Đề ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Tài liệu gồm 13 trang, tuyển tập 06 đề ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh; các đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, mời bạn đọc đón xem

T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyn Th Tiếp
I. PHN TRC NGHIM( 3điểm )
Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
3 2 7
. B.
2
+1 > 0x
. C.
2
20x
. D.
4 = x
.
Câu 2: Cách phát biểu nào sau đây không th dùng để phát biu mệnh đề:
AB
.
A. Nếu
thì
B
. B.
kéo theo
B
.
C.
là điều kiện đủ để
. D.
là điều kin cần để
.
Câu 3: Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phi là mt s hu t?
A.
5
B.
5
C.
5
D.
5 {}
Câu 4. : Cho hai tp hp
3;1 , 0;4 .AB
Tìm tp hp
.AB
A.
3;4 .
B.
1;4 .
C.
3;0 .
D.
0;1 .
Câu 5: Cho hai tp hp
2;7 , 1;9AB
. Tìm
AB
.
A.
1;7
B.
2;9
C.
2;1
D.
7;9
Câu 6: Mt lp hc 25 hc sinh gii môn Toán, 23 hc sinh gii môn Lý, 14 hc sinh gii c môn
Toán và Lý và có 6 hc sinh không gii môn nào c. Hi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Câu 7: Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
23y mx m x
đồng biến trên ?
A.
0m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 8: Cho hàm s
2
2 1
( ) .
4 1
khi
khi
x x x
y f x
xx



Tính
(2) (0).ff
A.
8.
B.
2.
C.
12.
D.
6.
Câu 9: Nếu
AB AC
thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Câu 10: Cho hình bình hành tâm O. Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
AB OA OB
B.
CO OB BA
C.
AB AD AC
D.
AO OD CB
Câu 11: Cho hình ch nht ABCD, I, K lần lượt là trung điểm ca BC và CD. Chọn đẳng thức đúng.
A.
2AI AK AC
B.
AI AK AB AD
C.
AI AK IK
D.
3
2
AI AK AC
Câu 12: Cho
ABC
, I trung đim ca AC. V trí điểm N tha mãn
2NA NB CB
xác định bi h
thc:
A.
1
3
BN BI
B.
2BN BI
C.
2
3
BN BI
D.
3BN BI
II. PHN T LUN
Câu 13 (1,5 điểm)
a/ Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
1 3 2
x
y
xx

T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
2
b/ Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s sau:
21yx
.
Câu 14 (2,5điểm)
Cho hàm s
( ) 3 2 1y f x m x m
có đồ th là đường thng d
a/ Tìm m để đường thng d song song với đường thng
:2 2021 0xy
b/ Tìm m để d ct hai trc tọa độ tại hai điểm
sao cho tam giác
OAB
cân.
c/ Tìm điều kin ca tham s m để
0fx
vi mi x thuộc đoạn
3;4
?
Câu 15 (3 điểm) :
Cho hình thoi ABCD cnh a, góc
120
o
BAD
. G là trọng tâm tam giác ADC, điểm M, N tha mãn
3. 0, .MC MB AN x AD
a/ Tính độ dài các véc tơ
,AB AD AB BC
b/ Biu diễn các véc tơ
,AM AG
theo hai véc tơ
,AB AD
c/ Tìm x để ba điểm M, N, G thng hàng.
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyn Th Thm
I. PHN TRC NGHIỆM( 3 điểm )
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có mt góc bng nhau.
B. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
C. Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng hai góc còn li
D. Một tam giác là đều khi và ch khi chúng có hai đường trung tuyến bng nhau và có mt góc bng
60 .°
Câu 2: Cho tp hp
(
1;5 ; 2; 4BC
ù é ù
= = -
û ë û
. Khi đó, tập
BCÈ
A.
(1;4]
B.
[ 2; 5]-
C.
[4;5]
D.
( 2;1)-
Câu 3: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.MB MC=
uuur uuur
B.
3
.
2
a
AM =
uuuur
C.
.AM a=
uuuur
D.
3
.
2
a
AM =
uuuur
Câu 4: Cho tp
;,M x y x y
1.xy
Hi tp
M
có bao nhiêu phn t ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 5: Đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
2;1 , 1; 2AB
. Tính
ab
.
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Cho mệnh đề cha biến
2
: 1P n n
chia hết cho 4” với
n
là s nguyên. Xét xem các mệnh đề
5P
2P
đúng hay sai?
A.
5P
đúng và
2P
đúng. B.
5P
sai và
2P
sai.
C.
5P
đúng và
2P
sai. D.
5P
sai và
2P
đúng.
Câu 7: Hãy lit kê các phn t ca tp
22
6 5 0 .X x x x x
A.
5;3 .X
B.
5; 2; 5;3 .X
C.
