Đề ôn tập trắc nghiệm - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

11. (0.200 điểm) Hai xe hơi cách nhau 150 km chuyển động ngược chiều nhau. Một xe hơi chuyển động 60 km/h và xe còn lại chuyển động 40 km/h. Trong mấy giờ thì chúng gặp nhau?A. 1.0B. 1.75C. 1.5D. 2.5. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập trắc nghiệm - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

11. (0.200 điểm) Hai xe hơi cách nhau 150 km chuyển động ngược chiều nhau. Một xe hơi chuyển động 60 km/h và xe còn lại chuyển động 40 km/h. Trong mấy giờ thì chúng gặp nhau?A. 1.0B. 1.75C. 1.5D. 2.5. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, từ câu 01 đến 20, mỗi câu đúng 0,2 điểm).
1. (0.200 Point)
Trong chuyển động tịnh tiến, gia tốc đặc trưng cho:
A. Sự nhanh chậm của chuyển động
B. Sự thay đổi của vận tốc
C. Hình dạng quỹ đạo của chuyển động
D. Tính chất của chuyển động
2. (0.200 Point)
Một micro giây bằng
A. 10
-6
s
B. 10
-7
s
C. 10
-8
s
D. 10
-9
s
3. (0.200 Point)
Một chiếc xe nặng 1200 kg tăng tốc từ 0 đến 30 m/s trong thời gian 6 s. Công của ngoại
lực thực hiện để tăng tốc xe bằng
A. 5.4×10
6
J
B. 10.8×10
5
J
C. 5.4×10
5
J
D. 10.8×10
6
J
4. (0.200 Point)
Một hạt chuyển động dọc theo trục x từ vị trí x1 đến vị trí x2. Trong những giá trị tọa độ
đầu và tọa độ cuối cho sau đây, tọa độ nào có độ dời lớn nhất?
A. x1 = 4 m, x2 = 6 m
B. x1 = 4 m, x2 = 8 m
C. x1 = - 4 m, x2 = 8 m
D. x1 = - 4 m, x2 = - 8 m
5. (0.200 Point)
Thả một vật từ đỉnh tòa tháp cao 20 m. Sau bao lâu thì nó chạm đất? (Bỏ qua sức cản
không khí)
A. 1s
B. 1.5s
C. 2s
D. 3s
Trong chuyển động tịnh tiến, công thức nào sau đây là đúng?
A. x = x + v t + at
0 0
2
B. x = x + v t + at
0 0
2
C. v = v t + at
0
2
D. x = x + at
0
8. (0.200 Point)
Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ?
A. Khối lượng
B. Độ dời
C. Trọng lực
D. Gia tốc
9. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm của vật
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm trái đất
C. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng ra xa tâm trái đất.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
10. (0.200 Point)
Một cái thùng trượt xuống với một góc 35 độ so với phương ngang. Nếu hệ số ma sát
động là 0.4 thì gia tốc của thùng là
A. 0.2 m/s
2
B. 2.4 m/s
2
C. 2.8 m/s
2
D. 4.8 m/s
2
11. (0.200 Point)
Một vòng ngựa ngỗ đang quay tròn với tốc độ 100 vòng/phút. Tốc độ góc của nó bằng:
A.10.45 rad/s
B. 0.105rad/s
C. 5.23 rad/s
D. 3.33 rad/s
12. (0.200 Point)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có hệ số đàn hồi 20
N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi rời khỏi lò xo là
A. 0
B. 2.5x10
-2
J
C. 4.9x10
-2
J
D. 9.8x10
-2
J
13. (0.200 Point)
Một đĩa tròn bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi bằng 4.0 rad/s^2.
Thời gian để nó quay được 10 vòng bằng:
A. 1.4 s
B. 2.0 s
C. 2.8 s
D. 5.6 s
14. (0.200 Point)
Một bánh xe đường kính 3.0 cm có một sợi dây dài 4.0 m quấy quanh chu vi
của nó. Bắt
đầu từ vị trí nghỉ, bánh xe được tạo một gia tốc góc không đổi 2.0 rad/s^2.
Sợi dây sẽ
trải hết ra trong
A. 0.82 s
B. 2.0 s
C. 8.0 s
D. 16 s
15. (0.200 Point)
Với một bánh xe quay với gia tốc góc không đổi quanh một trục qua tâm của
nó, tỉ số
tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe với tốc độ của một điểm nằm
giữa vành và
tâm, bằng:
A. 1
B. 2
C. 1/2
D. 4
16. (0.200 Point)
Một xe ô tô khối lượng 1000kg đang chuyển động trên một đường thẳng và
bắt đầu tăng
tốc từ tốc độ 40km/h lên 60km/h trong vòng 30s. Công cần thiết để hoàn
thành quá trình
này bằng:
A. 1x 10
6
J
B. 1.39 x 10
5
J
C. 6.2 x 10
4
J
D. 7.7 x 10
4
J
17. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Các đại lượng vật lý có thể vô hướng hoặc hữu hướng.
B. Lực là đại lượng hữu hướng
C. Thời gian là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng là đại lượng vô hướng.
18. (0.200 Point)
Tại một cuộc thi đá bóng, một cầu thủ đứng cách xa khung thành và đá bóng
về hướng
khung thành, phátbiểu nào sau đây là SAI?
A. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được phụ thuộc vào tốc độ đá quả bóng
ban đầu.
B. Tầm xa cực đại của quả bóng phụ thuộc vào tốc độ đá quả bóng ban đầu
C. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được phụ thuộc vào góc nghiêng giữa
vector vận tốc ban
đầu và phương ngang
D. Tầm xa của quả bóng sẽ lớn nhất nếu cầu thủ đá bóng theo phương ngang
trong điều kiện
cùng tốc độ khi đá với các góc nghiêng khác nhau.
19. (0.200 Point)
Một hạt electron đang chuyển động thẳng với tọa độ vị trí được biểu diễn bởi
phương
trình x=2- 3t
2
+ t
3
. Tại thời điểm hạt đi được 30s, tốc độ của nó bằng bao
nhiêu?
