Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 5

Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 5 rất hay và bổ ích . Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao !

Thông tin:
14 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 5

Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 5 rất hay và bổ ích . Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao !

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 5
BÁM SÁT ĐỀ MINH HA
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Ch ra công thc đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A.
12
2
qq
F k .
r
=
B.
12
qq
F k .
r
=
C.
12
qq
F k .
r
=
D.
12
qq
F.
kr
=
Câu 2. Ht tải điện trong cht khí là
A. l trng. B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vn tc ca vật có độ ln cực đại khi
A. vt v trí có pha dao động cực đại. B. vt v trí có li độ cực đại.
C. gia tc ca vật đạt cực đại. D. vt v trí có li độ bng không.
Câu 4. Mt con lc lò xo gm mt vt nh khối lượng m và lò xo có độ cng k. Con lắc dao động điều hòa
vi tn s góc là
A.
.
k
m
=
B.
1
.
2
k
m
=
C.
.
m
k
=
D.
1
.
2
m
k
=
Câu 5. Mt con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường là g thì tn s dao
động ca con lc là
A.
B.
2.
l
f
g
=
C.
D.
2.
g
f
l
=
Câu 6. Trong dao động tt dn thì
A. li độ ca vt gim dn theo thi gian. B. biên độ ca vt gim dn theo thi gian.
C. động năng của vt gim dn theo thi gian. D. tốc độ ca vt gim dn theo thi gian.
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s, lch pha nhau
3
rad
2
với biên độ
1
A
2
A
.
Dao động tng hp của hai dao động trên có biên độ
A.
22
12
A A A=+
. B.
12
A A A=+
. C.
12
A A A=−
. D.
22
12
A A A=−
.
Câu 8. Tốc độ truyn sóng là tốc độ
A. dao động ca các phn t vt cht. B. dao động ca ngun sóng.
C. truyn pha của dao động. D. dao động cực đại ca các phn t vt cht.
Câu 9. Trong sóng dng, khong cách gia hai nút sóng gn nhau nht bng
A. một bước sóng. B. mt phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. mt na bước sóng.
Câu 10. Khi nói v siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tn s lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có th b phn x khi gp vt cn.
C. Siêu âm có th truyền được trong cht rn. D. Siêu âm có th truyền được trong chân không.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
50
mc ni tiếp vi cun cm thun
thì cm kháng của đoạn mch là
60
. Độ lch pha của điện áp hai đầu đoạn mch so với cường độ dòng
điện trong mch là
A.
0,499rad
. B.
0,876rad
. C.
0,695rad
. D.
1,2rad
.
Câu 12. Đặt điện áp
( ) ( )
u
u U 2cos t V= +
vào hai đầu đoạn mch có tng tr Z thì dòng điện qua
mch là
( ) ( )
i
i I 2cos t A .= +
Biu thức định lut Ôm áp dng cho các giá tr hiu dng là
A.
U
I
Z
=
. B.
U
I
Z2
=
. C.
U
I
Z
=
. D.
U2
I
Z
=
.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
R
mc ni tiếp vi cun cm thun và
t điện thì cm kháng là
L
Z
và dung kháng là
.
C
Z
H s công sut của đoạn mch là
cos
. Công thc nào
sau đây đúng?
Trang 2
A.
LC
cos =
R
ZZ
. B.
22
co
()
s
+−
=
LC
R Z Z
R
.
C.
22
co
()
s
−−
=
LC
R Z Z
R
. D.
LC
cos =
R
ZZ
.
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cun th cp ca mt máy biến áp lí ng có s vòng dây lần lượt là N
1
và N
2
. Đặt
điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng U
1
vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiu dng giữa 2 đầu cun th
cấp để h là U
2
. H thức đúng là:
A.
11
22
UN
UN
=
B.
1
22
1
U
UN
N
=
C.
12
21
UN
UN
=
D.
1
12
2
N
UU
N
=
Câu 15. Mt mạch dao động
LC
lí tưởng đang có dao động điện t t do với điện tích cực đại ca t đin là
0
Q
và cường độ dòng điện cực đại trong mch là
0
I.
Dao động điện t t do trong mch có tn s là:
A.
0
0
I
4Q
=
f
B.
0
0
I
Q
=
f
C.
0
0
I
2Q
=
f
D.
0
0
2I
Q
=f
Câu 16. Ht nhân nguyên t được cu to t
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
Câu 17. Theo th t tăng dần v tn s ca các sóng vô tuyến, sp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngn, sóng trung, sóng cc ngn.
C. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngn, sóng cc ngn.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyn t c ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tn s tăng, bước sóng gim. B. tn s giảm, bước sóng tăng.
C. tn s không đổi, bước sóng không đổi. D. tn s không đổi, bước sóng tăng.
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dc. C. có tính cht ht. D. có tính cht sóng.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói v máy quang ph?
A. Máy quang ph dùng để phân tích chùm sáng nhiu thành phn thành nhng thành phần đơn sắc khác
nhau.
B. ng chun trc ca máy quang ph dùng để to ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để to ra chùm sáng phân kì.
D. Mt trong nhng b phn chính ca máy quang ph là bung nh.
Câu 21. Hiện tượng bt electron ra khi kim loi, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hp lên
kim loại được gi là
A. hiện tượng bc x. B. hiện tượng phóng x.
C. hiện tượng quang dn. D. hiện tượng quang điện.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói v mu nguyên t Bohr?
A. Trong trng thái dng, nguyên t không bc x.
B. Trong trng thái dng, nguyên t có bc x.
C. Khi nguyên t chuyn t trng thái dừng có năng lượng E
n
sang trng thái dừng có năng lượng E
m
(E
m
< E
n
) thì nguyên t phát ra mt phôtôn có năng lượng đúng bng (E
n
- E
m
).
D. Nguyên t ch tn ti mt s trng thái có năng lượng xác định, gi là các trng thái dng.
Câu 23. Mạch dao động tưởng có thay đổi được. Khi thì tn s dao động là
( )
3 MHz .
Khi
thì tn s do mch phát ra là
( )
4 MHz .
Khi
12
,C 4,5C 8C=+
thì tn s dao động là:
A.
( )
1 MHz
B.
( )
5 MHz .
C.
( )
2 MHz .
D.
( )
7 MHz .
Câu 24. Phn ng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A.
23 2 24 1
11 1 11 0
Na H Na H.+ +
B.
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.+ +
C.
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.
+ +
D.
23 2 24 1
11 1 11 1
Na H Na H.+ +
Câu 25. Trong thi gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyn qua tiết din thng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A.
LC
C
1
CC=
2
CC=
Trang 3
Câu 26. Mt khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong t trường đều sao cho các đường sc t vuông
góc vi mt phng ca khung. Din tích mt phng gii hn bi mi vòng là 2 dm
2
. Cm ng t ca t
trường gim đều t 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ ln suất điện động cm ng xut hin trong
khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
Câu 27. Suất điện động động cm ứng do máy phát điện xoay chiu to ra có biu thc
( )( )
220 2cos 100 0,25 V=+et

