Đề ôn tập môn thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật
Một cuộc khảo sát về điểm trung bình học tập học kì 1 của sinh viên năm nhất tại trường đại học A. Người ta tiến hành lấy mẫu 100 sinh viên năm nhất tại trường đó. Thông tin sau đó được dùng để ước lượng điểm trung bình học tập. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46663874 ĐỀ 1
Câu 1. Một cuộc khảo sát về điểm trung bình học tập học kì 1 của sinh viên năm nhất tại trường
đại học A. Người ta tiến hành lấy mẫu 100 sinh viên năm nhất tại trường đó. Thông tin sau đó được
dùng để ước lượng điểm trung bình học tập học kì 1 của sinh viên năm nhất tại trường A. Mẫu ở đây là gì?
A. 100 sinh viên năm nhất tại trường đại học A.
B. Tất cả các sinh viên năm nhất tại trường đại học A.
C. 100 sinh viên năm nhất.
D. 100 sinh viên tại trường đại học A có điểm trung bình học tập học kì 1.
Câu 2. Câu hỏi thu thập dữ liệu:
“Bạn đang ở độ tuổi nào?” (1) Dưới 18 tuổi. (2) Từ 18 – 60 tuổi. (3) Trên 60 tuổi.
Câu hỏi khảo sát trên nhằm thu thập dữ liệu dạng nào và thang đo cao nhất có thể sử dụng là gì?
A. Định tính và thang đo thứ bậc.
B. Định tính và thang đo tỷ lệ.
C. Định lượng và thang đo thứ bậc.
D. Định lượng và thang đo tỷ lệ. Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Giá trị nhỏ nhất là: A. 5766 B. 57.66 C. 576.6 D. 5.766
Câu 4. Một bộ dữ liệu có biểu đồ sau:
Các đại lượng đặc trưng cho độ tập trung của dữ liệu gồm TRUNG VỊ, TRUNG BÌNH và YẾU VỊ lần lượt là: lOMoAR cPSD| 46663874 A. 3.2, 4, 4. B. 4, 3, 3.2. C. 4, 3.2, 4. D. 3.2, 3, 4.
Câu 5. Xét các phát biểu sau:
(1) Yếu vị bình được sử dụng trong chủ yếu trong nghiên cứu nhu cầu về một loại kích cỡ giày dép, nón mũ, quần áo…
(2) Trong một tập dữ liệu chỉ có thể có một hoặc nhiều Yếu vị.
(3) Trong một tập dữ liệu được chọn theo phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên từ một phân phối lệch
phải, trung bình lớn hơn trung vị.
(4) Trung bình là đại lượng đo lường tốt hơn trung vị khi có giá trị ngoại lệ. Có bao nhiêu phát biểu sai: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho đồ thị sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đồ thị bị lệch phải.
B. Trung bình nhỏ hơn trung vị.
C. Đồ thị có một giá trị ngoại lệ.
D. Giá trị lớn nhất của đồ thị là 63 và giá trị nhỏ nhất của đồ thị là 55. Câu 7. Cho bảng số liệu sau: (1) Phương sai là 22.2341. (2) Giá trị Q3 là 53.077.
(3) Giá trị nhỏ nhất là 44.040.
(4) Hệ số biến thiên là 0.0778.
(5) Hình dáng của đồ thị là lệch phải.
Có bao nhiêu phát biểu sai: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Khi nghiên cứu chiều cao của học sinh nam lớp 8 của một trường, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) 140 – 142 142 – 144 144 – 146 146 – 148 148 – 150 150 – 152 Số học sinh 16 22 25 20 17 10
Các đại lượng đặc trưng của dữ liệu gồm trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là:
A. 145.36, 9.3878, 3.0640.
B. 145.36, 3.0640, 9.3878.
C. 145.63, 9.3878, 3.0640.
D. 145.63, 3.0640, 9.3878. Trang 2/28 lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào là sai?
A. !" # ! $ %&&’ "̅ B. ($ # ∑!$% *!’+
C. )*+,- # .,&(-./) / 0,&$ 0*’&’*’*&’(&%’*120’*&’(&%’*’&)%1 * "’4’+)%
D. )1+,- #,.,3(-./) / 0,3$ *’+
Câu 10. Giả sử số lít sữa của một con bò trong một ngày tuân theo phân phối chuẩn với trung bình
là 35 lít và độ lệch chuẩn là 3 lít. Hãy xác định xem 99% các ngày trong năm, người ta sẽ thu được
bao nhiêu lít sữa trong một ngày? A. 2345 367 B. 2485 9%7 C. 233$:5 3;$:7 D. 24;5 997
Câu 11. Tỷ lệ công ty kinh doanh phá sản là 3%. Với 1000 công ty chọn ngẫu nhiên và xác suất
99% thì có tối đa bao nhiêu công ty kinh doanh phá sản? Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:,
<5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:. A. 35 B. 45 C. 55 D. 65
Câu 12. Giả sử độ bền, đơn vị năm, của máy sản xuất tại công ty A là biến ngẫu nhiên tuân theo
phân phối chuẩn. Khảo sát 50 máy của công ty A có sự biến động về độ bền là 3.6 năm. Hãy tìm
khoảng tin cậy 99% cho sự biến động 2>7 này, biết ?89,5.97$ # 33$83&3, ?89,5.57$ # ;;$336;,
?89$ ,5.9;7 # 3%$::98, ?89$ ,5.5$7 # =&$4449, ?89,5.997$# 4=$4983, ?89,5.557$# =6$43&=.