A. 2520m/s
B. 2000 m/s
C. 2500m/s
D. 252 m/s
20. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về va chạm mềm
A. Động lượng được bảo toàn nhưng năng lượng không bảo toàn.
B. Động lượng được bảo toàn nhưng cơ năng không bảo toàn.
C. Động lượng và cơ năng đều bảo toàn.
D. Động lượng và cơ năng đều không bảo toàn.
ĐỀ 2
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, từ câu 01 đến 20, mỗi câu đúng 0,2
điểm).
1. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đậy là ĐÚNG về va chạm đàn hồi
A. Động lượng được bảo toàn nhưng năng lượng không bảo toàn.
B. Động lượng được bảo toàn nhưng cơ năng không bảo toàn.
C. Động lượng và cơ năng đều bảo toàn.
D. Động lượng và cơ năng đều không bảo toàn.
2. (0.200 Point)
Một đĩa đang quay với tốc độ góc bằng -36 rad/s. Sau 6s thì tốc độ góc của
nó bằng -24
rad/s. Nếu gia tốc góc của nó bằng hằng số thì sẽ có giá trị bằng:
A. 2 rad/ s
2
B. -2 rad/ s
2
C. 3 rad/ s
2
D. -3 rad/ s
2
3. (0.200 Point)
Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800 m/s theo
phương hợp
với phương ngang một góc 30 độ . Xác định tầm xa nhất mà viên đạn có thể
đạt được, bỏ
qua lực cản của không khí.
A. 55555 m
B. 56000 m
C. 56555 m
D. 57555 m
4. (0.200 Point)
Một đĩa tròn có đường kính 1.2 m và đang quay với gia tốc góc không đổi
bằng 5.0 rad/
s
2
. Gia tốc tiếp tuyến tại một điểm nằm trên vành đĩa bằng:
A. 3 rad/ s
2
B. 4 rad/ s
2
C. 5 rad/ s
2
D. 6 rad/ s
2
5. (0.200 Point)
Vị trí của một hạt tính theo đơn vị mét được cho bởi phương trình x=16t -
3t^3 , ở thời
gian t có đơn vị là giây. Hạt tạm thời đứng yên tại thời điểm t bằng
A. 1.75 s
B. 1.33 s
C. 3.30 s
D. 4.30 s
6. (0.200 Point)
Theo định luật III Newton, lực và phản lực KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Cùng độ lớn
B. Cùng điểm đặt.
C. Cùng phương nhưng ngược chiều
D. Cùng tồn tại và mất đi đồng thời.
7. (0.200 Point)
Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng là α so
với
phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật là mặt phẳng nghiêng là µ. Độ lớn
của lực
ma sát trượt là:
A. Fms = µmg
B. Fms = µmgcosα
C. Fms = µmgsinα
D. Fms = 0
8. (0.200 Point)
Mười giây sau khi một cái quạt điện được bật lên, cánh quạt quay 300
vòng/phút. Gia
tốc góc trung bình của nó là
A. 3.14 rad/ s
2
B. 30 rad/s
2
C. 30 vòng/ s
2
D. 1800 vòng/ s
2
9. (0.200 Point)
Một xe ô tô tải có khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 40km/h.
Động lượng
của xe bằng:
A. 40000 kg.m/s
B. 20000 kg.m/s
C. 11111 kg.m/s
D. 22222 kg.m/s
10. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vận tốc tức thời?
A. Xe máy di chuyển từ nhà tới Đại học Duy Tân với tốc độ 46km/h
B. Xe máy bị phạt bắn tốc độ với tốc độ 46km/h
C. Ô tô di chuyển từ bến xe tới Đại học Duy Tân với tốc độ 60km/h trong thời
gian 15 phút.
D. Người đi bộ với tốc độ 5km/h từ nhà tới Đại học Duy Tân.
11. (0.200 Point)
Một xe máy đang chuyển động thẳng với tọa độ vị trí được biểu diễn bởi
phương trình
x=2- 3t^2 + t^3 . Thời gian xe ô tô đi qua gốc tọa độ bằng
A. 0s
B. 0.5s
C. 1s
D. 1.5s
12. (0.200 Point)
Vector gia tốc của một xe máy đang chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc
điểm
A. Cả phương, chiều và độ lớn đều không đổi.
B. Chỉ độ lớn không đổi, phương và chiều thay đổi.
C. Phương và chiều không đổi, chỉ độ lớn thay đổi.
D. Cả phương, chiều và độ lớn đều thay đổi
13. (0.200 Point)
Đơn vị chuẩn của quãng đường trong hệ thống SI là:
A. km
B. m
C. cm
D. mm
14. (0.200 Point)
Trong những tình huống sau, tính huống nào KHÔNG thể xảy ra?