. Giá tr cực đại ca suất điện động này là
A.
110V.
B.
110 2 V.
C.
220 2 V.
D.
220V.
Câu 28. Mt ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
s phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công sut phát x của đèn là 10 W?
A.
19
1,2.10
ht/s. B.
19
6.10
ht/s. C.
19
4,5.10
ht/s. D.
19
3.10
ht/s.
Câu 29. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bc ba cách vân trung tâm mt khong
A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
Câu 30. Mt con lc xo khối lượng m được treo vào một điểm c định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đ th biu din s ph thuộc ly độ x ca vt m theo thi gian t. Tn s góc
của dao động và tốc độ cực đại ca con lc lò xo có giá tr
A.
25
3
rad/s;
125
/
3
cm s
B.
25
6
rad/s;
25
/
3
cm s
C.
2,5
3
rad/s;
125
/
3
cm s
D.
5
3
rad/s.;
125
/
3
cm s
Câu 31. Trong chân không, mt tia có bước sóng là
0,2 nm,
và và mt tia t ngoi có tn s
15
3.10 Hz.
.
Ly
=
8
c 3.10 m/s
.T s giữa năng lượng mi phôtôn ca tia và năng lượng mi phôtôn ca tia t ngoi
A.
2
6.10 .
B.
3
1,5.10 .
C.
3
3.10 .
D.
2
5.10 .
Câu 32. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40
18
Ar
;
6
3
Li
lần lượt là:
p
m 1,0073u;=
n
m 1,0087u=
;
39,9525u;6,0145u.
So với năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
6
3
Li
thì năng ng liên kết riêng ca ht
nhân
40
18
Ar
A. lớn hơn một lượng là
( )
5,20 MeV .
B. lớn hơn một lượng là
( )
3,42 MeV .
C. nh hơn một lượng là
( )
3,42 MeV .
D. nh hơn một lượng là
( )
5,20 MeV .
Câu 33. Một sóng cơ truyền dc theo trc
Ox
có phương trình
( )
4cos 20 cmu t x

=−
(vi
x
đo bằng
cm
;
t
đo bằng
s
). Phát biu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyn sóng là
20m/s
. B. Biên độ ca sóng là
4cm
.
C. c sóng là
2cm
. D. Tn s ca sóng là
10Hz
.
Câu 34. Đặt điện áp
( )
0
u U cos t V
6

=


vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thun có
cm kháng
L
Z
, t điện có dung kháng
C
Z
mc ni tiếp thì dòng điện trong mch là
( )
o
i I cos t A .
6



