Đề ôn NLKT - Đề ôn NLKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

 

Đề ôn NLKT - Đề ôn NLKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

 

Câu 1: ¿i ngày 31.12.20x1, số toán cÿa DN A nh° sau:T liu kế
Tài sÁ ệu đồn c định 50 tri ng (TSDH)
Tin mt 50 tri ng (TSNH) ệu đồ
Tin g ng (TSNH) ửi ngân hàng 100 triệu đồ
Vn c u (VCSH) ÿa các cổ đông góp 600 triệ
Tài sÁ ệp A vào ngày 31.12.20x1 là:n ngn h¿n cÿa doanh nghi
a.550 tri u
b.500 tri u
c.150 tri u
d.650 tri u
-> TS NH là TM và TGNH
Câu 4: Ngày 01/01, ông A bỏ ốn ban đầu 1 tỷ đồng để thành lập công ty. Ngày 05/01 ông A v
mua xe t i nh 300 tri ng g Á ệu đồ thanh toán ngay. Ngày 10/01 ông A mua hàn hóa để bán trị giá
100 tri ng 50%. T s n cệu đồ thanh toán 50% và nÿ ổng tài Á ÿa công ty ông A vào ngày 10/01 là bao
nhiêu?
a. 1.400 tri ng ệu đồ
b. 1.050 tri ng ệu đồ
c. 1.000 tri ng ệu đồ
d. 400 tri ng ệu đồ
-> NPT 50 + VCSH 1000 = TS
Câu 5: Nguồ ốn trong DN có đ°ÿn v c do:
a. Ch n c n c a t chÿ DN đầu t° vố Áu mình hoặc vay m°ÿ ÿ āc cá nhân khác vào DN, đồng thái chÿ
DN có thể dùng lÿ ận để sung vào vố i nhu b n
b. Ch n c a t ch c ho ÿ DN vay m°ÿ ÿ ā ặc cá nhân khác
c. Ch n c ÿ DN đầu t° vố ÿa mình vào DN
d. Ch i nhu b n ÿ DN dùng lÿ ận để sung vào vố
Câu 6: Dùng tiề ửi ngân hàng trÁ vay ngn h¿n g nÿ n
a. N ÿ TK 333/ Có TK 112
b. N ÿ TK 131/ Có TK 112
c. N ÿ TK 331/ Có TK 112
d. N ÿ TK 341/ Có TK 112
Câu 7: toán là việ Định khoÁn kế c:
a. Xác đị ÿ, Có và số ÿa cá tài khoÁ phát sinhnh quan h N tin c n trong 1 nghip v
b. Ghi s d° và số phát sinh vào các tài khoÁn có liên quan
c. Phân lo¿i các tài khoÁn theo yêu cầu ghi s
d. Ghi s ti n c a nghi p v ÿ vào tài khoÁn có liên quan
Câu 8: āng l°¡ng cho ng°á này làm cho: T¿m i lao dng bng tin mt, nghip v
a. Ngu n v n c a ch s h u gi m, n ph i tr gi m ÿ ÿ ß Á ÿ Á Á Á
b. Tài sÁn tng, nguồ ốn tngn v
c. Tài ốn tng sÁn giÁm, ngun v
d. N ph i tr n gi m ÿ Á Á tng, tài sÁ Á
-> TK T m = TK Ti n m ¿ āng TNG bên Nÿ ặt TNG bên Nÿ
TK Ph i tr ng GIÁ Á ng°ái lao độ ÀM bên Nÿ
Câu 9: Đị toán= Nÿ TK 111/Có TK 131= thểnh khoÁn kế hin ni dung kinh tế sau:
(I) Nh n ti n c c āng tr°ß ÿa khách hàng
(II) Khách hàng trÁ nÿ bng tin mt
a. (I) sai, (II) đúng
b. (I) và (II) sai
c. (I) đúng, (II) sai
d. (I) và (II) đúng
Câu 10: TK nào sau đây không xuấ ện trên bÁng cân đốt hi i kế toán:
a. TK tài sÁn
b. TK lo i ngu n v n ¿
c. TK tài sÁn và nguồn vn
d. TK lo ¿i doanh thu, chi phí
Câu 11: các nguyên tắc và ph°¡ng pháp kế toán c¡ bÁn đ°ÿc quy địTt cÁ nh trong:
a. Ch k ế độ ế toán
b. Ngh nh k đị ế toán
c. Lu t k ế toán
d. Chu n m c k ế toán
Câu 12: Tài khoÁ ¿i DN có số d° đầ là 20 trđ, trong kỳ phát sinh các nghin tin mt (111) t u k p
v sau:
Ngày 1: khách hàng trÁ ặt 6 trđ nÿ cho DN bng tin m
Ngày 2: Chi tiề l°¡ng cho nhân viên 8 trđn mt trÁ
Ngày 3: Chi tiề ¿n 14 trđn mt trÁ nÿ vay ngn h
Sau 3 nghi p v m c n ti n m trên thì phát sinh giÁ ÿa Tài khoÁ ặt là:
a. 4trđ
b. 22trđ
c. 20trđ
d.26trđ
Câu 13: Ngày 31/12/201x tổng tài ÿa công ty SAGOMED là 700 triệsÁn c u, tng nÿ phÁi trÁ cÿa
công ty là 100 triệ ÿa công ty vào 31/12/201x là:u. Vn chÿ sß hu c
a. 700 tri u
b. 800 tri u
c. 600 tri u
d. ch°a đÿ c¡ sß để tính
Câu 14:TK vay ngắn h¿n thuc lo¿i
(I) TK ph n Án ánh Tài SÁ
(II) TK ph phÁn ánh nÿ Ái tr Á
(III) TK ph n vÁn ánh nguồ n
a. (I) Và (II) sai
b. (II) và (III) đúng
c. (I) và (II) đúng
d. (II) và (III) sai
Câu 16: Khi doanh nghi p tr Á tr°ß c ti n thu nhi u k k ế ế toán trong một nm tài chính, kế toán sẽ
ghi nh s ti n thu tr n m nh k ận toàn bộ ế Á tr°ßc vào khoÁ ục Chi phí trÁ tr°ßc ngn h¿n, sau đó đị
tiến hành tính phân bố chi phí trÁ ¿n vào chi phí . Các h¿ch toán tr°ßc ngn h n xut kinh doanh
nh° thế này là tuân thÿ theo nguyên tắ c
a. Phù hÿp
b. Th n tr ng
c. Gía gốc
d. C¡ sß ồn tích d