A. 24$698%5 9$34;47 B. 23$&89&5 9$34;47
C. 23$&&=45 9$96;%7 D. 24$698%5 9$64=:7
Câu 13. Khi nghiên chiều cao của học sinh nam lớp 8 của một trường, người ta tiến hành lấy mẫu
và thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) 140 – 142 142 – 144 144 – 146 146 – 148 148 – 150 150 – 152 Số học sinh 16 22 25 20 17 10
Giả sử chiều cao của học sinh nam tuân theo phân phối chuẩn. Với hệ số tin cậy 0.95, hãy ước
lượng chiều cao trung bình của học sinh nam biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2%99$8=485 %9;$%%6&7
B. 2%99$=8345 %9;$48==7
C. 2%9:$&;985 %9;$&4;&7
D. 2%99$6;;45 %9;$449;7
Câu 14. Một cuộc khảo sát về tỷ lệ người xem chương trình “Hai ngày một đêm”. Khảo sát 900
sinh viên nam thì có 459 người xem chương trình. Một khảo sát khác với 700 sinh viên nữ thì có
399 người xem chương trình. Tìm độ dài khoảng tin cậy 90% về SỰ KHÁC BIỆT TỶ LỆ VỀ GIỚI
TÍNH NỮ VÀ NAM XEM CHƯƠNG TRÌNH @/<- A @/ữ biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 #
4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. &$&864
B. &$&649
C. &$%48& D. &$%%;:
Câu 15. Một nghiên cứu về số ngày làm việc trong năm của các nhân viên trong hai chi nhánh. Ở
chi nhánh A, khảo sát 40 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 290 và độ lệch chuẩn là 50.
Ở chi nhánh B, khảo sát 60 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 280 và độ lệch chuẩn là
40. Tìm khoảng tin cậy 99% về SỰ KHÁC BIỆT SỐ NGÀY LÀM VIỆC TRUNG BÌNH CỦA
CÁC NHÂN VIÊN Ở HAI CHI NHÁNH B> A B?, biết số ngày làm việc trong năm của các nhân lOMoAR cPSD| 46663874
viên tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động về số ngày làm việc trong năm của hai chi nhánh
là bằng nhau. Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2A9$6:665 49$6:667 B. 2A=$=&9%5 4=$=&9%7 C. 2A%3$4:835 33$4:837 D.
2A%%$&&%%5 3%$&&%%7
Câu 16. Một cuộc khảo sát về thu nhập của những người dân sống ở quận 1 (triệu đồng), với giả
sử thu nhập tuân theo phân phối chuẩn. Kết quả của cuộc khảo sát được thể hiện dưới đây.
Để sai số của ước lượng thu nhập trung bình không vượt quá 2.500.000 đồng và độ tin cậy 99%
thì phải cần điều tra thêm ít nhất bao nhiêu người nữa? Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:,
<5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:. A. 100 B. 110 C. 120 D. 130
Câu 17. Điều tra doanh số bán hàng của hai công ty A và công ty B trong năm 2014, người ta thu được kết quả sau:
Tìm khoảng tin cậy 95% về sự khác biệt giữa doanh số bán hàng của hai công ty B> A B?, biết rằng
doanh số bán hàng tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động của doanh thu hai cửa hàng này là
bằng nhau. Biết C5.5578@ # 4$;6=&, C5.5$78@ # 4$&%48, C5.578@ # %$;=6=, C5.5+8@ # 4$9%&4.
A. 26$9:345 ;8$9;3;7 B. 2%;$%&;%5 ;%$6%&=7 C.
2%8$8&&35 :6$&%;:7 D. 2%%$:8:;5 ;;$34%%7
Câu 18. Để đánh giá sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau. Giả sử doanh thu của cả hai công ty tuân theo phân phối chuẩn.
Dựa vào kết quả trên, nếu muốn ước lượng về sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B
B? A B> đạt độ tin cậy 90% thì độ dài khoảng tin cậy là bao nhiêu, biết độ tự do D # 38 với Trang 4/28 lOMoAR cPSD| 46663874
C5.557A9 # 4$=&=8, C5.5$7A9 # 4$&44=, C5.57A9 # %$;698, C5.5+A9 #
4$94:6. A. 2%8$:93;5 6:$8%6&7
B. 243$&&&85 64$9;&=7
C. 24=$89%45 ==$:4&97
D. 234$&6%45 =3$36&97
Câu 19. Dựa vào bảng kết quả sau, với độ tin cậy 95%, hãy tìm độ dài khoảng ước lượng tỷ số về
phương sai doanh thu trung bình của 2 công ty A và B >>$E>?$ với F5.57;7,;7 # %$9;:;, F5.+;7,;7 #
%$39;:, F5.5$7;7,;7 # %$:==8, F5.557;7,;7 # %$6499. Giả sử doanh thu của 2 công ty này tuân theo phân phối chuẩn.
A. &$34&& B. &$49;; C. &$36:: D. &$:4%4
Câu 20. Điều tra tỷ lệ học sinh đăng kí ăn cơm trưa tại trường trường Tiểu học, ta được bảng kết quả sau:
Tìm khoảng ước lượng 99% cho tỷ lệ này với <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2&$:%995 &$=&:;7 B. 2&$96995 &$=3:;7
C. 2&$98:%5 &$=4987
D. 2&$:4865 &$;8&47
------ HẾT ------ lOMoAR cPSD| 46663874 ĐỀ 2
Câu 1. Một cuộc khảo sát về điểm trung bình học tập học kì 1 của sinh viên năm nhất tại trường
đại học A. Người ta tiến hành lấy mẫu 100 sinh viên năm nhất tại trường đó. Thông tin sau đó được
dùng để ước lượng điểm trung bình học tập học kì 1 của sinh viên năm nhất tại trường A.