= +
Đon mạch điện này luôn có
A.
( )
CL
3 Z Z R−=
. B.
CL
Z Z R 3−=
. C.
LC
Z Z R 3−=
. D.
( )
LC
3 Z Z R 3−=
.
Câu 35. Một đoạn mch
AB
cha L, R và
C
như hình vẽ.
X
X
t(s)
3
x(cm)
0,4
O
Trang 4
Cun cm thuần có độ t cảm L. Đặt vào hai đầu
AB
một điện áp có biu thc
100 6 cos100 ( ),=u t V
rồi dùng dao động kí điện t để hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu đoạn mch
AN
AB
ta thu
được các đồ th như hình vẽ bên.
1,2
L = H
π
.Công sut của đoạn mch
AB
gn bng
A. 220 W B. 160 W C.110 W D. 150 W
Câu 36. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mt cht lng, hai ngun kết hp S
1
, S
2
cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau
9,5cm
. Khong cách gn nht gia v trí cân bng ca hai phn t trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn ni S
1
, S
2
1cm
. Trên mặt nước v một đường tròn sao cho v trí ngun S
1
,
S
2
trong đường tròn đó. Trên đường tròn y s điểm có biên độ dao động cực đại
A.
20
. B.
9
. C.
18
. D.
10
.
Câu 37. Con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Độ ln
lực đàn hồi ca lò xo biến thiên theo đồ th như hình vẽ.
Ly π
2
≈ 10. Khối lượng ca vt nh bng
A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
Câu 38: Mt sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B c định, đầu A gn vi cn rung có
tn s 200 Hz, to ra sóng dng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động ca
bng là 4 cm. Trên dây, M là mt nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên si dây, nm cùng mt phía so vi
M và có v trí cân bng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dng, din tích ln nht ca t
giác MNPQ có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 16 cm
2
. B. 49 cm
2
. C. 28 cm
2
. D. 23 cm
2
.
Câu 39: Mạch điện xoay chiu gm 3 hp kín X,Y, W ghép ni tiếp vi nhau, trong các hp kín ch
th các linh kiện như điện tr thun, cun dây thun cm và t đin. Các hp kín tr kháng ph thuc
vào tn s như hình vẽ.
Trang 5
Biết điện áp hiu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bng 200 V. Trong các hp kín có mt hp kín
1 t điện điện dung
4
10
()CF
=
ti tn s f
1
công sut tiêu th ca mạch đin P = 160 W. Gi
tn s ti v trí đồ th (X) và (W) ct nhau là f
3
. Tính f
1
+ f
3
?
A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng
.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của
là:
A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm
Trang 6
ĐÁP ÁN
1A
2B
3D
4A
5A
6A
7A
8C
9D
10D
11B
12A
13B
14A
15C
16C
17D
18D
19D
20B
21D
22B
23A
24D
25A
26D
27C
28D
29B
30A
31D
32B
33A
34B
35C
36C
37C
38D
39A
40D
LI GII CHI TIT
Câu 1.Ch ra công thc đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A.
12
2
qq
F k .
r
=
B.
12
qq
F k .
r
=
C.
12
qq
F k .
r
=
D.
12
qq
F.
kr
=
ng dn:
+ Trong chân không
12
2
qq
F k .
r
=
Chn A.
Câu 2. Ht tải điện trong cht khí là
A. l trng. B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
ng dn:
Ht tải điện trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.
Chn B
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vn tc ca vật có độ ln cực đại khi
A. vt v trí có pha dao động cực đại. B. vt v trí có li độ cực đại.
C. gia tc ca vật đạt cực đại. D. vt v trí có li độ bng không.
ng dn:
Vn tc ca vât
( )
v A sin t= +
nên s độ ln cực đại khi vt v trí cân bằng hay tương đương
vi vật có li độ bng không.
Chn D.
Câu 4. Mt con lc lò xo gm mt vt nh khối lượng m và lò xo có độ cng k. Con lắc dao động điều hòa
vi tn s góc là
A.
.
k
m
=
B.
1
.
2
k
m
=
C.
.
m
k
=
D.
1
.
2
m
k
=
ng dn:
+ Tn s góc ca con lc lò xo
=
k
m
.
Chn A
Câu 5. Mt con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường là g thì tn s dao
động ca con lc là
A.
B.
2.
l
f
g
=
C.
D.
2.
g
f
l
=
ng dn:
+ Tn s dao động ca con lắc đơn
Chn A
Câu 6. Trong dao động tt dn thì
A. li độ ca vt gim dn theo thi gian. B. biên độ ca vt gim dn theo thi gian.
C. động năng của vt gim dn theo thi gian. D. tốc độ ca vt gim dn theo thi gian.
ng dn:
Dao động tt dần là dao động có biên độ và cơ năng (năng lượng) gim dn theo thi gian.
Chn B.
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s, lch pha nhau
3
rad
2
với biên độ
1
A
2
A
.
Dao động tng hp của hai dao động trên có biên độ
A.
22
12
A A A=+
. B.
12
A A A=+
. C.
12
A A A=−
. D.
22
12
A A A=−
.
1g
f.
2l
=
Trang 7
ng dn:
Với hai dao động vuông pha
( )
2k 1
2
 = +
ta luôn có:
22
12
A A A=+
Chn A
Câu 8. Tốc độ truyn sóng là tốc độ
A. dao động ca các phn t vt cht. B. dao động ca ngun sóng.
C. truyn pha của dao động. D. dao động cực đại ca các phn t vt cht.
ng dn:
+ Trong sóng cơ, tốc độ truyn sóng là tốc độ lan truyền pha dao động.
Chn C.
Câu 9. Trong sóng dng, khong cách gia hai nút sóng gn nhau nht bng
A. một bước sóng. B. mt phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. mt nửa bước sóng.
ng dn:
+ Trong sóng dng khong cách gia hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng.
Chn D.
Câu 10. Khi nói v siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tn s lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có th b phn x khi gp vt cn.
C. Siêu âm có th truyền được trong cht rn. D. Siêu âm có th truyền được trong chân không.
ng dn:
+ Siêu âm không truyền được trong chân không
D sai.
Chn D.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
50
mc ni tiếp vi cun cm thun
thì cm kháng của đoạn mch là
60
. Độ lch pha của điện áp hai đầu đoạn mch so với cường độ dòng
điện trong mch là
A.
0,499rad
. B.
0,876rad
. C.
0,695rad
. D.
1,2rad
.
ng dn
L
Z
60
tanφ = = = 1,2 => φ = 0,876rad
R 50
Chn AB.
Câu 12. Đặt điện áp
( ) ( )
u
u U 2cos t V= +
vào hai đầu đoạn mch có tng tr Z thì dòng điện qua
mch là
( ) ( )
i
i I 2cos t A .= +
Biu thức định lut Ôm áp dng cho các giá tr hiu dng là
A.
U
I
Z
=
. B.
U
I
Z2
=
. C.
U
I
Z
=
. D.
U2
I
Z
=
.
ng dn:
Biu thức định lut Ôm:
U
I
Z
=
Chn A.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
R
mc ni tiếp vi cun cm thun và
t điện thì cm kháng là
L
Z
và dung kháng là
.
C
Z
H s công sut của đoạn mch là
cos
. Công thc nào
sau đây đúng?
A.
LC
cos =
R
ZZ
. B.
22
co
()
s
+−
=
LC
R Z Z
R
.
C.
22
co
()
s
−−
=
LC
R Z Z
R
. D.
LC
cos =
R
ZZ
.
ng dn
H s công sut của đoạn mch là
22
co
()
s
+−
=
LC
R Z Z
R
Chn B.
Trang 8
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cun th cp ca mt máy biến áp lí ng có s vòng dây lần lượt là N
1
và N
2
. Đặt
điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng U
1
vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiu dng giữa 2 đầu cun th
cấp để h là U
2
. H thức đúng là:
A.
11
22
UN
UN
=
B.
1
22
1
U
UN
N
=
C.
12
21
UN
UN
=
D.
1
12
2
N
UU
N
=
ng dn:
+ Công thc máy biến áp:
11
22
UN
UN
=
Chn A.
Câu 15. Mt mạch dao động
LC
lí tưởng đang có dao động điện t t do với điện tích cực đại ca t đin là
0
Q
và cường độ dòng điện cực đại trong mch là
0
I.
Dao động điện t t do trong mch có tn s là:
A.
0
0
I
4Q
=
f
B.
0
0
I
Q
=
f
C.
0
0
I
2Q
=
f
D.
0
0
2I
Q
=f
ng dn:
Ta có
00
00
00
II
IQ
Q 2 Q
= = =
f
Chn C.
Câu 16. Ht nhân nguyên t được cu to t
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
ng dn:
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi prôtôn và nơtron (gọi chung là nuclôn)
Þ
Chn C.
Câu 17. Theo th t tăng dần v tn s ca các sóng vô tuyến, sp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngn, sóng trung, sóng cc ngn.
C. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngn, sóng cc ngn.
ng dn:
c sóng càng dài thì tn só càng nh
Þ
Chn D.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyn t c ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tn s tăng, bước sóng gim. B. tn s giảm, bước sóng tăng.
C. tn s không đổi, bước sóng không đổi. D. tn s không đổi, bước sóng tăng.
ng dn:
Ánh sáng đơn sắc truyn t môi trường này sang môi trường khác thì tn s không đổi.
Nên khi vn tốc tăng thì bước sóng tăng vì
v
f
l=
. Chn D
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dc. C. có tính cht ht. D. có tính cht sóng.
ng dn:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng có tính cht sóng
Chn D.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói v máy quang ph?
A. Máy quang ph dùng để phân tích chùm sáng nhiu thành phn thành nhng thành phần đơn sắc khác
nhau.
B. ng chun trc ca máy quang ph dùng để to ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để to ra chùm sáng phân kì.
D. Mt trong nhng b phn chính ca máy quang ph là bung nh
ng dn:
ng chun trc có mt thu kính hi t, nguồn sáng đặt tại tiêu điểm vt ca thu kính này, qua thu kính s
tạo ra chùm sáng song song để chiếu vào lăng kính của h tán sc.
Þ
Chn B.
Câu 21. Hiện tượng bt electron ra khi kim loi, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hp lên
kim loại được gi là
A. hiện tượng bc x. B. hiện tượng phóng x.
C. hiện tượng quang dn. D. hiện tượng quang điện.
ng dn:
Hiện tượng quang điện ngoài (hiện tượng quang điện) là hiện tượng electron bt ra khi b mt kim loi, khi
chiếu ánh sáng thích hp vào b mt kim loi.
Þ
Chn D.
Trang 9
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói v mu nguyên t Bohr?
A. Trong trng thái dng, nguyên t không bc x.
B. Trong trng thái dng, nguyên t có bc x.
C. Khi nguyên t chuyn t trng thái dừng có năng lượng E
n
sang trng thái dừng có năng lượng E
m
(E
m
< E
n
) thì nguyên t phát ra mt phôtôn có năng lượng đúng bng (E
n
- E
m
).
D. Nguyên t ch tn ti mt s trng thái có năng lượng xác định, gi là các trng thái dng.
ng dn:
Trong trng thái dng, nguyên t không có bc x.
Þ
Chn B.
Câu 23. Mạch dao động tưởng có thay đổi được. Khi thì tn s dao động là
( )
3 MHz .
Khi
thì tn s do mch phát ra là
( )
4 MHz .
Khi
12
,C 4,5C 8C=+
thì tn s dao động là:
A.
( )
1 MHz
B.
( )
5 MHz .
C.
( )
2 MHz .
D.
( )
7 MHz .
ng dn:
Ta có
22
11
fC
4L
2 f LC
= = =
f
Vi
12
,C 4,5C 8C=+
thì
( )
2 2 2 2 2 2 2
12
1 4,5 8 1 4,5 8 1 1 1
1 MHz .
3 4 2 2
= + = + = = + ==1=> f
f f f f f
Chn A.
Câu 24. Phn ng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A.
23 2 24 1
11 1 11 0
Na H Na H.+ +
B.
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.+ +
C.
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.
+ +
D.
23 2 24 1
11 1 11 1
Na H Na H.+ +
ng dn:
Phn ng
23 2 24 1
11 1 111
Na H Na H+ +
tha mãn c 2 định lut bo toàn s khối và điện tích.
Þ
Chn D.
Câu 25. Trong thi gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyn qua tiết din thng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A.
ng dn:
Áp dng công thc:
375,0
4
5,1
t
q
I ===
A
Chn A
Câu 26. Mt khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong t trường đều sao cho các đường sc t vuông
góc vi mt phng ca khung. Din tích mt phng gii hn bi mi vòng là 2 dm
2
. Cm ng t ca t
trường giảm đều t 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ ln suất điện động cm ng xut hin trong
khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
ng dn:
Ta có:
c
B
e N N S 60
tt

