Đề ôn tập cuối kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải
thường xuyên duy trì theo một tỉ lệ nhất định trên tổng sổ tiền huy động được. Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
12 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập cuối kỳ - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải
thường xuyên duy trì theo một tỉ lệ nhất định trên tổng sổ tiền huy động được. Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50120533
1. Khon tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phi
thường xuyên duy trì theo mt t l nhất định trên tng s tiền huy động được,
gi là:
a. Tài khon tiết kim
b. D tr thặng dư
c. Ca s chiết khu
d. D tr bt buc
2. Một nhà đầu tư mua quyền chn mua kiu châu Âu 100 c phiếu A vi giá thc
hin $50, giá quyn t chn mua là $5/ c phiếu, thời gian đến hn sau 3 tháng.
Nếu giá c phiếu vào ngày đến hạn là $60, nhà đầu tư:
a. Không thc hin quyn chn
b. Thc hin quyn chn và nhận đưc li nhun ròng là $500
c. Thc hin quyn chn và nhận đưc li nhun ròng là $1000
d. Thc hin quyn chn và nhận đưc li nhun ròng là $480
e. Đáp án khác
3. Một nhà đầu tư mua một quyn chn mua c phiếu vi giá thc hin $120, phí
quyn chn là $5 và bán mt quyn chn mua có giá thc hin $100, phí quyn
chm là $8. Nếu giá c phiếu vào ngày đến hạn là $105, nhà đầu tư:
a. L $3
b. Hòa vn
c. L $13
d. Li $3
e. Đáp án khác
4. Lệnh ATO được s dng th trường nào ti Vit Nam:
a. S giao dch chng khoán thành ph HCM
b. S giao dch chng khoán Hà Ni
c. Th trường UPCOM
d. Ti HSX trong phiên khp liên tc
5. Lệnh ….. cho phép mua bán cổ phiếu ti mc giá hp lí tt nht.
lOMoARcPSD|50120533
a. Th trường
b. Gii hn
c. Giao dch sau gi
d. ATO và ATC
e. Đáp án khác
6. S khác nhau ch yếu gi th trường tài chính sơ cấp và th trường tài chính th
cp là
a. Công c tài chính giao dch
b. Cách thc giao dch
c. Tăng hay không tăng quy mô vốn huy động (Liên quan đến nhà môi gii ko ảnh hướng đến công ty)
d. Địa điểm giao dch
e. Không có đáp án đúng
7. Các công c trên th trường vn bao gm:
a. C phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hi phiếu
b. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, giy chng nhn tin gi, hi phiếu
c. C phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính ph (c phiếu trái phiếu công ty chính
ph)
d. Trái phiếu, hi phiếu, tín phiếu kho bc, thương phiếu
e. Không có đáp án đúng
8. Mt trái phiếu có mnh giá $1000 và trái suất 8%/ năm. Trái phiếu s đáo
hạn trong vòng 4 năm và trái tức được tr định kì vào cui mỗi năm. Trái phiếu
tương tự đang được giao dch trên th trường vi lãi suất 6%/ năm. Giá hiện ti
ca trái phiếu này là bao nhiêu? ( s dng công thc trái phiếu coupon) a.
