Đề ôn tập có đáp án - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là S32 thì nhà đầu tư sẽ: Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
20 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập có đáp án - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là S32 thì nhà đầu tư sẽ: Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một ặc iểm của hợp ồng tương lai:
A. Được chuẩn hoá
B. Thanh toán hàng ngày
C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường ược óng trước khi ến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp ồng hoán ổi lãi suất ược hưởng
lợi từ sự k vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt ộng của doanh nghiệp này không
liên quan ến sự biến ộng lãi suất. Doanh nghiệp trên ã sử dụng hợp ồng
hoán ổi lãi suất ể:
A. Đầu cơ
B. Giao dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 3: Hợp ồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ ược trao ổi ở một mức t
giá xác ịnh vào một thời iểm cụ thể
A. Hoán ổi lãi suất
B. Quyền chọn
C. Hoán ổi tiền tệ
D. Không có áp án nào úng
Câu 4: Nhà ầu tư A mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo
hạn là 6 tháng. Hai tháng sau, nhà ầu tư thấy giá ngô biến ộng có lợi cho mình và
muốn óng vị thể hợp ồng trên. Nhà ầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp ồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian áo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 4 tháng |
D. Không có áp án nào úng
lOMoARcPSD|50032646
Câu 5: Người bán quyền chọn……. ng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện
nếu người mua quyền chọn…….. thực hiện hợp ồng mua tài sản cơ sở.
A. Mua, mua
C. Mua, bán
B. Bán, bán
D. Bán, mua
Câu 6: Người nông dân A lo sợ giá lúa tương lai sẽ giảm. Nhà phân phối lúa gạo B lo sợ
giá lúa tương lai sẽ tăng. A và B có thể ký kết loại hợp ồng phái sinh nào?
A. Hợp ồng tương lai
C. Hợp ồng k hạn
B. Hợp ồng hoán ổi lãi suất
D. Hợp ồng hoán ổi tiền tệ
Câu 7: Khi giá thị trường của tài sản cơ sở càng cao thì
A. Phí quyền chọn mua càng cao, phí quyền chọn bán càng thấp
B. Phí quyền chọn mua càng thấp, phí quyền chọn bạn càng cao
C. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán ều càng cao
D. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán ều càng thấp | Câu 8: Tài sản cơ sở của
hợp ồng phái sinh có thể là:
A. Gạo
B. Cổ phiếu
C. Dầu mỏ
D. Tất cả các áp án trên
Câu 9: Một nhà ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là S32 thì nhà ầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
lOMoARcPSD|50032646
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 10: Một nhà ầu tư mua quyền chọn bản kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $40 thì nhà ầu tư sē:
A. Lời $ 1.000
B. Lời $500
C. Lỗ $1.000
D. Lõ $500
Câu 11: Một nhà ầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 300 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $50 thì nhà ầu tư lời hay lỗ bao nhiêu?
A. Lời $3.000
B. Lời $1500
C. Lỗ $1.500
D. Hoà vốn.
Câu 12: Một nhà ầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu X với giá thực
hiện $55/CP, phí quyền chọn $10/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Khoảng lời tối a nhà
ầu tư có thể ạt ược vào ngày ến hạn là:
A. $2.000
B. $1.000
C. $11.000
D. Không giới hạn
Câu 13: Một nhà ầu tư mua một hợp ồng tương lai 1.000 cổ phiếu C với giá thực
hiện $45/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến hạn là
$40 thì nhà ầu tư lời hay lỗ bao nhiêu?