Tổng thể ở đây là gì?
A. 100 sinh viên năm nhất tại trường đại học A.
B. Tất cả các sinh viên năm nhất tại trường đại học A.
C. Tất cả sinh viên năm nhất.
D. 100 sinh viên tại trường đại học A có điểm trung bình học tập học kì 1.
Câu 2. Câu hỏi thu thập dữ liệu:
“Chi tiêu hàng tháng của bạn?” (4) Dưới 2 triệu. (5) Từ 2 – 5 triệu . (6) Trên 5 triệu.
Câu hỏi khảo sát trên nhằm thu thập dữ liệu dạng nào và thang đo cao nhất có thể sử dụng là gì?
A. Định tính và thang đo thứ bậc. B. Định tính và thang đo tỷ lệ.
C. Định lượng và thang đo thứ bậc.
D. Định lượng và thang đo tỷ lệ.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Giá trị lớn nhất là: A. 6249 B. 62.49 C. 624.9 D. 6.249
Câu 4. Một bộ dữ liệu có biểu đồ sau:
Các đại lượng đặc trưng cho độ tập trung của dữ liệu gồm TRUNG BÌNH, TRUNG VỊ và YẾU VỊ lần lượt là: A. 3.2, 4, 4. B. 4, 3, 3.2. C. 4, 3.2, 4. D. 3.2, 3, 4. Trang 6/28 lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 5. Xét các phát biểu sau:
(1) Yếu vị bình được sử dụng trong chủ yếu trong nghiên cứu nhu cầu về một loại kích cỡ giày dép, nón mũ, quần áo…
(2) Trong một tập dữ liệu chỉ có thể có một hoặc nhiều Yếu vị.
(3) Trong một tập dữ liệu được chọn theo phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên từ một phân phối lệch
phải, trung bình lớn hơn trung vị.
(4) Trung bình là đại lượng đo lường tốt hơn trung vị khi có giá trị ngoại lệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho đồ thị sau:
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Đồ thị bị lệch trái.
B. Trung bình nhỏ hơn trung vị.
C. Đồ thị không có một giá trị ngoại lệ.
D. Giá trị lớn nhất của đồ thị là 63 và giá trị nhỏ nhất của đồ thị là 55. Câu 7. Cho bảng số liệu sau: (1) Phương sai là 22.2341. (2) Giá trị Q3 là 53.077.
(3) Giá trị nhỏ nhất là 44.040.
(4) Hệ số biến thiên là 0.0778.
(5) Hình dáng của đồ thị là lệch phải.
Có bao nhiêu phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Khi nghiên cứu chiều cao của học sinh nam lớp 8 của một trường, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) 140 – 142 142 – 144 144 – 146 146 – 148 148 – 150 150 – 152 Số học sinh 16 22 25 20 17 10
Các đại lượng đặc trưng của dữ liệu gồm trung vị, độ lệch chuẩn và phương sai lần lượt là:
A. 145.36, 9.3878, 3.0640.
B. 145.36, 3.0640, 9.3878.
C. 145.63, 9.3878, 3.0640.
D. 145.63, 3.0640, 9.3878.
Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào là sai? lOMoAR cPSD| 46663874
A. !" # ! $ %&&’ "̅ B. ($ # ∑!$% *!’+
C. )*+,- # .,&(-./) / 0,&$ 0*’&’*$(*’&’(%&1’*20’*’&(&%’*) ’&)%1 * "’4’+(%
D. )1+,- #,.,3(-./) / 0,3$ *’+
Câu 10. Trong một dây chuyền sản xuất nước đóng chai Aquafina tuân theo quy luật phân phối
chuẩn với trung bình là 500ml và độ lệch chuẩn là 5ml. Hỏi có bao nhiêu chai nước trong số 10000
chai được sản xuất có thể tích từ (490ml, 510ml). A. 6667. B. 9500. C. 9000. D. 9900.
Câu 11. Tỷ lệ công ty kinh doanh phá sản là 3%. Với 1000 công ty chọn ngẫu nhiên và xác suất
99% thì có tối đa bao nhiêu công ty kinh doanh phá sản? Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:,
<5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:. A. 35 B. 45 C. 55 D. 65
Câu 12. Giả sử độ bền, đơn vị năm, của máy sản xuất tại công ty A là biến ngẫu nhiên tuân theo
phân phối chuẩn. Khảo sát 50 máy của công ty A có sự biến động về độ bền là 3.6 năm. Hãy tìm
khoảng tin cậy 90% cho sự biến động 2>7 này, biết ?89,5.97$ # 33$83&3, ?89,5.57$ # ;;$336;,
?89$ ,5.9;7 # 3%$::98, ?89$ ,5.5$7 # =&$4449, ?89,5.997$# 4=$4983, ?89,5.557$# =6$43&=.
