Mã đề Trang 1/10
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2024 2025
ĐỀ ÔN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Khối 10
Môn: TOÁN Thời gian: 60 phút
Họ và tên:.
Số báo danh:.
Mã đề
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
2
( ) 6f x x x= +
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây có tập nghim là tp
?
A.
. B.
2
2 1 0xx +
. C.
2
2 1 0xx +
. D.
2
2 1 0xx +
.
Câu 3: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2
2025 1
3 4 1
x
y
xx
=
−+
.
A.
1
\ 1;
3

=


. B.
1
;1
3

=

.
C.
1
; (1; )
3

= +

. D.
1
; [1; )
3

= − +

.
Câu 4: Trong mt lp hc
15
bn nam và
17
bn n. Có bao nhiêu cách chn
1
bn làm lp
trưởng?
A.
17
. B.
32
. C.
30
. D.
15
.
Câu 5: Trong mt lp hc
20
bn hc sinh, hi bao nhiêu cách chn ra mt bạn để làm
lớp trưởng và mt bn khác làm lp phó?
A.
39
. B.
380
. C.
2
20
. D.
361
.
Câu 6: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
2
11xx =
?
A.
0
. B. Vô số nghiệm. C.
1
. D.
2
.
Câu 7: Phương trình
2
3 3 1 2 3x x x+ + = +
có nghim là
A.
8x =−
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
1x =−
;
8x =−
.
Câu 8: Mt véc-tơ pháp tuyến của đường thng
2 3 6 0xy + =
A.
( )
4
2; 3n =−
. B.
( )
2
2;3n =
. C.
( )
3
3;2n =
. D.
( )
1
3;2n =−
.
Câu 9: Xác định v trí tương đối của hai đường thng
1
: 2 1 0xy + =
2
: 3 6 10 0xy + =
.
A.
1
2
cắt nhau và không vuông góc. B.
1
2
trùng nhau.
Mã đề Trang 2/10
C.
1
2
song song với nhau. D.
1
2
vuông góc với nhau.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( 1;3)B
,
(7; 1)D
. Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
đon
BD
.
A.
4
3;
3
I



