Đề Olympic Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi Olympic môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 2 trang với 5 câu hỏi tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUC OAI
ĐỀ OLYMPIC TOÁN 8
Năm hc 2023 - 2024
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đ)
H và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............…
Câu 1 (4 đim)
1/ Cho
x2 3=
. Tính
2
x 4x 3
3
−+
2/ Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn: x
2
+ y = y
2
+ x.
Tính giá tr của biu thc
22
x y xy
A
xy 1
++
=
3/ Cho
33
x 2025 2023=
. Tính
x2
6
Câu 2 (4 đim)
1/ Rút gn biu thức
22 2
x 5 x 2x 5 2x
A:
x 25 x 5x 2x 10 5 x
−−

=++

+ +−

, với
.
2/ Cho
a,b
, c tha mãn:
2
(3a 2b) | 4b 3c| 0 + −≤
Tính giá tr của biu thc
3 33
abc
Q
abc
++
=
3/ Trong mt phng Oxy, cho đưng thng (d):
( 4) ( 3) 1m xm y +− =
(m tham
s). Tìm m đ khong cách t gc ta đ đến đưng thng (d) là ln nht.
Câu 3 (4 đim)
1/ Trong túi đng 48 viên bi cùng kích thưc khi ng vi hai màu đ
xanh. Ly ngẫu nhiên mt viên bi t túi. Biết rằng xác sut ly đưc viên bi đ bng
92% xác sut ly được viên bi màu xanh. Hi trong túi bao nhiêu viên bi màu đ,
bao nhiêu viên bi màu xanh?
2/ Giải phương trình:
22
1 11
.
2 3 ( 1) 48xx x
= +
+− +
3/ Cho đa thc A(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d vi a là s nguyên dương. Biết rng:
A(5) A(4) = 2024.
Chng minh: A(7) A(2) chia hết cho 5
Câu 4 (6 đim)
Cho ABC cân ti A. Trên AB, AC ln lưt ly D, E sao cho AD = AE.
a/ T giác BDEC là hình gì?
gm có 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THC
b/ Tìm v trí ca D sao cho BD = DE = EC.
c/ Vi gi thiết phn b và BD DC. Tính BC biết EC = 5cm.
Câu 5 (2 đim)
Tính đ dài h vi các d liu trong hình v.
Thí sinh không đưc dùng máy tính cm tay.
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
A
B
C
D
h
4
6
PHÒNG GD & ĐT QUC OAI THI OLIMPIC
Năm hc 2023 - 2024
NG DN CHM MÔN TOÁN 8
Câu
Phn
Ni dung
Điểm
1
4 đ
1/
1.5đ
Cho
x2 3=
. Tính
2
x 4x 3
3
−+
2 22
x 4x 3 (x 2) 1 (2 3 2) 1 3 1 2
+ = −= −= −=
.
Nên
2
x 4x 3 2
3 39
−+
= =
1
0.5
2/
1.5đ
Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn: x
2
+ y = y
2
+ x.
Tính giá tr của biu thc
22
x y xy
A
xy 1
++
=
Có: x
2
+ y = y
2
+ x x
2
– y
2
(x y) = 0
(x y)(x + y 1) = 0
Do x ≠ y nên x y ≠ 0 x + y 1 = 0 hay x + y = 1
22 2
x y xy (x y) xy 1 xy
A1
xy 1 xy 1 xy 1
++ +
⇒= = = =
−−
0.5
0.5
0.5
3/
1đ
Cho
33
x 2025 2023=
. Tính
x2
6
Đặt a = 2023 x = (a + 2)
3
a
3
= 6a
2
+ 12a + 8
x 2 = 6a
2
+ 12a + 6 = 6(a + 1)
2
2
x2
(a 1) a 1 2024
6
= + = +=
0,25
0,25
0.5
2
4đ
1/
1.5đ
Rút gn biu thc
22 2
x 5 x 2x 5 2x
A:
x 25 x 5x 2x 10 5 x
−−

=++

+ +−

với
5
x 0; x 5;
2
x ≠±
.
22
22 2
x 5 x 5(2x 5)
x 25 x 5x x(x 5)(x 5)
x 5 x 2x 5 10
:
x 25 x 5x 2x 10 x 5
10 2x 2(x 5)
A2
x5 x5 x5
−−
+=
+ −+
−−