= = =

V
Chn D
Câu 27. Suất điện động động cm ứng do máy phát điện xoay chiu to ra có biu thc
( )( )
220 2 cos 100 0,25 V=+et

. Giá tr cực đại ca suất điện động này là
A.
110V.
B.
110 2 V.
C.
220 2 V.
D.
220V.
ng dn:
*Suất điện động cực đại là:
( )
0
220 2=EV
Chn C.
Câu 28. Mt ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
s phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công sut phát x của đèn là 10 W?
A.
19
1,2.10
ht/s. B.
19
6.10
ht/s. C.
19
4,5.10
ht/s. D.
19
3.10
ht/s.
ng dn:
Công sut bc x
19
. 3.10
hc
P N P N N
= = =
.
Þ
Chn D.
LC
C
1
CC=
2
CC=
Trang 10
Câu 29. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ngun sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bc ba cách vân trung tâm mt khong
A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
ng dn:
Có x = 3i = 3
3,6( )
D
mm
a
=
Chn B.
Câu 30. Mt con lc xo khối lượng m được treo vào một điểm c định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đ th biu din s ph thuộc ly độ x ca vt m theo thi gian t. Tn s góc
của dao động và tốc độ cực đại ca con lc lò xo có giá tr
A.
25
3
rad/s;
125
/
3
cm s
B.
25
6
rad/s;
25
/
3
cm s
C.
2,5
3
rad/s;
125
/
3
cm s
D.
5
3
rad/s.;
125
/
3
cm s
ng dn:
Biên độ: A= 5 cm
T đồ th ta có 3 ô (t ô th 1 đến ô th 4 có 5T/4 =0,3s):
5T 2 25
0,3s T 0,24s rad / s
4 T 3

= = = = =
max
2 2 125
. .5
0,24 3
v A A
T


= = = =
cm/s .
Chn A
Câu 31. Trong chân không, mt tia có bước sóng là
0,2 nm,
và và mt tia t ngoi có tn s
15
3.10 Hz.
.
Ly
=
8
c 3.10 m/s
.T s giữa năng lượng mi phôtôn ca tia và năng lượng mi phôtôn ca tia t ngoi
A.
2
6.10 .
B.
3
1,5.10 .
C.
3
3.10 .
D.
2
5.10 .
ng dn:
Cách giải:
8
2
X
9 15
TN X TN X TN
h.c c 3.10
500 5.10 .
.h.f .f 0,2.10 .3.10
-
e
= = = = =
e l l
Đáp án D
Câu 32. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40
18
Ar
;
6
3
Li
lần lượt là:
p
m 1,0073u;=
n
m 1,0087u=
;
39,9525u;6,0145u.
So với năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
6
3
Li
thì năng ng liên kết riêng ca ht
nhân
40
18
Ar
A. lớn hơn một lượng là
( )
5,20 MeV .
B. lớn hơn một lượng là
( )
3,42 MeV .
C. nh hơn một lượng là
( )
3,42 MeV .
D. nh hơn một lượng là
( )
5,20 MeV .
ng dn:
Ta có
2
2
p n x
lkr
(zm +(A-z)m -m )c
Δmc
w = =
AA
như vậy có năng lượng liên kết riêng ca Ar và Li lần lượt là
lkrAr
w =8,62MeV
lkrLi
w =5,2MeV
Þ
Chn B.
Câu 33. Một sóng cơ truyền dc theo trc
Ox
có phương trình
( )
4cos 20 cmu t x

=−
(vi
x
đo bằng
cm
;
t
đo bằng
s
). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyn sóng là
20m/s
. B. Biên độ ca sóng là
4cm
.
C. c sóng là
2cm
. D. Tn s ca sóng là
10Hz
.
ng dn:
X
X
t(s)
3
x(cm)
0,4
O
0,4-0,1= 0,3s =5T/4
Trang 11
+
20
f 10Hz
v f 20 cm s.
2
2cm
=
=
= =

=
=
+ x được đo bằng cm
đo bằng cm và v đo bằng cm/s.
Chn A.
Câu 34. Đặt điện áp
( )
0
u U cos t V
6

=


vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thun có
cm kháng
L
Z
, t điện có dung kháng
C
Z
mc ni tiếp thì dòng điện trong mch là
( )
o
i I cos t A .
6



= +
Đon mạch điện này luôn có
A.
( )
CL
3 Z Z R−=
. B.
CL
Z Z R 3−=
. C.
LC
Z Z R 3−=
. D.
( )
LC
3 Z Z R 3−=
.
ng dn:
Ta có
LC
CL
ZZ
tan tan 3 Z Z R 3
6 6 R


