Đê ôn kinh tế vi mô | Đại học Tài chính Marketing

Trong dài hạn, doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn sẽ rời khỏi thị trường nếu: A. Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên B. Giá bán thấp hơn chi phí trung bình dài hạn C. Chi phí cố định trung bình thấp hơn doanh thu trung bình D. Giá bán lớn hơn chi phí trung bình dài hạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|17327 243
ĐỀ ÔN KINH TẾ VI MÔ
Câu 1: Trong dài hạn, doanh nghiệp hoạt động trong th trường cnh tranh
hoàn toàn sẽ rời khỏi thị trường nếu:
A. Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
B. Giá bán thấp hơn chi phí trung bình dài hạn
C. Chi phí cố định trung bình thấp hơn doanh thu trung nh
D. Giá bán lớn hơn chi phí trung bình dài hạn
Câu 2: Hàm sn xuất Cobb Douglas có dạng: Q=2K^0,5L^0,4 (trong đó Q
sản lượng, K là số lượng vốn L là số lượng lao động). Gi sử các yếu t
khác không đổi, chọn phát biểu đúng:
A. Nếu K tăng 1% thì Q tăng lên 0,1%
B. Nếu K tăng 1% thì Q tăng lên 0,5%
C. Nếu L tăng 1% thì Q tăng lên 0,9%
D. Nếu L tăng 1% thì Q tăng lên 0,4%
Câu 3: Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X cũng
tăng lên thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phầm là:
A. |Ed|<1
B. |Ed|=1
C. Ed=0
D. |Ed|>1
Câu 4: Thu nhập tăng, giá hàng hóa không đổi, khi đó:
A. Đường ngân sách dịch chuyn song song sang trái
B. Độ dốc đường ngân sách mang dấu dương
C. Đường ngân sách dịch chuyển sang phải nhưng không song song
D. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
Câu 5: Trong ngắn hạn, khi sảnng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng
nhỏ:
A. Chi phí c định trung bình
B. Chi phí trung bình
C. Chi phí biên
D. Chi phí biến đổi trung bình
lOMoARcPSD|17327 243
Câu 6: Để ti đa hóa doanh thu, doanh nghiệp hoạt động trong th trường đc
quyền hoàn toàn sẽ quyết định sản xuất ở mức sản lượng Q mà tại đó:
A. MC=MR
B. P=MC
C. AR=AC
D. MR=0
Câu 7: Một người sử dụng hết thu nhập để mua 2 loại hàng hóa XY, trong
đó 75% thu nhập dùng để mua hàng hóa X s còn lại mua hàng hóa Y. Biết
ng hóa X có hệ s co giãn của cu theo thu nhập bằng 0,5. Hỏi Y là hàng
a gì?
A. ng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa cấp thấp
C. Không thkết luận
D. Hàng hóa cao cấp
Câu 8: Nhà sản xuất chi ra khoản tiền TC=30 mua hai yếu tố K, L dùng để
sản xuất sản phẩm X. Biết rằng Pk=6, PL=3, hàm sn xuất Q=K(4L-8). Hi
sản lượng tối đa đạt được:
A. Q=32
B. Q=20
C. Q=30
D. Q=42
Câu 9: Một người tiêu dùng có tổng thu nhập 30(đvtt) để mua 2 hàng X và Y
với Px=3(đvtt/sp); Py=6(đvtt/sp) với hàm tổng hữu dụng: TU=(4X-8)Y. Hỏi
người tiêu dùng sử dụng bao nhiêu phần trăm thu nhập để chi tiêu cho sn
phẩm X?
A. 70%
B. 30%
C. 80%
D. 60%
Câu 10: Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì:
A. Exy=0
B. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|17327 243
C. Exy<0
D. Exy>0
Câu 11: Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây?
