Đề ôn tập giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Uông Bí – Quảng Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh; đề thi hình thức trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề).Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
điểm
Nhận Biết
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
1. Ứng
dụng đạo
hàm để
khảo sát
vẽ đồ
thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch
biến của hàm số
3
2
2
1
35
70
1.2. Cực trị của hàm số
4
2
1
1
1.3. Giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của hàm
số
2
2
1
1
1.4. Bảng biến thiên đồ
thị của hàm số
2
3
1
1.5. Đường tiệm cận
3
2
1
1
2
2. Khối
đa diện
2.1. Khái niệm về khối đa
diện. Khối đa diện lồi
khối đa diện đều
2
1
2
15
30
2.2. Thể tích khối đa diện
4
3
2
1
Tổng
20
15
10
5
50
10
Tỉ lệ
40
20
10
100
Tỉ lệ chung
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Sđiểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm
được quy định trong ma trận.
BC T MA TR KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN 12
STT




S câu hi theo m nhn thc
Nhn bt
Tng
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1





Sự đồng
biến, nghịch
biến của hàm
số
:
- Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số.
- Biết mối liên hệ giữa nh đồng biến, nghịch biến của một
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Nhn biết được các khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
tng qua bng biến thiên.
Tng hiu:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
V:
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến, nghịch
biến trên khoảng cho trước.
V cao:
- Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s hợp có đồ
th hoc bng biến thiên cho trước.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 21
Câu 22
Câu 36
Câu 45
Câu 47
Cực trị của
hàm số
:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực
trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
- Nhn biết được cc tr ca hàm s thông qua đ th, bng biến
thiên, bng t du của đo hàm.
Tng hiu:
- Tìm số điểm cực trị của hàm số thông qua biểu thức đạo
hàm.
V:
- Tìm tham số để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại điểm
0
x
V cao:
- Tìm s điểm cc tr ca hàm s hợp có đồ th hoc bng
biến thiên cho trước.
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 23
Câu 24
Câu 37
Câu 48
Giá trị lớn
nhất và giá
trị nhỏ nhất
của hàm số
:
- Nhận biết được giá trị lớn nhất, gtrị nhỏ nhất của hàm
số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số.
Tng hiu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.
- Tính được g trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
lượng giác
V:
- i toán thc tế v giá tr ln nht, giá tr nh nht mc độ
vn dng.
V cao:
- i toán thc tế v giá tr ln nht, giá tr nh nht mc độ
vn dng cao.
Câu 8
Câu 9
Câu 25
Câu 26
Câu 44
Câu 50
Bảng biến
thiên và đồ
thị của hàm
số
:
- Nhận biết được hàm số có đồ thị cho trước.
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn
trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
Tng hiu:
- Tìm số nghiệm của phương trình sử dụng phương pháp
tương giao đồ thị.
V:
- Tìm s nghim ca phương trình có chứa du giá tr tuyt đi
vi m s có bng biến thiên cho trưc.
:
Câu 10
Câu 11
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 42
Đường tiệm
cận
:
- Nhận biết được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số dựa vào hàm số, bảng biến thiên.
Tng hiu:
- Dựa vào định nghĩa tiệm cận đứng, tim cn ngang suy ra
các đường tim cn của đồ th hàm s cho trước.
V:
-Vn dng tìm đưng tim cn ca đ th hàm s da o hàm s
cho tc mc đ vn dng.
:
- Tìm khong cách nh nht t mt điểm đến 2 tim cn ca đ
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 30
Câu 31
Câu 38
Câu 49
th hàm s.
2

Khái niệm về
khối đa diện.
Khối đa diện
lồi và khối đa
diện đều
:
- Nhận biết khối chóp, khối lập phương, khối lăng trụ và các
yếu tố liên quan,
- Nhận biết được các khối đa diện.
V:
- Xác định s mt phng đi xng ca hình đa din
- Xác định c khi đa din b chia bi 2 mt phng.
