Đề Olympic 27 tháng 04 Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi Olympic 27 tháng 04 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; kỳ thi được diễn ra vào ngày 23 tháng 03 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Olympic 27 tháng 04 Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi Olympic 27 tháng 04 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; kỳ thi được diễn ra vào ngày 23 tháng 03 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

29 15 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC 27 THÁNG 4 LP 8
TNH BÀ RA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2022 2023
ĐỀ THI CHÍNH THC Môn: TOÁN
(Đề thi có 01 trang) Thi gian làm bài thi: 120 phút
Ngày thi: 23/3/2023
Câu 1 (3,0 đim).
1) Chng minh
( )( )
1 2 1n n n++
chia hết cho 6 vi mi s nguyên
n
.
2) Phân tích đa thức
3 2 2
65x x y xy++
thành nhân t.
Câu 2 (3,0 đim).
1) Tìm tt c các s nguyên dương n sao cho
2
2020n
chia hết cho
45n
.
2) Cho
x
y
là các s hu t khác 1 và tha mãn
.
Chng minh
22
B x y xy= +
là bình phương ca mt s hu t.
Câu 3 (3,0 đim).
1) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
22
2 2 5.x x y y+ = + +
2) Cho
,,abc
là ba s thực dương thỏa mãn
1abc =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1 1 1
P
a b b c c a
= + +
+ + + + + + + + +
Câu 4 (4,0 đim).
1) Rút gn biu thc
22
2 3 2 2
2 2 1
1
8 4 2 2 8
2 xx
A
x x x x x x
x


= +


+ +


(vi
0; 2xx
).
2) Giải phương trình
2
2 2 2
5 7 6 3
0
1 3 5
x
x x x
+
+ =
+ + +
Câu 5 (5,0 đim).
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC
đường cao
AH
đường phân giác
AM
. K
ME
vuông góc vi
AB
ti
E
MF
vuông góc vi
AC
ti
F
. Gi
K
giao đim ca
AH
.ME
Tia
BK
ct
AC
ti
L
.
1) Chng minh
..CM CH CF CA=
HF
là tia phân giác ca góc
AHC
.
2) Chng minh tam giác
BML
cân.
3) Chng minh
BE HB
CF HC
=
Câu 6 (2,0 đim).
Cho góc
xOy
nhn điểm
A
c định nm trong c
xOy
. Đường thng
d
di động đi qua
A
và ct
Ox
,
Oy
theo th t ti
,BC
. Tìm điều kin của đưng thng
d
đối vi
OA
để
11
AB AC
+
đạt
giá tr ln nht.
-----------HT----------
H và tên thí sinh:……………………………… Ch ký CBCT s 1:…………………………
S báo danh:…………………………………….
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
K THI OLYMPIC 27 THÁNG 4 LP 8
NĂM HỌC 2022 - 2023
NG DN CHẤM ĐỀ CHÍNH THC
MÔN: TOÁN
(ng dn chm có 04 trang )
----------------------------------------------
Câu 1 (3,0 điểm).
1) Chng minh
( )( )
1 2 1n n n++
chia hết cho 6 vi mi s nguyên
n
.
2) Phân tích đa thức
3 2 2
65x x y xy++
thành nhân t.
Câu 1
Ni dung
Đim
1.1
(1,5 đ)
( )( ) ( )( )
1 2 1 1 1 2n n n n n n n=+ + + + +
0,5
( )( ) ( )( )
1 1 1 2n n n n n n=++ + +
0,5
( )( )
11n n n+−
( )( )
12n n n++
là tích 3 s nguyên liên tiếp nên đều chia
hết cho 6
0,25
Vy
( )( )
1 2 1n n n++
chia hết cho 6.
0,25
1.2
(1,5 đ)
( )
2 2 232
6565x x xy yx x y xy = + +++
0,5
( ) ( )
55x x x y y x y= + + +