$971,2
b. $1.000
c. $1.069,30
d. $927,66
e. Đáp án khác
9. Đặc điểm cơ bản ca tài chính gián tiếp là:
lOMoARcPSD|50120533
a. Giao dch bên ngoài S giao dch chng khoán
b. Giao dch qua mô gii
c. Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
d. Giao dch trên th trưng OTC
e. Không có đáp án đúng
10.Theo thuyết bù thanh khon thì nhng mệnh đề nào sau đây được coi là đúng
a. Các loi lãi suất thường biến động cùng chiu
b. Trên th trường có nhiu loi lãi sut khác nhau
c. Lãi sut dài hạn thường cao hơn lãi suất ngn hn
d. A, B và C đều đúng
e. A, B và C đều sai
11.Mc cung tin t tăng lên khi:
a. D tr bt buc của các NHTM tăng
b. T l d tr bt buc gim xung
c. NHTW mua tín phiếu trên th trường m
d. B và C đều đúng
e. Không có đáp án đúng
12.Qu huy trí cung cp:
a. Dch v huy động và cho vay đa dng phù hp vi nhu cu ca khách hàng
b. Dch v h tr hoạt động hình thành trái phiếu
c. Dch v chương trình tiết kiệm cho người lao động s dng khi v hưu
d. Dch v bo him tài sn và trách nhim dân s
13.Công ty chng khoán cung cp:
a. Dch v huy động và cho vay đa dng phù hp vi nhu cu ca khách hàng
b. Dch v bo him tài sn và trách nhim dân s
c. Dch v h tr hoạt động hình thành trái phiếu
d. A, B và C đều đúng
e. A, B và C đều sai
14.Vn ngân hàng bao gm các ngun vốn được huy động t:
lOMoARcPSD|50120533
a. Phát hàng c phiếu, nhn tin gi giao dch
b. Phát hàng c phiếu, Phát hàng trái phiếu (công c n)
c. Phát hàng c phiếu, li nhun gi li
d. Nhn tin gi có k hn, li nhun gi li
15.Phát hành c phiếu thông qua hoạt động IPO được gi là: ( phát hành c phiếu lần đu tiên) còn
SPO là phát hàn thêm c phiếu khác nhưng vẫn là th ờng sơ cấp
a. Mua li c phiếu
b. Phát hành thêm c phiếu
c. Phát hành quyn mua lần đầu
d. Phát hành c phiếu lần đầu ra công chúng
16.Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
a. C phiếu xác nhn quyn s hu của người nm gi c phiếu đối vi mt phn
vnca công ty c phn
b. Tương tự như công cụ n, c phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vn dài hn
cacông ty c phn
c. C phiếu được phát nhằm tăng nguồn vn ngn hn ca công ty c phn
d. Th trường c phiếu th cp h tr nhà đầu tư bán những c phiếu đang nắm gi
17.Công c nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn nht:
a. Tín phiếu kho bc
b. Hợp đồng mua li
c. Thương phiếu
d. Chng ch tin gi
18.Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về hợp đồng hoán đi lãi sut:
a. Hợp đồng hoán đổi lãi sut là tha thun giữa hai bên để trao đi chui các thanh
toán
tin lãi
b. Hợp đồng hoán đổi lãi sut cho phép các định chế tài chính tham gia vào hp
đồnggim ri ro khi lãi sut biến động
lOMoARcPSD|50120533
c. Mt doanh nghip có th tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để ng li t s
kvng lãi sut s gia tăng, ngay cả khi hoạt động của DN này không liên quan đến
hoạt động lãi sut
d. A, B đều đúng
e. A, B và C đều đúng
19. ……. tham gia vào thị trường tương lai để tìm kiếm li nhun t những thay đổi
giá trong ngn hn trên th trường bng cách mua và bán tc thi khi giá có xu
ớng thay đổi
a. Người phòng nga ri ro
b. Người đầu cơ
c. Người giao dch
d. Người môi gii
20.Đối vi quyn chn bán trên c phiếu, phí quyn chọn tăng khi:
a. Giá thc hin ca c phiếu tăng, thời gian đến hn gim, c tức tăng
b. Giá th trường ca c phiếu tăng, thời gian đến hn ca quyn chọn tăng, sự bt
nh ca c phiếu tăng
c. Giá th trường ca c phiếu gim, thời gian đến hạn tăng, sự bt ổn định ca c
phiếutăng ( 5.4.3 quyn chn bán)
d. Giá thc hin ca c phiếu gim, thời gian đến hạn tăng, cổ tức tăng
e. Không có đáp án đúng
21.S khác nhau gia Qu đầu tư mở và Qu đầu tư đóng là ở:
a. Đặc điểm đầu tư
b. Đặc điểm huy đng vn
c. Đặc điểm thanh khon
d. Đặc điểm v ri ro
22.Mt NHTM bán tín phiếu cho mt công ty tài chính vi cam kết s mua li sau
30 ngày, đây là:
a. Giao dch tín phiếu kì hn
lOMoARcPSD|50120533
b. Giao dch Repo ( là mua li)
c. Giao dịch tương lai
d. Đáp án khác
23.Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Thu nhp của ngưi tham gia qu tr cấp hưu trí ph thuc vào mc phí đóng
gópđịnh kì và thu nhp t hoạt động đầu tư của qu
b. S ng chng ch ca qu của “Quỹ tương hỗ mở” đang lưu hành luôn luôn
bngchng ch qu phát sinh ban đầu
c. “Quỹ tương hỗ mở” sẵn sàng mua li chng ch qu t nhà đầu tư khi cần
d. Công ty chng khoán cung cp dch v tư vấn, môi gii đầu tư cổ phiếu, trái phiếutrên
th trường tài chính
24.Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động ngoi bng ca ngân hàng
thương mại
a. Hợp đồng hoán đổi lãi sut
b. Hợp đồng tin t k hn
c. Thư tín dụng d phòng
d. Cho vay vốn lưu đng (là tài sn trên bảng cân đối kế toán) 25. …..là hình thức s
dng vốn vay để mua li công ty khác
a. Thâu tóm bng vn vay
b. Cho vay hp vn
c. Phát hành c phiếu
d. Cho vay bt đng sn
26.Đối vi v thế …….. , khoản l không được gii hn:
a. Mua quyn chn mua
b. Bán quyn chn mua
c. Mua quyn chn bán
d. Bán quyn chn bán
e. Không có đáp án đúng
lOMoARcPSD|50120533
27.Định chế tài chính nào chuyên cung cp tín dng ngn hn và trung hn cho cá
nhân và doanh nghip va và nh?