A. Chi phí thuê nhà xưởng
B. Chi phí mua nguyên vật liệu
C. c cơ hội đầu tư đã từ b
D. Chi phí trả cho công nhân
Câu 12: Doanh nghiệp hoạt động trong th trường cạnh tranh hoàn toàn
m tổng chi phí: TC =3.000.000+2Q^2, biết P=10.000. m Q để doanh
nghiệp tối đa hóa loại nhuận
A. Q=2.500
B. Q=3.500
C. Q=3.000
D. Q=2.000
Câu 13: để tối đa hóa lượng bán không bị lỗ, doanh nghiệp hoạt động
trong thị trường độc quyền hoàn toàn sẽ quyết định sản xuất theo nguyên tắc:
A. ATC=P
B. MC=P
C. MC=MR
D. P=ATC min
Câu 14: Thế lực đc quyền có được là do doanh nghiệp:
A. P=ATC min
B. Định giá bằng chi phí biên
C. Định giá caon chi phí biên
D. Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình
Câu 15: Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi ptrung bình
B. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
C. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|17327 243
D. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
Câu 16: Doanh nghiệp hoạt động trong th trường cạnh tranh hoàn toàn có
m chi phí biên MC=3+2Q(USD). Nếu giá thị trường là 9(USD/sp) thì mức
sản lượng doanh nghiệp là:
A. Q=5
B. Q=4
C. Q=3
D. Q=2
Câu 17: Giả sử m cung và hàm cầu của mt hànga như sau: (D):
Q=705P;
(S); Q=10+P. Nếu chính phủ ấn định giá là P=11 và sẽ mua hết sản phẩm thừa
thì chính phủ cn phải chi bao nhiêu tiền?
A. 56
B. 76
C. 86
D. 66
Câu 18: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức
A. Phân bổ nguồn lực khan hiếm
B. Quản lí doanh nghiệp sao cho đạt lợi nhuận cao nhất
C. Tạo ra cơ hội cho nhân trên thị trường chứng khoán
D. Tạo ra cơ hội cho doanh nghiệp tham gia thị trườngCâu 19:
Trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. Giá do thị trường quyết định
B. Người bán quyết đnh giá
C. Người mua quyết đnh g
D. Doanh nghiệp lớn quyết định giá
Câu 20: Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền hoàn toàn
có hàm doanh thu trung bình (AR) của sản phẩm a là: AR= -0.5Q+2.000
(trong đó q là sn lượng, P là giá tính bng 1000đng/đơn vị sn phẩm). Biết
m tổng chi phí sản xuất TC=0.5Q^2+100Q+300.000. Tìm Q để doanh
nghiệp tối đa hóa lợi nhuận:
lOMoARcPSD|17327 243
A. Q=960
B. Q=950
C. Q=900
D. Q=970
Câu 21: Tlệ thay thế kỹ thuật biên thể hiện:
A. Độ dốc đường đẳng ích
B. Độ dốc đưng nn sách
C. Độ dốc đường đng lượng
D. Độ dốc đường đẳng phí
Câu 22: Hữu dụng biên (MU) đo lượng:
A. Độ dốc đường đẳng phí
B. Độ dốc đưng nn sách
C. Độ dốc đưng đẳng ích
D. Tỷ lệ thay thế biên
Câu 23: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc
quyền hoàn toàn sẽ quyết định sản xuất theo nguyên tắc:
A. MC=P
B. MC=MR
C. P=ATC min
D. ATC=P
Câu 24: Doanh nghiệp hoạt động trong th trường cạnh tranh hoàn toàn có
m chi phí biên MC=5+2Q. Biết rng tại mức sản ng Q=5 thì TC=70. Hỏi
tổng chi phí cố định (TFC) bằng bao nhiêu?