= = = =


Chn C.
Câu 35. Một đoạn mch
AB
cha L, R và
C
như hình vẽ. Cun cm thuần có độ t cảm L. Đặt vào hai
đầu
AB
một điện áp có biu thc
100 6 cos100 ( ),=u t V
rồi dùng dao động kí điện
t để hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu
đoạn mch
AN
AB
ta thu
được các đồ th
như hình vẽ bên.
1,2
L = H
π
.Công
sut của đoạn mch
AB
gn bng
A. 220 W B. 160 W
C.110 W D. 150 W
ng dn:
Cách 1:
Dựa vào đồ th: u
AN
nhanh pha 2π/3 so với u
AB
.
0
0
4
1.
4
= = = = = = =
AN AN
AN AB AN AB
AB AB
ZU
ô
U U Z Z
Z U ô
V giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3.
2=
CL
ZZ
;
1
cos cos .
32
==
Ta có:
120
33
tan 40 3 .
6 3 3
=
= = = = ⎯⎯ =
L
Z
L
L
R
R Z R
Z
Ta có:
CL
Z 2Z 2.120 240= = =
Ta có:
22
22
LC
R 40 3 1
cos
2
R (Z Z )
(40 3) (120 240)
= = =
+−
+−
22
22
LC
U 100 3 5
IA
4
R (Z Z )
(40 3) (120 240)
= = =
+−
+−
Công sut của đoạn mch
AB
:
22
5
P = I R ( ) .40 3 108,25W
4
==
Chn C.
A
C
L
M
N
B
R
Z
L
Z
C
R
Z
C
Z
L
B
H
N
Trang 12
Câu 36. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mt cht lng, hai ngun kết hp S
1
, S
2
cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau
9,5cm
. Khong cách gn nht gia v trí cân bng ca hai phn t trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn ni S
1
, S
2
1cm
. Trên mặt nước v một đường tròn sao cho v trí ngun S
1
,
S
2
trong đường tròn đó. Trên đường tròn y s điểm có biên độ dao động cực đại
A.
20
. B.
9
. C.
18
. D.
10
.
ng dn:
+ Khong cách gn nht giữa hai điểm cực đại trên đoạn
12
SS
0,5 1 2cm cm

= =
→ Số dãy cực đại giao thoa
1 2 1 2
4,75 4,75
S S S S
kk

có 9 dãy
+ Mi dãy cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường tròn.
Chn C.
Câu 37. Con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Độ ln
lực đàn hồi ca lò xo biến thiên theo đồ th như hình vẽ.
Ly π
2
≈ 10. Khối lượng ca vt nh bng
A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
ng dn:
Ta d dàng thu được 0,5T = 0,4 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s
T đồ th, ta có
0
xA
0
x A 0
Al
F
5 A 1,5 l
F A l
=
=−
+
= = =
−
.
𝝎
𝟐
=
𝒈
∆𝒍
𝟎
∆𝒍
𝟎
= 0,4m và A = 0,6m
Khối lượng ca vt nh
( )
( )
2
xA
x A 0
2
0
F
F m A l m 200
Al
=
=
= + = =
+
g
Câu 38: Mt sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B c định, đầu A gn vi cn rung có
tn s 200 Hz, to ra sóng dng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động ca
bng là 4 cm. Trên dây, M là mt nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên si dây, nm cùng mt phía so vi
M và có v trí cân bng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dng, din tích ln nht ca t
giác MNPQ có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 16 cm
2
. B. 49 cm
2
. C. 28 cm
2
. D. 23 cm
2
.
ng dn:
Trang 13
12
v
cm
f
==
; v hình dng sóng dng trên dây ta thy
23
N P Q
a a a= = =
cm
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha vi N, t giác MNPQ khi N,Q,P v trí biên nên ta có
Din tích :
max MHN NHI MQK
S S S S
= + +
( lưu ý:
IJK PJQ
SS

=
)
Hay:
max
2.2 3 4.2 3 8.2 3
14 3
2 2 2
S + + =
cm
2
.
Câu 39: Mạch điện xoay chiu gm 3 hp kín X,Y, W ghép ni tiếp vi nhau, trong các hp kín ch
th các linh kiện như điện tr thun, cun dây thun cm và t đin. Các hp kín tr kháng ph thuc
vào tn s như hình v. Biết điện áp hiu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi bng 200 V. Trong các
hp kín mt hp kín có 1 t điện đin dung
4
10
()CF
=
ti tn s f
1
công sut tiêu th ca mạch điện P = 160 W. Gi
tn s ti v trí đồ th (X) và (W) ct nhau là f
3
. Tính f
1
+ f
3
?
A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz.
C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
ng dn:
Nhn xét:
+ Hộp (W) có đồ th tr kháng là một đường thng song song trc
tn s f
=> Z
W
không ph thuc tn s => (W) phi là mt đin tr
thun R.
+ Hp (X) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ=> Z
X
=af, vi
a=const
=> (X) ch có th là cun dây thun cm L. Vi Z
X
=Z
L
+ Hp (Y) có dng là mt Hypebol=> phi có dng Z
Y
= a/f , => Y ch có th là t điện vi Z
Y
=Z
C
T đồ th ta thy
+ Ti f = f1 ta có R=Z
C1
+ Ti f
2
=2f
1
ta có: =>
+Vy: Khi f=f
1
h s công sut ca mch là:
+ Ta có: => .
+ Điện tr R: = Z
C1;
.
1
2 2 1
;2
22
C
C L L
Z
R
Z Z Z= = =
22CL
ZZ=
11
11
2.
2 4 4
CC
LL
ZZ
R
ZZ= = = =
2
2
4
.
5
4
RR
Cos
Z
R
RR
= = =

+−


11
P UI cos
=
1
1
160
1.
4
200.
5
P
IA
Ucos
= = =
1
2
1
160
160
1
P
R
I
= = =
1
160
40 .
44
L
R
Z = = =
f
3
Z(Ω)
(Y)-Hypebol
1
2 f
O
1
f
f(Hz)
(W)
(X)
Trang 14
+ Ta có :
+
+Khi (A) và (K) ct nhau:
+ Tính .Đáp án A;
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng
.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của
là:
A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm
ng dn:
+ Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vẫn trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Ta có:
4 4,8mm==
M
D
x
a
(1)
+ Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng
khoảng vân i tăng mà x
M
không đổi
k giảm.
Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k = 3.
+ Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì i tiếp tục tăng mà x
M
không đổi nên
khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối lần thứ 2 (ứng với k = 2).
Khi đó:
1 ( 1,2)
2 4,8 mm
2
+

= + =


M
D
x
a
(2)
+ Từ (1) và (2) suy ra:
2,5.( 1,2) 4 2+ = =D D D m
(3)
Lại có khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm (4)
Thay (3) và (4) vào (1) ta được:
.2
4. 4,8 mm 0,6 m=600nm
1
= =