a. Qu tương hỗ
b. Công ty bo him
c. Công ty tài chính
d. Qu hưu trí
28.Sp xếp các công c tài chính theo tính lng gim dn:
a. Trái phiếu chính ph, tín phiếu kho bc, trái phiếu công ty, chng ch tin gi có th
chuyển nhượng
b. Tín phiếu kho bc, trái phiếu chính ph, chng ch tin gi có th chuyển nhượng,
tráiphiếu công ty
c. Tín phiếu kho bc, chng ch tin gi có th chuyển nhượng, trái phiếu chính ph,
tráiphiếu công ty
d. Không có đáp án đúng
29.S khác bit ch yếu ca ngân hàng và t chc tín dng phi ngân hàng là :
a. Đối tượng khách hàng
b. Quy mô vn
c. Có hoạt động tín dng hay không
d. A, B và C đều sai
e. A, B và C đều đúng
30.Hình dáng của đường cong lãi sut theo thuyết k vng có dng:
a. Đưng cong lãi sut nm ngang
b. Đường cong hướng xung
c. Đường cong hướng lên
d. Không th xác định
31.Đường cong lãi sut hướng lên có nghĩa là:
a. Lãi suất có xu hưng gim
b. K hn ca công c n càng dài thì lãi sut càng cao
c. K hn ca công c n càng dài thì lãi sut càng thp
lOMoARcPSD|50120533
d. Lãi suất không thay đổi trong tương lai
e. Không có đáp án đúng
32.Mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
a. Trái phiếu có tính thanh khon càng kém thì lãi sut trái phiếu càng cao
b. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính ph
c. Ri ro v n càng cao thì lãi sut trái phiếu càng cao
d. Trái phiếu được min thuế thu nhp trên trái tc có lãi suất cao hơn trái phiếu
chuthuế thu nhp trên trái tc
e. Tt c đều sai
33.Chức năng chuyển hóa tài sn của các định chế tài chính trung gian có nghĩa là:
a. Làm cho tài sn sinh li
b. Làm cho tài sản tăng lên
c. Biến đổi tài sn thành n
d. Chuyn hóa v k hn, v quy mô và mưc độ ri ro ca các khoản huy động vn
e. Không có đáp án đúng
34.Quy định t l d tr bt buc nhm mục đích:
a. Đảm bo kh năng thanh toán của h thng NHTM
b. Thc hin chính sách tin t
c. Tăng thu nhập cho NHTM
d. A và B đúng
e. Không có đáp án đúng
35.Công ty tài chính không th huy động vn bng cách:
a. Phát hành giy t có giá
b. Huy động tin gi có k hn
c. Huy động tin gi không k hn
d. A, B và C đều đúng
e. A, B và C đều sai
36.S khác nhau ch yếu gia ngân hàng và công ty bo him là :
a. Đặc điểm huy động vn
lOMoARcPSD|50120533
b. Đặc điểm đầu tư
c. Quy mô hot đng
d. Mưc độ sinh li
37.Tài khon tin gi có k hn:
a. Cho phép người gi tiền được phép rút ra bt c lúc nào
b. Cung cp dch v ký phát séc
c. Tr lãi cao hơn tin gi thanh toán
d. A, C đều đúng
e. A, B và C đều đúng
38.Nhà đầu tư A bán một hợp đồng quyn chn mua 1000 c phiếu CMC vi
mc giá 50 USD/ c phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A nhận đưc khon phí
quyn chn là 1500 USD. Hi mc giá c phiếu CMC vào thời điểm đáo hạn
bao nhiêu thì nhà đầu tư A hòa vốn?
