-
Thông tin
-
Quiz
Đề Olympic Toán 10 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà Nội
Đề Olympic Toán 10 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà Nội nhằm giao lưu đội tuyển học sinh giỏi môn Toán khối 10 của ba trường: trường THPT Thanh Xuân (Hà Nội), trường THPT Cầu Giấy (Hà Nội), trường THPT Thường Tín (Hà Nội), mời các bạn đón xem
Đề thi Toán 10 793 tài liệu
Toán 10 2.8 K tài liệu
Đề Olympic Toán 10 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà Nội
Đề Olympic Toán 10 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà Nội nhằm giao lưu đội tuyển học sinh giỏi môn Toán khối 10 của ba trường: trường THPT Thanh Xuân (Hà Nội), trường THPT Cầu Giấy (Hà Nội), trường THPT Thường Tín (Hà Nội), mời các bạn đón xem
Chủ đề: Đề thi Toán 10 793 tài liệu
Môn: Toán 10 2.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Toán 10
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ OLYMPIC MÔN TOÁN 10
CỤM TRƯỜNG THPT THANH XUÂN-
NĂM HỌC 2018 – 2019
CẦU GIẤY-THƯỜNG TÍN Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Cho hàm số 2
y x 2x 2 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b) Tìm m để phương trình 2
x 2x 2 m 0 có hai nghiệm x và x thỏa mãn: 1 2 x 1 3 x . 1 2 Câu 2.
a) Giải bất phương trình sau: 2 x x 2 4
2x 5x 3 0 2 2
2x xy y 5x y 2 0
b) Giải hệ phương trình sau: . 2 2
x y x y 4 0 2
x 4x m
c) Tìm m để bất phương trình: 2 3 2 x 2x nghiệm đúng x ? 3 Câu 3.
Cho tam giác ABC ; đặt a BC,b AC, c AB . Gọi M là điểm tùy ý. a)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P MA MB MC theo a, b, c . b)
Giả sử a 6 cm, b 2 cm, c 1 3 cm . Tính số đo góc nhỏ nhất của tam giác ABC
và diện tích tam giác ABC . Câu 4.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của A lên BD ;
I là trung điểm của BH . Biết đỉnh A2;
1 , phương trình đường chéo BD là: x 5 y 19 0 , điể 42 41 m I ; . 13 13
a) Viết phương trình tham số đường thẳng AH . Tìm tọa độ điểm H ?
b) Viết phương trình tổng quát cạnh AD . Câu 5.
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn: 2 2 2
a b c 1. Chứng minh rằng a b c 3 3 . 2 2 2 2 2 2 b c c a a b 2 HẾT 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số 2
y x 2x 2 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b)Tìm m để phương trình 2
x 2x 2 m 0 có hai nghiệm x và x thỏa mãn: 1 2 x 1 3 x . 1 2 Lời giải
a) Tập xác định: D .
Tọa độ đỉnh I 1 ;1 .
Hệ số a 1 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ;1 . Bảng biến thiên:
+ Đồ thị: P có trục đối xứng là đường thẳng x 1. P đi qua các điểm A0;2 ; B2;2 . b) 2 2
x 2x 2 m 0 x 2x 2 m . 1
Số nghiệm của phương trình
1 chính là số giao điểm của P với đường thẳng d : y m ,
trong đó d là đường thẳng luôn song song hoặc trùng với Ox .
Dựa vào đồ thị P ta thấy phương trình
1 có nghiệm thỏa mãn x 1 3 x 1 2 m 5 m 5 . 2 Câu 2.
a) Giải bất phương trình sau: 2 x x 2 4
2x 5x 3 0 2 2
2x xy y 5x y 2 0
b) Giải hệ phương trình sau: . 2 2
x y x y 4 0 2
x 4x m
c) Tìm m để bất phương trình: 2 3 nghiệm đúng x ? 2 x 2x 3 Lời giải x 3 a) Điề u kiện 2
2x 5x 3 0 1 . x 2 1 + Ta thấy x 3
, x là nghiệm của bất phương trình đã cho. 2 x 3 + Khi 1 thì 2 2x 5x 3 0 , suy ra 2 2x 5x 3 0 nên: x 2 x 2 x x 2 4
2x 5x 3 0 2 x 4x 4 0 . x 0 Suy ra trườ 1
ng hợp này bất phương trình có tập nghiệm S ; 4 ; . 2 2 1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S ; 4 ; 3 . 2 2 2
2x xy y 5x y 2 0 b) 2 2
x y x y 4 0 Ta có: 2 2 2 2
2x xy y 5x y 2 0 y 2xy y xy 2x x 2 y 4x 2 0
y y 2x
1 x y 2x
1 2 y 2x 1 0 y x
y x 2 y 2x 1 2 0 .
y 2x 1 Như thế:
y 2 x 2 2 2 2
2x xy y 5x y 2 0 x
2 x x 2 x 4 0 2 2
x y x y 4 0
y 2x 1 x 2x 2 2
1 x 2x 1 4 0 x 1
y 2 x y 1 2
2x 4x 2 0 4 . x y 2x 1 5 2 5
x x 4 0 13 y 5 4 13 Vậy hệ có nghiệm ; x y là: 1 ;1 ; ; . 5 5 3 c) Ta có 2
x 2x 3 x 2 1 2 0 , x nên: 2
x 4x m 2 2 2
x 4x 6 x 4x m 2 3
x 8x m 6 0 (1) 2 3 . 2 x 2x 3 2 2
x 4x m 3x 6x 9 2
2x 2x 9 m 0 (2)
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để mỗi bất phương trình (1), (2) nghiệm đúng với mọi x thuộc . Ta thấy:
(1) đúng với mọi x thuộc 2
4 3 m 6 2 0 m . 1 3
(2) đúng với mọi x thuộc 2
1 2 9 m 17 0 m . 2 2 2 17 Vậy m ; . 3 2 Câu 3.
