Đề minh họa Toán 2020 lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề minh họa Toán 2020 lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 27 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2019 2020
Môn: Toán
Thời gian :90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: bao nhiêu cách chn hai hc sinh t mt nhóm gm 10 hc sinh?
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
2
10
. D.
10
2
.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
2
9u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Câu 3: Nghim của phương trình
1
3 27
x
=
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 4: Th tích ca khi lập phương cạnh
2
bng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
[0; )+
. B.
( ; )− +
. C.
(0; )+
. D.
[2; )+
.
Câu 6: Hàm s
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( ),F x f x x K
=
. B.
( ) ( ),f x F x x K
=
.
C.
( ) ( ),F x f x x K
=
. D.
( ) ( ),f x F x x K
=
.
Câu 7: Cho khi chóp có diện tích đáy
3B =
chiu cao
4h =
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Câu 8: Cho khi nón có chiu cao
3h =
bán kính đáy
4r =
. Th tích ca khối n đã cho
bng
A.
16
. B.
48
. C.
36
. D.
4
.
Câu 9: Cho mt cu có bán kính
2R =
. Din tích ca mt cầu đã cho bng
A.
32
3
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−
.
Trang 2
Câu 11: Vi
a
s thc dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a



. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Câu 12: Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
. B.
rl
. C.
1
3
rl
. D.
2 rl
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc đại ti điểm
A.
2x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 14: Đồ th ca hàm s o dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
A.
3
3y x x=−
. B.
3
3y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
4
2y x x= +
.
Câu 15: Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
2y =−
. B.
1y =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;+
. B.
( )
0;+
. C.
)
10;+
. D.
( )
;10−
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ th trong hình vẽ bên. Số nghiệm ca phương trình
( )
1fx=−
Trang 3
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 18: Nếu
( )
1
0
d4f x x =
thì
( )
1
0
2df x x
bằng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức
2zi=+
A.
2zi= +
. B.
2zi=
. C.
2zi=−
. D.
2zi=+
.
Câu 20: Cho hai sphức
1
2zi=+
2
13zi=+
. Phần thực ca số phức
12
zz+
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
12zi= +
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;2Q
. B.
( )
1;2P
. C.
( )
1; 2N
. D.
( )
1; 2M −−
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông c của điểm
( )
2;1; 1M
trên mt phng
( )
Ozx
có ta đ
A.
( )
0;1;0
. B.
( )
2;1;0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 9S x y z + + + =
. Tâm ca
( )
S
ta độ
A.
( )
2;4; 1−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2;4;1
. D.
( )
2; 4; 1
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 0P x y z+ + + =
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
2;3;2n =
. B.
( )
1
2;3;0n =
. C.
( )
2
2;3;1n =
. D.
( )
4
2;0;3n =
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d
+
==
. Điểm nào dưới đây
thuc
d
?
A.
( )
1;2; 1P
. B.
( )
1; 2;1M −−
. C.
( )
2;3; 1N
. D.
( )
2; 3;1Q −−
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SB
mt phng
( )
ABC
bng
Trang 4
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
10 2y x x= +
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Câu 29: Xét các số thực
;ab
thỏa mãn
( )
39
log 3 .9 log 3
ab
=
. Mệnh đề o là đúng?
A.
22ab+=
. B.
4 2 1ab+=
. C.
41ab =
. D.
2 4 1ab+=
.
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
31y x x= +
trục hoành là:
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
9 2.3 3 0
xx
+
A.
)
0; .+
. B.
( )
0; .+
. C.
( )
1; .+
. D.
)
1; .+
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
2AC a=
. Khi quay tam
giác
ABC
quanh cnh góc vuông
AB
thì đường gp khúc
ACB
to thành mt hình
nón. Din tích xung quanh ca hình nón đó bằng
A.
2
5.a
B.
2
5.a
C.
2
2 5 .a
D.
2
10 .a
Câu 33: Xét
2
2
0
.
x
x e dx
, nếu đặt
2
ux=
thì
2
2
0
.
x
x e dx
bng
A.
2
0
2.
u
e du
. B.
4
0
2.
u
e du
. C.
2
0
1
.
2
u
e du
. D.
4
0
1
.
2
u
e du
Câu 34: Diện tích
S
của nh phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 , 1, 0y x y x= = =
1x =
được
tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
1
2
0
(2 1)S x dx
=+
. B.
1
2
0
(2 1)S x dx=−
.
Trang 5
C.
1
22
0
(2 1)S x dx=+
. D.
1
2
0
(2 1)S x dx=+
.
Câu 35: Cho hai sphức
12
3 , 1 .z i z i= - = - +
Phần ảo của số phức
12
zz
bằng
A. 4. B.
4i
. C.
1-
. D.
i-
.
Câu 36: Gọi
0
z
nghiệm phức có phần o âm của phương trình
2
2 5 0zz- + =
. Môđun ca số
phức
0
zi+
bằng
A. 2. B.
2
. C.
10
. D.
10
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;0M
đường thng
3 1 1
:
1 4 2
x y z +
= =
.
Mt phẳng đi qua
M
vuông góc vi
có phương trình
A.
3 7 0x y z+ =
. B.
4 2 6 0x y z+ + =
. C.
4 2 6 0x y z+ =
. D.
3 7 0x y z+ + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;1M
( )
3;2; 1N
. Đường thng
MN
phương trình tham số
A.
12
2
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
1
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
1
1
xt
yt
zt
=−
=
=+
. D.
1
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Câu 39: 6 chiếc ghế đưc thành mt hàng ngang, xếp ngu nhiên 6 hc sinh, gm 3 hc
sinh lp A, 2 hc sinh lp B 1 hc sinh lp C, ngi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi
ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất đ hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lp B bng
A.
1
6
. B.
3
20
. C.
2
15
. D.
1
5
.
Câu 40: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
2 , 4AB a AC a==
,
SA
vuông góc
vi mt phng đáy
SA a=
(minh họa như hình vẽ). Gi
M
trung đim ca
AB
.
Khong cách giữa hai đường thng
SM
BC
bng
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Câu 41: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho m s
( )
32
1
43
3
f x x mx x= + + +
đồng biến trên ?
Trang 6
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42: Để qung cho sn phm A, mt công ty d đnh t chc qung cáo theo hình thc
qung o trên truyn hình. Nghiên cu ca công ty cho thy: nếu sau
n
ln qung
cáo đưc phát thì t l người xem quảng o đó mua sản phm A tuân theo công thc
( )
0,015
1
1 49
n
Pn
e
=
+
. Hi cn phát ít nht bao nhu ln quảng o để t l người xem
mua sn phẩm đạt trên
30%
?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207.
Câu 43: Cho hàm s
( )
1ax
fx
bx c
+
=
+
( )
,,abc
bng biến thiên như sau
Trong các s
,ab
c
bao nhiêu s dương?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 44: Cho hình tr có chiu cao bng
6a
, Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt
phng song song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu được
mt hình vuông. Th tích ca khi tr đưc gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
216 a
. B.
3
150 a
. C.
3
54 a
. D.
3
108 a
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
( )
00=f
( )
2
' cos .cos 2 ,f x x x x= " Î ¡
. Khi đó
( )
0
f x dx
bằng
A.
1042
225
. B.
208
225
. C.
242
225
. D.
149
225
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghim thuc đoạn
5
0;
2



của phương trình
( )
sin 1fx=
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 47: Xét các số thực dương
, , ,a b x y
thỏa mãn
1, 1ab
xy
a b ab==
. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2P x y=+
thuộc tập hợp nào dưới đây?
Trang 7
A.
( )
1; 2
. B.
5
2;
2