a. 48,5 USD
b. 50 USD
c. 51,5 USD
d. Đáp án khác
39.Những điều nào sau đây KHÔNG đúng vi c phiếu ưu đãi:
a. C đông sở hu c phiếu ưu đãi thường không có quyn biu quyết
b. Nếu công ty không thanh toán c tc c phiếu ưu đãi,ng ty có thể b bt buc
phásn
c. Thông thường c đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài c tc c định hàng
năm (c phiếu ưu đãi tham dự chia phn nếu công ty lãi nhiu, s đưc cùng các c đông thường chia
li nhun còn lại. Chương 4)
d. C tc c phiếu ưu đãi không được khu tr để tính thuế thu nhp công ty
40.Giao dch lô chn ti HSX là:
a. Mua/ bán t 10 c phiếu tr lên
b. Mua/ bán t 10 c phiếu tr xung
c. Mua/ bán t 500.000 c phiếu tr xung và là bi s ca 10
lOMoARcPSD|50120533
d. Tt c đều sai
41.Công ty ABC mua thương phiếu k hạn 60 ngày để đàu tư vn nhàn ri trong
ngn hn có giá hin ti là 4,90 triệu đồng. Biết rng mỗi thương phiếu có mnh
giá là 5 triệu đồng. Tính t sut sinh lời( %/m) của ABC nếu thương phiếu
đưc nm gi ti k hn?
a. 12,24%
b. 2,04%
c. 2%
d. Một đáp án khác
42.NHng t chc nào sau đây làm trung gian thanh toán:
a. Công ty tài chính
b. Qu đầu tư
c. Ngân hàng thương mi
d. A, B và C đều đúng
e. A, B và C đều sai
43.Các ngân hàng thương mại:
a. Phát hành trái phiếu trên th trường vn
b. Huy động vn thông qua các dch v nhn tin gi
c. Đi vay các ngân hàng thương mi khác trên th trường liên ngân hàng
d. A, B và C đều đúng
e. A, B và C đều sai
44.Lãi sut mà NHTW cho các NHTM vay:
a. Lãi suất danh nghĩa
b. Lãi suất cơ bản
c. Lãi sut chiết khu
d. Lĩa suất liên ngân hàng
45.Nguyên tắc xác đnh lệnh được thc hiện trước là:
a. Lệnh mua ưu tiên giá cao nhất
lOMoARcPSD|50120533
b. Lệnh bán ưu tiên giá thấp nht
c. Các lệnh cùng giá ưu tiên lệnh nhp vào h thng sm hơn
d. Tt c đều đúng
e. Tt c đều sai
46.Phiên giao dịch nào dưới đây có giá giao dịch không thay đổi
a. Phiên đóng cửa
b. Phiên m ca
c. Phiên khp lnh sau gi
d. Phiên khp lnh liên tc
e. Tt c đều sai
47.Mt trái phiếu hin tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
a. T sut li tức khi đầu tư vào trái phiếu cao hơn tỷ sut coupon
b. T sut li tức khi đầu tư vào trái phiếu bng t sut coupon
c. Không xác định được li tc cu trái phiếu
d. T sut li tức khi đầu tư vào trái phiếu thấp hơn tỷ sut coupon (giá càng cao lãi
sut hoàn vn càng thp => so sánh gia lãi hoàn vn và lãi coupon nếu thấp hơn thì
t sut li tc thấp hơn t suất coupon) chương 2 trái phiếu coupon
e. Không có đáp án đúng
48.Mệnh đề o KHÔNG đúng trong các mệnh đề sau:
a. Ri ro v n càng cao thì thì lãi sut trái phiếu càng cao
b. Trái phiếu có tính thanh khon càng kém thì lãi sut trái phiếu càng cao
c. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có
lãi sut hoàn vốn cao hơn lãi suất
coupon ( lãi hoàn vốn mà cao hơn coupon thì mệnh giá bán phi thp câu trên 47)
d. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính ph
e. Tt c các đáp án đều sai
49.Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ca công c th trường tin t:
9 Author: Lê Hu Tín
January 14, 2023 9
a. Thời gian đáo hạn ngn
b. Ri ro v n thp
lOMoARcPSD|50120533
c. Tính thanh khon cao
d. A, B và C đều đúng
e. A, B và C đều sai
50.Giá tr hin ti dòng tiền trong tương lai sẽ …. nếu lãi sut chiết khấu .