0,5
( )( )
5x x y x y= + +
0,5
Câu 2 (3,0 điểm).
1) Tìm tt c các s nguyên dương n sao cho
2
2020n
chia hết cho
45n
.
2) Cho
x
y
là các s hu t khác 1 và tha mãn
1 2 1 2
1
11
xy
xy
−−
+=
−−
.
Chng minh
22
B x y xy= +
là bình phương của mt s hu t.
Câu 2
Ni dung
Đim
2.1
(1,5 đ)
( )( )
22
2020 2025 5 45 45 5n n n n = + = + +
0,5
Do đó
( )
( ) ( )
2
2020 45 5 45n n n
0,5
45 1; 5; 1; 5 46; 50; 44; 40nn
0,5
2.2
(1,5 đ)
( )( ) ( )( ) ( )( )
1 2 1 2
1 1 2 1 1 2 1 1 1
11
xy
x y y x x y
xy
−−
+ = + =
−−
0,25
3 2( ) 1xy x y = +
0,5
( )
2
22
3B x y xy x y xy= + = +
0,25
( )
2
2( ) 1xy xy+= + +
0,25
( )
2
1xy+−=
0,25
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
22
2 2 5.x x y y+ = + +
2) Cho
,,abc
là ba s thực dương thỏa mãn
1abc =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1 1 1
P
a b b c c a
= + +
+ + + + + + + + +
2
Câu 3
Ni dung
Đim
3.1
(1,5 đ)
( )
( ) ( )( )
2 2 2 2
2 2 5 2 5 2 5x x y y x y x y x y x y+ = + + + = + + =
0,25x2
12
*
2 5 1
x y x
x y y
= =


+ + = =

52
*
2 1 3
x y x
x y y
= =


+ + = =

14
*
2 5 3
x y x
x y y
= =


+ + = =

54
*
2 1 1
x y x
x y y
= =


+ + = =

Vy các cp nghim nguyên (x; y) cn tìm là (2; 1); (2; -3); (-4; -3); (-4; 1)
0,25x4
3.2
(1,5 đ)
Ta có
( ) ( )
2
2 2 2
1 1 2 2 2 2 2 2 1a b a b a ab a ab a+ + + = + + + + + = + +
0,25
( )
( )
2
2
11
21
11
ab a
ab

++
+ + +
0,25
Tương tự ta có:
( )
( )
2
2
11
21
11
bc b
bc
++
+ + +
( )
( )
2
2
11
21
11
ac c
ca
++
+ + +
0,25
1 1 1 1
2 1 1 1
P
ab a bc b ac c

+ +

+ + + + + +

11
21
bc b
P
abcb abc bc bc b abc bc b

+ +

+ + + + + +

0,25
1 1 1
2 1 1 1 2
bc b
P
bc b bc b bc b

+ + =

+ + + + + +

0,25
Giá tr ln nht ca P bng
1
2
, khi
1abc= = =
0,25
Câu 4 (4,0 điểm).
1) Rút gn biu thc
22
2 3 2 2
2 2 1
1
8 4 2 2 8
2 xx
A
x x x x x x
x


= +


+ +


(vi
0; 2xx
).
2) Giải phương trình
2
2 2 2
5 7 6 3
0
1 3 5
x
x x x
+
+ =
+ + +
Câu 4
Ni dung
Đim
4.1
(2,0 đ)
( ) ( )
( )
2 2 2
22
2
22
4 2 2
24
2 x x x x
A
x x x x
x
x

+

=

+
+

0,5
( )
( )
( )
( )
( )( )
22
2
2
22
21
2 2 4
4 x x x
xx
x
xx
x
−+
=
−+
0,5
( )
( )
( )( )
3
2
2
21
4
2 2 4
xx
x
x
xx
x
−+
+
=
−+
0,5
( )
( )
( )
( )( )
2
2
2
4
21
1
2
2 2 4
xx
xx
x
xx
xx
+
−+
+
= =
−+
0,5
4.2
(2,0 đ)
2
2 2 2
5 7 6 3
1 1 2 0
1 3 5
x
PT
x x x

+
+ + =

+ + +

0,5
222
2 2 2
444
0
1 3 5
xxx
x x x
−−−
+ + =
+ + +
0,5
3
( )
2
2 2 2
1 1 1
40
1 3 5
x
x x x