. B.
84
;
33
I



. C.
(3;1)I
. D.
(4; 2)I
.
Câu 11: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai véc-
(3; 1)a =−
và
(3;4)b =
. Tính tọa độ véc-
c a b=+
.
A.
(3;3)c =
. B.
(2;7)c =
. C.
(2;1)c =
. D.
(6;3)c =
.
Câu 12: Tìm côsin góc giữa hai đường thng
1
:2 1 0xy + =
2
2
:
1
xt
yt
=+
=−
.
A.
10
10
. B.
3
10
. C.
3
5
. D.
3 10
10
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam thc bc hai
()fx
có đồ th như hình vẽ sau:
a) Tam thức bậc hai
()fx
0
.
b) Tam thức bậc hai
()fx
có hai nghiệm
1; 3xx==
.
c) Tam thức bậc hai
()fx
có hệ số
0a
.
d) Bất phương trình
( ) 0fx
3
nghiệm nguyên.
Câu 2: Cho đường thng
có phương trình
.
a) Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
( )
2;1u
=
.
b) Điểm
( )
1; 1M
thuộc đường thẳng
.
c) Khoảng cách từ điểm
( )
2;2N
đến đường thẳng
bằng
5
.
d) Đường thẳng đi qua điểm
( )
0;1A
và vuông góc với đường thẳng
có phương
trình là
2 2 0xy =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Một công ty đồ gia dng sn xuất bình đựng nước thy rằng khi đơn giá của bình đựng
c
x
(nghìn đồng) thì doanh thu
R
(tính theo đơn v nghìn đồng) s là
2
( ) 560 50000R x x x= +
. Với đơn giá
x
s nguyên ln nht của bình đựng nước bao
nhiêu thì doanh thu t việc bán bình đựng nước vượt mc
1
t đồng?
Câu 2: Cho tam giác
ABC
có phương trình đường thng cha các cnh
AB
,
AC
,
BC
lần lượt
Mã đề Trang 3/10
;
20xy+ + =
;
2 3 5 0xy+ =
. Tính khong cách t
A
đến đường thng
BC
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Cho tp hp
{1;3;4;5;6;7}A =
. Có bao nhiêu s t nhiên
3
ch s khác nhau và s đó
là s chn?
Câu 4: Một người đứng đim
A
trên mt b sông rng
300
m, chèo thuyền đến v trí
D
, sau
đó chạy b đến v trí
B
cách
C
mt khong
800
m như hình bên. Vn tc chèo thuyn
6
km/h, vn tc chy b
10
km/h gi s vn tốc dòng nước không đáng kể. Tính
khong cách (theo đơn vị mét) t v trí
C
đến
D
, biết tng thời gian người đó chèo
thuyn và chy b t
A
đến
B
7,2
phút.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Tìm các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2( 1) 3( 1) 0x m x m + + +
nghim
đúng với mi
x
.
Câu 2: Cho tp hp
{0;1;2;3;4;6}A =
. Hi t tp hp
A
có th lập được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s khác nhau và đó là số chia hết cho
5
.
Câu 3: hai con tàu cùng chuyển động đều theo đường thng ngoài bin. Trên màn hình
rađa của trạm điều khiển (được coi như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn bị trên hai trc
tính theo km), tàu s
1
chuyển động đều theo hướng đường thng
t v trí
A
đến v
trí
C
. Tàu s
2
sp hết nhiên liệu, đang ở v trí
B
mun gp tàu s
1
đ tiếp nhiên liu.
Hi tàu s
2
phải đi đoạn đường ngn nht là bao nhiêu?
------ HẾT ------
Mã đề Trang 4/10
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = − +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = − +
.
C.
( )
2;5S =
. D.
2;5S =
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
2
23y x x= + +
là:
A.
( )
1;3
. B.
( ) ( )
; 1 3;− +
.
C.
1;3
. D.
(
)
; 1 3;− +
.
Câu 3: Bất phương trình
( )
( )
2
1 7 6 0x x x +
có tp nghim
S
là:
A.
(
)
;1 6; .S = − +
B.
)
6; .S = +
C.
( )
6; .+
D.
)
6; 1 .S = +
