Đề Ôn Thi TN THPT Môn Toán 2021 Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 13)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2021 chuẩn cấu trúc đề minh họa được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 15 trang. Tài liệu thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 14
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Cn chọn 3 người đi công tác từ mt t có 30 người, khi đó số cách chn là:
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Câu 2: Cho cp s cng
n
u
, biết
2
3u
4
7u
. Giá tr ca
15
u
bng
A.
27
. B.
. C.
35
. D.
29
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
xác đnh và liên tc trên khong
;, 
bng biến thiên như hình
sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên
2;2
đồ th đường cong trong hình
v bên.
Hàm s
fx
đạt cc tiu tại điểm
A.
1x
. B.
2x 
. C.
2x
. D.
1x 
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm dưới đây
.
x
y
4
2
1
-1
-2
2
O
Trang2
S điểm cc tr ca hàm s
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6: Tìm đường tim cận đứng và đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
.
A.
1
,
2
x
1y 
. B.
1,x
2y 
. C.
1,x 
2y
. D.
1,x 
1
2
y
.
Câu 7: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
4y x x
. B.
42
34y x x
. C.
32
33y x x
. D.
32
33y x x
.
Câu 8: Đồ th ca hàm s
42
2y x x
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
25
log
a



bng
A.
5
2 log a
. B.
5
2log a
. C.
5
2
log a
. D.
5
2 log a
.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
2021
x
y
là:
A.
2021 ln2021
x
y
. B.
2021
x
y
. C.
2021
ln2021
x
y
. D.
1
.2021
x
yx
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
32
.aa
bng
A.
. B.
5
3
a
. C.
3
5
a
. D.
1
7
a
.
Câu 12: Nghim của phương trình
34
11
4 16
x



là:
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x 
.
Câu 13: Tích các nghim của phương trình
2
2
28
xx
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
3
.
Câu 14: Hàm s
32
23F x x x
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
4
3
2
31
43
x
f x x x
. B.
2
34f x x x
.
C.
4
3
2
3
43
x
f x x x
. D.
2
3 4 3f x x x
.
Câu 15: Biết
Fx
là một nguyên hàm của của hàm số
cos2f x x
thỏa mãn



1
2
F
.Tính
4
F



.
Trang3
A.
3
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 16: Cho
3
2
( )d 2f x x 
. Tính
1
3
2
( 2 )dI f x x

?
A.
1
B.
1
C.
4
D.
4
Câu 17: Cho đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ. Din tích
S
ca hình phẳng ( tô đậm) trong hình là
A.
0
0


b
a
S f x dx f x dx
. B.
00


ab
S f x dx f x dx
.
C.
00


ab
S f x dx f x dx
. D.
00


ab
S f x dx f x dx
.
Câu 18: Cho hai s phc
1
32zi
2
4zi
. Phn thc ca s phc
12
.zz
A.
8
. B.
8
. C.
0
. D.
3
.
Câu 19: Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2zi
w 3 2i
. S phc
.wz
bng:
A.
8.i
B.
4 7 .i
C.
4 7 .i
D.
8.i
Câu 20: Trên mt phng tọa độ, điểm đối xng với điểm biu din s phc
24zi
qua trc
Oy
tọa độ
A.
4;2 .
B.
4;2 .
C.
4; 2 .
D.
4; 2
.
Câu 21: Khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, biết din tích hình bình hành
ABCD
bng
8
chiu cao khi chóp bng
3.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
8
. B.
4.
C.
24.
D.
6.
Câu 22: Đưng chéo ca hình hp ch nhật có ba kích thước
3,4,12
có độ dài là
A.
13.
B.
30.
C.
15.
D.
6.
Câu 23: Công thc th tích ca khối nón có bán kính đáy là
2
r
và chiu cao
h
A.
2
4
rh
V
B.
2
.
12
rh
V
C.
2
24
rh
V
. D.
2
.
6
rh
V
Câu 24: Hình tr có đường cao
2h cm
và đường kính đáy là
10cm
. Din tích toàn phn ca hình
tr đó bằng
A.
2
240 .cm
B.
2
120 .cm
C.
2
70 .cm
D.
2
140 .cm
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;3A
4;2;1B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
2
. B.
23
. C.
52
. D.
14
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
2
: 1 3 25S x y z
có tâm là
A.
1
0; 1;3I
. B.
2
0;1; 3I
. C.
3
0; 1; 3I 
. D.
4
0;1;3I
.
Trang4
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng vuông góc
vi trc
Oy
?
A.
1;0;0i
. B.
0;1;0j
. C.
0;0;1k
. D.
1;1;1h
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
2;1;1I
?
A.
1
1
xt
yt
zt


. B.
1
1
xt
yt
zt


. C.
1xt
yt
zt

. D.
1
1
xt
yt
zt


.
Câu 29: Chn ngu nhiên mt s trong 10 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được s nguyên
t bng
A.
3
10
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
1
5
.
Câu 30: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
1;5
?
A.
21
2
x
x
. B.
3
4
x
x
. C.
31
1
x
y
x
. D.
1
32
x
y
x
.
Câu 31: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3
61
2
f x x x x
trên
đoạn
0;3
. Khi đó
2Mm
có giá trị bằng
A.
0
. B.
. C.
. D.
11
.
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 25 2x
A.
5; 4 4;5
. B.
; 4 4; 
. C.
4;5
. D.
4;
.
Câu 33: Nếu
2
0
2020 sin2 d 2021f x x x



thì
2
0
df x x
bng
A.
1011
1010
. B.
1
. C.
2021
2020
. D.
1
.
Câu 34: Cho s phc
23zi
. Gi
,ab
lần lượt phn thc phn o ca s phc
w 1 2iz
.
Khi đó giá trị ca biu thc
2021P a b
bng
A.
2010
. B.
2014
. C.
2028
. D.
2032
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,2AB a AA a

. Góc giữa đường thng
AC
vi mt phng
AA B B

bng:
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 36: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht
,3AB a AD a
,
SA ABCD
2SA a
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
SBD
bng:
A.
2 57
19
a
. B.
57
19
a
. C.
25
5
a
. D.
5
5
a
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
3; 1;2I
tiếp xúc vi trc
Ox
phương trình
là:
Trang5
A.
2 2 2
3 1 2 9x y z
B.
2 2 2
3 1 2 5x y z
C.
2 2 2
3 1 2 1x y z
D.
2 2 2
3 1 2 4x y z
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
0;1; 2 , 3; 2;1AB
1;5; 1C
.
Phương trình tham số của đường thng
CD
là:
A.
1
5
1
xt
yt
zt


B.
1
5
1
xt
yt
zt


C.
13
53
13
xt
yt
zt


D.
1
5
1
xt
yt
zt

Câu 39: Cho hàm s
()fx
có đạo hàm liên tc trên
.
Bng biến thiên ca hàm s
'( )y f x
được cho
như hình vẽ. Trên
4;2
hàm s
1
2
x
y f x



đạt giá tr ln nht bng?
A.
(2) 2.f
B.
1
2.
2
f



C.
(2) 2f
. D.
3
1
2
f



.
Câu 40. bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
không quá
10
s nguyên
x
tha
mãn
1
3 3 3 0
xx
y
?
A.
59149
. B.
59050
. C.
59049
. D.
59048
.
Câu 41: Cho hàm s
32
2 4 khi 4
1
khi 4
4
xx
fx
x x x x

. Tích phân
2
2
0
2sin 3 sin2 df x x x
bng
A.
28
3
. B.
8
. C.
341
48
. D.
341
96
.
Câu 42.Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
5z
32z i z
là s thc?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
SA ABC
,
AB a
. Biết
góc giữa đường thng
AC
và mt phng
SBC
bng
30
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 44: C động viên bóng đá của đội tuyn Indonesia mun làm mt chiếc dạng hình nón sơn
hai màu Trắng Đỏ như trên quc k. Biết thiết din qua trc ca hình nón tam giác vuông
cân. C động viên muốn sơn màu Đ b mt phần hình nón đáy cung nh
MBN
, phn
còn của hình nón sơn màu Trắng. Tính t s phn diện tích hình nón được sơn màu Đỏ vi
phn diện tích sơn màu Trắng.
Trang6
A.
2
7
. B.
2
5
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu45: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
: 1 2
xt
d y t
zt
2
11
:
1 2 3
x y z
d


. Đường thng
ct c hai đường thng
1
d
,
và song song với đường
thng
4 7 3
:
1 4 2
x y z
d

đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
1;1; 4M
. B.
0; 5;6N
. C.
0;5; 6P
. D.
2; 3; 2Q
.
Câu46. Cho hàm s
fx
y f x
hàm s bc bốn đồ th đường cong trong hình
bên. S điểm cực đại ca hàm s
3
g x f x x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 47: bao nhiêu
m
nguyên
2021;2021m
để phương trình
3
6
6 2 log 18 1 12
x
m x m
có nghim?
A.
211
. B.
2020
. C.
2023
. D.
212
.
Câu 48: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong
C
trong hình bên. Hàm s
fx
đạt
cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha
12
0f x f x
. Gi
,AB
hai điểm cc tr của đồ th
;C
,,M N K
giao điểm ca
C
vi trc hoành;
S
din tích ca hình phẳng được gch
trong hình,
là din tích tam giác
NBK
. Biết t giác
MAKB
ni tiếp đường tròn, khi đó tỉ s
1
2
S
S
bng
B
O
A
S
M
N
Trang7
A.
26
3
. B.
6
2
. C.
53
6
. D.
33
4
.
Câu 49: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho hai s phc
1
z
điểm biu din
M
, s phc
2
z
điểm biu din
tha mãn
1
1z
,
2
3z
120MON 
. Giá tr ln nht ca
12
3z 2 3zi
0
M
, giá tr nh nht ca
12
3z 2 1 2zi
0
m
. Biết
00
7 5 3M m a b c d
, vi
, , ,a b c d
. Tính
a b c d
?
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
Cho
4 5 3
:
2 1 2
x y z
d

hai đim
3;1;2 ; 1;3; 2AB
Mt
cu tâm
I
bán kính
R
đi qua hai điểm hai điểm
,AB
tiếp xúc với đường thng
.d
Khi
R
đạt giá tr nh nht thì mt phẳng đi qua ba điểm
,,A B I
: 2 z 0.P x by c d
Tính
.d b c
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Trang8
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.B
4.D
5.C
6.C
7.D
8.D
9.A
10.A
11.B
12.B
13.C
14.B
15.A
16.A
17.D
18.A
19.D
20.D
21.B
22.A
23.B
24.C
25.D
26.B
27.B
28.C
29.B
30.D
31.D
32.A
33.B
34.C
35.A
36.A
37.B
38.A
39.A
40.C
41.D
42.D
43.A
44.D
45.B
46.C
47.C
48.D
49.B
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cn chọn 3 người đi công tác t mt t có 30 người, khi đó số cách chn là:
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Li gii
Chn D
Chọn 3 người đi công tác t mt t 30 người mt t hp chp 3 ca 30 phn t, nên
3
30
C
cách.
Câu 2: Cho cp s cng
n
u
, biết
2
3u
4
7u
. Giá tr ca
15
u
bng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Li gii
Chn D
T gi thiết
2
3u
4
7u
suy ra ta có h phương trình:
1
1
3
37
ud
ud


1
1
2
u
d
.
Vy
15 1
14 29u u d
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
xác đnh và liên tc trên khong
;, 
bng biến thiên như hình
sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
. B.Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên khong
;1
, suy ra hàm s cũng đồng
biến trên khong
;2
.
Trang9
Câu 4: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
2;2
đ th đường cong trong hình
v bên.
Hàm s
fx
đạt cc tiu tại điểm
A.
1x
. B.
2x 
. C.
2x
. D.
1x 
.
Li gii
Chn D
Căn cứ vào đồ th ta có
0fx
,
2; 1x
0fx
,
1;0x
suy ra hàm s đạt cc tiu ti
1x 
.
0fx
,
0;1x
0fx
,
1;2x
suy ra hàm s đạt cực đại ti
1x
.
Hàm s không đạt cc tiu tại hai điểm
2x 
fx
không đổi du khi
x
đi qua
2x 
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm dưới đây
.
S điểm cc tr ca hàm s
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Hàm s có ba điểm cc tr.
Câu 6: Tìm đường tim cận đứng và đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
.
A.
1
,
2
x
1y 
. B.
1,x
2y 
. C.
1,x 
2y
. D.
1,x 
1
2
y
.
Li gii
Chn C
Ta có :
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
xx
x
x
x
x
 

nên đường thng
2y
là tim cn ngang của đồ th hàm s
1
21
lim
1
x
x
x


,
1
21
lim
1
x
x
x


nên đường thng
1x 
là tiệm cân đứng của đồ th
hàm s
Câu 7: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
4
2
1
-1
-2
2
O
Trang10
A.
42
4y x x
. B.
42
34y x x
. C.
32
33y x x
. D.
32
33y x x
.
Li gii
Chn D
Da vào hình dạng đồ th, ta thấy đây là dạng đồ th ca hàm s bc 3, h s
0a <
.
Câu 8: Đồ th ca hàm s
42
2y x x
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th ca hàm s
42
2y x x
và trc hoành:
4 2 2 2
0
2 0 2 0 2
2
x
x x x x x
x

.
Phương trình có 3 nghiệm nên đồ th ca hàm s
42
2y x x
ct trc hoành tại 3 điểm.
Câu 9: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
25
log
a



bng
A.
5
2 log a
. B.
5
2log a
. C.
5
2
log a
. D.
5
2 log a
.
Li gii
Chn A
Ta có
5 5 5 5
25
log log 25 log 2 logaa
a



.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
2021
x
y
là:
A.
2021 ln2021
x
y
. B.
2021
x
y
. C.
2021
ln2021
x
y
. D.
1
.2021
x
yx
.
Li gii
Chn A
Ta có:
12021 2 .ln202021
xx
yy

.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
32
.aa
bng
A.
. B.
5
3
a
. C.
3
5
a
. D.
1
7
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 5
1
32
3 3 3
..a a a a a a
.
Trang11
Câu 12: Nghim của phương trình
34
11
4 16
x



là:
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x 
.
Li gii
Chn B
3 4 3 4 2
1 1 1 1
3 4 2 2
4 16 4 4
xx
xx

.
Vy
2x
là nghim của phương trình đã cho.
Câu 13: Tích các nghim của phương trình
2
2
28
xx
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
2 2 3 2
1
2 8 2 2 2 3 0
3
x x x x
x
xx
x


.
Nên tích các nghim của phương trình là
3
.
Câu 14: Hàm s
32
23F x x x
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
4
3
2
31
43
x
f x x x
. B.
2
34f x x x
.
C.
4
3
2
3
43
x
f x x x
. D.
2
3 4 3f x x x
.
Li gii
Chn B
Ta có
Fx
là mt nguyên hàm ca
fx
nếu
F x f x
.
3 2 2 2
2 3 3 4 3 4F x x x x x f x x x


.
Câu 15: Biết
Fx
là một nguyên hàm của của hàm số
cos2f x x
thỏa mãn



1
2
F
.Tính
4
F



.
A.
3
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
1
2
Li gii
Chn A
Ta có
11
cos2 d cos2 d 2 sin 2
22
F x x x x x x C

.

1
1 sin 2. 1 1.
2 2 2
F C C
Suy ra

1 1 3
sin2 1 sin 2. 1
2 4 2 4 2
F x x F
.
Câu 16: Cho
3
2
( )d 2f x x 
. Tính
1
3
2
( 2 )dI f x x

?
A.
1
B.
1
C.
4
D.
4
Li gii
Trang12
Chn A
1 1 2
33
3
22
11
2 d 2 d 2 d 1.
22
I f x x f x x f x x


Câu 17: Cho đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ. Din tích
S
ca hình phẳng ( tô đậm) trong hình là
A.
0
0


b
a
S f x dx f x dx
. B.
00


ab
S f x dx f x dx
.
C.
00


ab
S f x dx f x dx
. D.
00


ab
S f x dx f x dx
.
Li gii
Chn D
Din tích
S
ca hình phẳng ( tô đậm) trong hình là
0 0 0
0
b
a a b
S f x dx f x dx f x dx f x dx
.
Câu 18: Cho hai s phc
1
32zi
2
4zi
. Phn thc ca s phc
12
.zz
A.
8
. B.
8
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
12
. 3 2 .4 8 12 . z z i i i
Nên phn thc ca s phc
12
.zz
8
.
Câu 19: Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2zi
w 3 2i
. S phc
.wz
bng:
A.
8.i
B.
4 7 .i
C.
4 7 .i
D.
8.i
Li gii
Chn D
2zi
2zi
.
w 3 2 w 3 2ii
.
Do đó
.w 2 3 2 8 .z i i i
Câu 20: Trên mt phng tọa độ, điểm đối xng với điểm biu din s phc
24zi
qua trc
Oy
tọa độ
A.
4;2 .
B.
4;2 .
C.
4; 2 .
D.
4; 2
.
Li gii
Chn D
S phc
24zi
có điểm biu din trên mt phng tọa độ
4; 2M
.
Điểm đối xng vi
M
qua
Oy
4; 2M

.
Trang13
Câu 21: Khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, biết din tích hình bình hành
ABCD
bng
8
chiu cao khi chóp bng
3.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
8
. B.
4.
C.
24.
D.
6.
Li gii
Chn B
ABCD
là hình bình hành nên
11
.8 4.
22
ABC ABCD
SS
.
11
. .4.3 4.
33
S ABC ABC
V S h
Câu 22: Đưng chéo ca hình hp ch nhật có ba kích thước
3,4,12
có độ dài là
A.
13.
B.
30.
C.
15.
D.
6.
Li gii
Chn A
Hình hp ch nhật có ba kích thước là
,,abc
thì có độ dài đường chéo là
2 2 2
abc
.
Do đó độ dài đường chéo hình hp ch nhật đã cho là
2 2 2
3 4 12 13.
Câu 23: Công thc th tích ca khối nón có bán kính đáy là
2
r
và chiu cao
h
A.
2
4
rh
V
B.
2
.
12
rh
V
C.
2
24
rh
V
. D.
2
.
6
rh
V
Li gii
Chn B
Th tích khối nón có bán kính đáy là
2
r
và chiu cao
h
là:
2
2
1
..
3 2 12
r r h
Vh