A. 24$698%5 9$34;47
B. 23$&89&5 9$34;47
C. 23$&&=45 9$96;%7 D. 24$698%5 9$64=:7
Câu 13. Điều tra thu nhập trung bình (triệu đồng/ tháng) của một số nhân viên trong công ty A. Thu nhập 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số nhân viên 6 10 14 20 29 27 16 15 8
Giả sử tổng thể tuân theo phân phối chuẩn. Những nhân viên có thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên
được gọi là những nhân viên có thu nhập cao. Với hệ số tin cậy 0.98, hãy ước lượng thu nhập trung
bình của nhân viên có thu nhập cao biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2%&$::9%5 %%$&3:=7
B. 2%&$:8465 %&$88=&7
C. 2%&$9=6;5 %%$%%%47
D. 2%&$:&835 %%$&6&:7
Câu 14. Một cuộc khảo sát về tỷ lệ người xem chương trình “Hai ngày một đêm”. Khảo sát 900
sinh viên nam thì có 459 người xem chương trình. Một khảo sát khác với 700 sinh viên nữ thì có
399 người xem chương trình. Tìm độ dài khoảng tin cậy 95% về SỰ KHÁC BIỆT TỶ LỆ VỀ GIỚI
TÍNH NỮ VÀ NAM XEM CHƯƠNG TRÌNH @/<- A @/ữ biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. &$&864
B. &$&649
C. &$%48& D. &$%%;:
Câu 15. Một nghiên cứu về số ngày làm việc trong năm của các nhân viên trong hai chi nhánh. Ở
chi nhánh A, khảo sát 40 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 290 và độ lệch chuẩn là 50.
Ở chi nhánh B, khảo sát 60 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 280 và độ lệch chuẩn là
40. Tìm khoảng tin cậy 95% về SỰ KHÁC BIỆT SỐ NGÀY LÀM VIỆC TRUNG BÌNH CỦA
CÁC NHÂN VIÊN Ở HAI CHI NHÁNH B> A B?, biết số ngày làm việc trong năm của các nhân
viên tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động về số ngày làm việc trong năm của hai chi nhánh
là bằng nhau. Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2A9$6:665 49$6:667 Trang 8/28 lOMoAR cPSD| 46663874
B. 2A=$=&9%5 4=$=&9%7 C. 2A%3$4:835 33$4:837
D. 2A%%$&&%%5 3%$&&%%7
Câu 16. Một cuộc khảo sát về thu nhập của những người dân sống ở quận 1 (triệu đồng), với giả
sử thu nhập tuân theo phân phối chuẩn. Kết quả của cuộc khảo sát được thể hiện dưới đây.
Để sai số của ước lượng thu nhập trung bình không vượt quá 2.400.000 đồng và độ tin cậy 99%
thì phải cần điều tra thêm ít nhất bao nhiêu người nữa? Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:,
<5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:. A. 135 B. 145 C. 155 D. 165
Câu 17. Điều tra doanh số bán hàng của hai công ty A và công ty B trong năm 2014, người ta thu được kết quả sau:
Tìm khoảng tin cậy 98% về sự khác biệt giữa doanh số bán hàng của hai công ty B> A B?, biết rằng
doanh số bán hàng tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động của doanh thu hai cửa hàng này là
bằng nhau. Biết C5.5578@ # 4$;6=&, C5.5$78@ # 4$&%48, C5.578@ # %$;=6=, C5.5+8@ # 4$9%&4.
A. 26$9:345 ;8$9;3;7 B. 2%;$%&;%5 ;%$6%&=7
C. 2%8$8&&35 :6$&%;:7 D. 2%%$:8:;5 ;;$34%%7
Câu 18. Để đánh giá sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau. Giả sử doanh thu của cả hai công ty tuân theo phân phối chuẩn.
Dựa vào kết quả trên, nếu muốn ước lượng về sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B
B? A B> đạt độ tin cậy 99% thì độ dài khoảng tin cậy là bao nhiêu, biết độ tự do D # 38 với
C5.557A9# 4$=&=8, C5.5$7A9# 4$&44=, C5.57A9# %$;698, C5.5+A9 # 4$94:6.
A. 2%8$:93;5 6:$8%6&7
B. 243$&&&85 64$9;&=7
C. 24=$89%45 ==$:4&97
D. 234$&6%45 =3$36&97 lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 19. Dựa vào bảng kết quả sau, với độ tin cậy 99%, hãy tìm độ dài khoảng ước lượng tỷ số về
phương sai doanh thu trung bình của 2 công ty A và B >>$E>?$ với F5.57;7,;7 # %$9;:;, F5.+;7,;7 #
%$39;:, F5.5$7;7,;7 # %$:==8, F5.557;7,;7 # %$6499. Giả sử doanh thu của 2 công ty này tuân theo phân phối chuẩn.
A. &$34&& B. &$49;; C. &$36:: D. &$:4%4
Câu 20. Điều tra tỷ lệ học sinh đăng kí ăn cơm trưa tại trường trường Tiểu học, ta được bảng kết quả sau:
Tìm khoảng ước lượng 90% cho tỷ lệ này với <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2&$:%995 &$=&:;7
B. 2&$96995 &$=3:;7
C. 2&$98:%5 &$=4987
D. 2&$:4865 &$;8&47
------ HẾT ------ Trang 10/28 lOMoAR cPSD| 46663874 ĐỀ 3
Câu 1. Một công ty A muốn xác định số năm sử dụng của hồ bơi do công ty xây dựng cho đến khi
phải tiến hành sửa chữa lớn. Chủ tịch công ty yêu cầu nhân viên B liên hệ ngẫu nhiên với 50 gia
đình đã được công ty xây hồ bơi và xác định thời gian sử dụng hồ bơi cho đến khi sửa chữa lớn
của mỗi trường hợp. Thông tin sau đó được dùng để ước lượng số năm trung bình sử dụng được
của hồ bơi mà không tiến hành sửa chữa lớn. Tổng thể ở đây là gì? A. Không xác định được.