Câu 17: Trong các tài khoÁn sau đây Tài khoÁn nào có thể có số D° bên Nÿ ó d° bên Có hoc c
a. 242
b. 131
c. 111
d. 152
-> TK PH I TR À À KHÁCH HÀNG & PHÀI THU NG¯àI BÁN là L¯àNG TÍNH
Câu 18: Công ty vay ngắ ¿n để làm cho:n h mua thiết b sÁn xut s
a. M n m ột tài sÁ tng và một tài sÁn khác giÁ
b. M n gi ph i tr gi m ột tài sÁ Ám và nÿ Á Á Á
c. M n gi n ch s h u gi m ột tài sÁ Ám và vố ÿ ß Á
d. M ph i tr ột tài sÁn tng và nÿ Á Á tng
Câu 19: Nghiệ <Mua nguyên vậ ập kho ch°a trÁ ền ng°ái bán= đ°ÿ toán địp v t liu nh ti c kế nh
khoÁn:
a. N ÿ TK 131/Có TK 152
b. N ÿ TK 155/Có TK 331
c. N ÿ TK 152/Có TK 331
d. N ÿ TK 152/Có TK 131
Câu 20: Doanh nghiệp ABC có doanh thu trong kì là 150 triệu, giá vốn hàng bán 30 triệu, các
khoÁn chi phí quÁn bán hàng phát sinh trong tổ ộng 70 triệng c u, thuế sut thuế thu nhp
doanh nghi p hi y thu thu nh p doanh nghi p ph ện hành là 20%.Vậ ế Ái đóng là:
a. 17.5 tri u
b. 20 tri u
c. 10 tri u
d. 30 tri u
Câu 21: Đầu k tài n cÿa DN là 1.000 trđ, trong đó vốn ch s hÿ ß ữu là 700trđ. Trong kỳ, DN thua
l n ch s h u c 100trđ, tài sÁn và vố ÿ ß ÿa DN là:
a. 1000trđ và 700trđ
b. 600trd và 600trđ
c. 300trđ và 600trđ
d. 900trđ và 600trđ
Câu 22: Tài khoÁ ¿i DN có s d° đầ 20trđ, trong kỳ phát sinh các nghiện tin mt (111) t u k p
v sau:
Ngày 1: Khách hàng trÁ ặt 6trđ nÿ cho DN bng tin m
Ngày 2: Chi tiề l°¡ng cho nhân viên 8trđn mt trÁ
Ngày 3: Chi tiền mt trÁ nÿ vay ngn h¿n 14trđ
Sau 3 nghi p v i k c n ti n m trên số d° cuố ÿa Tài khoÁ ặt là:
a. D° Nÿ TK 111 là 4trđ
b. D° Nÿ TK 111 là 14tr
c. D° Có TK 111 là 22tr
d. D° Có TK 111 là 4trđ
Câu 23: Chÿ ữu góp vốn thêm bằng tài ục nào cÿ tài sß h n c định 30 triu. KhoÁn m a n s
tng lên:
a. Tài sÁn c định
b. V n kinh doanh
c. Ti n m t
d. Hàng tồn kho
Câu 24: Ngày 15.12.20x1 doanh nghiệp bán hàng ch°a thu tiền, ngày 05/01/20x2 doanh nghip
thu toàn bộ ền bán hàng bằ Theo ồn ch ập báo cáo tài chính kế toán ti ng tin mt. d , khi l
phÁn ánh doanh thu vào:
a. Nm 20x2
b. Không ghi nhận doanh thu
c. Ghi nh n ti ền vào nm 20x2
d. Nm 20x1
Câu 25: BÁng cân đố toán ngày 31/12/201x gồ ặt 700, hàng tồi kế m: tin m n kho 200, ph i tr cho Á Á
công nhân viên 200 và vố phát sinh <nhà n°ß ấp tài n chÿ sß hu. Sau nghip v kinh tế c c n c
đị ÿ là:nh cho ho ng kinh n ch¿t độ doanh 500= thì vố sß h n sữu và tổng tài sÁ
a. 1.200 và 1.400
b. 700 và 1.400
c. 1.400 và 1.400
d. 700 và 900
Câu 26: Đối t°ÿng nào sau đây là vốn chÿ sß hu
a. Ph i tr Á Á ng°ái bán
b. Ngu n v n ốn đầu t° xây dựng c¡ bÁ
c. Ph Ái thu khách hàng
d. y d n d dang Chi phí đàu t° xấ ựng c¡ bÁ ß
Câu 27: Trong các nguyên tắc ghi chép vào tài khoÁn d°ßi đây , nguyên tắc nào không chính xác
a. TK doanh thu : tng bên Có, giÁm bên Nÿ d° cuố bên có, s i k
b. TK chi phí: tng bên Nÿ Ám bên Có, không có số , gi cui k
c. TK ngu n v , s i k ốn: tng bên Có, giÁm bên Nÿ d° cuố bên Có
d. TK tài sÁn: tng bên Nÿ Ám bên Có, số d° cuố bên Nÿ, gi i k
Câu 28: Nghiệ ụ= trÁ l°¡ng cho nhân viên bằ ặt= sẽ đ°ÿc địp v ng tin m nh khoÁn:
a. N ÿ TK 111/Có TK 334
b. N 1 ÿ TK 334/Có TK 11
c. N ÿ TK 622/Có TK 111
d. N ÿ TK 111/Có TK 622
Câu 29: Ng°á ền hàng bằ Án qua ngân hàng 150.000.000đ, kế toán i mua trÁ nÿ ti ng chuyn kho
đị Ánh kho n:
a. N ÿ TK 111: 150.000.000 / Có TK 131: 150.000.000
b. N ÿ TK 131: 150.000.000 / Có TK 112: 150.000.000
c. N ÿ TK 112: 150.000.000 / Có TK 331: 150.000.000
d. N ÿ TK 112: 150.000.000 / Có TK 131: 150.000.000
Câu 30: Mua hàng hóa ch°a trÁ ền cho ng°ái bán sẽ ti làm:
a. Tài sÁn tng, nguồ ốn tngn v
b. Tài sÁ ốn tngn giÁm, ngun v
c. Tài sÁn giÁm, ngun vn giÁm
d. n v n gi m Tài sÁn tng, nguồ Á
Câu 31: Ngày 01/01, ông A bỏ ốn ban đầu là 1 tỷ đồng để thành lập công ty. v
Ngày 05/01, ông A mua xe tÁ ệu đông thanh toán ngay. Ngày 10/01 ông A mua hàng i nh 300 tri
hóa để bán trị giá 100 triệu đồng thanh toán 50% và nÿ 50%.