. C.
. D.
5
;3
2


.
Câu 48: Cho hàm số
( )
1
xm
fx
x
+
=
+
(
m
tham s thực). Gọi tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
( )
( )
0;1
0;1
max min 2f x f x+=
. S phần tca
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49: Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
chiu cao bng
8
din tích đáy bng
9.
Gi
,,M N P
Q
lần t là tâm ca các mt bên
' ', ' ', ' 'ABB A BCC B CDD C
''DAA D
.
Th tích ca khối đa din lồi có các đnh là các điểm
, , , , , ,A B C D M N P
Q
bng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Câu 50: bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
thõa mãn
( )
( )
22
34
log logx y x y+ = +
?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô s.
----------HT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
A
2
A
3
A
4
B
5
C
6
C
7
D
8
A
9
C
10
C
11
D
12
D
13
D
14
A
15
B
16
C
17
D
18
D
19
C
20
B
21
B
22
D
23
B
24
C
25
A
26
B
27
C
28
C
29
D
30
A
31
B
32
C
33
D
34
D
35
A
36
B
37
C
38
D
39
D
40
A
41
A
42
B
43
C
44
D
45
C
46
C
47
D
48
B
49
B
50
B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
2
10
. D.
10
2
.
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh tương ng với một tổ hợp
chập 2 của tập 10 phần t. Vậy s cách chọn hai học sinh t một nhóm gồm 10 học
sinh là
2
10
C
.
Trang 8
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
2
9u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Li gii
Chọn A
Công sai của cấp scng đã cho bằng
21
6uu−=
.
Câu 3: Nghiệm ca phương trình
1
3 27
x
=
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chọn A
1
3 27
x
=
13
3 3 4
x
x
= =
.
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có
3
28V ==
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
2
logyx=
A.
[0; )+
. B.
( ; )− +
. C.
(0; )+
. D.
[2; )+
.
Lời giải
Chn C
Hàm số xác định khi
0x
. Vậy tập xác định
( )
0;D = +
.
Câu 6: Hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( ),F x f x x K
=
. B.
( ) ( ),f x F x x K
=
.
C.
( ) ( ),F x f x x K
=
. D.
( ) ( ),f x F x x K
=
.
Lời giải
Chn C
Hàm số
()Fx
một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu
( ) ( ),F x f x x K
=
.
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
chiều cao
4h =
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối chóp đã cho
11
. . .3.4 4
33
V B h= = =
.
Trang 9
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao
3h =
bán kính đáy
4r =
. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
16
. B.
48
. C.
36
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối nón đã cho
22
11
4 .3 16
33
V r h
= = =
.
Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính
2R =
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
32
3
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu đã cho
22
4 4 .2 16SR
= = =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy
( )
'0fx
trên các khoảng
( )
1;0
( )
1; +
hàm
số nghịch biến trên
( )
1;0
.
Câu 11: Với
a
số thực dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bằng
A.
2
3
log
2
a



. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
3
22
log 3logaa=
.
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
4 rl
. B.
rl
. C.
1
3
rl
. D.
2 rl
.
Lời giải
Chọn D
Trang 10
Diện tích xung quanh của hình trụ có đ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
bằng
2 rl
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A.
2x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
'y
đổi dấu từ dương sang âm khi qua
1x =−
.
Vậy hàm sđạt cực đai tại điểm
1x =−
.
Câu 14: Đồ thị của hàm số o dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
A.
3
3y x x=−
. B.
3
3y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
4
2y x x= +
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy đây là đồ thị của hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
0a
.
Nên chọn. A.
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
+
A.
2y =−
. B.
1y =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
Trang 11
2
lim 1
1
2
lim 1
1
x
x
x
x
x
x
+
−
=
+
=
+
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y =
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;+
. B.
( )
0;+
. C.
)
10;+
. D.
( )
;10−
.
Lời giải
Chn C
log 1 10xx
.
Vậy tập nghiệm ca bất phương trình là
)
10;+
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ th trong hình vẽ bên. Số nghiệm ca phương trình
( )
1fx=−
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Số nghiệm ca phương trình
( )
1fx=−
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
với đường thẳng
1y =−
. Dựa vào đ thị hàm s
( )
y f x=
suy ra s nghiệm của
phương trình bằng 4.
Câu 18: Nếu
( )
1
0
d4f x x =
thì
( )
1
0
2df x x
bằng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
( ) ( )
11
00
2 d 2 d 2.4 8f x x f x x= = =

.
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức
2zi=+
A.
2zi= +
. B.
2zi=
. C.
2zi=−
. D.
2zi=+
.
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức
2zi=+
2zi=−
.
Trang 12
Câu 20: Cho hai sphức
1
2zi=+
2
13zi=+
. Phần thực ca số phức
12
zz+
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
12
34z z i+ = +
.
Phần thực của số phức
12
zz+
bằng
3
.
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
12zi= +
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;2Q
. B.
( )
1;2P
. C.
( )
1; 2N
. D.
( )
1; 2M −−
.
Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức
12zi= +
là điểm
( )
1;2P
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông c của điểm
( )
2;1; 1M
trên mặt phẳng
( )
Ozx
có tọa độ là
A.
( )
0;1;0
. B.
( )
2;1;0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Lời giải
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên mặt phẳng
( )
Ozx
tọa độ là
( )
2;0; 1
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 9S x y z + + + =
. Tâm ca
( )
S
ta độ
A.
( )
2;4; 1−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2;4;1
. D.
( )
2; 4; 1
.
Li gii
Chọn B
Tâm của mặt cầu
( )
S
có tọa độ là
( )
2; 4;1
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P x y z+ + + =
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2;3;2n =
. B.
( )
1
2;3;0n =
. C.
( )
2
2;3;1n =
. D.
( )
4
2;0;3n =
.
Li gii
Chọn C
Mặt phẳng
( )
P
một vectơ pháp tuyến
( )
2
2;3;1n =
.
Trang 13
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d
+
==
. Điểm nào dưới đây
thuộc
d
?
A.
( )
1;2; 1P
. B.
( )
1; 2;1M −−
. C.
( )
2;3; 1N
. D.
( )
2; 3;1Q −−
.
Lời giải
Chn A
Thay lần lượt tọa độ các điểm
, , ,M N P Q
vào phương trình của đường thẳng
d
ta :
1 1 2 2 1 1 4
12
2 3 1 3
+
= = = =
(vô lý)
Md
.
2 1 3 2 1 1 1 1
0
2 3 1 2 3
+
= = = =
(vô lý)
Nd
.
1 1 2 2 1 1
000
2 3 1
+
= = = =
(đúng)
Pd
.
2 1 3 2 1 1 3 5
2
2 3 1 2 3
+
= = = =
(vô lý)
Qd
.
Vậy điểm
( )
1;2; 1P
thuộc đường thẳng
d
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông c với mặt phẳng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
(minh họa nhình bên). Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
SB ABC B=
;
( )
SA ABC
tại
A
.
Trang 14
Hình chiếu vuông góc của
SB
lên mặt phẳng
( )
ABC
AB
.
c giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABC
SBA
=
.
Do tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
nên
2
2
AC
AB a SA= = =
.
Suy ra tam giác
SAB
vuông cân tại
A
.
Do đó:
o
45SBA
==
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
o
45
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
có bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị ca hàm số đã cho
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
fx
đổi dấu khi qua
2x =−
0x =
nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
10 2y x x= +
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
( )
4 2 3 2
10 2 4 20 4 5y x x y x x x x
= + = =
.
0
05
5
x
yx
x
=
= =
=−
.
Các giá trị
5x =−
5x =
không thuộc đoạn
1;2
nên ta không tính.
( ) ( ) ( )
1 7; 0 2; 2 22f f f = = =
.
Nên giá tr nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;2
22
.
Câu 29: Xét các số thực
;ab
thỏa mãn
( )
39
log 3 .9 log 3
ab
=
. Mệnh đề o là đúng?
A.
22ab+=
. B.
4 2 1ab+=
. C.
41ab =
. D.
2 4 1ab+=
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) ( )
3 9 3 3
1
log 3 .9 log 3 log 3 log 9
2
a b a b
= + =
1
2 2 4 1
2
a b a b + = + =
.
Trang 15
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
31y x x= +
trục hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
( )( )
32
3 1 3 3 3 1 1y x x y x x x
= + = = +
.
1
0
1
x
y
x
=−
=
=
Ta có bảng biến sau:
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
( )
fx
cắt trục hnh (tức đường thẳng
0y =
)
tại ba điểm phân biệt.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
9 2.3 3 0
xx
+
A.
)
0;+
. B.
( )
0;+
. C.
( )
1; +
. D.
)
1; .+
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
30
x
tt=
bất phương trình đã cho trở thành
( )
2
1
2 3 0
3
t
tt
t loai
+
−
Với
1t
thì
3 1 0
x
x
.
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
2AC a=
. Khi quay tam
giác
ABC
quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình
nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
2
5 a
. B.
2
5 a
. C.
2
25a
. D.
2
10 .
a
Lời giải
Chọn C
Hình nón được tạo thành có n kính đáy
2Ra=
chiều cao
ha=
Trang 16
Áp dụng Pitago:
( )
2
2 2 2
25l BC AB AC a a a= = + = + =
Diện tích xung quanh hình nón:
2
.2 . 5 2 5.
xq
S Rl a a a= = =
.
Câu 33: Xét
2
2
0
.
x
x e dx
, nếu đặt
2
ux=
thì
2
2
0
.
x
x e dx
bằng
A.
2
0
2.
u
e du
. B.
4
0
2.
u
e du
. C.
2
0
1
.
2
u
e du
. D.
4
0
1
.
2
u
e du
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
2u x du xdx= =
Với
00xu= =
24xu= =
Ta được
2
24
00
1
..
2
xu
x e dx e du=

