Đề ôn tập giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2022-2023-Đề 2

Đề ôn tập giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2022-2023-Đề 2 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN TP GIA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2
MÔN TOÁN LP 10
I. PHN TRC NGHM
Câu 1. Ph định ca mệnh đề
2
:" ,5 3 2

P x x x x
A. "
2
,5 3 2" x x x
. B.
2
" ,5 3 2" x x x
.
C. "
2
,5 3 2 x x x
". D. "
2
,5 3 2" x x x
.
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là mt mệnh đề?
A. "19 là s nguyên t".
B. "Tam giác vuông có mt trung tuyến bng na cnh huyn".
C. “Các em lớp 10D hãy c gng hc tp tht tốt nhé!"”.
D. "Mọi hình thoi đều ni tiếp được đường tròn".
Câu 3. Cho mệnh đề: "Mi hình ch nhật đều là hình bình hành". Mệnh đề ph định ca mệnh đề trên
A. “Tn ti hình ch nhật không là hình bình hành”.
B. "Tn ti hình ch nht là hình bình hành".
C. "Mi hình ch nhật đều không là hình bình hành".
D. "Mọi hình bình hành đu là hình ch nht".
Câu 4. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
{ 4 6} A x x
.
A.
4;6A
. B.
4;6A
. C.
. D.
4;6A
.
Câu 5. Cho hai tp
22
: 3 3 0 , : 6 0 A x x x B x x
. Khi đó
A.
A B A
. B.
B A B
. C.
AB
. D.
A B B
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
**

. B.

. C.
*

. D.

.
Câu 7. Cho
3;2A
. Tp hp
CA
A.
; 3 2;

. B.
3;
. C.
2;
. D.
;3
.
Câu 8. Trong hi khỏe Phù Đổng của trường THPT Thanh Min, lp
10A
có 45 học sinh, trong đó có
25 học sinh thi điền kinh, 20 hc
sinh
thi nhy xa, 15 hc sinh thi nhy cao, 7 hc sinh không tham gia
môn nào, 5 hc
sinh
tham gia c 3 môn. Hi s hc sinh tham gia ch mt môn trong ba môn trên là
bao nhiêu?
A. 38 . B. 45 . C. 20 . D. 21 .
Câu 9. Cho hai tp hp
3;3M
1;8N
. Xác định tp hp
MN
A.
3;8 MN
. B.
3;1 MN
. C.
1;3 MN
. D.
3;8 MN
.
Câu 10. Cho hai tp hp
2;3A
1;B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2; AB
. B.
1;3AB
. C.
1;3AB
. D.
2;1 AB
.
Câu 11. Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
A B A A B
. B.
A B A B A
.
C.
A B A A B
. D.
B A A B
.
Câu 12. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
4;4 7;9 1;7
A
.
A.
4;9
. B.
4;7
. C.
. D.
4;9 7
.
Câu 13. Na mt phng không b gch(k c d) hình bên là min nghim ca bất phương trình nào
dưới đây?
A.
3 2 0 xy
B.
10 xy
C.
3 2 0 xy
D.
10 xy
Câu 14. Min tam giác
ABC
(min không b gch k c b là 3 cnh ca tam giác) là min nghim ca
h bất phương trình nào dưới đây?
A.
0
5 4 10
4 5 10


x
xy
xy
B.
0
5 4 10
5 4 10


y
xy
xy
C.
0
5 4 10
5 4 10


x
xy
xy
D.
0
5 4 10
4 5 10


x
xy
xy
Câu 15. Biu din hình hc ca tp nghim (phn mt phng không b tô đậm, tính c biên) ca bt
phương trình
21xy
l
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho h
2
0
30
3


xy
x
x
xy
. Gi
S
là min nghim ca h đã cho. Din tích ca
S
A.
15
2
. B. 15 . C.
15 2
. D.
15 2
2
.
Câu 17. Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
là phần không tô đậm ca hình v nào
trong các hình v sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
6
ˆ
A 60 , 8, AB AC
tính độ dài cnh
BC
A. 14 B. 16 C.
2 13
D.
13 2
Câu 19. Cho tam giác
ABC
, có độ dài các cnh
6 cm, 5 cm, 4 cm BC AB AC
. Tính cosC
A.
3
cos
4
C
B.
9
cos
8
C
C.
D.
9
cos
16
C
Câu 20. Cho tam giác
ABC
tha mãn h thc
3a c b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin sin 3sinA C B
B.
sin cos 3sinB C A
B.
1
sin sin sin
3
A C B
C.
cos cos 3cosA C B
Câu 21. Cho tam giác
ABC
7,A 40 8
ˆ
,B 0
ˆ
AB
độ dài cnh
BC
có giá tr gn nht vi giá tr
nào dưới đây?
A. 2,5 B. 5,1 C. 5,2 D. 4,6
Câu 22. Cho tam giác
ABC
5 6 7
sin sin sin