Tng n phÿ Ái trÁ c ÿa công ty ông A vào ngày 10/01 là bao nhiêu?
a. 100 tri ng ệu đồ
b. 50 tri ng ệu đồ
c. 500 tri ng ệu đồ
d. 400 tri ng ệu đồ
Câu 32: Nguồ ốn tng trong tr°á ÿp nào sau đây:n v ng h
a. Ch v p ÿ đầu t° đầu t° thêm ốn vào doanh nghiệ
b. DN bán tài sÁn
c. DN mua thêm tài sÁn
d. DN xu t li ất nguyên vậ ệu đi đầu t°
Câu 33:Tấ các ph°¡ng pháp kế toán phÁi đ°ÿc áp dụt cÁ ng:
a. Nh ất quán cho các doanh nghiệp chung ngành nghề
b. Nh t th i gian ho ng c a doanh nghi p ất quán trong suố á ¿t độ ÿ
c. Nh k ất quán trong 1 kỳ ế toán
d. Th ng nh t cho t t c Á cá doanh nghiệp
Câu 34: Câu nào sau đây không yêu cầ toán là:thuc u cÿa kế
a. Đầy đÿ
b. K p th i á
c. Ch quan ÿ
d. Trung th c
Câu 35: Tr°á ÿp nào sau đây không th Áng cân đố toán khi mộng h xÁy ra trong b i kế t nghip v
kinh t ế phát sinh:
a. Tài sÁn tng, nguồn vn giÁm
b. Tài sÁn tng, nguồ ốn tngn v
c. Tìa sÁn giÁm, ngun vn giÁm
d. Tài sÁn không đổ ốn không đổi, ngun v i
Câu 36: Nhiệ toán là:m v cÿa kế
a. Ghi chép, giám sát vic chấp hành thực hiện các chính sách, chế độ v qu Án lý kinh tế tài chính,
chế độ, th l kế toán
b. Thu th c ch c hiập, phân tích, x lý thông tin; ghi chép, kiểm tra, giám sát vi ấp hành thự ện các
chính sách, chế Án lý kinh tế tài chính, ché độ độ v qu , th l kế toán
c. Ra quy nh ết đị
d. Thu th ập, phân tích, xā lý thông tin
Câu 37: Dùng tiền gửi ngân hàng trÁ nÿ cho ng°ái bán 100 triệu đồng và trÁ n thu 10 tri ng ÿ ế ệu đồ
s i k i: làm cho bÁng cân đố ế toán thay đổ
a. T n gi m 110 tri u, t ng ngu n v n gi m 110 tri u ổng tài sÁ Á Á
b. T u, t ng ngu n v n gi n 110 tri u ổng tài sÁn tng 110 triệ Á
c. T n gi m 110 tri u, t ng ngu n v u ổng tài sÁ Á ốn tng 110 triệ
d. T u, t ng ngu n v u ổng tài sÁn tng 110 triệ ốn tng 110 triệ
Câu 38:Sự ện nào sau đây sẽ ận là nghiệ phát sinh cÿ ki đ°ÿc ghi nh p v kinh tế a kế toán:
a. B nhi m k ng ế toán tr°ß
b. Nhân viên sử ụng vn phòng dng vt d
c. Ph ng v n xin vi c
d. Khách hàng thanh toán nÿ cho doanh nghip
Câu 39: Công ty ABC có dữ ệu nh° sau(ĐVT: 1000đ): li
Tin : 10.000 a: 20.000 Nhà cử
Hàng hóa 10.000 và các khoÁ ộp cho Nhà n°ß Thuế n phÁi n c: 3.000
Vốn kinh doanh: 40.000 Đầu t° dài h¿n khác: 8.000
Lÿi nhu i : 2.000 Phận ch°a phân phố Ái trÁ cho ng°ái bán: 3.000
Qũy khen th°ßng phúc lÿ ằng phát minh sán chếi: 2.000 B : 2.000
Tài sÁ ÿa công ty là :n ngn h¿n c
a. 48.000
b. 28.000
c. 40.000
d. 20.000
Câu 40: Đầu nm tổ tài ÿa công ty là 800 triệ là 500 triệu. Trong nm, vống n c u, nÿ phÁi trÁ n
chÿ s h u, nguß ữu tng thêm 300 tri n v u. N phốn tng 200 triệ ÿ Ái trÁ cu m ối nm tng hay giÁ
bao nhiêu?