2;3 .X 
D.
5; 5 .X 
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
0.AB BC CA+ + =
uuur uuur uur r
B.
0.AP BM CN+ + =
uuur uuur uuur r
C.
0.MN NP PM+ + =
uuuur uuur uuur r
D.
.PB MC MP+=
uur uuur uuur
Câu 9: Tính chất đặc trưng của tp hp
2; 1;0;1;2;3 .X
A.
2 3 .xx
B.
2 3 .xx
C.
2 3 .xx
D.
2 1 6 .xx
Câu 10: Trên đường thng
MN
lấy điểm
P
sao cho
MN 3MP
. Điểm
P
được xác định đúng trong
hình v nào sau đây:
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Hàm s
21yx=-
có đồ th là hình nào trong bn hình sau?
x
y
O
1

x
y
O
1

x
y
O
1

x
y
O
1

A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
AB
lấy điểm
M
sao cho
25BA BM
. Gi
G
là trng tâm tam
giác
ABC
. Gi
N
là điểm trên
AC
sao cho
AN xAC
. Tìm
x
, biết
,,M N G
thng hàng.
A.
1
2
x
B.
2
3
x
C.
3
4
x
D.
4
5
x
II. PHN T LUN ( 7 điểm)
Câu 13. (2 điểm) a) V đồ th ca hàm s sau:
20
0
x khi x
y
x khi x
ì
³
ï
ï
=
í
ï
-<
ï
î
b) Xét tính chn, l ca hàm s:
1
( ) 2
2
f x x
x
= + +
-
.
Câu 14. (2 điểm)
a. Cho hàm s
23yx
đồ th đường thng
d
, điểm
2 1;2 3M a a
. Tìm
a
để điểm
M
thuộc đường thng
d
.
b. Cho hàm s
1
2
x
y
xm

. Tìm
m
để hàm s xác định trên
1;
.
Câu 15 (3,0 điểm).
1. Cho hình vuông
ABCD
có cnh
a
.
a. Chng minh rng:
AB DC AC DB
.
b. Gi
I
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính độ dài của vectơ
23u AI AD
theo
a
.
2. Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
thỏa mãn điều kin sau:
4 3 2MA MB MC MA MB MC
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Thy giáo Nguyn Thế Giang
I. PHN TRC NGHIỆM( 3điểm )
Câu 1 : Vi s
0k
tùy ý và vectơ
0,a
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Vectơ
ka
cùng hướng với vectơ
.a
B. Vectơ
ka
ngược hướng với vectơ
.a
C. Vectơ
ka
là vectơ đối của vectơ
.a
D. Vectơ
ka
bằng vectơ
.a
Câu 2: Cho tp hp
.B x a x b
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
;.B a b
B.
;.B a b
C.
;.B a b
D.
;.B a b
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
2f x x
A.
2; .D
B.
2; .D
C.
;2 .D
D.
;2 .D
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
?yx
A.
4;2 .P
B.
1; 1 .M
C.
2;4 .N
D.
2; 4 .Q
Câu 5: Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường thẳng như trong hình bên ?
A.
1.yx
B.
1.yx
C.
1.yx
D.
1.yx
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Đồ th hàm s chn nhận đường thng
yx
làm trục đối xng.
B. Đồ th hàm s chn nhn trc hoành làm trục đối xng.
C. Đồ th hàm s chn nhn nhận đường thng
yx
làm trục đối xng.
D. Đồ th hàm s chn nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 7: Cho hai tp hp
4;7A
; 2 3;B
. Khi đó
AB
là:
A.
4; 2 3;7 .
B.
; 2 3; .
C.
4; 2 3;7 .
D.
; 2 3; . 
Câu 8: Cho
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
M
là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.MA MB IM
B.
.MA MB MI
C.
2.MA MB IM
D.
2.MA MB MI
Câu 9: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5 , 1;3;5;7 .AB
S phn t ca tp hp
\AB
A.
B.
C.
1.
D.
Câu 10: Cho hai tp hp
2;3 , 1;5 .AB
Khi đó
AB
là tp hợp nào dưới đây ?
A.
2;3 .
B.
1;3 .
C.
1;3
D.
2;5 .
Câu 11: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
6
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
2; .
B.
; 1 .
C.
;2 .
D.
1; .
Câu 12: bao nhiêu s nguyên
10;2019m
sao cho hàm s
2
4 2 1y m x m
đồng biến trên
.
A.
2025
B.
2019
C.
2017
D.
2023
II. PHN T LUN
Câu 13. (2 điểm) a) Cho
1;2;3;4;5A
2;4;6;8B
. Xác định
AB
\AB
.
b) Tìm tập xác định ca hàm s
2
1
4
x
y
xx
.