:
Câu 15
Câu 16
Câu 32
Câu 39
Câu 43
Thể tích khối
đa diện
:
- Nhận biết các công thức tính thể ch các khối lăng trụ,
khối hộp chữ nhật, khối lập phương và khối chóp.
Tng hiu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
-Tính được thể tích của khối chóp khi biết cạnh bên vuông
góc với đáy, biết cạnh của đa giác đáy ở mức độ đơn giản.
- Tính thể tích của khối lăng trụ đứng biết chiều cao và cạnh
của đa giác đáy.
V:
- Tính được th tích ca khi chóp, lăng trụ cnh bên
vuông góc vi mt phẳng đáy mức độ vn dng.
:
Vn dng th ch đ nh khong cách vi lăng tr mc đ vn
dng cao.
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 40
Câu 41
Câu 46
Mã đề 002 Trang 1/7
TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ
--------------------
(Đề thi có _7__ trang)
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 20234
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..................................................................
Số báo danh: .............
Mã đề 002
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A.
3
1.y x x
B.
3
1.y x x
C.
4 2
1.y x x
D.
4 2
1.y x x
Câu 2. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
4 2x
y
x x
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 3. Cho hàm số
( )y f x
đồng biến trên
4;
đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
(2 2)y f x
bằng
A.
9
. B.
7
. C.
4
. D. 5.
Câu 4. Cho hàm số
( )f x
có bảng dấu
( )f x
như sau:
Hàm số
(5 2 )y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
. B.
3;5
. C.
2;3
. D.
5;
.
Câu 5. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt là các tam giác đều?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 6. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực
của phương trình
1f x
là:
Mã đề 002 Trang 2/7
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x

1
2
3
4
f x
0
0
0
0
Hàm số
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0 .
B.
0;2 .
C.
1; .
D.
; 1 .
Câu 8. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều
cao của khối chóp đã cho.
A.
3h a
. B.
3
2
a
h
. C.
3
6
a
h
. D.
3
3
a
h
.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
( ) 12 1f x x x
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
?
A.
1
2
x
y
x
B.
1
3
x
y
x
C.
3
3y x x
D.
3
y x x
Câu 11. Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 12. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
; 1
. C.
1;1
. D.
1;0
Câu 13. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là
A. 27. B.
8
. C.
6
. D.
12
.
Câu 14. Cho khối chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
,B
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
2SA a
,
AB a
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
bằng
.S ABC
ABC
2a
3
a
h
Mã đề 002 Trang 3/7
A.
3
8
a
V
. B.
3
2
2
a
V
. C.
3
2
3
a
V
. D.
3
2
6
a
V
.
Câu 15. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong dưới đây?
A.
4 2
2y x x
. B.
3 2
3y x x
. C.
3 2
3y x x
. D.
4 2
2y x x
.
Câu 17. Đường thẳng
có phương trình
2 1y x
giao đồ thị hàm số
3
3
y x x
tại hai điểm
A
B
với tọa độ được kí hiệu lần lượt là
;
A A
A x y
;
B B
B x y
trong đó
A B
x x
. Tìm
B B
x y
?
A.
5
B B
x y
B.
2
B B
x y
C.
7
B B
x y
D.
4
B B
x y
Câu 18. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
3
1 4 ,f x x x x x
. Số điểm cực đại của hàm số
đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 19. Tìm
m
để hàm số
3 2
2 1y x mx mx
đạt cực tiểu tại
1x
A.
1m
. B.
1m
. C. không tồn tại
m
. D.
1;2m
.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm và đồng biến trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, .f x x
B.
0, .f x x
C.
0, .f x x
D.
0, .f x x
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
,M N
lần lượt là trung điểm của cạnh
SB
,
SC
. Tỉ số
.
.
S AMN
S ABC
V
V
là:
A.
1
2
B.
1
3
. C.
1
. D.