a. tng 200 triệu
b. tng 100 triệu
c. gi m 200 tri u Á
d. gi m 100 tri u Á
-> Đầu nm, VCSH: 300
Cuối nm, VCSH: 600, nguồn vn 1000 => NPT: 400 => giÁm 100
Câu 41: d° Có đầ trên tài khoÁn <phÁ ng°ái bán= là 15.000. Trong kỳ S u k i trÁ :
Ngày 1: Rút tiề ửi Ngân hàng trÁ ng°ái bán 15.000n g nÿ
Ngày 2: Āng tr°ß ền mua hàng cho ng°ái bán 20.000c ti
S i tr phát sinh bên Có TK phÁ Á ng°ái bán là
a. 15.000
b. 30.000
c. 0
d. S khác
PHÀI TRÀ NG¯àI BÁN
Nþ
15000 (1)
20000 (2)
Sddk: 15000
Câu 42: KhoÁ ục nào sau đây thuộ ¿i tài sÁn m c lo n ngn h¿n
a. Qũy tiền mt
b. Qũy khen th°ßng phúc lÿi
c. Qũy đầu t° phát triển
d. Chi phí đầu t° xây dựng c¡ bÁn
Câu 43: Ghi sổ kép là ph°¡ng pháp:
a. Ghi s ti n c a nghi p v kinh t n ÿ ế vào tài khoÁ
b. Ghi s u k n d° đầ vào các tài khoÁ
c. Ghi s ti n c a nghi p v kinh t ÿ ế phát sinh vào các khaonr có liên quan
d. Ghi s u k , s , s i k n d° đầ phát sinh Nÿ phát sinh Có, số d° cuố vào các tài khoÁ
Câu 44: Khi trình bày các khoÁ trên BÁng cân đốn nÿ phÁi trÁ i kế toán:
a. C n n ph i tr theo t ng ch n ần phân lo¿i các khoÁ ÿ Á Á ÿ ÿ
b. Trình bày nÿ dài h¿n tr°ß phÁi trÁ c, nÿ pÁi trÁ ngn h¿n sau
c. Ch c ng n ph i tr ng n h n ần trình bày tổ ÿ Á Á mà không cần tách biệt thành nÿ ¿n và nÿ dài h¿
d. C n n n ần trình bày riêng biệt các khoÁ ÿ ngn h¿n và dài h¿
Câu 45: Mua nguyên vậ làm cho:t liu trÁ bng tin mt s
a. Tài sÁn tng, nguồ ốn tngn v
b. Tài sÁn giÁm, ngun vn giÁm
c. Tài sÁn và nguồ ốn không đổn v i
d. Tài sÁn tng, nguồn vn giÁm
Câu 46: Khi nhận góp vốn liên doanh bằng nguyên vậ toán ghi sổt liu, kế :
a. N t li n v n kinh doanh (411) ÿ TK nguyên vậ ệu (152)/Có TK nguồ
b. N t li i tr ÿ TK nguyên vậ ệu (152)/Có TK phÁ Á khác (338)
c. N TK ngu n v t li u (152) ÿ ốn kinh doanh (411)/Có TK nguyên vậ
d. N n v n kinh doanh (411) ÿ TK đầu t° vào công ty liên doanh, liên kết (222)/Có TK nguồ
Câu 47: DN đang xây dự ột nhà kho, vậy công trình xây dự dang này là:ng dß dang m ng dß
a. Tài sÁn cÁu DN
b. Ngu n v n c a DN ốn hình thành trên tài sÁ ÿ
c. Tùy theo quy định cÿa chế độ kế toán
d. Tùy thuộc vào quan điể ừng nhân viên kếm cÿa t toán
Câu 48: Khi mua hàng về ập vào kho vßi giá ch°a bao gồ GTGT là 10.000đ, thuế giá trị nh m thuế
gia tng 10% trÁ toán h¿ch toán nh° sau: bng tin mt, kế
a. N ÿ TK 156: 11.000, Có TK 3331: 1.000, Có TK 111:10.000
b. N ÿ TK 111: 11.000, Có TK 133:1.000, Có TK 156:12.000
c. N ÿ TK 156: 10.000, Có TK 133:1.000, Có TK 111:11.000
d. N TK 111: 10.000, N ÿ ÿ TK 133:1.000, Có TK 156:11.000
Câu 49: Hai ông X và Y dự định thành lập công ty TNHH A.