+ + =

+ + +

0,5
2
4 0 2xx = =
0,5
Câu 5 (5,0 đim).
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC
đường cao
AH
đường phân giác
AM
. K
ME
vuông góc vi
AB
ti
E
MF
vuông góc vi
AC
ti
F
. Gi
K
là giao điểm ca
AH
.ME
Tia
BK
ct
AC
ti
L
.
1) Chng minh
..CM CH CF CA=
HF
là tia phân giác ca góc
AHC
.
2) Chng minh tam giác
BML
cân.
3) Chng minh
BE HB
CF HC
=
Câu 5
Nội dung
Điểm
5.1
(2,0 đ)
* Chứng minh CH.CM = CF.CA.
Xét
CHA
CFM
ta có:
ACH
là góc chung,
0
90CHA CFM==
0,5x2
Suy ra
CHA
đồng dạng
CFM
(g.g)
0,25
Suy ra
..
CH CA
CH CM CF CA
CF CM
= =
0,25
* Chứng minh HF là tia phân giác của góc AHC.
Xét
CHF
CAM
ta có:
HCF
góc chung,
CH CF
CA CM
=
(chứng minh trên)
CHF
đồng dạng
CAM
(c.g.c)
CHF CAM=
0,25
0
45CAM =
(AM là đường phân giác góc vuông)
0
45CHF AHF = =
HF là tia phân giác của góc AHC.
0,25
5.2
(1,5 đ)
Tam giác ABM có K là trực tâm (giao điểm hai đường cao)
0,5
BK
AM
AM BL⊥
0,25
AM là đường trung trực của BL.
0,25
Suy ra MB = ML.
0,25
Vậy tam giác MBL cân tại M.
0,25
4
5.3
(1,5 đ)
Vì HF là tia phân giác của góc AHC nên
( )
1
AF
FC
AH
HC
=
.
0,25
Chứng minh tương tự HE là tia phân giác của góc AHB nên
( )
2
BE BH
EA AH
=
0,5
AEMF là hình vuông nên AE = AF.
0,25
Từ (1) và (2) ta có
. .
AF BE AH BH BE HB
FC EA HC AH FC HC
= =
0,5
Câu 6 (2,0 đim).
Cho góc
xOy
nhn đim
A
c định nm trong góc
xOy
. Đường thng
d
di động đi qua
A
ct
Ox
,
Oy
theo th t ti
,BC
. Tìm điều kin của đưng thng
d
đối vi
OA
để
11
AB AC
+
đạt giá
tr ln nht.
Câu 6
Ni dung
Đim
(2,0 đ)
Qua A k đưng thng song song vi Oy ct tia Ox ti I (I c định), qua I k đường
thng song song vi d ct Oy ti E.
Gi D là giao điểm của OA và IE; H là chân đường vuông góc k t I đến OA.
0,25
Ta có:
ID DE
AB AC
=
(vì cùng bng
OD
OA
)
0,25
Xét biu thc:
ID ID DE ID IE
AB AC AC AC AC
+ = + =
Mà IE = AC (t giác IACE là hình bình hành) nên
1
ID ID
AB AC
+=
111
AB AC ID
+ =
0,25x3
Do đó
11
AB AC
+
ln nht khi
1
ID
ln nht
0,25
ID
nh nht
0,25
D H d OA
0,25
------- HT --------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI OLYMPIC 27 THÁNG 4 LỚP 8 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài thi: 120 phút Ngày thi: 23/3/2023 Câu 1 (3,0 điểm).
1) Chứng minh n(n + ) 1 (2n + )
1 chia hết cho 6 với mọi số nguyên n . 2) Phân tích đa thức 3 2 2
x + 6x y + 5xy thành nhân tử. Câu 2 (3,0 điểm).
1) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2
n − 2020 chia hết cho n − 45 . 1− 2x 1− 2 y
2) Cho x y là các số hữu tỉ khác 1 và thỏa mãn + =1 1− x 1− . y Chứng minh 2 2
B = x + y xy là bình phương của một số hữu tỉ. Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x + 2x = y + 2 y + 5.
2) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + +  ( a + )2 1 + b +1 (b + )2 1 + c +1 (c + )2 2 2 2 1 + a +1 Câu 4 (4,0 điểm). 2 2  2x
x − 2x   2 1 
1) Rút gọn biểu thức A =  −   + −1 
 (với x  0; x  2 ). 2 3 2 2
 8 − 4x + 2x x 2x + 8   x x  2 5 7 6 + 3x 2) Giải phương trình + − = 0 2 2 2 x +1 x + 3 x + 5 Câu 5 (5,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ) có đường cao AH và đường phân giác AM . Kẻ