.
Câu 24: Hình tr có đường cao
2h cm
và đường kính đáy
10cm
. Din tích toàn phn ca hình
tr đó bằng
A.
2
240 .cm
B.
2
120 .cm
C.
2
70 .cm
D.
2
140 .cm
Li gii
Chn C
Đường kính đáy hình trụ
10cm
bán kính đáy là
5.r cm
Din tích toàn phn ca hình tr là:
2 2 2 .5. 5 2 70S r r h r r h
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;3A
4;2;1B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
2
. B.
23
. C.
52
. D.
14
.
Li gii
Chn D.
2 2 2
4 1 2 1 1 3 14AB
. Chọn đáp án D.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
2
: 1 3 25S x y z
có tâm là
A.
1
0; 1;3I
. B.
2
0;1; 3I
. C.
3
0; 1; 3I 
. D.
4
0;1;3I
.
Li gii
Chn B.
Mt cầu đã cho có tâm là điểm
2
0;1; 3I
. Chọn đáp án B.
Trang14
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng vuông góc
vi trc
Oy
?
A.
1;0;0i
. B.
0;1;0j
. C.
0;0;1k
. D.
1;1;1h
.
Li gii
Chn B.
Vectơ
0;1;0j
một vectơ chỉ phương của trc
Oy
. Do đó một vectơ pháp tuyến ca
mt phng vuông góc vi trc
Oy
. Chọn đáp án B.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
2;1;1I
?
A.
1
1
xt
yt
zt


. B.
1
1
xt
yt
zt


. C.
1xt
yt
zt

. D.
1
1
xt
yt
zt


.
Li gii
Chn C.
Xét các phương án A, B, C.Ta
1 2 1tt
. Thay
1t
vào
,yz
ta thy phương án C
tha mãn. Chọn đáp án C.
Câu 29: Chn ngu nhiên mt s trong 10 s nguyên dương đu tiên. Xác suất để chọn được s nguyên
t bng
A.
3
10
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
1
5
.
Li gii
Chn B.
Trong 10 s nguyên dương đầu tiên 4 s nguyên t 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chn
được s nguyên t bng
4
10
hay là
2
5
.
Câu 30: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
1;5
?
A.
21
2
x
x
. B.
3
4
x
x
. C.
31
1
x
y
x
. D.
1
32
x
y
x
.
Li gii
Chn D.
Xét hàm s
1
32
x
y
x
tập xác định
22
;;
33
D

2
1
0
32
y
x

vi
mi
2
3
x 
. Do đó hàm số nghch biến trên khong
1;5
. Chọn đáp án D.
Câu 31: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3
61
2
f x x x x
trên
đoạn
0;3
. Khi đó
2Mm
có giá trị bằng
A.
0
. B.
. C.
. D.
11
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3 2
3
61
2
f x x x x
trên đoạn
0;3
.
Ta có
2
' 3 3 6f x x x
.
Trang15
1
'0
2
x
fx
x


.
Do
0;3x
nên
2x
.
Ta có:
01f
,
29f 
,
7
3
2
f 
.
Do đó
0 1, 2 9M f m f
.
Vy
2 2 9 11Mm
.
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 25 2x
A.
5; 4 4;5
. B.
; 4 4; 
. C.
4;5
. D.
4;
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
2
3
22
25 0 25 5 4
log 25 2
45
25 9 16
x x x
x
x
xx






.
Do tp nghim ca bất phương trình đã cho là
5; 4 4;5S
.
Câu 33: Nếu
2
0
2020 sin2 d 2021f x x x



thì
2
0
df x x
bng
A.
1011
1010
. B.
1
. C.
2021
2020
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 2
0 0 0
2020 sin2 d 2021 2020 d sin2 d 2021f x x x f x x x x


.
Khi đó ta có
22
2
0
00
1
2020 d os2 2021 2020 d 1 2021
2
f x x c x f x x


.
Do đó
2
0
d1f x x
.
Câu 34: Cho s phc
23zi
. Gi
,ab
lần lượt phn thc phn o ca s phc
w 1 2iz
.
Khi đó giá trị ca biu thc
2021P a b
bng
A.
2010
. B.
2014
. C.
2028
. D.
2032
.
Lời giải
Chn C
Ta có
w 1 2 1 2 2 3 8i z i i i
.
Do đó
8, 1ab
.
Vy
2021 8 1 2021 2028P a b
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,2AB a AA a

. Góc giữa đường thng
AC
vi mt phng
AA B B

bng:
Trang16
C'
B'
A
C
B
A'
C
A
D
B
S
H
K
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
Chn A
Ta có:
CB AB
CB AA CB ABB A
AA AB A

.
Suy ra
AB
là hình chiếu ca
AC
lên mt phng
ABB A

.
Do đó:
,,A C AA B B A C A B BA C

.
Xét
A AB
vuông ti
A
, ta có:
22
3A B A A AB a

.
Xét
A BC
vuông ti
B
, ta có:
1
tan
33
BC a
BA C
AB
a
.
30BA C
.
, 30A C AA B B
.
Câu 36: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht
,3AB a AD a
,
SA ABCD
2SA a
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
SBD
bng:
A.
2 57
19
a
. B.
57
19
a
. C.
25
5
a
. D.
5
5
a
.
Li gii
Chn A
Trong
ABCD
k
AH BD H DB
Ta có:
BD AH
BD SAH
BD SA

Trong
SAH
k
AK SH
BD SAH
AK SAH
AK BD
Do đó
,AK SBD d A SBD AK
Xét
ABD
có:
222
1 1 1 3
2
a
AH
AH AB AD
Xét
SAH
có:
2 2 2
1 1 1 2 57
19
a
AK
AK SA AH
Do đó
2 57
,
19
a
d A SBD
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
3; 1;2I
và tiếp xúc vi trc
Ox
có phương trình là:
A.
2 2 2
3 1 2 9x y z
B.
2 2 2
3 1 2 5x y z
C.
2 2 2
3 1 2 1x y z
D.
2 2 2
3 1 2 4x y z
Li gii
Trang17
Chn B
Gi
M
là hình chiếu ca
I
lên trc
Ox
suy ra
3;0;0M
.
Suy ra mt cu tiếp xúc vi
Ox
ti
M
.
Do đó
5R IM
.
Vậy phương trình mặt cu là:
2 2 2
3 1 2 5x y z
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
0;1; 2 , 3; 2;1AB
1;5; 1C
.
Phương trình tham số của đường thng
CD
là:
A.
1
5
1
xt
yt
zt


B.
1
5
1
xt
yt
zt


C.
13
53
13
xt
yt
zt


D.
1
5
1
xt
yt
zt

Lời giải
Chn A
Ta có:
3; 3;3AB 
Đưng thng
CD
qua
C
song song vi
AB
nên nhận vectơ
1
3
u AB
làm vectơ ch
phương.
Ta có
1; 1;1u 
.
Do đó phương trình tham số ca
CD
là:
1
5
1
xt
yt
zt


.
Câu 39: Cho hàm s
()fx
có đạo hàm liên tc trên
.
Bng biến thiên ca hàm s
'( )y f x
được cho
như hình vẽ. Trên
4;2
hàm s
1
2
x
y f x



đạt giá tr ln nht bng?
A.
(2) 2.f
B.
1
2.
2
f



C.
(2) 2f
. D.
3
1
2
f



.
Li gii
Chn A
Đặt
1
( ) 1 '( ) ' 1 1.
2 2 2
xx
g x f x g x f
'( ) 0 ' 1 2.
2
x
g x f



Đặt
1 0;3 .
2
x
tt
V đường thng
2y
lên cùng mt bng biến thiên ta được
Trang18
Ta thy hàm s đạt giá tr ln nht ti
4;2
2 2 max ( ) ( 2) (2) 2.t x g x g f
Câu 40. bao nhiêu số ngun dương
y
sao cho ng vi mi
y
không quá
10
s nguyên
x
tha
mãn
1
3 3 3 0
xx
y
?
A.
59149
. B.
59050
. C.
59049
. D.
59048
.
Lời giải
Chọn C .
Đặt
30
x
t =>
thì ta có bất phương trình
(3 3)( ) 0t t y- - <
hay
3
( )( ) 0 (*).
3
t t y- - <
y
+
Î ¢
nên
3
3
y >
, do đó
33
(*) 3
33
x
t y yÛ < < Û < <
Do
*
y Î ¥
3
1
log .
2
xyÛ - < <
Do mi giá tr
*
y Î ¥
có không quá
10
giá tr nguyên ca
3
1
;log
2
xy
æö
÷
ç
Î-
÷
ç
÷
ç
èø
nên
3
0 log 10y££
hay
10
1 3 59049yÛ £ £ =
, t đó có
{1,2, ,59049}.y Î K
Vy có
59049
giá tr nguyên dương của
y
.
Câu 41: Cho hàm s
32
2 4 khi 4
1
khi 4
4
xx
fx
x x x x