A. Xe ô tô có vận tốc không đổi, gia tốc thay đổi
B. Xe ô tô có vận tốc thay đổi, gia tốc không đổi.
C. Xe ô tô có vector vận tốc và gia tốc ngược chiều nhau.
D. Xe ô tô có vector vận tốc và gia tốc cùng chiều nhau.
15. (0.200 Point)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có
hệ số đàn
hồi 20 N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi
rời khỏi lò
xo là
A. 0
B. 2.5.10-2 J
C. 4.9.10-2 J
D. 9.8.10-2 J
16. (0.200 Point)
Thời gian để một bánh xe quay hết một vòng tới tốc độ 3.0 rad/s :
A. 1.0s
B. 1.3s
C. 2.1s
D. 2.6s
17. (0.200 Point)
Hai thùng hàng A và B đang đặt trên mặt sàn nằm ngang cùng chịu tác dụng
của một
lực F không đổi có cùng độ lớn. Biết khối lương của B gấp 3 lần khối lượng
của A. Gia
tốc của thùng A:
A. bằng 1/3 gia tốc của thùng B
B. bằng gia tốc của thùng B
C. Gấp 3 lần gia tốc của thùng B
D. Gấp 9 lần gia tốc của thùng B
18. (0.200 Point)
Nếu bánh xe quay ở tốc độ không đổi, hoàn thành 100 vòng trong 20 s, tốc
độ góc của nó
A. 0.63 rad/s
B. 10.0 rad/s
C. 31.4 rad/s
D. 62.8 rad/s
19. (0.200 Point)
Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt
giữa vật
và mặt phẳng ngang là µ. Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A. Fms = P
B. Fms = N
C. Fms = µN
D. Fms = 0
20. (0.200 Point)
Một vật 2 kg đang chuyển động với tốc độ 3 m/s. Một lực 4 N tác dụng vào
vật có hướng
cùng hướng chuyển động, sau đó vật đi thêm 5 m. Công thực hiện bởi lực
này là:
A. 12 J
B. 15 J
C. 18 J
D. 20 J
ĐỀỀ 3
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0.2 điểm).
1. (0.200 điểm)
Phát biểu nào sau đây chỉ tốc độ tức thời?
a) Ôtô chuyển động từ A đến B với tốc độ 40km/h.
b) Vận động viên chạm đích với tốc độ 10m/s.
c) Xe máy chuyển động với tốc độ 30km/h trong thời gian 2 giờ thì đến
TPHCM.
d) Tốc độ của người đi bộ là 5 km/h
2. (0.200 điểm)
Mỗi hạt trong số bốn hạt chuyển động dọc theo trục x. Tọa độ của chúng
(tính bằng mét)
là hàm của thời gian
(tính bằng giây) được đưa ra bởi
hạt 1: x(t)=3,5 − 2,7t
3
hạt 2: x(t)=3,5+2,7t
3
hạt 3: x(t)=3,5+2,7t
2
hạt 4: x(t)=3,5 − 3,4t − 2,7t
3
Hạt nào sau đây có gia tốc không đổi?
A. Cả bốn
B. Chỉ có 1 và 2
C. Chỉ có 2 và 3
D. Chỉ có 3 và 4
3. (0.200 điểm)
Một hạt chuyển động dọc theo trục x từ vị trí x1 đến vị trí x2. Trong những
giá trị tọa độ
đầu và tọa độ cuối cho sau đây, tọa độ nào có độ dời lớn nhất?
A. x1 = 4 m, x2 = 6 m
B. x1 = 4 m, x2 = 8 m
C. x1 = - 4 m, x2 = 6 m
D. x1 = - 4 m, x2 = 8 m
4. (0.200 điểm)
Một ô tô bắt đầu từ vị trí A, đi được 100 km trên một đường thẳng đến vị trí
B, lập tức
quay đầu và trở lại A. Thời gian cho hành trình này là 2h. Độ lớn của vận tốc
trung bình
của ô tô cho hành trình này là
A. 0
B. 50 km/h
C. 100 km/h
D. 200 km/h
5. (0.200 điểm)
Vị trí của một hạt tính theo đơn vị mét được cho bởi phương trình x = 16t
―3t^3, ở đây
thời gian t có đơn vị là giây. Hạt tạm thời đứng yên tại thời điểm t bằng
A. 1.75 s
B. 1.33 s
C. 3.30 s
D. 4.30 s
6. (0.200 điểm)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có
hệ số đàn
hồi 20 N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi
rời khỏi lò
xo là
A. 0
B. 2.5.10^(-2) J
C. 4.9.10^(-2) J
D. 9.8.10^(-2) J
7. (0.200 điểm)
Một hòn đá 6 kg được thả ra từ độ cao 80 m so với mặt đất. Khi nó rơi được
60 m thì
động năng của nó xấp xỉ
A. 4800 J
B. 3500 J
C. 1200 J
D. 120 J
8. (0.200 điểm)
Một bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ và có gia tốc góc 4.0 rad/s^2.
Thời gian để
nó quay được 10 vòng là:
A. 0.50 s
B. 2.2 s
C. 2.8 s
D. 5.6 s
9. (0.200 điểm)
Vận tốc được định nghĩa là:
A. tốc độ thay đổi của vị trí theo thời gian
B. vị trí chia cho thời gian
C. sự thay đổi của gia tốc theo thời gian
D. sự tăng tốc hoặc giảm tốc
10. (0.200 điểm)
Một vật 16 kg chuyển động dưới tác dụng của lực không đổi 8 N. Gia tốc của
vật khi
chuyển động là
A. 0.5 m/s^2
B. 1.5 m/s^2
C. 2.5 m/s^2
D. 3.5 m/s^2
11. (0.200 điểm)
Hai xe hơi cách nhau 150 km chuyển động ngược chiều nhau. Một xe hơi
chuyển động
60 km/h và xe còn lại chuyển động 40 km/h. Trong mấy giờ thì chúng gặp
nhau?
A. 1.0
B. 1.75
C. 1.5
D. 2.5
12. (0.200 điểm)
Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là đại lượng véc tơ
A. Khối lượng
B. Độ dời
C. Gia tốc
D. Lực
13. (0.200 điểm)
Một vật 2 kg đang chuyển động với tốc độ 3 m/s. Một lực 4 N tác dụng vào
vật có hướng
cùng hướng chuyển động, sau đó vật đi thêm 5 m. Công thực hiện bởi lực
này là:
A. 12 J
B. 15 J
C. 18 J
D. 20 J
14. (0.200 điểm)
Đơn vị của động lượng là
A. kg/m
B. gram·s
C. kg.m/s
D. kg/(m·s)
15. (0.200 điểm)
Một chiếc lông vũ và một quả bóng được thả ra từ trạng thái đứng yên trong
chân
không. Gia tốc của lông vũ
A. lớn hơn của quả bóng
B. bằng với quả bóng
C. nhỏ hơn quả bóng
D. bằng một nữa quả bóng
16. (0.200 điểm)
Có hai vật, P và Q, có động lượng tương tự nhau. Q có động năng lớn hơn P
nếu nó:
A. nặng hơn P
B. chuyển động nhanh hơn P
C. khối lượng bằng P
D. chuyển động chậm hơn P
17. (0.200 điểm)
Giả sử A = B.C, ở đây A có thứ nguyên L/M và C có thứ nguyên L/T. Thì B có
thứ
nguyên là
A. T/M
B. L/TM
C. LT/M
D. M/LT
18. (0.200 điểm)
Một nano giây bằng
A. 10^(-8) s
B. 10^(-9) s
C. 10^(-10) s
D. 10^(-11) s
19. (0.200 điểm)
Số chữ số có nghĩa của 0.00210 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
20. (0.200 điểm)
Thứ nguyên của năng lượng là?