11
4
11
1 1 1
31,25 .
10
2 2 .
2 .160.
C
C
Z f Hz
f C Z C

= = = = =
4
11
10 16 0,64
. 160.40 6400 6400. 6400. ( ).
25
LC
L
Z Z L C H
C
= = = = = = = =
3 3 3
160
2 .L 125 .
16
2L
2
25
L
R
R Z f f Hz
= = = = = =
13
31,25 125 156,25 .f f Hz+ == + =
| 1/14

Preview text:

ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN: VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1.
Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q q q q 1 2 q q q q A. 1 2 F = k . B. F = k . C. 1 2 F = k . D. 1 2 F = . 2 r r r kr
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống.
B. electron, ion dương và ion âm. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là k 1 k m 1 m A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . m 2 m k 2 k
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao
động của con lắc là 1 g l 1 l g A. f = . B. f = 2 . C. f = . D. f = 2 . 2 l g 2 g l
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian. 3
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau
rad với biên độ A và A . 2 1 2
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 2 2 A = A + A . B. A = A + A .
C. A = A − A . D. 2 2 A = A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động.
D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 60  . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là A. 0, 499rad . B. 0,876rad . C. 0, 695rad . D. 1, 2rad .
Câu 12. Đặt điện áp u = U 2cos ( t
 +  V vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua u ) ( ) mạch là i = I 2cos ( t
 +  A . Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là i ) ( ) U U U U 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . Z Z 2 Z Z
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và
tụ điện thì cảm kháng là ZL và dung kháng là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào C sau đây đúng? Trang 1 R R A. cos = . B. cos = . Z Z 2 2 R + Z − L C ( Z ) L C R Z Z C. cos = . D. L C cos = . 2 2
R − (Z Z ) R L C
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ
cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là: U N U U N N A. 1 1 = B. 1 = U N C. 1 2 = D. 1 U U = U N 2 2 N U N 1 2 N 2 2 1 2 1 2
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
Q và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là: 0 0 I I I 2 I  A. 0 f = B. 0 f = C. 0 f = D. 0 f = 4 Q  Q  2 Q  Q 0 0 0 0
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtrôn. C. các nuclôn.
D. các electron.
Câu 17. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C.
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh.
Câu 21. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ.
B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em
< En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En - Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 23. Mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3 ( MHz).Khi
C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4 ( MHz). Khi C = 4,5C + 8C , thì tần số dao động là: 1 2 A. 1( MHz) B. 5 ( MHz). C. 2 (MHz). D. 7 (MHz).
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ? A. 23 2 24 1 Na + H → Na + H. B. 23 2 24 0 Na + H → Na + e. 11 1 11 0 11 1 11 1 C. 23 2 24 0 Na + H → Na + e. D. 23 2 24 1 Na + H → Na + H. 11 1 11 1 − 11 1 11 1
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A. Trang 2
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ của từ
trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
Câu 27. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100t + 0,25 )(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220 V.
Câu 28. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W? A. 19 1, 2.10 hạt/s. B. 19 6.10 hạt/s. C. 19 4, 5.10 hạt/s. D. 19 3.10 hạt/s.
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
Câu 30. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc
của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là x(cm) 25 125 A. rad/s;
cm / s 3 3 3 25 25 B. rad/s;
cm / s 6 3 t(s) O 0, 4 2,5 125 C. rad/s;  cm / s 3 3 5 125 D. rad/s.;  cm / s 3 3
Câu 31. Trong chân không, một tia X có bước sóng là 0, 2 nm, và và một tia tử ngoại có tần số 15 3.10 Hz. . Lấy = 8 c
3.10 m/s.Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 2 6.10 . B. 3 1, 5.10 . C. 3 3.10 . D. 2 5.10 .
Câu 32. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar ; 6 Li lần lượt là: m = 1, 0073u; m = 1, 0087 u ; 18 3 p n
39, 9525u; 6, 0145u. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt 3 nhân 40 Ar 18
A. lớn hơn một lượng là 5, 20 (MeV).
B. lớn hơn một lượng là 3, 42 (MeV).
C. nhỏ hơn một lượng là 3, 42 (MeV).
D. nhỏ hơn một lượng là 5, 20 (MeV).
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20t −  x)cm (với x đo bằng cm
; t đo bằng s ). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s .
B. Biên độ của sóng là 4 cm .
C. Bước sóng là 2 cm .
D. Tần số của sóng là 10Hz .   
Câu 34. Đặt điện áp u = U cos t  −
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có 0  ( )  6 
cảm kháng Z , tụ điện có dung kháng Z mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là L C    i = I cos t  +
A . Đoạn mạch điện này luôn có o   ( )  6  A. 3 (Z − Z = R . B. Z − Z = R 3 .
C. Z − Z = R 3 . D. 3(Z − Z = R 3 . L C ) C L ) C L L C
Câu 35. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Trang 3
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = 100 6 cos100 t(V ),
rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ 1, 2
thị như hình vẽ bên. L =
H .Công suất của đoạn mạch AB gần bằng π A. 220 W B. 160 W C.110 W D. 150 W
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau 9,5cm . Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1, S2 là 1cm . Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn S1,
S2 ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm có biên độ dao động cực đại A. 20 . B. 9 . C. 18 . D. 10 .
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn
lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ
giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có
thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc
vào tần số như hình vẽ. Trang 4
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín 4 10−
có 1 tụ điện có điện dung C =
(F ) và tại tần số f 
1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi
tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ? A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng  .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của  là: A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm Trang 5 ĐÁP ÁN 1A 2B 3D 4A 5A 6A 7A 8C 9D
10D 11B 12A 13B 14A 15C
16C 17D 18D 19D 20B 21D 22B 23A 24D 25A 26D 27C 28D 29B 30A
31D 32B 33A 34B 35C 36C 37C 38D 39A 40D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q q q q 1 2 q q q q A. 1 2 F = k . B. F = k . C. 1 2 F = k . D. 1 2 F = . 2 r r r kr Hướng dẫn: q q + Trong chân không 1 2 F = k .  Chọn A. 2 r
