx
xm
=
(m là tham s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s đã
cho đồng biến trên khong
( )
0;+
?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho hình nón chiu cao bng
25
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh hình nón ct hình nón theo
mt thiết diện tam giác đều din tích bng
93
. Th tích ca khối nón được gii hn bi hình nón
đã cho bằng
A.
32 5
3
. B.
32
. C.
32 5
. D.
96
.
Câu 41. Cho x, y là các s thực dương thỏa mãn
( )
9 6 4
log log log 2x y x y= = +
. Giá tr ca
x
y
bng
A. 2. B.
1
2
. C.
2
3
log
2



. D.
3
2
log 2
.
Câu 42. Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
3f x x x m= +
trên đoạn
0;3
bng 16. Tng tt c các phn t ca S bng
A.
16
. B. 16. C.
12
. D.
2
.
Câu 43. Cho phương trình
( ) ( )
2
22
log 2 2 log 2 0x m x m + + =
(m tham s thc). Tp hp tt c các
giá tr ca m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;2
.
A.
( )
1;2
. B.
1;2
. C.
)
1;2
. D.
)
2;+
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Biết
cos2x
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
x
f x e
, h tt
c các nguyên hàm ca hàm s
( )
x
f x e
A.
sin2 cos2x x C + +
. B.
2sin2 cos2x x C + +
. C.
2sin2 cos2x x C +
. D.
2sin2 cos2x x C−+
.
Trang 6
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
;2

của phương trình
( )
2 sin 3 0fx+=
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8
Câu 46. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th như hình bên. Số
điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
32
3g x f x x=+
A. 5. B. 3.
C. 7. D. 11.
Câu 47. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2000x
( )
3
log 3 3 2 9
y
x x y+ + = +
?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 48. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( )
3 2 10 6
1 2 ,xf x f x x x x x+ = +
. Khi
đó
( )
0
1
f x dx
bng
A.
17
20
. B.
13
4
. C.
17
4
. D.
1
.
Câu 49. Cho khi chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông cân ti A,
, 90AB a SBA SCA= = =
, góc
gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAC
bng
60
. Th ch ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
đ th như
hình bên. Hàm s
( ) ( )
2
12g x f x x x= +
nghch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
3
1;
2



. B.
1
0;
2



.
C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
2;3
.
Trang 7
ĐÁP ÁN
1-A
2-A
3-C
4-D
5-A
6-B
7-B
8-D
9-A
10-C
11-A
12-C
13-B
14-D
15-D
16-A
17-B
18-B
19-C
20-D
21-A
22-B
23-C
24-A
25-B
26-A
27-C
28-D
29-A
30-C
31-D
32-B
33-A
34-C
35-B
36-A
37-A
38-B
39-D
40-A
41-B
42-A
43-C
44-B
45-B
46-C
47-D
48-A
49-D
50-A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
S cách chn 1 hc sinh t 14 hc sinh là 14.
Câu 2: Đáp án A
Áp dng công thc:
1
.
nn
u u q
+
=
.
Ta có:
2
21
1
6
.3
2
u
u u q q
u
= = = =
.
Câu 3: Đáp án C
Áp dng công thc din tích xung quanh hình nón
xq
S rl
=
.
Câu 4: Đáp án D
Da vào bng biến thiên ta thy: Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( )
;1
( )
0;1
.
Câu 5: Đáp án A
Th tích ca khi lập phương có công thức
3
6 216V ==
.
Câu 6: Đáp án B
( )
2
3
log 2 1 2 2 1 3 5x x x = = =
Câu 7: Đáp án B
Ta có:
( ) ( ) ( )
3 2 3
1 1 2
dx dx dx 2 1 1f x f x f x= + = + =
Câu 8: Đáp án D
Da vào bng biến thiên ta thy giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
4y =−
ti
3x =
.
Câu 9: Đáp án A
Nhìn vào đồ th ta thấy đây không thể là đồ th ca hàm s bc 3 => Loi C, D.
Khi
x +
thì
y
=> Loi B.
Câu 10: Đáp án C
Ta có:
( )
2
22
log 2logaa=
0
Câu 11: Đáp án A
Ta có:
( ) ( )
2
d cos 6 d cos d 3 2 d sin 3f x x x x x x x x x x x C= + = + = + +
Trang 8
Câu 12: Đáp án C
Ta có:
22
1 2 1 2 5i+ = + =
Câu 13: Đáp án B
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2;1M
trên mt phng
( )
Oxy
tọa độ
( )
2; 2;0M
.
Câu 14: Đáp án D
Tâm ca
( )
S
tọa độ
( )
1; 2;3I
.
Câu 15: Đáp án D
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:3 2 4 1 0x y z
+ + =
( )
4
3;2; 4n =−
.
Câu 16: Đáp án A
Theo phương trình đường thẳng, đưng thng d đi qua điểm
( )
1;2;1P
.
Câu 17: Đáp án B
Ta
( )
( )
SA ABCD
A
A ABCD
hình chiếu vuông góc ca S trên
( )
ABCD
. Suy ra AC nh chiếu vuông
góc ca SC trên
( )
ABCD
.
Khi đó,
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA==
.
Xét tam giác SAC vuông ti A,
21
tan 30
3. 2 3
SA a
SCA SCA
AC
a
= = = =
.
Câu 18: Đáp án B
Da vào bng xét du
( )
fx
ta thy hàm s đạt cực đại tại điểm
1x =−
đt cc tiu tại điểm
1x =
.
Vy hàm s hai điểm cc tr.
Câu 19: Đáp án C
Ta có
( )
3
4 24f x x x
= +
.
( )
3
0 1;2
0 4 24 0 6 1;2
6 1;2
x
f x x x x
x
=
= + = =
=
.
( ) ( ) ( )
1 12, 2 33, 0 1.f f f = = =
Trang 9
Vy
( ) ( )
1;2
max 2 33f x f
==
.
Câu 20: Đáp án D
( ) ( )
2 8 2 2
1
log log log log
3
a ab a ab= =
( ) ( )
3 3 2
2 2 2 2
3log log log loga ab a ab a ab a b = = = =
.
Câu 21: Đáp án A
2
1 9 2 2
5 5 1 9 2 8 0 2 4
x x x
x x x x x x
Câu 22: Đáp án B
Thiết din qua trc là hình vuông
ABCD
.
Theo đề bán kính đáy là
3r =
nên
26l BC r= = =
.
Din ch xung quanh ca nh tr đã cho
2 2 .3.6 36
xq
S rl= = =
.
Câu 23: Đáp án C
Ta có
( ) ( )
2
3 2 0
3
f x f x = =
. S nghim của phương trình chính là số hoành độ giao điểm của đồ th
hàm s
( )
y f x=
đường thng
2
3
y =
(song song vi trc hoành). T bng biến thiên ta thấy phương
trình có 3 nghim thc phân bit.
Câu 24: Đáp án A
Ta có:
( ) ( )
2 1 3 3
d d d 1 d 3.ln 1 3.ln 1
1 1 1
xx
f x x x x x x x C x x C
x x x
+ +