Câu 14 (2 điểm). Cho hàm s
2yx
có đồ th (P)
a) Lp bng biến và v đồ th
P
ca hàm s trên.
b) Biết đưng thng (d)
1y
cắt đồ th
P
ti hai điểm phân bit to thành tam giác . Tính din tích
tam giác đó.
Câu 15 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông ti A độ dài các cnh
2cm,AB
5cm.AC
Gi P
điểm đối xng vi A qua B; điểm Q trên cnh AC sao cho
2
5
.AQ AC
a) Chng minh rng
5 10 2 0.PQ AB AC
b) Tính độ dài các vectơ
2
5
u AB AC
2 .v AB AC BC
c) Chng minh rng đường thng PQ đi qua trọng tâm G ca tam giác ABC.
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyễn Thùy Dương
I. PHN TRC NGHIỆM( 3điểm )
Câu 1. Cho hai điểm phân bit
,AB
. S vectơ ( khác
0
) có điểm đầu và điểm cui ly t các điểm
,AB
là:
A.
2
. B.
6
. C.
13
. D.
12
.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
3 2 7
. B.
2
+1 > 0x
. C.
2
20x
. D.
4 + x
.
Câu 3. Các phn t ca tp hp là:
A. . B. . C. D.
Câu 4. Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho ; . Tập nào sau đây bng tp ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm s:
1
( ) 1
3
f x x
x
. Tập nào sau đây là tập xác định ca hàm s
fx
?
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
1;3 3;
. D.
1; 
\3.
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
A.
AD CB
. B.
AD CB
. C.
AB DC
. D.
AB CD
.
Câu 8. Cho hàm s
2
43yx
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
là hàm s không có tính chn l. D.
y
là hàm s va chn va l.
Câu 9. Không v đồ th, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"x x x
là:
A.
2
" ,5 3 "x x x
. B.
2
" ,5 3 1"x x x
.
C.
2
" x ,5x 3 1"x
. D.
2
" ,5 3 1"x x x
.
Câu 11. Véc tơ có điểm đầu
D
điểm cui
E
được kí hiệu như thế nào là đúng?
A.
DE
. B.
ED
. C.
DE
. D.
DE
.
Câu 12. Cho hàm s
2
16
2
x
y
x
. Kết qu nào sau đây đúng?
2
2 5 3 0A x x x
0A
1A
3
2



A
3
1;
2


A
1;2;3A
A
1 A
{1;2} A
2 A
7;2;8;4;9;12X
1;3;7;4Y
XY
1;2;3;4;8;9;7;12
2;8;9;12
4;7
1;3
1
1
2
yx=-
23yx=+
1
2
yx=
2
1
2
yx=-
1
1
2
yx= - +
2
1
2
yx
æö
÷
ç
÷
ç
= - -
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
21yx=-
27yx=+
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
8
A.
15
(0) 2; (1)
3
ff
. B.
11
(0) 2; ( 3)
24
ff
.
C.
21f
;
2f
không xác định. D.
14
(0) 2; (1)
3
ff
.
II. PHN T LUN ( 7 điểm)
Câu 13. (2 điểm). Tìm tập xác định ca hàm s sau:
a)
1 2 6y x x
b)
2
x
y
x
Câu 14. (2 điểm).
a) Xét tính chn l ca hàm s sau:
2
f x x x
.
b) Cho đường thng
: 3 2 1d y m x m
. Tìm m để đường thng d ct hai trc tọa độ ti hai
điểm
A
B
sao cho tam giác
OAB
cân.
Câu 15. (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
. Đặt
, a AB b AC==
r uuur r uuur
.
a) y dựng các điểm M, N tha mãn:
1
, 2
3
AM AB CN BC==
uuuur uuur uuur uuur
b) Hãy phân tích
CM
uuur
qua các véc tơ
a
r
b
r
.
T đó suy ra I, A, N thẳng hàng, với I là điểm tha mãn
MI CM=
uuur uuur
.
Câu 16. (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
các cnh bng a, b, c và trng tâm G tho mãn:
a GA b GB c GC+ + =
2 2 2
0.
uuur uuur uuur r
Chng minh rng
ABC
là tam giác đều.
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyn Ngc Anh
I. PHN TRC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
.a b c
B.
2
0.xx
C. 15 là s nguyên t. D.
21n
chia hết cho 3.
Câu 2: Cho mệnh đề
2
1 , 0 .xx
Mệnh đề ph định ca mệnh đề đã cho là
A.
2
1 ”.,0xx
B.
2
1 , 0 .xx
C.
2
1 ”.,0xx
D.
2
1 ”.,0xx
Câu 3: Cho 2 tp hp
2 2 2
| 2 2 3 2 0 , |3 30 ,A x x x x x B n n
chn mệnh đề
đúng?
A.