Câu 4: Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5x x x+ =
A.
7S =
. B.
7S =−
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Câu 5: Phương trình
13xx =
có mt nghim nm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
1;3
. C.
( )
4;7
. D.
( )
0;2
.
Câu 6: 3 kiu mặt đồng h đeo tay và 4 kiểu dây. Hi bao nhiêu cách chn mt chiếc
đồng h gm mt mt và mt dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 7: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đưc lp t sáu ch s
1;2;3;4;5;6
.
A. 120. B. 216. C. 256. D. 20.
Câu 8: Cho
23a i j=−
2b i j= +
. Tìm tọa độ ca
c a b=−
.
A.
( )
1 ; 1c =−
. B.
( )
3 ; 5c =−
. C.
( )
3 ; 5c =−
. D.
( )
2 ; 7c =
.
Câu 9: Trong h tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có
( )
3; 5A
,
( )
1; 2B
,
( )
5; 2C
. Tìm tọa độ trng
tâm G ca tam giác
?ABC
A.
( )
3; 4
. B.
( )
4; 0
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
3; 3
.
Câu 10: Cho đường thng
( )
:3 2 10 0d x y+ =
. Véc nào sau đây véctơ chỉ phương ca
( )
d
?
A.
( )
3;2u =
. B.
( )
3; 2u =−
. C.
( )
2; 3u =−
. D.
( )
2; 3u =
.
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=−
. B.
2
56
xt
yt
=+
=+
. C.
1
26
x
yt
=
=+
. D.
2
16
x
yt
=
= +
.
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2I
vuông góc vi
Mã đề Trang 5/10
đưng thẳng có phương trình
2 4 0xy−+=
.
A.
20xy+=
. B.
2 3 0xy+ =
. C.
2 3 0xy+ + =
. D.
2 5 0xy + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình
22
2 3 2 5 0+ + =x x x
. (*) Khi đó:
a) Bình phương hai vế phương trình (*), ta được:
2
2 2 3 0xx+ =
b) Phương trình (*) có chung tập nghim với phương trình
2
3 2 8 0xx+ =
c) Phương trình (*) có một nghiệm
d) Phương trình (*) có các nghiệm là các số nguyên âm
Câu 2: Cho hai đường thng
1
25
:
36
=+
=−
xt
yt
2
75
:
36
=+
= +
xt
yt
. Khi đó:
a) Hai đường thng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
1
(5; 6)=−u
,
2
(5;6)=u
b) Hai đường thng
12
,
song song
c)
(7;3)M
là tọa độ giao điểm hai đường
12
,
.
d)
12
,
vuông góc vi nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: S nghim của phương trình
2
6 17 2 1x x x
bao nhiêu?
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
2
4 3 0x x x m+ + =
đúng hai nghiệm phân bit?
Câu 3: Có bao nhiêu ch s t nhiên chn gm bn ch s đôi một khác nhau được lp t các
s
0,1,2,4,5,6,8
?
Câu 4: Cho
ABC
( )
4; 2A
. Đường cao
:2 4 0BH x y+ =
đường cao
: 3 0CK x y =
.
Biết phương trình đường cao k t đỉnh A có dng
0ax by c+ + =
. Tính
2 2 2
abc++
.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
5; 3M
ct hai trc tọa độ tại hai điểm
A và B sao cho M là trung điểm ca AB.
Câu 2: Mt bó hoa có
5
hoa hng trng,
6
hoa hồng đỏ
7
hoa hng vàng. Hi có my cách
chn lấy ba bông hoa có đủ c ba màu?
Câu 3: Gii bất phương trình:
2
2
23
42
xx
xx
+
−−
.
------ HẾT ------
Mã đề Trang 6/10
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam thc bc hai
( )
2
3= + +f x x bx c
0
vi nhng s thc
,bc
. Khi đó
A.
( )
0 ,f x x
. B.
( )
0 ,f x x
.
C.
( ) ( )
00 +;f x x
. D. Phương trình
( )
0=fx
có nghiệm kép.
Câu 2: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60+ xx
.
A.
( ) ( )
32= − +;:S
B.
( )
32

