Trang 1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. Môđun ca s phc
3zi=−
bng
A.
8.
B.
10
. C. 10 . D.
22
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
bán nh bng
A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
42
2= + y x x
?
A. Đim
( )
1; 1−−P
. B. Đim
( )
1; 2−−N
. C. Đim
( )
1;0M
. D. Đim
( )
1;1Q
.
Câu 4. Th tích
V
ca khi cu bán kính
r
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
=Vr
. B.
3
2
=Vr
. C.
3
4
=Vr
. D.
3
4
3
=Vr
.
Câu 5. Trên khong
( )
0;
+
, h nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2
=f x x
là:
A.
( )
1
2
3
d
2
= +f x x x C
. B.
( )
2
5
5
d
2
= +f x x x C
.
C.
( )
5
2
2
d
5
= +f x x x C
. D.
( )
1
2
2
d
3
= +f x x x C
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau:
x
2
0
1
4
+
( )
fx
0
+
0
0
+
0
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
26
x
A.
( )
2
log 6;
+
. B.
( )
;3
. C.
( )
3;
+
. D.
( )
2
;log 6
.
Câu 8. Cho khi chóp có diện tích đáy
7=B
chiu cao
6=h
. Thch ca khối chóp đã cho bằng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
2
=yx
A.
R
. B.
0R
. C.
( )
0;
+
. D.
( )
2;
+
.
Câu 10. Nghim của phương trình
( )
2
log 4 3+=x
là:
A.
5=x
. B.
4=x
. C.
2=x
. D.
12=x
.
Câu 11. Nếu
( )
5
2
d3=f x x
( )
5
2
d2 = g x x
thì
( ) ( )
5
2
d

+

f x g x x
bng
A. 5 . B.
5
. C. 1 . D. 3 .
Câu 12. Cho s phc
32=−zi
, khi đó
2z
bng
A.
62 i
. B.
64 i
. C.
34 i
. D.
64−+i
.
Trang 2
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:2 3 4 1 0 + =P x y z
một vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
4
1;2; 3= n
. B.
( )
3
3;4; 1= n
. C.
( )
2
2; 3;4=−n
. D.
( )
1
2;3;4=n
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;3; 2=−u
( )
2;1; 1=−v
. Tọa độ của vectơ
uv
A.
( )
3;4; 3
. B.
( )
1;2; 3−−
. C.
( )
1;2; 1−−
. D.
( )
1; 2;1
.
Câu 15. Trên mt phng tọa độ, cho
( )
2;3M
là điểm biu din ca s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A. 2 . B. 3 . C.
3
. D.
2
.
Câu 16. Tim cận đứng của đ th hàm s
32
2
+
=
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2=x
. B.
1=−x
. C.
3=x
. D.
2=−x
.
Câu 17. Vi mi s thc
a
dương,
2
log
2
a
bng
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
log 1+a
. C.
2
log 1a
. D.
2
log 2a
.
Câu 18. Hàm s nào dưới đây đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
42
21= y x x
. B.
1
1
+
=
x
y
x
. C.
3
31=−−y x x
. D.
2
1= + y x x
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
: 2 2
33
=+
=−
=
xt
d y t
zt
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim
( )
2;2;3Q
. B. Đim
( )
2; 2; 3−−N
.
C. Đim
( )
1;2; 3M
. D. Đim
( )
1;2;3P
.
Câu 20. Vi
n
là s nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A.
!=
n
Pn
. B.
1=−
n
Pn
. C.
( )
1!=−
n
Pn
. D.
=
n
Pn
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ diện tích đáy
B
chiu cao
h
. Thch
V
ca khối lăng trụ đã cho được
nh theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
=V Bh
. B.
4
3
=V Bh
. C.
6=V Bh
. D.
=V Bh
.
Câu 22. Trên khong
( )
0;
+
, đo hàm ca hàm s
2
log=yx
là:
A.
1
ln2
=y
x
. B.
ln2
=y
x
. C.
1
=y
x
. D.
1
2
=y
x
.
Trang 3
Câu 23. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;
+
. B.
( )
;2
−−
. C.
( )
0;2
. D.
( )
2;0
.
Câu 24. Cho hình tr bán kính đáy
r
và độ dài đường
sinhl
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
4
=
xq
S rl
. B.
2
=
xq
S rl
. C.
3
=
xq
S rl
. D.
=
xq
S rl
.
Câu 25. Nếu
( )
5
2
d2=f x x
thì
( )
5
2
3d f x x
bng
A. 6 . B.
3.
C.
18
. D. 2 .
Câu 26. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7=u
công sai
4=d
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
11.
B. 3 . C.
7
4
. D. 28 .
Câu 27. Cho hàm s
( )
1 sin=+f x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d cos = +f x x x x C
. B.
( )
d sin = + +f x x x x C
.
C.
( )
d cos = + +f x x x x C
. D.
( )
d cos = +f x x x C
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
42
,,= + + y ax bx c a b c R
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. 0 . B.
1
. C.
3
. D. 2 .
Câu 29. Trên đoạn
1;5
, hàm s
4
=+yx
x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
5=x
. B.
2=x
. C.
1=x
. D.
4=x
.
Câu 30. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
R
?
A.
3
= y x x
. B.
42
= y x x
. C.
3
= +y x x
. D.
2
1
+
=
x
y
x
.
Trang 4
Câu 31. Vi mi
,ab
tha mãn
22
log 3log 2−=ab
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
4=ab
. B.
34=+ab
. C.
32=+ab
. D.
3
4
=a
b
.
Câu 32. Cho hình hp
ABCD A B C D
tt c các cnh bng nhau (tham kho hình bên). Góc gia hai
đường thng

AC
BD
bng
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 33. Nếu
( )
3
1
d2=f x x
thì
( )
3
1
2d

+

f x x x
bng
A. 20 . B. 10 . C.
18.
D. 12 .
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;3M
đường thng
23
:
2 4 1
+−
==
x y z
d
. Mt phẳng đi
qua
M
vuông góc vi
d
phương trình là:
A.
2 5 3 38 0 + =x y z
. B.
2 4 19 0+ + =x y z
.
C.
2 4 19 0+ =x y z
. D.
2 4 11 0+ + =x y z
.
Câu 35. Cho s phc
z
tha mãn
52=+iz i
. Phn o ca
z
bng
A. 5 . B. 2 . C.
5
. D.
2
.
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
4=AB
(tham
kho hình bên).
Khong cách t
C
đến mt phng
( )