ME vuông góc với AB tại E MF vuông góc với AC tại F . Gọi K là giao điểm của AH
ME. Tia BK cắt AC tại L .
1) Chứng minh CM.CH = CF.CA HF là tia phân giác của góc AHC .
2) Chứng minh tam giác BML cân. BE HB 3) Chứng minh =  CF HC Câu 6 (2,0 điểm).
Cho góc xOy nhọn và điểm A cố định nằm trong góc xOy . Đường thẳng d di động đi qua A 1 1
và cắt Ox , Oy theo thứ tự tại B , C . Tìm điều kiện của đường thẳng d đối với OA để + đạt AB AC giá trị lớn nhất.
-----------HẾT----------
Họ và tên thí sinh:………………………………
Chữ ký CBCT số 1:…………………………
Số báo danh:…………………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 27 THÁNG 4 LỚP 8 TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM HỌC 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 04 trang )
---------------------------------------------- Câu 1 (3,0 điểm).
1) Chứng minh n(n + ) 1 (2n + )
1 chia hết cho 6 với mọi số nguyên n . 2) Phân tích đa thức 3 2 2
x + 6x y + 5xy thành nhân tử. Câu 1 Nội dung Điểm n(n + ) 1 (2n + ) 1 = n(n + )
1 (n −1+ n + 2) 0,5 = n(n + ) 1 (n − ) 1 + n(n + ) 1 (n + 2) 1.1 0,5 (1,5 đ) n (n + ) 1 (n − ) 1 và n(n + )
1 (n + 2) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên đều chia 0,25 hết cho 6 Vậy n(n + ) 1 (2n + ) 1 chia hết cho 6. 0,25 1.2 3 2 2
x + 6x y + 5xy = x ( 2 2
x + 6xy + 5y ) 0,5 (1,5 đ)
= x x(x + 5y) + y(x + 5y)   0,5
= x(x + y)(x + 5y) 0,5 Câu 2 (3,0 điểm).
1) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2
n − 2020 chia hết cho n − 45 . 1− 2x 1− 2 y
2) Cho x y là các số hữu tỉ khác 1 và thỏa mãn + =1 1− x 1− . y Chứng minh 2 2
B = x + y xy là bình phương của một số hữu tỉ. Câu 2 Nội dung Điểm 2 2
n − 2020 = n − 2025 + 5 = (n − 45)(n + 45) + 5 0,5 2.1 Do đó ( 2
n − 2020) (n − 45)  5 (n − 45) 0,5 (1,5 đ)
n − 451; 5; −1; − 
5  n 46; 50; 44; 4  0 0,5 1− 2x 1− 2 y +
=1 (1−2x)(1− y)+(1−2y)(1− x) = (1− x)(1− y) 1− x 1− 0,25 y
 3xy = 2(x + y)−1 0,5 2.2
B = x + y xy = ( x + y)2 2 2 −3xy 0,25 (1,5 đ)
= (x + y)2 −2(x+ y)+1 0,25 = (x + y − )2 1 0,25 Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x + 2x = y + 2y + 5.
2) Cho a , b , c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + +  ( a + )2 1 + b +1 (b + )2 1 + c +1 (c + )2 2 2 2 1 + a +1 1 Câu 3 Nội dung Điểm 2 2
x + x = y + y +  ( 2 2 2 2 5
x y ) + 2( x y) = 5  ( x y)( x + y + 2) = 5 0,25x2 x y =1 x = 2 x y = 5 x = 2 *   *   3.1 x + y + 2 = 5 y = 1 x + y + 2 =1 y = 3 − (1,5 đ) x y = 1 − x = 4 − x y = 5 − x = 4 − 0,25x4 *   *   x + y + 2 = 5 − y = 3 − x + y + 2 = 1 − y = 1
Vậy các cặp nghiệm nguyên (x; y) cần tìm là (2; 1); (2; -3); (-4; -3); (-4; 1) 2 Ta có (a + ) 2 2 2
1 + b +1 = a + b + 2a + 2  2ab + 2a + 2 = 2 (ab + a + ) 1 0,25 1 1   ( 0,25 a + )2 2 1 + b +1 2 (ab + a + ) 1 Tương tự 1 1 1 1 ta có:   ( và 2 0,25 b + )2 2 1 + c +1 2 (bc + b + ) 1 (c + ) 2 1 + a +1 2 (ac + c + ) 1 3.2 1  1 1 1   P  + +   (1,5 đ)
2  ab + a +1 bc + b +1 ac + c +1 0,25 1  bc 1 b   P  + +  
2  abcb + abc + bc bc + b +1