2.AB
B.
5;4 .AB
C.
2;4 .AB
D.
3.AB
Câu 4: Cho tp
; 3 0;5 .A
Tìm
?CA
A.
3;0 5; .CA
B.
3;0 5; .CA
C.
5; .CA
D.
3;0 5; .CA
Câu 5: Cho
; 2 ; 3;AB
0;4 .C
Khi đó tập
A B C
là:
A.
3;4 .
B.
; 2 3; .
C.
3;4 .
D.
; 2 3; .
Câu 6: Cho
; 1 ; 1; .A m B
Điu kiện để
AB
A.
1.m
B.
2.m
C.
0.m
D.
2.m
Câu 7: Cho tam giác
.ABC
Gi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trng tâm ca tam giác
.ABC
Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
2.GA GM
B.
2 0.GA GM
C.
2.AM AG
D.
.GB GC GA
Câu 8: Cho t giác
.ABCD
Có bao nhiêu véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca t giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 9: Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Khi đó:
A. Điu kin cần và đủ để
,,A B C
thng hàng là
AB
cùng phương với
.AC
B. Điu kiện đủ để
,,A B C
thng hàng là vi mi
,M MA
cùng phương với
.AB
C. Điu kin cần để
,,A B C
thng hàng là vi mi
,M MA
cùng phương với
.AB
D. Điu kin cần để
,,A B C
thng hàng là
.AB AC
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.AB a
Tính
.AB AC
A.
2.AB AC a
B.
2
.
2
a
AB AC
C.
2.AB AC a
D.
.AB AC a
Câu 11: Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
2
2y x x
. B.
11y x x
.
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
10
C.
1 2 2 1y x x
. D.
4
y x x
.
Câu 12: Đồ th hình v là đồ th ca mt trong bn hàm s được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
yx
B.
yx
C.
,0y x x
D.
,0y x x
II. PHN T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: (1 điểm) Tìm tập xác định ca hàm s:
31
42
x
y
x

Câu 14: (1 điểm) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng d có phương trình
51yx
V đồ th hàm s
51yx
Bài 15: (2 điểm)
a. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
22y x x
.
b. Tìm m để hàm s
( ) 1
xm
y
x m m x
xác định trên
;1
.
Bài 16: (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
,DI
là các điểm xác định bi các h thc sau:
3 2 0DB DC
3 2 0IA IB IC
.
a) Tính
AD
theo
AB
AC
.
b) Chng minh
,,A I D
thng hàng.
Bài 17 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm tha mãn:
30MB MC
và G là trng tâm tam
giác ABC. K là giao điểm của hai đường thng AC và MG. Tính t s
AK
KC
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Thy giáo Lê Doãn Mnh Hùng
I. PHN TRC NGHIỆM( 3 điểm )
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào đúng?
A.
2
,x x x R
. B.
2
,2 1 1xx R
.
C.
2
,x x x R
. D.
2
,9 1 0xx Z
.
Câu 2: Cho hai tp hp
| 4 , |0 6A x x B x x
, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng ?
A.
4;6AB
. B.
0;6AB
. C.
4;AB
. D.
0;4AB
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
33
4
x
yx
x
là :
A.
1; \ 4D
. B.
1; \ 4D
. C.
1;D
. D.
\ 4D
.
Câu 4: Cho mệnh đề : “
2
, 2021 0xx
”. Xác định mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
2
, 2021 0xx
. B.
2
, 2021 0xx
.
C.
2
, 2021 0xx
. D.
2
, 2021 0xx
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
Câu 6: Hàm s
yx
có đồ th như hình vẽ nào dưới đây?
Hình 1
Hình 2
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
12
Hình 3
Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình
Câu 7: Cho hàm s
21y x m
. Tìm giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
hoành độ bng 3.
A.
7m
. B.
3m
. C.
7m 
. D.
2m
.
Câu 8: Biết rằng đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
4; 1N
vuông góc với đường thng
41yx
. Tính
P ab
.
A.
1
2
P 
. B.
1
4
P
. C.
1
4
P 
. D.
0P
.
Câu 9: Cho bốn điểm bất kỳ
, , ,A B C D
v AB CD BD
. Vectơ
v
bằng vectơ nào trong các vectơ
sau?
A.
CD
. B.
AC
. C.
DA
. D.
BC
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
,
M
là trung điểm của
BC
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau?
A.
2AB AC AM
. B.
2CA BA AM
.
C.
2BC BA BM
. D.
CA CB AB
.
Câu 11: Khng định nào sau đây sai?
A. Nếu thì hai véc- cùng hướng.
B. Nếu thì
AB= 3CD
.
C. Nếu
AB= 3CD
thì .