A. Lời $5.000
B. Lời $1.000C. Lỗ $5.000
D. Lỗ $1.000
lOMoARcPSD|50032646
Câu 14: Một nhà ầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu A, giá thực
hiện $50/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu
vào ngày ến hạn là $52 thì NĐT sẽ: A. Thực hiện quyền chọn
B. Không thực hiện quyền chọn
C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn
D. Không có quyền quyết ịnh thực hiện hay không thực hiện
Câu 15: Người bán quyền chọn bán có thể giới hạn ược khoảng lỗ nhưng không giới
hạn khoảng lãi. Nhận ịnh trên úng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Những người phòng ngừa rủi ro cố gắng giảm rủi ro trong danh mục ầu tư
hoặc các giao dịch tương lại bằng cách ảm bảo các mức giá mua, giá bán gần nhất với
giá tương lai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn một mức phí gọi là phí
quyền chọn. A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn có thể thực hiện bất k lúc nào trước khi
ến hạn
A. Đúng
| B. Sai
Câu 19: Sự bất ổn ịnh của tài sản cơ sở càng cao, phí quyền chọn bạn càng cao
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Hợp ồng kỳ hạn là hợp ồng giữa Sở giao dịch và 1 bên i tác
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|50032646
ĐỀ 2
Câu 1: Trái phiếu có tính rủi ro thanh khoản càng cao thì giá:
A. Càng cao
B. Càng thấp
C. Gía không lquan ến rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy trường hợp
Câu 2: Một trái phiếu coupon có mệnh giá là 1.000.000, lãi suất coupon 7%/ năm, thời
hạn 10 năm. Nếu lãi suất yêu cầu hoàn vốn là 9%/năm thì thì trái phiếu coupon ang
ược bán với giá bao nhiêu? P=70000/(1+9%)^1+…+1000000/(1+9%)^10
A. 872
B. 9500 C. 1140
D. Chưa thể xác ịnh.
Câu 3: Gỉa sử NTĐ A kí kết hợp ồng mua lại với mức giá lô chứng khoán là $986.000
ồng ý bán lại lô chứng khoán trên sau 120 ngày với giá bán $1.000.000. Hỏi tỉ
suất respon khi NĐT ký kết hợp ồng respon trên là bao nhiêu?
A. 1.34% B.
3.14% C.
8.48% D.
4.84%
Câu 4: Nhận ịnh nào sau ây là úng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn.
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D, Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất thoái vốn tuỳ của từng iều
kiện khác nhau
Câu 5: Đầu không phải là một ặc iểm của cổ phiếu thu ãi
A.Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoản vốn |
B, Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hướng cổ túc trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hướng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
lOMoARcPSD|50032646
Câu 6: Sau khi nắm giữ 80 ngày kể từ khi phát hành, nhà ầu tư A bán lại 1 TPKB
ược trên thị trường với giá 980,000 . Biết rằng TPKB có thời gian áo hạn là 180
ngày, mệnh giá là 1.000.000 , tỷ lệ chip khấu là 6% hãy tính tỷ suất sinh lời của người
bán ?
A. 4,7%
B. 5,47%
C. 5,2%
D. 6,3%
Câu 7: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn
hạn dự tính ở năm 2 là 5% và lãi suất ngân hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái
phiếu kì hạn 2 năm và lãi suất phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là:
A. 4% và 4%
B. B, 7% và 99%
C. C.3,5% và 3%
D. D. 3% và 2%
Câu 8: Nhận ịnh nào sau ây là úng:
A. Trái phiếu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào ể phục vụ nhu cầu tiêu
dùng cá nhân
B. Trái phiếu coupon chỉ ược thanh toán khoản tiền úng bằng mệnh giá của
coupon
C. Trái phiếu coupon ược mua với giá úng bằng mệnh giả của coupon
D. Trái phiếu coupon
ược thanh toán tiền lãi hằng năm cho
ến ngày
áo hạn và số
tiền bằng một vào ngày
áo hạn của trái phiếu
Câu 9:
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá là 100 triệu, giá
mua 97 triệu. Biết rằng thời gian áo hạn trong 1 năm. 3.1%
A. 11.1%
B. 9.1%
C. 7.3% D. 6.8%
lOMoARcPSD|50032646
Câu 11: Theo lý thuyết kỳ vọng ường cong lãi suất ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ:
A. Tăng và sau ó giảm trong tương lai
B. Tăng trong tương lai
C. Giarm trong tương lai
D. Không ổi trong tương lai
Câu 12: Đâu KHÔNG phải là ặc iểm của hợp ồng tương lai
A. Được chuẩn hóa
B. Thanh toán hằng ngày
C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường ươc óng trước khi ến hạn
Câu 13: Mức giá ược xác ịnh theo phương thức ịnh kì ược là mức giá
ược thực hiện:
A. Đạt khối lượng giao dịch lớn nhất
B. Đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. Nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu.
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp ồng tương lai ược hưởng lợi từ sự kì
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt ộng của doanh nghiệp này không còn
liên quan ến sự biến ộng giá dầu mỏ. Doanh nghiêp trên ã sử dụng hợp
ồng tương lai
A. Đầu cơ
B. Giao Dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 15: Nhà ầu tư A bán một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô vơi thời gian áo hạn là 6
tháng, 2 tháng sau nhà ầu tư thấy giá ngô biến ộng có lợi và muốn óng vị thế
trên hợp ồng. Nhà ầu tư A sẽ
A. Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn là 6 tháng
lOMoARcPSD|50032646
B. Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn là 2 tháng
C. Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn là 4 tháng
D. Không có áp án
Câu 16: Lệnh giới hạn LO là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại
A. Một mức giá chưa xác ịnh
B. Một mức giá xác ịnh hoặc tốt hơn
C. Một mức giá xác ịnh
D. Một mức giá xác ịnh haojwc thấp hơn
Câu 17: Một nhà ầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian ến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày
ến hạn là $32 nhà ầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Mua 100 cổ phiếu A
C. Mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu không phải ặc iểm của hợp ồng mua lại
A. Là 1 công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỉ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi ộng
D. Có tài sản thế chấp
Câu 19: Một nhà ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B, giá thực hiện
$30/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian ến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày
ến hạn là $40 nhà ầu tư sẽ:
A. Lời 1000
B. Lòi 500
C. Lỗ 1000
D. Lỗ 500
lOMoARcPSD|50032646
Câu 20: Trái phiếu có lãi suất biến ộng cho phép
A. Nhà ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng giảm theo
thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo
thời gian
C.
ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng tăng theo thời
gian
D. A,B,C ều sai
ĐỀ 3
Câu 1: Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất:
A. Càng cao
B. Càng thấp
C. Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp
Câu 2: Bạn quyết ịnh mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%, Hỏi
mỗi năm bạn phải trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới
A.9.4 triệu
B. 9.2 triệu
C. 8,5 triệu
D, 10,2 triệu
Câu 3: Giả sử NĐT A ký kết một hợp ồng mua lại với mức giá mua lô chứng khoán
là 992.000 và ồng ý bán lại chứng khoán trên sau 60 ngày với giá bán là $1.000.000,
Hỗi tỷ suất repos khi NĐT kí kết hợp ồng repo trên là bao nhiêu? (SP-PP)/PP x
365/n
A. 1,34%
B. 3,14%
C. 8,48%
`D. 4.84%
lOMoARcPSD|50032646
Câu 4: Nhận ịnh nào sau ây là úng:
A. Trái Phieu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào ể phục vụ nhu cầu tiêu
dùng cá nhân
B. Trái phiếu coupon chỉ ược thanh toán khoản tiền úng bằng mệnh giá của
Coupon
C. Trái phiếu coupon ược mua với g úng bằng mệnh giá của coupon
D. Trái phiếu coupon
ược thanh toán tiền lãi hằng năm cho
ến ngày
áo hạn và số
tiền bằng mệnh giá ngày
áo hạn của trái phiếu
Câu 5: Nhận ịnh nào sau ây là úng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D. Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất hoàn vốn tu vào từng
iều
kiện
Câu 6: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 4%, lãi suất ngắn
hạn dự tính năm thứ 2 là 3% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 2%. Vậy lãi suất
trái phiếu kì hạn 2 năm và làm bài phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là:
A. 4% và 3%
B. 7% và 9%
C. 3.5% và 3%
D. 3% và 2%
Câu 7: Sau khi nắm giữ 100 ngày kể từ khi phát hành, n ầu tư A bán lại 1 TPKB
ược trên thị trường với giá 982.000d. Biết rằng TPKB có thời gian áo hạn là 180
ngày, mệnh giá là 1,000 000, tỷ lệ chiết khấu là 6,5% hãy tính tỷ suất sinh lời của người
bán ?
