Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với 03 dạng thức câu hỏi: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thời gian làm bài kiểm tra là 90 phút..Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN TẬP GIA HC KÌ I - MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2024 2025
I. Gii hạn chương trình:
- Đại s: hết bài Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s.
- Hình hc: Quan h vuông góc trong không gian (lp 11).
II. Cấu trúc đề: theo format mi
STT
Ch đề
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
Tng
1
Đạo hàm và kho sát hàm s
10
12
5
27
2
Quan h vuông góc trong không gian
2
4
1
7
Tng s câu hi c đề
12
16
6
34
III. Mt s đề ôn tp:
ĐỀ ÔN TP S 1
Giáo viên ra đề: cô Nguyn Hng Nhung
I. Dng thức 1: (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Tim cận đứng của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
+
=
đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
. B.
3x =−
. C.
1.x =
D.
1x =−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;+
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;+
.
Câu 3: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
3 9 10f x x x x= +
trên đoạn
2;2
bng
A.
15
. B.
10
. C.
1
. D.
12
.
Câu 4: Th tích ca khi lập phương có cạnh bng
3
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
27
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
32
, , , , 0y ax bx cx d a b c d a= + + +
đồ thị đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
1
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
có tâm đối xứng là điểm nào sau đây?
A.
( )
2;3I
. B.
( )
2; 3I
. C.
( )
3;2I
. D.
( )
3;2I
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
2 1 ,f x x x x x
= +
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;5
đồ th như hình bên. Gọi
M
m
ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;5
. Giá tr ca
Mm+
bng
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ bên.
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
'4f x x x=−
,
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
56ff
. B.
( ) ( )
02ff
. C.
( ) ( )
40ff
. D.
( ) ( )
42ff
.
Câu 11: Đồ th hình bên là ca mt trong bn hàm s nào sau đây?
A.
2
1
2
xx
y
x
−−
=
. B.
2
1
2
xx
y
x
+
=
. C.
2
21
2
xx
y
x
−−
=
. D.
2
1
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều. Biết rng cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng đáy (tham khảo hình v). Góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAC
bng
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
II. Dng thc 2: (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
a) Hàm s đã cho đồng biến trên .
b) Hàm s đã cho không có điểm cc tr.
c) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng
1x =−
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
3;1
( )
1f
.
Câu 14: Cho hàm s
2
34
3
xx
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ th
( )
C
có tim cn xiên là đường thng
6yx=
.
b) Đồ th
( )
C
nhận điểm
( )
3; 9I
là tâm đối xng.
c) Đồ th
( )
C
có hai điểm cc tr nm v hai phía đối vi trc
Oy
.
d) Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;3
.
Câu 15: S phân hu ca rác thi hữu cơ có trong nước s làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước. Nng
độ oxygen
( )
/mg l
trong mt h nước sau
t
gi
( )
0t
khi một lượng rác thi hữu cơ bị x vào
h được xp x bi hàm s
( )
2
15
5
91
t
ft
t
=−
+
.
a) Sau
1
gi, nồng độ oxygen trong nước là
( )
3,5 /mg l
.
b) Nồng độ oxygen trong h nước có thời điểm vượt quá
( )
5/mg l
.
c) Ban đầu, nồng độ oxygen trong nước là cao nht.
d) Nồng độ oxygen trong h nước thp nht là
( )
2,5 /mg l
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
vi
AB a=
2AD a=
. Biết
rng
SO
vuông góc vi mt phng đáy và th tích khi chóp
.S ABCD
3
2a
.
a) Chiu cao ca hình chóp
.S ABCD
bng
a
.
b) Th tích ca khi chóp
.S AOB
bng
3
2
a
.
c) Góc gia cnh bên
SA
và mt phng
( )
ABCD
bng
30
o
.
d) Khong cách t điểm
A
đến mp
( )
SBD
bng
5
2
a
.
III. Dng thức 3: (3 điểm) Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 17: Biết rng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
2 3 2
1
xx
y
x
−+
=
là đường thng dng
y ax b=+
vi
,ab
. Tính giá tr ca
ab
.
Câu 18: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
2 1 3y m x m= + +
song song với đường thng
đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x= +
.
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
vi
3AB =
'4AA =
. Tính khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BC
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
32
, , , , 0y ax bx cx d a b c d a= + + +
có đồ th như hình vẽ.
Trong các h s
, , ,a b c d
, có bao nhiêu h s dương?