B. 50 gia đình được công ty liên hệ.
C. Tất cả các gia đình có hồ bơi.
D. Tất cả các gia đình có hồ bơi do công ty A xây dựng. Câu 2. Câu hỏi thu thập dữ liệu:
“Kết quả học tập học kì 1 của một sinh viên?” (7) Dưới 5 điểm. (8) Từ 5 – 7 điểm. (9) Từ 7 – 8 điểm. (10) Từ 8 – 9 điểm. (11) Trên 9 điểm.
Câu hỏi khảo sát trên nhằm thu thập dữ liệu dạng nào và thang đo cao nhất có thể sử dụng là gì?
A. Định tính và thang đo thứ bậc. B. Định tính và thang đo tỷ lệ.
C. Định lượng và thang đo thứ bậc.
D. Định lượng và thang đo tỷ lệ.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị nhỏ nhất của biến A là: A. 39 B. 390 C. 3.9 D. 3900
Câu 4. Một bộ dữ liệu có biểu đồ sau:
Các đại lượng đặc trưng cho độ tập trung của dữ liệu gồm KHOẢNG BIẾN THIÊN, TRUNG
BÌNH và YẾU VỊ lần lượt là: A. 3.2, 4, 3. B. 4, 3, 3.2. C. 3, 3.2, 4. D. 3, 4, 3.2. lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 5. Xét các phát biểu sau:
(1) Trung bình được sử dụng trong chủ yếu trong nghiên cứu nhu cầu về một loại kích cỡ giày dép, nón mũ, quần áo…
(2) Trong một tập dữ liệu chỉ có thể có một hoặc nhiều Yếu vị.
(3) Trong một tập dữ liệu được chọn theo phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên từ một phân phối lệch
phải, trung bình nhỏ hơn trung vị.
(4) Trung bình là đại lượng đo lường tốt hơn trung vị khi có giá trị ngoại lệ. Có bao nhiêu phát biểu sai: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho đồ thị sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đồ thị bị lệch trái.
B. Trung bình nhỏ hơn trung vị.
C. Đồ thị có một giá trị ngoại lệ.
D. Giá trị lớn nhất của đồ thị là 382 và giá trị nhỏ nhất của đồ thị là 503. Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
(1) Độ lệch chuẩn là 5.141. (2) Giá trị Q2 là 6.
(3) Giá trị nhỏ nhất là 1. (4) Số quan sát là 50.
(5) Hình dáng của đồ thị là lệch phải.
Có bao nhiêu phát biểu sai: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Khi nghiên cứu chiều cao của học sinh nam lớp 8 của một trường, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) 140 – 142 142 – 144 144 – 146 146 – 148 148 – 150 150 – 152 Số học sinh 16 22 25 20 17 10
Các đại lượng đặc trưng của dữ liệu gồm trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là:
A. 145.545, 9.3878, 3.0640.
B. 145.545, 3.0640, 9.3878.
C. 145.454, 9.3878, 3.0640.
D. 145.454, 3.0640, 9.3878.
Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào là sai?
A. !" # ! $ %&&’ "̅ Trang 12/28 lOMoAR cPSD| 46663874 B. ($ # ∑# *! !$%
C. )*+,- # .,&(-./) / 0,&$ 0*’&’*’*&’(&%’*120’*&’(&%’*’&)%1 * "’4’+(%
D. )1+,- #,.,3(-./) / 0,3$ *’+
Câu 10. Giả sử số lít sữa của một con bò trong một ngày tuân theo phân phối chuẩn với trung bình
là 35 lít và độ lệch chuẩn là 3 lít. Hãy xác định xem 95% các ngày trong năm, người ta sẽ thu được
bao nhiêu lít sữa trong một ngày? A. 2345 367 B. 2485 9%7 C. 233$:5 3;$:7 D. 24;5 997
Câu 11. Kiểm tra ngẫu nhiên 1000 sản phẩm và thấy có 45 phế phẩm. Người ta muốn giữ nguyên
độ tin cậy 95% và để độ dài giảm đi một phần ba thì cần phải kiểm tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa? A. 2520 B. 2250 C. 1520 D. 1250
Câu 12. Giả sử trọng lượng của các gói mì Hảo Hảo tuân theo theo phân phối chuẩn. Người ta tiến
hành cân thử 100 sản phẩm và thấy sai số là 2g. Hãy tìm khoảng tin cậy 99% cho sai số 2>7 này,
biết ?99,5.99$ # ;8$4488, ?99,5.5+$ # %39$;9%;, ?99,5.997$ # ;;$:%&%5 ?99,5.557$ # %36$86;65
?+55,5.99$# =&$&;98, ?+55,5.5+$# %3:$6&;=,?+55,5.997$# ;=$34=;5 ?+55,5.557$# %9&$%;8:.