1
4
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
; 2AD a AB a
. Cạnh bên
2SA a
và vuông góc với đáy. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của
,SB SD
. Khoảng cách
d
từ
S
đến mặt phẳng
AMN
bằng
A.
6
3
a
d
B.
5d a
C.
2d a
D.
3
2
a
d
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
3 2
2 ( 2) 1y mx mx m x
không
cực trị
A.
6;0m
. B.
( ;6) (0; )m 
. C.
6;0m
. D.
6;0m
.
Câu 24. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Mã đề 002 Trang 4/7
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để phương trình
f x m
có đúng 2 nghiệm thực phân
biệt là
A.
4;2 .
B.
4;2 .
C.
; 4 .
D.
2; .
Câu 25. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác cân tại
A
,
2AB AC a
,
120CAB
, góc giữa
A BC
ABC
45
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
2a
B.
3
7a
C.
3
3a
D.
3
5 .a
Câu 26. : Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
' 2AA a
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
2 2
3
a
. C.
3
3 2
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 28. Cho hàm số
3 2
, , , f x ax bx cx d a b c d
có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , , a b c d
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 29. Cho hàm số
( )f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại:
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
2x
.
Mã đề 002 Trang 5/7
Câu 30. Thể tích khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
2
3 ,a
độ dài cạnh bên bằng
2a
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 31. Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;1
bằng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
Câu 33. Thể tích khối chóp tứ giác đều có chiều cao
2a
và độ dài cạnh bên
6a
A.
3
8 2
3
a
. B.
3
10 3
3
a
. C.
3
10 2
3
a
. D.
3
8 3
3
a
.
Câu 34. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
3 2
2 18 2 1S t t t t
trong đó
t
tính bằng
giây
s
S t
tính bằng mét
m
. Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A.
5t s
. B.
6t s
. C.
3t s
. D.
1t s
.
Câu 35. Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy
một góc
0
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6
2
a
V
. B.
3
6
6
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
6
3
a
V
.
Câu 36. Công ty cấp thoát nước dự định xây dựng cho mỗi hộ gia đình một bể chứa nước sạch dạng
hình hộp chữ nhật (có nắp đậy) tổng diện tích các mặt bằng
2
36 ( )m
độ dài đường chéo bằng
6 ( )m
. Bể nước đó thể chứa được tối đa
3
( )V m
. Giá trị của
V
trong khoảng nào trong các khoảng
dưới đây ?
A.
10;11
. B.
12;13
. C.
22;23
. D.
11;12
.
Câu 37. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
Mã đề 002 Trang 6/7
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2AB a
,
AD a
. Hình chiếu
vuông góc của
S
lên mặt phẳng
ABCD
trung điểm
H
của cạnh
AB
, đường thẳng
SC
tạo với
đáy một góc
0
45
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
2 2
3
a
V
. D.
3
3
2
a
V
Câu 39. Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh , cạnh bên vuông
góc với mặt đáy và
2SA a
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 40. Cho hàm số
1
x m
y
x
(
m
tham số thực) thỏa mãn
[2;4]
min 3.y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 3m
B.
3 4m
C.
4m
D.
1m
Câu 41. Khối đa diện
12
mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A.
20
30
. B.
30
20
. C.
12
20
. D.
12
30
.
Câu 42. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
?
A.
2
y
B.
1
y
C.
1x
D.
1 x
Câu 43. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
1;1
B.
1;0
C.
0;1
D.
1
Câu 44. Cho hàm số
y f x
đồ thị
C
lim 0
x
f x

,
0
lim
x
f x

. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
C
có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. B.
C
không có tiệm cận đứng.
C.
C
có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D.
C
không có tiệm cận ngang.
Câu 45. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
6 9y x x x
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 46. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
1
( ) 4 3
3
f x x mx x
đồng
biến trên.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 47. Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a
SA
V
Mã đề 002 Trang 7/7
x
y
O
1
1
A. Hàm số đồng biến trong khoảng
;0
0 ;
.