D. Ba điểm phân bit
A,B,C
thng hàng khi và ch khi tn ti s thc
k ¹ 0
sao cho
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
3AB AC AD AG
. B.
BA BC DA DC
.
C.
BA DA BC DC
. D.
0IA IB IC ID
.
II. PHN T LUN ( 7 điểm)
Câu 13. (2 điểm) a) Cho hàm s
21y x x
. Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s.
G
I
D
B
C
A
T Toán Trường THPT Thun Thành s 1 B đề cương ôn kiểm tra gia kì I khi 10 năm học 2021 - 2022
13
b) Xét tính chn, l ca hàm s:
22f x x x
.
Câu 14. (2 điểm)
c. Tìm c để đồ th hàm s
3y x c
đi qua
1;1A
.
d. Lp A có học sinh trong đó có 10 em thích Toán, 20 em thích Văn, 25 em thích Anh, 3 em
thích c 3 môn. Biết mi hc sinh trong lớp đều thích ít nht một trong ba môn Toán, Văn, Anh.
Hi lp có tt c bao nhiêu hc sinh ch thích đúng 2 môn trong 3 môn Toán, Văn, Anh?
Câu 15 (3,0 điểm).
a. Cho hình ch nht ABCD, chng minh rng :
AB DB CB 0
.
b. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính độ dài ca
AB AC
?
c. Cho tam giác ABC. M, N, I là những điểm tha mãn
1
AM AB
3
,
CN 2BC
MI CM
. Chứng minh ba điểm I, A, N thng hàng.
10
40
| 1/13

Preview text:

Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyễn Thị Tiếp
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm )
Câu 1:
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 3 2  7 . B. 2 x +1 > 0 . C. 2 2   x  0. D. 4 = x . Câu 2:
Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A B .
A. Nếu A thì B .
B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B .
D. A là điều kiện cần để có B . Câu 3:
Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5  B. 5  C. 5  D. { 5  }
Câu 4. : Cho hai tập hợp A   3  ;  1 , B  0; 
4 .Tìm tập hợp A . B A.  3  ;4. B. 1;  4 . C.  3  ;0. D. 0;  1 . Câu 5:
Cho hai tập hợp A   2
 ;7, B  1; 
9 . Tìm A B . A. 1;7 B.  2  ;  9 C.  2  ;  1 D. 7;  9 Câu 6:
Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  2mx mx  3 đồng biến trên ? 1 1 1  A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
x  2x khi x 1
Câu 8: Cho hàm số y f (x)  
. Tính f (2)  f (0).
4  x khi x 1 A. 8. B. 2. C. 12. D. 6.
Câu 9: Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân
B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC
D. điểm B trùng với điểm C
Câu 10: Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB OA OB
B. CO OB BA
C. AB AD AC
D. AO OD CB
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD, I, K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chọn đẳng thức đúng.
A. AI AK  2AC
B. AI AK AB AD 3
C. AI AK IK
D. AI AK AC 2 Câu 12: Cho ABC
, I là trung điểm của AC. Vị trí điểm N thỏa mãn NA 2NB CB xác định bởi hệ thức: 1 2 A. BN BI
B. BN  2BI C. BN BI
D. BN  3BI 3 3 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13 (1,5 điểm) x  4
a/ Tìm tập xác định D của hàm số y   x   1 3  2x 1
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
b/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: y  2 x 1. Câu 14 (2,5điểm)
Cho hàm số y f ( )
x  m  
3 x  2m 1 có đồ thị là đường thẳng d
a/ Tìm m để đường thẳng d song song với đường thẳng : 2x y  2021 0
b/ Tìm m để d cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao cho tam giác OAB cân.
c/ Tìm điều kiện của tham số m để f x  0 với mọi x thuộc đoạn 3;  4 ? Câu 15 (3 điểm) :
Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc 120o BAD  
. G là trọng tâm tam giác ADC, điểm M, N thỏa mãn
3.MC MB  0, AN  . x AD
a/ Tính độ dài các véc tơ AB AD , AB BC
b/ Biểu diễn các véc tơ AM, AG theo hai véc tơ A , B AD
c/ Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng. 2
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyễn Thị Thắm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )
Câu 1 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . °
Câu 2: Cho tập hợp B = (1; 5 ; ù C = é- 2;4ù û ë
û. Khi đó, tập BÈC A. (1; 4] B. [ - 2; 5] C. [4; 5] D. (- 2;1)
Câu 3: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuuur a 3 uuuur uuuur a 3
A. MB = M .
C B. AM = . C. AM = .
a D. AM = . 2 2
Câu 4: Cho tập M  
 ;xy ,xy và xy  1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A 2  ; 
1 , B1; 2 . Tính a b .
