Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TP CUI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ 2
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A. 3 là s nguyên t l nh nht.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phi không?
D. Các em hãy c gng hc tp!
Câu 2. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x
.
A.
0X
. B.
0X
. C.
X 
. D.
.
Câu 3. Cho tp hp
;1A 
và tp
2;B 
. Khi đó
AB
là:
A.
2; 
B.
2; 1
C. D.
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
sin 180 sin

; B.
cos 180 cos

;
C.
tan 180 tan

; D.
cot 180 cot

.
Câu 6. Tam giác
ABC
BC 1,AC 3,C 60
. Tính độ dài cnh
AB
.
A.
13
; B.
46
2
; C.
34
2
; D.
7
.
Câu 7. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình vẽ bên.
Vectơ
OB
ngược hướng với vectơ nào sau đây?
A.
OC
B.
BC
; C.
EB
; D.
CD
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai:
A.
MN NP MP
B.
MN MP PN
C.
MN NP MP
; D.
MN IN MI
.
Câu 9. Cho hình ch nht
ABCD
AB 4 cm,AD 3 cm
. Tính
BC BA
.
A.
5 cm
; B.
7 cm
; C.
9 cm
; D.
11 cm
.
Câu 10. Cho
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
và điểm
M
bt kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC MG
; B.
MA MB MC 2MG
;
C.
MA MB MC 3MG
; D.
MA MB MC 4MG
.
Câu 11. Cho ba điểm
,,A B C
như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
MB 3MA
B.
1
MB AB
3
C.
AB 4MA
; D.
MB 3MA
.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
u 2i j
. Tìm tọa độ của vectơ
u
.
A.
2; 1u
; B.
2;1u
; C.
u 2;1
; D.
u 2; 1
.
Câu 13. Trong mt phng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
1;0a
0;1b
; B.
3; 2u
6;4v
;
C.
i 2;3
j 6; 9
; D.
2;3c
6;9d
.
Câu 14. Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin , a b a b a b
B.
cos , a b a b a b
;
C.
cos , a b a b a b
; D.
sin , a b a b a b
.
Câu 15. Min nghim ca bất phương trình
2x y 6 0
được biu din là min màu xanh trong hình
ảnh nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
120A
. Khi đó sin
B
bng:
A.
1
2
B.
1
2
; C.
3
2
D.
3
2
.
Câu 17. Cho góc
vi
0 180
. Tính giá tr ca
cos
, biết
tan 2 2
.
A.
1
3
B.
22
3
C.
1
3
; D.
2
3
.
Câu 18. Cho hình thoi
ABCD
. Vectoo - không có điểm đầu là
A
thì nó có điểm cui là:
A. Đim A; B. Đim B; C. Đim C; D. Đim D.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
đều. Tính góc
AB,AC
.
A.
90
; B.
135
; C.
90
; D.
60
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
có:
3, 4, 5 AB BC AC
. Tính
BA BC
.
A. 1 ; B. 0 C. 12; D. 20 .
Câu 21. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Biết:
, 30 , 3 a b a b
2b
. Tính độ dài của vectơ
a
.
A. 1; B. 2; C.
1
2
; D.
1
4
.
Câu 22. Mt lc
F
có độ ln
60 3 N
tác động vào điểm
M
làm vt di chuyển theo phương nằm ngang
t
M
đến điểm
N
cách
M
mt khong
10 m
. Biết góc gia
F
và phương thẳng đứng là
30
. Tính công
sinh bi lc
F
.
A.
900 J
B.
800 J
; C.
600 J
; D.
300 3 J
.
Câu 23. Cho giá tr gần đúng của
3
là 1,73 . Sai s tuyệt đối ca s gần đúng 1,73 là:
A. 0,003; B. 0,03; C. 0,002; D. 0,02 .
Câu 24. Viết s quy tròn ca s gần đúng b biết
b 12409,12 0,5
.
A. 12410 ; B. 12409,1 ; C. 12000 ; D. 12409 .
Câu 25. Tính s trung bình ca mu s liu sau:
2;5;8;7;10;20;11
A. 8; B. 9; C. 10 ; D. 11 .
Câu 26. Tìm trung v ca mu s liu sau:
0;1;2;3;5;10
A. 3 ; B. 5; C. 0; D. 2 .
Câu 27. S ng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lp t lớp 6 đến lớp 9 được thng kê trong bng
dưới đây:
Lp
6
7
8
9
S ng
20
25
22
15
Tìm mt trong mu s liu trên.
A. 6; B. 7; C. 8; D. 9.
Câu 28. Cho mu s liu sau:
5;2;9;10;15;5;20
T phân v
1 2 3
Q ,Q ,Q
ca mu s liu trên lần lượt là:
A. 2; 5; 9; B.
5;9;15
; C.
10;5;15
; D. 2; 9; 15.
Câu 29. Cho mu s liu sau:
12;5;8;11;6;20;22
. Tính khong biến thiên ca mu s liu trên.
A. 16; B. 17; C. 18; D. 19 .
Câu 30. Khong t phân v
Δ
Q
A.
21
QQ
B.
31
QQ
; C.
32
QQ
; D.
13
Q Q :2
.
Câu 31. Cho mu s liu sau:
5;6;12;2;5;17;23;15;10.
Tính khong t phân v ca mu s liu trên.
A. 8; B. 9; C. 10 ; D. 11 .
Câu 32. Cho mu s liu sau:
10;3;6;9;15.
Tìm độ lch chun ca mu s liu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 3,03; B. 4,03; C. 5,03; D. 6,03 .
Câu 33. Cho tam giác đều
ABC
cạnh 4 . Vectơ
1
BC
2
có độ dài là.
A. 2 ; B. 4 ; C. 3; D. 6 .
Câu 34. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm nm trên hai cnh
AB
CD
sao
cho
AB 3AM,CD 2CN
. Biu diễn vectơ
AN
qua các vectơ
AB
AC
.
A.
1
AN AC AB
2
B.
1
AN AC AB
2