B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0x
, tiệm cận ngang
1y
.
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 48. Cho hàm số
3 2
3y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
B. m số đồng biến trên khoảng
0;2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
Câu 49. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm
f x
xác định, liên tục trên R và có đồ thị
y f x
như
hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; 1
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2
.
Câu 50. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
5 4
1
x x
y
x
.
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
------ HẾT ------
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Tổng Nội dung điểm TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1.
Ứng 1.1. Sự đồng biến, nghịch 2 1 35 70
dụng đạo biến của hàm số 3 2
hàm để 1.2. Cực trị của hàm số 4 2 1 1
khảo sát 1.3. Giá trị lớn nhất và 1 1
và vẽ đồ giá trị nhỏ nhất của hàm 2 2 thị của số hàm số
1.4. Bảng biến thiên và đồ 1 thị của 2 3 hàm số
1.5. Đường tiệm cận 3 2 1 1 2 2.
Khối 2.1. Khái niệm về khối đa 2 15 30 đa diện
diện. Khối đa diện lồi và 2 1
khối đa diện đều
2.2. Thể tích khối đa diện 4 3 2 1 Tổng 20 15 10 5 50 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12
Số câu hỏi theo mức đ nhận thức Chương/chủ STT N i ung
Mức đ kiểm tra, đánh giá đề Nhận biêt Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao 1
Ứng ụng đạo Sự đồng : Câu 1 hàm để khảo biến, nghịch
- Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số. sát và vẽ đồ biến của hàm Câu 2
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một thị của hàm số
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. Câu 3 số
- Nhận biết được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
thông qua bảng biến thiên. Thông hiểu: Câu 21 Câu 36
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số Câu 47
tình huống cụ thể, đơn giản. Câu 22 Câu 45 V :
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến, nghịch
biến trên khoảng cho trước. V cao:
- Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số hợp có đồ
thị hoặc bảng biến thiên cho trước. Cực trị của : hàm số
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực Câu 4 trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. Câu 5
- Nhận biết được cực trị của hàm số thông qua đồ thị, bảng biến Câu 6
thiên, bảng xét dấu của đạo hàm. Câu 23 Thông hiểu: Câu 7 Câu 37 Câu 48
- Tìm số điểm cực trị của hàm số thông qua biểu thức đạo Câu 24 hàm. V :
- Tìm tham số để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại điểm x 0 V cao:
- Tìm số điểm cực trị của hàm số hợp có đồ thị hoặc bảng biến thiên cho trước. Giá trị lớn : Câu 25 nhất và giá
- Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm trị nhỏ nhất
số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số. Câu 26 của hàm số Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. Câu 8
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 50 lượng giác Câu 9 V :
- Bài toán thực tế về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ở mức độ Câu 44 vận dụng. V cao:
- Bài toán thực tế về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ở mức độ vận dụng cao. Bảng biến : thiên và đồ
- Nhận biết được hàm số có đồ thị cho trước. thị của hàm
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn số
trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. Câu 10 Câu 27 Thông hiểu:
- Tìm số nghiệm của phương trình sử dụng phương pháp Câu 11 Câu 28 Câu 42
tương giao đồ thị. Câu 29 V :
- Tìm số nghiệm của phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
với hàm số có bảng biến thiên cho trước. : Đường tiệm : cận
- Nhận biết được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số dựa vào hàm số, bảng biến thiên. Thông hiểu: Câu 12
- Dựa vào định nghĩa tiệm cận đứng, tiệm cận ngang suy ra Câu 30
các đường tiệm cận của đồ thị hàm số cho trước. Câu 13 Câu 38 Câu 49 Câu 31 V : Câu 14
-Vận dụng tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số dựa vào hàm số
cho trước ở mức độ vận dụng. :
- Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm đến 2 tiệm cận của đồ thị hàm số. 2 Khối đa iện
Khái niệm về : Câu 15 Câu 32
khối đa diện. - Nhận biết khối chóp, khối lập phương, khối lăng trụ và các
Khối đa diện yếu tố liên quan, Câu 16 lồi và khối đa Câu 39
- Nhận biết được các khối đa diện. diện đều V : Câu 43
- Xác định số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện
- Xác định các khối đa diện bị chia bởi 2 mặt phẳng. : Thể tích khối : đa diện
- Nhận biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ,
khối hộp chữ nhật, khối lập phương và khối chóp. Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho Câu 17
chiều cao và diện tích đáy.