Câu 21: Mt công ty sn xut dng c th thao nhận được một đơn đặt hàng sn xut
8000
qu bóng
tennis. Công ty này s hu mt s máy móc, mi máy th sn xut
30
qu bóng trong mt
gi. Chi phí thiết lp các máy này
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lp, hot động
sn xut s hoàn toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người giám sát
192
nghìn đồng mt gi. S máy móc công ty nên s dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là
thp nht?
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
' 2 3, .f x x x x= +
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s m thuộc đoạn
10;20
để hàm s
( )
( )
22
31g x f x x m m= + + +
đồng biến trên
khong
( )
0;2 ?
-----------------Hết---------------
ĐỀ ÔN TP S 2
Giáo viên ra đề: thy Phm Viết Chính
I. Dng thức 1: (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Cho hàm s
3
32y x x= + +
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
và nghch biến trên khong
( )
0;+
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
và đồng biến trên khong
( )
0;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
Câu 2: Cho hàm s
1
1
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
\1
.
B. Hàm s đồng biến trên
\1
.
C. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1;
.
D. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1;−
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
5x =−
. B. Hàm s có bốn điểm cc tr.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
. D. Hàm s không có cực đại.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho có một điểm cực đại và một điểm cc tiu.
B. Hàm s đã cho không có cc tr.
C. Hàm s đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cc tiu.
D. Hàm s đã cho có một điểm cc tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;3
và có đồ th như hình v bên. Gi
M
và
m
lần lượt
là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên
0;3
. Giá tr ca
Mm+
bng?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht bng
2
.
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng
5
và giá tr nh nht bng
2
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
2
lim
x
fx
→−
= 
( )
2
lim
x
fx
= 
. Chn mệnh đề đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận đứng.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thng
2y =
2y =−
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thng
2x =
2x =−
.
Câu 8: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có một tim cn đứng và mt tim cn ngang
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng.
C. Đồ th hàm s đã cho có một tim cn ngang và mt tim cn xiên
D. Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng và mt tim cn xiên
Câu 9: Đưng cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm s
nào?
A.
32
31y x x= + +
. B.
32
33y x x= +
. C.
2
21
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1x
y
x
+
=
.
Câu 10: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ. Chn mệnh đề đúng?
A.
0ac
. B.
0cd
. C.
0ab
. D.
ad bc
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tt c các cnh bng nhau. Góc giữa hai đường thng
AA
BC
bng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a.
( )
SA ABCD
,
SA a=
. Tính th tích khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
1
6
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
1
2
a
. D.
3
1
2
3
a
.
II. Dng thc 2: (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trong khong
( )
;ab
và có đồ th như hình bên dưới.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Trên khong
( )
;ab
hàm s có hai cc tr.
b) Hàm s không có giá tr ln nht trên na khong
(
;ab
.
c) Hàm s đồng biến trên khong
( )
12
;xx
.
d)
( )
2
0fx
.
x
2
x
3
x
1
b
a
O
y
x
Câu 14: Cho hàm s
2
33
.
1
xx
y
x
++
=
+
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Tim cận đứng ca hàm s
1x =−
.
b) Tim cn xiên của đồ th
2yx=−
.
c) Hàm s không có cc tr.
d) Hàm s đã cho có đồ th như vẽ bên:
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
R
. Hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
1;2
bng 1.
b) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;1−
.
c) Hàm s
( )
fx
đạt cực đại ti
0x =
.
d)
( ) ( )
01ff
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2AB a=
,
3AC a=
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc vi mặt đáy
()ABCD
.
a) Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
2
3
a
.
b) Khong cách giữa hai đường thng
,SA BC
bng
2a
.
c) Khong cách t
D
đến mt phng
()SBC
bng
23
3
a
.
d) Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
bng
0
30
.
III. Dng thức 3: (3 điểm) Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 17: Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
32
3
xx
y
x
−+
=
+
có dng
y ax b=+
. Tng
2ab+
?.
Câu 18: Đưng thng
21yx=−
cắt đồ th hàm s
2
1
1
xx
y
x
−−
=
+
tại hai điểm. Tính tổng các tung độ các
giao điểm?
Câu 19: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
vi
SA
vuông góc vi
( )
ABC
3.SA =
Din tích tam giác
ABC
bng
2, 1BC =
. Khong cách t S đến BC bng bao nhiêu?
Câu 20: Trên khong
( )
0;100
hàm s
2
2siny x x=−
có bao nhiêu điểm cực đại?