A. 2%$=%:&5 4$38%=7
B. 2%$;66&5 4$99&%7
C. 2%$=%;45 4$36837 D. 2%$;6835 4$93=97
Câu 13. Điều tra thu nhập trung bình (triệu đồng/ tháng) của một số nhân viên trong công ty A. Thu nhập 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số nhân viên 6 10 14 20 29 27 16 15 8
Giả sử tổng thể tuân theo phân phối chuẩn. Những nhân viên có thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên
được gọi là những nhân viên có thu nhập cao. Với hệ số tin cậy 0.98, hãy ước lượng thu nhập trung
bình của nhân viên có thu nhập cao biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2%&$::9%5 %%$&3:=7
B. 2%&$:8465 %&$88=&7
C. 2%&$9=6;5 %%$%%%47
D. 2%&$:&835 %%$&6&:7
Câu 14. Một cuộc khảo sát về tỷ lệ người xem chương trình “Hai ngày một đêm”. Khảo sát 900
sinh viên nam thì có 459 người xem chương trình. Một khảo sát khác với 700 sinh viên nữ thì có
399 người xem chương trình. Tìm khoảng tin cậy 90% về SỰ KHÁC BIỆT TỶ LỆ VỀ GIỚI TÍNH
NỮ VÀ NAM XEM CHƯƠNG TRÌNH @/ữ A @/<- biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2&$&%&85 &$%&8%7 B.
2&$&%665 &$%&%47
C. 2A&$&&9:5 &$%49:7
D. 2&$&&%=5 &$%%637
Câu 15. Một nghiên cứu về số ngày làm việc trong năm của các nhân viên trong hai chi nhánh. Ở
chi nhánh A, khảo sát 40 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 290 và độ lệch chuẩn là 50.
Ở chi nhánh B, khảo sát 60 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 280 và độ lệch chuẩn là
40. Tìm khoảng tin cậy 99% về SỰ KHÁC BIỆT SỐ NGÀY LÀM VIỆC TRUNG BÌNH CỦA
CÁC NHÂN VIÊN Ở HAI CHI NHÁNH B> A B?, biết số ngày làm việc trong năm của các nhân lOMoAR cPSD| 46663874
viên tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động về số ngày làm việc trong năm của hai chi nhánh
là bằng nhau. Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2A9$6:665 49$6:667 B. 2A=$=&9%5 4=$=&9%7 C. 2A%3$4:835 33$4:837 D.
2A%%$&&%%5 3%$&&%%7
Câu 16. Một cuộc khảo sát về thu nhập của những người dân sống ở quận 1 (triệu đồng), với giả
sử thu nhập tuân theo phân phối chuẩn. Kết quả của cuộc khảo sát được thể hiện dưới đây.
Để sai số của ước lượng thu nhập trung bình không vượt quá 2.500.000 đồng và độ tin cậy 95%
thì phải cần điều tra thêm ít nhất bao nhiêu người nữa? Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:,
<5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:. A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 17. Điều tra doanh số bán hàng của hai công ty A và công ty B trong năm 2014, người ta thu được kết quả sau:
Tìm khoảng tin cậy 95% về sự khác biệt giữa doanh số bán hàng của hai công ty B> A B?, biết rằng
doanh số bán hàng tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động của doanh thu hai cửa hàng này là
bằng nhau. Biết C5.5578@ # 4$;6=&, C5.5$78@ # 4$&%48, C5.578@ # %$;=6=, C5.5+8@ # 4$9%&4.
A. 26$9:345 ;8$9;3;7 B. 2%;$%&;%5 ;%$6%&=7
C. 2%8$8&&35 :6$&%;:7 D. 2%%$:8:;5 ;;$34%%7
Câu 18. Để đánh giá sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau. Giả sử doanh thu của cả hai công ty tuân theo phân phối chuẩn.
Dựa vào kết quả trên, nếu muốn ước lượng về sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B
B? A B> đạt độ tin cậy 90% thì độ dài khoảng tin cậy là bao nhiêu, biết độ tự do D # 38 với
C5.557A9# 4$=&=8, C5.5$7A9# 4$&44=, C5.57A9# %$;698, C5.5+A9 # 4$94:6. Trang 14/28 lOMoAR cPSD| 46663874
A. 2%8$:93;5 6:$8%6&7
B. 243$&&&85 64$9;&=7
C. 24=$89%45 ==$:4&97
D. 234$&6%45 =3$36&97
Câu 19. Dựa vào bảng kết quả sau, với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng tỷ số về phương sai doanh
thu trung bình của 2 công ty A và B >>$E>?$ với F5.57;7,;7 # %$9;:;, F5.+;7,;7 # %$39;:, F5.5$7;7,;7 #
%$:==8, F5.557;7,;7 # %$6499. Giả sử doanh thu của 2 công ty này tuân theo phân phối chuẩn.
A. 2&$4=6;5 &$:86:7
B. 2&$3&335 &$:9887
C. 2&$4:665 &$;9997
D. 2&$44365 &$=:9&7
Câu 20. Một cuộc thăm dò dư luận về ủng hộ chính sách mới, kết quả được trình bày trong bảng sau:
Hãy ước lượng khoảng tin cậy 99% cho tỷ lệ này với <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2&$484=5 &$3=:37
B. 2&$48835 &$3;6=7
C. 2&$46:&5 &$363&7
D. 2&$4=8=5 &$36637
------ HẾT ------ ĐỀ 4
Câu 1. Một công ty A muốn xác định số năm sử dụng của hồ bơi do công ty xây dựng cho đến khi
phải tiến hành sửa chữa lớn. Chủ tịch công ty yêu cầu nhân viên B liên hệ ngẫu nhiên với 50 gia
đình đã được công ty xây hồ bơi và xác định thời gian sử dụng hồ bơi cho đến khi sửa chữa lớn
của mỗi trường hợp. Thông tin sau đó được dùng để ước lượng số năm trung bình sử dụng được
của hồ bơi mà không tiến hành sửa chữa lớn. Mẫu ở đây là gì? A. Không xác định được.