= − +

;;S
C.
23

=−

;S
D.
32

=−

;S
Câu 3: Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
( )
2
9 2 10 0 xx
A.
( ) ( )
3 3 5= − ;;S
. B.
( ) ( )
35 +;;
.
C.
( )
33 ;
. D.
( ) ( )
3 3 5= +;;S
.
Câu 4: Xét du tam thc
( )
2
3 2 8= + +f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx
khi
4
2
3

−


;x
. B.
( )
0fx
khi
)
4
2
3

− +


; ; .x
C.
( )
0fx
khi
4
2
3

−


;x
D.
( )
0fx
khi
4
2
3

−


;x
Câu 5: S nghim của phương trình
22
2 3 8 4+ = x x x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 6: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1;2 , 2;5AB
. Tọa độ trung
đim
I
của đoạn thng
AB
A.
( )
1;7I
. B.
17
;
22
I



. C.
17
;
22
I



. D.
17
;
22
I

−−


.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 4n =−
. Tính
2mn=−
.
A.
( )
6;8 .m =
B.
( )
6;8 .m =−
C.
( )
6; 8 .m =−
D.
( )
6; 8 .m =
Câu 8: Tìm tham s
m
để hai đường thng
1
: 2 1 0d x y + =
( )
2
:2 1 1 0d x m y+ =
vuông
góc.
A.
2m =
. B.
2m =−
. C.
4m =
. D.
0m =
Câu 9: Tính góc giữa hai đường thng:
1
:3 1 0d x y+=
2
: 4 2 4 0d x y =
.
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 10: Đưng thng
43
:
12
xt
d
yt
= +
=+
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
Mã đề Trang 7/10
A.
( )
1;1
. B.
( )
4; 6−−
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
3;2
.
Câu 11: T Nội bay vào Đà Nẵng các chuyến bay trc tiếp ca ba hãng máy bay. Hãng
th nht cung cp 4 chuyến bay mi ngày. Hãng th hai cung cp 3 chuyến bay mi
ngày. Hãng th ba cung cp 1 chuyến bay mi ngày. Hi mi ngày bao nhiêu cách
bay trc tiếp t Hà Nội vào Đà Nẵng?
A. 3 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 16 cách.
Câu 12: Một quán ăn phục v 5 món ăn vặt và 2 loại nước ung. Hi bn Mai có bao nhiêu cách
để gi một món ăn và một loại nước ung?
A. 5 cách. B. 7 cách. C. 10 cách. D. 3 cách.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
2
54= y x x
51

=−

;D
.
b) Bình phương 2 vế phương trình
2
2 6 2+ = +x x x
ta được phương trình
2
3 10 0xx =
c) Cho tam thức
( )
2
2f x x x=
khi đó
( ) 0fx
với mọi
( 1;2)x−
.
d) Với
1
2
m
thì biểu thức
( )
22
( ) 2 2( 1) 1f x m x m x= + + +
luôn dương.
Câu 2: Cho hai đường thng
1
: 3 0xy =
2
1
:
22
xt
yt
=−
=+
. Khi đó:
a)
1
,
2
lần lượt có vectơ pháp tuyến là
( )
12
(1; 1), 2;1 .nn= =
b)
12
,
cắt nhau tại điểm có tọa độ
72
;
23