Câu 21: Th tích
V
của 1kg nước nhiệt độ
( )
0 30TT
được cho bi công thc:
23
999,87 0,06426 0,0085043 0,0000679V T T T= +
(Theo: J. Stewart, Calculus, Seventh Edition,Brooks/Cole, CENGAGE Learning 2012)
Gi
( )
;ab
là khong nhiệt độ mà trong khoảng đó khi nhiệt độ tăng thì thể tích
V
ca 1kg
nước cũng tăng. Tính giá trị biu thc
P b a=−
(
,ab
làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 22: Đưng cao tc mi xây ni hai thành ph A và B, hai thành ph này mun xây mt trm thu phí
và trạm xăng ở trên đường cao tốc như hình vẽ. Để tiết kiệm chi phí đi li, hai thành ph quyết
định tính toán xem xây trm thu phí v trí nào để tng khong cách t hai trung tâm thành ph
đến trm là ngn nht, biết khong cách t trung tâm thành ph A, B đến đường cao tc lần lượt
60 km 40 km khong cách gia hai trung m thành ph 120 km ược nh theo khong
cách ca hình chiếu vuông góc ca hai trung tâm thành ph lên đường cao tc, tc là PQ hiu
như hình vẽ). Tìm v trí ca trm thu phí trạm xăng? Giả s chiu rng ca trm thu phí không
đáng kể.
-----------------Hết---------------
ĐỀ ÔN TP S 3
Giáo viên ra đề: cô Trnh Th
I. Dng thức 1: (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Cho hàm s
3
1y x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
và nghch biến trên khong
( )
0;+
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
và đồng biến trên khong
( )
0;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
.
Câu 2: Cho hàm s
21
3
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
\3
.
B. Hàm s đồng biến trên
\3
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;3−
( )
3; −
.
D. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
;3 3;− +
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s có điểm cc tiu là
5x =−
. B. Đồ th hàm s có điểm cc tiu là x = 2.
C. Hàm s có điểm cc tiu là (0;4). D. Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th trên
3;3
như hình vẽ.
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
fx
trên
3;3
lần lượt là
A.
3; 1Mm= =
. B.
4; 2Mm= =
. C.
3; 3Mm= =
. D.
1; 1Mm= =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;3
và có đồ th như hình v bên.
Tìm mnh đề đúng.
A. Hàm s có hai điểm cực đại và hai điểm cc tiu.
B. Hàm s có 1 điểm cc tr.
C. Hàm s có 2 điểm cc tr.
D. Hàm s có hai điểm cc tiu và mt điểm cực đại.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ th có TCĐ
1x =−
.
B. Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
C. Đồ th hàm s có hai điểm cc tr.
D. Đồ hàm s có hai TCN là
5y =
1y =−
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 5
x
fx
→
=
( )
1
lim
x
fx
= +
. Tìm mệnh đề Sai?
A. Đưng thng
1x =
là tim cận đứng của đồ th.
B. Đưng thng
5y =
là tim cn ngang của đồ th
C. Đồ th hàm s ch có mt tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
1x =
5y =
.
Câu 8: Đồ th hàm s
2
1
2
x
y
xx
+
=
+−
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
2024y x x=−
. B.
3
3y x x= +
. C.
32
3 2024y x x= +
. D.
32
32y x x= +
.
Câu 10: Cho hàm s
2
xa
y
xb
+
=
+
có đồ th là đường cong trong hình v bên. Giá tr ca
T a b=+
bng
A.
0T =
. B.
2T =−
. C.
1T =−
. D.
2T =
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tt c các cnh bng a. Khong cách giữa hai đường
thng
AA
BC
bng:
A.
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 12: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có canh đáy bằng a, canh bên
SA a=
. Góc gia SA và mặt đáy là
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
II. Dng thc 2: (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 13: Cho hàm s
42
( ) 2 5y f x x x= =
. Các khẳng định sau là đúng hay sai?
a) Hàm s có 3 điểm cc tr.
b) Hàm s đồng biến trên
( )
0;+
.
c) Đim
( )
0; 5M
là điểm cc tiu của đồ th hàm s
()y f x=
.
d) Hàm s một điểm cực đại và hai điểm cc tiu.
Câu 14: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau.
Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm s có ba điểm cc tr.
b) Hàm s có giá tr ln nht bng 3.
c) Hàm s đồng biến trên khong
( ) ( )
1;0 1; +
.
d) Đồ th hàm s không có tim cn.