Ông X góp vố ằng tài khoÁ ửi ngân hàng 200trđ, 1 xe oto có nguyên giá 800trđn b n tin g
Ông Y góp 1 cn nhà dùng làm vn phòng 1.500trđ
Vn chÿ s hß u c u ho ng ÿa công ty TNHH A là bao nhiêu khi công ty bắt đầ ¿t độ
a. 2.300
b. 1.000
c. 2.000
d. 2.500
Câu 50: TK 214,229 có đặc điểm:
a. Phát sinh tng ghi có, phát sinh giÁ ÿ, không có số d° cuốm ghi n i k
b. Phát sinh tng ghi nÿ, phát sinh giÁm ghi có, số d° chỉ có số d° bên nÿ
c. Phát sinh tng ghi có, phát sinh giÁ d° chỉ có số d° bên cóm ghi nÿ, s
d. Phát sinh tng ghi nÿ, phát sinh giÁm ghi có, không có số d° cuố i k
Câu 51: Trên bÁng cân đối kê toán, phần tài sÁn đ°ÿc s p x p theo th t : ế ā
a. Th t b ng ch ā Á cái
b. Tính thanh khoÁn giÁm dn
c. Tính thanh khoÁn tng dần
d. Tùy theo từng công ty
Câu 52: Đầ tài sÁ ÿa DN là 800trđ, trong đó vố ữu là 500trđ, trong kỳu k n c n chÿ sß h DN thua l
100trđ. Tài Án và vố ÿa DN lúc này là: s n chÿ sß hu c
a. 800trđ và 400trđ
b. 700trđ và 400trđ
c. 800trđ và 500trđ
d. 700trđ và 500trđ
Câu 53: ục nào sau đây không phÁi tài sÁ KhoÁn m n:
a. Ph Ái thu khách hàng
b. Ng°á āng tr°ßi mua c
c. Ti n ền đang chuyể
d. Hàng tồn kho
| 1/11

Preview text:

Câu 1: T¿i ngày 31.12.20x1, số liệu kế toán cÿa DN A nh° sau:
Tài sÁn cố định 50 triệu đồng (TSDH)
Tiền mặt 50 triệu đồng (TSNH)
Tiền gửi ngân hàng 100 triệu đồng (TSNH) Vốn c
ÿa các cổ đông góp 600 triệu (VCSH)
Tài sÁn ngắn h¿n cÿa doanh nghiệp A vào ngày 31.12.20x1 là: a.550 triệu b.500 triệu c.150 triệu d.650 triệu -> TS NH là TM và TGNH
Câu 4: Ngày 01/01, ông A bỏ ốn v
ban đầu là 1 tỷ đồng để thành lập công ty. Ngày 05/01 ông A mua xe tÁi nh ỏ 300 triệu ng đồ
thanh toán ngay. Ngày 10/01 ông A mua hàng hóa để bán trị giá
100 triệu đồng thanh toán 50% và nÿ 50%. Tổng tài sÁn cÿa công ty ông A vào ngày 10/01 là bao nhiêu? a. 1.400 triệu đồng b. 1.050 triệu đồng c. 1.000 triệu đồng d. 400 triệu đồng -> NPT 50 + VCSH 1000 = TS Câu 5: Nguồ ốn trong DN có đ°ÿ n v c do:
a. Chÿ DN đầu t° vốn cÁu mình hoặc vay m°ÿn cÿa t c
ổ hāc cá nhân khác vào DN, đồng thái chÿ DN có thể dùng lÿ
i nhuận để bổ sung vào vố n b. Chÿ DN vay m°ÿn cÿa t c ổ h c ā hoặc cá nhân khác
c. Chÿ DN đầu t° vốn cÿa mình vào DN d. Chÿ DN dùng lÿi nhu b ận để ổ sung vào vốn Câu 6: Dùng tiề ửi ngân hàng trÁ n g nÿ vay ngn h¿n a. Nÿ TK 333/ Có TK 112 b. Nÿ TK 131/ Có TK 112 c. Nÿ TK 331/ Có TK 112 d. Nÿ TK 341/ Có TK 112
Câu 7: Định khoÁn kế toán là việ c:
a. Xác định quan hệ Nÿ, Có và số tiền cÿa cá tài khoÁn trong 1 nghiệp vụ phát sinh b. Ghi s ố
d° và số phát sinh vào các tài khoÁn có liên quan
c. Phân lo¿i các tài khoÁn theo yêu cầu ghi số d. Ghi s t ố iền cÿa nghiệp v ụ
vào tài khoÁn có liên quan
Câu 8: T¿m āng l°¡ng cho ng°ái lao dộng bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm cho: a. Ngu n v ồ n c ố
ÿa chÿ sß hữu giÁm, nÿ phÁi trÁ giÁm b. Tài sÁn tng, nguồ ốn tng n v
c. Tài sÁn giÁm, nguồn vốn tng
d. Nÿ phÁi trÁ tng, tài sÁn giÁm
-> TK T¿m āng TNG bên Nÿ = TK Tiền mặt TNG bên Nÿ
TK PhÁi trÁ ng°ái lao động GIÀM bên Nÿ
Câu 9: Định khoÁn kế toán= Nÿ TK 111/Có TK 131= thể
hiện nội dung kinh tế sau:
(I) Nhận tiền āng tr°ßc cÿa khách hàng
(II) Khách hàng trÁ nÿ bằng tiền mặt a. (I) sai, (II) đúng b. (I) và (II) sai c. (I) đúng, (II) sai d. (I) và (II) đúng
Câu 10: TK nào sau đây không xuất hiện trên bÁng cân đối kế toán: a. TK tài sÁn b. TK lo¿i nguồn v n ố
c. TK tài sÁn và nguồn vốn
d. TK lo¿i doanh thu, chi phí
Câu 11: Tất cÁ các nguyên tắc và ph°¡ng pháp kế
toán c¡ bÁn đ°ÿc quy định trong: a. Chế độ kế toán b. Nghị định kế toán c. Luật kế toán d. Chuẩn m c ự kế toán
Câu 12: Tài khoÁn tiền mặt (111) t¿i DN có số d° đầu kỳ là 20 trđ, trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:
Ngày 1: khách hàng trÁ nÿ cho DN bằng tiền mặt 6 trđ
Ngày 2: Chi tiền mặt trÁ l°¡ng cho nhân viên 8 trđ
Ngày 3: Chi tiền mặt trÁ nÿ vay ngắ ¿n 14 trđ n h Sau 3 nghiệp v ụ m trên thì phát sinh giÁ c n t
ÿa Tài khoÁ iền mặt là: a. 4trđ b. 22trđ c. 20trđ d.26trđ
Câu 13: Ngày 31/12/201x tổng tài sÁn cÿa công ty SAGOMED là 700 triệu, tổng nÿ phÁi trÁ cÿa
công ty là 100 triệu. Vốn chÿ sß hữu cÿa công ty vào 31/12/201x là: a. 700 triệu b. 800 triệu c. 600 triệu d. ch°a đÿ c¡ sß để tính