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 6:
Cho mệnh đề chứa biến Pn 2
: “n 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Xét xem các mệnh đề P 
5 và P2 đúng hay sai? A. P 
5 đúng và P2 đúng. B. P 
5 sai và P2 sai. C. P 
5 đúng và P2 sai. D. P 
5 sai và P2 đúng.
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập X  x  2
x x   2 6 x  5   0 .
A. X   5;  3 .
B. X   5; 2  ; 5;  3 . C. X   2  ;  3 .
D. X   5; 5.
Câu 8: Cho tam giác ABC với M, N , P lần lượt là trung điểm của B , C C ,
A AB . Khẳng định nào sau đây sai? uuur uuur uur r uuur uuur uuur r
A. AB + BC + CA = 0.
B. AP + BM + CN = 0. uuuur uuur uuur r uur uuur uuur
C. MN + NP + PM = 0.
D. PB + MC = M . P
Câu 9: Tính chất đặc trưng của tập hợp X   2  ; 1  ;0;1;2;  3 . A. x 2   x   3 . B. x 2   x   3 . C. x 2   x   3 . D. x 2   x 1  6 .
Câu 10: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3
MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: 3
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Hàm số y = 2x - 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1     A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2BA  5BM . Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC . Gọi N là điểm trên AC sao cho AN xAC . Tìm x , biết M, N,G thẳng hàng. 1 2 3 4 A. x B. x C. x D. x 2 3 4 5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ìï 2x khi x ³ 0 ï
Câu 13. (2 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số sau: y = í ï - x khi x < 0 ïî 1
b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: f ( ) x = 2 + x + . 2- x
Câu 14. (2 điểm)
a. Cho hàm số y  2
x3 có đồ thị là đường thẳng d, điểm M  2
a 1;23a . Tìm a để điểm
M thuộc đường thẳng d  .  b. x 1
Cho hàm số y
. Tìm m để hàm số xác định trên 1;  . x m  2
Câu 15 (3,0 điểm).
1.
Cho hình vuông ABCDcó cạnh a .
a. Chứng minh rằng: AB DC AC DB .
b. Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Tính độ dài của vectơ u  2AI 3AD theo a .
2. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện sau:
4MA MB  3MC  2MA MB MC 4
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Thầy giáo Nguyễn Thế Giang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm )
Câu 1 : Với số k  0 tùy ý và vectơ a  0, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Vectơ k a cùng hướng với vectơ a.
B. Vectơ k a ngược hướng với vectơ a.
C. Vectơ k a là vectơ đối của vectơ a.
D. Vectơ k a bằng vectơ a.
Câu 2: Cho tập hợp B  xa x  
b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B   ; a b. B. B   ; a b. C. B   ; a b. D. B   ; a b.
Câu 3: Tập xác định của hàm số f x  x  2 là
A. D  2;.
B. D  2;. C. D   ;  2. D. D   ;   2 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x ? A. P 4;2. B. M 1;  1 . C. N 2;4. D. Q2; 4  .
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y  x 1.
D. y  x 1.
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y x làm trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y  x làm trục đối xứng.
D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 7: Cho hai tập hợp A   4  ;  7 và B   ;  2
 3;. Khi đó AB là: A.  4  ; 2  3;7. B.  ;    2 3;. C.  4  ; 2  3;7. D.  ;  2
 3;.
Câu 8: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MAMB IM.
B. MA MB MI.
C. MAMB  2IM.
D. MAMB  2MI.
Câu 9: Cho hai tập hợp A  1;2;3;4;  5 , B  1;3;5; 
7 . Số phần tử của tập hợp A\ B là A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 10: Cho hai tập hợp A   2  ;  3 , B  1; 
5 . Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ? A.  2  ;  3 . B. 1;3. C. 1;  3 D.  2  ;  5 .
Câu 11: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau 5
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  2  ;. B.  ;    1 . C.  ;  2. D.  1  ;.
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m 1  0;201 
9 sao cho hàm số y   2
m  4 x  2m1 đồng biến trên . A. 2025 B. 2019 C. 2017 D. 2023 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13.
(2 điểm) a) Cho A  1;2;3;4; 
5 và B  2;4;6; 
8 . Xác định A B A\ B . x 1
b) Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  . 4x
Câu 14 (2 điểm). Cho hàm số y x  2 có đồ thị (P)
a) Lập bảng biến và vẽ đồ thị P của hàm số trên.
b) Biết đường thẳng (d) y  1 cắt đồ thị P tại hai điểm phân biệt tạo thành tam giác . Tính diện tích tam giác đó.
Câu 15 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB  2cm, AC  5cm. Gọi P là 2
điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho AQ A . C 5
a) Chứng minh rằng 5PQ 10AB  2AC  0. 2
b) Tính độ dài các vectơ u AB
AC v AB  2AC B . C 5
c) Chứng minh rằng đường thẳng PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC. 6
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyễn Thùy Dương
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm ) Câu 1. Cho hai điểm phân biệt ,
A B . Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm , A B là: A. 2 . B. 6 . C. 13 . D. 12 . Câu 2.