.
Câu 34: Diện tích
S
của nh phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 , 1, 0y x y x= = =
1x =
được
tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
1
2
0
(2 1)S x dx
=+
. B.
1
2
0
(2 1)S x dx=−
.
C.
1
22
0
(2 1)S x dx=+
. D.
1
2
0
(2 1)S x dx=+
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích cần tìm :
11
22
00
2 1 (2 1) .S x dx x dx= + = +
òò
.
Câu 35: Cho hai sphức
12
3 , 1 .z i z i= - = - +
Phần ảo của số phức
12
zz
bằng
A. 4. B.
4i
. C.
1-
. D.
i-
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
12
(3 )( 1 i)z z i= - - +
24i= - +
. Vậy phần ảo của số phức
12
zz
bằng 4.
Câu 36: Gọi
0
z
nghiệm phức có phần o âm của phương trình
2
2 5 0zz- + =
. Môđun ca số
phức
0
zi+
bằng
A. 2. B.
2
. C.
10
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình:
2
2 5 0zz- + =
'
40= - <V
Trang 17
Phương trình có hai nghiệm phức
12zi=-
12zi=+
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm nên
0
12zi=-
nên
00
12z i i z i+ = - Þ + =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;0M
đường thẳng
3 1 1
:
1 4 2
x y z +
= =
.
Mặt phẳng đi qua
M
vuông góc với
có phương trình
A.
3 7 0x y z+ =
. B.
4 2 6 0x y z+ + =
. C.
4 2 6 0x y z+ =
. D.
3 7 0x y z+ + =
.
Lời giải
Chn C
Gọi
( )
P
mặt phẳng cần tìm. Dễ thấy
( )
P ⊥
nên
( )
P
sẽ nhận vtcp
( )
1;4; 2u
=−
của
làm vtpt.
Vậy
( )
P
đi qua
M
có vecto pháp tuyến
( )
1;4; 2
nên:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
:1. 2 4 1 2 0 0 : 4 2 6 0P x y z P x y z + = + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;1M
( )
3;2; 1N
. Đường thẳng
MN
phương trình tham số là
A.
12
2
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
1
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
1
1
xt
yt
zt
=−
=
=+
. D.
1
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
2;2; 2MN =−
nên chọn
( )
1;1; 1u =−
vecto chỉ phương của
MN
Đường thẳng
MN
có 1 vecto chỉ phương
( )
1;1; 1u =−
và đi qua điểm
( )
1;0;1M
nên có phương trình tham số là:
1
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Câu 39: 6 chiếc ghế được thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi
ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A.
1
6
. B.
3
20
. C.
2
15
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Số phần tử của kng gian mẫu
( )
6!n =
.
Gọi
M
là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B
TH1: Hc sinh lớp C ngồi đầu hàng:
Trang 18
2 cách chọn vị trí cho học sinh lớp C
Mỗi cách xếp học sinh lớp C có 2 cách chọn học sinh lớp B ngồi cạnh và có
4!
cách xếp
4
học sinh còn lại.
Như vậy trong trường hợp này có
4!.2.2
cách xếp.
TH2: Hc sinh lớp C không ngồi đầu hàng, khi đó học sinh lớp C phải ngồi giữa
2
học
sinh lớp B, tức cách ngồi có dạng BCB, có
2!
cách xếp học sinh lớp B.
Xếp BCB và
3
học sinh lớp A có
4!
cách xếp.
Trong trường hợp này có
2!4!
cách xếp.
Vậy
( )
2.2.4! 2.4! 6.4!nM = + =
Khi đó
( )
6.4! 1
6! 5
PM ==
.
Cách 2.
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh trên 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang
6!
cách
Để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ta có các trường hợp
TH1: Xét học sinh C ngồi ở vị trí đầu tiên:
C
B
Ta có
2.4! 48=
cách xếp chỗ.
TH2: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 2:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp chỗ.
TH3: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 3:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp chỗ.
TH4: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 4:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp chỗ.
TH5: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 5:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp chỗ.
TH6: Xét học sinh C ngồi ở vị trí cuối cùng:
B
C
Ta có
2.4! 48=
cách xếp chỗ.
Suy ra số cách xếp thỏa mãn là
48 12 12 12 12 48 144+ + + + + =
cách.
Vậy xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
144 1
6! 5
=
.
Trang 19
Câu 40: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
2 , 4AB a AC a==
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
SA a=
(minh họa như hình vẽ). Gọi
M
trung điểm của
AB
.
Khong cách giữa hai đường thẳng
SM
BC
bằng
SS
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
N
là trung điểm cạnh
AC
, khi đó mặt phẳng
( )
//SMN BC
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , ,d SM BC d BC SMN d B SMN d A SMN= = =
.
Gọi
AI
là đường cao trong tam giác vuông
AMN
, ta có
22
. 2 5
5
AM AN a
AI
AM AN
==
+
Lại có
( )
SA ABC SA MN
, suy ra
( ) ( )
SAI SMN
.
Kẻ
AH SI
( ) ( )
( )
22
.2
,
3
AI SA a
AH SMN d A SMN AH
AI SA
= = =
+
.
Vậy
( )
2
,
3
a
d SM BC =
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho m s
( )
32
1
43
3
f x x mx x= + + +
đồng biến trên ?
Trang 20
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
* TXĐ:
D =
.
* Ta có:
( )
2
24f x x mx
= + +
Để hàm số đồng biến trên điều kiện
( )
2
0; 4 0 2 2f x x m m

=
m
2; 1;0;1;2m
.
Câu 42: Để quảng cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng o trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau
n
lần quảng
cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng o đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
( )
0,015
1
1 49
n
Pn
e
=
+
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhu lần quảng o để tỉ lệ người xem
mua sản phẩm đạt trên
30%
?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207.
Lời giải
Chọn B
Để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên
30%
điều kiện
( )
0,015
13
30%
1 49 10
n
Pn
e
= =
+
0,015 0,015
10 1 1 1 1
1 49 0,015 ln ln 202,968
3 21 21 0,015 21
nn
e e n n
−−
+
min
203 203nn =
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
1ax
fx
bx c
+
=
+
( )
,,abc
bảng biến thiên như sau
Trong các s
,ab
c
bao nhiêu sdương?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Trang 21
Ta có
1
1
lim lim
xx
a
ax a
x
c
bx c b
b
x
→+ →+
+
+
==
+
+
.
Theo gỉa thiết, ta có
( )
11
a
ab
b
= =
.
Hàm số không xác định tại
2x =
nên suy ra
( )
2 0 2
2
c
b c b+ = =
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
( )
( )
( )
2
03
ac b
fx
bx c
=
+
với mọi
x
khác
2
.
Nếu
0ab=
thì t
( )
2
suy ra
0c
. Thay vào
( )
3
, ta thấy vô lý nên trường hợp này
không xảy ra. Suy ra, chỉ có thể xảy ra khả năng
0ab=
0c
.
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng
6a
, Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng
3a
, thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích ca khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
216 a
. B.
3
150 a
. C.
3
54 a
. D.
3
108 a
.
Lời giải
Chọn D
Gi
J
là trung điểm
GH
. Khi đó
IJ GH
3IJ a=
.
Theo gi thiết, ta có
EFGH
là hình vuông, có độ dài cnh bng
66a GH a=
.
Trong tam giác vuông
IJH
, ta
( ) ( )
22
3 3 3 2IH a a a= + =
.
Vy
2 2 3
. . .18 .6 108V IH IO a a a
= = =
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
( )
00=f
( )
2
' cos .cos 2 ,= f x x x x
. Khi đó
( )
0
f x dx
bằng
A.
1042
225
. B.
208
225
. C.
242
225
. D.
149
225
.
Li gii
Chọn C
Ta có
( )
2
' cos .cos 2 ,f x x x x=
nên
( )
fx
là một nguyên hàm của
( )
'fx
.
Trang 22
( )
2
1 cos4 cos cos .cos4
' cos .cos 2 cos .
2 2 2
x x x x
f x dx x xdx x dx dx dx
+
= = = +
( )
1 1 1 1 1
cos cos5 cos3 sin sin5 sin3
2 4 2 20 12
xdx x x dx x x x C= + + = + + +