A. MLT
B. LT
2
/m
C. ML
2
/T
2
D. M
2
L
3
T
Đề 4
1. (0.200 điểm)
Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. sự nhanh chậm của chuyển động
B. nh dạng qũy đạo.
C. tính chất của chuyển động.
D. sự thay đổi của vận tốc.
2. (0.200 điểm)
Quán tính của một vật có xu hướng làm cho vật đó:
A. tăng tốc
B. chậm lại
C. chống lại mọi thay đổi trong chuyển động của nó
D. giảm tốc do ma sát
3. (0.200 điểm)
Một ô tô đi về phía đông với vận tốc không đổi. Lực tác dụng lên xe là:
A. đông
B. tây
C Giảm dần
D. zero
4. (0.200 điểm)
Vật nào sau đây có động năng lớn nhất?
A. Khối lượng 3M và vận tốc V
B. Khối lượng 3M và tốc độ 2V
C. Khối lượng 2M và tốc độ 3V
D. Khối lượng M và tốc độ 4V
5. (0.200 điểm)
Thứ nguyên của năng lượng là?
A. MLT
B. LT
2
/m
C. ML
2
/T
2
D. M
2
L
3
T
6. (0.200 điểm)
Công cần thiết để dừng một vật đang chuyển động là:
A. vận tốc của vật
B. động năng của vật
C. khối lượng của vật nhân với gia tốc của nó
D. khối lượng của vật nhân với vận tốc của nó
7. (0.200 điểm)
Tổng động năng và thế năng của một hệ vật được bảo toàn
A. chỉ khi không có ngoại lực tác dụng lên vật
B. chỉ khi các đối tượng di chuyển dọc theo đường kín
C. chỉ khi công do ngoại lực thực hiện bằng không
D. không có điều nào ở trên là đúng
8. (0.200 điểm)
Hai đối tượng tương tác với nhau và không có đối tượng nào khác. Ban đầu
vật A có vận
tốc 5 m/s và vật B có tốc độ 10 m/s. Trong quá trình chuyển động, chúng
quay trở lại vị
trí cũ các vị trí ban đầu. Khi đó A có tốc độ 4 m/s và B có tốc độ 7 m/s. Chúng
ta có thể
kết luận rằng:
A. thế năng thay đổi từ đầu đến cuối chuyến đi
B. Cơ năng tăng lên nhờ lực không bảo toàn
C. cơ năng bị giảm bởi lực không bảo toàn
D. cơ năng được tăng lên bởi lực bảo toàn
9. (0.200 điểm)
Một lực 10 N giữ một lò xo lý tưởng có hằng số nén 20 N/m. Thế năng tích trữ
trong lò
xo là:
A. 0,5J
B. 2,5J
C. 5J
D. 10 J
10. (0.200 điểm)
Trong chuyển động thẳng, ta có:
A. Vectơ gia tốc luôn không đổi.
B. Vectơ vận tốc luôn không đổi.
C. Nếu vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc thì chuyển động là
nhanh dần; ngược lại là chậm dần.
D. a, b, c đều đúng
11. (0.200 điểm)
Một cái thùng trượt xuống với một góc 35 độ so với phương ngang. Nếu hệ số
ma sát
động là 0.4 thì gia tốc của thùng là
A. 0.2
B. 2.4 m/s^2
C. 2.8 m/s^2
D. 8.4 m/s^2
12. (0.200 điểm)
Một xe đẩy 5 kg chuyển động trên mặt ngang với tốc độ 6.0 m/s. Để thay đổi
tốc độ đến
10.0 m/s thì công toàn phần thực hiện lên xe bằng
A. 40 J
B. 90 J
C. 160 J
D. 400 J
13. (0.200 điểm)
Một hòn đá 6 kg được thả ra từ độ cao 80 m so với mặt đất. Khi nó rơi được
60 m thì
động năng của nó xấp xỉ
A. 4800 J
B. 3500 J
C. 1200 J
D. 120 J
14. (0.200 điểm)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có
hệ số đàn
hồi 20 N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi
rời khỏi lò
xo là
A. 0
B. 2.5.10^(-2) J
C. 4.9.10^(-2) J
D. 9.8.10^(-2) J
15. (0.200 điểm)
Nếu bánh xe quay ở tốc độ không đổi, hoàn thành 100 vòng trong 10 s, tốc
độ góc của nó
A. 0.63 rad/s
B. 10 rad/s
C. 31 rad/s
D. 63 rad/s
16. (0.200 điểm)
Một bánh xe lúc đầu quay với vận tốc góc là 18 rad/s sau đó chậm dần với
gia tốc không
đổi có độ lớn 2.0 rad/s^2. Cho đến khi dừng hẳn thì nó đã quay được:
A. 81 rad
B. 160 rad
C. 245 rad
D. 330 rad
17. (0.200 điểm)
Một bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ và có gia tốc góc 4.0 rad/s^2.