a. Tăng, tăng
b. Gim, gim
c. Giảm, tăng
d. Không đổi, tăng
e. Đáp án khác.
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 50120533
1. Khoản tiền ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải
thường xuyên duy trì theo một tỉ lệ nhất định trên tổng sổ tiền huy động được, gọi là: a. Tài khoản tiết kiệm b. Dự trữ thặng dư c. Cửa sổ chiết khấu d. Dự trữ bắt buộc
2. Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá thực
hiện $50, giá quyền tự chọn mua là $5/ cổ phiếu, thời gian đến hạn sau 3 tháng.
Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $60, nhà đầu tư:
a. Không thực hiện quyền chọn
b. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $500
c. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $1000
d. Thực hiện quyền chọn và nhận được lợi nhuận ròng là $480 e. Đáp án khác
3. Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện $120, phí
quyền chọn là $5 và bán một quyền chọn mua có giá thực hiện $100, phí quyền
chọm là $8. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $105, nhà đầu tư: a. Lỗ $3 b. Hòa vốn c. Lỗ $13 d. Lời $3 e. Đáp án khác
4. Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam:
a. Sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM
b. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội c. Thị trường UPCOM
d. Tại HSX trong phiên khớp liên tục
5. Lệnh ….. cho phép mua bán cổ phiếu tại mức giá hợp lí tốt nhất. lOMoARcPSD| 50120533 a. Thị trường b. Giới hạn c. Giao dịch sau giờ d. ATO và ATC e. Đáp án khác
6. Sự khác nhau chủ yếu giữ thị trường tài chính sơ cấp và thị trường tài chính thứ cấp là ở
a. Công cụ tài chính giao dịch b. Cách thức giao dịch
c. Tăng hay không tăng quy mô vốn huy động (Liên quan đến nhà môi giới ko ảnh hướng đến công ty) d. Địa điểm giao dịch
e. Không có đáp án đúng
7. Các công cụ trên thị trường vốn bao gồm:
a. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu
b. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, giấy chứng nhận tiền gửi, hối phiếu
c. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ (cổ phiếu trái phiếu công ty và chính phủ)
d. Trái phiếu, hối phiếu, tín phiếu kho bạc, thương phiếu
e. Không có đáp án đúng
8. Một trái phiếu có mệnh giá $1000 và trái suất 8%/ năm. Trái phiếu sẽ đáo
hạn trong vòng 4 năm và trái tức được trả định kì vào cuối mỗi năm. Trái phiếu
tương tự đang được giao dịch trên thị trường với lãi suất 6%/ năm. Giá hiện tại
của trái phiếu này là bao nhiêu? ( sử dụng công thức trái phiếu coupon) a. $971,2 b. $1.000 c. $1.069,30 d. $927,66 e. Đáp án khác
9. Đặc điểm cơ bản của tài chính gián tiếp là: lOMoARcPSD| 50120533
a. Giao dịch bên ngoài Sở giao dịch chứng khoán b. Giao dịch qua mô giới
c. Giao dịch qua các định chế tài chính trung gian
d. Giao dịch trên thị trường OTC
e. Không có đáp án đúng
10.Theo thuyết bù thanh khoản thì những mệnh đề nào sau đây được coi là đúng
a. Các loại lãi suất thường biến động cùng chiều
b. Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
c. Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn d. A, B và C đều đúng e. A, B và C đều sai
11.Mức cung tiền tệ tăng lên khi:
a. Dự trữ bắt buộc của các NHTM tăng
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
c. NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở d. B và C đều đúng
e. Không có đáp án đúng 12.Quỹ huy trí cung cấp:
a. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
b. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu
c. Dịch vụ chương trình tiết kiệm cho người lao động sử dụng khi về hưu
d. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
13.Công ty chứng khoán cung cấp:
a. Dịch vụ huy động và cho vay đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
b. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
c. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động hình thành trái phiếu d. A, B và C đều đúng e. A, B và C đều sai
14.Vốn ngân hàng bao gồm các nguồn vốn được huy động từ: lOMoARcPSD| 50120533
a. Phát hàng cổ phiếu, nhận tiền gửi giao dịch
b. Phát hàng cổ phiếu, Phát hàng trái phiếu (công cụ nợ)
c. Phát hàng cổ phiếu, lợi nhuận giữ lại
d. Nhận tiền gửi có kỳ hạn, lợi nhuận giữ lại
15.Phát hành cổ phiếu thông qua hoạt động IPO được gọi là:
( phát hành cổ phiếu lần đầu tiên) còn
SPO là phát hàn thêm cổ phiếu khác nhưng vẫn là thị tường sơ cấp a. Mua lại cổ phiếu
b. Phát hành thêm cổ phiếu
c. Phát hành quyền mua lần đầu
d. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
16.Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
a. Cổ phiếu xác nhận quyền sở hữu của người nắm giữ cổ phiếu đối với một phần
vốncủa công ty cổ phần
b. Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn dài hạn củacông ty cổ phần
c. Cổ phiếu được phát nhằm tăng nguồn vốn ngắn hạn của công ty cổ phần
d. Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ
17.Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn nhất: a. Tín phiếu kho bạc b. Hợp đồng mua lại c. Thương phiếu d. Chứng chỉ tiền gửi
18.Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về hợp đồng hoán đổi lãi suất:
a. Hợp đồng hoán đổi lãi suất là thỏa thuận giữa hai bên để trao đổi chuỗi các thanh toán tiền lãi
b. Hợp đồng hoán đổi lãi suất cho phép các định chế tài chính tham gia vào hợp
đồnggiảm rủi ro khi lãi suất biến động lOMoARcPSD| 50120533
c. Một doanh nghiệp có thể tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để hưởng lợi từ sự
kỳvọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của DN này không liên quan đến hoạt động lãi suất d. A, B đều đúng e. A, B và C đều đúng
19. ……. tham gia vào thị trường tương lai để tìm kiếm lợi nhuận từ những thay đổi
giá trong ngắn hạn trên thị trường bằng cách mua và bán tức thời khi giá có xu hướng thay đổi
a. Người phòng ngừa rủi ro b. Người đầu cơ c. Người giao dịch d. Người môi giới
20.Đối với quyền chọn bán trên cổ phiếu, phí quyền chọn tăng khi:
a. Giá thực hiện của cổ phiếu tăng, thời gian đến hạn giảm, cổ tức tăng
b. Giá thị trường của cổ phiếu tăng, thời gian đến hạn của quyền chọn tăng, sự bất
ổnđịnh của cổ phiếu tăng
c. Giá thị trường của cổ phiếu giảm, thời gian đến hạn tăng, sự bất ổn định của cổ
phiếutăng ( 5.4.3 quyền chọn bán)
d. Giá thực hiện của cổ phiếu giảm, thời gian đến hạn tăng, cổ tức tăng
e. Không có đáp án đúng
21.Sự khác nhau giữa Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đóng là ở: a. Đặc điểm đầu tư
b. Đặc điểm huy đọng vốn
c. Đặc điểm thanh khoản
d. Đặc điểm về rủi ro
22.Một NHTM bán tín phiếu cho một công ty tài chính với cam kết sẽ mua lại sau 30 ngày, đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kì hạn lOMoARcPSD| 50120533
b. Giao dịch Repo ( là mua lại) c. Giao dịch tương lai d. Đáp án khác
23.Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Thu nhập của người tham gia quỹ trợ cấp hưu trí phụ thuộc vào mức phí đóng
gópđịnh kì và thu nhập từ hoạt động đầu tư của quỹ
b. Số lượng chứng chỉ của quỹ của “Quỹ tương hỗ mở” đang lưu hành luôn luôn
bằngchứng chỉ quỹ phát sinh ban đầu
c. “Quỹ tương hỗ mở” sẵn sàng mua lại chứng chỉ quỹ từ nhà đầu tư khi cần