. Tích phân
2
2
0
2sin 3 sin2 df x x x
bng
A.
28
3
. B.
8
. C.
341
48
. D.
341
96
.
Li gii
Chn D
Ta có
32
4 4 4 4
44
1
lim lim 2 4 4; lim lim 4; 4 4
4
lim lim 4
x x x x
xx
f x x f x x x x f
f x f x f





Nên hàm s đã cho liên tục ti
4x
Xét
2
2
0
2sin 3 sin2 dI f x x x

Đặt
2
2sin 3xt
1
sin 2 d d
2
x x t
Trang19
Vi
0x
3t
2
x
5t
5 5 4 5
32
3 3 3 4
1 1 1 1 1 341
d d d 2 4 d
2 2 2 4 2 96
I f t t f t t t t t t t t



.
Câu 42.Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
5z
32z i z
là s thc?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn D
Gi
z a bi
Ta có
22
3 2 3 2 2 3 2 3 6 z i z a bi i a bi a a b b b a i
Theo đề ta có h phương trình
22
5
2 3 6 0

ab
ba
Gii h này tìm được 2 nghim, suy ra có 2 s phc tha u cu bài toán.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
SA ABC
,
AB a
. Biết
góc giữa đường thng
AC
và mt phng
SBC
bng
30
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn A
T
A
k
AH SB
ti
B
.
Ta có
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
.
Li có
AH SB
AH SBC
AH BC

.
T đó suy ra
, , 30AC SBC AC HC ACH
.
Tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên
22AC AB a
.
Xét
AHC
vuông ti
2
: .sin 2.sin30
2
a
H AH AC ACH a
.
Xét
SAB
vuông ti
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
:A SA a
AH SA AB SA a
.
Din tích tam giác
ABC
2
2
1
22
ABC
a
S AB
.
A
C
B
S
H
Trang20
Th tích khi chóp
.S ABC
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SA
.
Câu 44: C động viên bóng đá của đội tuyn Indonesia mun làm mt chiếc dạng hình nón sơn
hai màu Trắng Đỏ như trên quc k. Biết thiết din qua trc ca hình nón tam giác vuông
cân. C động viên muốn sơn màu Đỏ b mt phần hình nón đáy cung nh
MBN
, phn
còn của hình nón sơn màu Trắng. Tính t s phn diện tích hình nón được sơn màu Đỏ vi
phn diện tích sơn màu Trắng.
A.
2
7
. B.
2
5
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
2SO OA OB r SM r MN
Do dó tam giác
OMN
vuông cân ti
O
.
Gi
S
din tích xung quanh ca hình nón,
d
S
din tích xung quanh ca phn hình nón
được sơn màu đỏ, ng vi góc
0
90MON
nên
0
1
0
90 1 1
.
43
360
d
t
S
S
SS
Câu45: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
: 1 2
xt
d y t
zt
2
11
:
1 2 3
x y z
d


. Đường thng
ct c hai đường thng
1
d
,
và song song với đường
thng
4 7 3
:
1 4 2
x y z
d

đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
1;1; 4M
. B.
0; 5;6N
. C.
0;5; 6P
. D.
2; 3; 2Q
.
Ligii
ChnB
Gi
1
2
; 1 2 ;
; 2 2 2; 3 1 .
;1 2 ;1 3
A d A a a a
AB a b a b a b
B d B b b b
Ta có:
2 6 2
2 2 2 3 1
//
3 5 1
1 4 2
d
ab
a b a b a b
AB u
ab

B
O
A
S
M
N
Trang21
2
2;3;2 , 1; 1;4 .
1
a
AB
b

qua
1; 1;4B
và có vectơ chỉ phương là
1;4; 2u 
1
: 1 4
42
xt
yt
zt


đi qua điểm
0; 5;6 .N
Câu46. Cho hàm s
fx
y f x
hàm s bc bốn đồ th đường cong trong hình
bên. S điểm cực đại ca hàm s
3
g x f x x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
3
h x f x x
Ta có
23
31h x x f x


0hx
3
2
1
3
fx
x

0x
1
Đặt
3
xt
22
3
3
x t x t
.
Khi đó
1
tr thành:
2
3
1
3
ft
t
(2)
V đồ th hàm s
2
3
1
3
y
x
,
y f x
trên cùng h trc tọa độ
Oxy
, ta được:
T đồ th suy ra phương trình (2) có hai nghiệm
1
0ta
2
0tb
.
Trang22
1
có hai nghim
3
0xa
3
0xb
.
Bng biến thiên ca
hx
,
g x h x
.
T bng biến thiên ta thy hàm s
3
g x h x f x x
1
điểm cực đại.
Câu 47: bao nhiêu
m
nguyên
2021;2021m
để phương trình
3
6
6 2 log 18 1 12
x
m x m
có nghim?
A.
211
. B.
2020
. C.
2023
. D.
212
.
Li gii
Chn C
Phương trình
3
6
6
6 2 log 18 1 12 6 2 3log 6 3 2 3
xx
m x m m x m


6
6
6 2 3 1 log 3 2 3
6 3log 3 2 3 2 3, *
x
x
m x m
x m m


Đặt
6
log 3 2 3 6 3 2 3, 1
y
y x m x m
Mt khác, PT(*) tr thành:
6 3 2 3, 2
x
ym
Ly (1) tr vế vi vế cho (2), ta được
6 6 3 3 6 3 6 3 3
y x x y
x y x y
Xét hàm s
6 3 , .
t
f t t t
Ta có
' 6 ln6 3 0, .
t
f t t
Suy ra hàm s
ft
đồng biến trên
Mà PT (3)
.f x f y x y
Thay
yx
vào PT (1), ta được
6 3 2 3 6 3 2 3
xx
x m x m
.
Xét hàm s
63
x
g x x
, vi
x
. Ta có
6
3
' 6 ln6 3 ' 0 log
ln6
x
g x g x x



BBT:
T đó suy ra PT đã cho có nghiệm
6
3
2 3 log 0,81 1,095
ln6
m g m



Trang23
Vy có 2023 s nguyên
m
tha mãn yêu cu.
Câu 48: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong
C
trong hình bên. Hàm s
fx
đạt
cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha
12
0f x f x
. Gi
,AB
hai điểm cc tr của đồ th
;C
,,M N K
giao điểm ca
C
vi trc hoành;
S
din tích ca hình phẳng được gch
trong hình,
là din tích tam giác
NBK
. Biết t giác
MAKB
ni tiếp đường tròn, khi đó tỉ s
1
2
S
S
bng
A.
26
3
. B.
6
2
. C.
53
6
. D.
33
4
.
Li gii
Chn D
Kết qu bài toán không thay đổi khi ta tnh tiến đồ th đồ th
C
sang trái sao cho điểm un
trùng vi gc tọa độ
O
. (như hình dưới)
Do
fx
là hàm s bc ba, nhn gc tọa độ là tâm đối xng
ON
.
Đặt
12
,x a x a
, vi
0a
22
'f x k x a
vi
0k
32
1
3
f x k x a x



3, 3
MK
x a x a
MAKB
ni tiếp đường tròn tâm
O
3OA OM a
2 2 3 3
11
2
1 3 2
22
3
2
f x OA x f a a k a a a k
a



Trang24
32
2
3 2 1
3
2
f x x a x
a



0
0
2
4 2 2
1
2
3
3
3 2 1 9 2
12 2 8
2
a
a
a
S f x dx x x a
a



2
2
1 1 6
. 2. 3
2 2 2
AMO
S S f a MO a a a
Vy
1
2
33
4
S
S
.
Câu 49: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho hai s phc
1
z
điểm biu din
M
, s phc
2
z
điểm biu din
tha mãn
1
1z
,
2
3z
120MON 
. Giá tr ln nht ca
12
3z 2 3zi
0
M
, giá tr nh nht ca
12
3z 2 1 2zi
0
m
. Biết
00
7 5 3M m a b c d
, vi
, , ,a b c d
. Tính
a b c d
?
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Gi
1
M
là điểm biu din ca s phc
1
3z
, suy ra
1
3OM
.
Gi
1
N
là điểm biu din ca s phc
2
2z
, suy ra
1
6ON
. Gi
P
là điểm sao cho
11
OM ON OP
. Suy ra t giác
11
OM PN
là hình bình hành.
Do t gi thiết
120MON 
, suy ra
11
120M ON 
.
Dùng định lí cosin trong tam giác
11
OM N
ta tính được
11
1
9 36 2.3.6. 3 7
2
MN