Thời gian để
nó quay được 10 vòng là:
A. 0.50 s
B. 2.2 s
C. 2.8 s
D. 5.6 s
18. (0.200 điểm)
Với một bánh xe quay trên một trục xuyên tâm, tỉ số gia tốc hướng tâm của một điểm
trên vành bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm giữa tâm và vành bằng
A. 1
B. 2
C. 1/2
D. 1/4
19. (0.200 điểm)
Vận tốc được định nghĩa là:
A. tốc độ thay đổi của vị trí theo thời gian
B. vị trí chia cho thời gian
C. sự thay đổi của gia tốc theo thời gian
D. sự tăng tốc hoặc giảm tốc
20. (0.200 điểm)
Có hai vật, P và Q, có động lượng tương tự nhau. Q có động năng lớn hơn P nếu nó:
A. nặng hơn P
B. chuyển động nhanh hơn P
C. khối lượng bằng P
D. chuyển động chậm hơn P
| 1/15

Preview text:

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, từ câu 01 đến 20, mỗi câu đúng 0,2 điểm). 1. (0.200 Point)
Trong chuyển động tịnh tiến, gia tốc đặc trưng cho:
A. Sự nhanh chậm của chuyển động
B. Sự thay đổi của vận tốc
C. Hình dạng quỹ đạo của chuyển động
D. Tính chất của chuyển động 2. (0.200 Point) Một micro giây bằng -6 A. 10 s -7 B. 10 s -8 C. 10 s -9 D. 10 s 3. (0.200 Point)
Một chiếc xe nặng 1200 kg tăng tốc từ 0 đến 30 m/s trong thời gian 6 s. Công của ngoại
lực thực hiện để tăng tốc xe bằng 6 A. 5.4×10 J 5 B. 10.8×10 J 5 C. 5.4×10 J 6 D. 10.8×10 J 4. (0.200 Point)
Một hạt chuyển động dọc theo trục x từ vị trí x1 đến vị trí x2. Trong những giá trị tọa độ
đầu và tọa độ cuối cho sau đây, tọa độ nào có độ dời lớn nhất? A. x1 = 4 m, x2 = 6 m B. x1 = 4 m, x2 = 8 m C. x1 = - 4 m, x2 = 8 m D. x1 = - 4 m, x2 = - 8 m 5. (0.200 Point)
Thả một vật từ đỉnh tòa tháp cao 20 m. Sau bao lâu thì nó chạm đất? (Bỏ qua sức cản không khí) A. 1s B. 1.5s C. 2s D. 3s
Trong chuyển động tịnh tiến, công thức nào sau đây là đúng? 2 A. x = x + v t + at 0 0 2 B. x = x + v t + at 0 0 2 C. v = v t + at 0 D. x = x + at 0 8. (0.200 Point)
Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ? A. Khối lượng B. Độ dời C. Trọng lực D. Gia tốc 9. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm của vật
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm trái đất
C. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng ra xa tâm trái đất.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai 10. (0.200 Point)
Một cái thùng trượt xuống với một góc 35 độ so với phương ngang. Nếu hệ số ma sát
động là 0.4 thì gia tốc của thùng là 2 A. 0.2 m/s 2 B. 2.4 m/s 2 C. 2.8 m/s2 D. 4.8 m/s 11. (0.200 Point)
Một vòng ngựa ngỗ đang quay tròn với tốc độ 100 vòng/phút. Tốc độ góc của nó bằng: A.10.45 rad/s B. 0.105rad/s C. 5.23 rad/s D. 3.33 rad/s 12. (0.200 Point)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có hệ số đàn hồi 20
N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi rời khỏi lò xo là A. 0 -2 B. 2.5x10 J -2 C. 4.9x10 J -2 D. 9.8x10 J 13. (0.200 Point)
Một đĩa tròn bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi bằng 4.0 rad/s^2.
Thời gian để nó quay được 10 vòng bằng: A. 1.4 s B. 2.0 s C. 2.8 s D. 5.6 s 14. (0.200 Point)
Một bánh xe đường kính 3.0 cm có một sợi dây dài 4.0 m quấy quanh chu vi của nó. Bắt
đầu từ vị trí nghỉ, bánh xe được tạo một gia tốc góc không đổi 2.0 rad/s^2. Sợi dây sẽ trải hết ra trong A. 0.82 s B. 2.0 s C. 8.0 s D. 16 s 15. (0.200 Point)
Với một bánh xe quay với gia tốc góc không đổi quanh một trục qua tâm của nó, tỉ số
tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe với tốc độ của một điểm nằm giữa vành và tâm, bằng: A. 1 B. 2 C. 1/2 D. 4 16. (0.200 Point)
Một xe ô tô khối lượng 1000kg đang chuyển động trên một đường thẳng và bắt đầu tăng
tốc từ tốc độ 40km/h lên 60km/h trong vòng 30s. Công cần thiết để hoàn thành quá trình này bằng: 6 A. 1x 10 J 5 B. 1.39 x 10 J 4 C. 6.2 x 10 J 4 D. 7.7 x 10 J 17. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Các đại lượng vật lý có thể vô hướng hoặc hữu hướng.
B. Lực là đại lượng hữu hướng
C. Thời gian là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng là đại lượng vô hướng. 18. (0.200 Point)
Tại một cuộc thi đá bóng, một cầu thủ đứng cách xa khung thành và đá bóng về hướng
khung thành, phátbiểu nào sau đây là SAI?
A. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được phụ thuộc vào tốc độ đá quả bóng ban đầu.