Câu 14:TK vay ngắn h¿n thuộc lo¿i (I) TK phÁn ánh Tài SÁn (II) TK phÁn ánh nÿ phÁi trÁ (III) TK ph n v Án ánh nguồ ốn a. (I) Và (II) sai b. (II) và (III) đúng c. (I) và (II) đúng d. (II) và (III) sai
Câu 16: Khi doanh nghiệp trÁ tr°ßc tiền thuế nhiều k
ỳ kế toán trong một nm tài chính, kế toán sẽ ghi nhận toàn bộ s t
ố iền thuế trÁ tr°ßc vào khoÁn mục Chi phí trÁ tr°ßc ngn h¿n, sau đó định kỳ
tiến hành tính phân bố chi phí trÁ tr°ßc ngắn ¿n vào h
chi phí sÁn xuất kinh doanh. Các h¿ch toán nh° thế này là tuân thÿ theo nguyên tắ c a. Phù hÿp b. Thận trọng c. Gía gốc d. C¡ sß ồn tích d
Câu 17: Trong các tài khoÁn sau đây Tài khoÁn nào có thể có số D° bên Nÿ hoặc có d° bên Có a. 242 b. 131 c. 111 d. 152
-> TK PHÀI TRÀ KHÁCH HÀNG & PHÀI THU NG¯àI BÁN là L¯àNG TÍNH Câu 18: Công ty vay ngắ ¿n để n h
mua thiết bị sÁn xuất sẽ làm cho: a. Một tài sÁn m
tng và một tài sÁn khác giÁ b. M n gi ột tài sÁ Ám và nÿ phÁi trÁ giÁm
c. Một tài sÁn giÁm và vốn chÿ sß h u gi ữ Ám
d. Một tài sÁn tng và nÿ phÁi trÁ tng Câu 19: Nghiệp vụ nh
kho ch°a trÁ tiền ng°ái bán= đ°ÿc kế toán định khoÁn: a. Nÿ TK 131/Có TK 152 b. Nÿ TK 155/Có TK 331 c. Nÿ TK 152/Có TK 331 d. Nÿ TK 152/Có TK 131
Câu 20: Doanh nghiệp ABC có doanh thu trong kì là 150 triệu, giá vốn hàng bán là 30 triệu, các
khoÁn chi phí quÁn lý bán hàng phát sinh trong kì tổng cộng là 70 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hi y t
ện hành là 20%.Vậ huế thu nhập doanh nghiệp phÁi đóng là: a. 17.5 triệu b. 20 triệu c. 10 triệu d. 30 triệu Câu 21: Đầu k
ỳ tài sÁn cÿa DN là 1.000 trđ, trong đó vốn chÿ sß hữu là 700trđ. Trong kỳ, DN thua
lỗ 100trđ, tài sÁn và vốn chÿ sß h u c ữ ÿa DN là: a. 1000trđ và 700trđ b. 600trd và 600trđ c. 300trđ và 600trđ d. 900trđ và 600trđ
Câu 22: Tài khoÁn tiền mặt (111) t¿i DN có số d° đầu kỳ là 20trđ, trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:
Ngày 1: Khách hàng trÁ nÿ cho DN bằng tiền mặt 6trđ
Ngày 2: Chi tiền mặt trÁ l°¡ng cho nhân viên 8trđ
Ngày 3: Chi tiền mặt trÁ nÿ vay ngắn h¿n 14trđ Sau 3 nghiệp v ụ trên số d° cuối k c ỳ n t
ÿa Tài khoÁ iền mặt là: a. D° Nÿ TK 111 là 4trđ b. D° Nÿ TK 111 là 14tr c. D° Có TK 111 là 22tr d. D° Có TK 111 là 4trđ Câu 23: Chÿ sß ữu h
góp vốn thêm bằng tài sÁn cố định 30 triệu. KhoÁn mục nào cÿa tài sÁn sẽ tng lên: a. Tài sÁn cố định b. V n ki ố nh doanh c. Tiền mặt d. Hàng tồn kho
Câu 24: Ngày 15.12.20x1 doanh nghiệp bán hàng ch°a thu tiền, ngày 05/01/20x2 doanh nghiệp
thu toàn bộ tiền bán hàng bằng tiền mặt. Theo c¡ sß dồn tích, khi lập báo cáo tài chính kế toán phÁn ánh doanh thu vào: a. Nm 20x2
b. Không ghi nhận doanh thu c. Ghi nhận ti ền vào nm 20x2 d. Nm 20x1
Câu 25: BÁng cân đối kế toán ngà
y 31/12/201x gồm: tiền mặt 700, hàng tồn kho 200, phÁi trÁ cho
công nhân viên 200 và vốn chÿ sß hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh định cho ho¿t động kinh n c doanh 500= thì vố
hÿ sß hữu và tổng tài sÁn sẽ là: a. 1.200 và 1.400 b. 700 và 1.400 c. 1.400 và 1.400 d. 700 và 900
Câu 26: Đối t°ÿng nào sau đây là vốn chÿ sß hữu a. PhÁi trÁ ng°ái bán
b. Nguồn vốn đầu t° xây dựng c¡ bÁn c. Ph Ái thu khách hàng
d. Chi phí đàu t° xấy dựng c¡ bÁn dß dang
Câu 27: Trong các nguyên tắc ghi chép vào tài khoÁn d°ßi đây , nguyên tắc nào không chính xác
a. TK doanh thu : tng bên Có, giÁm bên Nÿ, số d° cuối kỳ bên có
b. TK chi phí: tng bên Nÿ, giÁm bên Có, không có số d° cuối kỳ c. TK nguồn v , s
ốn: tng bên Có, giÁm bên Nÿ ố d° cuối kỳ bên Có
d. TK tài sÁn: tng bên Nÿ, giÁm bên Có, số d° cuố i kỳ bên Nÿ Câu 28: Nghiệ ụ= trÁ p v l°¡ng cho nhân viên bằ
ng tiền mặt= sẽ đ°ÿc đị nh khoÁn: a. Nÿ TK 111/Có TK 334 b. Nÿ TK 334/Có TK 111 c. Nÿ TK 622/Có TK 111 d. Nÿ TK 111/Có TK 622
Câu 29: Ng°ái mua trÁ nÿ tiền hàng bằng chuyển Án kho
qua ngân hàng 150.000.000đ, kế toán đị Á nh kho n:
a. Nÿ TK 111: 150.000.000 / Có TK 131: 150.000.000
b. Nÿ TK 131: 150.000.000 / Có TK 112: 150.000.000
c. Nÿ TK 112: 150.000.000 / Có TK 331: 150.000.000
d. Nÿ TK 112: 150.000.000 / Có TK 131: 150.000.000
Câu 30: Mua hàng hóa ch°a trÁ tiền cho ng°ái bán sẽ làm: a. Tài sÁn tng, nguồ ốn tng n v
b. Tài sÁn giÁm, nguồn vốn tng
c. Tài sÁn giÁm, nguồn vốn giÁm
d. Tài sÁn tng, nguồn vốn giÁm
Câu 31: Ngày 01/01, ông A bỏ ốn ban đầu là 1 tỷ v đồng để thành lập công ty.