= = = + = + + = + +


(Do
( )
1;x +
nên
10x −
suy ra
11xx =
).
Câu 25: Đáp án B
Áp dng công thc
.
Nr
S Ae=
Dân s Việt Nam năm 2035
18.0,81%
93.671.600. 108.374.741Se=
.
Câu 26: Đáp án A
C
A
B
D
Trang 10
Gi
O AC BD=
. Ta có:
13
22
a
BO BD==
.
Xét tam giác vuông
ABO
ta có:
2
2 2 2
3
22
aa
AO AB BO a AC a

= = = =



.
Din ch nh thoi
ABCD
2
1 1 3
. . 3
2 2 2
ABCD
a
S AC BD a a= = =
.
Th tích khối lăng tr
.ABCD A B C D
2
3
3
. .4 2 3
2
ABCD
a
V S AA a a
= = =
.
Câu 27: Đáp án C
Tập xác định:
\ 1;1D =−
.
Ta có:
2
2
5 4 1 ( 1)(5 1) 5 1
1 ( 1)( 1) 1
x x x x x
y
x x x x
+ +
= = =
+ +
Suy ra:
51
lim lim 5
1
xx
x
y
x
→+ →+
+
==
+
51
lim lim 5
1
xx
x
y
x
→− →−
+
==
+
11
51
lim lim
1
xx
x
y
x
++
→−
+
= =
+
11
51
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→−
+
= = +
+
Vậy đồ th hàm s 1 tiệm cân đứng là
1x =−
1 tim cn ngang
5y =
.
Câu 28: Đáp án D
+ Da vào dạng đồ th ta thy:
0a
.
+ Vi
0x =
ta có:
( )
00yd=
.
Câu 29: Đáp án A
T hình v ta thy ,hình phằng được gch chéo gii hn bi 2 hàm s
2
2yx= +
2
22y x x=
nên din tích là
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
11
2 - 2 2 d 2 2 4 d .x x x x x x x
−−

+ = + +


Câu 30: Đáp án C
Trang 11
T
2
1zi=−
suy ra
2
1zi=+
. Do đó
( ) ( )
12
3 1 2 2z z i i i+ = + + + = +
.
Vy phn o ca s phc
12
zz+
2.
Câu 31: Đáp án D
Theo bài ta có,
( )
2
12zi=+
hay
2
1 4 4 3 4z i i i= + + = +
.
Vậy đim biu din s phc
( )
2
12zi=+
trên mt phng tọa độ điểm
( )
3; 4P
.
Câu 32: Đáp án B
T bài toán ta có
( )
( )
1 2 ; 0 2; 3 5ab+ = + + +
hay
( )
1; 2; 8ab+ =
.
Do đó
( )
( )
. 1. 1 0.2 3.8 23a a b+ = + + =
.
Vy
( )
. 23a a b+=
.
Câu 33: Đáp án A
Do mt cu
( )
S
tâm
( )
0; 0; 3I
đi qua điểm
( )
4; 0; 0M
nên bán kính mt cu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 0 0 0 0 3 5R IM= = + + + =
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
( )
2
22
3 25x y z+ + + =
.
Câu 34: Đáp án C
Đưng thng
vectơ chỉ phương
( )
2;2;1a =
. mt phng cn tìm vuông góc vi
nên nhn
( )
2;2;1a =
làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phng cn tìm là
( ) ( )
2 1 2 1 1 0 2 2 3 0x y z x y z + + + = + + =
.
Câu 35: Đáp án B
( ) ( )
2;2;4 2 1;1;2MN ==
.
Đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
2;3; 1M
( )
4;5;3N
có một vectơ chỉ phương
( )
1;1;2u =
Câu 36: Đáp án A
Gi A là biến cố: Số đưc chn có tng các ch s là chẵn ”.
Ta có
2
9
9. 648A = =
.
Vì s đưc chn có tng các ch s chẵn nên 2 trường hp:
TH1: C 3 ch s đều chn.
* Có mt ch s 0
Chn 2 ch s chn còn li có
2
4
C
, =>
( )
2
4
3! 2 24C−=
s.
* Không có mt ch s 0
Chn 3 ch s chn
3
4
C
, => có
3
4
3! 24C =
s.
Trang 12
TH2: Có
2
ch s l
1
ch s chn.
* Có mt ch s 0
Chn 2 ch s l
2
5
C
, =>
( )
2
5
3! 2 40C−=
s.
* Không có mt ch s 0
Chn 2 ch s l
2
5
C
, chn 1 ch s chn 4, => có
2
5
3!4. 240C =
s.
24 24 40 240 328
A
= + + + =
.
Vy
( )
328 41
648 81
PA==
.
Câu 37: Đáp án A
Ta BCDM hình nh hành (vì CD song song bng BM) nên
1
2
DM BC AB==
suy ra tam giác
ADB vuông ti D. Tương tự tam giác ACB vuông ti C.
( )
// //DM CB DM SBC
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
, , , ,
2
d DM SB d DM SBC d M SBC d A SBC = = =
Ta
( ) ( ) ( )
BC AC
BC SAC SBC SAC
BC SA
, do đó gọi H nh chiếu vuông góc ca A lên SC
thì
( ) ( )
( )
,AH SBC d A BC AH =
.
Trong tam giác vuông SAC ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 3
9 3 9 2
a
AH
AH SA AC a a a
= + = + = =
Vy
( )
3
,
4
a
d SB DM =
.
Câu 38: Đáp án B
Ta có
( ) ( )
' dx dx
11
x
f x f x
xx
==
+ +

( )
( ) ( )
2
11
1
dx= 1+ dx 2 1
1
11
x x x
x x C
x
xx
+ + +

= = + + +

+
+ +


Ta có
( )
3 3 4fC= =
suy ra
( )
2 1 4f x x x= + +
.
Khi đó
( )
( )
88
33
197
d 2 1 4 d
6
f x x x x x= + + =