A. TFC=50
B. TFC=30
C. TFC=40
D. TFC=20
Câu 25: Đường cung của sn phm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi
B. Thuế thay đổi
C. Giá sản phẩm thay thế giảm
D. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
lOMoARcPSD|17327 243
Câu 26: Đường đẳng pcó dạng: 5K+10L=3, có nghĩa là:
A. Sử dụng thêm 1 đơn vị lao động phải giảm sử dụng 2 đơn vị vn
B. Sử dụng thêm 1 đơn vị vốn phải giảm sử dụng 0.5 đơn vị lao động
C. Sử dụng thêm 10 đơn vị lao động phải giảm sử dụng 20 đơn vị vốn
D. Câu a, b, c đúng
Câu 27: Giả sử m cung và hàm cầu của mt hànga như sau: (D);
Q=505P
(S): Q=10+5P. Hi giá cân bằng và sảnợng cân bng:
A. P=5, Q=30
B. P=4, Q=30
C. P=4, Q=5
D. P=30, Q=4
Câu 28: Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
A. Giá nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm X tăng
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
C. Giá sản phẩm X thay đổi
D. Thu nhập người tiêu thụ thay đổi
Câu 29: Doanh nghiệp A độc quyền bán sản phẩm X có hàm tổng chi phí:
TC=Q^2+20Q+10.000 và hàm cầu thị trường là P=-2Q+500. Tìm tổng lợi
nhuận cực đại:
A. Q=8800
B. Q=9200
C. Q=8900
D. Q=9000
Câu 30: Khái niệm nào sau đây không thể giải thích được bằng đường giới
hạn khả năng sản xuất (PPF):
A. Sự khan hiếm
B. Sự đánh đổi
C. Chi phí cơ hội
lOMoARcPSD|17327 243
D. Cung cầu
Câu 31: Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên, nhưng không làm thay
đổi số lượng sản phm cân bằng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng cầu
sản phẩm X :
A. Co giãn ít
B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 32: Giả sử m cung và hàm cầu của mt hànga như sau (đơn vị tính
của P là 1000 đồng/kg, đơn vị tính của Q là tấn), (D): Q=300-P; (S): Q=2P.
Nếu chính phủ mong muốn thu được khoản tiền từ việc đánh thuế đối với
người bán là 594 (triệu đồng). hi cnh phủ phải ấn định mức thuế T trên
mỗi đơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
A. T=3 (1000 đồng/kg)
B. T=4 (1000 đồng/kg)
C. T=2 (1000 đồng/kg)
D. T=1 (1000 đồng/kg)
Câu 33: Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường vốn (hiện vật)
B. Thị trường đất đai
C. Thị trường sức lao động
D. Câu A, B, C đúng
Câu 34: Thị trường sản phẩm X đang n bằng ở mức giá P*=10 và Q*=20.
Tại điểm cân bằng này hệ số co giãn của cầu theo giá bằng -1. Tìm hàm số cầu
(giả sử hàm s cầu có dạng tuyến nh)
A. Q=40-2P
B. Q=30-2P
C. Q=10-P
D. Q=20-P
Câu 35: Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền hoàn toàn
có hàm doanh thu trung bình (AR) của sản phẩm A là AR= -0.5Q+2000 (trong
lOMoARcPSD|17327 243
đó Q là sn lượng, P là giá tính bằng 1000 đồng/đvsp). Tìm hàm doanh thu
biên
A. MR= -Q+2000
B. MR= Q-2000
C. MR= -Q^2+2000
D. MR= 2Q-2000
Câu 36: Một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá bằng -1, khoản chi tiêu
của người tiêu dùng sẽ:
A. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá
B. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi
C. Thay đổi ngưc chiều và bằng % như sự thay đổi ca giá
Câu 37: Nhà sản xuất chi ra khoản tiền là TC=15000 mua hai yếu tK, L
dùng để sn xuất sản phẩm X. Biết rng Pk=600, PL=300, hàm sản xuất
Q=2K(L-2). Phương án sản xuất tối ưu:
A. K=14, L=14
B. K=15, L=13
C. K=12, L=26
D. K=16, L=12
Câu 38: Đường ngân sách có dạng 2X+Y=5, có nghĩa là:
A. Muốn mua thêm 5 sản phẩm Y phải giảm mua 2 sản phẩm X
B. Muốn mua thêm 1 sản phẩm Y phải giảm mua 2 sản phẩm X
C. Muốn mua thêm 1 sn phẩm X phải giảm mua 2 sản phẩm Y
D. Muốn mua thêm 5 sản phẩm X phải giảm mua 2 sản phẩm Y
Câu 39: Do dịch cúm gia cầm xảy ra nên giá thịt trên thị trường tăng cao.