.
Suy ra
( )
1 1 1
sin sin5 sin3 ,
2 20 12
f x x x x C x= + + +
.
( )
0 0 0fC= =
.
Do đó
( )
1 1 1
sin sin5 sin3 ,
2 20 12
f x x x x x= + +
. Khi đó:
( )
00
0
1 1 1 1 1 1 242
sin sin5 sin3 cos cos5 cos3
2 20 12 2 100 36 225
f x dx x x x dx x x x

= + + = =

.
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
5
0;
2



của phương trình
( )
sin 1fx=
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
( )
( )
( )
( )
( )
;1
1;0
1
0;1
1;
xa
xb
fx
xc
xd
= −
=
=
=
= +
.
Như vậy
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
sin ; 1 1
sin 1;0 2
sin 1
sin 0;1 3
sin 1; 4
xa
xb
fx
xc
xd
= −
=
=
=
= +
.
5
sin 0;1 , 0;
2
xx



nên
( )
1
( )
4
vô nghiệm.
Cần tìm số nghiệm của
( )
2
( )
3
trên
5
0;
2



.
Cách 1.
Trang 23
Dựa vào đường tròn ợng giác:
( )
2
2 nghiệm trên
5
0;
2



,
( )
3
3 nghiệm trên
5
0;
2



.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm.
Cách 2.
Xét
( ) ( )
55
sin , 0; ' cos , 0;
22
g x x x g x x x

= =


.
Cho
( )
2
' 0 cos 0
3
2
x
g x x
x
=
= =
=
. Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên:
( )
2
2 nghiệm trên
5
0;
2



,
( )
3
3 nghiệm trên
5
0;
2



.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm.
Câu 47: Xét các số thực dương
, , ,a b x y
thỏa mãn
1, 1ab
xy
a b ab==
. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2P x y=+
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
5
2;
2


. C.
. D.
5
;3
2


.
Lời giải
Chọn D
Ta có
,1ab
,0xy
nên
; ; 1
xy
a b ab
Trang 24
Do đó:
xy
a b ab==
11
log
log log log
22
2 1 log
a
xy
a a a
b
xb
a b ab
ya
=+
= =
=+
.
Khi đó, ta có:
31
log log
22
ab
P b a= + +
.
Lại do
,1ab
nên
log , log 0
ab
ba
.
Suy ra
3 1 3
2 log .log 2
2 2 2
ab
P b a + = +
,
3
2
2
P =+
log 2
a
b =
.
Lưu ý rằng, luôn tồn tại
,1ab
thỏa mãn
log 2
a
b =
.
Vậy
35
min 2 ; 3
22
P

= +

.
Câu 48: Cho hàm số
( )
1
xm
fx
x
+
=
+
(
m
tham số thực). Gọi tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
( )
( )
0;1
0;1
max min 2f x f x+=
. S phần tử của
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
a/ Xét
1m =
, ta có
( )
11f x x=
D thy
( )
0;1
max fx
=1,
( )
0;1
min 1fx=
suy ra
( )
( )
0;1
0;1
max min 2f x f x+=
.
Tc
1m =
thỏa mãn yêu cầu.
b/ Xét
1m
ta
( )
( )
2
1
'
1
m
fx
x
=
+
không đổi dấu
\1x
Suy ra
()fx
đơn điệu trên đoạn
0;1
Ta có
( ) ( )
1
0 ; 1
2
m
f m f
+
==
Trường hp 1:
0;1
0;1
min ( ) 0
1
. 0 1 0
1
2
max ( ) max ;
2
fx
m
mm
m
f x m
=
+
+
=


Do
10m
1
2
2
m
m
+
+
.
Suy ra không thỏa mãn điều kiện
( )
( )
0;1
0;1
max min 2f x f x+=
Trường hp 2:
( )
01
1
.0
2
1
mm
m
m
m

+

−
Suy ra
0;1
0;1
1( )
1 3 1
min ( ) max ( ) 2
5
22
()
3
m KTM
mm
f x f x m
m TM
=
++
+ = + = =
=−
Trang 25
Vậy
5
1;
3
S

=−


.
Câu 49: Cho nh hp
.ABCD A B C D
có chiu cao bng
8
và din tích đáy bng
9.
Gi
,,M N P
và
Q
lần t là tâm ca các mt bên
,,ABB A BCC B CDD C
và
'.DAA D
Th
tích ca khối đa din li có các đỉnh là các điểm
, , , , , ,A B C D M N P
và
Q
bng
A.
27.
B.
30.
C.
18.
D.
36.
Lời giải
Chọn B
Cch 1:
Ta có bốn điểm
, , ,M N P Q
đồng phng.
Gọi mặt phẳng
( )
MNPQ
ct các cnh
, , ,AA BB CC DD
lần lượt tại các điểm
1 1 1
,,A B C
và
1
.D
1 1 1 1
, , ,A B C D
lần lượt là trung điểm của
, , , .AA BB CC DD
1 1 1 1
..
11
.8.9 36.
22
ABCD A B C D ABCD A B C D
VV
= = =
Li có
1
A MQ ABD
vi t s
11
1 1 1 9 9
;
2 4 2 2 8
A MQ ABD ABD ABCD A MQ
S S S S S
= = = =
.
Mt khác
( )
( )
( )
( )
1
1
, , 4
2
d A A MQ d A A B C D
==
.
( )
( )
11
.1
1 1 9 3
. , . .4 .
3 3 8 2
A A MQ A MQ
V S d A A MQ
= = =
Tương tự, ta cng tính được
1 1 1
. . .
3
.
2
B B MN C C NP D D PQ
V V V= = =
Đặt
V
là thể tích khối đa diện li có các đỉnh là các điểm
, , , , , ,A B C D M N P
và
Q
( )
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . . .
3
36 4. 30.
2
ABCD A B C D A A MQ B B MN C C NP D D PQ
V V V V V V = + + + = =
Vy
30.V =
Cch 2:
Trang 26
Ta có bốn điểm
, , ,M N P Q
đồng phng.
Gọi mặt phẳng
( )
MNPQ
ct các cnh
, , ,AA BB CC DD
lần lượt tại các điểm
1 1 1
,,A B C
và
1
.D
1 1 1 1
, , ,A B C D
lần lượt là trung điểm của
, , , .AA BB CC DD
Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
.
.MNPQ M N P Q
là lăng trụ có din tích đáy
19
22
M N P Q ABCD
SS
==
và chiu cao bng
4.
.
18.
MNPQ M N P Q
V
=
Ta tính được
1
.
99
4.
82
A MQ AM Q
V