.
C
M
A
B
D
S
H
Trang 13
Câu 39: Đáp án D
Tập xác đinh của hàm s:
\Dm=
( )
( )
2
2
4 m
fx
xm
=
.
Để hàm s đồng biến trên
( )
( )
2
0
22
40
0; 2 0
0
0
0
fx
m
m
m
m
m
m
−
+
Do m nhn giá tr nguyên nên
1;0m−
. Vy có 2 giá tr nguyên ca m tha mãn bài toán.
Câu 40: Đáp án A
Mt phẳng qua đỉnh ca hình nón và ct hình nón theo thiết din là tam giác đều
SAB
.
Gi H là trung điểm ca AB ta có
SH AB
OH AB
.
Theo đề bài ta có:
25h SO==
.
1
. 9 3
2
SAB
S AB SH
==
,
3
2
AB
SH =
.
13
. 9 3
22
SAB
AB
S AB
==
.
( )
2
2
3
9 3 36 6 0
4
AB
AB AB AB = = =
.
6SA SB AB = = =
.
SOA
vuông ti O ta có:
2 2 2 2 2 2
16SA OA SO OA SA SO= + = =
.
( )
40r OA OA = =
.
22
1 1 32 5
.4 .2 5
3 3 3
V r h

= = =
.
Câu 41: Đáp án B
Gi s
9 6 4
log log log (2 )x y x y t= = + =
. Suy ra:
9
6 2.9 6 4
24
t
t t t t
t
x
y
xy
=
= + =
+=
Trang 14
3
1 ( )
2
93
2. 1 0
42
31
22
t
t
t
t
loai

=−


+ =

=


.
Ta có :
9 3 1
622
t
t
t
x
y

= = =


.
Câu 42: Đáp án A
Cách 1 :
Xét
3
3u x x m= +
trên đoạn
0;3
2
0 3 3 0 1 0;3u x x
= = =
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
0;3
0;3
max u max 0 , 1 , 3 max m,m 2,m 18 18
min u min 0 , 1 , 3 min m,m 2,m 18 2
u u u m
u u u m
= = + = +
= = + =
.
Suy ra
( )
0;3
18 16
18 2
2
ax max 2 , 18 16
14
2 16
2 18
m
mm
m
M f x m m
m
m
mm
+ =
+
=−
= + =
=−
=
+
.
Do đó tổng tt c các phn t ca S bng
16
.
Cách 2 :
Xét hàm s
( )
3
3 , 0;3g x x x m x= +
, ta
( ) ( )
2
3 3; 0 1g x x g x x

= = =
.
Ta có bng biến thiên hàm s
( )
y g x=
:
T bng biến thiên ta suy ra :
Nếu :
8m −
thì
( )
0;3
18Max f x m=+
, do đó
( )
0;3
16 18 16 2Max f x m m= + = =
Nếu :
8m −
thì
( )
0;3
2Max f x m=−
, do đó
( )
0;3
16 2 16 14Max f x m m= = =
Vy
14; 2S =
. Tng các phn t ca S bng
16
.
Câu 43: Đáp án C
Điu kin:
0x
.
( ) ( )
2
22
1 log 2 log 2 0pt x m x m + + + =
Trang 15
2
2
22
2
log 1
log log 1 0
log 1
x
x m x m
xm
=
+ =
=−
Ta có:
2
1;2 log 0;1xx
.
Vậy để phương trình đã cho 2 nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;2
khi ch khi
0 1 1 1 2mm
.
Câu 44: Đáp án B
Theo đề bài
cos2x
là mt nguyên hàm ca hàm s
()
x
f x e
ta suy ra:
( )
cos2 ' ( )
x
x f x e=
2sin2
2sin2 ( ) ( )
x
x
x
x f x e f x
e
= =
.
( )
2
4 cos2 2 sin2 4cos2 2sin2
'( )
xx
x
x
e x e x x x
fx
e
e
+ +
= =
.
'( ). 4cos2 2sin2
x
f x e x x = +
Vy
'( ) dx ( 4cos2 2sin 2 )dx 2sin 2 cos2
x
f x e x x x x C= + = +

.
Câu 45: Đáp án B
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
3
4
sin ; 1 1
sin 1;0 2
3
2 sin 3 0 sin
sin 0;1 3
2
sin 1; 4
xa
xa
f x f x
xa
xa
= −
=
+ = =
=
= +
Các phương trình (1) và (4) đềunghim.
Xét đồ th hàm s
sinyx=
trên
;2

Ta thấy phương trình (2) 4 nghim phân biệt phương trình (3) 2 nghim phân biệt đồng thi
trong s chúng không có 2 nghim nào trùng nhau. Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân bit thuc
đoạn
;2

.
Câu 46: Đáp án C
Do
( )
y f x=
là hàm s bc bn nên là hàm s liên tục đạo hàm luôn xác đnh ti
x
.
Trang 16
Theo đồ th hàm s ta có được
( )
( )
( )
( )
1
2
3
2;0
0 0;4
4;6
xx
f x x x
xx
=
= =
=
.
Mt khác
( )
( ) ( )
2 3 2
3 6 3g x x x f x x

= + +
nên
( )
( )
2
32
1
32
32
2
32
3
0
2
3 6 0
03
30
3
3
x
x
xx
g x x x x
f x x
x x x
x x x
=
=−
+=
= + =
+=
+=
+=
.
Xét hàm s
( )
32
3h x x x=+
trên .
Ta có,
( ) ( )
2
0
3 6 , 0
2
x
h x x x h x
x
=