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống.
B. electron, ion dương và ion âm. C. ion dương. D. ion âm. Hướng dẫn:
Hạt tải điện trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. Chọn B
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Hướng dẫn:
Vận tốc của vât v = −Asin ( t
 + ) nên sẽ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng hay tương đương
với vật có li độ bằng không. Chọn D.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là k 1 k m 1 m A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . m 2 m k 2 k Hướng dẫn:
+ Tần số góc của con lắc lò xo  = k . m Chọn A
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao
động của con lắc là 1 g l 1 l g A. f = . B. f = 2 . C. f = . D. f = 2 . 2 l g 2 g l Hướng dẫn: 1 g
+ Tần số dao động của con lắc đơn f = .  Chọn A 2 l
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng (năng lượng) giảm dần theo thời gian.  Chọn B. 3
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau
rad với biên độ A và A . 2 1 2
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 2 2 A = A + A . B. A = A + A .
C. A = A − A . D. 2 2 A = A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 6 Hướng dẫn:
Với hai dao động vuông pha  = (2k + ) 1 ta luôn có: 2 2 A = A + A 2 1 2  Chọn A
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A.
dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động.
D. dao động cực đại của các phần tử vật chất. Hướng dẫn:
+ Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động. Chọn C.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Hướng dẫn:
+ Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng.  Chọn D.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Hướng dẫn:
+ Siêu âm không truyền được trong chân không → D sai. Chọn D.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 60  . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là A. 0, 499rad . B. 0,876rad . C. 0, 695rad . D. 1, 2rad . Hướng dẫn Z 60 L tanφ = =
= 1,2 => φ = 0,876rad R 50  Chọn AB.
Câu 12. Đặt điện áp u = U 2cos ( t
 +  V vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua u ) ( ) mạch là i = I 2cos ( t
 +  A . Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là i ) ( ) U U U U 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . Z Z 2 Z Z Hướng dẫn: U
Biểu thức định luật Ôm: I = Chọn A. Z
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và
tụ điện thì cảm kháng là ZL và dung kháng là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào C sau đây đúng? R R A. cos = . B. cos = . Z Z 2 2 R + Z − L C ( Z ) L C R Z Z C. cos = . D. L C cos = . 2 2
R − (Z Z ) R L C Hướng dẫn R
Hệ số công suất của đoạn mạch là cos = 2 2
R + (Z Z ) L C Chọn B. Trang 7
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ
cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là: U N U U N N A. 1 1 = B. 1 = U N C. 1 2 = D. 1 U U = U N 2 2 N U N 1 2 N 2 2 1 2 1 2 Hướng dẫn: U N
+ Công thức máy biến áp: 1 1 =  Chọn A. U N 2 2
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
Q và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là: 0 0 I I I 2 I  A. 0 f = B. 0 f = C. 0 f = D. 0 f = 4 Q  Q  2 Q  Q 0 0 0 0 Hướng dẫn: I I Ta có 0 0 I = Q    =  f =  Chọn C. 0 0 Q 2 Q  0 0
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtrôn. C. các nuclôn.
D. các electron. Hướng dẫn:
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi prôtôn và nơtron (gọi chung là nuclôn) Þ Chọn C.
Câu 17.
Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C.
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Hướng dẫn:
Bước sóng càng dài thì tần só càng nhỏ Þ Chọn D.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Hướng dẫn:
Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi.
Nên khi vận tốc tăng thì bước sóng tăng vì v l = . Chọn D f
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng. Hướng dẫn:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng Chọn D.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh Hướng dẫn:
Ống chuẩn trực có một thấu kính hội tụ, nguồn sáng đặt tại tiêu điểm vật của thấu kính này, qua thấu kính sẽ
tạo ra chùm sáng song song để chiếu vào lăng kính của hệ tán sắc. Þ Chọn B.
Câu 21.
Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ.
B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn.
D. hiện tượng quang điện. Hướng dẫn:
Hiện tượng quang điện ngoài (hiện tượng quang điện) là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi
chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại. Þ Chọn D. Trang 8
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em
< En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En - Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng. Hướng dẫn:
Trong trạng thái dừng, nguyên tử không có bức xạ. Þ Chọn B.
Câu 23. Mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3 ( MHz).Khi
C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4 ( MHz). Khi C = 4,5C + 8C , thì tần số dao động là: 1 2 A. 1( MHz) B. 5 ( MHz). C. 2 (MHz). D. 7 (MHz). Hướng dẫn: 1 1 Ta có f = = C = 2 2 2 f  LC 4 f L 1 4,5 8 1 4,5 8 1 1 1 Với C = 4, 5C + 8C , thì = +  = + =
= + = 1=> f = 1 MHz . 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 1 2 f f f f 3 4 f 2 2 1 2 Chọn A.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ? A. 23 2 24 1 Na + H → Na + H. B. 23 2 24 0 Na + H → Na + e. 11 1 11 0 11 1 11 1 C. 23 2 24 0 Na + H → Na + e. D. 23 2 24 1 Na + H → Na + H. 11 1 11 1 − 11 1 11 1 Hướng dẫn: Phản ứng 23 2 24 1 Na + H →
Na + H thỏa mãn cả 2 định luật bảo toàn số khối và điện tích. Þ Chọn D. 11 1 11 1
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A. Hướng dẫn: q 5 , 1 Áp dụng công thức: I = = = 375 , 0 A Chọn A t 4
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ của từ
trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V. Hướng dẫn:  B  Ta có: e = N = N S = 60 V  Chọn D c t  t 
Câu 27. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100t + 0,25 )(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220 V. Hướng dẫn:
*Suất điện động cực đại là: E = 220 2 V Chọn C. 0 ( )
Câu 28. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W? A. 19 1, 2.10 hạt/s. B. 19 6.10 hạt/s. C. 19 4, 5.10 hạt/s. D. 19 3.10 hạt/s. Hướng dẫn: hc Công suất bức xạ 19
P = N  P = N.  N = 3.10  . Þ Chọn D. Trang 9
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm. Hướng dẫn: D Có x = 3i = 3
= 3,6(mm) Chọn B. a
Câu 30. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc
của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là 25 125 25 25 x(cm) A. rad/s;
cm / s B. rad/s;
cm / s 3 3 6 3 3 2,5 125 5 125 C. rad/s;
cm / s D. rad/s.;  cm / s 3 3 3 3 t(s) Hướ O ng dẫn: 0, 4 Biên độ: A= 5 cm