+=

+ +−

−−
=−= =
−−
0,5
0.5
0.5
2/
Cho
a,b
, c tha mãn:
2
(3a 2b) | 4b 3c| 0 + −≤
1.5đ
Tính giá tr của biu thc
3 33
abc
Q
abc
++
=
Ta có:
2
(3a 2b) | 4b c0; 3c | 0, a,b,−∀ −≥
Nên:
22
(3a 2b) | 4b 3c| 0 (3a 2b) | 4b 3c| 0 + ≤⇔ ==
3a 2b 4b 3c 0 3a 2b; 4b 3c
abc
k
234
−=== =
⇔===
a = 2k, b = 3k, c = 4k
3
3 33 333 3
3
a b c 6 99 33
Q
abc 8
8k 27k 4k k
24k 24k
++ + +
= = = =
0,5
0,5
0.5
3
1đ
Trong mt phng Oxy, cho đưng thng (d):
( 4) ( 3) 1m xm y +− =
(m tham s). Tìm m đ khong cách
từ gc ta đ đến đưng thng (d) là ln nht.
+ Vi m = 4, ta có đưng thng (d): y=1, do đó khong cách
từ O đến (d) là 1 (1)
+ Với m = 3, ta có đưng thng (d): x= - 1, do đó khong
cách t O đến (d) là 1 (2)
+ Vi
3, 4mm≠≠
thì đưng thng (d) ct Oy, Ox ln t ti
A
1
0;
3m



và B
1
;0
4m



Hạ OH vuông góc vi AB, trong tam giác vuông OAB, ta
11
;
34
OA OB
mm
= =
−−
Theo công thc tính din tích tam giác OAB, ta có
11
. . ..
22
OA OB OH AB OAOB OH AB= ⇒=
2
2 22
.1
.
OA OB AB
OH
AB OH OA OB
⇒= =
(*)
Theo đnh lý Pythagore ta có
222
AB OA OB= +
0,25
0,25
Thay vào (*) ta đưc
22
22222
1 11
.
OA OB
OH OA OB OA OB
+
= = +
Áp dng biu thc trên, ta
2
22
222
1 1 1 7 11
( 3) ( 4) 2
2 22
mm m
OH OA OB