B. Tầm xa cực đại của quả bóng phụ thuộc vào tốc độ đá quả bóng ban đầu
C. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được phụ thuộc vào góc nghiêng giữa vector vận tốc ban đầu và phương ngang
D. Tầm xa của quả bóng sẽ lớn nhất nếu cầu thủ đá bóng theo phương ngang trong điều kiện
cùng tốc độ khi đá với các góc nghiêng khác nhau. 19. (0.200 Point)
Một hạt electron đang chuyển động thẳng với tọa độ vị trí được biểu diễn bởi phương 2 3
trình x=2- 3t + t . Tại thời điểm hạt đi được 30s, tốc độ của nó bằng bao nhiêu? A. 2520m/s B. 2000 m/s C. 2500m/s D. 252 m/s 20. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về va chạm mềm
A. Động lượng được bảo toàn nhưng năng lượng không bảo toàn.
B. Động lượng được bảo toàn nhưng cơ năng không bảo toàn.
C. Động lượng và cơ năng đều bảo toàn.
D. Động lượng và cơ năng đều không bảo toàn. ĐỀ 2
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, từ câu 01 đến 20, mỗi câu đúng 0,2 điểm). 1. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đậy là ĐÚNG về va chạm đàn hồi
A. Động lượng được bảo toàn nhưng năng lượng không bảo toàn.
B. Động lượng được bảo toàn nhưng cơ năng không bảo toàn.
C. Động lượng và cơ năng đều bảo toàn.
D. Động lượng và cơ năng đều không bảo toàn. 2. (0.200 Point)
Một đĩa đang quay với tốc độ góc bằng -36 rad/s. Sau 6s thì tốc độ góc của nó bằng -24
rad/s. Nếu gia tốc góc của nó bằng hằng số thì sẽ có giá trị bằng: 2 A. 2 rad/ s 2 B. -2 rad/ s2 C. 3 rad/ s 2 D. -3 rad/ s 3. (0.200 Point)
Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800 m/s theo phương hợp
với phương ngang một góc 30 độ . Xác định tầm xa nhất mà viên đạn có thể đạt được, bỏ
qua lực cản của không khí. A. 55555 m B. 56000 m C. 56555 m D. 57555 m 4. (0.200 Point)
Một đĩa tròn có đường kính 1.2 m và đang quay với gia tốc góc không đổi bằng 5.0 rad/ 2 s
. Gia tốc tiếp tuyến tại một điểm nằm trên vành đĩa bằng: 2 A. 3 rad/ s2 B. 4 rad/ s2 C. 5 rad/ s 2 D. 6 rad/ s 5. (0.200 Point)
Vị trí của một hạt tính theo đơn vị mét được cho bởi phương trình x=16t - 3t^3 , ở thời
gian t có đơn vị là giây. Hạt tạm thời đứng yên tại thời điểm t bằng A. 1.75 s B. 1.33 s C. 3.30 s D. 4.30 s 6. (0.200 Point)
Theo định luật III Newton, lực và phản lực KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: A. Cùng độ lớn B. Cùng điểm đặt.
C. Cùng phương nhưng ngược chiều
D. Cùng tồn tại và mất đi đồng thời. 7. (0.200 Point)
Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng là α so với
phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật là mặt phẳng nghiêng là µ. Độ lớn của lực ma sát trượt là: A. Fms = µmg B. Fms = µmgcosα C. Fms = µmgsinα D. Fms = 0 8. (0.200 Point)
Mười giây sau khi một cái quạt điện được bật lên, cánh quạt quay 300 vòng/phút. Gia
tốc góc trung bình của nó là 2 A. 3.14 rad/ s 2 B. 30 rad/s 2 C. 30 vòng/ s 2 D. 1800 vòng/ s 9. (0.200 Point)
Một xe ô tô tải có khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 40km/h. Động lượng của xe bằng: A. 40000 kg.m/s B. 20000 kg.m/s C. 11111 kg.m/s D. 22222 kg.m/s 10. (0.200 Point)
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vận tốc tức thời?
A. Xe máy di chuyển từ nhà tới Đại học Duy Tân với tốc độ 46km/h
B. Xe máy bị phạt bắn tốc độ với tốc độ 46km/h
C. Ô tô di chuyển từ bến xe tới Đại học Duy Tân với tốc độ 60km/h trong thời gian 15 phút.
D. Người đi bộ với tốc độ 5km/h từ nhà tới Đại học Duy Tân. 11. (0.200 Point)
Một xe máy đang chuyển động thẳng với tọa độ vị trí được biểu diễn bởi phương trình
x=2- 3t^2 + t^3 . Thời gian xe ô tô đi qua gốc tọa độ bằng A. 0s B. 0.5s C. 1s D. 1.5s 12. (0.200 Point)
Vector gia tốc của một xe máy đang chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm
A. Cả phương, chiều và độ lớn đều không đổi.
B. Chỉ độ lớn không đổi, phương và chiều thay đổi.
C. Phương và chiều không đổi, chỉ độ lớn thay đổi.
D. Cả phương, chiều và độ lớn đều thay đổi 13. (0.200 Point)
Đơn vị chuẩn của quãng đường trong hệ thống SI là: A. km B. m C. cm D. mm 14. (0.200 Point)
Trong những tình huống sau, tính huống nào KHÔNG thể xảy ra?
A. Xe ô tô có vận tốc không đổi, gia tốc thay đổi
B. Xe ô tô có vận tốc thay đổi, gia tốc không đổi.
C. Xe ô tô có vector vận tốc và gia tốc ngược chiều nhau.
D. Xe ô tô có vector vận tốc và gia tốc cùng chiều nhau. 15. (0.200 Point)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có hệ số đàn
hồi 20 N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi rời khỏi lò xo là A. 0 B. 2.5.10-2 J C. 4.9.10-2 J D. 9.8.10-2 J 16. (0.200 Point)
Thời gian để một bánh xe quay hết một vòng tới tốc độ 3.0 rad/s : A. 1.0s B. 1.3s C. 2.1s D. 2.6s 17. (0.200 Point)
Hai thùng hàng A và B đang đặt trên mặt sàn nằm ngang cùng chịu tác dụng của một
lực F không đổi có cùng độ lớn. Biết khối lương của B gấp 3 lần khối lượng của A. Gia tốc của thùng A:
A. bằng 1/3 gia tốc của thùng B
B. bằng gia tốc của thùng B
C. Gấp 3 lần gia tốc của thùng B
D. Gấp 9 lần gia tốc của thùng B 18. (0.200 Point)
Nếu bánh xe quay ở tốc độ không đổi, hoàn thành 100 vòng trong 20 s, tốc độ góc của nó là A. 0.63 rad/s B. 10.0 rad/s C. 31.4 rad/s D. 62.8 rad/s 19. (0.200 Point)
Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt phẳng ngang là µ. Biểu thức nào dưới đây là đúng? A. Fms = P B. Fms = N C. Fms = µN D. Fms = 0 20. (0.200 Point)
Một vật 2 kg đang chuyển động với tốc độ 3 m/s. Một lực 4 N tác dụng vào vật có hướng
cùng hướng chuyển động, sau đó vật đi thêm 5 m. Công thực hiện bởi lực này là: A. 12 J B. 15 J C. 18 J D. 20 J ĐỀỀ 3
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20 câu, mỗi câu 0.2 điểm). 1. (0.200 điểm)
Phát biểu nào sau đây chỉ tốc độ tức thời?