A. 7,4%
B. 5,47%
C. 5,2%
D.6,3%
lOMoARcPSD|50032646
Câu 8: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau:
A. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính ph
C. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu
D. Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
Câu 9: Đâu không phải là một ặc iểm của cổ phiếu ưu ãi
A. Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
B. Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua
95 triệu biết rằng thời gian áo hạn trong 1 năm?
A. 11.1%
B. 5,3%
C. 9.5%
D. 10,8%
Câu 11: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, ường cong lãi suất nằm ngang dự báo
lãi suất ngắn hạn sẽ:
A. tăng và sau ó giảm trong tương lai
B. tăng trong tương lai
C. giảm trong tương lai không ổi trong tương lai
Câu 12: Đầu không phải là một ặc iểm của hợp ồng mua lại:
A. Là một công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỷ suất sinh lời cao hơn tin phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi ộng
D. Có tài sản thế chấp
D.
lOMoARcPSD|50032646
Câu 13: Trái phiếu có lãi suất biển ộng cho phép
A. Nhà ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo
thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo
thời gian.
C.
Nhà
ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời
gian.
D. A, B và C ều sai
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp ồng tương lai ược hưởng lợi từ sự k
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt ộng của doanh nghiệp này không liên
quan ến sự biến ộng giá dầu mỏ. Doanh nghiệp trên ã sử dụng hợp ồng
tương lai ể:
A. Đầu cơ
B. Giao dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 15: Nhà ầu tư A mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo
hạn là 6 tháng. Hai tháng sau, nhà ầu tư thấy giá ngô biến ộng có lợi và muốn óng
vị thể hợp
ồng trên. Nhà ầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 4 tháng
D, không có áp án nào úng
Câu 16: Một nhà ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $40 thì nhà ầu tư sẽ:
A. Lời $ 1.000
B. lãi $500
C. Lỗ $1000
lOMoARcPSD|50032646
D. Lỗ $500
Câu 17: Một nhà ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phi quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $32 thì nhà ầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu KHÔNG phải là một ặc iểm của hợp ồng tương lai:
A. Được chuẩn hoá
B. Thanh toán hàng ngày
C. Rủi ro tín dụng cao |
D. Thường ược óng trước khi ến hạn
Câu 19: Lệnh giới hạn (LO) là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại:
A. một mức giá chưa xác ịnh
B. một mức giá xác ịnh hoặc tốt hơn
C. một mức giá xác ịnh
D. một mức giá xác ịnh hoặc thấp hơn
Câu 20: Mức giá ược xác ịnh theo phương thức khớp lệnh ịnh kỳ là mức giá thực hiện:
A. ạt khối lượng giao dịch lớn nhất
B. ạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu
lOMoARcPSD|50032646
ĐỀ 4
B
D
C: PV=CF/(1+i)^n D
lOMoARcPSD|50032646
B
A:8.5% Trái phiếu coupon: P=C/(1+i)^1+C/(1+i)^2+…+F/(1+i)^n
B
A
lOMoARcPSD|50032646
B: giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá, lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon
Giá < mệnh giá: lãi suất hoàn vốn > lãi suất
C
B: không thực hiện
C: bán mua
lOMoARcPSD|50032646
B:5.47%
B: lãi 1000
B: 5.47%
B: lãi 1000
lOMoARcPSD|50032646
B: 5.61% (SP-PP+LÃI)/PP
B: tăng trong tương lai
B: 4.26% t suất respon: (giá bán- giá mua)/ giá mua x 360/n
lOMoARcPSD|50032646
B: tăng, giảm, tăng lãi suất ngược chiều vs g
A: cổ phiếu
C: bán, mua
C
lOMoARcPSD|50032646
B: lỗ 1
C
| 1/20

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646 ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một ặc iểm của hợp ồng tương lai: A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao D.