ABB A
bng
A.
22
. B. 2 . C.
42
. D. 4 .
Câu 37. T mt hp cha 16 qu cu gm 7 qu màu đỏ và 9 qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi hai
qu. Xác suất để lấy được hai qu màu khác nhau bng
A.
7
40
. B.
21
40
. C.
3
10
. D.
2
15
.
Trang 5
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
2; 2;3 , 1;3;4AB
( )
3; 1;5C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song vi
BC
phương trình là:
A.
2 4 1
2 2 3
+
==
x y z
. B.
2 2 3
2 4 1
+ +
==
x y z
.
C.
2 2 3
4 2 9
+
==
x y z
. D.
2 2 3
2 4 1
+
==
x y z
.
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
2
4 5.2 64 2 log 4 0
+
+
xx
x
?
A. 22 . B. 25 . C.
23.
D. 24 .
Câu 40. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
0
=f f x
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 41. Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm
( )
2
12 2,
= + f x x x R
( )
13=f
. Biết
( )
Fx
là nguyên
hàm ca
( )
fx
tha mãn
( )
02=F
, khi đó
( )
1F
bng
A.
3
. B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 42. Cho khối chóp đều
.S ABCD
4=AC a
, hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc vi nhau.
Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 43. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 8 12 0( + =z mz m m
là tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
=zz
?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
=
w
zz
phn thc bng
1
8
. Xét các
s phc
12
, z z S
tha mãn
12
2−=zz
, giá tr ln nht ca
22
12
55= P z i z i
bng
A.
16.
B. 20 . C. 10 . D. 32 .
Câu 45. Cho hàm s
( ) ( )
4 3 2
3 , , ,= + + + + f x x ax bx cx d a b c d R
có ba điểm cc tr
2, 1−−
1 . Gi
( )
=y g x
là hàm s bậc hai có đồ th đi qua ba điểm cc tr của đ th hàm s
( )
=y f x
. Din tích hình
phng gii hn bởi hai đường
( )
=y f x
( )
=y g x
bng
A.
500
81
. B.
36
5
. C.
2932
405
. D.
2948
405
.
Trang 6
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
4; 3;3−−A
mt phng
( )
:0+ + =P x y z
. Đường thẳng đi
qua
A
, ct trc
Oz
song song vi
( )
P
có phương trình là:
A.
4 3 3
4 3 7
==
x y z
. B.
4 3 3
4 3 1
+ +
==
x y z
.
C.
4 3 3
4 3 1
+ +
==
x y z
. D.
8 6 10
4 3 7
+ +
==
x y z
.
Câu 47. Cho khối nón đỉnh
S
bán kính đáy bằng
23a
. Gi
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho
4=AB a
. Biết khong cách t tâm của đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
2a
, th tích ca khi nón
đã cho bằng
A.
3
82
3
a
. B.
3
46
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
82
a
.
Câu 48. Có bao nhiêu s nguyên
a
sao cho ng vi mi
a
, tn ti ít nht bn s nguyên
( )
12;12−b
tha
mãn
2
4 3 65
+−
+
a b b a
?
A. 4 . B.
6.
C. 5 . D. 7 .
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 4) ( 3) ( 6) 50 + + + + =S x y z
đường thng
23
:
2 4 1
+−
==
x y z
d
. Có bao nhiêu điểm
M
thuc trc hoành, với hoành độ là s nguyên, mà t
M
k
được đến
( )
S
hai tiếp tuyến cùng vuông góc vi
d
?
A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
Câu 50. Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm
( )
2
10 ,
= + f x x x x R
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để hàm s
( )
42
8= +y f x x m
đúng 9 điểm cc tr?
A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. C
4. D
5. C
6. C
7. A
8. C
9. C
10. B
11. C
12. B
13. C
14. C
15. A
16. A
17. C
18. C
19. C
20. A
21. D
22. A
23. D
24. B
25. A
26. A
27. A
28. B
29. B
30. A
31. A
32. A
33. B
34. B
35. A
36. D
37. B
38. D
39. D
40. B
41. B
42. B
43. C
44. B
45. D
46. D
47. D
48. D
49. D
50. D
Trang 7
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: đun của s phc
3zi=−
bng
A.
8
. B.
10
. C.
10
. D.
22
.
Li gii
Chn B
Mô đun của s phc
z
:
22
| | 3 ( 1) 10z = + =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) 9S x y z+ + + =
có bán kính bng
A.
3
. B.
81
. C.
9
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
42
2y x x= +
A. Đim
( 1; 1)P −−
. B. Đim
( 1; 2)N −−
. C. Đim
( 1;0)M
. D. Đim
( 1;1)Q
.
Li gii
Chn C
Vi
42
1 ( 1) ( 1) 2 0xy= = + =
.
Câu 4: Th tích
V
ca khi cu bán kính
r
đưc tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
Vr
=
. B.
3
2Vr
=
. C.
3
4Vr
=
. D.
3
4
3
Vr
=
.
Li gii
Chn D
Câu 5: Trên khoảng
( )
0;+
, họ nguyên hàm của hàm số
( )
3
2
f x x=
là:
A.
( )
1
2
3
2
f x dx x C=+
. B.
( )
2
5
5
2
f x dx x C=+
.
C.
( )
5
2
2
5
f x dx x C=+
. D.
( )
1
2
2
3
f x dx x C=+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
35
22
2
5
f x dx x dx x C= = +

.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Trang 8
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
26
x
A.
( )
2
log 6;+
. B.
( )
;3−
. C.
( )
3; +
. D.
( )
2
;log 6−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
26
x
2
log 6x
.
Câu 8: Cho khi chóp có diện tích đáy
7B =
và chiu cao
6h =
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
42
. B.
126
. C.
14
. D.
56
.
Lời giải
Chọn C
Th tích ca khi chóp là
11
. . .7.6 14
33
V B h= = =
.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2
yx=
?
A. . B.
\0
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2;+
.
Li gii
Chn C
Do
2
nên điều kiện xác định ca hàm s
( )
0 0;xD = +
.
Câu 10: Nghim ca phương trình
( )
2
log 4 3x+=
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
2x =
. D.
12x =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
3
2
log 4 3 4 2 4x x x+ = + = =
(t/m).
Câu 11: Nếu
( )
5
2
d3f x x =
và
( )
5
2
d2g x x =−
thì
( ) ( )
5
2
df x g x x+


bng?
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 5 5
2 2 2
d d d 3 2 1f x g x x f x x g x x+ = + = + =


.
Câu 12: Cho s phc
32zi=−
, khi đó
2z
bng
A.
62i
. B.
64i
. C.
34i
. D.
64i−+
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2 2 3 2 6 4z i i= =
.
Trang 9
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:2 3 4 1 0P x y z + =
mt vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
4
1;2; 3n =
. B.
( )
3
3;4; 1n =
. C.
( )
2
2; 3;4n =−
. D.
( )
1
2;3;4n =
.
Li gii
Chn C
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;3; 2u =−
( )
2;1; 1v =−
. To độ vectơ
uv
là:
A.
( )
3;4; 3
. B.
( )
1;2; 3−−
. C.
( )
1;2; 1−−
. D.
( )
1; 2;1
.
Li gii
Chn C
Câu 15: Trên mt phng to độ, cho
( )
2;3M
điểm biu din ca s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Câu 16: Tim cận đứng của đồ th hàm s
32
2
x
y
x
+
=
đường thng có phương trình:
A.
2x =
. B.
1x =−
. C.
3x =
. D.
2x =−
.
Li gii
Chn A
Câu 17: Vi mi s thc
a
dương,
2
log
2
a
bng
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
log 1a +
. C.
2
log 1a
. D.
2
log 2a
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2 2
log log log 2 log 1
2
a
aa= =
.
Câu 18: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
31y x x=
. D.
2
1y x x= +
.
Li gii
Chn C
Trang 10
Đưng cong trong hình v là đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
vi
0a
nên đồ th đã cho là
đồ th ca hàm s
3
31y x x=
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
: 2 2
33
xt
d y t
zt
=+
=−
=
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim
( )
2;2;3Q
. B. Đim
( )
2; 2; 3N −−
.
C. Đim
( )
1;2; 3M
. D. Đim
( )
1;2;3P
.
Li gii
Chn C
Với điểm
( )
2;2;3Q
ta có
1
2 1 2 1 2
2
2 2 2 0 2 0
3 3 3 6 3 2
t
tt
t t t Q d
t t t
=
= + =


= = =
= = =

.
Với điểm
( )
2; 2; 3N −−
ta có
1
2 1 2 1 2
2
2 2 2 4 2 2
3 3 3 0 3 0
t
tt
t t t N d
t t t
=
= + =


= = =
= = =

.
Với điểm
( )
1;2; 3M
ta có
1 1 2 0 2
2 2 2 0 2 0
3 3 3 0 3
tt
t t t M d
tt
= + =


= = =


= =

.
Với điểm
( )
1;2;3P
ta có
1 1 2 0 2 0
2 2 2 0 2 0
3 3 3 6 3 2
t t t
t t t P d
t t t
= + = =
= = =
= = =
.
Câu 20: Vi
n
s nguyên dương, công thức nào ới đây đúng?
A.
!
n
Pn=
. B.
1
n
Pn=−
. C.
( 1)!
n
Pn=−
. D.
n
Pn=
.
Li gii
Chn A
Ta đã biết,
n
P
là kí hiu s các hoán v ca
n
phn t, vi
n
là s nguyên dương.
Do đó, ng thức đúng
!
n
Pn=
.
Câu 21: Cho khi lăng tr diện ch đáy
B
chiu cao
h
. Th ch
V
ca khối lăng trụ đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
4
3
V Bh=
. C.
6V Bh=
. D.
V Bh=
.
Li gii
Chn D
Áp dng công thc tính thch khối lăng trụ ta có
V Bh=
.
Trang 11
Câu 22: Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
2
logyx=
:
A.
1
'
ln2
y
x
=
. B.
ln2
'y
x
=
. C.
1
'y
x
=
. D.
1
'
2
y
x
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
1
log '
ln2
x
x
=
.
Câu 23: Cho hàm s
()y f x=
bng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;+
. B.
( )
;2
. C.
( )
0;2
. D.
( )
2;0
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên suy ra hàm s đã cho đồng biến trên
( )
2;0
.
Câu 24: Cho hình tr bán kính đáy
r
độ dài đưng sinh
l
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr đã cho
đưc tính theo công thức nào dưới đây?
A.
4
xq
S rl
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
3
xq
S rl
=
. D.
xq
S rl
=
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
xq
S rl
=
.
Câu 25: Nếu
( )
5
2
d2f x x =
thì
( )
5
2
3df x x
bng
A.
6
. B.
3
. C.
18
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
55
22
3 d 3 d 3.2 6f x x f x x= = =