==
mà
1 1 1
. . . .
12
3
33
A A MQ A MQ AM Q A MQQ M A MQ AM Q
V V V V
= = =
.
Tương tự
. . .
3.
B MNN M C NPP N D PQQ P
V V V
= = =
Đặt
V
là thể tích khối đa diện li có các đỉnh là các điểm
, , , , , ,A B C D M N P
và
Q
( )
. . . . .
18 4.3 30.
MNPQ M N P Q A MQQ M B MNN M C NPP N D PQQ P
V V V V V V
= + + + + = + =
Vy
30.V =
Câu 50: bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tn tại số thực
y
thỏa n
( )
( )
22
34
log logx y x y+ = +
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. Vô số
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện:
22
0
.
0
xy
xy
+
+
Điều kiện cần
Trang 27
Đặt
( )
( )
( )
( )
22
34
22
3
log log
4
t
t
x y d
t x y x y
x y C
+=
= + = +
+=
.
Suy ra
,xy
tồn tại nếu đường thẳng
d
cắt đường tròn
( )
C
tại ít nhất một điểm.
Hay
3
2
3
2 log 2 0,8548.
2
t
t
t
Khi đó:
log 2
3
2
2
22
1
03
4 3,27 0 .
1
x
x
x y x
x
x
=−

+ =
=
Điều kiện đủ:
Vi
( )
( )
2
2
4 1 0
0
31
1
9 2.3 2 4 0
41
4 1 3 1
t
t
t t t
t
tt
t
y
x
ft
y
−
=+
=
= + + =
=−
= +
.
Khi
( )
0 0,8548 9 4 0
tt
t f t
. Suy
( )
1xl=−
.
Vi
( )
2
3
0 4 3 0 1 /
4
t
tt
t
y
x t y t m
y
=
= = = =
=
.
2
31
1 0( / )
41
t
t
y
x y t t m
y
=−
= = =
=−
.
Câu 50: Thể tích của khối cầu bán kính
3
A.
43
3
. B.
23
. C.
43
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối cầu bán kính
3R =
( )
3
3
44
3 4 3
33
VR
= = =
.
| 1/27

Preview text:

ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP– NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán
Thời gian :90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 10 . D. 10 2 . 10 10 Câu 2:
Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 − . Câu 3:
Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là A. x = 4 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 . Câu 4:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Câu 5:
Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. [0;+) . B. ( ; − +) . C. (0;+) . D. [2;+) . Câu 6:
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu A. F (
x) = − f (x), x   K . B. f (
x) = F(x), x   K . C. F (
x) = f (x), x   K . D. f (
x) = −F(x), x   K . Câu 7:
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Câu 8:
Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Câu 9:
Cho mặt cầu có bán kính R = 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 . 3
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. (0 ) ;1 . C. ( 1 − ;0) . D. ( ; − 0). Trang 1
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 2 )  3  1 A. log a  . B. log a . C. 3 + log a . D. 3log a . 2   2  2 3 2 2
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl . 3
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 1 − .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4
y = −x + 2x . x − 2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + là 1 A. y = 2 − . B. y = 1. C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. (10; +) . B. (0; +) . C. 10; +) . D. ( ;10 − ).
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f (x) = 1 − là Trang 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 1 1 Câu 18: Nếu f
 (x)dx=4 thì 2 f (x)dx  bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i A. z = 2 − + i . B. z = 2 − − i .
C. z = 2 − i .
D. z = 2 + i .
Câu 20: Cho hai số phức z = 2 + i z = 1+ 3i . Phần thực của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 − .
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 1
− + 2i là điểm nào dưới đây? A. Q (1; 2) . B. P ( 1 − ;2). C. N (1; 2 − ) . D. M ( 1 − ; 2 − ) .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; − ) 1 trên mặt phẳng
(Ozx) có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (2;1;0) . C. (0;1; − ) 1 . D. (2;0; − ) 1 .
Câu 23: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1 = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;4;− ) 1 . B. (2; − 4 ) ;1 . C. (2; 4 ) ;1 . D. ( 2 − ;− 4;− ) 1 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :2x + 3y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của ( P) ? A. n = 2;3; 2 . B. n = 2;3;0 . C. n = 2;3;1 . D. n = 2;0;3 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) x −1 y − 2 z +1
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 3 1 − thuộc d ? A. P (1;2; − ) 1 . B. M ( 1 − ; 2 − ) ;1 . C. N (2;3; − ) 1 . D. Q ( 2 − ; 3 − ) ;1 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác
ABC vuông cân tại B AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng Trang 3 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x −10x + 2 trên đoạn  1 − ;2 bằng: A. 2 . B. 23 − . C. 22 − . D. 7 − .
Câu 29: Xét các số thực ;
a b thỏa mãn log 3a.9b = log 3 . Mệnh đề nào là đúng? 3 ( ) 9
A. a + 2b = 2 .
B. 4a + 2b = 1 . C. 4ab = 1.
D. 2a + 4b = 1 .
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 và trục hoành là: A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x + − 3  0 là A. 0;+). . B. (0; +). . C. (1; +). . D. 1; +).
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = 2a . Khi quay tam
giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình
nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 5 a . B. 2 5 a . C. 2 2 5 a . D. 2 10 a . 2 2 2 2 Câu 33: Xét . x x e dx  , nếu đặt 2 u = x thì . x x e dx  bằng 0 0 2 4 2 1 4 1 A. 2 u e . du  . B. 2 u e . du  . C. u e . du  . D. u e . du  2 2 0 0 0 0
Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y = 1
− , x = 0 và x =1 được
tính bởi công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2
S =  (2x +1)dx  . B. 2
S = (2x −1)dx  . 0 0 Trang 4 1 1 C. 2 2
S = (2x +1) dx. D. 2
S = (2x +1)dx  . 0 0
Câu 35: Cho hai số phức z = 3- i, z = - 1+ .
i Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4. B. 4i . C. - 1. D. - i .
Câu 36: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z - 2z + 5 = 0 . Môđun của số 0
phức z + i bằng 0 A. 2. B. 2 . C. 10 . D. 10 . x − 3 y −1 z +1
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;0) và đường thẳng  : = = 1 4 2 − .
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. 3x + y z − 7 = 0 .
B. x + 4 y − 2z + 6 = 0 . C. x + 4 y − 2z − 6 = 0 . D. 3x + y z + 7 = 0 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;0 ) ;1 và N (3; 2; − )
1 . Đường thẳng MN
phương trình tham số là x =1+ 2tx =1+ tx =1− tx =1+ t    
A. y = 2t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = t .     z = 1+ tz = 1+ tz = 1+ tz = 1− t
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi
ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 20 15 5
Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a, AC = 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC bằng 2a a 6 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) 3 2
= x + mx + 4x + 3 3 đồng biến trên ? Trang 5 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng
cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P (n) 1 = 0,015 1+
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem 49 n e
mua sản phẩm đạt trên 30% ? A. 202 . B. 203. C. 206 . D. 207. ax +
Câu 43: Cho hàm số f ( x) 1 = a, , b c
có bảng biến thiên như sau bx + ( ) c
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a , Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 216 a . B. 3 150 a . C. 3 54 a . D. 3 108 a . 
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0 và f (x) 2 ' = cos .
x cos 2x, " x Î ¡ . Khi đó  f (x)dx bằng 0 1042 208 242 149 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225
Câu 46: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:  5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0; 
 của phương trình f (sin x) = 1 là  2  A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 47: Xét các số thực dương a, ,
b x, y thỏa mãn a  1, b  1 và x y
a = b = ab . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x + 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây? Trang 6  5  5  A. (1; 2) . B. 2;   . C. 3; 4) . D. ; 3   .  2   2  x + m
Câu 48: Cho hàm số f ( x) =
( m là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của x +1
sao cho max f ( x) + min f ( x) = 2 . Số phần tử của là 0; 1 0; 1 A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi
M , N , P Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', BCC ' B ', CDD 'C ' và DAA' D ' .
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên
x sao cho tồn tại số thực y thõa mãn
log ( x + y) = log ( 2 2 x + y ? 3 4 ) A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
----------HẾT---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 A 2 A 3 A 4 B 5 C 6 C 7 D 8 A 9 C 10 C 11 D 12 D 13 D 14 A 15 B 16 C 17 D 18 D 19 C 20 B 21 B 22 D 23 B 24 C 25 A 26 B 27 C 28 C 29 D 30 A 31 B 32 C 33 D 34 D 35 A 36 B 37 C 38 D 39 D 40 A 41 A 42 B 43 C 44 D 45 C 46 C 47 D 48 B 49 B 50 B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 10 . D. 10 2 . 10 10 Lời giải Chọn A
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh tương ứng với một tổ hợp
chập 2 của tập có 10 phần tử. Vậy số cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là 2 C . 10 Trang 7 Câu 2:
Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 − . Lời giải Chọn A
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng u u = 6 . 2 1 Câu 3:
Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 là A. x = 4 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 . Lời giải Chọn A x 1 3 − = 27 x 1 − 3  3 = 3  x = 4 . Câu 4:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B Ta có 3 V = 2 = 8 . Câu 5:
Tập xác định của hàm số y = log x là 2 A. [0;+) . B. ( ; − +) . C. (0;+) . D. [2;+) . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi x  0 . Vậy tập xác định D = (0;+) . Câu 6:
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu A. F (
x) = − f (x), x   K . B. f (
x) = F(x), x   K . C. F (
x) = f (x), x   K . D. f (
x) = −F(x), x   K . Lời giải Chọn C
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu F (
x) = f (x), x   K . Câu 7:
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Lời giải Chọn D 1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V = . . B h = .3.4 = 4 . 3 3 Trang 8 Câu 8:
Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Lời giải Chọn A 1 1
Thể tích của khối nón đã cho là 2 2
V =  r h =  4 .3 = 16 . 3 3 Câu 9:
Cho mặt cầu có bán kính R = 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 . 3 Lời giải Chọn C
Diện tích của mặt cầu đã cho 2 2
S = 4 R = 4 .2 = 16 .
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. (0 ) ;1 . C. ( 1 − ;0) . D. ( ; − 0). Lời giải Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy f '( x)  0 trên các khoảng ( 1 − ;0) và (1;+)  hàm số nghịch biến trên ( 1 − ;0) .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 2 )  3  1 A. log a  . B. log a . C. 3 + log a . D. 3log a . 2   2 2  3 2 2 Lời giải Chọn D Ta có log ( 3 a = 3log a . 2 ) 2