Thường ược óng trước khi ến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp ồng hoán ổi lãi suất ể ược hưởng
lợi từ sự kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt ộng của doanh nghiệp này không liên quan ến sự biến
ộng lãi suất. Doanh nghiệp trên ã sử dụng hợp ồng hoán ổi lãi suất ể: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 3: Hợp ồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ ược trao ổi ở một mức tỷ giá xác ịnh vào một thời iểm cụ thể A. Hoán ổi lãi suất B. Quyền chọn C. Hoán ổi tiền tệ D. Không có áp án nào úng
Câu 4: Nhà ầu tư A mua một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo
hạn là 6 tháng. Hai tháng sau, nhà ầu tư thấy giá ngô biến ộng có lợi cho mình và muốn óng vị thể hợp
ồng trên. Nhà ầu tư A sẽ: A. Mua một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 6 tháng B. Bán một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian áo hạn 2 tháng C. Mua một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 4 tháng | D. Không có áp án nào úng lOMoARcPSD| 50032646
Câu 5: Người bán quyền chọn…….
ồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện
nếu người mua quyền chọn…….. thực hiện hợp ồng ể mua tài sản cơ sở. A. Mua, mua C. Mua, bán B. Bán, bán D. Bán, mua
Câu 6: Người nông dân A lo sợ giá lúa tương lai sẽ giảm. Nhà phân phối lúa gạo B lo sợ
giá lúa tương lai sẽ tăng. A và B có thể ký kết loại hợp ồng phái sinh nào? A. Hợp ồng tương lai C. Hợp ồng kỳ hạn
B. Hợp ồng hoán ổi lãi suất
D. Hợp ồng hoán ổi tiền tệ
Câu 7: Khi giá thị trường của tài sản cơ sở càng cao thì
A. Phí quyền chọn mua càng cao, phí quyền chọn bán càng thấp
B. Phí quyền chọn mua càng thấp, phí quyền chọn bạn càng cao
C. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán ều càng cao
D. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán
ều càng thấp | Câu 8: Tài sản cơ sở của
hợp ồng phái sinh có thể là: A. Gạo B. Cổ phiếu C. Dầu mỏ
D. Tất cả các áp án trên
Câu 9: Một nhà ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là S32 thì nhà ầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A lOMoARcPSD| 50032646
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn Câu 10: Một nhà
ầu tư mua quyền chọn bản kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $40 thì nhà ầu tư sē: A. Lời $ 1.000 B. Lời $500 C. Lỗ $1.000 D. Lõ $500 Câu 11: Một nhà
ầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 300 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $50 thì nhà ầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? A. Lời $3.000 B. Lời $1500 C. Lỗ $1.500 D. Hoà vốn. Câu 12: Một nhà
ầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu X với giá thực
hiện $55/CP, phí quyền chọn $10/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Khoảng lời tối a nhà ầu tư có thể ạt
ược vào ngày ến hạn là: A. $2.000 B. $1.000 C. $11.000 D. Không giới hạn Câu 13: Một nhà
ầu tư mua một hợp ồng tương lai 1.000 cổ phiếu C với giá thực hiện $45/CP, thời gian
ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến hạn là
$40 thì nhà ầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? A. Lời $5.000 B. Lời $1.000C. Lỗ $5.000 D. Lỗ $1.000 lOMoARcPSD| 50032646 Câu 14: Một nhà
ầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu A, giá thực
hiện $50/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu
vào ngày ến hạn là $52 thì NĐT sẽ: A. Thực hiện quyền chọn
B. Không thực hiện quyền chọn
C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn
D. Không có quyền quyết ịnh thực hiện hay không thực hiện
Câu 15: Người bán quyền chọn bán có thể giới hạn
ược khoảng lỗ nhưng không giới hạn khoảng lãi. Nhận ịnh trên úng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 16: Những người phòng ngừa rủi ro cố gắng giảm rủi ro trong danh mục ầu tư
hoặc các giao dịch tương lại bằng cách ảm bảo các mức giá mua, giá bán gần nhất với giá tương lai. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn một mức phí gọi là phí quyền chọn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn có thể thực hiện bất kỳ lúc nào trước khi ến hạn A. Đúng | B. Sai
Câu 19: Sự bất ổn ịnh của tài sản cơ sở càng cao, phí quyền chọn bạn càng cao A. Đúng B. Sai
Câu 20: Hợp ồng kỳ hạn là hợp ồng giữa Sở giao dịch và 1 bên ối tác A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 50032646 ĐỀ 2
Câu 1: Trái phiếu có tính rủi ro thanh khoản càng cao thì giá: A. Càng cao B. Càng thấp C. Gía không lquan ến rủi ro vỡ nợ D.
Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy trường hợp
Câu 2: Một trái phiếu coupon có mệnh giá là 1.000.000, lãi suất coupon 7%/ năm, thời
hạn 10 năm. Nếu lãi suất yêu cầu hoàn vốn là 9%/năm thì thì trái phiếu coupon ang
ược bán với giá bao nhiêu? P=70000/(1+9%)^1+…+1000000/(1+9%)^10 A. 872 B. 9500 C. 1140 D. Chưa thể xác ịnh.
Câu 3: Gỉa sử NTĐ A kí kết hợp ồng mua lại với mức giá lô chứng khoán là $986.000 và
ồng ý bán lại lô chứng khoán trên sau 120 ngày với giá bán $1.000.000. Hỏi tỉ
suất respon khi NĐT ký kết hợp ồng respon trên là bao nhiêu? A. 1.34% B. 3.14% C. 8.48% D. 4.84%
Câu 4: Nhận ịnh nào sau ây là úng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn.
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D, Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất thoái vốn tuỳ của từng iều kiện khác nhau
Câu 5: Đầu không phải là một ặc iểm của cổ phiếu thu ãi
A.Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoản vốn |
B, Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hướng cổ túc trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hướng tài sản còn lại của công ty khi phá sản lOMoARcPSD| 50032646
Câu 6: Sau khi nắm giữ 80 ngày kể từ khi phát hành, nhà ầu tư A bán lại 1 TPKB
ược trên thị trường với giá 980,000 . Biết rằng TPKB có thời gian áo hạn là 180
ngày, mệnh giá là 1.000.000 , tỷ lệ chip khấu là 6% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ? A. 4,7% B. 5,47% C. 5,2% D. 6,3%
Câu 7: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn
hạn dự tính ở năm 2 là 5% và lãi suất ngân hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái
phiếu kì hạn 2 năm và lãi suất phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: A. 4% và 4% B. B, 7% và 99% C. C.3,5% và 3% D. D. 3% và 2%
Câu 8: Nhận ịnh nào sau ây là úng: A.
Trái phiếu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào
ể phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân B. Trái phiếu coupon chỉ
ược thanh toán khoản tiền úng bằng mệnh giá của coupon C.
Trái phiếu coupon ược mua với giá
úng bằng mệnh giả của coupon D.
Trái phiếu coupon ược thanh toán tiền lãi hằng năm cho ến ngày áo hạn và số
tiền bằng một vào ngày áo hạn của trái phiếu Câu 9:
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá là 100 triệu, giá
mua 97 triệu. Biết rằng thời gian áo hạn trong 1 năm. 3.1% A. 11.1% B. 9.1% C. 7.3% D. 6.8% lOMoARcPSD| 50032646
Câu 11: Theo lý thuyết kỳ vọng ường cong lãi suất ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ: A.
Tăng và sau ó giảm trong tương lai B. Tăng trong tương lai C. Giarm trong tương lai D. Không ổi trong tương lai
Câu 12: Đâu KHÔNG phải là ặc iểm của hợp ồng tương lai A. Được chuẩn hóa B. Thanh toán hằng ngày C. Rủi ro tín dụng cao D. Thường
ươc óng trước khi ến hạn Câu 13: Mức giá ược xác ịnh theo phương thức
ịnh kì ược là mức giá ược thực hiện: A.
Đạt khối lượng giao dịch lớn nhất B.
Đạt khối lượng giao dịch thấp nhất C.