d. Công ty chứng khoán cung cấp dịch vụ tư vấn, môi giới đầu tư cổ phiếu, trái phiếutrên thị trường tài chính
24.Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động ngoại bảng của ngân hàng thương mại
a. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
b. Hợp đồng tiền tệ kỳ hạn
c. Thư tín dụng dự phòng
d. Cho vay vốn lưu động (là tài sản trên bảng cân đối kế toán) 25. …..là hình thức sử
dụng vốn vay để mua lại công ty khác
a. Thâu tóm bằng vốn vay b. Cho vay hợp vốn c. Phát hành cổ phiếu
d. Cho vay bất động sản
26.Đối với vị thế …….. , khoản lỗ không được giới hạn: a. Mua quyền chọn mua b. Bán quyền chọn mua c. Mua quyền chọn bán d. Bán quyền chọn bán
e. Không có đáp án đúng lOMoARcPSD| 50120533
27.Định chế tài chính nào chuyên cung cấp tín dụng ngắn hạn và trung hạn cho cá
nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ? a. Quỹ tương hỗ b. Công ty bảo hiểm c. Công ty tài chính d. Quỹ hưu trí
28.Sắp xếp các công cụ tài chính theo tính lỏng giảm dần:
a. Trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
b. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, tráiphiếu công ty
c. Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, trái phiếu chính phủ, tráiphiếu công ty
d. Không có đáp án đúng
29.Sự khác biệt chủ yếu của ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng là ở:
a. Đối tượng khách hàng b. Quy mô vốn
c. Có hoạt động tín dụng hay không d. A, B và C đều sai e. A, B và C đều đúng
30.Hình dáng của đường cong lãi suất theo lý thuyết kỳ vọng có dạng:
a. Đường cong lãi suất nằm ngang
b. Đường cong hướng xuống
c. Đường cong hướng lên d. Không thể xác định
31.Đường cong lãi suất hướng lên có nghĩa là:
a. Lãi suất có xu hướng giảm
b. Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng cao
c. Kỳ hạn của công cụ nợ càng dài thì lãi suất càng thấp lOMoARcPSD| 50120533
d. Lãi suất không thay đổi trong tương lai
e. Không có đáp án đúng
32.Mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
a. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
b. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
c. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
d. Trái phiếu được miễn thuế thu nhập trên trái tức có lãi suất cao hơn trái phiếu
chịuthuế thu nhập trên trái tức e. Tất cả đều sai
33.Chức năng chuyển hóa tài sản của các định chế tài chính trung gian có nghĩa là:
a. Làm cho tài sản sinh lời
b. Làm cho tài sản tăng lên
c. Biến đổi tài sản thành nợ
d. Chuyển hóa về kỳ hạn, về quy mô và mưc độ rủi ro của các khoản huy động vốn
e. Không có đáp án đúng
34.Quy định tỉ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Đảm bảo khả năng thanh toán của hệ thống NHTM
b. Thực hiện chính sách tiền tệ c. Tăng thu nhập cho NHTM d. A và B đúng
e. Không có đáp án đúng
35.Công ty tài chính không thể huy động vốn bằng cách:
a. Phát hành giấy tờ có giá
b. Huy động tiền gửi có kỳ hạn
c. Huy động tiền gửi không kỳ hạn d. A, B và C đều đúng e. A, B và C đều sai
36.Sự khác nhau chủ yếu giữa ngân hàng và công ty bảo hiểm là ở:
a. Đặc điểm huy động vốn lOMoARcPSD| 50120533 b. Đặc điểm đầu tư c. Quy mô hoạt động d. Mưc độ sinh lời
37.Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Cung cấp dịch vụ ký phát séc
c. Trả lãi cao hơn tiền gửi thanh toán d. A, C đều đúng e. A, B và C đều đúng
38.Nhà đầu tư A bán một hợp đồng quyền chọn mua 1000 cổ phiếu CMC với
mức giá 50 USD/ cổ phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A nhận được khoản phí
quyền chọn là 1500 USD. Hỏi mức giá cổ phiếu CMC vào thời điểm đáo hạn là