.
Câu 26: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
7u =
và công sai
4d =
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
11
. B.
3
. C.
7
4
. D.
28
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
21
7 4 11u u d= + = + =
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
1 sinf x x=+
. Khng định nào dưới đây đúng?
Trang 12
A.
( )
d cosf x x x x C= +
. B.
( )
d sinf x x x x C= + +
.
C.
( )
d cosf x x x x C= + +
. D.
( )
d cosf x x x C=+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
d 1 sin d 1d sin d cosf x x x x x x x x x C= + = + = +
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
42
, , ,y ax bx c a b c= + +
đ th đường cong như hình bên. Giá trị cực đại ca
hàm s đã cho bằng?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đ th, ta thy hàm s có giá tr cực đại
1y =−
.
Câu 29: Trên đoạn
1;5
, hàm s
4
yx
x
=+
đt giá tr nh nht tại điểm
A.
5x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có
1;5x
, áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
44
2 . 4xx
xx
+ =
suy ra hàm số
4
yx
x
=+
đạt giá trị nhỏ nhất là
4
khi
4
2xx
x
= =
.
Cách 2: Ta có
2
2
4
1 0 4 2y y x x
x

= = = =
(vì
1;5x
).
Khi đó
( )
15y =
,
( )
24y =
( )
29
5
5
y =
.
Do đó
1;5
min 4y =
tại
2x =
.
Câu 30: Hàm s nào dưới đây nghịc biến trên ?
A.
3
y x x=
. B.
42
y x x=
. C.
3
y x x= +
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chọn A
Trang 13
Hàm số
3
y x x=
2
3 1 0,y x x
=
nên hàm số này nghịch biến trên .
Câu 31: Vi mi
a
,
b
tha mãn
22
log 3log 2ab−=
, khng định nào dưới đây đúng?
A.
3
4ab=
. B.
34ab=+
. C.
32ab=+
. D.
3
4
a
b
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2 3
2 2 2 2 2
33
log 3log 2 log log 2 log 2 2 4
aa
a b a b a b
bb
= = = = =
.
Câu 32: Cho hình hp
.ABCD A B C D
tt c các cnh bng nhau (tham kho hình v). Góc giữa hai đường
thng
AC

và
BD
bng
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
// BD BD

nên
( ) ( )
,,A C BD A C BD
=
.
Tứ giác
A B C D
hình bình hành
A B B C
=
nên
A B C D
hình thoi nên
A C BD
hay
( )
, 90AC B D
=
.
Vậy
( )
, 90A C BD

=
.
Câu 33: Nếu
( )
3
1
d2f x x =
thì
( )
3
1
2 d 2f x x x+=


bng
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Li gii
Chn B
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
Trang 14
Ta có:
( ) ( )
3 3 3
3
2 2 2
1
1 1 1
2 d d 2 d 2 2 3 1 10f x x x f x x x x x+ = + = + = + =


.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2; 5;3M
và đường thng
23
:
2 4 1
x y z
d
+−
==
. Mt phẳng đi qua
M
và vuông góc vi
d
phương trình là
A.
2 5 3 38 0.x y z + =
.B.
2 4 19 0x y z+ + =
.
C.
2 4 19 0.x y z+ =
. D.
2 4 11 0.x y z+ + =
Li gii
Chn B
Đưng thng
d
đi qua
( )
0; 2;3A
vectơ chỉ phương
( )
2;4; 1u =−
Mt phng đi qua
M
vuông góc vi
d
nhn
( )
2;4; 1u =−
làm vectơ pháp tuyến
Do đó, phương trình mặt phng cn tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 4 5 1 3 0x y z + + =
2 4 19 0x y z + + =
.
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
5 2 .iz i=+
Phn o ca
z
bng.
A.
5
. B.
2
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
52
5 2 2 5 2 5
i
iz i z i z i
i
+
= + = = = +
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
4AB =
(tham kho hình
bên). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
''ABB A
là:
A.
22
. B.
2
. C.
42
. D.
4.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
( )
' ' , ' ' .
'
CB BA
CB ABB A d C ABB A CB
CB BB
=
Mt khác tam giác
ABC
vuông cân ti
4.B CB BA = =
Vy
( )
( )
, ' ' 4d C ABB A CB==
.
Câu 37: T mt hp cha
16
qu cu gm
7
qu màu đỏ và
9
qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi hai qu.
Xác suất để lấy được hai qu có màu khác nhau bng.
A.
7
40
. B.
21
40
. C.
3
10
. D.
2
.
15
Trang 15
Li gii
Chn B
Không gian mu:
( )
2
16
nC=
.
Gi
A
là biến c lấy được hai qu cu màu khác nhau:
( )
7.9 63nA==
Xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
63 21
.
120 40
nA
PA
n
= = =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( )
2; 2;3 ; 1;3;4AB
và
( )
3; 1;5C
. Đường thẳng đi qua
A
và
song song vi
BC
phương trình là:
A.
2 4 1
.
2 2 3
x y z +
==
.B.
2 2 3
.
2 4 1
x y z+ +
==
.
C.
2 2 3
.
4 2 9
x y z +
==
. D.
2 2 3
.
2 4 1
x y z +
==
Li gii
Chn D
Véctơ chỉ phương của đường thng cn tìm:
( )
2; 4;1BC =−
.
Phương trình cần tìm là:
2 2 3
2 4 1
x y z +
==
.
Câu 39: bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn
( )
( )
2
4 5.2 64 2 log 4 0
xx
x
+
+
?
A.
22
. B.
25
. C.
23
. D.
24
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
( )
2 log 4 0
0
x
x
−
0 25x
.
Bpt tương đương
( )
( )
2
2
4 5.2 64 0
2 20.2 64 0
2 log 4 0
4 100
xx
xx
x
x
+
+
+
−=
=
24
2
2 16 4
25 25
x
x
x
x
xx
==
.
Kết hp với điều kiện xác định ta được:
02
4 25
x
x


.
Vy
24
giá tr nguyên ca
x
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Trang 16
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
'0f f x =
là:
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ta có:
( )
1
'0
2
x
fx
x
=−
=
=
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
1
'0
2
fx
f f x
fx
=−
=
=
Phương trình
( )
1fx=−
cho ta ba nghiệm, phương trình
( )
2fx=
cho ta mt nghim.
Vy tổng phương trình có bốn nghim.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm là
( )
2
12 2,f x x x
= +
( )
13f =
. Biết
( )
Fx
nguyên
hàm ca
( )
fx
tha mãn
( )
02F =
, khi đó
( )
1F
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
12 2,f x x x
= +
( )
3
1
42f x x x C= + +
.
( )
13f =
1
36C=+
1
3C =−
( )
3
4 2 3f x x x= +
( )
42
2
3F x x x x C= + +
.
Li có:
( )
02F =
2
2C =
( )
42
32F x x x x= + +
.
Khi đó:
( )
11F =
.
Cách khác: Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
11
3
00
1 d 0 4 2 3 d 2 1 2 1F f x x F x x x= + = + + = + =