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl . 3 Lời giải Chọn D Trang 9
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 2 rl .
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 1 − . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: y ' đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 1 − .
Vậy hàm số đạt cực đai tại điểm x = 1 − .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4
y = −x + 2x . Lời giải Chọn A
Ta thấy đây là đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) và a  0 . Nên chọn. A. x − 2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + là 1 A. y = 2 − . B. y = 1. C. x = 1 − . D. x = 2 . Lời giải Chọn B Ta thấy Trang 10 x − 2  lim =1 x→+ x +1 
  Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. x − 2 lim 1 = x→− x +1 
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. (10; +) . B. (0; +) . C. 10; +) . D. ( ;10 − ). Lời giải Chọn C
log x  1  x  10 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10; +) .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f (x) = 1 − là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D
Số nghiệm của phương trình f (x) = 1
− bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
với đường thẳng y = 1
− . Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) suy ra số nghiệm của phương trình bằng 4. 1 1 Câu 18: Nếu f
 (x)dx=4 thì 2 f (x)dx  bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn D 1 1 2 f
 (x)dx=2 f
 (x)dx=2.4=8. 0 0
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i A. z = 2 − + i . B. z = 2 − − i .
C. z = 2 − i .
D. z = 2 + i . Lời giải Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i z = 2 − i . Trang 11
Câu 20: Cho hai số phức z = 2 + i z = 1+ 3i . Phần thực của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 − . Lời giải Chọn B
Ta có z + z = 3 + 4i . 1 2
Phần thực của số phức z + z bằng 3 . 1 2
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 1
− + 2i là điểm nào dưới đây? A. Q (1; 2) . B. P ( 1 − ;2). C. N (1; 2 − ) . D. M ( 1 − ; 2 − ) . Lời giải Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z = 1
− + 2i là điểm P( 1 − ;2).
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; − ) 1 trên mặt phẳng
(Ozx) có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (2;1;0) . C. (0;1; − ) 1 . D. (2;0; − ) 1 . Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; − )
1 trên mặt phẳng (Ozx) có tọa độ là (2;0; − ) 1 .
Câu 23: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1 = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;4;− ) 1 . B. (2; − 4 ) ;1 . C. (2; 4 ) ;1 . D. ( 2 − ;− 4;− ) 1 . Lời giải Chọn B
Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là (2; − 4 ) ;1 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :2x + 3y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của ( P) ? A. n = 2;3; 2 . B. n = 2;3;0 . C. n = 2;3;1 . D. n = 2;0;3 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn C
Mặt phẳng ( P) có một vectơ pháp tuyến là n = 2;3;1 . 2 ( ) Trang 12 x −1 y − 2 z +1
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 3 1 − thuộc d ? A. P (1;2; − ) 1 . B. M ( 1 − ; 2 − ) ;1 . C. N (2;3; − ) 1 . D. Q ( 2 − ; 3 − ) ;1 . Lời giải Chọn A
Thay lần lượt tọa độ các điểm M , N, P, Q vào phương trình của đường thẳng d ta có: 1 − −1 2 − − 2 1+1 4 = =  1
− = − = −2 (vô lý)  M d . 2 3 1 − 3 2 −1 3 − 2 1 − +1 1 1 = =
 = = 0 (vô lý)  N d . 2 3 1 − 2 3 1−1 2 − 2 1 − +1 = =
 0 = 0 = 0 (đúng)  P d . 2 3 1 − 2 − −1 3 − − 2 1+1 3 5 = =
 − = − = −2 (vô lý)  Q d . 2 3 1 − 2 3
Vậy điểm P (1;2; − )
1 thuộc đường thẳng d .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác
ABC vuông cân tại B AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Lời giải Chọn B
Ta có: SB  ( ABC ) = B ; SA ⊥ ( ABC ) tại A . Trang 13
 Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ( ABC) là AB .
 Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) là  = SBA. AC
Do tam giác ABC vuông cân tại B AC = 2a nên AB = = 2a = SA . 2
Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A . Do đó: o  = SBA = 45 .
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng o 45 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Ta có f ( x) đổi dấu khi qua x = 2
− và x = 0 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x −10x + 2 trên đoạn  1 − ;2 bằng: A. 2 . B. 23 − . C. 22 − . D. 7 − . Lời giải Chọn C 4 2 3 y = x x +  y = x x = x ( 2 10 2 4 20 4 x − 5) . x = 0 
y = 0  x = 5  . x = − 5 
Các giá trị x = − 5 và x = 5 không thuộc đoạn  1
− ;2 nên ta không tính. Có f (− ) 1 = 7
− ; f (0) = 2; f (2) = 22 − .
Nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 − ;2 là 22 − .
Câu 29: Xét các số thực ;
a b thỏa mãn log 3a.9b = log 3 . Mệnh đề nào là đúng? 3 ( ) 9
A. a + 2b = 2 .
B. 4a + 2b = 1 . C. 4ab = 1.
D. 2a + 4b = 1 . Lời giải Chọn D a b a b 1 log 3 .9 = log 3  log 3 + log 9 = 3 ( ) 9 3 ( ) 3 ( ) 2 1
a + 2b =  2a + 4b = 1. 2 Trang 14
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 và trục hoành là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A 3 2
y = x − 3x +1  y = 3x − 3 = 3( x − ) 1 ( x + ) 1 . x = 1 − y = 0   x =1 Ta có bảng biến sau:
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số f ( x) cắt trục hoành (tức đường thẳng y = 0 )
tại ba điểm phân biệt.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x + − 3  0 là A. 0;+) . B. (0; +) . C. (1; +) . D. 1; +). Lời giải Chọn B t  1 Đặt = 3x t
(t  0) bất phương trình đã cho trở thành 2t + 2t −3  0   t  3 −  (loai)
Với t  1 thì 3x  1  x  0 .
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = 2a . Khi quay tam
giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình
nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 5 a . B. 2 5 a . C. 2 2 5 a . D. 2 10 a . Lời giải Chọn C
Hình nón được tạo thành có bán kính đáy R = 2a và chiều cao h = a Trang 15
Áp dụng Pitago: l = BC = AB + AC = a + ( a)2 2 2 2 2 = a 5
Diện tích xung quanh hình nón: 2 S =  Rl = .2 . a a 5 = 2 a 5.. xq 2 2 2 2 Câu 33: Xét . x x e dx  , nếu đặt 2 u = x thì . x x e dx  bằng 0 0 2 4 2 1 4 1 A. 2 u e . du  . B. 2 u e . du  . C. u e . du  . D. u e . du  2 2 0 0 0 0 Lời giải Chọn D Đặt 2
u = x du = 2xdx
Với x = 0 → u = 0 và x = 2 → u = 4 2 4 2 x 1 Ta được . u x e dx = e du.   . 2 0 0
Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y = 1
− , x = 0 và x =1 được
tính bởi công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2
S =  (2x +1)dx  . B. 2
S = (2x −1)dx  . 0 0 1 1 C. 2 2
S = (2x +1) dx. D. 2
S = (2x +1)dx  . 0 0 Lời giải Chọn D 1 1 Diện tích cần tìm là: 2 2 S = 2x + 1dx = (2x + 1) . dx ò ò . 0 0
Câu 35: Cho hai số phức z = 3- i, z = - 1+ .
i Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4. B. 4i . C. - 1. D. - i . Lời giải Chọn A
Ta có: z z = (3- i)(- 1+ i) = - 2 + 4i . Vậy phần ảo của số phức z z bằng 4. 1 2 1 2
Câu 36: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z - 2z + 5 = 0 . Môđun của số 0
phức z + i bằng 0 A. 2. B. 2 . C. 10 . D. 10 . Lời giải Chọn B Xét phương trình: 2
z - 2z + 5 = 0 có ' V = - 4 < 0 Trang 16
Phương trình có hai nghiệm phức z = 1- 2i z = 1+ 2i
z là nghiệm phức có phần ảo âm nên z = 1- 2i nên z + i = 1- i Þ z + i = 2 . 0 0 0 0 x − 3 y −1 z +1
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;0) và đường thẳng  : = = 1 4 2 − .
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. 3x + y z − 7 = 0 .
B. x + 4 y − 2z + 6 = 0 . C. x + 4 y − 2z − 6 = 0 . D. 3x + y z + 7 = 0 . Lời giải Chọn C
Gọi ( P) là mặt phẳng cần tìm. Dễ thấy ( P) ⊥  nên ( P) sẽ nhận vtcp u = −  (1;4; 2) của  làm vtpt.
Vậy ( P) đi qua M và có vecto pháp tuyến là (1; 4; 2 − ) nên:
(P):1.(x − 2)+ 4( y − )
1 − 2 ( z − 0) = 0  ( P) : x + 4 y − 2z − 6 = 0 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;0 ) ;1 và N (3; 2; − )
1 . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x =1+ 2tx =1+ tx =1− tx =1+ t    
A. y = 2t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = t .     z = 1+ tz = 1+ tz = 1+ tz = 1− tLời giải Chọn D Ta có: MN = (2; 2; 2
− ) nên chọn u = (1;1;− )
1 là vecto chỉ phương của MN
Đường thẳng MN có 1 vecto chỉ phương là u = (1;1; − )
1 và đi qua điểm M (1;0 ) ;1 x =1+ t
nên có phương trình tham số là:  y = t . z =1−t
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi
ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 20 15 5 Lời giải Chọn D Cách 1.
Số phần tử của không gian mẫu n () = 6!.
Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B”
TH1: Học sinh lớp C ngồi đầu hàng: Trang 17
Có 2 cách chọn vị trí cho học sinh lớp C
Mỗi cách xếp học sinh lớp C có 2 cách chọn học sinh lớp B ngồi cạnh và có 4! cách xếp 4 học sinh còn lại.
Như vậy trong trường hợp này có 4!.2.2 cách xếp.
TH2: Học sinh lớp C không ngồi đầu hàng, khi đó học sinh lớp C phải ngồi giữa 2 học
sinh lớp B, tức là cách ngồi có dạng BCB, có 2! cách xếp học sinh lớp B.
Xếp BCB và 3 học sinh lớp A có 4! cách xếp.
Trong trường hợp này có 2!4! cách xếp.
Vậy n (M ) = 2.2.4!+ 2.4! = 6.4!
Khi đó P (M ) 6.4! 1 = = . 6! 5 Cách 2.
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh trên 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang có 6! cách
Để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ta có các trường hợp
TH1: Xét học sinh C ngồi ở vị trí đầu tiên: C B
Ta có 2.4! = 48 cách xếp chỗ.
TH2: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 2: B C B