A B C
10a
. Tính chu vi tam giác đó
A. 24 B. 22 C. 18 D. 36
Câu 23. Biêt Giá tr nh nht ca biu thc
; F x y y x
đạt được tại các đỉnh của đa giác
ABC
.
Giá tr nh nht ca biu thc
F x;y y x
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24. Viết li tp hp
2;6;12;20;30B
dưới dng nêu tính chất đặc trưng của phn t.
A.
2*
1/ ; 4 B k k N k
B.
1 2 / ; 4 B k k k N k
C.
*
1 2 / ; 4 B k k k N k
D.
2
1/ ; 4 B k k N k
Câu 25. Lit kê các phn t ca tp hp
5 2/ , 3 2 B k k Z k
.
A.
3; 2; 1;0;1;2 A
B.
13; 8; 3; 2;7;12 A
C.
13; 8;3;2; 7;12 A
D.
13; 8 3;2;7;12 A
Câu 26. Một người quan sát đứng cách mt cái tháp 10m, nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt
dưới 1 góc
55
10
so với phương ngang của mặt đất. Chiu cao ca tháp gn vi s nào nht sau
đây?
A. 15,94 . B. 16,01 . C. 16, 04. D. 15,96 .
Câu 27. Có đội bóng r như hình bên. Cần chọn 4 người có chiu cao tt nhất để lập đội hình chính.
Nhng ai s không được chn?
A. Dũng và Kiên. B. Dũng và Tâm. C. Kiên và Bo. D. Tâm và Lâm.
Câu 28. Cho mệnh đề: "Nếu
2ab
thì mt trong hai s
a
b
nh hơn 1 ". Phát biểu mệnh đề trên
bng cách s dng khái niệm "điều kiện đủ”.
A.
2ab
là điều kiện đủ để mt trong hai s
a
b
nh hơn 1 .
B. Mt trong hai s
a
b
nh hơn 1 là điều kiện đủ để
2ab
.
C. T
2ab
suy ra mt trong hai s
a
b
nh hơn 1
D. Tt c các câu trên đều đúng.
II. T LUN
Câu 1. Hãy v lên h trc tọa độ
Oxy
min nghim ca bất phương trình
22xy
Câu 2. Xác định min nghim ca h bất phương trình
39
3
28



xy
xy
yx
biết
Câu 3. Mt con thuyn qua khúc sông,do dòng nước chy mạnh nên đã đẩy con thuyền đi qua sông
trên đường đi tạo vi b mt góc
0
25
.Biết thuyền đi với vn tc
3,5 km/ h
và mt hết 6 phút. Hãy tính
chiu rng ca con sông?
| 1/6