Hỏi giá thịt bò thay đổi như thế nào?
A. Không u nào đúng
B. Không đổi
C. Tăng
D. Giảm
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không phải là giả định của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn?
A. Người mua và người bán có thông tin hoàn hảo
lOMoARcPSD|17327 243
B. Có nhiều doanh nghiệp tham gia trên thị trường
C. Các doanh nghiệp đều bán một sản phẩm đồng nhất
D. Tất cả các doanh nghiệp đều là người đnh giá
| 1/9

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243
ĐỀ ÔN KINH TẾ VI MÔ
Câu 1: Trong dài hạn, doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh
hoàn toàn sẽ rời khỏi thị trường nếu:
A. Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
B. Giá bán thấp hơn chi phí trung bình dài hạn
C. Chi phí cố định trung bình thấp hơn doanh thu trung bình
D. Giá bán lớn hơn chi phí trung bình dài hạn
Câu 2: Hàm sản xuất Cobb Douglas có dạng: Q=2K^0,5L^0,4 (trong đó Q là
sản lượng, K là số lượng vốn và L là số lượng lao động). Giả sử các yếu tố
khác không đổi, chọn phát biểu đúng:

A. Nếu K tăng 1% thì Q tăng lên 0,1%
B. Nếu K tăng 1% thì Q tăng lên 0,5%
C. Nếu L tăng 1% thì Q tăng lên 0,9%
D. Nếu L tăng 1% thì Q tăng lên 0,4%
Câu 3: Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X cũng
tăng lên thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phầm là: A. |Ed|<1 B. |Ed|=1 C. Ed=0 D. |Ed|>1
Câu 4: Thu nhập tăng, giá hàng hóa không đổi, khi đó:
A. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
B. Độ dốc đường ngân sách mang dấu dương
C. Đường ngân sách dịch chuyển sang phải nhưng không song song
D. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải

Câu 5: Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
A. Chi phí cố định trung bình
B. Chi phí trung bình C. Chi phí biên
D. Chi phí biến đổi trung bình lOMoARc PSD|17327243
Câu 6: Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc
quyền hoàn toàn sẽ quyết định sản xuất ở mức sản lượng Q mà tại đó: A. MC=MR B. P=MC C. AR=AC D. MR=0
Câu 7: Một người sử dụng hết thu nhập để mua 2 loại hàng hóa X và Y, trong
đó 75% thu nhập dùng để mua hàng hóa X số còn lại mua hàng hóa Y. Biết
hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập bằng 0,5. Hỏi Y là hàng hóa gì?

A. Hàng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa cấp thấp
C. Không thể kết luận D. Hàng hóa cao cấp
Câu 8: Nhà sản xuất chi ra khoản tiền là TC=30 mua hai yếu tố K, L dùng để
sản xuất sản phẩm X. Biết rằng Pk=6, PL=3, hàm sản xuất Q=K(4L-8). Hỏi
sản lượng tối đa đạt được:
A. Q=32 B. Q=20 C. Q=30 D. Q=42
Câu 9: Một người tiêu dùng có tổng thu nhập 30(đvtt) để mua 2 hàng X và Y
với Px=3(đvtt/sp); Py=6(đvtt/sp) với hàm tổng hữu dụng: TU=(4X-8)Y. Hỏi
người tiêu dùng sử dụng bao nhiêu phần trăm thu nhập để chi tiêu cho sản phẩm X?
A. 70% B. 30% C. 80% D. 60%
Câu 10: Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì: A. Exy=0
B. Tất cả đều sai lOMoARc PSD|17327243 C. Exy<0 D. Exy>0
Câu 11: Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây?