= + =
=−
, t đó ta có BBT của
( )
y h x=
như sau
T BBT ca hàm s
( )
32
3h x x x=+
nên ta
( )
1
h x x=
đúng mt nghim,
( )
2
h x x=
đúng 3
nghim,
( )
3
h x x=
đúng một nghim phân bit các nghiệm này đều khác 0
2
. thế phương
trình
( )
0gx
=
đúng bảy nghim phân biệt đều các nghiệm đơn nên hàm số
( )
y g x=
7 cc
tr.
Câu 47: Đáp án D
+ Ta có:
( ) ( ) ( )
33
log 3 3 2 9 1 log 1 2 9 1
yy
x x y x x y+ + = + + + + = +
.
+ Đt
( )
3
log 1tx=+
. Suy ra:
1 3 3 1
tt
xx+ = =
.
Khi đó:
( ) ( )
2
1 3 2 3 2
ty
ty + = +
.
Xét hàm s:
( )
3
h
f h h=+
, ta có:
( )
1 3 .ln3 0
h
f h h
= +
nên hàm s
( )
fh
đồng biến trên .
Do đó:
( ) ( ) ( ) ( )
2
3
2 2 2 log 1 2 1 3 1 9
yy
f t f y t y x y x x = = + = + = + =
.
+ Do
0 2020x
nên
9
1 1 2021 1 9 2021 0 log 2021 3,46
y
xy +
.
Do
y
nên
0;1;2;3y
, vi mi giá tr y cho ta 1 giá tr x tho đề.
Vy 4 cp s nguyên
( )
;xy
tho đề.
Câu 48: Đáp án A
Cách 1: T Lun
Ta có
( ) ( )
( )
3 2 10 6
1 2 , 1xf x f x x x x x+ = +
Trang 17
( ) ( )
2 3 2 11 7 2
12x f x xf x x x x + = +
( ) ( ) ( )
0 0 0
2 3 2 11 7 2
1 1 1
17
12
24
x f x dx xf x dx x x x dx
+ = + =
Xét
( )
0
23
1
1
I x f x dx
=
đặt
3 2 2
1
3
3
u x du x dx du x dx= = =
Đổi cn:
11
00
xu
xu
= =
= =
( ) ( )
00
1
11
11
33
I f u du f x dx
−−
= =

Xét
( )
0
2
2
1
1I xf x dx
=−
đặt
2
1
12
2
u x du xdx du xdx
= = =
Đổi cn:
10
01
xu
xu
= =
= =
( ) ( )
11
2
00
11
22
I f u du f x dx = =

( ) ( ) ( )
01
10
1 1 17
2
3 2 24
f x dx f x dx
=

Trong (1) thay x bi
x
ta được:
( ) ( )
( )
3 2 10 6
1 2 , 3xf x f x x x x + = + +
Ly (1) tr (3) ta được:
( ) ( )
33
4xf x xf x x+ =
( ) ( )
2 3 2 3 2
4x f x x f x x + =
( ) ( )
0 0 0
2 3 2 3 2
1 1 1
4
4
3
x f x dx x f x dx x dx
+ = =
( ) ( ) ( )
01
10
1 1 4
4
3 3 3
f x dx f x dx
+ =

T (2) và (4) suy ra
( )
0
1
13
4
f x dx
=
.
Cách 2: Trc nghim có th chn hàm:
3
( ) 3 2f x x x= +
Câu 49: Đáp án D
Trang 18
Gi H là hình chiếu ca S lên
( )
ABC
.
Theo bài ra, ta có
,HC CA HB BA ABHC
là hình vuông cnh a.
Gi
O HA BC=
, E là hình chiếu ca O lên SA.
Ta d dàng chứng minh được
,EC SA EB SA⊥⊥
.
T đó, ta được: góc gia
( )
SAC
( )
SAB
là góc gia
EB
EC
.
0
90CAB =
nên
00
90 120 .BEC BEC =
Ta d dàng ch ra được
0
60OEB OEC==
.
Đặt
22
22
.2
2
22
AO SH xa
SH x SA x a OE
SA
xa
= = + = =
+
.
0
22
22
tan60 : 3
2
22
OC a xa
xa
OE
xa
= = =
+
.
Vy
3
2
..
1 1 1
. . .
2 2 3 6
S ABC S HBAC
a
V V a a= = =
.
Cách 2: Dùng tọa đ
Câu 50: Đáp án A
Cách 1:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 2 2 1 2 2 1g x f x x x g x f x x

= + = +
.
Hàm s nghch biến
( ) ( )
12
0 1 2
2
x
g x f x

.
Xét s tương giao của đồ th hàm s
( )
y f t
=
2
t
y =−
.
Trang 19
Dựa vào đ th ta có:
( )
20
4
2
t
t
ft
t
.
Khi đó:
( )
13
2 1 2 0
22
'0
1 2 4 3
2
x
x
gx
x
x

−
−
.
Cách 2:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 2 2 1 2 2 1g x f x x x g x f x x

= + = +
.
( ) ( )
12
0 ' 1 2
2
x
g x f x
= =
.
Xét s tương giao của đồ th hàm s
( )
y f t
=
2
t
y =−
.
T đồ th ta có:
( )
2
'0
2
4
t
t
f t t
t
=−
= =
=
. Khi đó:
( )
3
2
1 2 2
1
0 1 2 0
2
1 2 4
3
2
x
x
g x x x
x
x
=
=
= = =
−=
=−
.
Ta có bng xét du:
Da vào bng xét du, ta thy: hàm s nghch biến trên các khong
3
;
2