abc + bc + b  1  bc 1 b  1  P  + + =   0,25
2  bc + b +1 bc + b +1 bc + b +1 2  1
Giá trị lớn nhất của P bằng
, khi a = b = c = 1 0,25 2 Câu 4 (4,0 điểm). 2 2  2x
x − 2x   2 1 
1) Rút gọn biểu thức A =  −  + −1 
 (với x  0; x  2 ). 2 3 2 2
 8 − 4x + 2x x 2x + 8   x x  2 5 7 6 + 3x 2) Giải phương trình + − = 0 2 2 2 x +1 x + 3 x + 5 Câu 4 Nội dung Điểm  2 2  2 2x x − 2x 2 + x x A =  −   0,5 4(2 − x) 2 + x (2 − x) 2  ( 2x +4) 2  x  2 4x − ( 2
x − 2x)(2 − x) (2 − x)(1+ x) =  0,5 2 (2 − x)( 2 x + 4) 2 4.1 x (2,0 đ) 3 x + 4x (2− x)(1+ x) =  0,5 2(2 − x)( 2 x + 4) 2 x x ( 2 x + 4)
(2− x)(1+ x) x +1 =  = 0,5 2 (2 − x)( 2 x + 4) 2 x 2x 2  5   7   6 + 3x PT  −1 + −1 +      2 −  = 0 4.2 0,5 2 2 2  x +1   x + 3   x + 5  (2,0 đ) 2 2 2 4 − x 4 − x 4 − x  + + = 0 0,5 2 2 2 x +1 x + 3 x + 5 2  (  1 1 1  2 4 − x ) + + = 0   0,5 2 2 2
x +1 x + 3 x + 5  2
 4 − x = 0  x = 2  0,5 Câu 5 (5,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ) có đường cao AH và đường phân giác AM . Kẻ
ME vuông góc với AB tại E MF vuông góc với AC tại F . Gọi K là giao điểm của AH ME.
Tia BK cắt AC tại L .
1) Chứng minh CM.CH = CF.CA HF là tia phân giác của góc AHC .
2) Chứng minh tam giác BML cân. BE HB 3) Chứng minh =  CF HC Câu 5 Nội dung Điểm
* Chứng minh CH.CM = CF.CA. Xét CHACFM ta có: 5.1 0,5x2 ACH là góc chung, 0 CHA = CFM = 90 (2,0 đ) Suy ra C
HA đồng dạng CFM (g.g) 0,25 CH CA Suy ra =
CH.CM = CF.CA 0,25 CF CM
* Chứng minh HF là tia phân giác của góc AHC. CH CF Xét CHF C
AM ta có: HCF là góc chung, = (chứng minh trên) CA CM 0,25  C
HF đồng dạng C
AM (c.g.c)  CHF = CAM Mà 0
CAM = 45 (AM là đường phân giác góc vuông) 0,25 0
CHF = AHF = 45  HF là tia phân giác của góc AHC.
Tam giác ABM có K là trực tâm (giao điểm hai đường cao) 0,5  ⊥  BK ⊥ AM AM BL 0,25
 AM là đường trung trực của BL. 0,25 5.2 (1,5 đ) Suy ra MB = ML. 0,25
Vậy tam giác MBL cân tại M. 0,25 3 AH
Vì HF là tia phân giác của góc AF AHC nên = ( ) 1 . 0,25 FC HC BE BH 5.3
Chứng minh tương tự HE là tia phân giác của góc AHB nên = (2) 0,5 (1,5 đ) EA AH
AEMF là hình vuông nên AE = AF. 0,25 AF BE AH BH BE HB Từ (1) và (2) ta có . = .  = 0,5 FC EA HC AH FC HC Câu 6 (2,0 điểm).
Cho góc xOy nhọn và điểm A cố định nằm trong góc xOy . Đường thẳng d di động đi qua A và 1 1
cắt Ox , Oy theo thứ tự tại B , C . Tìm điều kiện của đường thẳng d đối với OA để + đạt giá AB AC trị lớn nhất. Câu 6 Nội dung Điểm
Qua A kẻ đường thẳng song song với Oy cắt tia Ox tại I (I cố định), qua I kẻ đường
thẳng song song với d cắt Oy tại E. 0,25
Gọi D là giao điểm của OA và IE; H là chân đường vuông góc kẻ từ I đến OA. ID DE OD Ta có: = (vì cùng bằng ) 0,25 (2,0 đ) AB AC OA ID ID DE ID IE Xét biểu thức: + = + = AB AC AC AC AC ID ID + =
Mà IE = AC (tứ giác IACE là hình bình hành) nên 1 0,25x3 AB AC 1 1 1  + = AB AC ID Do đó 1 1 + 1 lớn nhất khi lớn nhất 0,25 AB AC IDID nhỏ nhất 0,25
D H d OA 0,25 ------- HẾT -------- 4
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC TOÁN 8
  • HD CHẤM CHÍNH THỨC TOÁN 8