-Tính được thể tích của khối chóp khi biết cạnh bên vuông Câu 18 Câu 33
góc với đáy, biết cạnh của đa giác đáy ở mức độ đơn giản. Câu 40 Câu 19 Câu 34 Câu 46
- Tính thể tích của khối lăng trụ đứng biết chiều cao và cạnh Câu 41 của đa giác đáy. Câu 20 Câu 35 V :
- Tính được thể tích của khối chóp, lăng trụ có cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy ở mức độ vận dụng. :
Vận dụng thể tích để tính khoảng cách với lăng trụ ở mức độ vận dụng cao.
TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 20234 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có _7__ trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ............. Mã đề 002
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. 3
y x x 1. B. 3
y  x x 1. C. 4 2
y x x 1. D. 4 2
y x x 1. x  4  2
Câu 2. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x x A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3. Cho hàm số y f ( )
x đồng biến trên 4; có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
y f (2 x  2) bằng A. 9 . B. 7 . C. 4 . D. 5.
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng dấu f (  ) x như sau:
Hàm số y f (5  2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 3;5 . C. 2;3 . D. 5;  .
Câu 5. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt là các tam giác đều? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực
của phương trình f x  1 là: Mã đề 002 Trang 1/7 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  1 2 3 4  f  x  0  0  0  0 
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;0. B. 0;2.
C. 1; . D.  ;    1 .
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3
và thể tích bằng a . Tính chiều
cao h của khối chóp đã cho. 3a 3a 3a
A. h  3a . B. h  . C. h  . D. h  . 2 6 3
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x)  x 12x 1 trên đoạn 1; 2 bằng: A. 1 . B. 37 . C. 3 3 . D. 12.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ? x 1 x  1 A. y B. y C. 3
y  x  3x D. 3
y x x x  2 x  3
Câu 11. Mặt phẳng ABC  chia khối lăng trụ ABC. 
A BC  thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;   1 . C. 1;  1 . D. 1;0
Câu 13. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là A. 27. B. 8 . C. 6 . D. 12 .
Câu 14. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a 2 , AB a . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng Mã đề 002 Trang 2/7 3 a 3 2a 3 2a 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 2 3 6
Câu 15. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong dưới đây? A. 4 2
y  x  2x . B. 3 2
y x  3x . C. 3 2
y  x  3x . D. 4 2
y x  2x .
Câu 17. Đường thẳng  có phương trình y  2x 1 giao đồ thị hàm số 3
y x x 3 tại hai điểm A
B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là Ax ; y
Bx ; y
trong đó x x . Tìm x y ? B B A A A B B B
A. x y  5 
B. x y  2 
C. x y  7
D. x y  4 B B B B B B B B
Câu 18. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x   x  3 1 4 , x
   . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 19. Tìm m để hàm số 3 2
y x  2mx mx  1 đạt cực tiểu tại x  1
A. m  1 .
B. m  1 .
C. không tồn tại m .
D. m 1;  2 .
Câu 20. Cho hàm số y f x có đạo hàm và đồng biến trên .
 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f  x  0, x   . 
B. f  x  0, x   . 
C. f  x  0, x   . 
D. f  x  0, x   .  V
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB , SC . Tỉ số S.AMN là: VS.ABC 1 1 1 A. B. . C. 1. D. 2 3 4
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD a; AB  2a . Cạnh bên
SA  2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S ,
B SD . Khoảng cách d từ S
đến mặt phẳng AMN  bằng 6a 3a A. d B. d  5a
C. d  2a D. d  3 2
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
y mx  2mx  (m  2)x 1 không có cực trị A. m  6  ;0 . B. m ( ;  6)  (0;  )
 . C. m  6  ;0 . D. m  6  ;0.