C.
1
AN AC AB
2
; D.
1
AN AC AB
2

.
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
A 2;1 ,B 1;10
và điểm
C(m;2 m
17). Tt c các
giá tr ca tham s
m
sao cho
AB
vuông góc vi
OC
A.
9m
; B.
9m
; C.
m9
; D.
1m
.
II. T LUN
Bài 1. Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được vì phi qua một đầm lầy. Người ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
60
. Biết
200 mCA
,
180 mCB
. Tính khong cách
AB
như hình vẽ.
Bài 2. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
.
M
là trung điểm ca
AB
,
G
là trng tâm tam giác
ADM
. Tính
giá tr các biu thc
.P CG CA DM
Li gii
Bài 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường THPT.
43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lch chun cho mu s liu này.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1. A
2. C
3. C
4. C
5. A
6. D
7. D
8. C
9. A
10. C
11. D
12. B
13. C
14. B
15. A
16. A
17. A
18. A
19. D
20. B
21. A
22. D
23. C
24. D
25. B
26. A
27. B
28. B
29. B
30. B
31. D
32. B
33. A
34. D
35. A
II. T LUN
Bài 1:
2 2 2
2 . .cos60 36400AB CA CB CACB
20 91 mAB
.
Bài 2:
G
là trng tâm tam giác
ADM
nên
CG CD CA CM
Mt khác theo quy tc hình bình hành và h thức trung điểm ta có
CA AB AD
1 1 1
2
2 2 2
CM CB CA CB AB AD AB AD


Suy ra
15
22
22
CG AB AB AD AB AD AB AD



Ta li có
1
2
2
CA DM AB AD AM AD AB AD



Nên
51
. 2 2
22
CG CA DM AB AD AB AD
2
22
5 21
4
44
a
AB AD
.
Bài 3: S trung bình ca mu s liu là
43 45 46 41 40
x 43.
5

Ta có bng sau:
Giá tr
Độ lch
Bình phương độ lch
43
43 43 = 0
0
45
45 43 = 2
4
46
46 43 = 3
9
41
41 43 = - 2
4
10
40 43 = - 3
9
Tng
26
Mu s liu gm 5 giá tr nên
n5
. Do đó phương sai là
2
26
s 5,2.
5

Độ lch chun là:
s 5,2 2,28.