B. 50 gia đình được công ty liên hệ.
C. Tất cả các gia đình có hồ bơi.
D. Tất cả các gia đình có hồ bơi do công ty A xây dựng. Câu 2. Câu hỏi thu thập dữ liệu:
“Kết quả học tập học kì 1 của một sinh viên?” (12) Dưới 5 điểm. (13)
Từ 5 – 7 điểm. (14) Từ 7 – 8 điểm. (15) Từ 8 – 9 điểm. lOMoAR cPSD| 46663874 (16) Trên 9 điểm.
Câu hỏi khảo sát trên nhằm thu thập dữ liệu dạng nào và thang đo cao nhất có thể sử dụng là gì?
A. Định tính và thang đo thứ bậc. B. Định tính và thang đo tỷ lệ.
C. Định lượng và thang đo thứ bậc.
D. Định lượng và thang đo tỷ lệ.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị lớn nhất của biến A là: A. 55 B. 550 C. 5.5 D. 5500
Câu 4. Một bộ dữ liệu có biểu đồ sau:
Các đại lượng đặc trưng cho độ tập trung của dữ liệu gồm KHOẢNG BIẾN THIÊN, YẾU VỊ và
TRUNG BÌNH lần lượt là: A. 3.2, 4, 3. B. 4, 3, 3.2. C. 3, 3.2, 4. D. 3, 4, 3.2.
Câu 5. Xét các phát biểu sau:
(1) Trung bình được sử dụng trong chủ yếu trong nghiên cứu nhu cầu về một loại kích cỡ giày dép, nón mũ, quần áo…
(2) Trong một tập dữ liệu chỉ có thể có một hoặc nhiều Yếu vị.
(3) Trong một tập dữ liệu được chọn theo phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên từ một phân phối lệch
phải, trung bình lớn hơn trung vị.
(4) Trung bình là đại lượng đo lường tốt hơn trung vị khi có giá trị ngoại lệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho đồ thị sau: Trang 16/28 lOMoAR cPSD| 46663874
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đồ thị bị lệch trái.
B. Trung bình lớn hơn trung vị.
C. Đồ thị không có giá trị ngoại lệ.
D. Giá trị lớn nhất của đồ thị là 382 và giá trị nhỏ nhất của đồ thị là 503. Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
(1) Độ lệch chuẩn là 5.5114. (2) Giá trị Q2 là 6.
(3) Giá trị nhỏ nhất là 1. (4) Số quan sát là 50.
(5) Hình dáng của đồ thị là lệch phải.
Có bao nhiêu phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Khi nghiên cứu chiều cao của học sinh nam lớp 8 của một trường, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) 140 – 142 142 – 144 144 – 146 146 – 148 148 – 150 150 – 152 Số học sinh 16 22 25 20 17 10
Các đại lượng đặc trưng của dữ liệu gồm trung bình, độ lệch chuẩn và phương sai lần lượt là:
A. 145.545, 9.3878, 3.0640.
B. 145.545, 3.0640, 9.3878.
C. 145.454, 9.3878, 3.0640.
D. 145.454, 3.0640, 9.3878.
Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào là sai?
A. !" # ! $ %&&’ "̅ B. ($ # ∑!$% *!’+
C. )*+,- # .,&(-./) / 0,&$ 0*’&’*’*&’(&%’*120’*&’(&%2*’&)%1 * "’4’+(%
D. )1+,- #,.,3(-./) / 0,3$ *’+
Câu 10. Giả sử số lít sữa của một con bò trong một ngày tuân theo phân phối chuẩn với trung bình
là 35 lít và độ lệch chuẩn là 3 lít. Hãy xác định xem 99% các ngày trong năm, người ta sẽ thu được
bao nhiêu lít sữa trong một ngày? A. 2345 367 B. 2485 9%7 C. 233$:5 3;$:7 D. 24;5 997 lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 11. Kiểm tra ngẫu nhiên 1000 sản phẩm và thấy có 45 phế phẩm. Người ta muốn giữ nguyên
độ tin cậy 95% và để độ dài giảm đi một phần tư thì cân phải kiểm tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa? A. 1778 B. 877 C. 787 D. 778
Câu 12. Giả sử trọng lượng của các gói mì Hảo Hảo tuân theo theo phân phối chuẩn. Người ta tiến
hành cân thử 100 sản phẩm và thấy sai số là 2g. Hãy tìm khoảng tin cậy 98% cho sai số 2>7 này,
biết ?99,5.99$ # ;8$4488, ?99,5.5+$ # %39$;9%;, ?99,5.997$ # ;;$:%&%5 ?99,5.557$ # %36$86;65
?+55,5.99$# =&$&;98, ?+55,5.5+$# %3:$6&;=,?+55,5.997$# ;=$34=;5 ?+55,5.557$# %9&$%;8:.