.
Trang 17
Câu 42: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
vuông c vi nhau. Th
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Li gii
Chn B
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
SO AB
.
Ta có:
S
là một điểm chung ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
( )
AB SAB
;
( )
CD SCD
;
//AB CD
.
Suy ra hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
ct nhau theo giao tuyến đường thng
đi qua
S
,
song song vi
AB
CD
.
Gi
H
;
K
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
HK
đi qua
O
HK AB
.
Ta có:
SO AB
HK AB
( )
AB SHK
( )
SHK⊥
(Do
//AB
).
( ) ( )
( )
( )
; ; 90SAB SCD SH SK= =
SH SK
Tam giác
SHK
vuông ti
S
.
22
2
AC
AB a==
;
11
2
22
SO HK AB a= = =
.
22
8
ABCD
S AB a==
.
Vy thch khi chóp
.S ABCD
là:
23
.
1 1 8 2
. 2.8
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S a a a= = =
.
Câu 43: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 8 12 0z mz m + =
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
đ phương trình đó hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
zz=
?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
8 12mm
= +
Trang 18
Trường hp 1:
2
0
6
m
m
.
Khi đó
12
,zz
là các nghim thc phân bit nên ta có:
1 2 1 2 1 2
0 2 0 0z z z z z z m m= = + = = =
(nhn)
Trường hp 2:
0 2 6m
.
Khi đó các nghiệm phc
12
,zz
liên hp nhau nên luôn tha
12
zz=
.
Vy ta có các giá tr nguyên ca
m
0,3,4,5
.
Câu 44: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
||
w
zz
=
phn thc bng
1
8
. Xét các s
phc
12
,z z S
tha mãn
12
2zz−=
, g tr ln nht ca
22
12
55P z i z i=
bng
A.
16
. B.
20
. C.
10
. D.
32
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1 1 1 2| | ( ) 1
| | 4
4 | | | |
| | 2| | 2| | ( )
w w
z z z
z
z z z
z z z z z z
−+
= + = + = = =
+
Gi
2 2 2 2
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
; 16; 16z x y i z x y i x y x y= + = + + = + =
Ta có:
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
24z z x x y y = + =
Xét
( ) ( ) ( )
22
12
22
22
1 1 2 2 1 2
55 5 5 10x y x y yi yP z i z = + = =
( )
2
2
121
10 10 4 20yP x xy =
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
12
xx=
21
2yy−=
.
Câu 45: Cho hàm s
( ) ( )
4 3 2
3 , , ,f x x ax bx cx d a b c d= + + + +
ba điểm cc tr là
2
,
1
,
1
. Gi
( )
y g x=
là hàm s bc haiđồ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
y f x=
. Dinch hình
phng gii hn bởi hai đưng
( )
y f x=
và
( )
y g x=
bng
A.
500
81
. B.
36
5
. C.
2932
405
. D.
2948
405
Li gii
Chn D
Do
( )
fx
ba điểm cc tr
2
,
1
,
1
nên:
( ) ( )
( )
2 3 2
12 2 1 12 24 12 24f x x x x x x
= + = +
( )
4 3 2
3 8 6 24f x x x x x d = + +
.
Thc hin phép chia
( )
fx
cho
( )
fx
ta được:
( ) ( )
( )
2
11
7 16 4
46
f x f x x x x d

= + + + +


( )
gx
là parabol qua các điểm cc tr ca
( )
fx
nên
( )
2
7 16 4g x x x d= + +
.
Trang 19
Xét phương trình hoành đ giao điểm:
( ) ( )
1
2
3
1
2
x
x
f x g x
x
x
=−
=
=
=
=−
.
Khi đó diện tích hình phng gii hn bi
( )
fx
( )
gx
là:
( ) ( ) ( )
11
4 3 2
22
2948
d 3 8 8 4 d
405
S f x g x x x x x x x dvdt
−−
= = + + =

.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
4; 3;3A −−
mt phng
( )
:0P x y z+ + =
. Đường thẳng đi qua
A
, ct trc
Oz
và song song vi
( )
P
phương tnh là
A.
4 3 3
4 3 7
x y z
==
. B.
4 3 3
4 3 1
x y z+ +
==
.
C.
4 3 3
4 3 1
x y z+ +
==
. D.
8 6 10
4 3 7
x y z+ +
==
.
Li gii
Chn D
Gi
là đường thng cn lp.
Mt phng
( )
P
một VTPT
( )
1;1;1n =
.
Theo đ, ta có
( ) ( )
0;0; 4;3; 3Oz B c AB c = =
là mt VTCP ca
.
Khi đó
( )
. 0 4.1 3.1 3 .1 0 3 7AB n AB n c c = + + = =
.
Suy ra
( )
4;3; 7AB =−
.
Vy
4 3 3
:
4 3 7
x y z+ +
= =
hay
8 6 10
:
4 3 7
x y z+ +
= =
.
Câu 47: Cho khối nón đỉnh
S
bán kính đáy bằng
23a
. Gọi
A
B
hai điểm thuộc đáy sao cho
4AB a=
. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
bng
2a
, thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
82
3
a
. B.
3
46a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
82a
.
Lời giải
Chọn D
Trang 20
Vẽ
OH AB
tại
H
suy ra
H
là trung điểm
AB
Vẽ
OK SH
tại
K
Ta có
( )
AB OH
AB SOH AB OK
AB SO
( ) ( )
( )
d ; 2SH OK OK SAB O SAB OK a = =
.
Ta có
H
là trung điểm
AB
suy ra
4
2
22
AB a
HB HA a= = = =
Xét
OAH
vuông tại
H
ta có
( )
( )
2
2
22
2 3 2 2 2OH OA HA a a a= = =
Áp dụng hệ thức lượng trong
SOH
vuông tại
O
ta có
( )
( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
22
2
22
SO a
OK SO OH SO
a
a
= + = + =
Vậy thể tích khối nón là
( )
2
23
11
. . 2 3 .2 2 8 2
33
V OA SO a a a
= = =
.
Câu 48: bao nhiêu s nguyên
a
sao cho ng vi mi
a
, tn ti ít nht bn s nguyên
( 12;12)b−
tha mãn
2
4 3 65
a b b a+−
+
?
A. 4. B.
6
. C. 5. D. 7.
Li gii
Chn D
2
4 3 65
a b b a+−
+
22
1
3 65 4 0 3 65 4 4 0
3
b a a b b a b
a
−+
+ +
Đặt
2
1 3 1
( ) 65 4
3 4 4
bb
a
a
fb
= +
,
( 12,12)b−
.
1 3 1 1
( ) ln 65 ln 0, ( 12,12)
3 4 4
3
44
bb
a
f b b
= +
.
Trang 21
Vy hàm s nghch biến trên khong
( 12,12)
.
Thêm vi
a
thuc thì
( )
22
2
2
2
44
2
4
1 3 1 1
(4 ) 65 4 65 256
3 4 4
40
3
aa
a
a
a
aa
fa
−−
+−

= + +


=
22
22
2
33
2
3
1 3 1 1
(3 ) 65 4 65 64 4
3 4 4
0
3
aa
aa
a
aa
fa
−−
+−

= + +


=
.
22
22
2
2
1 3 1 1
( ) 65 4 65 1 4
3 4 4
0
3
aa
aa
a
aa
fa
−−
+

= + +


=
2
3ba =
là nghim nguyên ln nht và
( 12;12)b−
ta được
2
3 12a−
Theo yêu cu bài toán
22
12 12 12 12a a a
.
Do
3, 2, 1,0,1,2,3aa
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 3 6 50S x y z + + + + =
và đường thng
23
:
2 4 1
x y z
d
+−
==
. bao nhiêu đim
M
thuc trc hoành, với hoành độ s nguyên, t
M
k
đưc đến
( )
S
hai tiếp tuyến cùng vuông góc vi
d
?
A.
29
. B.
33
. C.
55
. D.
28
.
Li gii
Chn B
Nhn xét: Hai tiếp tuyến cùng vuông góc vi
d
nên nó nm trong mt mt phng
( )
P
qua
M
vuông góc với đường thng
d
.
Vì vậy để tn ti hai tiếp tuyến thõa mãn bài toán thì mt phng
( )
P
phi ct mt cu
( )
S
mt
đường tròn có bán kính lớn hơn
0
nên khong cách t tâm ca mt cu
( )
S
đến mt phng
( )
P
nh hơn bán kính của mt cu.
Gi
( )
;0;0Ma
. Mt phng
( )
P
phương trình là
2 4 2a 0x y z+ =
.
Mt cu
( )
S
tâm
( )
4; 3; 6I −−
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
2.4 4. 3 6 2
22
;
21
2 4 1
a
a
d I P
+
==
+ +
.
Để tn ti hai tiếp tuyến k t
M
thì
22
50 2 2 5 42 5 42 2 2 5 42 15,201... 17,201...
21
a
a a a
Do
a
nguyên nên
15; 14; ;16;17a
.
Vy
33
giá tr
a
nguyên thõa mãn hay
33
điểm
M
thõa mãn bài toán.
Trang 22
Câu 50: Cho hàm s
()y f x=
đo hàm là
2
( ) 10 ,f x x x x = +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
( )
42
8y f x x m= +
đúng
9
đim cc tr?.
A.
16
. B.
9
. C.
15
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
0
10 0
10
x
f x x x
x
=
= + =
=−
.
Khi đó
( ) ( )
( )
3
3 4 2
42
4 16 0
4 16 8 0
80
xx
y x x f x x m
f x x m
−=