a) Ôtô chuyển động từ A đến B với tốc độ 40km/h.
b) Vận động viên chạm đích với tốc độ 10m/s.
c) Xe máy chuyển động với tốc độ 30km/h trong thời gian 2 giờ thì đến TPHCM.
d) Tốc độ của người đi bộ là 5 km/h 2. (0.200 điểm)
Mỗi hạt trong số bốn hạt chuyển động dọc theo trục x. Tọa độ của chúng (tính bằng mét) là hàm của thời gian
(tính bằng giây) được đưa ra bởi 3 hạt 1: x(t)=3,5 − 2,7t 3 hạt 2: x(t)=3,5+2,7t 2 hạt 3: x(t)=3,5+2,7t 3
hạt 4: x(t)=3,5 − 3,4t − 2,7t
Hạt nào sau đây có gia tốc không đổi? A. Cả bốn B. Chỉ có 1 và 2 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 3 và 4 3. (0.200 điểm)
Một hạt chuyển động dọc theo trục x từ vị trí x1 đến vị trí x2. Trong những giá trị tọa độ
đầu và tọa độ cuối cho sau đây, tọa độ nào có độ dời lớn nhất? A. x1 = 4 m, x2 = 6 m B. x1 = 4 m, x2 = 8 m C. x1 = - 4 m, x2 = 6 m D. x1 = - 4 m, x2 = 8 m 4. (0.200 điểm)
Một ô tô bắt đầu từ vị trí A, đi được 100 km trên một đường thẳng đến vị trí B, lập tức
quay đầu và trở lại A. Thời gian cho hành trình này là 2h. Độ lớn của vận tốc trung bình
của ô tô cho hành trình này là A. 0 B. 50 km/h C. 100 km/h D. 200 km/h 5. (0.200 điểm)
Vị trí của một hạt tính theo đơn vị mét được cho bởi phương trình x = 16t ―3t^3, ở đây
thời gian t có đơn vị là giây. Hạt tạm thời đứng yên tại thời điểm t bằng A. 1.75 s B. 1.33 s C. 3.30 s D. 4.30 s 6. (0.200 điểm)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có hệ số đàn
hồi 20 N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi rời khỏi lò xo là A. 0 B. 2.5.10^(-2) J C. 4.9.10^(-2) J D. 9.8.10^(-2) J 7. (0.200 điểm)
Một hòn đá 6 kg được thả ra từ độ cao 80 m so với mặt đất. Khi nó rơi được 60 m thì
động năng của nó xấp xỉ A. 4800 J B. 3500 J C. 1200 J D. 120 J 8. (0.200 điểm)
Một bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ và có gia tốc góc 4.0 rad/s^2. Thời gian để
nó quay được 10 vòng là: A. 0.50 s B. 2.2 s C. 2.8 s D. 5.6 s 9. (0.200 điểm)
Vận tốc được định nghĩa là:
A. tốc độ thay đổi của vị trí theo thời gian
B. vị trí chia cho thời gian
C. sự thay đổi của gia tốc theo thời gian
D. sự tăng tốc hoặc giảm tốc 10. (0.200 điểm)
Một vật 16 kg chuyển động dưới tác dụng của lực không đổi 8 N. Gia tốc của vật khi chuyển động là A. 0.5 m/s^2 B. 1.5 m/s^2 C. 2.5 m/s^2 D. 3.5 m/s^2 11. (0.200 điểm)
Hai xe hơi cách nhau 150 km chuyển động ngược chiều nhau. Một xe hơi chuyển động
60 km/h và xe còn lại chuyển động 40 km/h. Trong mấy giờ thì chúng gặp nhau? A. 1.0 B. 1.75 C. 1.5 D. 2.5 12. (0.200 điểm)
Đại lượng nào sau đây KHÔNG phải là đại lượng véc tơ A. Khối lượng B. Độ dời C. Gia tốc D. Lực 13. (0.200 điểm)
Một vật 2 kg đang chuyển động với tốc độ 3 m/s. Một lực 4 N tác dụng vào vật có hướng
cùng hướng chuyển động, sau đó vật đi thêm 5 m. Công thực hiện bởi lực này là: A. 12 J B. 15 J C. 18 J D. 20 J 14. (0.200 điểm)
Đơn vị của động lượng là A. kg/m B. gram·s C. kg.m/s D. kg/(m·s) 15. (0.200 điểm)
Một chiếc lông vũ và một quả bóng được thả ra từ trạng thái đứng yên trong chân
không. Gia tốc của lông vũ
A. lớn hơn của quả bóng B. bằng với quả bóng C. nhỏ hơn quả bóng
D. bằng một nữa quả bóng 16. (0.200 điểm)
Có hai vật, P và Q, có động lượng tương tự nhau. Q có động năng lớn hơn P nếu nó: A. nặng hơn P
B. chuyển động nhanh hơn P C. khối lượng bằng P
D. chuyển động chậm hơn P 17. (0.200 điểm)
Giả sử A = B.C, ở đây A có thứ nguyên L/M và C có thứ nguyên L/T. Thì B có thứ nguyên là A. T/M B. L/TM C. LT/M D. M/LT 18. (0.200 điểm) Một nano giây bằng A. 10^(-8) s B. 10^(-9) s C. 10^(-10) s D. 10^(-11) s 19. (0.200 điểm)
Số chữ số có nghĩa của 0.00210 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 20. (0.200 điểm)
Thứ nguyên của năng lượng là? A. MLT 2 B. LT /m 2 2 C. ML /T 2 3 D. M L T Đề 4 1. (0.200 điểm)
Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. sự nhanh chậm của chuyển động B. hình dạng qũy đạo.