Ngày 05/01, ông A mua xe tÁi nhỏ 300 triệu đông thanh toán ngay. Ngày 10/01 ông A mua hàng hóa để bán trị
giá 100 triệu đồng thanh toán 50% và nÿ 50%. Tổng nÿ phÁi trÁ c
ÿa công ty ông A vào ngày 10/01 là bao nhiêu? a. 100 triệu đồng b. 50 triệu đồng c. 500 triệu đồng d. 400 triệu đồng Câu 32: Nguồ ốn tng trong tr°á n v ng hÿp nào sau đây:
a. Chÿ đầu t° đầu t° thêm v p ốn vào doanh nghiệ b. DN bán tài sÁn c. DN mua thêm tài sÁn d. DN xu t ất nguyên vậ li ệu đi đầu t°
Câu 33:Tất cÁ các ph°¡ng pháp kế toán phÁi đ°ÿc áp dụ ng:
a. Nhất quán cho các doanh nghiệp chung ngành nghề
b. Nhất quán trong suốt thái gian ho ng c ¿t độ ÿa doanh nghiệp
c. Nhất quán trong 1 kỳ kế toán d. Th ng nh ố
ất cho tất cÁ cá doanh nghiệp
Câu 34: Câu nào sau đây không thuộc yêu cầu cÿa kế toán là: a. Đầy đÿ b. Kịp thái c. Chÿ quan d. Trung thực Câu 35: Tr°á ÿp ng h
nào sau đây không thể xÁy ra trong bÁng cân đối kế toán khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a. Tài sÁn tng, nguồn vốn giÁm b. Tài sÁn tng, nguồ ốn tng n v
c. Tìa sÁn giÁm, nguồn vốn giÁm
d. Tài sÁn không đổi, nguồ ốn không đổ n v i
Câu 36: Nhiệm vụ cÿa kế toán là:
a. Ghi chép, giám sát việc chấp hành thực hiện các chính sách, chế độ ề
v quÁn lý kinh tế tài chính,
chế độ, thể lệ kế toán
b. Thu thập, phân tích, xử lý thông tin; ghi chép, kiểm tra, giám sát việc chấp c hành thự hiện các chính sách, chế độ về Án lý kinh tế qu tài chính, ché độ , thể lệ kế toán c. Ra quyết định
d. Thu thập, phân tích, xā lý thông tin
Câu 37: Dùng tiền gửi ngân hàng trÁ nÿ cho ng°ái bán 100 triệu đồng và trÁ nÿ thuế 10 triệu đồng
sẽ làm cho bÁng cân đối kế i toán thay đổ :
a. Tổng tài sÁn giÁm 110 triệu, t ng ngu ổ n v ồ n gi ố Ám 110 triệu b. T u, t
ổng tài sÁn tng 110 triệ ng ngu ổ n v ồ n gi ố Án 110 triệu
c. Tổng tài sÁn giÁm 110 triệu, t ng ngu ổ n v ồ ốn tng 110 triệu d. T u, t
ổng tài sÁn tng 110 triệ ng ngu ổ n v ồ ốn tng 110 triệu
Câu 38:Sự kiện nào sau đây sẽ đ°ÿc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh cÿ a kế toán: a. B nhi ổ ệm kế ng toán tr°ß
b. Nhân viên sử dụng vật dụng vn phòng c. Phỏng vấn xin việc
d. Khách hàng thanh toán nÿ cho doanh nghiệp
Câu 39: Công ty ABC có dữ liệu nh° sau(ĐVT: 1000đ):
Tiền : 10.000 Nhà cửa: 20.000
Hàng hóa 10.000 Thuế và các khoÁ
n phÁi nộp cho Nhà n°ßc: 3.000
Vốn kinh doanh: 40.000 Đầu t° dài h¿n khác: 8.000
Lÿi nhuận ch°a phân phối : 2.000 PhÁi trÁ cho ng°ái bán: 3.000
Qũy khen th°ßng phúc lÿi: 2.000 Bằng phát minh sán chế: 2.000
Tài sÁn ngắn h¿n cÿa công ty là : a. 48.000 b. 28.000 c. 40.000 d. 20.000
Câu 40: Đầu nm tổng tài sÁn cÿa công ty là 800 triệu, nÿ phÁi trÁ là 500 triệu. Trong nm, vốn
chÿ sß hữu tng thêm 300 triệu, nguồn vốn tng 200 triệu. Nÿ phÁi trÁ cuối nm tng hay giÁm bao nhiêu? a. tng 200 triệu b. tng 100 triệu c. giÁm 200 triệu d. giÁm 100 triệu -> Đầu nm, VCSH: 300
Cuối nm, VCSH: 600, nguồn vốn 1000 => NPT: 400 => giÁm 100 Câu 41: Số d° Có đầ u kỳ trên tài khoÁn
i trÁ ng°ái bán= là 15.000. Trong kỳ: Ngày 1: Rút tiề ửi Ngân hàng trÁ n g nÿ ng°ái bán 15.000
Ngày 2: Āng tr°ßc tiền mua hàng cho ng°ái bán 20.000
Số phát sinh bên Có TK phÁi trÁ ng°ái bán là a. 15.000 b. 30.000 c. 0 d. S ố khác PHÀI TRÀ NG¯àI BÁN Nþ CÓ Sddk: 15000 15000 (1) 20000 (2)