Câu 15: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a) Hàm s có ba điểm cc tr. b) Đồ th hàm s có tim cn ngang y = 2.
c) Hàm s không có giá tr ln nht. d) Hàm s có điểm cc tiu x =-5.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc vi mặt đáy
( )
ABCD
,
AB a=
. Góc gia cnh bên
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng 45°.
a) Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
3
a
.
b) Mt phng
()SAC
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
c) Khong cách t đưng thng
DC
đến đường thng
SA
bng
2a
.
d) Góc gia mt phng
()SBC
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
60
.
III. Dng thức 3: (3 điểm) Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 17: Mt vt chuyển động được t bi quy tc
32
1
9
2
S t t= +
, vi t (giây) khong thi gian
tính t lúc vt bắt đầu chuyển động s (mét) quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
Hi trong khong thi gian 10 giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vt tc ln nht ca vật đạt
được bng bao nhiêu?
Câu 18: Gọi I là giao điểm hai tim cn của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
. Tính tổng các tung độ và hoành độ
ca điểm I?
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
1, 2AB AD==
,
SA
vuông góc
vi mặt đáy
( )
ABCD
,
1AB =
. Góc gia cnh n
SC
mt phng
( )
ABCD
bng 60°. Tính
khong cách t đỉnh S đến mt phng
( )
ABCD
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
32y f x=−
đồng biến trên khong (a;b). Tính T = a + b?
Câu 21: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
2
1,f x x x x
= +
. Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc
tr?
Câu 22: Cho m s
42
1 14
33
y x x=−
đồ th
( )
C
. Có bao nhiêu điểm A thuc
( )
C
sao cho tiếp tuyến
ca
( )
C
ti A ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
(M, N khác A) tha mãn
( )
1 2 1 2
8y y x x =
?
-----------------Hết---------------
| 1/13

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2024 – 2025
I. Giới hạn chương trình:
- Đại số: hết bài Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
- Hình học: Quan hệ vuông góc trong không gian (lớp 11).
II. Cấu trúc đề: theo format mới STT Chủ đề Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 Tổng 1
Đạo hàm và khảo sát hàm số 10 12 5 27 2
Quan hệ vuông góc trong không gian 2 4 1 7
Tổng số câu hỏi cả đề 12 16 6 34
III. Một số đề ôn tập: ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Giáo viên ra đề: cô Nguyễn Hồng Nhung
I. Dạng thức 1: (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 3x + 2 Câu 1:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình nào sau đây? x −1 A. x = 3 . B. x = 3 − . C. x = 1. D. x = 1 − . Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; +) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1 − ;0) . D. (0; +) . Câu 3:
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn  2 − ;2 bằng A. 15 . B. 10 . C. 1 − . D. 12 − . Câu 4:
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 là A. 3 . B. 1. C. 9 . D. 27 . Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c, d  , a  0) có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1 − . 2x −1 Câu 6:
Đồ thị hàm số y =
có tâm đối xứng là điểm nào sau đây? x − 3 A. I (2;3) . B. I (2; 3 − ) . C. I (3; 2) . D. I ( 3 − ;2) . Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( x) 2
= x (x + 2)(x − ) 1 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1
− ;5 và có đồ thị như hình bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
− ;5 . Giá trị của M + m bằng A. 1 − . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x ( x − 4) , x
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (5)  f (6) .
B. f (0)  f (2) .
C. f (4)  f (0) .
D. f (4)  f (2) .
Câu 11: Đồ thị ở hình bên là của một trong bốn hàm số nào sau đây? 2 x x −1 2 −x + x −1 2 x − 2x −1 2 x x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 x − 2 x + 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Biết rằng cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( SAC ) bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 .
II. Dạng thức 2: (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số đã cho đồng biến trên .
b) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1 − .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3 − ;  1 là f ( ) 1 . 2 −x − 3x + 4
Câu 14: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . x − 3
a) Đồ thị (C ) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = −x − 6 .
b) Đồ thị (C ) nhận điểm I (3; − 9) là tâm đối xứng.
c) Đồ thị (C ) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3) .
