Đề Olympic Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi Olympic môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.

PHÒNG GD&ĐT QUC OAI
ĐỀ OLYMPIC TOÁN 7
Năm hc 2022 - 2023
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đ)
H và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............…
Câu 1 (4 đim)
1/ Tính giá tr ca các biu thc sau:
2
2 1 2 2 64 25
A 0,75 : : . 6.
3 16 15 5 25 144

−−

=−+ +





2/ Cho
( )
2
2x y x y
3
−= +
. Tính
22
22
x5
C
y4
+
=
+
Câu 2 (5 đim)
1/ Tìm x biết:
a/
( )
( )
(
)
0, 4x 2 1,5x 1 4x 0,8 3,6 + −− =
b/
22
x 2x 1 x 2023+ −= +
2/ Tìm x; y; z biết:
(x y):(y z):(z x) 6:7:8+ + +=
Câu 3 (3 đim)
1/ Cho p là s nguyên t ln hơn 3 tha mãn
10p 1
+
cũng s nguyên t.
Chng minh rng
5p 1+
chia hết cho 6
2/ Tìm s
abcde
sao cho
abcde 2.ab.cde=
Câu 4 (6 đim)
Cho ∆ABC vuông ti A, đưng cao AH. Tia phân giác ca
HAB
ct BC ti
D. K DK AB (K AB). Chng minh:
a/ AH = AK
b/ ACD cân
c/ AB + AC < BC + AH
Câu 5 (2 đim)
Cho ABC
0
A 75=
.
Đim D trên cnh BC sao cho các tam giác ABD và
ACD là các tam giác cân. Tính s đo ca
B, C
Thí sinh không đưc dùng máy tính cm tay.
Cán b coi không gii thích gì thêm.
gm có 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD & ĐT QUC OAI THI OLIMPIC
Năm hc 2022 - 2023
NG DN CHM MÔN TOÁN 7
Câu
Phn
Ni dung
Đim
1
(4đ)
1a
(2đ)
1) Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
2
2 1 2 2 64 25
A 0,75 : : . 6.
3 16 15 5 25 144