Cho tam giác ABC ; đặt a BC,b AC, c AB . Gọi M là điểm tùy ý. c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P MA MB MC theo a, b, c . d)
Giả sử a 6 cm, b 2 cm, c 1 3 cm . Tính số đo góc nhỏ nhất của tam giác ABC
và diện tích tam giác ABC . Lời giải
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC GA GB GC 0 . 2 2 2 Ta có 2 2 2
P MA MB MC MA MB MC . 2 MA MGGA2 2 2 MG 2M . G GA GA 2 2
Với MB MG GB 2 2 MG 2M . G GB GB 2
MC MGGC2 2 2 MG 2M . G GC GC 2 2 2 2
MA MB MC MG 2 2 2 3
GA GB GC Khi đó 2 P MG 2 2 2 3
GA GB GC và 2
P min MG min MG min M G . 2 2 2 4 4 b c a 1 2 2 G
A m
b c a a 2 2 2 2 2 9 9 2 4 9 2 2 2 4 4 a c b 1 Mặt khác 2 2 G
B m
a c b . b 2 2 2 2 2 9 9 2 4 9 2 2 2 4 4 a b c 1 2 2 G
C m
a b c c 2 2 2 2 2 9 9 2 4 9 1 Suy ra P 2 2 2
a b c . min 9 b)
* Ta có a 6 cm, b 2 cm, c 1 3 cm .
Vì b mina, , b
c suy ra góc B trong tam giác ABC có số đo nhỏ nhất.
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác ABC , ta được: 4 2 2 2
b a c 2ac cos B
a c b 2 2 2 2 6 1 3 4 6 2 3 2 cos B B . ac 2. 6.1 3 45 2 2 6 6 2 2 Vậy B 45. 1 1 2
* Diện tích tam giác ABC : S ac sin B . 6.2. 3 . 2 2 2 Vậy S 3 (đvdt). Câu 4.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của A lên BD ;
I là trung điểm của BH . Biết đỉnh A2;
1 , phương trình đường chéo BD là: x 5 y 19 0 , điể 42 41 m I ; . 13 13 c)
Viết phương trình tham số đường thẳng AH . Tìm tọa độ điểm H ?
d) Viết phương trình tổng quát cạnh AD . Lời giải a) B C H I A D
BD : x 5 y 19 0 có véc tơ pháp tuyến là n 1;5 . BD
AH BD nên AH nhận véc tơ pháp tuyến của BD : n
1;5 làm vec tơ chỉ phương của BD
mình. Vậy AH qua A2;
1 có véc tơ chỉ phương là u
1;5 nên phương trình tham số của AH x 2 t
đường thẳng AH là: .
y 1 5t b)
H AH BD nên tọa độ H thỏa mãn hệ phương trình: x 2 t x 2 t 32 43 y 1 5t
y 1 5t H ; . 13 13
x 5y 19 0 6 t 13 42 41 32 43 Vì I ;
là trung điểm BH với H ;
nên tọa độ B4;3 . 13 13 13 13
Có AD AB nên đường thẳng AD nhận véc tơ AB 2; 2 làm véc tơ pháp tuyến. 5
Đường thẳng AD đi qua điểm A2;
1 và có véc tơ pháp tuyến AB 2; 2 nên có phương trình
tổng quát là: 2 x 2 2 y
1 0 x y 3 0 . Lời giải a) B C H I A D
BD : x 5 y 19 0 có vtpt là n 1;5 . BD
AH BD nên vtcp u
vtpt n 1;5 . AH BD qua A 2;1 x 2 t Vậy AH : . vtcp u 1;5 y t AH 1 5 b)
H AH BD nên tọa độ H thỏa mãn hệ phương trình: x 2 t x 2 t 32 43 y 1 5t
y 1 5t H ; . 13 13
x 5y 19 0 6 t 13 42 41 32 43
x 2x x Vì I ;
là trung điểm BH với H ;
nên tọa độ B : B I H B4;3 . 13 13 13 13
y 2 y y B I H AB 2; 2 .
Có AD AB nên vtpt n AB 2;2 . AD qua A 2;1 Vậy AD :
2x 2 2 y 1 . vtpt n 0 x y 3 0 2;2 AD Câu 5.
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn: 2 2 2
a b c 1. Chứng minh rằng a b c 3 3 . 2 2 2 2 2 2 b c c a a b 2 Lời giải:
Do a, b, c 0 thỏa mãn 2 2 2
a b c 1 nên a, , b c 0 ;1 . a b c 3 3 a b c 3 3 Ta có . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c c a a b 2 1 a 1 b 1 c 2 6 Ta sẽ chứng minh 1 3 3 2 a , a 0;1 (1). 2 1 a 2 Thật vậy 1 3 3 2 a a 4 2 1 a a 2 1 a 2 1 a (*). 2 1 a 2 3 3 27
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương 2 a 2 a 2 2 , 1 , 1 a ta có:
a a a 4
2a .1 a .1 a 2 1 1 3 2 2 2 8 2 2 2 2 a . 2 1 a . 2 1 a 27 27 27 . a 2 2 1 a . 3 3 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2
2a 1 a a . 3 Vậy (*) luôn đúng. Tương tự b 3 3 1 ta có: 2 b , b
0;1 (2). Dấu “=” xảy ra b . 2 1 b 2 3 c 3 3 1 2 c c , c
0;1 (3). Dấu “=” xảy ra c . 2 1 c 2 3
Lấy (1), (2), (3) cộng theo vế ta có: a b c 3 3 . 2 2 2 2 2 2 b c c a a b 2 1
Dấu “=” xảy ra a b c . 3 7