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 I. PHẦN TRẮC NGHỆM
Câu 1.
Phủ định của mệnh đề P x 2
: "x  ,5x  3x  2  là A. " 2
x ,5x  3x  2" . B. 2
"x  , 5x  3x  2" . C. " 2
x ,5x  3x  2 ". D. " 2
x ,5x  3x  2" .
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A. "19 là số nguyên tố".
B. "Tam giác vuông có một trung tuyến bằng nửa cạnh huyền".
C. “Các em lớp 10D hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!"”.
D. "Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn".
Câu 3. Cho mệnh đề: "Mọi hình chữ nhật đều là hình bình hành". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. “Tồn tại hình chữ nhật không là hình bình hành”.
B. "Tồn tại hình chữ nhật là hình bình hành".
C. "Mọi hình chữ nhật đều không là hình bình hành".
D. "Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật".
Câu 4. Sử dụng các kí hiểu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  {x  ∣ 4  x  6}.
A. A  4;6.
B. A  4;6 .
C. A  4;6 .
D. A  4;6 .
Câu 5. Cho hai tập A  x
x  2x     B  2 : 3 3 0 , x  : x  6   0 . Khi đó
A. A B A . B. B
A B .
C. A B . D. A B B .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? A. * *   . B.   . C. *   . D.   .
Câu 7. Cho A   3
 ;2 . Tập hợp C A A. ; 3
 2;  . B. 3;  .
C. 2;   . D. ; 3   .
Câu 8. Trong hội khỏe Phù Đổng của trường THPT Thanh Miện, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có
25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinh không tham gia
môn nào, 5 học sinh tham gia cả 3 môn. Hỏi số học sinh tham gia chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu? A. 38 . B. 45 . C. 20 . D. 21 .
Câu 9. Cho hai tập hợp M   3
 ;3 và N   1
 ;8. Xác định tập hợp M N
A. M N   3  ;8 .
B. M N   3   ;1 .
C. M N   1  ;3.
D. M N   3  ;  8 .
Câu 10. Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 và B  1;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B   2;    .
B. A B  1;  3 .
C. A B  1;  3 .
D. A B   2   ;1 .
Câu 11. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB A A B .
B. AB A B A . C. A
B A A B   . D. B
A A B   .
Câu 12. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A   4  ;4     7;9   1;7 .
A. 4;9 .
B. 4;7 . C.  . D.  4  ;9   7 .
Câu 13. Nửa mặt phẳng không bị gạch(kể cả d) ở hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. x  3y  2  0
B. x y 1  0
C. x  3y  2  0
D. x y 1  0
Câu 14. Miền tam giác ABC (miền không bị gạch kể cả bờ là 3 cạnh của tam giác) là miền nghiệm của
hệ bất phương trình nào dưới đây? x  0 y  0 x  0 x  0     A. 5
x  4y 10 B. 5
x  4y 10 C. 5
x  4y 10 D. 5
x  4y 10     4x  5y  10 
5x  4 y  10 
5x  4 y  10  4x  5y  10 
Câu 15. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm, tính cả biên) của bất
phương trình 2x y 1 l A. B. C. D. x y  2   x  0 Câu 16. Cho hệ 
. Gọi S là miền nghiệm của hệ đã cho. Diện tích của S x  3  0 
x y  3 15 15 2 A. . B. 15 . C. 15 2 . D. . 2 2
x y 1  0 
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào
x  2y  3  trong các hình vẽ sau? A. B. C. D.
Câu 18. Cho tam giác ABC có ˆ
A  60 , AB  8, AC  6 tính độ dài cạnh BC A. 14 B. 16 C. 2 13 D. 13 2
Câu 19. Cho tam giác ABC , có độ dài các cạnh BC  6 cm, AB  5 cm, AC  4 cm . Tính cosC 3 9 1 9 A. cosC B. cosC C. cosC D. cosC  4 8 8 16
Câu 20. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a c  3b . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. sinA  sinC  3sinB B. sinB  cosC  3sinA
B. sinA  sinC  sinB 3
C. cosA  cosC  3cosB
Câu 21. Cho tam giác ABC có AB 7, A ˆ 40 , B ˆ  
 80 độ dài cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,5 B. 5,1 C. 5,2 D. 4,6 5 6 7
Câu 22. Cho tam giác ABC có  
a  10 . Tính chu vi tam giác đó sinA sinB sinC A. 24 B. 22 C. 18 D. 36
Câu 23. Biêt Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  ;
x y   y x đạt được tại các đỉnh của đa giác ABC .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Fx; y  y  x là A. 4 . B. 6  . C. 2 . D. 3  .
Câu 24. Viết lại tập hợp B  2;6;12; 20;3 
0 dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử. A. B   2 *
k 1 / k N ; k   4 B. B  
k  1k  2/ k N;k   4 C. B  
k  k   * 1
2 / k N ; k   4 D. B   2
k 1 / k N; k   4
Câu 25. Liệt kê các phần tử của tập hợp B  5k  2 / k Z, 3   k   2 . A. A   3  ; 2  ; 1  ;0;1;  2 B. A   1  3; 8  ; 3  ; 2  ;7;1  2 C. A   1  3; 8  ;3;2; 7  ;1  2 D. A   1  3; 8   3;2;7;1  2
Câu 26. Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10m, nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt
dưới 1 góc 55 và 10 so với phương ngang của mặt đất. Chiều cao của tháp gần với số nào nhất sau đây? A. 15,94 . B. 16,01 . C. 16, 04. D. 15,96 .
Câu 27. Có đội bóng rổ như hình bên. Cần chọn 4 người có chiều cao tốt nhất để lập đội hình chính.
Những ai sẽ không được chọn?
A. Dũng và Kiên.
B. Dũng và Tâm.
C. Kiên và Bảo. D. Tâm và Lâm.
Câu 28. Cho mệnh đề: "Nếu a b  2 thì một trong hai số a b nhỏ hơn 1 ". Phát biểu mệnh đề trên
bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện đủ”.
A. a b  2 là điều kiện đủ để một trong hai số a b nhỏ hơn 1 .
B. Một trong hai số a b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a b  2.
C. Từ a b  2 suy ra một trong hai số a b nhỏ hơn 1
D. Tất cả các câu trên đều đúng. II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Hãy vẽ lên hệ trục tọa độ Oxy miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 3
x y  9 
Câu 2. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình x y  3 biết 2y  8  x
Câu 3. Một con thuyền qua khúc sông,do dòng nước chảy mạnh nên đã đẩy con thuyền đi qua sông
trên đường đi tạo với bờ một góc 0
25 .Biết thuyền đi với vận tốc 3,5 km / h và mất hết 6 phút. Hãy tính
chiều rộng của con sông?