.
c)
( )
12
10
cos , .
10
=
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
3
: 2 1 0xy + =
bằng
2 5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3y x mx m= +
có tp
xác định là .
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0d x y + =
điểm
( )
2; 2M
. Tọa độ hình
chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thng
d
( )
;N a b
. Khi đó
.ab
bng bao
nhiêu?
Câu 3: Tng các nghim của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
là bao nhiêu?
Câu 4: bao nhiêu s chn gm bn ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0,1,2,3,4,5,6
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3.
Mã đề Trang 8/10
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
,cho đường thng
:0ax by c + + =
( )
; ; ; 4a b c a
vuông góc
với đường thng
:3 4 0d x y−+=
cách
( )
1;2A
mt khong
10
. Xác định
T a b c= + +
.
Câu 2: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loi sn phm, doanh nghip tính toán li
nhun y ng) theo công thc sau
2
200 92000 8400000y x x= +
, trong đó x s sn
phm đưc bán ra. Xác định s sn phm mà doanh nghip nên sn xuất để có lãi.
Câu 3: T các ch s 1;2;3;4;5, hi có th lập được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau?
------ HẾT ------
ĐỀ S 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Bng xét du dưi đây là ca tam thc bc hai nào?
A.
( )
( )
2026 2
2025 . 5 6f x x x= +
. B.
( )
( )
2026 2
2025 . 6f x x x=
.
C.
( )
( )
2026 2
2025 . 6f x x x= + +
. D.
( )
2
56f x x x= +
.
Câu 2: Gii bất phương trình
( )
2026 2
2025 . 5 6 0xx +
ta được bao nhiêu nghim nguyên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Đưng cong trong hình v i bên là đồ th ca hàm s
( )
y f x=
.
Gii bất phương trình
( )
0fx
ta được bao nhiêu nghim nguyên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4: S nghim của phương trình
2
4 2025 45xx + =
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 5: S nghim của phương trình
2
4 3 1x x x + =
A. 0. B. 1. C. 2. D.
3y =
Mã đề Trang 9/10
Câu 6: Khi 11 trường ta có 68 hc sinh nam và 92 hc sinh n gii th thao. Đoàn trường cn
chn mt hc sinh tham gia gii chy vitcp tnh. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 68 B. 92 C. 160 D. 6256
Câu 7: T các s 1, 2, 4, 6, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s khác nhau?
A. 720 B. 1 C. 36 D. 24
Câu 8: Cho
2
đim
( )
3;1A
,
( )
6;5B
. Độ dài đoạn thng
AB
A. 4 B. 6 C. 5 D.
5.
Câu 9: Góc gia 2 vector
( )
3;2=n
15
5;
2
v
=


A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 10: Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
2026
3 2 2025 0xy+ =
.
Xác định một vectơ pháp tuyến của đường thng
d
.
A.
( )
3;2=n
. B.
( )
2;3=n
. C.
( )
2;3=−n
. D.
( )
3;2=−n
.
Câu 11: Cho đường thng
12345
1
: 2 1 2025 0xy + + =
. Đưng thẳng nào sau đây song song với
đưng thng
1
?
A.
2
:3 6 1 0xy + =
B.
2
:20 24 25 0xy + =
C.
2
:2 1 0xy + + =
D.
2
:2 4 2 0xy =
Câu 12: Trong mt phng
,Oxy
góc giữa hai đường thng
1
20 23
:
24 22
xt
yt
=+
=−
2
23 22
:
11 23
xt
yt
= +
=+
bng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
34()fx xx= −−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số là
.
b) Phương trình
2
4534xx =
có hai nghiệm phân biệt.
c)
(
( ) 0, ; 1 2;4f x x −
d) Bất phương trình
( )
0fx
có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 2: Cho đường thng
34
: 5 0
2025 2025
xy =
. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
(4;3)u =
.
b) Khong cách t đim M(1;2) đến đưng thng
bng 2.
c) Đưng thng
1
:15 20 25 0xy + =
vuông góc vi
.
d) Gốc tọa độ O cách đều 2 đường thảng
1
,
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Mã đề Trang 10/10
Câu 1: Tính tng các nghim của phương trình
4 5 3xx =
.
Câu 2: Tng các nghim của phương trình
2 1013 2 2026
3 4 2025 2 12 45x x x x + = +
bao
nhiêu?
Câu 3: Khối 11 trường ta có 68 hc sinh nam và 92 hc sinh n mun d tri hè ca thành ph.
Nhà trường cn chn hai học sinh trong đó một nam mt n đi dự tri ca
thành ph. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
3 ; 4 , 1 ; 5 , 3 ; 1()A B C
. M là trung điểm
AB. Biết D đối xng vi C qua M. Tính din tích t giác
ADBC
?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Giải phương trình
2 6 2 12
3 6 25 2 5 5x x x x
.
Câu 2: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 8}. T tp A có th lập được bao nhiêu s l 3 ch s đôi một
khác nhau?
Câu 3: Tính khong cách t đim
( )
1;1A
đến đường thng
12
::
2
xt
d
y
=+
=
.
------ HẾT ------