;
và định lí cosin trong tam giác
1
OM P
ta có
1
9 36 2.3.6. 3 3
2
OP
.
Ta có
1 1 1 2
3 2 3 7M N z z
;
12
3 2 3 3OP z z
.
Tìm giá tr ln nht ca
12
3z 2 3zi
.
Đặt
1 2 1 1
3 2 3 3z z w w
, suy ra điểm biu din
A
thuộc đường tròn
1
C
tâm
0;0O
bán kính
1
33R
. Gọi điểm
là biu din s phc
3i
.
Khi đó
1 2 1
3z 2 3z i AQ
, bài toán tr thành tìm
1
max
AQ
biết điểm
A
trên đường
tròn
1
C
. D thy
1 1 1
3 3 3
max
AQ OQ R
.
120
x
y
P
N
1
N
M
1
O
1
M
Trang25
Tìm giá tr nh nht ca
1 2 1 2
3z 2 1 2 3z 2 1 2z i z i
.
Đặt
1 2 2 2
3 2 3 7z z w w
, suy ra điểm biu din
2
w
B
thuộc đường tròn
2
C
tâm
0;0O
bán kính
1
37R
. Gọi điểm
2
Q
là biu din s phc
12i
.
Khi đó
1 2 2
3z 2 1 2z i BQ
, bài toán tr thành tìm
2
min
BQ
biết điểm
B
trên
đường tròn
2
C
. D thấy điểm
2
Q
nằm trong đường tròn
2
C
nên
2 2 2
min
3 7 5BQ R OQ
.
Vy
00
3 7 3 3 5 3Mm
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
Cho
4 5 3
:
2 1 2
x y z
d

hai đim
3;1;2 ; 1;3; 2AB
Mt
cu tâm
I
bán kính
R
đi qua hai điểm hai điểm
,AB
tiếp xúc với đường thng
.d
Khi
R
đạt giá tr nh nht thì mt phẳng đi qua ba điểm
,,A B I
: 2 z 0.P x by c d
Tính
.d b c
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Gi
E
là trung điểm ca
1;2;0AB E
2
9IE R
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
:2 2 0x y z
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
.d
Gi
M
là hình chiếu vuông góc ca
E
lên
;
9
Ed
d EM d
To độ
M
là nghim h
24
5
1 2;6;1 3 2
23
2 2z 0
xt
yt
t M ME
zt
xy


d
IH IE EM R
nh nht
,,I H E
thng hàng.
2
92
9 3 2
4
R R R
Vy
1 5 1 7 7
;3; ; 2;
4 4 4 4 4
EI EH I IA
; 18;0;18 18 1;0; 1n AB IA


: 2 2z-2 0 0; 2; 2 0P x b c d d b c
Trang26
| 1/26

Preview text:

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN ĐỀ 14
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A . B. 30 3 . C. 10 . D. 3 C . 30 30
Câu 2: Cho cấp số cộng u , biết u  3 và u  7 . Giá trị của u bằng n  2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 .
Câu 3: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
 , có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;.
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  2
 ;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 4 2 x -2 -1 1 O 2
Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm A. x 1. B. x  2  . C. x  2 . D. x  1  .
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây . Trang1
Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2x 1
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  . 1 1 A. x  , y  1.
B. x  1, y  2 . C. x  1  , y  2 . D. x  1  1 , y  . 2 2
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  4x . B. 4 2
y x  4x  3 . C. 3 2
y x  3x  3 . D. 3 2
y  x  3x  3 . Câu 8: Đồ thị của hàm số 4 2
y  x  2x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .  25 
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 5    a  2
A. 2  log a . B. 2 log a . C. .
D. 2  log a . 5 5 5 log a 5
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 2021x y  là: 2021x A. 2021x y  ln 2021. B. 2021x y  . C. y  . D. 1 .2021x y x    . ln 2021
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 . a a bằng 5 3 1 A. 7 a . B. 3 a . C. 5 a . D. 7 a . 3x4  1  1
Câu 12: Nghiệm của phương trình    là:  4  16 A. x  3. B. x  2 . C. x 1. D. x  1  .
Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình 2 x 2 2 x  8 là A. 2 . B. 0 . C. 3  . D. 3 .
Câu 14: Hàm số F x 3 2
x  2x  3là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau? 4 x 2
A. f x 3 
x  3x 1.
B. f x 2
 3x  4x . 4 3 4 x 2
C. f x 3 
x  3x .
D. f x 2
 3x  4x  3. 4 3      
Câu 15: Biết F x là một nguyên hàm của của hàm số f x  cos2x thỏa mãn F
  1.Tính F    2   4  . Trang2 3 3 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 3 1  Câu 16: Cho
f (x)dx  2   . Tính I f ( 2  x)dx  ? 2 3  2 A. 1 B. 1 C. 4 D. 4 
Câu 17: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là 0 b 0 0 A. S
f xdx  
f xdx . B. S
f xdx  
f xdx . a 0 a b a b 0 0 C. S
f xdx  
f xdx . D. S
f xdx  
f xdx . 0 0 a b
Câu 18: Cho hai số phức z  3  2i z  4i . Phần thực của số phức z .z là 1 2 1 2 A. 8  . B. 8 . C. 0 . D. 3 .
Câu 19: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z i   2 và w  3
  2i . Số phức .w z bằng: A. 8   .i B. 4  7 .i C. 4  7 .i D. 8   .i
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z  2
i  4 qua trục Oy có tọa độ là A. 4; 2. B.  4  ;2. C. 4; 2  . D.  4  ; 2  .
Câu 21: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và
chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 8 . B. 4. C. 24. D. 6.
Câu 22: Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4,12 có độ dài là A. 13. B. 30. C. 15. D. 6. r
Câu 23: Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là
và chiều cao h là 2 2  r h 2  r h 2  r h 2  r h A. V B. V  . C. V  . D. V  . 4 12 24 6
Câu 24: Hình trụ có đường cao h  2cm và đường kính đáy là 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 2 240 cm . B. 2 120 cm . C. 2 70 cm . D. 2 140 cm .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;3 và B 4; 2 
;1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 2 3 . C. 5 2 . D. 14 . 2 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2
: x   y  
1   z  3  25 có tâm là A. I 0; 1  ;3 . B. I 0;1; 3  . C. I 0; 1  ; 3  . D. I 0;1;3 . 4   3   2   1   Trang3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy ?    
A. i 1;0;0 .
B. j 0;1;0 .
C. k 0; 0;  1 . D. h 1;1;  1 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm I 2;1  ;1 ? x 1 tx 1 tx 1 tx t    
A. y t .
B. y  1 t .
C. y t .
D. y  1 t .     z  1 tz tz tz  1 t
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 2 5
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng 1;5 ? 2x  1 x  3 3x 1 x 1 A. y y x  . B. 2 x  . C. 4 x  . D. 1 3x  . 2 3
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x x  6x 1 trên 2 đoạn 0; 
3 . Khi đó 2M m có giá trị bằng A. 0 . B. 18 . C. 10 . D. 11.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 25  x  2 là 3  A.  5  ; 4  4;5. B.  ;  4
 4; . C. 4;5 . D. 4;  .   2 2
Câu 33: Nếu 2020 f 
xsin2x d  x  2021  thì f
 xdx bằng 0 0 1011 2021 A. . B. 1. C. . D. 1. 1010 2020
Câu 34: Cho số phức z  2  3i . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w  1 2iz .
Khi đó giá trị của biểu thức P a b  2021 bằng A. 2010 . B. 2014 . C. 2028 . D. 2032 .
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB  ,
a AA  a 2 . Góc giữa đường thẳng A C
 với mặt phẳng  AA BB   bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  , a AD a 3 ,
SA   ABCD và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng: 2 57a 57a 2 5a 5a A. . B. . C. . D. . 19 19 5 5
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 3; 1
 ;2 và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là: Trang4 2 2 2 2 2 2 A. x   3   y  
1   z  2  9 B. x   3   y  
1   z  2  5 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  
1   z  2 1
D. x  3   y  
1   z  2  4
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A0;1; 2  , B3; 2  ;  1 và C 1;5;   1 .
Phương trình tham số của đường thẳng CD là: x 1 tx 1 tx 1 3tx  1   t    
A. y  5  t
B. y  5  t
C. y  5  3t D. y  5   t     z  1   tz  1   tz  1   3tz  1 t
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Bảng biến thiên của hàm số y f '(x) được cho   như hình vẽ x . Trên  4
 ;2 hàm số y f 1  x  
đạt giá trị lớn nhất bằng?  2   1   3 
A. f (2)  2. B. f  2.  
C. f (2)  2 . D. f 1   .  2   2 
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa  mãn  x 1 3
 33x y  0 ? A. 59149 . B. 59050 . C. 59049 . D. 59048 .   2x  4 khi x  4  2
Câu 41: Cho hàm số f x   2 1 . Tích phân f
 2sin x3sin2 d x x bằng 3 2
x x x khi x  4 4 0 28 341 341 A. . B. 8 . C. . D. . 3 48 96
Câu 42.Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i z  2 là số thực? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 a a 3 a 3 A. . B. . C. 3 a . D. . 6 3 6
Câu 44: Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn
hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông
cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ  MBN , phần
còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với
phần diện tích sơn màu Trắng. Trang5 S M B A O N 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 5 4 3 x t
Câu45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1   2t và 1  z t   x y 1 z 1 d :  
. Đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng d , d và song song với đường 2  1 2  3 1 2 x  4 y  7 z  3 thẳng d :  
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? 1 4 2  A. M 1;1; 4  . B. N 0; 5  ;6 . C. P 0;5; 6   . D. Q  2  ; 3  ; 2   .
Câu46. Cho hàm số f x và có y f  x là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình 3
bên. Số điểm cực đại của hàm số g x  f x   x A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 47: Có bao nhiêu m nguyên m  2  021;202 
1 để phương trình 6x  2m  log
18 x 1 12m 3 6     có nghiệm? A. 211 . B. 2020 . C. 2023. D. 212 .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong C trong hình bên. Hàm số f x đạt
cực trị tại hai điểm x , x thỏa f x f x  0 . Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị 1   2  1 2
C; M , N, K là giao điểm của C với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch
trong hình, S là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số 2 S1 bằng S2 Trang6 2 6 6 5 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 4
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai số phức 1
z có điểm biểu diễn M , số phức
z có điểm biểu diễn là N thỏa mãn z  , z  và 
MON  120 . Giá trị lớn nhất của 2 1 1 2 3 3      m 1 z
2z2 3i M , giá trị nhỏ nhất của 3z 2z 1 2i là . Biết 0 1 2 0
M m a 7  b 5  c 3  d , với a, ,
b c, d   . Tính a b c d ? 0 0 A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . x  4 y  5 z  3
Câu 50: Trong không gian Oxyz Cho d :  
A 3;1; 2 ; B  1;3; 2 Mặt 2  và hai điểm     1 2
cầu tâm I bán kính R đi qua hai điểm hai điểm ,
A B và tiếp xúc với đường thẳng d. Khi R
đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B, I là P : 2x by  z
c d  0. Tính d b  . c A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 . Trang7 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.D 9.A 10.A 11.B 12.B 13.C 14.B 15.A 16.A 17.D 18.A 19.D 20.D 21.B 22.A 23.B 24.C 25.D 26.B 27.B 28.C 29.B 30.D 31.D 32.A 33.B 34.C 35.A 36.A 37.B 38.A 39.A 40.C 41.D 42.D 43.A 44.D 45.B 46.C 47.C 48.D 49.B 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A . B. 30 3 . C. 10 . D. 3 C . 30 30 Lời giải Chọn D
Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có 3 C cách. 30
Câu 2: Cho cấp số cộng u , biết u  3 và u  7 . Giá trị của u bằng n  2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 . Lời giải Chọn D u   d  3 u  1
Từ giả thiết u  3 và u  7 suy ra ta có hệ phương trình: 1  1   . 2 4 u  3d  7  d  2 1
Vậy u u 14d  29 . 15 1
Câu 3: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
 , có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
B.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;. Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ;   
1 , suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng  ;  2  . Trang8
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  2
 ;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 4 2 x -2 -1 1 O 2
Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm A. x 1. B. x  2  . C. x  2 . D. x  1  . Lời giải Chọn D
Căn cứ vào đồ thị ta có
f  x  0 , x   2  ; 
1 và f  x  0, x   1
 ;0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  1  .
f  x  0, x  0; 
1 và f  x  0 , x
 1;2suy ra hàm số đạt cực đại tại x 1.
Hàm số không đạt cực tiểu tại hai điểm x  2
 vì f x không đổi dấu khi x đi qua x  2  .
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây .
Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Hàm số có ba điểm cực trị. 2x 1
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  . 1 1 A. x  , y  1.
B. x  1, y  2 . C. x  1  , y  2 . D. x  1  1 , y  . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có : 1 2  2x 1 Vì lim  lim
x  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x x 1 x 1 1 x 2x 1 2x 1 Vì lim   lim
  nên đường thẳng x  1
 là tiệm cân đứng của đồ thị   x 1  x  , 1 x 1  x 1 hàm số
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang9 A. 4 2
y  x  4x . B. 4 2
y x  4x  3 . C. 3 2
y x  3x  3 . D. 3 2
y  x  3x  3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3, hệ số a < 0 .
Câu 8: Đồ thị của hàm số 4 2
y  x  2x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số 4 2
y  x  2x và trục hoành: x  0  4 2 2
x  2x  0  x  2
x  2  0  x  2  . x   2 
Phương trình có 3 nghiệm nên đồ thị của hàm số 4 2
y  x  2x cắt trục hoành tại 3 điểm.  25 
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 5    a  2
A. 2  log a . B. 2 log a . C. .
D. 2  log a . 5 5 5 log a 5 Lời giải Chọn A  25  Ta có log
 log 25  log a  2  log a . 5   5 5 5  a
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 2021x y  là: 2021x A. 2021x y  ln 2021. B. 2021x y  . C. y  . D. 1 .2021x y x    . ln 2021 Lời giải Chọn A
Ta có: y  2021x    2021 . x y ln 20 1 2 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 . a a bằng 5 3 1 A. 7 a . B. 3 a . C. 5 a . D. 7 a . Lời giải Chọn B 2 2 5 1 Ta có 3 2 3 3 3 . a a  . a a aa . Trang10 3x4  1  1
Câu 12: Nghiệm của phương trình    là:  4  16 A. x  3. B. x  2 . C. x 1. D. x  1  . Lời giải Chọn B 3x4 3x4 2  1  1  1   1    
 3x  4  2  x  2       .  4  16  4   4 
Vậy x  2 là nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình 2 x 2 2 x  8 là A. 2 . B. 0 . C. 3  . D. 3 . Lời giải Chọn C    2 2 x 1 Ta có x 2x x 2 x 3 2 2  8  2
 2  x  2x 3  0   . x  3
Nên tích các nghiệm của phương trình là 3  .
Câu 14: Hàm số F x 3 2
x  2x  3là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau? 4 x 2
A. f x 3 
x  3x 1.
B. f x 2
 3x  4x . 4 3 4 x 2
C. f x 3 
x  3x .
D. f x 2
 3x  4x  3. 4 3 Lời giải Chọn B
Ta có F x là một nguyên hàm của f x nếu F x  f x .   Mà F   x    3 2 x x   2
x x f x 2 2 3 3 4
 3x  4x .      
Câu 15: Biết F x là một nguyên hàm của của hàm số f x  cos2x thỏa mãn F
  1.Tính F   .  2   4  3 3 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 1 1
Ta có F x  cos2 d x x  cos2x d  
2x  sin 2x C . 2 2    1    Mà F 1 sin 2.
C 1 C      1.  2  2  2  1   1   3 Suy ra F x  
 sin2x 1 F  sin 2. 1     . 2  4  2  4  2 3 1  Câu 16: Cho
f (x)dx  2   . Tính I f ( 2  x)dx  ? 2 3  2 A. 1 B. 1 C. 4 D. 4  Lời giải Trang11 Chọn A 1  1  2 I f   x 1 x   f
  x  x 1 2 d 2 d 2   f
 xdx  1  . 2 2 3 3 3   2 2
Câu 17: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là 0 b 0 0 A. S
f xdx  
f xdx . B. S
f xdx  
f xdx . a 0 a b a b 0 0 C. S
f xdx  
f xdx . D. S
f xdx  
f xdx . 0 0 a b Lời giải Chọn D
Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là 0 b 0 0 S
f xdx f xdx f xdx    
f xdx . a 0 a b
Câu 18: Cho hai số phức z  3  2i z  4i . Phần thực của số phức z .z là 1 2 1 2 A. 8  . B. 8 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Ta có: z .z  3  2i .4i  8
 12 .iNên phần thực của số phức z .z là 8  . 1 2   1 2
Câu 19: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z i   2 và w  3