= + = + = +≥


2
22OH OH
≤⇒
(3)
T (1), (2), (3) ta khong cách t gc ta đ đến đưng
thng (d) ln nht là
2
khi
7
2
m =
0.25
0.25
3
4đ
1
1.5đ
Trong túi đng 48 viên bi cùng kích thưc và khi lưng vi
hai màu đ xanh. Ly ngẫu nhiên mt viên bi t túi. Biết
rằng xác sut ly đưc viên bi đỏ bng 92% xác sut ly
được viên bi màu xanh. Hi trong túi bao nhiêu viên bi
màu đ, bao nhiêu viên bi màu xanh?
Gọi số viên bi màu đỏ có trong túi là x (viên) (đk: 0<x<48)
Số viên bi màu xanh có trong túi là 48 x (viên)
Xác suất lấy được viên bi màu đỏ là
48
x
Xác suất lấy được viên bi màu xanh là
48
48
x
Theo đề bài ta có phương trình:
48
0,92. 0,92(48 ) 44,16 0,92
48 48
xx
x xx x
= ⇔= ⇔=
0,92 44,16 23xx x⇔+ = =
Vậy số viên bi màu đỏ có trong túi là 23 (viên)
Số viên bi màu xanh có trong túi là 48 23 = 25 (viên)
0,25
0.25
0.5
0.25
0,25
2
1.5đ
Giải phương trình:
22
1 11
.
2 3 ( 1) 48xx x
= +
+− +
ĐKXĐ:
1, 3.xx≠± ≠−
Ta có:
2
1 11
(1)
( 1)( 3) ( 1) 48xx x
−=
−+ +
2
41
( 1)( 3)( 1) 48xx x
⇔=
−+ +
22
( 2 3)( 2 1) 192
xx xx +− ++=
Đặt
2
+ 2 1 = ta có phương trình:
( 2)( 2) 192aa
+=
2
= 196
= 14
= 14
Với = 14
2
+ 2 1 = 14 ⟺�
= 5
= 3
(tha n
0,25
0.25
0.25
ĐKXĐ)
Với = 14
2
+ 2 1 = 14 . Phương trình
nghim.
Vậy phương trình có tp nghim là =
{
5; 3
}
0,25
0,25
0,25
3
1đ
Cho đa thc A(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d vi a là s nguyên
dương. Biết rng: A(5) A(4) = 2024.
Chng minh: A(7) A(2) chia hết cho 5
Ch ra A(5) = 125a + 25b + 5c + d
A(4) = 64a + 16b + 4c + d
A(5) A(4) = 61a + 9b + c = 2024
Ch ra A(7) = 343a + 49b + 7c + d
A(2) = 8a + 4b + 2c + d
A(7) A(5) = 335a + 45b + 5c = 5(61a + 9b + c) + 30a
A(7) A(5) = 5.2024 + 5.6a chia hết cho 5 vì a nguyên
dương
Hoc dùng hng đng thc biến đi tương đương
0,5
0.5
4
(6đ)
Cho ABC cân ti A. Trên AB, AC ln t ly D, E sao
cho AD = AE.
a/ T giác BDEC là hình gì?
b/ Tìm v trí ca D sao cho BD = DE = EC.
c/ Với gi thiết phn b và BD DC. Tính BC biết EC
= 5cm.
Vẽ hình và các kí hiu theo gi thiết
a/ Ch ra DE // BC và
B=C
0.5
E
O
B
C
A
D
1
1
2
=
=
T giác BDEC là hình thang cân
b/ Ch ra ECD cân ti E nên
12
DC=
(1)
DE//BC nên
11
DC=
(1)
12
CC=
CD là phân giác ca góc C
c/ Ch ra:
0
11
B=C 2C 3C 90= ⇒=
0
B=60
O là trung đim ca BC, trong BCD vuông ti D ta có:
DO = BO
OBD đều
BC = 2DO = 2BD = 2EC = 2.5 = 10cm
1.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5
(2đ)
Chng minh đưc
1 11
+=
AD BC h
Và tính đưc h =2,4cm
1.5
0.5
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ OLYMPIC TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2023 - 2024
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
Họ và tên: ………………. . . . . . . . ... .………. ……. …SBD:. . . . . . .…
Câu 1 (4 điểm)
1/ Cho x = 2 − 3 . Tính 2x 4x 3 3 − +
2/ Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn: x2 + y = y2 + x. 2 2 + +
Tính giá trị của biểu thức x y xy A = xy −1 − 3/ Cho 3 3 x = 2025 − 2023 . Tính x 2 6
Câu 2 (4 điểm) 1/ Rút gọn biểu thức  x 5 − x  2x − 5 2x A = + : +   , với 5 x ≠ 0; x ≠ 5; ± x ≠ . 2 2 2
 x − 25 x + 5x  2x +10 5 − x 2 2/ Cho a,b, c thỏa mãn: 2
(3a − 2b) + | 4b − 3c |≤ 0 3 3 3
Tính giá trị của biểu thức a + b + c Q = abc