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ ÔN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II – Khối 10
Năm học 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Thời gian: 60 phút Họ và tên:. Số báo danh:. Mã đề ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức 2
f (x) = −x x + 6 ? A. . B. . C. . D. . Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là tập ? A. 2
x x − 2  0 . B. 2
x − 2x +1  0 . C. 2
x − 2x +1  0 . D. 2
x + 2x −1 0 . 2 2025x −1 Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = . 2 3x − 4x +1  1  1  A. = \ 1  ;  . B. = ;1 .    3  3   1   1  C. = − ;  (1;+)   . D. = ; − [1;+)  .   3   3  Câu 4:
Trong một lớp học có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng? A. 17 . B. 32 . C. 30 . D. 15 . Câu 5:
Trong một lớp học có 20 bạn học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn để làm
lớp trưởng và một bạn khác làm lớp phó? A. 39 . B. 380 . C. 2 20 . D. 361. Câu 6:
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm 2
x −1 = 1− x ? A. 0 . B. Vô số nghiệm. C. 1. D. 2 . Câu 7: Phương trình 2
3x + 3x +1 = 2x + 3 có nghiệm là A. x = −8 . B. x = 1 . C. x = −1 .
D. x = −1 ; x = −8 . Câu 8:
Một véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng 2x − 3y + 6 = 0 là A. n = 2; 3 − . B. n = 2;3 . C. n = 3; 2 . D. n = 3 − ;2 . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) Câu 9:
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng  : x − 2y +1 = 0 và  : 3
x + 6y −10 = 0 . 1 2
A.  và  cắt nhau và không vuông góc. B.  và  trùng nhau. 1 2 1 2 Mã đề Trang 1/10
C.  và  song song với nhau.
D.  và  vuông góc với nhau. 1 2 1 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm B( 1 − ;3) , D(7; 1
− ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn BD .  4   8 4  A. I 3; −   . B. I ; −   . C. I (3;1) . D. I (4; 2 − ) .  3   3 3 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc-tơ a = (3; 1
− ) và b = (3;4) . Tính tọa độ véc-tơ
c = a + b . A. c = (3;3) . B. c = (2;7) . C. c = (2;1) . D. c = (6;3) . x = 2 + t
Câu 12: Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng  : 2x + y −1 = 0 và  :  . 1 2 y =1− t 10 3 3 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho tam thức bậc hai f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Tam thức bậc hai f (x) có   0 .
b) Tam thức bậc hai f (x) có hai nghiệm x = 1; x = 3.
c) Tam thức bậc hai f (x) có hệ số a  0 .
d) Bất phương trình f (x)  0 có 3 nghiệm nguyên. Câu 2:
Cho đường thẳng  có phương trình 2x + y −1 = 0 .
a) Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng  là u =  (2 ) ;1 .
b) Điểm M (1;− )
1 thuộc đường thẳng  .
c) Khoảng cách từ điểm N (2; 2) đến đường thẳng  bằng 5 .
d) Đường thẳng đi qua điểm A(0 )
;1 và vuông góc với đường thẳng  có phương
trình là x − 2y − 2 = 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1:
Một công ty đồ gia dụng sản xuất bình đựng nước thấy rằng khi đơn giá của bình đựng
nước là x (nghìn đồng) thì doanh thu R (tính theo đơn vị nghìn đồng) sẽ là 2 ( R x) = 5
− 60x +50000x . Với đơn giá x là số nguyên lớn nhất của bình đựng nước là bao
nhiêu thì doanh thu từ việc bán bình đựng nước vượt mức 1 tỉ đồng? Câu 2:
Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB , AC , BC lần lượt Mã đề Trang 2/10
x + 2y −1 = 0 ; x + y + 2 = 0 ; 2x + 3y − 5 = 0 . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng
BC (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3:
Cho tập hợp A = {1;3; 4;5;6;7}. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và số đó là số chẵn? Câu 4:
Một người đứng ở điểm A trên một bờ sông rộng 300 m, chèo thuyền đến vị trí D , sau
đó chạy bộ đến vị trí B cách C một khoảng 800 m như hình bên. Vận tốc chèo thuyền
là 6 km/h, vận tốc chạy bộ là 10 km/h và giả sử vận tốc dòng nước không đáng kể. Tính
khoảng cách (theo đơn vị mét) từ vị trí C đến D , biết tổng thời gian người đó chèo
thuyền và chạy bộ từ A đến B là 7, 2 phút.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3. Câu 1:
Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − 2(m +1)x + 3(m +1)  0 nghiệm
đúng với mọi x  . Câu 2:
Cho tập hợp A = {0;1; 2;3; 4;6} . Hỏi từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 4 chữ số khác nhau và đó là số chia hết cho 5 . Câu 3:
Có hai con tàu cùng chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình
rađa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn bị trên hai trục
tính theo km), tàu số 1 chuyển động đều theo hướng đường thẳng  từ vị trí A đến vị
trí C . Tàu số 2 sắp hết nhiên liệu, đang ở vị trí B muốn gặp tàu số 1 để tiếp nhiên liệu.
Hỏi tàu số 2 phải đi đoạn đường ngắn nhất là bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề Trang 3/10 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;  25;+). B. S = (− ;  2)(5;+) . C. S = (2;5) . D. S = 2;  5 . Câu 2:
Tập xác định của hàm số 2
y = −x + 2x + 3 là: A. (1;3) . B. (− ;  − ) 1  (3;+) . C.  1 − ;  3 . D. (− ;  −  1 3;+) . Câu 3:
Bất phương trình ( x − )( 2
1 x − 7x + 6)  0 có tập nghiệm S là:
A. S = (−  ;1 6;+).
B. S = 6;+). C. (6; +).