Câu 15: Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước. Nồng
độ oxygen (mg / l) trong một hồ nước sau t giờ (t  0) khi một lượng rác thải hữu cơ bị xả vào 15t
hồ được xấp xỉ bởi hàm số f (t ) = 5 − . 2 9t +1
a) Sau 1 giờ, nồng độ oxygen trong nước là 3, 5 (mg / l ) .
b) Nồng độ oxygen trong hồ nước có thời điểm vượt quá 5 (mg / l ) .
c) Ban đầu, nồng độ oxygen trong nước là cao nhất.
d) Nồng độ oxygen trong hồ nước thấp nhất là 2,5 (mg / l ) .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a AD = 2a . Biết
rằng SO vuông góc với mặt phẳng đáy và thể tích khối chóp S.ABCD là 3 2a .
a) Chiều cao của hình chóp S.ABCD bằng a . 3 a
b) Thể tích của khối chóp S.AOB bằng . 2
c) Góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30o . 5
d) Khoảng cách từ điểm A đến mp ( SBD) bằng a . 2
III. Dạng thức 3: (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 2 2x − 3x + 2
Câu 17: Biết rằng tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có dạng y = ax + b x −1 với , a b
. Tính giá trị của a b .
Câu 18: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (2m − )
1 x + m + 3 song song với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1.
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3 và
AA' = 4 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC) . Câu 20: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c, d  , a  0) có đồ thị như hình vẽ.
Trong các hệ số a, ,
b c, d , có bao nhiêu hệ số dương?
Câu 21: Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một
giờ. Chi phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động
sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là
192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 '
= x + 2x − 3, x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn  1
− 0;20 để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên khoảng (0; 2)?
-----------------Hết--------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên ra đề: thầy Phạm Viết Chính
I. Dạng thức 1: (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Cho hàm số 3
y = x + 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0) và nghịch biến trên khoảng (0; +) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;0) và đồng biến trên khoảng (0; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; + ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−; + ) . x −1 Câu 2: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên \  1 − .
B. Hàm số đồng biến trên \  1 − .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; − − ) 1 và ( 1 − ;− ) .
D. Hàm số đồng biến trên (− ;  − ) 1  ( 1 − ;− ) . Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5 − .
B. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số không có cực đại. Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. Câu 5:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0; 
3 . Giá trị của M + m bằng? A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 6:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 − . Câu 7:
Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) =  và lim f ( x) =  . Chọn mệnh đề đúng? x 2 →− x→2
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
B.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 2 và y = 2 − .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 2 và x = 2 − . Câu 8:
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
B.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận xiên
D.
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên Câu 9:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? 2 2x +1 x +1 A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 3 2
y = x − 3x + 3 . C. y = . D. y = . x +1 x ax + b
Câu 10: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng? cx + d
A. ac  0 .
B. cd  0 .
C. ab  0 .
D. ad bc .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng AA và B C  bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 1 1 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a 2 . 6 3 2 3
II. Dạng thức 2: (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) xác định trong khoảng (a;b) và có đồ thị như hình bên dưới.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? y
a) Trên khoảng (a;b) hàm số có hai cực trị.
b) Hàm số không có giá trị lớn nhất trên nửa khoảng (a;b .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng ( x ; x . 1 2 )
d) f ( x  0 . 2 ) O a x1 x2 x3 b x 2 x + 3x + 3
Câu 14: Cho hàm số y =
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? x +1
a) Tiệm cận đứng của hàm số là x = 1 − .
b) Tiệm cận xiên của đồ thị là y = x − 2 .
c) Hàm số không có cực trị.
d) Hàm số đã cho có đồ thị như vẽ bên:
Câu 15: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên R . Hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1 − ;2 bằng 1.
b) Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (−; − ) 1 .
c) Hàm số f ( x) đạt cực đại tại x = 0 .
d) f (0)  f ( ) 1 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 , AC = a 3 . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . 3 2a
a) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng . 3
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng S ,
A BC bằng a 2 . 2a 3
c) Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng . 3
d) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng 0 30 .
III. Dạng thức 3: (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 2 x − 3x + 2
Câu 17: Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
có dạng y = ax + b . Tổng 2a + b ?. x + 3 2 x x −1
Câu 18: Đường thẳng y = 2x −1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm. Tính tổng các tung độ các x +1 giao điểm?
Câu 19: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA vuông góc với ( ABC ) và SA = 3. Diện tích tam giác
ABC bằng 2, BC = 1. Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?
Câu 20: Trên khoảng (0;100) hàm số 2
y = 2sin x x có bao nhiêu điểm cực đại?