= + =
+ =
42
42
0
2
80
8 10
x
x
x x m
x x m
=
=
+ =
+ =
( )
( )
42
42
0
2
8
10
1
28
x
x
m x x
m x x
=
=
=−
+ =
+
+
Xét hàm s
( )
42
8g x x x= +
.
Ta có
( ) ( )
3
4 16 0g x x x g x

= + =
0
2
x
x
=
=
Bng biến thiên:
Hàm s
( )
42
8y f x x m= +
đúng
9
điểm cc tr khi
( )
1
hai nghim hoc ba nghim trong
đó có
1
nghim bng
0
( )
2
4
nghim phân biệt. Do đó dựa vào bng biến thiên ca hàm s
( )
42
8g x x x= +
ta có
0 10 16 10 6
10 0
00
mm
m
mm
+




. Vì
m
nên
9; 8; ; 1;0m
.
Vy
10
giá tr nguyên
m
.

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
Môđun của số phức z = 3− i bằng A. 8. B. 10 . C. 10 . D. 2 2 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x +1) + ( y − 2) + z = 9 có bán kính bằng A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y = x + x − 2 ? A. Điểm P( 1 − ;− ) 1 . B. Điểm N ( 1 − ; 2 − ) . C. Điểm M ( 1 − ;0). D. Điểm Q( 1 − ; ) 1 .
Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3
V =  r . B. 3
V = 2 r . C. 3
V = 4 r . D. 3 V = r . 3 3
Câu 5. Trên khoảng (0; 
+ ), họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2 = x là: 1 3 2 5
A. f ( x) 2 dx = x + C .
B. f ( x) 5 dx = x + C . 2 2 5 2 1 2
C. f ( x) 2 dx = x + C .
D. f ( x) 2 dx = x + C . 5 3
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x  − 0 1 4 2 −  + 0 0 0 0 f ( x) − + − + −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là A. (log 6;  + . B. (  − ;3). C. (3;  + ) . D. (  − ;log 6 . 2 ) 2 )
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 9. Tập xác định của hàm số 2 y = x A. R . B. R ‚   0 . C. (0;  + ) . D. (2;  + ).
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x + 4 = 3 là: 2 ( )
A. x = 5.
B. x = 4 .
C. x = 2 . D. x = 12 . Câu 11. Nếu 5
f x dx = 3 và 5 g x dx = 2
− thì 5 f x + g x  dx bằng 2  ( ) ( ) 2 ( ) 2 ( )  A. 5 . B. −5 . C. 1 . D. 3 .
Câu 12. Cho số phức z = 3 − 2i , khi đó 2z bằng
A. 6 − 2i .
B. 6 − 4i .
C. 3 − 4i . D. 6 − + 4i . Trang 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n = 1 − ;2; 3 − . B. n = 3 − ;4; 1 − . C. n = 2; 3 − ;4 . D. n = 2;3; 4 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3; 2
− ) và v = (2;1;− )
1 . Tọa độ của vectơ u v A. (3;4; 3 − ). B. ( 1 − ;2; 3 − ). C. ( 1 − ;2;− ) 1 . D. (1; 2 − ; ) 1 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. 2 . B. 3 . C. −3 . D. 2 − . 3x + 2
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x − 2
A. x = 2 . B. x = 1 − .
C. x = 3. D. x = 2 − . a
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log bằng 2 2 1 A. log a .
B. log a +1.
C. log a −1.
D. log a − 2 . 2 2 2 2 2
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? x +1 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. y = . C. 3
y = x − 3x −1. D. 2
y = x + x −1. x −1 x =1+ 2t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − − 3  t
A. Điểm Q(2;2;3) .
B. Điểm N (2; 2 − ;− ) 3 .
C. Điềm M (1;2; ) 3 − .
D. Điểm P (1;2;3) .
Câu 20. Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. P = n!.
B. P = n −1 .
C. P = (n − .
D. P = n . n )1! n n n
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = 6Bh .
D. V = Bh . 3 3
Câu 22. Trên khoảng (0; 
+ ), đạo hàm của hàm số y = log x là: 2 1 ln2 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . l x n2 x x 2x Trang 2
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;  + ). B. (  − ; 2 − ) . C. (0;2) . D. ( 2 − ;0) .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinhl . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã xq
cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. S = 4 rl . B. S = 2 rl . C. S = 3 rl . D. S =  rl . xq xq xq xq Câu 25. Nếu 5
f x dx = 2 thì 5
 3 f x dx bằng 2 ( ) 2 ( ) A. 6 . B. 3. C. 18 . D. 2 .
Câu 26. Cho cấp số cộng (u với u = 7 và công sai d = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 7 A. 11. B. 3 . C. . D. 28 . 4
Câu 27. Cho hàm số f ( x) =1+ sinx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x)dx = x − cosx + C .
B. f ( x)dx = x + sinx + C .
C. f ( x)dx = x + cosx + C .
D. f ( x)dx = cosx + C . Câu 28. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c  R ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1 − . C. −3 . D. 2 . 4
Câu 29. Trên đoạn 1; 
5 , hàm số y = x +
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x
A. x = 5.
B. x = 2 .
C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R ? x + 2 A. 3
y = −x x . B. 4 2
y = −x x . C. 3
y = −x + x . D. y = . x −1 Trang 3
Câu 31. Với mọi a,b thỏa mãn log a − 3log b = 2 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 4 A. 3 a = 4b .
B. a = 3b + 4 .
C. a = 3b + 2 . D. a = . 3 b
Câu 32. Cho hình hộp ABCD   A B C 
D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng 
A C và BD bằng A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Câu 33. Nếu 3
f x dx = 2 thì 3 f x + 2x dx bằng 1  ( ) 1 ( )  A. 20 . B. 10 . C. 18. D. 12 . x y + 2 z − 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5
− ;3) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng đi 2 4 1 −
qua M và vuông góc với d có phương trình là:
A. 2x −5y + 3z −38 = 0 .
B. 2x + 4y z +19 = 0 .
C. 2x + 4y z −19 = 0 .
D. 2x + 4y z +11 = 0.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 2i . Phần ảo của z bằng A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. 2 − .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC   A
B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = 4 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AB B A ) bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4 .
Câu 37. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng 7 21 3 2 A. . B. . C. . D. . 40 40 10 15 Trang 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 2 − ; )
3 , B(1;3;4) và C (3; 1
− ;5) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là: x − 2 y + 4 z −1 x + 2 y − 2 z + 3 A. = = . B. = = . 2 2 − 3 2 4 − 1 x − 2 y + 2 z − 3 x − 2 y + 2 z − 3 C. = = . D. = = . 4 2 9 2 4 − 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( x x+2 4 − 5.2
+ 64) 2−log(4x)  0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23. D. 24 .
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x)) = 0 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2
=12x + 2,xR và f ( )
1 = 3 . Biết F ( x) là nguyên
hàm của f ( x) thỏa mãn F (0) = 2 , khi đó F ( ) 1 bằng A. −3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 42. Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 2mz + 8m −12 = 0(m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z = z ? 1 2 1 2 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . 1 1
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các z z 8 2 2
số phức z , z S thỏa mãn z z = 2, giá trị lớn nhất của P = z − 5i z − 5i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16. B. 20 . C. 10 . D. 32 .