A. Chi phí thuê nhà xưởng
B. Chi phí mua nguyên vật liệu
C. Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ
D. Chi phí trả cho công nhân
Câu 12: Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
hàm tổng chi phí: TC =3.000.000+2Q^2, biết P=10.000. Tìm Q để doanh
nghiệp tối đa hóa loại nhuận
A. Q=2.500 B. Q=3.500 C. Q=3.000 D. Q=2.000
Câu 13: để tối đa hóa lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp hoạt động
trong thị trường độc quyền hoàn toàn sẽ quyết định sản xuất theo nguyên tắc: A. ATC=P B. MC=P C. MC=MR D. P=ATC min
Câu 14: Thế lực độc quyền có được là do doanh nghiệp: A. P=ATC min
B. Định giá bằng chi phí biên
C. Định giá cao hơn chi phí biên
D. Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình
Câu 15: Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình
B. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
C. Tất cả đều sai lOMoARc PSD|17327243
D. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
Câu 16: Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
hàm chi phí biên MC=3+2Q(USD). Nếu giá thị trường là 9(USD/sp) thì mức
sản lượng doanh nghiệp là:
A. Q=5 B. Q=4 C. Q=3 D. Q=2
Câu 17: Giả sử hàm cung và hàm cầu của một hàng hóa như sau: (D): Q=705P;
(S); Q=10+P. Nếu chính phủ ấn định giá là P=11 và sẽ mua hết sản phẩm thừa
thì chính phủ cần phải chi bao nhiêu tiền? A. 56 B. 76 C. 86 D. 66
Câu 18: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức
A. Phân bổ nguồn lực khan hiếm B.
Quản lí doanh nghiệp sao cho đạt lợi nhuận cao nhất C.
Tạo ra cơ hội cho cá nhân trên thị trường chứng khoán D.
Tạo ra cơ hội cho doanh nghiệp tham gia thị trườngCâu 19:
Trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. Giá do thị trường quyết định
B. Người bán quyết định giá
C. Người mua quyết định giá
D. Doanh nghiệp lớn quyết định giá
Câu 20: Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền hoàn toàn
có hàm doanh thu trung bình (AR) của sản phẩm a là: AR= -0.5Q+2.000
(trong đó q là sản lượng, P là giá tính bằng 1000đồng/đơn vị sản phẩm). Biết
hàm tổng chi phí sản xuất TC=0.5Q^2+100Q+300.000. Tìm Q để doanh
nghiệp tối đa hóa lợi nhuận:
lOMoARc PSD|17327243 A. Q=960 B. Q=950 C. Q=900 D. Q=970
Câu 21: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên thể hiện:
A. Độ dốc đường đẳng ích
B. Độ dốc đường ngân sách
C. Độ dốc đường đẳng lượng
D. Độ dốc đường đẳng phí
Câu 22: Hữu dụng biên (MU) đo lượng:
A. Độ dốc đường đẳng phí
B. Độ dốc đường ngân sách
C. Độ dốc đường đẳng ích
D. Tỷ lệ thay thế biên

Câu 23: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc
quyền hoàn toàn sẽ quyết định sản xuất theo nguyên tắc: A. MC=P B. MC=MR C. P=ATC min D. ATC=P
Câu 24: Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
hàm chi phí biên MC=5+2Q. Biết rằng tại mức sản lượng Q=5 thì TC=70. Hỏi
tổng chi phí cố định (TFC) bằng bao nhiêu?
A. TFC=50 B. TFC=30 C. TFC=40 D. TFC=20
Câu 25: Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi B. Thuế thay đổi
C. Giá sản phẩm thay thế giảm
D. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi lOMoARc PSD|17327243
Câu 26: Đường đẳng phí có dạng: 5K+10L=3, có nghĩa là:
A. Sử dụng thêm 1 đơn vị lao động phải giảm sử dụng 2 đơn vị vốn
B. Sử dụng thêm 1 đơn vị vốn phải giảm sử dụng 0.5 đơn vị lao động
C. Sử dụng thêm 10 đơn vị lao động phải giảm sử dụng 20 đơn vị vốn D. Câu a, b, c đúng
Câu 27: Giả sử hàm cung và hàm cầu của một hàng hóa như sau: (D); Q=505P
(S): Q=10+5P. Hỏi giá cân bằng và sản lượng cân bằng: A. P=5, Q=30 B. P=4, Q=30 C. P=4, Q=5 D. P=30, Q=4
Câu 28: Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
A. Giá nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm X tăng
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
C. Giá sản phẩm X thay đổi
D. Thu nhập người tiêu thụ thay đổi

Câu 29: Doanh nghiệp A độc quyền bán sản phẩm X có hàm tổng chi phí:
TC=Q^2+20Q+10.000 và hàm cầu thị trường là P=-2Q+500. Tìm tổng lợi nhuận cực đại: A. Q=8800 B. Q=9200 C. Q=8900 D. Q=9000
Câu 30: Khái niệm nào sau đây không thể giải thích được bằng đường giới
hạn khả năng sản xuất (PPF): A. Sự khan hiếm B. Sự đánh đổi
C. Chi phí cơ hội lOMoARc PSD|17327243 D. Cung cầu
Câu 31: Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên, nhưng không làm thay
đổi số lượng sản phẩm cân bằng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng cầu sản phẩm X : A. Co giãn ít B. Co giãn nhiều C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn

Câu 32: Giả sử hàm cung và hàm cầu của một hàng hóa như sau (đơn vị tính
của P là 1000 đồng/kg, đơn vị tính của Q là tấn), (D): Q=300-P; (S): Q=2P.