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 3 2  7 . B. 2 x +1 > 0 . C. 2 2   x  0. D. 4 + x . Câu 3.
Các phần tử của tập hợp A   2 x
2x – 5x  3   0 là: 3  3 A. A    0 . B. A    1 . C. A    D. A   1  ;  2  2 Câu 4. Cho A  1;2; 
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai? A.   A
B. 1 A
C. {1;2} A
D. 2  A
X  7;2;8;4;9;1  2 Y  1;3;7;  4 Câu 5. Cho ;
. Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1;2;3;4;8;9;7;1  2 . B. 2;8;9;1  2 . C. 4;  7 . D. 1;  3 . 1 Câu 6. Cho hàm số: f ( ) x x 1  f x ?
x  . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số   3 A. 1;. B. 1; . C. 1;  3 3;.
D. 1; \3. Câu 7.
Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
A. AD CB .
B. AD CB .
C. AB DC .
D. AB CD . Câu 8. Cho hàm số 2
y  4x  3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 9.
Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau? 1 2 A. y = x - 1 và y = 2x + 3 . B. 1 y = x y = x - 1. 2 2 2 æ ö 1 ç 2 ÷ = - ç ÷ C. y = - x + 1 và y x - 1 ç . ÷ D. y = 2x - 1 và y = 2x + 7 . 2 ç 2 ÷÷ è ø Câu 10.
Phủ định của mệnh đề 2 " x
  ,5x 3x 1" là: A. 2 " x
  ,5x 3x ". B. 2 " x
  ,5x 3x 1". C. 2
"x  ,5 x 3x  1". D. 2 " x
  ,5x 3x 1". Câu 11.
Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? A. DE . B. ED . C. DE . D. DE . 2 16  x Câu 12. Cho hàm số y x
. Kết quả nào sau đây đúng? 2 7
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022 15 11
A. f (0)  2; f (1)  .
B. f (0)  2; f ( 3  )   . 3 24 14
C. f 2 1; f  2   không xác định.
D. f (0)  2; f (1)  . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 13.
(2 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau:     a) y 1 2x 6 x x y  b) x  2 Câu 14. (2 điểm).
a) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:   2
f x x x .
b) Cho đường thẳng d : y  m  
3 x  2m 1. Tìm m để đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm A B sao cho tam giác OAB cân. r uuur r uuur Câu 15.
(2,5 điểm). Cho tam giác A BC . Đặt a = AB, b = AC . uuuur 1 uuur uuur uuur
a) Hãy dựng các điểm M, N thỏa mãn: A M =
A B, CN = 2BC 3 uuur r r
b) Hãy phân tích CM qua các véc tơ a b . uuur uuur
Từ đó suy ra I, A, N thẳng hàng, với I là điểm thỏa mãn MI = CM . Câu 16.
(0,5 điểm). Cho tam giác A BC có các cạnh bằng a, b, c và trọng tâm G thoả mãn: uuur uuur uuur r a G 2 A + b G 2 B + c G 2
C = 0. Chứng minh rằng A BC là tam giác đều. 8
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Cô giáo Nguyễn Ngọc Anh
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. a b  . c B. 2
x x  0.
C. 15 là số nguyên tố.
D. 2n 1 chia hết cho 3.
Câu 2: Cho mệnh đề 2 “ x   , x 1 ”
0 . Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. 2 “ x
  , x 1 ”. 0 B. 2 “ x   , x 1 ” 0 . C. 2 “ x
  , x 1 ”. 0 D. 2 “ x
  , x 1 ”. 0
Câu 3: Cho 2 tập hợp A  x  2 x x  2
x x     B   2 | 2 2 3 2 0 , n  | 3  n  3  0 , chọn mệnh đề đúng?
A. AB   
2 . B. AB  5;  4 .
C. AB  2;  4 .
D. AB    3 .
Câu 4: Cho tập A   ;    3 0;  5 . Tìm C ? A A. C A   3  ;  0 5;. B. C A   3  ;05;.
C. C A  5;. D. C A   3  ;05;.
Câu 5: Cho A   ;   
2 ; B  3; và C  0;4. Khi đó tập  AB C là: A. 3;  4 . B.  ;    2 3;. C. 3;4. D.  ;  2  3;.
Câu 6: Cho A   ;  m  1 ; B   1
 ;. Điều kiện để  AB  là A. m  1.  B. m  2.  C. m  0. D. m  2.  Câu 7: Cho tam giác .
ABC Gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác . ABC Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. GA  2GM.
B. GA 2GM  0.
C. AM  2A . G D.
GB GC G . A Câu 8: Cho tứ giác .