−


13
;
22



.
| 1/19

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề .
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14. B. 18. C. 6. D. 8.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 1 A. 3. B. 4 − . C. 4. D. . 3
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A. 4 rl .
B. 2 rl .
C.  rl .
D.  rl . 3
Câu 4. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; + ). B. ( 1 − ;0) . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (0 ) ;1 .
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là 3 ( ) 9 7
A. x = 3.
B. x = 5. C. x = . D. x = . 2 2 2 3 3 Câu 7. Nếu
f ( x) dx = 2 −  và f
 (x)dx =1 thì f (x)dx  bằng 1 2 1 A. −3 . B. 1 − . C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 4 − .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 1 A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 y x 2x = − . C. 3 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = −x + 3x .
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 2 a bằng 2 ) 1 1
A. 2 + log a . B. + log a .
C. 2 log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x +3x +C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Câu 12. Môđun của số phức 1+ 2i bằng A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 3.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2;0 ) ;1 .
B. (2;− 2;0) . C. (0;− 2; ) 1 . D. (0;0 ) ;1 . 2 2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 16 . Tâm của (S) có tọa độ là A. ( 1 − ;− 2;−3) . B. (1; 2;3) . C. ( 1 − ;2;− ) 3 .
D. (1;− 2;3) .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 3; 2; 4 .
B. n = 2; − 4;1 .
C. n = 3; − 4;1 .
D. n = 3; 2; − 4 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) x +1 y − 2 z −1
Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = ? 1 − 3 3 A. P ( 1 − ;2; ) 1 .
B. Q (1;− 2;− ) 1 . C. N ( 1 − ;3;2) . D. M (1;2; ) 1
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 18. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn  1 − ;  2 bằng A. 1. B. 37. C. 33. D. 12. Trang 2
Câu 20. Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log a = log ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 8 ( ) A. 2 a = b . B. 3 a = b .
C. a = b . D. 2 a = b . − − −
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x x 9 5  5 là A.  2 − ;4. B.  4 − ;2. C. (− ;  − 
2 4;+ ) . D. (− ;  −  4 2;+ ) .
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) − 2 = 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. x +
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hs f ( x) 2 =
trên khoảng (1; + ) là x −1
A. x + 3ln ( x − ) 1 + C .
B. x − 3ln ( x − ) 1 + C . 3 3 C. x − + + + ( . D. x C . x − ) C 2 1 (x − )2 1
Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức nr
S = Ae ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt
Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.
79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao
nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hai hình thoi
cạnh a, BD = 3a AA = 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . 2 2 3a 3 4 3a C. . D. . 3 3 2 5x − 4x −1
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x − là 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Trang 3 Câu 28. Cho hàm số 3
y = ax + 3x + d ( ,
a d  ) có đồ thị như hình bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  0;d  0.
B. a  0;d  0 .
C. a  0;d  0 .
D. a  0;d  0 .
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng được gạch chép trong hình bên bằng 2 2 A.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . B.  ( 2
2x − 2x + 4) dx . 1 − 1 − 2 2 C.  ( 2 2
x − 2x + 4)dx . D.  ( 2
2x + 2x − 4) dx . 1 − 1 −
Câu 30. Cho hai số phức z = 3
− + i z = 1− i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 2i . C. 2.
D. −2i .
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = ( + i)2 1 2
là điểm nào dưới đây? A. P ( 3 − ;4).
B. Q(5;4) .
C. N (4;− 3) .
D. M (4;5) .
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1;0;3) và b = ( 2
− ;2;5). Tích vô hướng .
a (a + b) bằng A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm là điểm I (0;0;− )
3 và đi qua điểm M (4;0;0) .
Phương trình của (S ) là
A. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 25.
B. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 5 .
C. x + y + ( z − )2 2 2 3 = 25.
D. x + y + ( z − )2 2 2 3 = 5 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1;1;− )
1 và vuông góc với đường thẳng x +1 y − 2 z −1  : = = có phương trình là 2 2 1
A. 2x + 2y + z + 3 = 0. B. x − 2y z = 0 .
C. 2x + 2y + z − 3 = 0 . D. x − 2y z − 2 = 0 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm M (2;3;− ) 1 và N (4;5; ) 3 ?
A. u = 1;1;1 .
B. u = 1;1; 2 .
C. u = 3; 4;1 .
D. u = 3; 4; 2 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. 81 9 2 81 Trang 4
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a ,
AD = DC = CB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa
như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB DM bằng 3a 3a A. . B. . 4 2 3 13a 6 13a C. . D. . 13 13 x 8
Câu 38. Cho hàm số f ( x) có f (3) = 3 và f ( x) = , x
  0 . Khi đó f (x)dx  bằng x +1− x +1 3 197 29 181 A. 7. B. . C. . D. . 6 2 6 mx
Câu 39. Cho hàm số f ( x) 4 =
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã x m