Preview text:

Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ 2
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B.
Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x
x x 1   0 . A. X  0 . B. X    0 .
C. X   . D. X     .
Câu 3. Cho tập hợp A   ;   
1 và tập B   2;
  . Khi đó AB là: A.  2;   B.  2  ;  1 C. D.
2x  3y 1  0
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A. 1; 4 . B.  2  ;4 . C. 0;0 . D. 3; 4 .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin 180    si  n ;
B. cos 180    cos ;
C. tan 180    tan ;
D. cot 180    cot .
Câu 6. Tam giác ABC có BC  1, AC  3, C  60 . Tính độ dài cạnh AB . 46 34 A. 13 ; B. ; C. ; D. 7 . 2 2
Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên.
Vectơ OB ngược hướng với vectơ nào sau đây? A. OC B. BC ; C. EB ; D. CD .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. MN  NP  MP
B. MN  MP  PN
C. MN  NP  MP ; D. MN  IN  MI .
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 cm, AD  3 cm . Tính BC  BA . A. 5 cm ; B. 7 cm ; C. 9 cm ; D. 11 cm .
Câu 10. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA  MB  MC  MG ;
B. MA  MB  MC  2MG ;
C. MA  MB  MC  3MG ;
D. MA  MB  MC  4MG .
Câu 11. Cho ba điểm ,
A B, C như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 A. MB  3MA B. MB  AB C. AB  4MA ; D. MB  3  MA. 3
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2
 i  j . Tìm tọa độ của vectơ u .
A. u  2;   1 ; B. u   2   ;1 ; C. u  2  ;1 ; D. u   2  ;  1 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. a  1;0 và b  0  ;1 ; B. u  3; 2
  và v  6;4 ;
C. i  2;3 và j   6  ; 9   ;
D. c  2;3 và d   6  ;9 .
Câu 14. Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b a b sin a,b
B. a b a b  cosa,b ;
C. a b   a b  cosa,b  ;
D. a b   a b sin a,b  .
Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  6  0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ? A. B. C. D.
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A A  120 . Khi đó sin B bằng: 1 1 3 3 A. B.  ; C. D.  . 2 2 2 2
Câu 17. Cho góc  với 0    180 . Tính giá trị của cos , biết tan  2  2 . 1 2 2 1 2 A. B. C. ; D. . 3 3 3 3
Câu 18. Cho hình thoi ABCD . Vectoo - không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là: A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D. Điểm D.
Câu 19. Cho tam giác ABC đều. Tính góc AB,AC . A. 90 ; B. 135 ; C. 90 ; D. 60 .
Câu 20. Cho tam giác ABC có: AB  3, BC  4, AC  5 . Tính BA BC . A. 1 ; B. 0 C. 12; D. 20 .
Câu 21. Cho hai vectơ a b đều khác 0 . Biết: a,b  30 ,a b  3 vâ b  2. Tính độ dài của vectơ a . 1 1 A. 1; B. 2; C. ; D. . 2 4
Câu 22. Một lực F có độ lớn 60 3 N tác động vào điểm M làm vật di chuyển theo phương nằm ngang
từ M đến điểm N cách M một khoảng 10 m . Biết góc giữa F và phương thẳng đứng là 30 . Tính công sinh bởi lực F . A. 900 J B. 800 J ; C. 600 J ; D. 300 3 J .
Câu 23. Cho giá trị gần đúng của 3 là 1,73 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là: A. 0,003; B. 0,03; C. 0,002; D. 0,02 .