  2i . Số phức .w z bằng: A. 8   .i B. 4  7 .i C. 4  7 .i D. 8   .i Lời giải Chọn D z i
  2  z  2i . w  3   2i  w  3   2i . Do đó .
z w  2  i 3   2i  8   .i
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z  2
i  4 qua trục Oy có tọa độ là A. 4; 2. B.  4  ;2. C. 4; 2  . D.  4  ; 2  . Lời giải Chọn D Số phức z  2
i  4 có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M 4; 2  .
Điểm đối xứng với M qua Oy M  4  ; 2   . Trang12
Câu 21: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và
chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 8 . B. 4. C. 24. D. 6. Lời giải Chọn B 1 1
ABCD là hình bình hành nên SS  .8  4. ABC 2 ABCD 2 1 1 VS .h  .4.3  4. S . ABC 3 ABC 3
Câu 22: Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4,12 có độ dài là A.13. B. 30. C. 15. D. 6. Lời giải Chọn A
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c thì có độ dài đường chéo là 2 2 2
a b c .
Do đó độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật đã cho là 2 2 2 3  4 12  13. r
Câu 23: Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là
và chiều cao h là 2 2  r h 2  r h 2  r h 2  r h A. V B.V  . C. V  . D. V  . 4 12 24 6 Lời giải Chọn B r 2 2 1 rr h
Thể tích khối nón có bán kính đáy là
và chiều cao h là: V .    .h    . 2 3  2  12
Câu 24: Hình trụ có đường cao h  2cm và đường kính đáy là 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 2 240 cm . B. 2 120 cm . C. 2 70 cm . D. 2 140 cm . Lời giải Chọn C
Đường kính đáy hình trụ là 10cm  bán kính đáy là r  5c . m
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S  2 r r h  2 r r h  2.5.5  2  70 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;3 và B 4; 2 
;1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 2 3 . C. 5 2 . D. 14 . Lời giải Chọn D.
AB    2    2    2 4 1 2 1 1 3
 14 . Chọn đáp án D. 2 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2
: x   y  
1   z  3  25 có tâm là A. I 0; 1  ;3 . B. I 0;1; 3  . C. I 0; 1  ; 3  . D. I 0;1;3 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn B.
Mặt cầu đã cho có tâm là điểm I 0;1; 3  . Chọn đáp án B. 2   Trang13
Câu 27: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy ?    
A. i 1;0;0 .
B. j 0;1;0 .
C. k 0; 0;  1 . D. h 1;1;  1 . Lời giải Chọn B.
Vectơ j 0;1;0 là một vectơ chỉ phương của trục Oy . Do đó nó là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng vuông góc với trục Oy . Chọn đáp án B.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm I 2;1  ;1 ? x 1 tx 1 tx 1 tx t    
A. y t .
B. y  1 t .
C. y t .
D. y  1 t .     z  1 tz tz tz  1 tLời giải Chọn C.
Xét các phương án A, B, C.Ta có 1t  2  t 1. Thay t 1 vào y, z ta thấy phương án C
thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 2 5 Lời giải Chọn B.
Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn đượ 4 2 c số nguyên tố bằng hay là . 10 5
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng 1;5 ? 2x  1 x  3 3x 1 x 1 A. y y x  . B. 2 x  . C. 4 x  . D. 1 3x  . 2 Lời giải Chọn D. x 1  2   2  1  Xét hàm số y D   ;     ;     và y   0 với 3x  có tập xác định 2  3   3  3x  22 2 mọi x  
. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5 . Chọn đáp án D. 3 3
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x x  6x 1 trên 2 đoạn 0; 
3 . Khi đó 2M m có giá trị bằng A. 0 . B. 18 . C. 10 . D.11. Lời giải Chọn D 3
Xét hàm số f x 3 2
x x  6x 1 trên đoạn 0;  3 . 2
Ta có f x 2 '
 3x 3x  6. Trang14    f xx 1 '  0   . x  2 Do x 0;  3 nên x  2 .
Ta có: f 0  1, f 2  9  , f   7 3   . 2
Do đó M f 0 1,m f 2  9  .
Vậy 2M m  2 9 11.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 25  x  2 là 3  A.  5  ; 4  4;5. B.  ;  4
 4; . C. 4;5 . D. 4;  . Lời giải Chọn A 25 x  0 x  25  5   x  4 
Ta có log 25  x  2 2 2  2      . 3  2 2 25 x  9 x 16 4  x  5
Do tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   5  ; 4  4;5 .   2 2 2020 f 
xsin2x d  x  2021  f  xdx Câu 33: Nếu 0 thì 0 bằng 1011 2021 A. . B.1. C. . D. 1. 1010 2020 Lời giải Chọn B    2 2 2 Ta có 2020 f 
xsin2x d
x  2021  2020 f
 xdx sin2 dxx  2021  . 0 0 0   2  2 Khi đó ta có f  x 1 2020 dx   o
c s2x 2  2021  2020 f
 xdx1 2021. 0 2 0 0  2 Do đó f
 xdx 1. 0
Câu 34: Cho số phức z  2  3i . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w  1 2iz .
Khi đó giá trị của biểu thức P a b  2021 bằng A. 2010 . B. 2014 . C. 2028 . D. 2032 . Lời giải Chọn C
Ta có w  1 2iz  1 2i2  3i  8  i .
Do đó a  8,b  1  .
Vậy P a b  2021  8 1  2021 2028 .
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB  ,
a AA  a 2 . Góc giữa đường thẳng A C
 với mặt phẳng  AA BB   bằng: Trang15 A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn A A' C' CB AB  Ta có: CB AA
CB   ABB A   .
AA AB AB'
Suy ra AB là hình chiếu của A C
 lên mặt phẳng  ABB A   . Do đó:  A C   AA BB     A CA B    , ,  BA C  . Xét AA
B vuông tại A , ta có: 2 2 A B   A A
  AB a 3 . BC a 1 Xét AB
C vuông tại B , ta có: tan BAC    A C A . B a 3 3   BA C   30 . B   A C  , AA BB    30.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  , a AD a 3 ,
SA   ABCD và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng: 2 57a 57a 2 5a 5a A. . B. . C. . D. . 19 19 5 5 Lời giải Chọn A
Trong  ABCD kẻ AH BD H DBSBD AH Ta có: 
BD  SAH  BD SA
Trong SAH  kẻ AK SH
BD  SAH K
AK  SAH A DAK BD
Do đó AK  SBD  d  ,
A SBD  AK H 1 1 1 a 3 B C Xét ABD  có:    AH  2 2 2 AH AB AD 2 1 1 1 2 57a Xét SAH có:    AK  2 2 2 AK SA AH 19
Do đó  A SBD 2 57a d ,  19
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 3; 1
 ;2 và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x   3   y  
1   z  2  9 B. x   3   y  
1   z  2  5 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  
1   z  2 1
D. x  3   y  
1   z  2  4 Lời giải Trang16 Chọn B
Gọi M là hình chiếu của I lên trục Ox suy ra M 3;0;0 .
Suy ra mặt cầu tiếp xúc với Ox tại M .
Do đó R IM  5 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x   3   y  
1   z  2  5 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A0;1; 2  , B3; 2  ;  1 và C 1;5;   1 .
Phương trình tham số của đường thẳng CD là: x 1 tx 1 tx 1 3tx  1   t    
A. y  5  t
B. y  5  t
C. y  5  3t D. y  5   t     z  1   tz  1   tz  1   3tz  1 tLời giải Chọn A 
Ta có: AB  3; 3;3  
Đường thẳng CD qua C và song song với AB nên nhận vectơ 1 u AB làm vectơ chỉ 3 phương. 
Ta có u  1; 1;  1 . x 1 t
Do đó phương trình tham số của CD là: y  5  t . z  1   t
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Bảng biến thiên của hàm số y f '(x) được cho   như hình vẽ x . Trên  4
 ;2 hàm số y f 1  x  
đạt giá trị lớn nhất bằng?  2   1   3 
A. f (2)  2. B. f  2.  
C. f (2)  2 . D. f 1   .  2   2  Lời giải Chọn A     Đặ x 1 x
t g(x)  f 1
x g '(x)   f ' 1 1.      2  2  2   x
g '(x)  0  f ' 1  2.    2  Đặ x t t  1  t 0;  3 . 2
Vẽ đường thẳng y  2 lên cùng một bảng biến thiên ta được Trang17
Ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t  2  x  2
  max g(x)  g( 2  )  f (2)  2.  4  ;  2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn  x 1
3   33x y  0 ? A. 59149 . B. 59050 . C. 59049 . D. 59048 . Lời giải Chọn C . Đặ 3 t 3x t =
> 0 thì ta có bất phương trình (3t -
3)(t - y) < 0 hay (t -
)(t - y) < 0 (*). 3 3 Vì y + Î ¢ nên y > , do đó 3 3 (*) Û < < Û < 3x t y < y Do * y Î ¥ 3 3 3 1 Û - < x < log . y 3 2 æ 1 ö Do mỗi giá trị *
y Î ¥ có không quá 10 giá trị nguyên của x Î ç- ;log y÷ ç ÷ 3 çè 2 ÷ ø
nên 0 £ log y £ 10 hay 10
Û 1£ y £ 3 = 59049 , từ đó có y Î {1, 2,K ,59049}. 3
Vậy có 59049 giá trị nguyên dương của y .   2x  4 khi x  4  2
Câu 41: Cho hàm số f x   2 1 . Tích phân f
 2sin x3sin2 d x x bằng 3 2
x x x khi x  4 4 0 28 341 341 A. . B. 8 . C. . D. . 3 48 96 Lời giải Chọn D Ta có  
lim f x  lim 2x  4  4; lim f x 1 3 2  lim
x x x  4; f   4  4     x4 x4 x4 x4  4 
 lim f x  lim f x  f 4   x4 x4
Nên hàm số đã cho liên tục tại x  4  2 Xét I f   2 2sin x  3sin 2 d x x 0 Đặt 2
2 sin x  3  t  1 sin 2xdx  dt 2 Trang18
Với x  0  t  3  x   t  5 2 5 5 4 5    I f  t 1 1 dt f  t 1 1 1 341 3 2 dt
t t t dt  
2t 4dt    . 2 2 2  4  2 96 3 3 3 4
Câu 42.Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i z  2 là số thực? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
Gọi z a bi
Ta có  z i z    a bi ia   bi   2 2 3 2 3 2
a  2a b  3b  2b  3a  6i
Theo đề ta có hệ phương trình 2 2 a b  5 
2b  3a  6  0
Giải hệ này tìm được 2 nghiệm, suy ra có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 a a 3 a 3 A. . B. . C. 3 a . D. . 6 3 6 Lời giải Chọn A S H A C B
Từ A kẻ AH SB tại B . BC AB Ta có 
BC  SAB  BC AH . BC SAAH SB Lại có 
AH  SBC . AH BC
Từ đó suy ra  AC SBC   AC HC  , ,  ACH  30 .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC AB 2  a 2 . a Xét AHC vuông tại  2
H : AH A .
C sin ACH a 2.sin 30  . 2 1 1 1 1 1 Xét S
AB vuông tại A:      SA a . 2 2 2 2 2 AH SA AB SA a 2 1 a
Diện tích tam giác ABC là 2 SAB  . ABC 2 2 Trang19 3 1 a
Thể tích khối chóp S.ABC VS .SA  . S . ABC 3 ABC 6
Câu 44: Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn
hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông
cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ  MBN , phần
còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với
phần diện tích sơn màu Trắng. S M B A O N 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 5 4 3 Lời giải Chọn D
Ta có SO OA OB r SM r 2  MN
Do dó tam giác OMN vuông cân tại O .
Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón, S là diện tích xung quanh của phần hình nón d 0 được sơn màu đỏ S 90 1 S 1 , ứng với góc  0 MON  90 nên 1 d     . 0 S 360 4 S 3 tx t
Câu45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1   2t và 1  z t   x y 1 z 1 d :  
. Đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng d , d và song song với đường 2  1 2  3 1 2 x  4 y  7 z  3 thẳng d :  
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? 1 4 2  A. M 1;1; 4  . B. N 0; 5  ;6 . C. P 0;5; 6   . D. Q  2  ; 3  ; 2   . Lờigiải ChọnB
A    d A ; a 1   2 ; a a   1   Gọi 
AB  a  ; b 2
a  2b  2;a  3b   1 .
B    d B ;1 b  2 ;1 b  3b  2     a b 2
a  2b  2 a  3b 1  2
a  6b  2
Ta có: AB//u      d 1 4 2  3  a 5b 1 Trang20a  2  
A2;3;2, B1; 1  ;4. b  1    qua B 1; 1
 ;4 và có vectơ chỉ phương là u  1;4; 2   x 1 t      : y  1
  4t đi qua điểm N 0; 5  ;6. z  4 2t
Câu46. Cho hàm số f x và có y f  x là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình 3
bên. Số điểm cực đại của hàm số g x  f x   x A. 0 . B. 3 . C.1 . D. 2 . Lời giải Chọn C Xét hàm số     3 h x f x   x Ta có h x 2  x f  3 3 x  1 1
h x  0  f  3 x   x  0  1 2 3x Đặt 3 x t 3 2 3 2
x t x t . 1 Khi đó  
1 trở thành: f t   (2) 3 2 3 t 1
Vẽ đồ thị hàm số y
, y f  x trên cùng hệ trục tọa độ Oxy , ta được: 3 2 3 x
Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm t a  0 và t b  0 . 1 2 Trang21    1 có hai nghiệm 3
x a  0 và 3 x b  0 .
Bảng biến thiên của h x , g x  hx  . 3
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số g x  hx   f x   x có 1 điểm cực đại.
Câu 47: Có bao nhiêu m nguyên m  2  021;202 
1 để phương trình 6x  2m  log
18 x 1 12m 3 6     có nghiệm? A. 211 . B. 2020 . C. 2023. D. 212 . Lời giải Chọn C
Phương trình 6x  2  log 18 1 12  6x m x m
 2m  3log 6 3x  2m  3  3   6     6  
 6x  2m  3 1
  log 3x  2m  3   6  
 6x  3log 3x  2m  3  2m  3, * 6    
Đặt  log 3  2  3  6y y x m
 3x  2m  3, 1 6    
Mặt khác, PT(*) trở thành: 6x  3y  2m  3, 2
Lấy (1) trừ vế với vế cho (2), ta được
6y  6x  3  3  6x  3  6y x y x  3y 3 Xét hàm số    6t f t
 3t, t  . Ta có '   6t f t ln 6  3  0, t
  . Suy ra hàm số f t đồng biến trên 
Mà PT (3) f x  f y  x  . y
Thay y x vào PT (1), ta được 6x  3  2  3  6x x m
3x  2m  3 .   x 3
Xét hàm số    6x g x
3x , với x . Ta có g 'x  6 ln6 3  g 'x  0  x  log 6    ln 6  BBT:  3 
Từ đó suy ra PT đã cho có nghiệm  2m  3  g log
 0,81 m  1,095  6   ln 6  Trang22
Vậy có 2023 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong C trong hình bên. Hàm số f x đạt
cực trị tại hai điểm x , x thỏa f x f x  0 . Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị 1   2  1 2
C; M , N, K là giao điểm của C với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch
trong hình, S là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số 2 S1 bằng S2 2 6 6 5 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 4 Lời giải Chọn D
Kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị đồ thị C sang trái sao cho điểm uốn
trùng với gốc tọa độ O . (như hình dưới)
Do f x là hàm số bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng O N  .
Đặt x  a, x a , với a  0  f x  k  2 2 '
x a  với k  0 1 2    f x 1 3 2  k x a x
  x  a 3, x a 3  M K 3 
MAKB nội tiếp đường tròn tâm O OA OM a 3  1  3 2 Có f x  2 2
OA x f a 3 3
a 2  k a a a 2  k  1 1   2  3  2a Trang23  
f x 3 2 1 3 2  x a x   2 2a  3  0 0   S f  x 2 3 2 1 a 9 2 4 2 2 dx   x x   a 1 2 2a 12 2  8 a 3 a 3 1 S Sf a MO a aa AMO   1 6 2 . 2. 3 2 2 2 2 S 3 3 Vậy 1  . S 4 2
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai số phức 1
z có điểm biểu diễn M , số phức
z có điểm biểu diễn là N thỏa mãn z  , z  và 
MON  120 . Giá trị lớn nhất của 2 1 1 2 3 3      m 1 z
2z2 3i M , giá trị nhỏ nhất của 3z 2z 1 2i là . Biết 0 1 2 0
M m a 7  b 5  c 3  d , với a, ,
b c, d   . Tính a b c d ? 0 0 A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn B y P N1 M1 N 120 M x O 1
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức 3z , suy ra OM  3 . 1 1 1
Gọi N là điểm biểu diễn của số phức 2z , suy ra ON  6 . Gọi P là điểm sao cho 1 2 1
  