cho đồng biến trên khoảng (0;+ )? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 . 3 x
Câu 41. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x = log y = log
2x + y . Giá trị của bằng 9 6 4 ( ) y 1  3  A. 2. B. .
C. log   . D. log 2 . 2 2  2  3 2
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 3x + m trên đoạn 0; 
3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 16 − . B. 16. C. 12 − . D. 2 − .
Câu 43. Cho phương trình 2 log
2x m + 2 log x + m − 2 = 0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các 2 ( ) ( ) 2
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2. A. (1; 2) . B. 1;2. C. 1;2) .
D. 2;+ ) .
Câu 44. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e , họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e
A. −sin 2x + cos 2x + C . B. 2
− sin 2x + cos2x +C . C. 2
− sin 2x − cos2x + C . D. 2sin 2x −cos2x +C . Trang 5
Câu 45. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn  
− ;2  của phương trình 2 f (sin x) +3 = 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( 3 2 x + 3x ) là A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0  x  2000 và log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y ? 3 ( ) A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn xf ( 3 x ) + f ( 2 − x ) 10 6 1
= −x + x − 2x, x   . Khi 0 đó f
 (x)dx bằng −1 17 13 17 A. − . B. − . C. . D. 1 − . 20 4 4
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = ,
a SBA = SCA = 90 , góc
giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 50. Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như
hình bên. Hàm số g ( x) = f ( − x) 2 1 2
+ x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1  A. 1;  . B. 0;   .  2   2  C. ( 2 − ;− ) 1 . D. (2;3). Trang 6 ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-C 4-D 5-A 6-B 7-B 8-D 9-A 10-C 11-A 12-C 13-B 14-D 15-D 16-A 17-B 18-B 19-C 20-D 21-A 22-B 23-C 24-A 25-B 26-A 27-C 28-D 29-A 30-C 31-D 32-B 33-A 34-C 35-B 36-A 37-A 38-B 39-D 40-A 41-B 42-A 43-C 44-B 45-B 46-C 47-D 48-A 49-D 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Số cách chọn 1 học sinh từ 14 học sinh là 14.
Câu 2: Đáp án A
Áp dụng công thức: u = u .q . n 1 + n u 6 Ta có: 2
u = u .q q = = = 3. 2 1 u 2 1
Câu 3: Đáp án C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón S =  rl . xq
Câu 4: Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−;− ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 5: Đáp án A
Thể tích của khối lập phương có công thức 3 V = 6 = 216 .
Câu 6: Đáp án B log (2x − ) 2
1 = 2  2x −1 = 3  x = 5 3
Câu 7: Đáp án B 3 2 3 Ta có:
f ( x) dx = f ( x) dx + f ( x) dx = 2 − +1 = 1 −    1 1 2
Câu 8: Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = 4 − tại x = 3.
Câu 9: Đáp án A
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 3 => Loại C, D.
Khi x → + thì y → − => Loại B.
Câu 10: Đáp án C Ta có: log ( 2 a = 2log a 0 2 ) 2
Câu 11: Đáp án A Ta có: f
 (x) x = ( x+ x) 2 d cos 6 dx =
cos x dx + 3 2x dx = sin x + 3x + C   Trang 7
Câu 12: Đáp án C Ta có: 2 2 1+ 2i = 1 + 2 = 5
Câu 13: Đáp án B
Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 2 − ; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là M (2; 2 − ;0).
Câu 14: Đáp án D
Tâm của (S ) có tọa độ là I (1; 2 − ; ) 3 .
Câu 15: Đáp án D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ):3x + 2y − 4z +1= 0 là n = 3;2; 4 − . 4 ( )
Câu 16: Đáp án A
Theo phương trình đường thẳng, đường thẳng d đi qua điểm P( 1 − ;2; ) 1 .
Câu 17: Đáp án B SA ⊥  (ABCD) Ta có 
là hình chiếu vuông góc của S trên ( ABCD) . Suy ra AC là hình chiếu vuông    ( )  A A ABCD
góc của SC trên ( ABCD) .
Khi đó, (SC,( ABCD)) = (SC, AC) = SCA. SA a 2 1
Xét tam giác SAC vuông tại A, tan SCA = = =  SCA = 30 . AC a 3. 2 3
Câu 18: Đáp án B
Dựa vào bảng xét dấu f ( x) ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1
− và đạt cực tiểu tại điểm x =1.
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 19: Đáp án C Ta có f ( x) 3 = 4 − x + 24x . x = 0 1 − ;2  f ( x) 3 = 0  4
x + 24x = 0  x = 6  1 − ;2 .  x = − 6    1 − ;2 f (− )
1 = 12, f (2) = 33, f (0) =1. Trang 8
Vậy max f ( x) = f (2) = 33 .  1 − ;2
Câu 20: Đáp án D 1 log a = log ab  log a = log ab 2 8 ( ) 2 2 ( ) 3
 3log a = log (ab) 3
 log a = log (ab) 3 2
a = ab a = b . 2 2 2 2
Câu 21: Đáp án A 2 x 1 − x x−9 2 2 5  5
x −1 x x − 9  x − 2x −8  0  2 −  x  4
Câu 22: Đáp án B A B D C
Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD .
Theo đề bán kính đáy là r = 3 nên l = BC = 2r = 6.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S = 2 rl = 2 .3  .6 = 36 . xq
Câu 23: Đáp án C
Ta có f ( x) − =  f ( x) 2 3 2 0
= . Số nghiệm của phương trình chính là số hoành độ giao điểm của đồ thị 3 2
hàm số y = f ( x) và đường thằng y =
(song song với trục hoành). Từ bảng biến thiên ta thấy phương 3
trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 24: Đáp án A Ta có: + − +   f  (x) x 2 x 1 3 3 dx = dx = dx = 1+
dx = x + 3.ln x −1 + C = x + 3.ln     (x − ) 1 + C x −1 x −1  x −1
(Do x (1;+) nên x −1  0 suy ra x −1 = x −1).
Câu 25: Đáp án B Áp dụng công thức = . Nr S Ae
Dân số Việt Nam năm 2035 là 18.0,81% S = 93.671.600.e 108.374.741.
Câu 26: Đáp án A Trang 9 1 a 3
Gọi O = AC BD . Ta có: BO = BD = . 2 2 2  a 3  a