3/ Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): (m − 4)x + (m −3)y =1 (m là tham
số). Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
Câu 3 (4 điểm)
1/ Trong túi đựng 48 viên bi cùng kích thước và khối lượng với hai màu đỏ và
xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Biết rằng xác suất lấy được viên bi đỏ bằng
92% xác suất lấy được viên bi màu xanh. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi màu đỏ,
bao nhiêu viên bi màu xanh? 2/ Giải phương trình: 1 1 1 = + . 2 2
x + 2x − 3 (x +1) 48
3/ Cho đa thức A(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a là số nguyên dương. Biết rằng: A(5) – A(4) = 2024.
Chứng minh: A(7) – A(2) chia hết cho 5 Câu 4 (6 điểm)
Cho ∆ABC cân tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy D, E sao cho AD = AE.
a/ Tứ giác BDEC là hình gì?
b/ Tìm vị trí của D sao cho BD = DE = EC.
c/ Với giả thiết phần b và BD ⊥ DC. Tính BC biết EC = 5cm.
Câu 5 (2 điểm) D C 6 4 h A B
Tính độ dài h với các dữ liệu trong hình vẽ.
Thí sinh không được dùng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI KÌ THI OLIMPIC
Năm học 2023 - 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 Câu Phần Nội dung Điểm
Cho x = 2 − 3 . Tính 2x 4x 3 3 − + 1/ 1.5đ Có 2 2 2
x − 4x + 3 = (x − 2) −1= (2 − 3 − 2) −1= 3 −1= 2 . 1 Nên 2x −4x +3 2 3 = 3 = 9 0.5
Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn: x2 + y = y2 + x. 2 2 + +
Tính giá trị của biểu thức x y xy A = xy −1 2/
Có: x2 + y = y2 + x ⇔ x2 – y2 – (x – y) = 0 0.5 1
1.5đ ⇔ (x – y)(x + y – 1) = 0 4 đ
Do x ≠ y nên x – y ≠ 0 ⇒ x + y – 1 = 0 hay x + y = 1 0.5 2 2 2
x + y + xy (x + y) − xy 1− xy ⇒ A = = = = 1 − xy −1 xy −1 xy −1 0.5 − Cho 3 3 x = 2025 − 2023 . Tính x 2 6 3/
Đặt a = 2023 ⇒ x = (a + 2)3 – a3 = 6a2 + 12a + 8 0,25 1đ
⇒ x – 2 = 6a2 + 12a + 6 = 6(a + 1)2 0,25 x − 2 2 ⇒ = (a +1) = a +1= 2024 6 0.5  x 5 − x  2x − 5 2x Rút gọn biểu thức A = +  : +  2 2 2
 x − 25 x + 5x  2x +10 5 − x với 5 x ≠ 0; x ≠ 5; ± x ≠ . 2 1/ x 5 − x 5(2x − 5) 2 1.5đ + = 2 2
x − 25 x + 5x x(x − 5)(x + 5) 0,5  x 5 − x  2x − 5 10 +  : =  2 2 2
 x − 25 x + 5x  2x +10 x − 5 0.5 10 2x 2( − x − 5) A = − = = 2 − x − 5 x − 5 x − 5 0.5 2/ Cho a,b, c thỏa mãn: 2
(3a − 2b) + | 4b − 3c |≤ 0 1.5đ 3 3 3
Tính giá trị của biểu thức a + b + c Q = abc Ta có: 2
(3a − 2b) ≥ 0;| 4b − 3c |≥ 0, a ∀ ,b,c Nên: 2 2
(3a − 2b) + | 4b − 3c |≤ 0 ⇔ (3a − 2b) | = 4b − 3c |= 0
⇔ 3a − 2b = 4b − 3c = 0 ⇔ 3a = 2b; 4b = 3c 0,5 a b c ⇔ = = = k 2 3 4 ⇒ a = 2k, b = 3k, c = 4k 0,5 3 3 3 3 3 3 3 a + b + c 8k + 27k + 64k 99k 33 ⇒ Q = = = = 0.5 3 3 abc 24k 24k 8
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d):
(m − 4)x + (m −3)y =1 (m là tham số). Tìm m để khoảng cách
từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
+ Với m = 4, ta có đường thẳng (d): y=1, do đó khoảng cách từ O đến (d) là 1 (1) 0,25
+ Với m = 3, ta có đường thẳng (d): x= - 1, do đó khoảng
cách từ O đến (d) là 1 (2) 3
+ Với m ≠ 3,m ≠ 4 thì đường thẳng (d) cắt Oy, Ox lần lượt tại A  1 0;     và B 1  ;0  m 3  −   m − 4 
Hạ OH vuông góc với AB, trong tam giác vuông OAB, ta có 1 1 OA = ;OB = m − 3 m − 4 0,25
Theo công thức tính diện tích tam giác OAB, ta có 1 1 .