OM ON OP . Suy ra tứ giác OM PN là hình bình hành. 1 1 1 1 Do từ giả thiết 
MON  120 , suy ra  M ON  120 . 1 1   Dùng đị 1
nh lí cosin trong tam giác OM N ta tính được M N  9  36  2.3.6.   3 7 ; 1 1 1 1    2  và đị 1
nh lí cosin trong tam giác OM P ta có OP  9  36  2.3.6.  3 3 . 1 2
Ta có M N  3z  2z  3 7 ; OP  3z  2z  3 3 . 1 1 1 2 1 2
 Tìm giá trị lớn nhất của 3   1 z 2z2 3i .
Đặt 3z  2z w w  3 3 , suy ra điểm biểu diễn w A thuộc đường tròn C 1  1 2 1 1 1
tâm O 0;0 bán kính R  3 3 . Gọi điểm Q là biểu diễn số phức 3i . 1 1 Khi đó 3    1 z 2z2 3i A 1
Q , bài toán trở thành tìm  AQ
biết điểm A trên đường 1 max
tròn C . Dễ thấy  AQ
OQ R  3 3 3 . 1  1  1 1 max Trang24
 Tìm giá trị nhỏ nhất của 3         1 z 2 2 z 1 2i 3 1 z 2 2 z  1 2i .
Đặt 3z  2z w w  3 7 , suy ra điểm biểu diễn w B thuộc đường tròn C 2  1 2 2 2 2
tâm O 0;0 bán kính R  3 7 . Gọi điểm Q là biểu diễn số phức 1   2i . 1 2 Khi đó 3      1 z 2 2 z  1 2iB 2
Q , bài toán trở thành tìm  BQ
biết điểm B trên 2 min
đường tròn C . Dễ thấy điểm Q nằm trong đường tròn C nên 2  2  2 BQ
R OQ  3 7  5 . 2  2 2 min
Vậy M m  3 7  3 3  5  3 . 0 0 x  4 y  5 z  3
Câu 50: Trong không gian Oxyz Cho d :  
A 3;1; 2 ; B  1;3; 2 Mặt 2  và hai điểm     1 2
cầu tâm I bán kính R đi qua hai điểm hai điểm ,
A B và tiếp xúc với đường thẳng d. Khi R
đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B, I là P : 2x by  z
c d  0. Tính d b  . c A. 0 . B.1. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A
Gọi E là trung điểm của AB E 1;2;0 và 2 IE R  9
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là   :2x y  2z  0
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên d.
Gọi M là hình chiếu vuông góc của E lên d EM d  9 E;d
x  2t  4  y t   5
Toạ độ M là nghiệm hệ   t  1   M 2;6;  1  ME  3 2 z  2t  3 
2x y  2z  0
Vì    d IH IE EM R nhỏ nhất  I , H , E thẳng hàng. 9 2 2
R R  9  3 2  R  4  1   5 1    7 7  Vậy  EI EH I ;3;  IA  ;2;     4  4 4   4 4      n  A ; B IA   1  8;0;18  1  81;0;  1  
P: 2x 2z-2  0  b  0;c  2  ;d  2
  d b c  0 Trang25 Trang26