Câu 24. Viết số quy tròn của số gần đúng b biết b  12409,12  0,5 . A. 12410 ; B. 12409,1 ; C. 12000 ; D. 12409 .
Câu 25. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2;5;8;7;10; 20;11 A. 8; B. 9; C. 10 ; D. 11 .
Câu 26. Tìm trung vị của mẫu số liệu sau: 0;1; 2;3;5;10 A. 3 ; B. 5; C. 0; D. 2 .
Câu 27. Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây: Lớp 6 7 8 9 Số lượng 20 25 22 15
Tìm mốt trong mẫu số liệu trên. A. 6; B. 7; C. 8; D. 9.
Câu 28. Cho mẫu số liệu sau: 5; 2;9;10;15;5; 20
Tứ phân vị Q , Q , Q của mầu số liệu trên lần lượt là: 1 2 3 A. 2; 5; 9; B. 5;9;15 ; C. 10;5;15 ; D. 2; 9; 15.
Câu 29. Cho mẫu số liệu sau:
12;5;8;11;6; 20; 22 . Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 16; B. 17; C. 18; D. 19 .
Câu 30. Khoảng tứ phân vị Δ là Q
A. Q Q
B. Q Q ; C. Q  Q ; D. Q  Q : 2 . 1 3  2 1 3 1 3 2
Câu 31. Cho mẫu số liệu sau: 5;6;12; 2;5;17; 23;15;10.
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. A. 8; B. 9; C. 10 ; D. 11 .
Câu 32. Cho mẫu số liệu sau: 10;3;6;9;15.
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3,03; B. 4,03; C. 5,03; D. 6,03 .
Câu 33. Cho tam giác đều ABC cạnh 4 . Vectơ 1  BC có độ dài là. 2 A. 2 ; B. 4 ; C. 3; D. 6 .
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao
cho AB  3AM, CD  2CN . Biểu diễn vectơ AN qua các vectơ AB và AC . 1 1 1 1 A. AN  AC  AB B. AN  AC  AB C. AN  AC  AB ; D. AN  AC  AB 2 2 2 2 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 2; 
1 , B1;10 và điểm C(m;2 m 17). Tất cả các
giá trị của tham số m sao cho AB vuông góc với OC
A. m  9 ; B. m  9  ; C. m  9  ; D. m  1. II. TỰ LUẬN
Bài 1
. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60 . Biết CA  200m ,
CB  180m . Tính khoảng cách AB như hình vẽ.
Bài 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ADM . Tính
giá trị các biểu thức P C .
G CADM Lời giải
Bài 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường THPT. 43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. C 3. C 4. C 5. A 6. D 7. D 8. C 9. A 10. C 11. D 12. B 13. C 14. B 15. A 16. A 17. A 18. A 19. D 20. B 21. A 22. D 23. C 24. D 25. B 26. A 27. B 28. B 29. B 30. B 31. D 32. B 33. A 34. D 35. A II. TỰ LUẬN Bài 1: 2 2 2
AB CA CB  2C . A C .
B cos 60  36400  AB  20 91m . Bài 2:
G là trọng tâm tam giác ADM nên CG CD CA CM
Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA   AB AD và 1 CM  CBCA 1  CB   ABAD 1     AB2AD 2 2 2 1  5 
Suy ra CG   AB   AB AD   AB  2AD   AB  2 AD   2  2   
Ta lại có CA DM    AB AD 1
AM AD   AB  2AD    2     2 5 21a
Nên CG CA DM  5 1 .  AB  2AD AB  2AD    2 2
AB  4AD  .  2  2  4 4 43  45  46  41 40
Bài 3: Số trung bình của mẫu số liệu là x   43. 5 Ta có bảng sau: Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch 43 43 – 43 = 0 0 45 45 – 43 = 2 4 46 46 – 43 = 3 9 41 41 – 43 = - 2 4 10 40 – 43 = - 3 9 Tổng 26 26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n  5 . Do đó phương sai là 2 s   5,2. 5
Độ lệch chuẩn là: s  5,2  2,28.