ABCD Có bao nhiêu véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 9: Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khi đó:
A. Điều kiện cần và đủ để ,
A B, C thẳng hàng là AB cùng phương với . AC
B. Điều kiện đủ để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với . AB
C. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với . AB
D. Điều kiện cần để ,
A B, C thẳng hàng là AB A . C
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB  .
a Tính AB AC . a 2
A. AB AC a 2.
B. AB AC  . 2
C. AB AC  2 . a
D. AB AC  . a
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 2 y x x  2 .
B. y  1 x x 1. 9
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
C. y  1 2x  2x 1 . D. 4
y x x .
Câu 12: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y x
B. y  x
C. y x , x  0 D. y   , x x  0
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (1 điể 3x 1
m) Tìm tập xác định của hàm số: y  4   2x
Câu 14: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình y  5x 1
Vẽ đồ thị hàm số y  5x 1 Bài 15: (2 điểm)
a. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y  2 x  2 x . x m
b. Tìm m để hàm số y  xác định trên  ;    1 . (x  ) m m 1 x
Bài 16: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi ,
D I là các điểm xác định bởi các hệ thức sau:
3DB  2DC  0 và IA 3IB  2IC  0 .
a) Tính AD theo AB AC . b) Chứng minh ,
A I, D thẳng hàng.
Bài 17 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thỏa mãn: 3MB MC  0 và G là trọng tâm tam A K
giác ABC. K là giao điểm của hai đường thẳng AC và MG. Tính tỉ số KC 10
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Người ra đề: Thầy giáo Lê Doãn Mạnh Hùng
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm )
Câu 1 :
Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào đúng? A. 2 x   ,
R x x . B. 2 x   , R 2x 1 1. C. 2 x   ,
R x x . D. 2 x   ,
Z 9x 1  0 .
Câu 2: Cho hai tập hợp A  x | x  
4 , B  x | 0  x  
6 , trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. AB  4;6 .
B. AB  0;6 .
C. AB  4; .
D. AB  0;4 . x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  3x  3  x là : 4
A. D  1; \  4 .
B. D  1; \  4 .
C. D  1; . D. D  \  4 .
Câu 4: Cho mệnh đề : “  x  x 2 ,
2021  0 ”. Xác định mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x  x 2 , 2021  0 . B. x  x 2 , 2021  0 . C. x  x 2 , 2021  0 . D. x  x 2 , 2021  0 .
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 6: Hàm số y x có đồ thị như hình vẽ nào dưới đây? Hình 1 Hình 2 11
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình
Câu 7: Cho hàm số y  2x m1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. A. m  7 . B. m  3 . C. m  7  . D. m  2 .
Câu 8: Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm N 4; 
1 và vuông góc với đường thẳng y  4x 1
. Tính P ab . 1 1 1 A. P   . B. P  . C. P   . D. P  0 . 2 4 4
Câu 9: Cho bốn điểm bất kỳ , A , B ,
C D v AB CD BD . Vectơ v bằng vectơ nào trong các vectơ sau? A. CD . B. AC . C. DA . D. BC .
Câu 10: Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. AB AC  2AM .
B. CA BA  2AM . C.     BC BA 2BM . D. CA CB AB .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu thì hai véc-tơ và cùng hướng. B. Nếu thì AB = 3CD . C. Nếu AB = 3CD thì .
D. Ba điểm phân biệt A, B,C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại số thực k ¹ 0 sao cho .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai? B C G I A D
A. AB AC AD  3AG .
B. BA BC DA DC .
C. BA DA BC DC .
D. IAIB IC ID  0.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 13.
(2 điểm) a) Cho hàm số y x  2x 1 . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 12
Tổ Toán – Trường THPT Thuận Thành số 1 Bộ đề cương ôn kiểm tra giữa kì I khối 10 năm học 2021 - 2022
b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: f x  2  x  2  x .
Câu 14. (2 điểm)
c. Tìm c để đồ thị hàm số y  3x c đi qua A   1  ;  1 .
d. Lớp 10 A có 40 học sinh trong đó có 10 em thích Toán, 20 em thích Văn, 25 em thích Anh, 3 em
thích cả 3 môn. Biết mỗi học sinh trong lớp đều thích ít nhất một trong ba môn Toán, Văn, Anh.
Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh chỉ thích đúng 2 môn trong 3 môn Toán, Văn, Anh?
Câu 15 (3,0 điểm).
a. Cho hình chữ nhật ABCD, chứng minh rằng : AB DB CB  0 .
b. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài của AB AC ? 1
c. Cho tam giác ABC. M, N, I là những điểm thỏa mãn AM  AB , CN  2BC và MI  CM 3
. Chứng minh ba điểm I, A, N thẳng hàng. 13