Câu 21: Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T (0  T  30 ) được cho bởi công thức: 2 3
V = 999,87 − 0, 06426T + 0, 0085043T − 0, 0000679T
(Theo: J. Stewart, Calculus, Seventh Edition,Brooks/Cole, CENGAGE Learning 2012)
Gọi (a ;b ) là khoảng nhiệt độ mà trong khoảng đó khi nhiệt độ tăng thì thể tích V của 1kg
nước cũng tăng. Tính giá trị biểu thức P = b a ( a,b làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 22: Đường cao tốc mới xây nối hai thành phố A và B, hai thành phố này muốn xây một trạm thu phí
và trạm xăng ở trên đường cao tốc như hình vẽ. Để tiết kiệm chi phí đi lại, hai thành phố quyết
định tính toán xem xây trạm thu phí ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ hai trung tâm thành phố
đến trạm là ngắn nhất, biết khoảng cách từ trung tâm thành phố A, B đến đường cao tốc lần lượt
là 60 km và 40 km và khoảng cách giữa hai trung tâm thành phố là 120 km (được tính theo khoảng
cách của hình chiếu vuông góc của hai trung tâm thành phố lên đường cao tốc, tức là PQ kí hiệu
như hình vẽ). Tìm vị trí của trạm thu phí và trạm xăng? Giả sử chiều rộng của trạm thu phí không đáng kể.
-----------------Hết--------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên ra đề: cô Trịnh Thị Hà
I. Dạng thức 1: (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Cho hàm số 3
y = −x x +1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0) và nghịch biến trên khoảng (0; +) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;0) và đồng biến trên khoảng (0; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; + ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−; + ) . 2x −1 Câu 2: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 3
A. Hàm số nghịch biến trên \  3 .
B. Hàm số đồng biến trên \  3 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;3 − ) và (3;− ) .
D. Hàm số nghịch biến trên (− ;  3) (3;+ ) . Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là x = 5
− . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là x = 2.
C. Hàm số có điểm cực tiểu là (0;4).
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 4:
Cho hàm số f ( x) có đồ thị trên  3 − ;  3 như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x) trên  3 − ;  3 lần lượt là
A. M = 3; m = 1 − .
B. M = 4; m = 2 − .
C. M = 3; m = 3 − . D. M = 1 − ;m =1. Câu 5:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số có hai điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 1 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. Câu 6:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị có TCĐ x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
D. Đồ hàm số có hai TCN là y = 5 và y = 1 − . Câu 7:
Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 5 và lim f ( x) = + . Tìm mệnh đề Sai? x→ x 1 →
A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị.
B.
Đường thẳng y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị
C. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang.
D.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và y = 5 . x +1 Câu 8:
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x + x − 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y = x − 2024x . B. 3
y = −x + 3x . C. 3 2
y = x − 3x + 2024 . D. 3 2
y = −x + 3x − 2 . 2 x + a
Câu 10: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị của T = a + b bằng x + b A. T = 0 . B. T = 2 − . C. T = 1 − . D. T = 2 .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và B C  bằng: a 3 A. a . B. . C. 2a . D. a 3 . 2
Câu 12: Cho hình chóp đều S.ABCD có canh đáy bằng a, canh bên SA = a . Góc giữa SA và mặt đáy là A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
II. Dạng thức 2: (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 13: Cho hàm số 4 2
y = f (x) = x − 2x − 5 . Các khẳng định sau là đúng hay sai?
a) Hàm số có 3 điểm cực trị.
b) Hàm số đồng biến trên (0; +) .
c) Điểm M (0; 5
− ) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) .
d) Hàm số một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm số có ba điểm cực trị.
b) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) (1;+ ) .
d) Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a) Hàm số có ba điểm cực trị.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2.
c) Hàm số không có giá trị lớn nhất.
d) Hàm số có điểm cực tiểu x =-5.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD) ,
AB = a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45°. 3 a
a) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng . 3
b) Mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
c) Khoảng cách từ đường thẳng DC đến đường thẳng SA bằng 2a .
d) Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 .
III. Dạng thức 3: (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 1
Câu 17: Một vật chuyển động được mô tả bởi quy tắc 3 2
S = − t + 9t , với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? x −1
Câu 18: Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y =
. Tính tổng các tung độ và hoành độ x +1 của điểm I?
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 1, AD = 2 , SA vuông góc
với mặt đáy ( ABCD) , AB = 1. Góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60°. Tính
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABCD) .
Câu 20: Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng (a;b). Tính T = a + b?
Câu 21: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )2 1 , x
  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? 1 14 Câu 22: Cho hàm số 4 2 y = x
x có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến 3 3
của (C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M ( x ; y , N x ; y (M, N khác A) thỏa mãn 1 1 ) ( 2 2)
y y = 8 x x ? 1 2 ( 1 2 )
-----------------Hết---------------