Câu 45. Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= 3x + ax +bx + cx + d ( , a , b ,
c d  R ) có ba điểm cực trị là 2 − , 1 − và 1 . Gọi
y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và y = g ( x) bằng 500 36 2932 2948 A. . B. . C. . D. . 81 5 405 405 Trang 5
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 4 − ; 3 − ; )
3 và mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 . Đường thẳng đi
qua A , cắt trục Oz và song song với (P) có phương trình là: x − 4 y − 3 z − 3 x + 4 y + 3 z − 3 A. = = . B. = = . 4 3 7 − 4 3 1 x + 4 y + 3 z − 3 x + 8 y + 6 z −10 C. = = . D. = = . 4 − 3 1 4 3 7 −
Câu 47. Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho AB = 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng 2a , thể tích của khối nón đã cho bằng 8 2 16 3 A. 3  a . B. 3 4 6 a . C. 3 a . D. 3 8 2 a . 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b ( 1 − 2;12) thỏa 2 a +b b− mãn 4  3 a + 65 ? A. 4 . B. 6. C. 5 . D. 7 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 4) + ( y + 3) + (z + 6) = 50 và đường thẳng x y + 2 z − 3 d : = =
. Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ 2 4 1 −
được đến (S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ? A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2 = x +10 ,
x x R . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y = f ( 4 2
x − 8x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. C 4. D 5. C 6. C 7. A 8. C 9. C 10. B
11. C 12. B 13. C 14. C 15. A 16. A 17. C 18. C 19. C 20. A
21. D 22. A 23. D 24. B 25. A 26. A 27. A 28. B 29. B 30. A
31. A 32. A 33. B 34. B 35. A 36. D 37. B 38. D 39. D 40. B
41. B 42. B 43. C 44. B 45. D 46. D 47. D 48. D 49. D 50. D Trang 6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Môđun củ = − a số phức z 3 i bằng A. 8 . B. 10 . C. 10 . D. 2 2 . Lời giải Chọn B
Mô đun của số phức z : 2 2 | z |= 3 + ( 1 − ) = 10 . 2 2 2 + + − + = Câu 2: (S) : (x 1) ( y 2) z 9
Trong không gian Oxyz , mặt cầu có bán kính bằng A. 3 . B. 81. C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A Câu 3:
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y = x + x − 2 A. Điểm ( P 1 − ; 1 − ) . B. Điểm N( 1 − ; 2
− ) . C. Điểm M( 1 − ;0) . D. Điểm ( Q 1 − ;1) . Lời giải Chọn C Với 4 2 x = 1 − → y = ( 1 − ) + ( 1 − ) − 2 = 0 . Câu 4:
Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3 V =  r . B. 3 V = 2r . C. 3 V = 4r . D. 3 V = r . 3 3 Lời giải Chọn D 3 Câu 5:
Trên khoảng (0;+), họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x là: 1 3 2 5 A. f  (x) 2 dx = x + C . B. f  (x) 5 dx = x + C . 2 2 5 2 1 2 C. f  (x) 2 dx = x + C . D. f  (x) 2 dx = x + C . 5 3 Lời giải Chọn C 3 5 2 Ta có f  (x) 2 2 dx = x dx = x + C  . 5 Câu 6:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Trang 7
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là A. (log 6;+  . B. ( ;3 − ) . C. (3;+ ) . D. ( ; − log 6 . 2 ) 2 ) Lời giải Chọn A
Ta có 2x  6  x  log 6 . 2 Câu 8:
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 . Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp là V = . . B h = .7.6 = 14 . 3 3 Câu 9:
Tập xác định của hàm số 2 y = x là? A. . B. \   0 . C. (0;+) . D. (2;+) . Lời giải Chọn C
Do 2  nên điều kiện xác định của hàm số là x  0  D = (0;+) .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x + 4 = 3 là 2 ( ) A. x = 5. B. x = 4 . C. x = 2 . D. x = 12 . Lời giải Chọn B Ta có log ( x + 4) 3
= 3  x + 4 = 2  x = 4 (t/m). 2 5 5 5 f  (x)dx = 3 g  (x)dx = −2  f
 (x)+ g(x)dxCâu 11: Nếu 2 và 2 thì 2 bằng? A. 5 . B. −5 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C 5 5 5 Ta có  f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx = 3+( 2 − ) =1. 2 2 2
Câu 12: Cho số phức z = 3 − 2i , khi đó 2z bằng A. 6 − 2i . B. 6 − 4i . C. 3 − 4i . D. 6 − + 4i . Lời giải Chọn B
Ta có 2z = 2(3− 2i) = 6 − 4i . Trang 8
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x −3y + 4z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n = 1 − ;2; 3 − . B. n = 3 − ;4; 1 − . C. n = 2; 3 − ;4 . D. n = 2;3;4 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) Lời giải Chọn C
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3; 2
− ) và v = (2;1;− )
1 . Toạ độ vectơ u v là: A. (3;4; 3 − ) . B. ( 1 − ;2; 3 − ). C. ( 1 − ;2;− ) 1 . D. (1; 2 − ; ) 1 . Lời giải Chọn C
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ, cho M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. 2 . B. 3 . C. −3 . D. 2 − . Lời giải Chọn A 3x + 2
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − là đường thẳng có phương trình: 2 A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 3. D. x = 2 − . Lời giải Chọn A a
Câu 17: Với mọi số thực a dương, log bằng 2 2 1 A. log a . B. log a +1. C. log a −1.
D. log a − 2 . 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C a Ta có log
= log a − log 2 = log a −1. 2 2 2 2 2
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? x +1 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. y =
y = x x − . D. 2
y = x + x −1. x − . C. 3 3 1 1 Lời giải Chọn C Trang 9
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d với a  0 nên đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x −1 . x =1+ 2t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − − 3t
A. Điểm Q(2;2;3).
B. Điểm N (2; 2 − ;− ) 3 .
C. Điểm M (1;2;− ) 3 .
D. Điểm P(1;2; ) 3 . Lời giải Chọn C  1 t = 2 =1+ 2t 1  = 2t  2   
 Với điểm Q(2;2;3) ta có 2 = 2 − 2t  0 = 2 − t t
 = 0  Q d .    3 = 3 − − 3t 6 = 3 − t t = −2      1 t = 2 =1+ 2t 1  = 2t  2   
 Với điểm N (2; 2 − ;− ) 3 ta có  2
− = 2 − 2t   4 − = 2 − t t
 = 2  N d .    3 − = 3 − − 3t 0 = 3 − t t = 0     1  =1+ 2t 0 = 2t  
 Với điểm M (1;2;− )
3 ta có 2 = 2 − 2t  0 = 2
t t = 0  M d .   3 − = 3 − − 3t 0 = 3 − t   1  =1+ 2t 0 = 2t t  = 0   
 Với điểm P(1;2; )
3 ta có 2 = 2 − 2t  0 = 2 − t t
 = 0  P d .    3 = 3 − − 3t 6 = 3 − t t = 2 −   
Câu 20: Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. P = n!.
B. P = n −1 .
C. P = (n −1)!.
D. P = n . n n n n Lời giải Chọn A
 Ta đã biết, P là kí hiệu số các hoán vị của n phần tử, với n là số nguyên dương. n
Do đó, công thức đúng là P = n!. n
Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây? 1 4 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = 6Bh .
D. V = Bh . 3 3 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có V = Bh . Trang 10
Câu 22: Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y = log x là: 2 1 ln 2 1 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x ln 2 x x 2x Lời giải Chọn A 1 Ta có: (log x ' = . 2 ) xln2
Câu 23: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+) . B. (− ;  2 − ) . C. (0;2) . D. ( 2 − ;0). Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ( 2 − ;0).