D. S = 6;+)   1 . Câu 4:
Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = −7 . C. S = 6 . D. S = 4 . Câu 5:
Phương trình x −1 = x − 3có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5;9) . B. (1;3) . C. (4;7) . D. (0;2) . Câu 6:
Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc
đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16. Câu 7:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1;2;3;4;5;  6 . A. 120. B. 216. C. 256. D. 20. Câu 8:
Cho a = 2i − 3 j b = i
− + 2 j . Tìm tọa độ của c = a b .
A. c = (1 ; − ) 1 .
B. c = (3 ; − 5) . C. c = ( 3 − ; 5) .
D. c = (2 ; 7) . Câu 9:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(3; 5) , B (1; 2) , C (5; 2) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC ? A. ( 3 − ; 4). B. (4; 0) . C. ( 2; 3). D. (3; 3) .
Câu 10: Cho đường thẳng (d ) : 3x + 2y −10 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của (d ) ?
A. u = (3; 2) .
B. u = (3; − 2) .
C. u = (2; − 3) . D. u = ( 2 − ;− 3) .
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; − ) 1 và B (2;5) là x = 2tx = 2 + tx =1 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1 − ;2) và vuông góc với Mã đề Trang 4/10
đường thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0 .
A. x + 2 y = 0 .
B. x + 2y − 3 = 0 .
C. x + 2y + 3 = 0 .
D. x − 2y + 5 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2 2 x + 2x − 3 − 2
x + 5 = 0 . (*) Khi đó:
a) Bình phương hai vế phương trình (*), ta được: 2
2x + 2x − 3 = 0
b) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình 2
3x + 2x − 8 = 0
c) Phương trình (*) có một nghiệm
d) Phương trình (*) có các nghiệm là các số nguyên âm x = 2 + 5t
x = 7 + 5 t Câu 2:
Cho hai đường thẳng  :  và  :  . Khi đó: 1 y = 3− 6t 2 y = 3 − + 6 t
a) Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = (5; 6 − ) , u = (5;6) 1 2 1 2
b) Hai đường thẳng  ,  song song 1 2
c) M (7;3) là tọa độ giao điểm hai đường  ,  . 1 2
d)  ,  vuông góc với nhau. 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1:
Số nghiệm của phương trình 2 x 6x 17 2x 1 là bao nhiêu? Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( 2 x + 4x + ) 3 x m = 0 có
đúng hai nghiệm phân biệt? Câu 3:
Có bao nhiêu chữ số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5,6,  8 ? Câu 4: Cho ABC  có A(4; 2
− ). Đường cao BH : 2x + y − 4 = 0 và đường cao CK : x y −3 = 0 .
Biết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A có dạng ax + by + c = 0 . Tính 2 2 2
a + b + c .
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3. Câu 1:
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (5; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
A và B sao cho M là trung điểm của AB. Câu 2:
Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách
chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu? 2 x x + 2 3 − Câu 3: Giải bất phương trình:  2 x − 4 x − . 2
------ HẾT ------ Mã đề Trang 5/10 ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= 3x + bx + c có  0 với những số thực b,c . Khi đó
A. f (x)  0, x .
B. f (x)  0, x .
C. f (x)  0 x(0; +) .
D. Phương trình f (x) = 0 có nghiệm kép. Câu 2:
Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x + x − 6  0 .
A. S = (−; 3 − )(2 : +)
B. S = (−; 3 −   2;+   ) C. S =  2 − ;3   D. S =  3 − ; 2   Câu 3:
Tập nghiệm S của bất phương trình ( 2
9 − x )(2x −10)  0 là
A. S = (−; 3 − )(3;5) . B. (−; − ) 3  (5; +) . C. ( 3 − ;3) . D. S = ( 3 − ;3)(5;+) . Câu 4:
Xét dấu tam thức f (x) 2 = 3
x + 2x +8. Khẳng định nào sau đây đúng?  4   4 
A. f (x)  0 khi x  − ; 2   .
B. f (x)  0 khi x  −; −  2; +    ).  3   3   4   4 
C. f (x)  0 khi x  − ; 2  
D. f (x)  0 khi x  − ; 2    3   3  Câu 5:
Số nghiệm của phương trình 2 2
2x + 3x − 8 = x − 4 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 6:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2), B ( 2 − ;5) . Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB  1 7   1 7   1 7  A. I ( 1 − ;7) . B. I − ;  . C. I ; −   . D. I − ; −   .  2 2   2 2   2 2  Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho n = (3; 4
− ) . Tính m = −2n .
A. m = (6;8). B. m = ( 6 − ;8). C. m = (6; 8 − ). D. m = ( 6 − ; 8 − ). Câu 8:
Tìm tham số m để hai đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 và d : 2x + m −1 y −1 = 0 vuông 2 ( ) 1 góc. A. m = 2 . B. m = −2 . C. m = 4 . D. m = 0 Câu 9:
Tính góc giữa hai đường thẳng: d : 3x + y –1 = 0 và d : 4x – 2y – 4 = 0 . 1 2 A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 60 . x = 4 − + 3t
Câu 10: Đường thẳng d : 
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: y =1+ 2t Mã đề Trang 6/10 A. (1 ) ;1 . B. ( 4 − ; 6 − ). C. (2; 3 − ). D. ( 3 − ;2) .
Câu 11: Từ Hà Nội bay vào Đà Nẵng có các chuyến bay trực tiếp của ba hãng máy bay. Hãng
thứ nhất cung cấp 4 chuyến bay mỗi ngày. Hãng thứ hai cung cấp 3 chuyến bay mỗi
ngày. Hãng thứ ba cung cấp 1 chuyến bay mỗi ngày. Hỏi mỗi ngày có bao nhiêu cách
bay trực tiếp từ Hà Nội vào Đà Nẵng? A. 3 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 16 cách.