C. tính chất của chuyển động.
D. sự thay đổi của vận tốc. 2. (0.200 điểm)
Quán tính của một vật có xu hướng làm cho vật đó: A. tăng tốc B. chậm lại
C. chống lại mọi thay đổi trong chuyển động của nó D. giảm tốc do ma sát 3. (0.200 điểm)
Một ô tô đi về phía đông với vận tốc không đổi. Lực tác dụng lên xe là: A. đông B. tây C Giảm dần D. zero 4. (0.200 điểm)
Vật nào sau đây có động năng lớn nhất?
A. Khối lượng 3M và vận tốc V
B. Khối lượng 3M và tốc độ 2V
C. Khối lượng 2M và tốc độ 3V
D. Khối lượng M và tốc độ 4V 5. (0.200 điểm)
Thứ nguyên của năng lượng là? A. MLT 2 B. LT /m 2 2 C. ML /T 2 3 D. M L T 6. (0.200 điểm)
Công cần thiết để dừng một vật đang chuyển động là: A. vận tốc của vật B. động năng của vật
C. khối lượng của vật nhân với gia tốc của nó
D. khối lượng của vật nhân với vận tốc của nó 7. (0.200 điểm)
Tổng động năng và thế năng của một hệ vật được bảo toàn
A. chỉ khi không có ngoại lực tác dụng lên vật
B. chỉ khi các đối tượng di chuyển dọc theo đường kín
C. chỉ khi công do ngoại lực thực hiện bằng không
D. không có điều nào ở trên là đúng 8. (0.200 điểm)
Hai đối tượng tương tác với nhau và không có đối tượng nào khác. Ban đầu vật A có vận
tốc 5 m/s và vật B có tốc độ 10 m/s. Trong quá trình chuyển động, chúng quay trở lại vị
trí cũ các vị trí ban đầu. Khi đó A có tốc độ 4 m/s và B có tốc độ 7 m/s. Chúng ta có thể kết luận rằng:
A. thế năng thay đổi từ đầu đến cuối chuyến đi
B. Cơ năng tăng lên nhờ lực không bảo toàn
C. cơ năng bị giảm bởi lực không bảo toàn
D. cơ năng được tăng lên bởi lực bảo toàn 9. (0.200 điểm)
Một lực 10 N giữ một lò xo lý tưởng có hằng số nén 20 N/m. Thế năng tích trữ trong lò xo là: A. 0,5J B. 2,5J C. 5J D. 10 J 10. (0.200 điểm)
Trong chuyển động thẳng, ta có:
A. Vectơ gia tốc luôn không đổi.
B. Vectơ vận tốc luôn không đổi.
C. Nếu vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc thì chuyển động là
nhanh dần; ngược lại là chậm dần. D. a, b, c đều đúng 11. (0.200 điểm)
Một cái thùng trượt xuống với một góc 35 độ so với phương ngang. Nếu hệ số ma sát
động là 0.4 thì gia tốc của thùng là A. 0.2 B. 2.4 m/s^2 C. 2.8 m/s^2 D. 8.4 m/s^2 12. (0.200 điểm)
Một xe đẩy 5 kg chuyển động trên mặt ngang với tốc độ 6.0 m/s. Để thay đổi tốc độ đến
10.0 m/s thì công toàn phần thực hiện lên xe bằng A. 40 J B. 90 J C. 160 J D. 400 J 13. (0.200 điểm)
Một hòn đá 6 kg được thả ra từ độ cao 80 m so với mặt đất. Khi nó rơi được 60 m thì
động năng của nó xấp xỉ A. 4800 J B. 3500 J C. 1200 J D. 120 J 14. (0.200 điểm)
Một lò xo được dùng để bắn một viên đạn 15 kg theo phương ngang. Lò xo có hệ số đàn
hồi 20 N/m và độ biến dạng ban đầu là 7.0 cm. Động năng của viên đạn khi rời khỏi lò xo là A. 0 B. 2.5.10^(-2) J C. 4.9.10^(-2) J D. 9.8.10^(-2) J 15. (0.200 điểm)
Nếu bánh xe quay ở tốc độ không đổi, hoàn thành 100 vòng trong 10 s, tốc độ góc của nó là A. 0.63 rad/s B. 10 rad/s C. 31 rad/s D. 63 rad/s 16. (0.200 điểm)
Một bánh xe lúc đầu quay với vận tốc góc là 18 rad/s sau đó chậm dần với gia tốc không
đổi có độ lớn 2.0 rad/s^2. Cho đến khi dừng hẳn thì nó đã quay được: A. 81 rad B. 160 rad C. 245 rad D. 330 rad 17. (0.200 điểm)
Một bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ và có gia tốc góc 4.0 rad/s^2. Thời gian để
nó quay được 10 vòng là: A. 0.50 s B. 2.2 s C. 2.8 s D. 5.6 s 18. (0.200 điểm)
Với một bánh xe quay trên một trục xuyên tâm, tỉ số gia tốc hướng tâm của một điểm
trên vành bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm giữa tâm và vành bằng A. 1 B. 2 C. 1/2 D. 1/4 19. (0.200 điểm)
Vận tốc được định nghĩa là:
A. tốc độ thay đổi của vị trí theo thời gian
B. vị trí chia cho thời gian
C. sự thay đổi của gia tốc theo thời gian
D. sự tăng tốc hoặc giảm tốc 20. (0.200 điểm)
Có hai vật, P và Q, có động lượng tương tự nhau. Q có động năng lớn hơn P nếu nó: A. nặng hơn P
B. chuyển động nhanh hơn P C. khối lượng bằng P
D. chuyển động chậm hơn P