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH3: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 3: B C B
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH4: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 4: B C B
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH5: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 5: B C B
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH6: Xét học sinh C ngồi ở vị trí cuối cùng: B C
Ta có 2.4! = 48 cách xếp chỗ.
Suy ra số cách xếp thỏa mãn là 48 +12 +12 +12 +12 + 48 = 144 cách. 144 1
Vậy xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng = . 6! 5 Trang 18
Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a, AC = 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC bằng SS 2a a 6 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi N là trung điểm cạnh AC , khi đó mặt phẳng (SMN ) //BC .
Ta có d (SM , BC ) = d (BC,(SMN )) = d (B,(SMN )) = d ( , A (SMN )) . AM .AN 2a 5
Gọi AI là đường cao trong tam giác vuông AMN , ta có AI = = 2 2 + 5 AM AN
Lại có SA ⊥ ( ABC )  SA MN , suy ra (SAI ) ⊥ (SMN ) . AI.SA 2a
Kẻ AH SI AH ⊥ (SMN )  d ( ,
A (SMN )) = AH = = . 2 2 + 3 AI SA a
Vậy d (SM BC ) 2 , = . 3 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) 3 2
= x + mx + 4x + 3 3 đồng biến trên ? Trang 19 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A * TXĐ: D = .
* Ta có: f ( x) 2 = x + 2mx + 4
Để hàm số đồng biến trên điều kiện là f ( x) 2  0; x
    = m − 4  0  −2  m  2 mà m   m 2 − ; 1 − ;0;1;  2 .
Câu 42: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng
cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P (n) 1 = 0,015 1+
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem 49 n e
mua sản phẩm đạt trên 30% ? A. 202 . B. 203. C. 206 . D. 207. Lời giải Chọn B
Để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30% điều kiện là P (n) 1 3 =  30% = 0,015 1+ 49 n e− 10 − n 10 −     n 1 1 1 1 0,015 0,015  1+ 49e   e   −0,015n  ln  n  − ln  202,968     3 21  21 0, 015  21
n  203  n = 203. min ax +
Câu 43: Cho hàm số f ( x) 1 = a, , b c
có bảng biến thiên như sau bx + ( ) c
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C Trang 20 1 a + ax +1 a Ta có lim = lim x = . x→+ x bx + c →+ c b b + x a Theo gỉa thiết, ta có =1 a = b ( ) 1 . b c
Hàm số không xác định tại x = 2 nên suy ra 2b + c = 0  b = − (2) . 2 ac b
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định  f ( x) =
 0 3 với mọi x khác 2 ( ) (bx + c) 2 .
Nếu a = b  0 thì từ (2) suy ra c  0 . Thay vào (3) , ta thấy vô lý nên trường hợp này
không xảy ra. Suy ra, chỉ có thể xảy ra khả năng a = b  0 và c  0 .
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a , Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 216 a . B. 3 150 a . C. 3 54 a . D. 3 108 a . Lời giải Chọn D
Gọi J là trung điểm GH . Khi đó IJ GH IJ = 3a .
Theo giả thiết, ta có EFGH là hình vuông, có độ dài cạnh bằng 6a GH = 6a . 2 2
Trong tam giác vuông IJH , ta có IH = (3a) + (3a) = 3 2a . Vậy 2 2 3
V =  .IH .IO =  .18a .6a = 108 a . 
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0 và f ( x) 2 ' = cos .
x cos 2x, x
. Khi đó  f (x)dx bằng 0 1042 208 242 149 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225 Lời giải Chọn C Ta có f ( x) 2 ' = cos .
x cos 2x, x
  nên f (x) là một nguyên hàm của f '(x) . Trang 21 1 + cos 4x cos x cos . x cos 4xf '  (x) 2 dx = cos .
x cos 2xdx = cos . x dx = dx + dx     2 2 2 1 1 = xdx +  ( x + x) 1 1 1 cos cos 5 cos 3 dx = sin x + sin 5x + sin 3x + C . 2 4 2 20 12 Suy ra f ( x) 1 1 1 = sin x + sin 5x +
sin 3x + C, x
  . Mà f (0) = 0  C = 0 . 2 20 12 Do đó f ( x) 1 1 1 = sin x + sin 5x + sin 3x, x   . Khi đó: 2 20 12        f  (x) 1 1 1 1 1 1 242 dx = sin x + sin 5x +
sin 3x dx = − cos x − cos 5x − cos 3x =     .  2 20 12   2 100 36  225 0 0 0
Câu 46: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:  5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0; 
 của phương trình f (sin x) = 1 là  2  A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn C
x = a  (− ;  − ) 1  x = b  ( 1 − ;0)
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f ( x) = 1   . x = c  (0 ) ;1 
x = d (1;+  )
sin x = a  (− ;  − ) 1 ( ) 1 
sin x = b  ( 1 − ;0) (2)
Như vậy f (sin x) = 1   .
sin x = c  (0 ) ;1 (3) 
sin x = d (1;+  ) (4)    Vì x    5 sin 0;1 , x   0;   nên ( ) 1 và (4) vô nghiệm.  2   5 
Cần tìm số nghiệm của (2) và (3) trên 0;   .  2  Cách 1. Trang 22  5 
Dựa vào đường tròn lượng giác: (2) có 2 nghiệm trên 0; 
 , (3) có 3 nghiệm trên  2   5  0;   .  2 
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm. Cách 2.  5   5 
Xét g ( x) = sin x, x   0;
g '(x) = cos x, x   0;     .  2   2    x =  Cho g ( x) 2 '
= 0  cos x = 0   . Bảng biến thiên: 3 x =  2  5   5 
Dựa vào bảng biến thiên: (2) có 2 nghiệm trên 0; 
 , (3) có 3 nghiệm trên 0; .    2   2 
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm.
Câu 47: Xét các số thực dương a, ,
b x, y thỏa mãn a  1, b  1 và x y
a = b = ab . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x + 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?  5  5  A. (1; 2) . B. 2;   . C. 3; 4) . D. ; 3   .  2   2  Lời giải Chọn D
Ta có a, b  1 và x, y  0 nên x; y a b ; ab  1 Trang 23  1 1 x = + log b Do đó: x y
a = b = ab  log x a = log y b = log ab   . a a a 2 2 a 2y =1+ log ab 3 1 Khi đó, ta có: P =
+ log b + log a . 2 2 a b
Lại do a, b  1 nên log , b log a  0 . a b 3 1 3 3 Suy ra P  + 2 log . b log a =
+ 2 , P = + 2  log b = 2 . 2 2 a b 2 2 a
Lưu ý rằng, luôn tồn tại a, b  1 thỏa mãn log b = 2 . a 3 5  Vậy min P = + 2  ; 3   . 2 2  x + m
Câu 48: Cho hàm số f ( x) =
( m là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của x +1
sao cho max f ( x) + min f ( x) = 2 . Số phần tử của là 0; 1 0; 1 A. 6. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B
a/ Xét m = 1, ta có f ( x) = 1 x   1 −
Dễ thấy max f ( x) =1, min f ( x) = 1 suy ra max f ( x) + min f ( x) = 2 . 0; 1 0; 1 0; 1 0; 1
Tức là m = 1 thỏa mãn yêu cầu. 1− m
b/ Xét m  1 ta có f '( x) = − ( không đổi dấu x   \  1 x + )2 1
Suy ra f (x) đơn điệu trên đoạn 0  ;1 + m
Ta có f ( ) = m f ( ) 1 0 ; 1 = 2 min f (x) = 0 0; 1 1+ m  Trường hợp 1: . m  0  1 −  m  0    m +1  2
max f (x) = max  m ;  0; 1   2  m + Do 1 −  m  1 0  m +  2 . 2
Suy ra không thỏa mãn điều kiện max f ( x) + min f ( x) = 2 0; 1 0; 1 1+ m
m  0(m  ) 1 Trường hợp 2: . m  0   2 m  1 − m = 1(KTM ) m +1 3m +1 Suy ra 
min f (x) + max f (x) = m + = = 2   5 0;  1 0; 1 2 2 m = − (TM )  3 Trang 24  5  Vậy S = 1  ; − .  3 
Câu 49: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi
M , N , P Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A  , BCC B  ,CDD C
  và DAA' D . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P Q bằng A. 27. B. 30. C. 18. D. 36. Lời giải Chọn B Cách 1:
Ta có bốn điểm M , N, P,Q đồng phẳng.
Gọi mặt phẳng (MNPQ) cắt các cạnh AA , BB ,CC , DD lần lượt tại các điểm A , B ,C 1 1 1 và D . 1
A , B ,C , D lần lượt là trung điểm của AA , BB ,CC , DD . 1 1 1 1 1 1  V = V = =     .8.9 36. ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D ABCD. 2 A B C D 2 1 1 1 9 9 Lại có AMQ A
BD với tỉ số  S = S ; S = S =  S = . 1     1 A MQ ABD ABD ABCD 1 2 4 2 2 A MQ 8 1 Mặt khác d ( ,
A ( A MQ = d , A A BCD   = 4. 1 )) ( ( )) 2 1 1 9 3  V = S .d , A A MQ = . .4 = . . A A MQ AMQ ( ( 1 )) 1 1 3 3 8 2 3
Tương tự, ta cũng tính được V = V = V = . B. 1 B MN C. 1 C NP D. 1 D PQ 2
Đặt V là thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P Q 3  V = VV +V +V +V = 36 − 4. = 30. ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D
( .A 1AMQ B. 1BMN C. 1CNP D. 1DPQ) 2 Vậy V = 30. Cách 2: Trang 25
Ta có bốn điểm M , N, P,Q đồng phẳng.
Gọi mặt phẳng (MNPQ) cắt các cạnh AA , BB ,CC , DD lần lượt tại các điểm A , B ,C 1 1 1 và D . 1
A , B ,C , D lần lượt là trung điểm của AA , BB ,CC , DD . 1 1 1 1
Gọi M , N , P ,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA .  1 9 MN . PQ M NPQ
  là lăng trụ có diện tích đáy S = =     S và chiều cao bằng M N P Q 2 ABCD 2 4.  V =     18. MNPQ.M N P Q 9 9 1 2 Ta tính được V = = =  = =   4. mà V V   V   V   3 . 1 A MQ. AM Q 8 2 . A 1 A MQ 1 A MQ. AM Q . A MQQ M 1 A MQ. 3 3 AM Q Tương tự V = = =   V   V   3. B.MNN M C.NPP N D.PQQ P
Đặt V là thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, D, M , N , P Q V = V + + + + = + =     V   V   V   V   18 4.3 30. MNPQ.M N P Q
( .AMQQM B.MNNM C.NPPN D.PQQP ) Vậy V = 30.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log ( x + y) = log ( 2 2 x + y ? 3 4 ) A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số Lời giải Chọn B. x + y  0 Điều kiện:  . 2 2 x + y  0 Điều kiện cần Trang 26
x + y = 3t d
Đặt t = log ( x + y) = log ( 2 2 x + y   . 3 4 ) ( ) 2 2
x + y = 4t  (C)
Suy ra x, y tồn tại nếu đường thẳng d cắt đường tròn (C ) tại ít nhất một điểm. 3t − Hay
 2t t  log 2  0,8548. 3 2 2 x = 1 − log 2 3 2 0  x  3  Khi đó: 2 2 2 x + y  4  3,27    x = 0 .  x  x =1  Điều kiện đủ:   4t t −1  0 y = 3 +1 t    0  Với x = 1 −       . t t t
y = 4t −1 4t −1 =  (3t + )2 2 1  f
 (t) = 9 + 2.3 + 2 − 4 = 0
Khi 0   0,8548  9t  4t t
f (t)  0 . Suy x = 1 − (l) . y = 3t Với x = 0  
 4t = 3t t = 0  y = 1(t / m). 2 y = 4t
y = 3t −1 x = 1  
y = t = 0(t / m) . 2
y = 4t −1
Câu 50: Thể tích của khối cầu bán kính 3 là 4 3 A. . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 12 . 3 Lời giải Chọn C 4 4
Thể tích khối cầu bán kính R = 3 là V =  R =  ( 3)3 3 = 4 3 . 3 3 Trang 27