Câu 24. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Mã đề 002 Trang 3/7
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là A. 4;  2 . B. 4; 2. C.  ;  4.
D. 2; .
Câu 25. Cho lăng trụ đứng ABC . 
A BC  có đáy là tam giác cân tại A , AB AC  2a ,  CAB  120 , góc giữa  
A BC  và ABC  là 45 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 3 2a B. 3 7a C. 3 3a D. 3 5a .
Câu 26. : Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA '  a 2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 6a 3 2 2a 3 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
Câu 28. Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d  , a , b ,
c d   có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại:
A. x  3 .
B. x  2 .
C. x  1 . D. x  2 . Mã đề 002 Trang 4/7
Câu 30. Thể tích khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
3a , độ dài cạnh bên bằng 2a A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;  1 bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 2  . C. 1  . D. 1.
Câu 32.
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 0
Câu 33. Thể tích khối chóp tứ giác đều có chiều cao a 2 và độ dài cạnh bên a 6 là 3 8 2a 3 10 3a 3 10 2a 3 8 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 34. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t  3 2  2
t 18t  2t 1 trong đó t tính bằng
giây s và S t tính bằng mét m . Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t  5s .
B. t  6  s .
C. t  3 s .
D. t  1s .
Câu 35. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 6a 3 6a 3 3a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 2 3
Câu 36. Công ty cấp thoát nước dự định xây dựng cho mỗi hộ gia đình một bể chứa nước sạch dạng
hình hộp chữ nhật (có nắp đậy) có tổng diện tích các mặt bằng 2
36 (m ) và độ dài đường chéo bằng
6 (m) . Bể nước đó có thể chứa được tối đa 3
V (m ) . Giá trị của V ở trong khoảng nào trong các khoảng dưới đây ? A. 10;  11 .
B. 12;13 .
C. 22; 23 .
D. 11;12 .
Câu 37. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: Mã đề 002 Trang 5/7 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , AD a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB , đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0
45 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 2a 3 2 2a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  3 3 3 2
Câu 39. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 2a 3 2a A. 3 2a . B. . C. . D. . 4 3 6 x m
Câu 40. Cho hàm số y
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  1 [2;4]
A. 1  m  3
B. 3  m  4
C. m  4 D. m  1
Câu 41. Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là A. 20 và 30 . B. 30 và 20 . C. 12 và 20 . D. 12 và 30 . 2x 1
Câu 42. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ? x 1
A. y  2 B. y  1 
C. x  1 D. x  1
Câu 43. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1   ;1 B.  1  ;0 C. 0;  1 D.    1
Câu 44. Cho hàm số y f x có đồ thị C  và lim f x  0 , lim f x   . Mệnh đề nào dưới đây x x 0  đúng ?
A.C  có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
B.C  không có tiệm cận đứng.
C. C  có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. C  không có tiệm cận ngang.
Câu 45. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 3 . 1
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 3 2 f (x) 
x mx  4x  3 đồng 3 biến trên ℝ. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 47. Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? Mã đề 002 Trang 6/7 y 1 1  O x
A. Hàm số đồng biến trong khoảng  ; 0 và 0 ;    .
B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y 1.
D. Hàm số có hai cực trị. Câu 48. Cho hàm số 3 2
y x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 
2 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  
Câu 49. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f  x xác định, liên tục trên R và có đồ thị y f  x như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;   1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 . 2 x  5x  4
Câu 50. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x 1 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
------ HẾT ------ Mã đề 002 Trang 7/7
Document Outline

  • 15_10_ Ma tra GK1_Toan 12
  • Đặc tả ma trận đề GK1 - Toán 12 2023-2024
  • ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM 2023-2024 - HS