Nhập vào hệ thống sớm nhất D.
Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu.
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp ồng tương lai ể
ược hưởng lợi từ sự kì
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt ộng của doanh nghiệp này không còn liên quan ến sự biến
ộng giá dầu mỏ. Doanh nghiêp trên ã sử dụng hợp ồng tương lai ể A. Đầu cơ B. Giao Dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 15: Nhà ầu tư A bán một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô vơi thời gian áo hạn là 6 tháng, 2 tháng sau nhà
ầu tư thấy giá ngô biến
ộng có lợi và muốn óng vị thế trên hợp ồng. Nhà ầu tư A sẽ A.
Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn là 6 tháng lOMoARcPSD| 50032646 B.
Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn là 2 tháng C.
Mua một hợp ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn là 4 tháng D. Không có áp án
Câu 16: Lệnh giới hạn LO là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại A. Một mức giá chưa xác ịnh B. Một mức giá xác ịnh hoặc tốt hơn C. Một mức giá xác ịnh D. Một mức giá xác ịnh haojwc thấp hơn Câu 17: Một nhà
ầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian
ến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày ến hạn là $32 nhà ầu tư sẽ: A.
Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A B. Mua 100 cổ phiếu A C. Mua 200 cổ phiếu A D.
Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu không phải ặc iểm của hợp ồng mua lại A.
Là 1 công cụ vay nợ ngắn hạn B.
Có tỉ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc C.
Có thị trường thứ cấp khá sôi ộng D. Có tài sản thế chấp Câu 19: Một nhà
ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B, giá thực hiện
$30/CP, phí chọn $5/CP. Thời gian
ến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày ến hạn là $40 nhà ầu tư sẽ: A. Lời 1000 B. Lòi 500 C. Lỗ 1000 D. Lỗ 500 lOMoARcPSD| 50032646
Câu 20: Trái phiếu có lãi suất biến ộng cho phép A.
Nhà ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng giảm theo thời gian B.
Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian C.
Nhà ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng tăng theo thời gian D. A,B,C ều sai ĐỀ 3
Câu 1: Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất: A. Càng cao B. Càng thấp C.
Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ D.
Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp Câu 2: Bạn quyết
ịnh mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%, Hỏi
mỗi năm bạn phải trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới A.9.4 triệu B. 9.2 triệu C. 8,5 triệu D, 10,2 triệu
Câu 3: Giả sử NĐT A ký kết một hợp
ồng mua lại với mức giá mua lô chứng khoán
là 992.000 và ồng ý bán lại chứng khoán trên sau 60 ngày với giá bán là $1.000.000,
Hỗi tỷ suất repos khi NĐT kí kết hợp
ồng repo trên là bao nhiêu? (SP-PP)/PP x 365/n A. 1,34% B. 3,14% C. 8,48% `D. 4.84% lOMoARcPSD| 50032646
Câu 4: Nhận ịnh nào sau ây là úng: A.
Trái Phieu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào
ể phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân B. Trái phiếu coupon chỉ
ược thanh toán khoản tiền úng bằng mệnh giá của Coupon C.
Trái phiếu coupon ược mua với giá
úng bằng mệnh giá của coupon D.
Trái phiếu coupon ược thanh toán tiền lãi hằng năm cho ến ngày áo hạn và số
tiền bằng mệnh giá ngày áo hạn của trái phiếu
Câu 5: Nhận ịnh nào sau ây là úng: A.
Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn B.
Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn C.
Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn D.
Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất hoàn vốn tuỳ vào từng iều kiện
Câu 6: Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 4%, lãi suất ngắn
hạn dự tính năm thứ 2 là 3% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 2%. Vậy lãi suất
trái phiếu kì hạn 2 năm và làm bài phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: A. 4% và 3% B. 7% và 9% C. 3.5% và 3% D. 3% và 2%
Câu 7: Sau khi nắm giữ 100 ngày kể từ khi phát hành, nhà ầu tư A bán lại 1 TPKB
ược trên thị trường với giá 982.000d. Biết rằng TPKB có thời gian áo hạn là 180
ngày, mệnh giá là 1,000 000, tỷ lệ chiết khấu là 6,5% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ? A. 7,4% B. 5,47% C. 5,2% D.6,3% lOMoARcPSD| 50032646
Câu 8: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau: A.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty B.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ C.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu D.
Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
Câu 9: Đâu không phải là một ặc iểm của cổ phiếu ưu ãi
A. Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
B. Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua
95 triệu biết rằng thời gian áo hạn trong 1 năm? A. 11.1% B. 5,3% C. 9.5% D. 10,8%
Câu 11: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản,
ường cong lãi suất nằm ngang dự báo
lãi suất ngắn hạn sẽ: A.
tăng và sau ó giảm trong tương lai B. tăng trong tương lai C.
giảm trong tương lai không ổi trong tương lai D.
Câu 12: Đầu không phải là một ặc iểm của hợp ồng mua lại: A.
Là một công cụ vay nợ ngắn hạn B.
Có tỷ suất sinh lời cao hơn tin phiếu kho bạc C.
Có thị trường thứ cấp khá sôi ộng D. Có tài sản thế chấp lOMoARcPSD| 50032646
Câu 13: Trái phiếu có lãi suất biển ộng cho phép A.
Nhà ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian B.
Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. C.
Nhà ầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. D. A, B và C ều sai
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp ồng tương lai ể
ược hưởng lợi từ sự kỳ
vọng giá dầu mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt ộng của doanh nghiệp này không liên quan ến sự biến
ộng giá dầu mỏ. Doanh nghiệp trên ã sử dụng hợp ồng tương lai ể: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 15: Nhà ầu tư A mua một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo
hạn là 6 tháng. Hai tháng sau, nhà ầu tư thấy giá ngô biến
ộng có lợi và muốn óng vị thể hợp
ồng trên. Nhà ầu tư A sẽ: A. Mua một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 6 tháng B. Bán một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 2 tháng C. Mua một hợp
ồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian áo hạn 4 tháng
D, không có áp án nào úng Câu 16: Một nhà
ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $40 thì nhà ầu tư sẽ: A. Lời $ 1.000 B. lãi $500 C. Lỗ $1000 lOMoARcPSD| 50032646 D. Lỗ $500
Câu 17: Một nhà ầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện
$35/CP, phi quyền chọn $5/CP, thời gian ến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày ến
hạn là $32 thì nhà ầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu KHÔNG phải là một ặc iểm của hợp ồng tương lai: A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao | D. Thường
ược óng trước khi ến hạn
Câu 19: Lệnh giới hạn (LO) là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại: A. một mức giá chưa xác ịnh B. một mức giá xác ịnh hoặc tốt hơn C. một mức giá xác ịnh D. một mức giá xác ịnh hoặc thấp hơn
Câu 20: Mức giá ược xác ịnh theo phương thức khớp lệnh ịnh kỳ là mức giá thực hiện: A.
ạt khối lượng giao dịch lớn nhất B.
ạt khối lượng giao dịch thấp nhất C.
nhập vào hệ thống sớm nhất D.
Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu lOMoARcPSD| 50032646 ĐỀ 4 B D C: PV=CF/(1+i)^n D lOMoARcPSD| 50032646 B
A:8.5% Trái phiếu coupon: P=C/(1+i)^1+C/(1+i)^2+…+F/(1+i)^n B A lOMoARcPSD| 50032646
B: giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá, lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon
Giá < mệnh giá: lãi suất hoàn vốn > lãi suất C B: không thực hiện C: bán – mua lOMoARcPSD| 50032646 B:5.47% B: lãi 1000 B: 5.47% B: lãi 1000 lOMoARcPSD| 50032646 B: 5.61% (SP-PP+LÃI)/PP B: tăng trong tương lai
B: 4.26% tỷ suất respon: (giá bán- giá mua)/ giá mua x 360/n lOMoARcPSD| 50032646
B: tăng, giảm, tăng lãi suất ngược chiều vs giá A: cổ phiếu C: bán, mua C lOMoARcPSD| 50032646 B: lỗ 1 C