Nếu chính phủ mong muốn thu được khoản tiền từ việc đánh thuế đối với
người bán là 594 (triệu đồng). hỏi chính phủ phải ấn định mức thuế T trên
mỗi đơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
A. T=3 (1000 đồng/kg) B. T=4 (1000 đồng/kg) C. T=2 (1000 đồng/kg)
D. T=1 (1000 đồng/kg)
Câu 33: Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường vốn (hiện vật)
B. Thị trường đất đai
C. Thị trường sức lao động D. Câu A, B, C đúng
Câu 34: Thị trường sản phẩm X đang cân bằng ở mức giá P*=10 và Q*=20.
Tại điểm cân bằng này hệ số co giãn của cầu theo giá bằng -1. Tìm hàm số cầu
(giả sử hàm số cầu có dạng tuyến tính)
A. Q=40-2P B. Q=30-2P C. Q=10-P D. Q=20-P
Câu 35: Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền hoàn toàn
có hàm doanh thu trung bình (AR) của sản phẩm A là AR= -0.5Q+2000 (trong lOMoARc PSD|17327243
đó Q là sản lượng, P là giá tính bằng 1000 đồng/đvsp). Tìm hàm doanh thu biên A. MR= -Q+2000 B. MR= Q-2000 C. MR= -Q^2+2000 D. MR= 2Q-2000
Câu 36: Một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá bằng -1, khoản chi tiêu
của người tiêu dùng sẽ:
A. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá
B. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi
C. Thay đổi ngược chiều và bằng % như sự thay đổi của giá
Câu 37: Nhà sản xuất chi ra khoản tiền là TC=15000 mua hai yếu tố K, L
dùng để sản xuất sản phẩm X. Biết rằng Pk=600, PL=300, hàm sản xuất
Q=2K(L-2). Phương án sản xuất tối ưu:
A. K=14, L=14 B. K=15, L=13 C. K=12, L=26 D. K=16, L=12
Câu 38: Đường ngân sách có dạng 2X+Y=5, có nghĩa là:
A. Muốn mua thêm 5 sản phẩm Y phải giảm mua 2 sản phẩm X
B. Muốn mua thêm 1 sản phẩm Y phải giảm mua 2 sản phẩm X
C. Muốn mua thêm 1 sản phẩm X phải giảm mua 2 sản phẩm Y
D. Muốn mua thêm 5 sản phẩm X phải giảm mua 2 sản phẩm Y
Câu 39: Do dịch cúm gia cầm xảy ra nên giá thịt gà trên thị trường tăng cao.
Hỏi giá thịt bò thay đổi như thế nào? A. Không câu nào đúng B. Không đổi C. Tăng D. Giảm
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không phải là giả định của thị trường cạnh tranh hoàn toàn?
A. Người mua và người bán có thông tin hoàn hảo lOMoARc PSD|17327243
B. Có nhiều doanh nghiệp tham gia trên thị trường
C. Các doanh nghiệp đều bán một sản phẩm đồng nhất
D. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá