Đề ôn thi tốt nghiệp 2022 môn Lý phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 2

Đề ôn thi tốt nghiệp 2022 môn Lý phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 2 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao !

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp 2022 môn Lý phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 2

Đề ôn thi tốt nghiệp 2022 môn Lý phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 2 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao !

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 2
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1. Cơ năng của mt vt có khối lượng m dao động điều hòa vi chu kì
T
và biên độ
A
được tính theo
biu thc
A.
22
2
4π mA
W.
T
=
B.
22
2
π mA
W.
2T
=
C.
22
2
π mA
W.
4T
=
D.
Câu 2. Khi nói v tính cht ca mạch điện xoay chiu, trong 4 phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Cun dây thun cm không tiêu th công sut.
2. Hiệu điện thế hai đầu t, luôn chậm pha hơn
2
so với cường độ dòng điện chy qua nó.
3. Đoạn mch có cộng hưởng thì h s công sut của đoạn mạch đó bằng 1
4. Hiệu điện thế hai đầu mch RLC mc ni tiếp luôn cùng pha với cường độ dòng điện chy qua R.
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không ph thuc vào
A. lc cn ca môi trường. B. năng lượng bù đắp sau mi chu kì.
C. pha ban đầu ca ngoi lc. D. tn s dao động riêng ca h.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k T
A. thì thi gian vật đi từ biên v v trí cân bng là T/8.
B. thì thi gian liên tiếp gia hai ln vt qua v trí cân bng là T/2.
C. thì thi gian liên tiếp gia hai ln vt qua v trí biên T
D. thì thi gian liên tiếp gia hai ln vt có tốc độ cực đại T/4
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên si dây thng dài với bước sóng
, khong cách ngn nht gia hai
điểm trên dây dao động vuông pha bng
A.
B.
/2
C.
/4
D.
/8
Câu 6. Theo thuyết lượng t ánh sáng
A. năng lượng ca mt phôtôn bằng năng lượng ngh ca mt electron.
B. năng lượng ca phôtôn không ph thuc vào khong cách t phôtôn ti ngun phát ra nó.
C. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có th khác nhau.
D. năng lượng ca mt phôtôn t l thun với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 7. Mt máy biến áp lì tưởng có s vòng dây ca cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây ca cun th cp.
Máy biến thế này có tác dng
A. gim hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện B. tăng cả ờng độ dòng điện và hiệu điện thế
C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện D. gim c ờng độ dòng điện ln hiệu điện thế
Câu 8. Trong mt phn ng ht nhân tỏa năng lượng, gi tng khối lượng ngh ca các ht trước phn ng là
m
t
và tng khối lượng ngh ca các ht sau phn ng là m
s
. H thức nào sau đây đúng?
A. m
t
< m
s
. B. m
t
≥ m
s
. C. m
t
> m
s
. D. m
t
≤ m
s
.
Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai ngun kết hp S
1
và S
2
có phương trình
( )
12
.cosu u a t