−−

=−+ +





2 3 1 2 25 8 5
A : . . 6.
3 4 4 15 4 5 12

=−+ +



1 45
A .4
12 3 2
−−
= ++
1 45
A
3 32
−−
=++
10 15
A
6
−+
=
=
5
6
0,5
0,5
2
(2đ)
Cho
( )
2
2x y x y
3
−= +
. Tính
22
22
x5
C
y4
+
=
+
Ta có:
( )
2
2x y x y
3
−= +
22
2xxyy
33
−=+
4x 5y=
x5
y4
=
22
22
x5
y4
=
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2 2 22
2 2 22
x5x5
y 4 y4
+
= =
+
22
22
x5
C
y4
+
=
+
=
25
16
0,5
0,5
1
2
(5đ)
1a
(1.5đ)
1) Tìm x biết:
a)
( ) ( ) ( )
0, 4x 2 1,5x 1 4x 0,8 3,6 + −− =
0, 4x 2 1,5x 1 4x 0,8 3,6 −+ + =
( )
x 0, 4 1,5 4 3, 6 2 1 0,8 + = + +−
2, 9x 5,8=
x = 2
0,5
0.5
0,5
1b
(1,5đ)
b)
22
x 2x 1 x 2023+ −= +
Ta có
2
x0
;
2x 1 0−≥
2
x 2x 1 0+ −≥
vi mi x
22
x 2x 1 x 2x 1+−=+−
0,25
Do đó
22
x 2x 1 x 2023+ −= +
22
x 2x 1 x 2023+ −= +
2x 1 2023−=
2x 1 2023−=
hoc
2x 1 2023−=
x = 1012 hoc x = - 1011
0,5
0,5
2 (2đ)
Tìm x; y; z biết:
(x y):(y z):(z x) 6:7:8+ + +=
x y z 42++=
Ta có:
(x y):(y z):(z x) 6:7:8+ + +=
xy yz zx
678
+ ++
= =
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
x y y z z x 2(x y z) 84
4
6 7 8 21 21
+ + + ++
= = = = =
xy
4 x y 24
6
+
=⇒+=
x y z 42
++=
z 42 24 18=−=
yz
4 y z 28
7
+
=⇒+=
x y z 42++=
x 42 28 14
=−=
zx
4 z x 32
8
+
=⇒+=
x y z 42++=
y 42 32 10= = =
Vy: (x, y, z) = (14, 10, 18)
0,25
0,5
0.25
0.25
0,25
0.5
3
(4đ)
1
(1.5đ)
1) Cho p là s nguyên t ln hơn 3 tha mãn
10p 1+
cũng là
s nguyên t. Chng minh rng
5p 1+
chia hết cho 6
Vì p là s nguyên t ln hơn 3 nên p là s l 5p là s l
5p + 1 là s chn 5p + 1 ⁝ 2 (1)
Xét ba s t nhiên liên tiếp: 10p; 10p + 1; 10p + 2 luôn tn
ti mt s chia hết cho 3
Mà 10p + 1 là s nguyên t ln hơn 3 10p + 1
3
p là s nguyên t ln hơn 3 p
3 và UCLN(10; 3) = 1
10p
3
Do đó 10p + 2 ⁝ 3
(
)
2 5p 1+
⁝ 3 mà UCLN(2; 3) = 1
5p + 1 ⁝ 3 (2)
T (1) và (2) kết hp vi UCLN(2; 3) = 1 nên 5p + 1 ⁝ 6
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
2
(1.5đ)
2/ Tìm s
abcde
sao cho
abcde 2.ab.cde=
Ta có:
1000.ab cde 2.ab.cde
1000.ab 2.ab.cde cde 1000.ab (2.ab 1).cde
1000.ab 2.ab 1
1000 2.ab 1
Do (ab ,2.ab 1) 1
+=
⇒=⇒=
⇒−
⇒−
−=
2.ab 1
là ưc s l ca 1000 và
2.ab 1
>19
Nên
2.ab 1
{25, 125}
{ }
ab 13,63
+
1000.ab 13000
ab 13 cde 520
abcde 13520
25
2ab 1
=⇒= = = =
+
1000.ab 63000
ab 63 cde 504
abcde 63504
125
2ab 1
=⇒= = = =
Vy:
{ }
abcde 13520,63504
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
4
(6đ)
Cho ∆ABC vuông ti A, đưng cao AH. Tia phân giác ca
HAB
ct BC ti D. K DK AB (K AB). Chng minh:
a/ AH = AK
b/ ACD cân
c/ AB + AC < BC + AH
a/ Ch ra 2 tam giác vuông AHD = AKD (ch-gn)
AH = AK
b/ Do AHD vuông ti H nên
0
ADH + DAH = 90 (1)
Do ABC vuông ti A nên
0
CAD + DAB = 90 (2)
AD là tia phân giác ca
HAB DAB DAH (3)⇒=
T (1), (2) và (3) suy ra
ADH CAD=
ACD cân ti C
c/ Ta có AB + AC = AK + KB + AC
BC + AH = AH + CD + BD
0.5
1.5
0,5
0.5
0,25
0.25
0.5
0.25
0.25
K
D
H
C
A
B
Theo phn a/ AK = AH (4)
Theo phn b: ACD cân ti C AC = CD (5)
Trong BKD vuông ti K ta có KB < BD (6)
T (4), (5) và (6) ta có: AK + KB + AC < AH + CD + BD
Hay: AB + AC < BC + AH
0.25
0,25
0.25
0,25
0.5
5
(2đ)
Cho ABC
0
A 75=
.
Đim D trên cnh BC sao cho
các tam giác ABD ACD các tam giác cân. Tính s đo
ca
B, C
Do D
1
và D
2
là 2 góc k nhau nên trong 2 góc đó s có ít
nht góc không nhn, gi s đó là D
2
Trong tam giác cân, góc đáy luôn là góc nhn và D
2
không
nhn nên ADC ch có th cân ti D.
- Nếu ABD cân ti D và ADC cân ti D A = 90
0
Không phù hp vi gt A = 75
0
.
- Nếu ABD cân ti A và ADC cân ti D
Lập lun đ C = x, D
1
= 2x = B B + C = 2x + x = 3x
180
0
75
0
= B + C = 3x x = 105
0
: 3 = 35
0
B = 70
0
, C = 35
0
- Nếu ABD cân ti B và ADC cân ti D
Lập lun đ có C = A
2
= x, D
1
= 2x = A
1
A
1
+ A
2
= 2x + x
= 3x 75
0
= 3x C = x = 75
0
: 3 = 25
0
B = 180
0
75
0
25
0
= 80
0
.
Tương t nếu gi s D
1
không nhn ta đưc các kết qu C =
70
0
, B = 35
0
và C = 80
0
, B = 25
0
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
2
1
2
1
B
C
A
D
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ OLYMPIC TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 01 trang)
Họ và tên: ………………. . . . . . . . ... .………. ……. …SBD:. . . . . . .…
Câu 1 (4 điểm)
1/ Tính giá trị của các biểu thức sau: 2  2  1  2 −  2 −   64 25 A = −  0,75 : +  :   . + 6.  3  16 15  5    25 144  2 2 + 2/ Cho 2 2x x 5 − y = (x + y) . Tính C = 3 2 2 y + 4
Câu 2 (5 điểm) 1/ Tìm x biết: a/ (0,4x − 2) − (1,5x + ) 1 − ( 4 − x − 0,8) = 3,6 b/ 2 2 x + 2x −1 = x + 2023
2/ Tìm x; y; z biết: (x + y) :(y + z) :(z + x) = 6:7 :8 và x + y + z = 42
Câu 3 (3 điểm)
1/ Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 thỏa mãn 10p +1 cũng là số nguyên tố.
Chứng minh rằng 5p +1 chia hết cho 6 2/ Tìm số abcde = sao cho abcde 2.ab.cde
Câu 4 (6 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tia phân giác của  HAB cắt BC tại
D. Kẻ DK ⊥ AB (K ∈ AB). Chứng minh: a/ AH = AK b/ ∆ACD cân c/ AB + AC < BC + AH
Câu 5 (2 điểm) Cho ∆ABC có  0
A = 75 . Điểm D trên cạnh BC sao cho các tam giác ABD và
ACD là các tam giác cân. Tính số đo của   B, C
Thí sinh không được dùng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI KÌ THI OLIMPIC
Năm học 2022 - 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 Câu Phần Nội dung Điểm 1 1a
1) Tính giá trị của các biểu thức sau: (4đ) (2đ) 2    −  −  a) 2 1 2 2  64 25 A = −  0,75 : +  :   . + 6.  3  16 15  5    25 144   2 3  1  2 − 25 8 5 1đ A = − : + . . +   6. 3 4 4 15 4      5 12 1 − 4 − 5 0,5 A = .4 + + 12 3 2 1 − 4 − 5 A = + + 3 3 2 10 − +15 A = = 5 0,5 6 6 2 2 2 2 x + 5 − = + C = (2đ) Cho 2x y (x y). Tính 3 2 2 y + 4 Ta có: 2 2x − y = (x + y) ⇒ 2 2 2x − x = y + y ⇒ 4x = 5y 3 3 3 0,5 2 2 ⇒ x 5 = ⇒ x 5 = y 4 2 2 y 4 0,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 x 5 x + 5 2 2 x + 5 = = ⇒ C = = 25 2 2 2 2 y 4 y + 4 2 2 y + 4 16 1 2 1a 1) Tìm x biết:
(5đ) (1.5đ) a) (0,4x − 2) − (1,5x + ) 1 − ( 4 − x − 0,8) = 3,6
0,4x − 2 −1,5x −1+ 4x + 0,8 = 3,6 0,5
x(0,4 −1,5 + 4) = 3,6 + 2 +1− 0,8 0.5 2,9x = 5,8 ⇒ x = 2 0,5 1b b) 2 2 x + 2x −1 = x + 2023 (1,5đ) Ta có 2 x ≥ 0 ; 2x −1 ≥ 0 ⇒ 2
x + 2x −1 ≥ 0 với mọi x 0,25 ⇒ 2 2 x + 2x −1 = x + 2x −1 Do đó 2 2 x + 2x −1 = x + 2023 0,5 2 2 x + 2x −1 = x + 2023 2x −1 = 2023 0,5
2x −1 = 2023 hoặc 2x −1 = 2023 − x = 1012 hoặc x = - 1011
2 (2đ) Tìm x; y; z biết: (x + y) :(y + z) :(z + x) = 6:7 :8 và x + y + z = 42