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào dưới đây? A. S = 4 rl . B. S = 2 rl . C. S = 3 rl . D. S =  rl . xq xq xq xq Lời giải Chọn B Ta có: S = 2 rl . xq 5 5 f  (x)dx = 2
3 f ( x)dxCâu 25: Nếu 2 thì 2 bằng A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 12 . Lời giải Chọn A 5 5 Ta có 3 f
 (x)dx = 3 f
 (x)dx = 3.2 = 6. 2 2
Câu 26: Cho cấp số cộng (u với u = 7 và công sai d = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 7 A. 11. B. 3 . C. . D. 28 . 4 Lời giải Chọn A
Ta có u = u + d = 7 + 4 = 11 . 2 1
Câu 27: Cho hàm số f ( x) =1+ sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? Trang 11 A. f
 (x)dx = x−cosx+C . B. f
 (x)dx = x +sin x +C . C. f
 (x)dx = x +cosx +C . D. f
 (x)dx = cosx+C . Lời giải Chọn A Ta có f
 (x)dx = (1+sin x)dx = 1dx+ sin d
x x = x − cos x + C   . Câu 28: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + , c ( , a , b c
) có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng? A. 0 . B. 1 − . C. −3 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có giá trị cực đại y = 1 − . 4
Câu 29: Trên đoạn 1; 
5 , hàm số y = x +
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x A. x = 5. B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 . Lời giải Chọn B
Cách 1: Ta có x 1; 
5 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 4 4 4 x +  2 . x = 4 suy ra hàm số 4 y = x +
đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi x =  x = 2 . x x x x 4 Cách 2: Ta có 2 y = 1−
y = 0  x = 4  x = 2 (vì x1;  5 ). 2 x Khi đó y( )
1 = 5, y (2) = 4 và y ( ) 29 5 = . 5
Do đó min y = 4 tại x = 2 . 1;  5
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịc biến trên ? x + 2 A. 3
y = −x x . B. 4 2
y = −x x . C. 3
y = −x + x .
D. y = x− . 1 Lời giải Chọn A Trang 12 Hàm số 3
y = −x x có 2 y = 3
x −1 0, x
  nên hàm số này nghịch biến trên .
Câu 31: Với mọi a , b thỏa mãn log a − 3log b = 2 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 4 A. 3 a = 4b .
B. a = 3b + 4 .
C. a = 3b + 2 . D. a = . 3 b Lời giải Chọn A a a Ta có 3 2 3
log a − 3log b = 2  log a − log b = 2  log = 2 
= 2  a = 4b . 2 2 2 2 2 3 3 b b
Câu 32: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng A C   và BD bằng D' C' A' B' D C A B A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải Chọn A D' C' A' B' D C A B Ta có BD // B D   nên ( A C
 ,BD) = ( A C  ,B D  ). Tứ giác A BCD
  là hình bình hành có A B   = B C   nên A BCD
  là hình thoi nên A C   ⊥ B D   hay ( A C  ,B D  ) = 90 . Vậy ( A C  , BD) = 90. 3 3 f  (x)dx = 2  f
 (x)+2xdx = 2  Câu 33: Nếu 1 thì 1 bằng A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 . Lời giải Chọn B Trang 13 3 3 3 3 Ta có:  f
 (x)+2xdx = f   (x) 2 2 2 dx + 2 d x x = 2 + x = 2 + 3 −1 =10  . 1 1 1 1 x y + 2 z − 3
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm M (2;− 5; )
3 và đường thẳng d : = = 2 4 1 − . Mặt phẳng đi qua
M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2x −5y + 3z −38 = 0..B. 2x + 4y z +19 = 0.
C. 2x + 4y z −19 = 0. .
D. 2x + 4y z +11 = 0. Lời giải Chọn B
Đường thẳng d đi qua A(0;− 2;3) và có vectơ chỉ phương u = (2;4;− ) 1
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d nhận u = (2;4;− ) 1 làm vectơ pháp tuyến
Do đó, phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2(x − 2) + 4( y +5) − ( 1 z − ) 3 = 0
 2x + 4y z +19 = 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 2 .
i Phần ảo của z bằng. A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. 2 − . Lời giải Chọn A 5 + 2i
Ta có: iz = 5 + 2i z =
= 2 −5i z = 2 + 5i . i
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B AB = 4 (tham khảo hình
bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB' A') là: A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4. Lời giải Chọn D CB  ⊥ BA Ta có: 
CB ⊥ ( ABB' A')  d (C,( ABB' A')) = . CB CB  ⊥ BB'
Mặt khác tam giác ABC vuông cân tại B CB = BA = 4.
Vậy d (C,( ABB' A')) = CB = 4 .
Câu 37: Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng. 7 21 3 2 A. . B. . C. . D. . 40 40 10 15 Trang 14 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu: n() 2 = C . 16
Gọi A là biến cố lấy được hai quả cầu có màu khác nhau: n( ) A = 7.9 = 63 n A 63 21
Xác suất cần tìm là: P( A) ( ) = = = . n() . 120 40
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 2 − ; )
3 ; B(1;3;4) và C (3; 1
− ;5) . Đường thẳng đi qua A
song song với BC có phương trình là: x − 2 y + 4 z −1 x + 2 y − 2 z + 3 A. = = . .B. = = .. 2 2 − 3 2 4 − 1 x − 2 y + 2 z − 3 x − 2 y + 2 z − 3 C. = = .. D. = = . 4 2 9 2 4 − 1 Lời giải Chọn D
Véctơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm: BC = (2; 4 − ; ) 1 . − + − Phương trình cầ x 2 y 2 z 3 n tìm là: = = . 2 4 − 1
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn ( x x+2 4 − 5.2
+ 64) 2−log(4x)  0? A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 . Lời giải Chọn D
2 − log(4x)  0
Điều kiện xác định:   0  x  25 . x  0 Bpt tương đương 2x  4 x  2 x x+  − +  ( x)2 2 4 5.2 64 0 2 − 20.2x + 64  0     
 2x 16  x  4  .   2 − log  (4x) = 0 4x =100 x = 25 x = 25   0  x  2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  . 4  x  25
Vậy có 24 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 15
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f '( f ( x)) = 0 là: A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B x = −
Từ bảng biến thiên ta có: f ( x) 1 ' = 0   x = 2  f x = 1 −
Suy ra: f '( f ( x)) ( ) = 0    f  ( x) = 2
Phương trình f (x) = 1
− cho ta ba nghiệm, phương trình f (x) = 2 cho ta một nghiệm.
Vậy tổng phương trình có bốn nghiệm.
y = f ( x) f ( x) 2 =12x + 2, x   f ( ) 1 = 3 F ( x) Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là nguyên f ( x) F (0) = 2 F ( ) 1 hàm của thỏa mãn , khi đó bằng A. −3 . B. 1. C. 2 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Ta có: f ( x) 2 =12x + 2, x
   f (x) 3
= 4x + 2x + C . 1 Mà f ( )
1 = 3  3 = 6 + C C = 3 −  f (x) 3
= 4x + 2x −3  F (x) 4 2
= x + x −3x + C . 1 1 2
Lại có: F (0) = 2  C = 2  F ( x) 4 2
= x + x −3x + 2 . 2 Khi đó: F ( ) 1 = 1. 1 1
Cách khác: Ta có: F ( ) 1 = f
 (x)dx+ F(0) = ( 3
4x + 2x − 3)dx + 2 = 1 − + 2 =1. 0 0 Trang 16
Câu 42: Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau. Thể
tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD)  SO AB .
Ta có: S là một điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
AB  (SAB) ; CD  (SCD) ; AB / /CD .
Suy ra hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng  đi qua S ,
song song với AB CD .
Gọi H ; K lần lượt là trung điểm của AB CD HK đi qua O HK AB . SO AB Ta có: 
AB ⊥ (SHK)   ⊥ (SHK ) (Do  / /AB ). HK AB
 ((SAB);(SCD)) = (SH ;SK ) = 90  SH SK  Tam giác SHK vuông tại S .  AC 1 1 AB =