Xét tam giác vuông ABO ta có: 2 2 2 AO = AB BO = a −   =  AC = a   . 2 2   2 1 1 a 3
Diện tích hình thoi ABCD S = AC.BD = . a a 3 = . ABCD 2 2 2 2 a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . D A BCD   là 3 V = S .AA = .4a = 2 3a . ABCD 2
Câu 27: Đáp án C Tập xác định: D = \  1 − ;  1 . 2 5x − 4x −1 (x −1)(5x +1) 5x +1 Ta có: y = = = 2 x −1 (x −1)(x +1) x + 1 5x +1 Suy ra: lim y = lim = 5 x→+  x→+  x +1 5x +1 lim y = lim = 5 x→− x→− x +1 5x +1 lim y = lim = − + + x→ 1 − x→ 1 − x +1 5x +1 lim y = lim = + − − x→ 1 − x→ 1 − x +1
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cân đứng là x = 1
− và 1 tiệm cận ngang là y = 5.
Câu 28: Đáp án D
+ Dựa vào dạng đồ thị ta thấy: a  0 .
+ Với x = 0 ta có: y (0) = d  0 .
Câu 29: Đáp án A
Từ hình vẽ ta thấy ,hình phằng được gạch chéo là giới hạn bởi 2 hàm số 2
y = −x + 2 và 2
y = x − 2x − 2 2 2 nên diện tích là   ( 2 −x + 2)-( 2
x − 2x − 2) dx =   ( 2 2
x + 2x + 4)d .x 1 − 1 −
Câu 30: Đáp án C Trang 10
Từ z = 1− i suy ra z = 1+ i . Do đó z + z = 3
− + i + 1+ i = 2 − + 2i . 1 2 ( ) ( ) 2 2
Vậy phần ảo của số phức z + z là 2. 1 2
Câu 31: Đáp án D
Theo bài ta có, z = ( + i)2 1 2 hay 2
z =1+ 4i + 4i = 3 − + 4i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z = ( + i)2 1 2
trên mặt phẳng tọa độ là điểm P( 3 − ; 4) .
Câu 32: Đáp án B
Từ bài toán ta có a + b = (1+ ( 2
− ); 0 + 2; 3+5) hay a +b = ( 1 − ; 2; 8) . Do đó .
a (a + b) =1.(− ) 1 + 0.2 + 3.8 = 23 . Vậy .
a (a + b) = 23.
Câu 33: Đáp án A
Do mặt cầu (S ) có tâm I (0; 0; − 3) và đi qua điểm M (4; 0; 0) nên bán kính mặt cầu (S ) là
R = IM = ( − )2 + ( − )2 + ( + )2 4 0 0 0 0 3 = 5 .
Vậy phương trình mặt cầu (S ) là x + y + ( z + )2 2 2 3 = 25.
Câu 34: Đáp án C
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương a = (2;2; )
1 . Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với  nên nó nhận a = (2;2; )
1 làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 2( x − ) 1 + 2( y − )
1 + z +1 = 0  2x + 2y + z − 3 = 0 .
Câu 35: Đáp án B
MN = (2;2;4) = 2(1;1;2) .
Đường thẳng đi qua hai điểm M (2;3;− )
1 và N (4;5;3) có một vectơ chỉ phương là u = (1;1;2)
Câu 36: Đáp án A
Gọi A là biến cố: “ Số được chọn có tổng các chữ số là chẵn ”. Ta có 2  = 9.A = 648. 9
Vì số được chọn có tổng các chữ số là chẵn nên có 2 trường hợp:
TH1: Cả 3 chữ số đều chẵn. * Có mặt chữ số 0
Chọn 2 chữ số chẵn còn lại có 2
C , => có (3!− 2) 2 C = 24 số. 4 4
* Không có mặt chữ số 0
Chọn 3 chữ số chẵn có 3 C , => có 3 3!C = 24 số. 4 4 Trang 11
TH2: Có 2 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn. * Có mặt chữ số 0 Chọn 2 chữ số lẻ có 2
C , => có (3!− 2) 2 C = 40 số. 5 5
* Không có mặt chữ số 0 Chọn 2 chữ số lẻ có 2
C , chọn 1 chữ số chẵn có 4, => có 2 3!4.C = 240 số. 5 5
  = 24+ 24+ 40+ 240 = 328 . A Vậy P ( A) 328 41 = = . 648 81
Câu 37: Đáp án A S H M A B D C 1
Ta có BCDM là hình bình hành (vì CD song song và bằng BM) nên DM = BC = AB suy ra tam giác 2
ADB vuông tại D. Tương tự tam giác ACB vuông tại C. 1
DM //CB DM // (SBC)  d ( DM , SB) = d (DM ,(SBC)) = d (M ,(SBC )) = d ( , A (SBC )) 2 BC AC Ta có 
BC ⊥ (SAC)  (SBC) ⊥ (SAC) , do đó gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SCBC SA
thì AH ⊥ (SBC)  d ( ,
A (BC)) = AH . 1 1 1 1 1 4 3a
Trong tam giác vuông SAC ta có = + = + =  AH = 2 2 2 2 2 2 AH SA AC 9a 3a 9a 2 a
Vậy d (SB DM ) 3 , = . 4
Câu 38: Đáp án B x Ta có f ( x) = f '  (x)dx = dx  x +1− x +1
x (x +1+ x +1)  1  = = + + +  (   x + ) dx= 1+ dx x 2 x 1 C 2 1 − ( x + ) 1  x +1  Ta có f ( ) 3 = 3  C = 4
− suy ra f (x) = x + 2 x +1− 4 . 8 8 Khi đó 197
f ( x)dx = (x + 2 x +1 − 4)dx =   . 6 3 3 Trang 12
Câu 39: Đáp án D
Tập xác đinh của hàm số: D = \   m ( ) 2 4 − m f x = ( . x m)2
 f x   − m  −  m  Để 4 0
hàm số đồng biến trên (0; +) ( ) 2 0 2 2        2 −  m  0 m  0 m  0 m  0
Do m nhận giá trị nguyên nên m  1 − ; 
0 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 40: Đáp án A
Mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB .
Gọi H là trung điểm của AB ta có SH AB OH AB . Theo đề bài ta có: h = SO = 2 5 . 1 AB 3 S = A .
B SH = 9 3 , mà SH = . SAB 2 2 1 AB 3 S = A . B = 9 3 . SAB 2 2 2 AB 3 2 
= 9 3  AB = 36  AB = 6 ( AB  0) . 4
SA = SB = AB = 6 . S
OA vuông tại O ta có: 2 2 2 2 2 2
SA = OA + SO OA = SA SO =16 .
r = OA = 4 (OA  0). 1 1 32 5  2 2
V =  r h = .4 .2 5 = . 3 3 3
Câu 41: Đáp án B x = 9t
Giả sử log x = log y = log (2x + y) = t . Suy ra:  y = 6t
 2.9t + 6t = 4t 9 6 4
2x+ y = 4t Trang 13 t  3   = 1 − (loai) t    9   3   2   2. t + 1 − = 0      .  4   2  t   3  1  =    2  2 t x 9t  3  1 Ta có : = = =   . y 6t  2  2
Câu 42: Đáp án A Cách 1 : Xét 3
u = x − 3x + m trên đoạn 0;  3 có 2
u = 0  3x − 3 = 0  x =10;  3 .
max u = maxu(0),u( )
1 , u (3) = maxm, m− 2, m+1  8 = m +18  0;  Khi đó 3  .
min u = minu (0),u ( )
1 , u (3) = minm, m− 2, m+1  8 = m − 2  0; 3  m +18 =16  
 m +18  m − 2  m = 2 −
Suy ra M ax f ( x) = max m − 2 , m +18 =16    .   0  ;3  m − 2 =16  m = 14 − 
 m − 2  m +18 
Do đó tổng tất cả các phần tử của S bằng 16 − . Cách 2 :
Xét hàm số g ( x) 3 = x −3x + , m x 0; 
3 , ta có g( x) 2
= 3x −3; g(x) = 0  x = 1  .
Ta có bảng biến thiên hàm số y = g ( x) :
Từ bảng biến thiên ta suy ra : Nếu : m  8
− thì Max f (x) = m +18, do đó Max f (x) =16  m +18 =16  m = 2 − 0  ;3 0;  3 Nếu : m  8