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s): 5T 2 25
= 0,3s  T = 0,24s =  = = rad / s 4 T 3 0,4-0,1= 0,3s =5T/4 2 2 125 v = A = .A = .5 =  max
cm/s . Chọn A T 0, 24 3
Câu 31. Trong chân không, một tia X có bước sóng là 0, 2 nm, và và một tia tử ngoại có tần số 15 3.10 Hz. . Lấy = 8 c
3.10 m/s.Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 2 6.10 . B. 3 1, 5.10 . C. 3 3.10 . D. 2 5.10 . Hướng dẫn: 8 Cách giải: e h.c c 3.10 X 2 = = = = 500 = 5.10 . - 9 15 e l .h.f l .f 0, 2.10 .3.10 TN X TN X TN Đáp án D
Câu 32. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar ; 6 Li lần lượt là: m = 1, 0073u; m = 1, 0087 u ; 18 3 p n
39, 9525u; 6, 0145u. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt 3 nhân 40 Ar 18
A. lớn hơn một lượng là 5, 20 (MeV).
B. lớn hơn một lượng là 3, 42 (MeV).
C. nhỏ hơn một lượng là 3, 42 (MeV).
D. nhỏ hơn một lượng là 5, 20 (MeV). Hướng dẫn: 2 2 Δmc (zm +(A-z)m -m )c Ta có p n x w = = lkr A A
như vậy có năng lượng liên kết riêng của Ar và Li lần lượt là w =8, 62MeV và w =5, 2MeV lkrAr lkrLi Þ Chọn B.
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20t −  x)cm (với x đo bằng cm
; t đo bằng s ). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s .
B. Biên độ của sóng là 4 cm .
C. Bước sóng là 2 cm .
D. Tần số của sóng là 10Hz . Hướng dẫn: Trang 10  = 20  f =10Hz + 2    v = f = 20 cm s. =    = 2cm  
+ x được đo bằng cm →  đo bằng cm và v đo bằng cm/s. Chọn A.   
Câu 34. Đặt điện áp u = U cos t  −
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có 0  ( )  6 
cảm kháng Z , tụ điện có dung kháng Z mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là L C    i = I cos t  +
A . Đoạn mạch điện này luôn có o   ( )  6  A. 3 (Z − Z = R . B. Z − Z = R 3 .
C. Z − Z = R 3 . D. 3(Z − Z = R 3 . L C ) C L ) C L L C Hướng dẫn:     Z − Z Ta có L C tan  = tan − − = = − 3  Z − Z = R 3    Chọn C. C L  6 6  R
Câu 35. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức
u = 100 6 cos100 t(V ), rồi dùng dao động kí điện
tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu L R được các đồ A C B thị như hình vẽ bên. M N 1, 2 L = H .Công π
suất của đoạn mạch AB gần bằng A. 220 W B. 160 W C.110 W D. 150 W Hướng dẫn: Cách 1:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB . Z U 4ô AN 0 → = AN = =1 = U
= U = Z = Z . Z U 4 AN AB AN AB ô AB 0 AB N
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3. Z  L 1 Và Z = 2Z  = = C L ; cos cos . 3 2 ZL  R 3 3 Z = Ta có: 120 tan = = = R = Z ⎯⎯ L ⎯→ R = 40 3 .  6 Z 3 3 L L R H
Ta có: Z = 2Z = 2.120 = 240 C L =φ R 40 3 1 Ta có: cos = = = 2 2 2 2 + − 2 R (Z Z ) (40 3) + (120 − 240) L C U 100 3 5 ZC I = = = A 2 2 2 2 + − 4 R (Z Z ) (40 3) + (120 − 240) L C
Công suất của đoạn mạch AB : B 5 2 2
P = I R = ( ) .40 3 = 108, 25W 4 ZC  Chọn C. Trang 11
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau 9,5cm . Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1, S2 là 1cm . Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn S1,
S2 ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm có biên độ dao động cực đại A. 20 . B. 9 . C. 18 . D. 10 . Hướng dẫn:
+ Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên đoạn S S là 0, 5 = 1cm →  = 2cm 1 2 → Số S S S S dãy cực đại giao thoa 1 2 1 2 −  k   4
− ,75  k  4,75 →   có 9 dãy
+ Mỗi dãy cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường tròn.  Chọn C.
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn
lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g Hướng dẫn:
Ta dễ dàng thu được 0,5T = 0,4 – 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s F A + l  Từ đồ thị, ta có x=A 0 = = 5  A =1,5 l  0 F A − l  . x=−A 0 𝒈 𝝎𝟐= → ∆𝒍 ∆𝒍
𝟎= 0,4m và A = 0,6m 𝟎 F
Khối lượng của vật nhỏ 2 F = m +   = = = (A l ) x=A m 200 x A 0 2  (A + l  g 0 )
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ
giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2. Hướng dẫn: Trang 12 v  =
=12cm ; vẽ hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy a = a = a = 2 3 cm f N P Q
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha với N, tứ giác MNPQ khi N,Q,P ở vị trí biên nên ta có Diện tích : S = S + S + S S = S max MHN NHI MQK ( lưu ý: IJK PJQ ) 2.2 3 4.2 3 8.2 3 Hay: S  + + = 14 3 cm2. max 2 2 2
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có
thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc
vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các 4 10−
hộp kín có một hộp kín có 1 tụ điện có điện dung C = (F ) và  tại tần số f Z(Ω)
1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi
tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ? (Y)-Hypebol A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. C. 81,25 Hz. D. 100 Hz. (X) Hướng dẫn: Nhận xét: (W)
+ Hộp (W) có đồ thị trở kháng là một đường thẳng song song trục tần số f
=> ZW không phụ thuộc tần số => (W) phải là một điện trở O thuần R. f 2 f 1 1 f3 f(Hz)
+ Hộp (X) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ=> ZX=af, với a=const
=> (X) chỉ có thể là cuộn dây thuần cảm L. Với ZX=ZL
+ Hộp (Y) có dạng là một Hypebol=> phải có dạng ZY= a/f , => Y chỉ có thể là tụ điện với ZY=ZC Từ đồ thị ta thấy + Tại f = f1 ta có R=ZC1 Z R Z Z R + Tại f C1 = = = C1 C1 = = = = 2=2f1 ta có: Z ; Z 2Z Z = Z => 2Z Z . C 2 L2 1 2 2 L C 2 L 2 1 L 1 2 L 4 4 R R 4
+Vậy: Khi f=f1 hệ số công suất của mạch là: Cos = = = . 2 Z 5  R  2 R + − R    4  P 160
+ Ta có: P = UI cos => 1 I = = =1 . A . 1 1 1 Ucos 4 200. 5 + Điệ P 160 R 160 n trở R: 1 R = = =160 = ZC1; và Z = = = 40 .  . 2 1 L I 1 4 4 1 Trang 13 1 1 1 + Ta có : Z = = f = = = 31,25Hz. C1 1 4 − 2 f C 2 Z .C 10 1 C1 2 .160.  4 L 10− 16 0,64 + Z .Z =160.40 = 6400 =
= L = 6400.C = 6400. = = (H ). 1 L C1 C  25  R 160
+Khi (A) và (K) cắt nhau: R = Z
= 2 f .L = f = = =125Hz. L3 3 3 2 L 16 2 25
+ Tính f + f == 31, 25 +125 = 156, 25 .
Hz .Đáp án A; 1 3
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng  .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của  là: A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm Hướng dẫn:
+ Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vẫn trung tâm 4,8mm là một vân  sáng bậc D 4. Ta có: x = 4 = 4,8mm (1) M a
+ Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng  khoảng vân i tăng mà xM không đổi  k giảm.
Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k = 3.
+ Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì i tiếp tục tăng mà xM không đổi nên
khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối lần thứ 2 (ứng với k = 2).    D + Khi đó: 1 ( 1, 2) x = 2 + = 4,8 mm (2) M    2  a
+ Từ (1) và (2) suy ra: 2,5.(D +1, 2) = 4D D = 2m (3)
Lại có khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm (4) 
Thay (3) và (4) vào (1) ta được: .2 4.
= 4,8 mm   = 0,6m=600nm 1 Trang 14