A. 2%$=%:&5 4$38%=7 B. 2%$;66&5 4$99&%7
C. 2%$=%;45 4$36837 D. 2%$;6835 4$93=97
Câu 13. Điều tra thu nhập trung bình (triệu đồng/ tháng) của một số nhân viên trong công ty A. Thu nhập 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số nhân viên 6 10 14 20 29 27 16 15 8
Giả sử tổng thể tuân theo phân phối chuẩn. Những nhân viên có thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên
được gọi là những nhân viên có thu nhập cao. Với hệ số tin cậy 0.95, hãy ước lượng thu nhập trung
bình của nhân viên có thu nhập cao biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2%&$::9%5 %%$&3:=7 B. 2%&$:8465 %&$88=&7
C. 2%&$9=6;5 %%$%%%47 D. 2%&$:&835 %%$&6&:7
Câu 14. Một cuộc khảo sát về tỷ lệ người xem chương trình “Hai ngày một đêm”. Khảo sát 900
sinh viên nam thì có 459 người xem chương trình. Một khảo sát khác với 700 sinh viên nữ thì có
399 người xem chương trình. Tìm khoảng tin cậy 98% về SỰ KHÁC BIỆT TỶ LỆ VỀ GIỚI TÍNH
NỮ VÀ NAM XEM CHƯƠNG TRÌNH @/ữ A @/<- biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2&$&%&85 &$%&8%7 B. 2&$&%665 &$%&%47
C. 2A&$&&9:5 &$%49:7 D. 2&$&&%=5 &$%%637
Câu 15. Một nghiên cứu về số ngày làm việc trong năm của các nhân viên trong hai chi nhánh. Ở
chi nhánh A, khảo sát 40 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 290 và độ lệch chuẩn là 50.
Ở chi nhánh B, khảo sát 60 nhân viên có số ngày làm việc trung bình là 280 và độ lệch chuẩn là
40. Tìm khoảng tin cậy 90% về SỰ KHÁC BIỆT SỐ NGÀY LÀM VIỆC TRUNG BÌNH CỦA
CÁC NHÂN VIÊN Ở HAI CHI NHÁNH B> A B?, biết số ngày làm việc trong năm của các nhân
viên tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động về số ngày làm việc trong năm của hai chi nhánh
là bằng nhau. Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2A9$6:665 49$6:667 B. 2A=$=&9%5 4=$=&9%7
C. 2A%3$4:835 33$4:837 D. 2A%%$&&%%5 3%$&&%%7
Câu 16. Một cuộc khảo sát về thu nhập của những người dân sống ở quận 1 (triệu đồng), với giả
sử thu nhập tuân theo phân phối chuẩn. Kết quả của cuộc khảo sát được thể hiện dưới đây.
Để sai số của ước lượng thu nhập trung bình không vượt quá 2.400.000 đồng và độ tin cậy 95%
thì phải cần điều tra thêm ít nhất bao nhiêu người nữa? Biết <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:. A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 17. Điều tra doanh số bán hàng của hai công ty A và công ty B trong năm 2014, người ta thu được kết quả sau: Trang 18/28 lOMoAR cPSD| 46663874
Tìm khoảng tin cậy 98% về sự khác biệt giữa doanh số bán hàng của hai công ty B> A B?, biết rằng
doanh số bán hàng tuân theo phân phối chuẩn và sự biến động của doanh thu hai cửa hàng này là
bằng nhau. Biết C5.5578@ # 4$;6=&, C5.5$78@ # 4$&%48, C5.578@ # %$;=6=, C5.5+8@ # 4$9%&4.
A. 26$9:345 ;8$9;3;7 B. 2%;$%&;%5 ;%$6%&=7
C. 2%8$8&&35 :6$&%;:7 D. 2%%$:8:;5 ;;$34%%7
Câu 18. Để đánh giá sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B, người ta tiến hành lấy
mẫu và thu được kết quả như sau. Giả sử doanh thu của cả hai công ty tuân theo phân phối chuẩn.
Dựa vào kết quả trên, nếu muốn ước lượng về sự khác biệt giữa doanh thu của hai công ty A và B
B? A B> đạt độ tin cậy 95% thì độ dài khoảng tin cậy là bao nhiêu, biết độ tự do D # 38 với
C5.557A9# 4$=&=8, C5.5$7A9# 4$&44=, C5.57A9# %$;698, C5.5+A9 # 4$94:6.
A. 2%8$:93;5 6:$8%6&7 B. 243$&&&85 64$9;&=7
C. 24=$89%45 ==$:4&97 D. 234$&6%45 =3$36&97
Câu 19. Dựa vào bảng kết quả sau, với độ tin cậy 99%, hãy ước lượng tỷ số về phương sai doanh
thu trung bình của 2 công ty A và B >>$E>?$ với F5.57;7,;7 # %$9;:;, F5.+;7,;7 # %$39;:, F5.5$7;7,;7 #
%$:==8, F5.557;7,;7 # %$6499. Giả sử doanh thu của 2 công ty này tuân theo phân phối chuẩn.
A. 2&$4=6;5 &$:86:7 B. 2&$3&335 &$:9887
C. 2&$4:665 &$;9997 D. 2&$44365 &$=:9&7
Câu 20. Một cuộc thăm dò dư luận về ủng hộ chính sách mới, kết quả được trình bày trong bảng sau: lOMoAR cPSD| 46663874
Hãy ước lượng khoảng tin cậy 90% cho tỷ lệ này với <5.5$7 # %$8;, <5.557 # 4$:=:, <5.5+ # 4$34:, <5.57 # %$;9:.
A. 2&$484=5 &$3=:37 B. 2&$48835 &$3;6=7
C. 2&$46:&5 &$363&7 D. 2&$4=8=5 &$36637
------ HẾT ------ Trang 20/28