− thì Max f (x) = 2 − m , do đó Max f (x) =16  2 − m =16  m = 1 − 4 0  ;3 0;  3 Vậy S =  1 − 4;− 
2 . Tổng các phần tử của S bằng 16 − .
Câu 43: Đáp án C
Điều kiện: x  0 .
pt  (1+ log x)2 − m + 2 log x + m − 2 = 0 2 ( ) 2 Trang 14 log x =1 2 2
 log x mlog x + m −1 = 0  2 2 log x = m−1  2 Ta có: x 1;  2  log x  0;1 . 2  
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 khi và chỉ khi
0  m −1  1  1  m  2 .
Câu 44: Đáp án B
Theo đề bài cos 2x là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e ta suy ra:  ( − x cos 2 )' = x 2sin 2 ( ) x x f x e  2
− sin 2x = f (x)e f (x) = . x e 4 x
e cos 2x + 2 x e sin 2x 4
− cos 2x + 2sin 2xf '(x) = ( ) = . 2 x x e e  '( ). x f x e = 4
− cos 2x + 2sin 2x Vậy '( ) x f x e dx = ( 4
− cos 2x + 2sin 2x)dx = 2
− sin 2x − cos 2x + C   .
Câu 45: Đáp án B
 sin x = a  − ;  1 − 1 1 ( ) ( )  3 sin x = a  1 − ;0 2 2 ( ) ( ) 
Ta có 2 f (sin x) + 3 = 0  f (sin x) = −  2
 sin x = a  0;1 3 3 ( ) ( ) 
 sin x = a  1;+ 4  4 ( ) ( )
Các phương trình (1) và (4) đều vô nghiệm.
Xét đồ thị hàm số y = sin x trên   − ;2 
Ta thấy phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt và phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt đồng thời
trong số chúng không có 2 nghiệm nào trùng nhau. Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   − ;2 .
Câu 46: Đáp án C
Do y = f ( x) là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại x   . Trang 15 x = x  2 − ;0 1 ( ) 
Theo đồ thị hàm số ta có được f ( x) = 0  x = x  0;4 . 2 ( ) x = x  4;6  3 ( ) x = 0 x = 2 − 2  3x + 6x = 0 
Mặt khác g( x) = ( 2
x + x) f ( 3 2 3 6
x + 3x ) nên g( x) = 0   .    (
x + x = x f x + 3x ) 3 2 3 1 3 2 = 0  3 2
x + 3x = x2  3 2
x + 3x = x  3
Xét hàm số h( x) 3 2
= x + 3x trên . x = 0 Ta có, h( x) 2
= 3x + 6x, h(x) = 0  
, từ đó ta có BBT của y = h( x) như sau x = 2 −
Từ BBT của hàm số h( x) 3 2
= x + 3x nên ta có h(x) = x có đúng một nghiệm, h(x) = x có đúng 3 1 2
nghiệm, h( x) = x có đúng một nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 0 và 2 − . Vì thế phương 3
trình g( x) = 0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y = g ( x) có 7 cực trị.
Câu 47: Đáp án D
+ Ta có: log 3 + 3 + = 2 + 9y 1+ log +1 + = 2 +9y x x y x x y 1 . 3 ( ) 3 ( ) ( )
+ Đặt t = log x +1 . Suy ra: +1= 3t  = 3t x x −1. 3 ( ) Khi đó: ( ) t 2 1  + 3 = 2 + 3 y t y (2). Xét hàm số: ( ) = +3h f h h , ta có: ( ) =1+ 3 . h f h ln 3 0 h
  nên hàm số f (h) đồng biến trên .
Do đó: (2)  ( ) = (2 )  = 2  log ( + ) 2
1 = 2  +1 = 3 y  +1 = 9y f t f y t y x y x x . 3
+ Do 0  x  2020 nên 1  +1  2021  1  9y x
 2021  0  y  log 2021  3, 46 . 9
Do y  nên y 0;1;2; 
3 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 4 cặp số nguyên ( x; y) thoả đề.
Câu 48: Đáp án A Cách 1: Tự Luận Ta có xf ( 3 x ) + f ( 2 − x ) 10 6 1
= −x + x − 2x, x   ( ) 1 Trang 16 2  x f ( 3 x ) + xf ( 2 − x ) 11 7 2 1
= −x + x − 2x 0 0 0 17 − 2  x f ( 3
x )dx + xf ( 2
1− x )dx = ( 11 7 2
x + x − 2x )dx =    24 1 − 1 − 1 − 0 1 Xét 2 I = x f  ( 3x dx đặt 3 2 2
u = x du = 3x dx du = x dx 1 ) 3 1 −
x = −1 u = −1 Đổi cận: 
x = 0  u = 0 0 0 1 1  I = f u du = f x dx   1 ( ) ( ) 3 3 1 − 1 − 0 1 − Xét I = xf  ( 2 1− x dx đặt 2
u = 1− x du = 2 − xdx du = xdx 2 ) 2 1 − x = 1 −  u = 0 Đổi cận: 
x = 0  u = 1 1 1 1 1  I = − f u du = − f x dx   2 ( ) ( ) 2 2 0 0 0 1 1 −  f ( x) 1 dx f ( x) 17 dx =   (2) 3 2 24 1 − 0
Trong (1) thay x bởi – x ta được: −xf ( 3 −x ) + f ( 2 − x ) 10 6 1
= −x + x + 2x, (3)
Lấy (1) trừ (3) ta được: xf ( 3 x ) + xf ( 3 −x ) = 4 − x 2  x f ( 3 x ) 2 + x f ( 3 −x ) 2 = 4 − x 0 0 0 4 − 2  x f ( 3 x ) 2 dx + x f ( 3 −x ) 2 dx = 4 − x dx =    3 1 − 1 − 1 − 0 1 1 1 4 − 
f ( x) dx +
f ( x)dx =   (4) 3 3 3 1 − 0 0 13 − Từ (2) và (4) suy ra
f ( x)dx =  . 4 1 −
Cách 2: Trắc nghiệm có thể chọn hàm: 3
f (x) = −x + 3x − 2
Câu 49: Đáp án D Trang 17
Gọi H là hình chiếu của S lên ( ABC ).
Theo bài ra, ta có HC C ,
A HB BA ABHC là hình vuông cạnh a.
Gọi O = HA BC , E là hình chiếu của O lên SA.
Ta dễ dàng chứng minh được EC S , A EB SA.
Từ đó, ta được: góc giữa (SAC) và (SAB) là góc giữa EB EC . Vì 0 CAB = 90 nên 0 0
BEC  90  BEC = 120 .
Ta dễ dàng chỉ ra được 0
OEB = OEC = 60 . Đặ A . O SH xa 2 t 2 2
SH = x SA =
x + 2a OE = = . 2 2 SA 2 x + 2a OC a 2 xa 2 0 tan 60 =  : = 3  x = a . 2 2 OE 2 2 x + 2a 3 1 1 1 a Vậy 2 V = V = . . . a a = . S . ABC S . 2 HBAC 2 3 6
Cách 2: Dùng tọa độ
Câu 50: Đáp án A Cách 1:
Ta có: g ( x) = f ( − x) 2 1 2
+ x x g(x) = 2
f (1− 2x)+ 2x −1. − x
Hàm số nghịch biến  g( x)   f ( − x) 1 2 0 1 2  − . 2 t
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f (t ) và y = − . 2 Trang 18 t −  t
Dựa vào đồ thị ta có: f (t ) 2 0  −   . 2 t  4 1 3  x   2 − 1− 2x  0  Khi đó: g ( x) 2 2 '  0     . 1  − 2x  4 3 x  −  2 Cách 2:
Ta có: g ( x) = f ( − x) 2 1 2
+ x x g(x) = 2
f (1− 2x)+ 2x −1. ( ) −  =  f ( − x) 1 2x g x 0 ' 1 2 = − . 2 t
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f (t ) và y = − . 2  3 x =  t = 2 − 2 1  − 2x = 2 −  t   1 
Từ đồ thị ta có: f '(t ) = −  t = 0 . Khi đó: g( x) = 0  1− 2x = 0  x = . 2     2 t = 4  1  − 2x = 4   3 x = −  2 Ta có bảng xét dấu:  3   1 3 
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy: hàm số nghịch biến trên các khoảng −; −   và ;   .  2   2 2  Trang 19