bao nhiêu thì nhà đầu tư A hòa vốn? a. 48,5 USD b. 50 USD c. 51,5 USD d. Đáp án khác
39.Những điều nào sau đây KHÔNG đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi thường không có quyền biểu quyết
b. Nếu công ty không thanh toán cổ tức cổ phiếu ưu đãi, công ty có thể bị bắt buộc phásản
c. Thông thường cổ đông cổ phiếu ưu đãi không nhận gì khác ngoài cổ tức cố định hàng
năm (cổ phiếu ưu đãi tham dự chia phần nếu công ty lãi nhiều, sẽ được cùng các cổ đông thường chia
lợi nhuận còn lại. Chương 4)
d. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi không được khấu trừ để tính thuế thu nhập công ty
40.Giao dịch lô chẵn tại HSX là:
a. Mua/ bán từ 10 cổ phiếu trở lên
b. Mua/ bán từ 10 cổ phiếu trở xuống
c. Mua/ bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống và là bội số của 10 lOMoARcPSD| 50120533 d. Tất cả đều sai
41.Công ty ABC mua thương phiếu kỳ hạn 60 ngày để đàu tư vốn nhàn rỗi trong
ngắn hạn có giá hiện tại là 4,90 triệu đồng. Biết rằng mỗi thương phiếu có mệnh
giá là 5 triệu đồng. Tính tỷ suất sinh lời( %/ năm) của ABC nếu thương phiếu
được nắm giữ tới kỳ hạn? a. 12,24% b. 2,04% c. 2% d. Một đáp án khác
42.NHững tổ chức nào sau đây làm trung gian thanh toán: a. Công ty tài chính b. Quỹ đầu tư c. Ngân hàng thương mại d. A, B và C đều đúng e. A, B và C đều sai
43.Các ngân hàng thương mại:
a. Phát hành trái phiếu trên thị trường vốn
b. Huy động vốn thông qua các dịch vụ nhận tiền gửi
c. Đi vay các ngân hàng thương mại khác trên thị trường liên ngân hàng d. A, B và C đều đúng e. A, B và C đều sai
44.Lãi suất mà NHTW cho các NHTM vay: a. Lãi suất danh nghĩa b. Lãi suất cơ bản c. Lãi suất chiết khấu
d. Lĩa suất liên ngân hàng
45.Nguyên tắc xác định lệnh được thực hiện trước là:
a. Lệnh mua ưu tiên giá cao nhất lOMoARcPSD| 50120533
b. Lệnh bán ưu tiên giá thấp nhất
c. Các lệnh cùng giá ưu tiên lệnh nhập vào hệ thống sớm hơn d. Tất cả đều đúng e. Tất cả đều sai
46.Phiên giao dịch nào dưới đây có giá giao dịch không thay đổi a. Phiên đóng cửa b. Phiên mở cửa
c. Phiên khớp lệnh sau giờ
d. Phiên khớp lệnh liên tục e. Tất cả đều sai
47.Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
a. Tỷ suất lợi tức khi đầu tư vào trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
b. Tỷ suất lợi tức khi đầu tư vào trái phiếu bằng tỷ suất coupon
c. Không xác định được lợi tức cảu trái phiếu
d. Tỷ suất lợi tức khi đầu tư vào trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon (giá càng cao lãi
suất hoàn vốn càng thấp => so sánh giữa lãi hoàn vốn và lãi coupon nếu thấp hơn thì
tỷ suất lợi tức thấp hơn tỷ suất coupon) chương 2 trái phiếu coupon
e. Không có đáp án đúng
48.Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong các mệnh đề sau:
a. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì thì lãi suất trái phiếu càng cao
b. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
c. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao hơn lãi suất
coupon ( lãi hoàn vốn mà cao hơn coupon thì mệnh giá bán phải thấp ở câu trên 47)
d. Trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
e. Tất cả các đáp án đều sai
49.Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của công cụ thị trường tiền tệ: 9 Author: Lê Hữu Tín January 14, 2023 9
a. Thời gian đáo hạn ngắn b. Rủi ro vỡ nợ thấp lOMoARcPSD| 50120533 c. Tính thanh khoản cao d. A, B và C đều đúng e. A, B và C đều sai
50.Giá trị hiện tại dòng tiền trong tương lai sẽ …. nếu lãi suất chiết khấu …. a. Tăng, tăng b. Giảm, giảm c. Giảm, tăng d. Không đổi, tăng e. Đáp án khác.