Câu 12: Một quán ăn phục vụ 5 món ăn vặt và 2 loại nước uống. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu cách
để gọi một món ăn và một loại nước uống? A. 5 cách. B. 7 cách. C. 10 cách. D. 3 cách.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số 2
y = 5 − 4x x D = −5;1   .
b) Bình phương 2 vế phương trình 2
2x + x − 6 = x + 2 ta được phương trình 2
x − 3x −10 = 0
c) Cho tam thức f ( x) 2
= x x − 2 khi đó f (x)  0 với mọi x ( 1 − ;2) . 1
d) Với m  thì biểu thức f x = ( 2 m + ) 2 ( )
2 x − 2(m +1)x +1 luôn dương. 2 x =1− t Câu 2:
Cho hai đường thẳng  : x y − 3 = 0 và  :  . Khi đó: 1 2 y = 2 + 2t
a)  ,  lần lượt có vectơ pháp tuyến là n = (1; 1 − ), n = 2;1 . 1 2 ( ) 1 2  7 2 
b)  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ ; − . 1 2    2 3  10 c) cos ( ,  = . 1 2 ) 10
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  : 2
x y +1= 0 bằng 2 5. 2 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là . Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 và điểm M (2; 2 − ). Tọa độ hình
chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d N ( ; a b) . Khi đó . a b bằng bao nhiêu? Câu 3:
Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x là bao nhiêu? Câu 4:
Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3. Mã đề Trang 7/10 Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường thẳng  : ax + by + c = 0 ( ; a ;
b c  ; a  4) vuông góc
với đường thẳng d : 3x y + 4 = 0 và  cách A(1;2) một khoảng 10 . Xác định
T = a + b + c . Câu 2:
Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi
nhuận y (đồng) theo công thức sau 2 y = 2
− 00x + 92000x −8400000, trong đó x là số sản
phẩm được bán ra. Xác định số sản phẩm mà doanh nghiệp nên sản xuất để có lãi. Câu 3:
Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
------ HẾT ------ ĐỀ SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? A. f ( x) 2026 = ( 2 2025
. −x + 5x − 6) . B. f ( x) 2026 = − ( 2 2025
. x x − 6) . C. f ( x) 2026 = − ( 2 2025
. −x + x + 6) . D. f ( x) 2
= x − 5x + 6 . Câu 2: Giải bất phương trình 2026 ( 2 2025
. −x + 5x − 6)  0 ta được bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3:
Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số y = f ( x) .
Giải bất phương trình f ( x)  0 ta được bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4:
Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 2025 = 45 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 5:
Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. 0. B. 1. C. 2. D. y = 3 Mã đề Trang 8/10 Câu 6:
Khối 11 trường ta có 68 học sinh nam và 92 học sinh nữ giỏi thể thao. Đoàn trường cần
chọn một học sinh tham gia giải chạy việt dã cấp tỉnh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 68 B. 92 C. 160 D. 6256 Câu 7:
Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24 Câu 8: Cho 2 điểm A(3 )
;1 , B (6;5) . Độ dài đoạn thẳng AB A. 4 B. 6 C. 5 D. 5.  15 −  Câu 9:
Góc giữa 2 vector n = (3;2) và v = 5;   là  2  A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2026 3x + 2y − 2025 = 0 .
Xác định một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d . A. n = (3;2) . B. n = (2;3) . C. n = ( 2 − ;3) . D. n = ( 3 − ;2) .
Câu 11: Cho đường thẳng 12345
 : x − 2y +1+ 2025
= 0 . Đường thẳng nào sau đây song song với 1 đường thẳng  ? 1
A.  : 3x + 6y −1 = 0
 : 20x − 24y + 25 = 0 2 B. 2
C.  : 2x + y +1 = 0
 : 2x − 4y − 2 = 0 2 D. 2 x = 20 + 23tx = 2 − 3+ 22t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng  :  và  :  1
y = 24 − 22t 2 y =11+ 23t bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2 f (x) =
x − 3x − 4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số là . b) Phương trình 2
x − 3x − 4 = 45 có hai nghiệm phân biệt.
c) f (x)  0, x  (− ;  −  1 2;4
d) Bất phương trình f ( x)  0 có 1 nghiệm duy nhất. 3 4 Câu 2: Cho đường thẳng  : x
y − 5 = 0 . Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng? 2025 2025
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (4;3) .
b) Khoảng cách từ điểm M(1;2) đến đường thẳng  bằng 2.
c) Đường thẳng  :15x − 20y + 25 = 0 vuông góc với  . 1
d) Gốc tọa độ O cách đều 2 đường thảng  ,  . 1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mã đề Trang 9/10 Câu 1:
Tính tổng các nghiệm của phương trình 4 − 5x = 3 − x . Câu 2:
Tổng các nghiệm của phương trình 2 1013 2 2026
x − 3x − 4 + 2025
= 2x x −12 + 45 là bao nhiêu? Câu 3:
Khối 11 trường ta có 68 học sinh nam và 92 học sinh nữ muốn dự trại hè của thành phố.
Nhà trường cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của
thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 3 ( ; 4
− ,) B(1 ; 5), C (3 ; ) 1 . M là trung điểm
AB. Biết D đối xứng với C qua M. Tính diện tích tứ giác ADBC ?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày tự luận từ câu 1 đến câu 3. Câu 1: Giải phương trình 2 6 2 12 3x 6x 25 2x 5x 5 . Câu 2:
Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 8}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? x =1+ 2t Câu 3:
Tính khoảng cách từ điểm A(1 )
;1 đến đường thẳng  : d :  . y = 2
------ HẾT ------ Mã đề Trang 10/10