= 2 2a ; SO = HK = AB = a 2 . 2 2 2 2 2 S = AB = 8a . ABCD 1 1 8 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 3 V = S . O S = a 2.8a = a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 2mz + 8m −12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z = z ? 1 2 1 2 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có 2 
 = m −8m+12 Trang 17m  2 Trường hợp 1:    0   . m  6
Khi đó z , z là các nghiệm thực phân biệt nên ta có: 1 2
z = z z = −z z + z = 0  2m = 0  m = 0 (nhận) 1 2 1 2 1 2 Trường hợp 2:
  0  2  m  6 .
Khi đó các nghiệm phức z , z liên hợp nhau nên luôn thỏa z = z . 1 2 1 2
Vậy ta có các giá trị nguyên của m là 0,3,4,5 . 1 1
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = . Xét các số
| z | − có phần thực bằng z 8 2 2
phức z , z S thỏa mãn z z = 2 , giá trị lớn nhất của P = z − 5i z − 5i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16 . B. 20 . C. 10 . D. 32 . Lời giải Chọn B 1 1 1
2 | z | −(z + z) 1 Ta có: = w + w = + = = |  z |= 4 2 4 | z | −z | z | −z 2 | z | 2
− | z | (z + z) | z | Gọi 2 2 2 2
z = x + y i; z = x + y i x + y = 16; x + y = 16 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 2
Ta có: z z = 2  x x + y y = 4 1 2 ( 1 2) ( 1 2) 2 2 2 2 Xét 2 2
P = z − 5i z − 5i = x + y − 5
x y − 5 = 1 − 0 y y 1 2 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) ( 1 2) 2
P  10 y y = 10 4 − x x  20 . 1 2 ( 1 2)
Dấu " = "xảy ra khi và chỉ khi x = x y y = 2 . 1 2 2 1
Câu 45: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= 3x + ax +bx + cx + d ( , a , b , c d
) có ba điểm cực trị là 2 − , 1 − ,1. Gọi
y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và y = g ( x) bằng 500 36 2932 2948 A. . B. . C. . D. 81 5 405 405 Lời giải Chọn D
Do f ( x) có ba điểm cực trị là 2 − , 1 − ,1 nên: f ( x) = (x + )( 2x − ) 3 2 12 2
1 = 12x + 24x −12x − 24  f ( x) 4 3 2
= 3x +8x − 6x − 24x + d .
Thực hiện phép chia f ( x) cho f ( x) ta được:  
f ( x) = f ( x) 1 1 x + +   ( 2 7
x −16x + 4 + d )  4 6 
g ( x) là parabol qua các điểm cực trị của f ( x) nên g ( x) 2 = 7
x −16x + 4 + d . Trang 18
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x = 1 −  2 − ( ) = ( ) x = f x g x   3 .  x =1   x = −2
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) và g (x) là: 1 1 S =
f ( x) − g ( x) 2948 4 3 2 dx =
3x + 8x + x − 8x − 4 dx =   (dvdt). 405 2 − 2 −
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 4 − ; 3 − ; )
3 và mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 . Đường thẳng đi qua
A , cắt trục Oz và song song với ( P) có phương trình là x − 4 y − 3 z − 3 x + 4 y + 3 z − 3 A. = = . B. = = . 4 3 7 − 4 3 1 x + 4 y + 3 z − 3 x + 8 y + 6 z −10 C. = = . D. = = . 4 − 3 1 4 3 7 − Lời giải Chọn D
Gọi  là đường thẳng cần lập.
Mặt phẳng ( P) có một VTPT n = (1;1; ) 1 .
Theo đề, ta có  Oz = B(0;0;c)  AB = (4;3;c − 3) là một VTCP của  .
Khi đó AB n A .
B n = 0  4.1+ 3.1+ (c − 3).1 = 0  c − 3 = 7 − . Suy ra AB = (4;3; 7 − ). x + 4 y + 3 z − 3 x + 8 y + 6 z −10 Vậy  : = =  : = = 4 3 7 − hay 4 3 7 − .
Câu 47: Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A B là hai điểm thuộc đáy sao cho AB = 4a
. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng 2a , thể tích của khối nón đã cho bằng 8 2 16 3 A. 3 a . B. 3 4 6 a . C. 3 a . D. 3 8 2 a . 3 3 Lời giải Chọn D Trang 19
Vẽ OH AB tại H suy ra H là trung điểm AB
Vẽ OK SH tại K AB OH Ta có 
AB ⊥ (SOH )  AB OK AB SO
SH OK OK ⊥ (SAB)  d( ;
O (SAB)) = OK = 2a . AB 4a
Ta có H là trung điểm AB suy ra HB = HA = = = 2a 2 2 2 2 Xét O
AH vuông tại H ta có 2 2
OH = OA HA = (2 3a) −(2a) = 2 2a
Áp dụng hệ thức lượng trong S
OH vuông tại O ta có 1 1 1 1 1 1 = +  = +  SO = 2 2a 2 2 2 OK SO OH (2a)2 2 SO (2 2a)2
Vậy thể tích khối nón là 1 1
V = OA .SO = .(2 3a)2 2 3
.2 2a = 8 2 a . 3 3
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b( 1 − 2;12) thỏa mãn 2
4a +b  3ba + 65 ? A. 4. B. 6 . C. 5. D. 7. Lời giải Chọn D 2
4a +b  3ba + 2 2 ba a b + 1 65  3 + 65− 4  0 
3b + 65− 4a 4b 0 … 3a b b     Đặ 2 1 3 1 t f (b) =  + 65 − 4a     , b( 1 − 2,12) . 3a  4   4  b b  1  3  3  1  1  f ( ) b =  ln + 65 ln  0, b  ( 1 − 2,12)     . 3a  4  4  4  4 Trang 20
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − 2,12). Thêm với a thuộc thì 2 2 4−a 4−a 1  3   1    a 1 2 a f (4 − a ) =  + 65 − 4 = + 65 − 256        a (4) 2 2 0 2 a +a−4 3  4   4   3  2 2 3−a 3−a 2 2 1  3   1    a 1 2 f (3 − a ) =  + 65 − 4 = + 65 − 64 4a  0       . 2 a a +a 3 3  4   4   3 −  2 2 −aa 2 2 1  3   1    a 1 2 f (−a ) =  + 65 − 4 = + 65 −1 4a  0       2 3a  4   4   3a +a  2
b = 3− a là nghiệm nguyên lớn nhất và b( 1 − 2;12) ta được 2 3− a 12 Theo yêu cầu bài toán 2 2 −a  12 −
a  12  − 12  a  12 . Do a   a 3 − , 2 − , 1 − ,0,1,2,  3 . 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 4) + ( y + 3) + ( z + 6) = 50 và đường thẳng x y + 2 z − 3 d : = =
. Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ 2 4 1 −
được đến (S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ? A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 . Lời giải Chọn B
Nhận xét: Hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d nên nó nằm trong một mặt phẳng ( P) qua M
vuông góc với đường thẳng d .
Vì vậy để tồn tại hai tiếp tuyến thõa mãn bài toán thì mặt phẳng ( P) phải cắt mặt cầu (S ) một
đường tròn có bán kính lớn hơn 0 nên khoảng cách từ tâm của mặt cầu (S ) đến mặt phẳng (P)
nhỏ hơn bán kính của mặt cầu. Gọi M ( ;
a 0;0) . Mặt phẳng ( P) có phương trình là 2x + 4y z − 2a = 0 .
Mặt cầu (S ) có tâm I (4; 3 − ; 6 − ). 2.4 + 4. 3 − − 6 − − 2a 2 − 2a
Ta có: d (I;(P)) ( ) ( ) = = . + + (− )2 2 2 21 2 4 1
Để tồn tại hai tiếp tuyến kẻ từ M thì
2 − 2a  50  2−2a  5 42  5
− 42  2 − 2a  5 42  1
− 5,201...  a 17,201... 21
Do a nguyên nên a  1 − 5; 1 − 4; ;16;1  7 .
Vậy có 33 giá trị a nguyên thõa mãn hay có 33 điểm M thõa mãn bài toán. Trang 21
Câu 50: Cho hàm số y = f ( ) x có đạo hàm là 2 f (
x) = x +10x, x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số y = f ( 4 2
x − 8x + m) có đúng 9 điểm cực trị?. A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 . Lời giải Chọn D x = 0 Ta có f ( x) 2
= x +10x = 0   . x = 10 − 3 4x −16x = 0 Khi đó y = ( 3
4x −16x) f ( 4 2
x − 8x + m) = 0    f   ( 4 2
x − 8x + m) = 0 x = 0 x = 0   x = 2   x = 2    4 2
x −8x + m = 0 4 2
m = −x + 8x ( ) 1   4 2
x −8x + m = 1 − 0 4 2
m +10 = −x + 8x  (2)
Xét hàm số g ( x) 4 2 = −x +8x . x = 0 Ta có g( x) 3 = 4
x +16x g(x) = 0   x = 2 Bảng biến thiên:
Hàm số y = f ( 4 2
x − 8x + m) có đúng 9 điểm cực trị khi ( )
1 có hai nghiệm hoặc ba nghiệm trong
đó có 1 nghiệm bằng 0 và (2) có 4 nghiệm phân biệt. Do đó dựa vào bảng biến thiên của hàm số g ( x) 4 2
= −x +8x ta có 0  m +10 16  10 −  m  6     10
−  m  0 . Vì m nên m 9 − ; 8 − ; ; 1 − ;  0 . m  0 m  0
Vậy có 10 giá trị nguyên m . Trang 22