= = +
. Nếu tăng
biên độ mt trong hai ngun lên hai ln thì tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
, phn t nước dao động với biên độ
A. a B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện tr R
x
mt hiệu điện thế mt chiu có giá tr U. Nếu ch tăng điện tr R
x
lên
hai ln thì công sut ta nhệt trên điện tr s
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. gim 2 ln
Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loi: sóng ngang và sóng dc. Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương nằm ngang.
B. các phn t dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. có các phn t dao động theo phương nằm ngang.
D. các phn t dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 12. Thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Gi ( d
2
- d
1
) là hiu quang trình,
một điểm trên màn là vân ti tha mãn h thc
A. ( d
2
- d
1
) = k
vi
kZ
B. ( d
2
- d
1
) = 0,5k
vi
kZ
.
C. ( d
2
- d
1
) = (2k+1)
vi
kZ
. D. ( d
2
- d
1
) = (k+0,5)
vi
kZ
.
Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tc cực đại
0
a
. Chu k dao động ca vt là
Trang 2
A.
0
2
a
A
B.
0
2
A
a
C.
0
2
A
a
D.
0
2 a
A
Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dch chuyn t điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế
giữa hai điểm M, N là
.
MN
U
Công ca lực điện thc hiện khi điện tích q dch chuyn t M đến N là
A.
MN
U
q
B.
MN
U
q
C.
MN
qU
D.
MN
qU
Câu 15. ng của véc tơ cảm ng t ti M gây bởi dòng điện thng dài vô hạn được bn bn hc sinh biu
diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Tia hng ngoi
A. b nước và thy tinh hp th mnh. B. không truyền được trong chân không.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng ca tia tím. D. có tn s lớn hơn tần s ca tia t ngoi.
Câu 17. Theo mu nguyên t ca Bo, trạng thái cơ bản là trng thái
A. nguyên t liên tc bc x năng lượng. B. nguyên t kém bn vng nht.
C. có bán kính quĩ đạo ca electron nh nht. D. nguyên t có mức năng lượng ln nht.
Câu 18. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân ti là nhng v trí mà hai sóng
ánh sáng tại đó
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha 0,25π.
Câu 19. Lc ht nhân là
A. lực tương tác giữa các điện tích điểm. B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.
C. lực tương tác giữa các nuclôn. D. lực tương tác giữa các phân t.
Câu 20. Sóng điện t được dùng trong vô tuyến truyn hình là
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngn D. sóng cc ngn
Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là
A. hiện tượng điện phân dung dch mui có cha kim loi làm catot.
B. hiện tượng điện phân dung dch mui cha kim loi dùng làm anot. Kết qu kim loi tan dn t
anot ti sang catot.
C. hiện tượng điện phân dung dch axit hoặc bazo có điện cc là than chì.
D. hiện tượng điện phân dung dch mui có cha kim loi dùng làm anot. Kết qu là kim loại được ti dn
t catot sang anot.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên.
Xác định điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB .
A.
80cos(100 ) .
4
u t V
=−
B. 2
40 2 cos(50 ) .
4
u t V
=−
C.
40 2 cos(100 ) .
4
u t V
=+
D.
40 2 cos(100 ) .
4
u t V
=−
Câu 23. Hạt nhân đơtơri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là
1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
2
1
D
Trang 3
A. 1,1178MeV B. 2,2356MeV/c
2
C. 2,2356MeV D. 1,1178MeV/nuclon
Câu 24. Một dây đàn hi AB dài 80cm, đầu A gn vào mt nhánh âm thoa, đầu B c định. Khi âm thoa dao
động vi tn s 50Hz thì trên dây xut hin sóng dng vi 5 bó sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây bng
A. 16m/s B. 25m/s C. 40m/s D. 160cm/s
Câu 25. Mt mạch dao động điện t gm t điện dung
6
10
C F
=
và cun dây thun cảm có độ t cm
6
4.10
L H
=
. Tn s dao động điện t trong mch là
A. 5 MHz. B. 0,25 MHz. C. 2,5 MHz. D.
6
0,5.10 Hz
.
Câu 26. Gii hạn quang điện ca kim loi X là
0,3 m
. Biết hng s Plăng
34
6.625.10 Jh
=
, vn tc ánh
sáng trong chân không
8
3.10 m/sc =
. Năng lượng ti thiu ca photon cung cp cho electron sao cho
electron thoát khi kim loi X có giá tr bng
A. 6,625.10
-19
J B. 6,625.10
-19
eV C. 6,625.10
-16
J D. 6,625.10
-21
J
Câu 27. Đin áp tc thi giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiu có biu thc
( )
220 2 cos100 .u Vt
=
( t tính bng giây). Ti thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu mt mạch điện có
giá tr
A.
( )
220 2 .V
B.
( )
.220 2 V
C.
110 .V
D.
220 .V
Câu 28. Đặt vào hai đầu t điện
3
10
(F)
6
C
=
một điện áp xoay chiu
( )
2 cos 120u U t
=
(V). Dung kháng
ca t có giá tr
A.
100
C
Z =
B.
50
C
Z =
C.
0,01
C
Z =
D.
1
C
Z =
Câu 29. Mt vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vt v trí cân bng. Ti
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ
3
A
thì động năng của vt là
A.
7
9
W
. B.
5
9
W
. C.
4
W
9
. D.
8
W
9
.
Câu 30. Tai người nghe được vi nhng âm có tn s 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm t 0 dB
đến 130dB. Ngun phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra ti một điểm cách ngun 10 m có
mức cường độ âm là 30 dB. Đim xa nhất mà tai người còn nghe được cách ngun âm này mt khong xp
x bng
A. 10
4
m B. 315m C. 2812 m D. 4110m
Câu 31. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng . Hai khe Iâng
cách nhau khong a không đổi. Nếu tăng khoảng cách t hai khe đến màn một lượng 20cm thì khong vân
tăng thêm 300 giá tr ca a bng
A. 2mm B. 1,2 mm C. D = 2/3mm D. 1,5 mm
Câu 32. Đặt hiệu điện thế
0
sin tuU
=
vi
0
,U
không đổi vào hai đầu đoạn mch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiu dụng hai đầu điện tr thuần là 80V, hai đầu cun dây thun cm (cm thun) là
120 V và hai đầu t điện là 60 V. H s công suất đoạn mch này bng
A. 0,5. B. 0,833. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là
20
.
Tại thời điểm
1
t
cường độ dòng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. - 40V B. 40V C. 20V D. 20V
Câu 34. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của li độ và vận tốc của hai
dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động (1)
và (2) là
A.
12
3
=
B.
12
3
=
C.
12
5
6
=
D.
12
2
3
=
Trang 4
Câu 35. mt cht lng hai ngun kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng cùng
phương trình dao động
( )
cos 2
AB
u u a ft cm
==
. Khong cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyn sóng trên mt
cht lng này 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhn thấy trên đoạn AB đúng 7 vị trí dao động
với biên độ cực đại và cùng pha vi ngun. Tn s f có giá tr bng
A. 38,6Hz. B. 50Hz. C. 45Hz. D. 47,5Hz.
Câu 36. Gi s có mt hn hp gm hai cht phóng x có chu kì bán rã là T
1
= 100 ngày và T
2
= 2T
1
. Ban
đầu, mi cht có s ht bng nhau, sau thi gian t s ht ca hn hợp chưa bị phân rã ch còn li mt na so
với ban đầu. Giá tr ca t là
A. 173,20 ngày B. 150 ngày C. 300 ngày D. 138,84 ngày
Câu 37. T xoay là t gm các bản đặt song song và mt na trong s đó là cố
định xen k là nhng bn gn vi 1 trc có th xoay được ( hình bên). Mt mch
dao động gm mt cun cm thuần có độ t cảm xác định và mt t điện là t
xoay, có điện dung thay đổi đưc theo quy lut hàm s bc nht ca góc xoay
ca bản linh động. Khi
= 30
0
, tn s dao động riêng ca mch là 2 MHz. Khi
=120
0
, tn s dao động riêng ca mạch là 1MHz. Để mch này có tn s dao
động riêng bng 1,5 MHz thì
gn giá tr nào nhất sau đây ?
A. 63
0
B. 75
0
C. 55
0
D.90
0
Câu 38. Đon mch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR
2
. Đặt
điện áp
( )
2 cos 2
AB
u U ft
=
(trong đó f thay đổi được, U tỉ lệ
thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B. Hình 2 là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp hiệu dụng U
AM
giữa hai
điểm A, M và của điện áp hiệu dụng U
NB
giữa hai điểm N,B. Khi
thay đổi f, giá trị cực đại của U
AM
xấp xỉ bằng
A. 152 V. B. 148 V.
C.146 VV. D. 150 V.
Câu 39. Mt con lc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ th
(1) biu din lc hi phc ph thuc vào thời gian. Đồ th (2) biu diễn độ
ln lực đàn hồi ph thuc vào thi gian. Ly g = π
2
m/s
2
. Phương trình dao
động của vật là
A.
2cos 10
3
x t cm