Câu 42: KhoÁn mục nào sau đây thuộc lo¿i tài sÁn ngắn h¿n a. Qũy tiền mặt
b. Qũy khen th°ßng phúc lÿi
c. Qũy đầu t° phát triển
d. Chi phí đầu t° xây dựng c¡ bÁn
Câu 43: Ghi sổ kép là ph°¡ng pháp:
a. Ghi số tiền cÿa nghiệp v ki ụ nh tế vào tài khoÁn b. Ghi s ố d° đầu kỳ n vào các tài khoÁ
c. Ghi số tiền cÿa nghiệp v ki ụ nh tế
phát sinh vào các khaonr có liên quan d. Ghi s ố d° đầu kỳ, s ố , s phát sinh Nÿ
ố phát sinh Có, số d° cuối k ỳ n vào các tài khoÁ
Câu 44: Khi trình bày các khoÁn nÿ phÁi trÁ trên BÁng cân đố i kế toán:
a. Cần phân lo¿i các khoÁn nÿ phÁi trÁ theo từng chÿ nÿ
b. Trình bày nÿ phÁi trÁ dài h¿n tr°ß
c, nÿ pÁi trÁ ngắn h¿n sau
c. Chỉ cần trình bày tổng nÿ phÁi trÁ mà không cần tách biệt thành nÿ ngắn h¿n và nÿ dài h¿n
d. Cần trình bày riêng biệt các khoÁn nÿ n ngn h¿n và dài h¿
Câu 45: Mua nguyên vật liệu trÁ bằng tiền mặt sẽ làm cho: a. Tài sÁn tng, nguồ ốn tng n v
b. Tài sÁn giÁm, nguồn vốn giÁm c. Tài sÁn và nguồ ốn không đổ n v i
d. Tài sÁn tng, nguồn vốn giÁm
Câu 46: Khi nhận góp vốn liên doanh bằng nguyên vật liệu, kế toán ghi sổ : a. Nÿ t TK nguyên vậ li n v ệu (152)/Có TK nguồ n ki ố nh doanh (411) b. Nÿ t
TK nguyên vậ liệu (152)/Có TK phÁi trÁ khác (338) c. Nÿ TK ngu n v ồ
ốn kinh doanh (411)/Có TK nguyên vật liệu (152)
d. Nÿ TK đầu t° vào công ty liên doanh, liên kết (222)/Có TK nguồn v n ki ố nh doanh (411)
Câu 47: DN đang xây dựng dß dang một nhà kho, vậy công trình xây dựng dß dang này là: a. Tài sÁn cÁu DN
b. Nguồn vốn hình thành trên tài sÁn cÿa DN
c. Tùy theo quy định cÿa chế độ kế toán
d. Tùy thuộc vào quan điểm cÿa từng nhân viên kế toán Câu 48: Khi mua hàng về
ập vào kho vßi giá ch°a bao gồ nh
m thuế GTGT là 10.000đ, thuế giá trị
gia tng 10% trÁ bằng tiền mặt, kế toán h¿ch toán nh° sau:
a. Nÿ TK 156: 11.000, Có TK 3331: 1.000, Có TK 111:10.000
b. Nÿ TK 111: 11.000, Có TK 133:1.000, Có TK 156:12.000
c. Nÿ TK 156: 10.000, Có TK 133:1.000, Có TK 111:11.000
d. Nÿ TK 111: 10.000, Nÿ TK 133:1.000, Có TK 156:11.000
Câu 49: Hai ông X và Y dự định thành lập công ty TNHH A. Ông X góp vố ằng tài khoÁ n b n tiề
ửi ngân hàng 200trđ, 1 xe oto có nguyên giá 800trđ n g
Ông Y góp 1 cn nhà dùng làm vn phòng 1.500trđ Vốn chÿ sß hữu c u ho
ÿa công ty TNHH A là bao nhiêu khi công ty bắt đầ ¿t động a. 2.300 b. 1.000 c. 2.000 d. 2.500
Câu 50: TK 214,229 có đặc điểm:
a. Phát sinh tng ghi có, phát sinh giÁm ghi nÿ, không có số d° cuố i kỳ
b. Phát sinh tng ghi nÿ, phát sinh giÁm ghi có, số d° chỉ có số d° bên nÿ
c. Phát sinh tng ghi có, phát sinh giÁm ghi nÿ, số d° chỉ có số d° bên có
d. Phát sinh tng ghi nÿ, phát sinh giÁm ghi có, không có số d° cuố i kỳ
Câu 51: Trên bÁng cân đối kê toán, phần tài sÁn đ°ÿc sắp xếp theo th t ā : ự a. Th t ā b ự Áng ch ữ cá i
b. Tính thanh khoÁn giÁm dần
c. Tính thanh khoÁn tng dần d. Tùy theo từng công ty Câu 52: Đầu kỳ tài sÁ
n cÿa DN là 800trđ, trong đó vốn chÿ sß ữu l h
à 500trđ, trong kỳ DN thua lỗ
100trđ. Tài sÁn và vốn chÿ sß hữu cÿa DN lúc này là: a. 800trđ và 400trđ b. 700trđ và 400trđ c. 800trđ và 500trđ d. 700trđ và 500trđ
Câu 53: KhoÁn mục nào sau đây không phÁi tài sÁn: a. Ph Ái thu khách hàng b. Ng°ái mua āng tr°ßc c. Tiền đang chuyển d. Hàng tồn kho