OAOB = OH.AB ⇒ .
OAOB = OH.AB 2 2 2 . OAOB 1 ABOH = ⇒ = (*) 2 2 2 AB OH OA .OB
Theo định lý Pythagore ta có 2 2 2
AB = OA + OB 2 2 Thay vào (*) ta được 1 OA + OB 1 1 = = + 2 2 2 2 2 OH OA .OB OA OB
Áp dụng biểu thức trên, ta có 2 1 1 1 2 2  7  1 1 = +
= (m − 3) + (m − 4) = 2m − + ≥ 2 2 2 OH OA OB 2  0.25   2 2 2
OH ≤ 2 ⇒ OH ≤ 2 (3)
Từ (1), (2), (3) ta có khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường
thẳng (d) lớn nhất là 2 khi 7 m = 0.25 2
Trong túi đựng 48 viên bi cùng kích thước và khối lượng với
hai màu đỏ và xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Biết
rằng xác suất lấy được viên bi đỏ bằng 92% xác suất lấy
được viên bi màu xanh. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi
màu đỏ, bao nhiêu viên bi màu xanh?
Gọi số viên bi màu đỏ có trong túi là x (viên) (đk: 00,25
Số viên bi màu xanh có trong túi là 48 – x (viên) 1
Xác suất lấy được viên bi màu đỏ là x 1.5đ 48
Xác suất lấy được viên bi màu xanh là 48− x 0.25 48
Theo đề bài ta có phương trình: x 48
= 0,92. − x x = 0,92(48 − x) ⇔ x = 44,16 − 0,92x 0.5 48 48
x + 0,92x = 44,16 ⇔ x = 23 0.25
Vậy số viên bi màu đỏ có trong túi là 23 (viên) 3
Số viên bi màu xanh có trong túi là 48 – 23 = 25 (viên) 0,25 Giải phương trình: 1 1 1 = + . 2 2
x + 2x − 3 (x +1) 48 ĐKXĐ: x ≠ 1, ± x ≠ 3 − . 0,25 Ta có: 1 1 1 (1) ⇔ − = 2
(x −1)(x + 3) (x +1) 48 4 1 ⇔ = 2 2
(x −1)(x + 3)(x +1) 48 1.5đ 2 2
⇔ (x + 2x − 3)(x + 2x +1) =192 0.25
Đặt 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 − 1 = 𝑎𝑎 ta có phương trình: (a − 2)(a + 2) =192
⟺ 𝑎𝑎2 = 196 ⟺ � 𝑎𝑎 = 14 𝑎𝑎 = −14 0.25
Với 𝑎𝑎 = 14 ⟹ 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 − 1 = 14 ⟺�𝑥𝑥 = −5 𝑥𝑥 = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Với 𝑎𝑎 = −14 ⟹ 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 − 1 = −14 . Phương trình vô nghiệm. 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là 𝑆𝑆 = {−5; 3} 0,25
Cho đa thức A(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a là số nguyên
dương. Biết rằng: A(5) – A(4) = 2024.
Chứng minh: A(7) – A(2) chia hết cho 5
Chỉ ra A(5) = 125a + 25b + 5c + d A(4) = 64a + 16b + 4c + d 3
⇒ A(5) – A(4) = 61a + 9b + c = 2024 0,5 1đ
Chỉ ra A(7) = 343a + 49b + 7c + d A(2) = 8a + 4b + 2c + d
⇒ A(7) – A(5) = 335a + 45b + 5c = 5(61a + 9b + c) + 30a
⇒ A(7) – A(5) = 5.2024 + 5.6a chia hết cho 5 vì a nguyên dương 0.5
Hoặc dùng hằng đẳng thức biến đổi tương đương 4
Cho ∆ABC cân tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy D, E sao (6đ) cho AD = AE.
a/ Tứ giác BDEC là hình gì?
b/ Tìm vị trí của D sao cho BD = DE = EC.
c/ Với giả thiết phần b và BD ⊥ DC. Tính BC biết EC = 5cm.
Vẽ hình và các kí hiệu theo giả thiết A = = 0.5 D E 1 2 1 B O C
a/ Chỉ ra DE // BC và   B=C
⇒ Tứ giác BDEC là hình thang cân 1.5
b/ Chỉ ra ∆ECD cân tại E nên  =  D C 1 2 (1) DE//BC nên  0.5 =  D C 1 1 (1) 0.5 ⇒  =  C C 1 2 0.5
⇒ CD là phân giác của góc C 0.5
c/ Chỉ ra:   =  ⇒  0 B=C 2C 3C = 90 1 1 ⇒  0 B=60 0.5
O là trung điểm của BC, trong ∆BCD vuông tại D ta có: DO = BO 0.5 ⇒ ∆OBD đều 0.5
⇒ BC = 2DO = 2BD = 2EC = 2.5 = 10cm 0.5 5 Chứng minh được 1 1 1 + = (2đ) AD BC h 1.5 Và tính được h =2,4cm 0.5