Ta có: (x + y) :(y + z) :(z + x) = 6:7 :8 + + + 0,25 ⇒ x y y z z x = = 6 7 8
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x + y y + z z + x 2(x + y + z) 84 = = = = = 4 ⇒ 0,5 6 7 8 21 21
x + y = 4⇒ x + y = 24 mà x + y+ z = 42 ⇒ z = 42−24 =18 0.25 6
y + z = 4⇒ y+ z = 28 mà x + y+ z = 42 ⇒ x = 42−28=14 0.25 7
z + x = 4⇒ z + x =32 mà x + y+ z = 42 ⇒ y = 42 =32 =10 0,25 8
Vậy: (x, y, z) = (14, 10, 18) 0.5 3 1
1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 thỏa mãn 10p +1 cũng là
(4đ) (1.5đ) số nguyên tố. Chứng minh rằng 5p +1 chia hết cho 6
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ ⇒ 5p là số lẻ
⇒ 5p + 1 là số chẵn ⇒ 5p + 1 ⁝ 2 (1) 0,25
Xét ba số tự nhiên liên tiếp: 10p; 10p + 1; 10p + 2 luôn tồn
tại một số chia hết cho 3 0.25
Mà 10p + 1 là số nguyên tố lớn hơn 3 ⇒ 10p + 1  3 0.25
p là số nguyên tố lớn hơn 3 ⇒ p  3 và UCLN(10; 3) = 1 ⇒ 10p  3 0.25
Do đó 10p + 2 ⁝ 3 ⇒ 2(5p + ) 1 ⁝ 3 mà UCLN(2; 3) = 1 ⇒ 5p + 1 ⁝ 3 (2) 0.25
Từ (1) và (2) kết hợp với UCLN(2; 3) = 1 nên 5p + 1 ⁝ 6 0,25 2 2/ Tìm số abcde = (1.5đ) sao cho abcde 2.ab.cde Ta có: 1000.ab + cde = 2.ab.cde
⇒1000.ab = 2.ab.cde − cde ⇒1000.ab = (2.ab −1).cde 0,25 ⇒1000.ab2.ab −1  ⇒10002.ab −1 Do (ab ,2.ab −1) =1 0,25 
Vì 2.ab −1 là ước số lẻ của 1000 và 2.ab −1 >19
Nên 2.ab −1 ∈ {25, 125} ⇒ ab∈{13, } 63 0,25 + 1000.ab 13000 ab =13 ⇒ cde = = = 520 ⇒ abcde =13520 2ab −1 25 0,25 + 1000.ab 63000 ab = 63 ⇒ cde = = = 504 ⇒ abcde = 63504 2ab −1 125 0,25 Vậy: abcde∈{13520, } 63504 0.25 4
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tia phân giác của (6đ)
HAB cắt BC tại D. Kẻ DK ⊥ AB (K ∈ AB). Chứng minh: a/ AH = AK b/ ∆ACD cân c/ AB + AC < BC + AH C H D 0.5 A K B
a/ Chỉ ra 2 tam giác vuông ∆AHD = ∆AKD (ch-gn) ⇒ AH = AK 1.5
b/ Do ∆AHD vuông tại H nên   0 ADH + DAH = 90 (1) 0,5
Do ∆ABC vuông tại A nên   0 CAD + DAB = 90 (2) 0.5
AD là tia phân giác của  ⇒  =  HAB DAB DAH (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra  =  ADH CAD 0.25 ⇒ ∆ACD cân tại C 0.5
c/ Ta có AB + AC = AK + KB + AC 0.25 BC + AH = AH + CD + BD 0.25 Theo phần a/ AK = AH (4) 0.25
Theo phần b: ∆ACD cân tại C ⇒ AC = CD (5) 0,25
Trong ∆BKD vuông tại K ta có KB < BD (6) 0.25
Từ (4), (5) và (6) ta có: AK + KB + AC < AH + CD + BD 0,25 Hay: AB + AC < BC + AH 0.5 5 Cho ∆ABC có  0
A = 75 . Điểm D trên cạnh BC sao cho (2đ)
các tam giác ABD và ACD là các tam giác cân. Tính số đo của   B, C A 1 2 1 2 B C D
Do D1 và D2 là 2 góc kề bù nhau nên trong 2 góc đó sẽ có ít
nhất góc không nhọn, giả sử đó là D2
Trong tam giác cân, góc ở đáy luôn là góc nhọn và D2 không
nhọn nên ∆ADC chỉ có thể cân tại D. 0.5
- Nếu ∆ABD cân tại D và ∆ADC cân tại D ⇒ A = 900 ⇒
Không phù hợp với gt A = 750. 0.25
- Nếu ∆ABD cân tại A và ∆ADC cân tại D
Lập luận để có C = x, D1 = 2x = B ⇒ B + C = 2x + x = 3x
⇒ 1800 – 750 = B + C = 3x ⇒ x = 1050 : 3 = 350 ⇒ B = 700 , C = 350 0.5
- Nếu ∆ABD cân tại B và ∆ADC cân tại D
Lập luận để có C = A2 = x, D1 = 2x = A1 ⇒ A1 + A2 = 2x + x
= 3x ⇒ 750 = 3x ⇒ C = x = 750 : 3 = 250
⇒ B = 1800 – 750 – 250 = 800 . 0.5
Tương tự nếu giả sử D1 không nhọn ta được các kết quả C = 700 , B = 350 và C = 800 , B = 250 0.25