=+


B.
( )
8cos 5x t cm

=+
C.
2cos 10
3
x t cm

=−


D.
8cos 5
2
x t cm

=+


Câu 40. Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia 2 khe là 1mm, khong cách t
mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm
700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức x cho vân sáng và 4 bc x cho vân ti. Khong cách xa nht t
M đến vân sáng trung tâm gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 14,8mm. B. 15,04mm. C. 15,09mm. D. 13,33mm.
, ( )
AM NB
U U V
O
()f Hz
220
60
39
15
AM
U
NB
U
Hình 2
Hình 1
Trang 5
---HT----
Trang 6
ĐÁP ÁN
1D
2D
3D
4B
5C
6B
7A
8C
9C
10D
11D
12D
13B
14C
15C
16C
17C
18B
19C
20D
21B
22D
23D
24A
25B
26A
27B
28B
29D
30B
31C
32C
33B
34C
35C
36D
37C
38B
39D
40D
NG DN GII
Câu 1. Cơ năng ca mt vt có khối lượng m dao động điều hòa vi chu kì
T
và biên độ
A
được tính theo
biu thc
A.
22
2
4π mA
W.
T
=
B.
22
2
π mA
W.
2T
=
C.
22
2
π mA
W.
4T
=
D.
Li gii
Cơ năng của vt
2
2
2 2 2 2
2
1 1 2π
Wmω A m A m A
2 2 T T

= = =


Câu 2. Khi nói v tính cht ca mạch điện xoay chiu, trong 4 phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Cun dây thun cm không tiêu th công sut.
2. Hiệu điện thế hai đầu t, luôn chậm pha hơn
2
so với cường độ dòng điện chy qua nó.
3. Đoạn mch có cộng hưởng thì h s công sut của đoạn mạch đó bằng 1
4. Hiệu điện thế hai đầu mch RLC mc ni tiếp luôn cùng pha với cường độ dòng điện chy qua R.
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Li gii
Trong 4 phát biu trên, tt c đều đúng chọn 4
Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không ph thuc vào
A. lc cn của môi trường.
B. năng lượng bù đắp sau mi chu kì.
C. pha ban đầu ca ngoi lc.
D. tn s dao động riêng ca h.
Li gii
Biên độ của dao động duy trì không ph thuc vào tn s dao động riêng ca h.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa vi chu k T
A. thì thi gian vật đi từ biên v v trí cân bng là T/8.
B. thì thi gian liên tiếp gia hai ln vt qua v trí cân bng là T/2.
C. thì thi gian liên tiếp gia hai ln vt qua v trí biên T
D. thì thi gian liên tiếp gia hai ln vt có tốc độ cực đại T/4
Li gii
Thi gian liên tiếp gia hai ln vt qua v trí cân bng là T/2
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên si dây thng dài với bước sóng
, khong cách ngn nht gia hai
điểm trên dây dao động vuông pha bng
A.
B.
/2
C.
/4
D.
/8
Li gii
Khong cách ngn nht giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha
2
24
d
d
= =
Câu 6. Theo thuyết lượng t ánh sáng
A. năng lượng ca mt phôtôn bằng năng lượng ngh ca mt electron.
B. năng lượng ca phôtôn không ph thuc vào khong cách t phôtôn ti ngun phát ra nó.
C. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có th khác nhau.
D. năng lượng ca mt phôtôn t l thun vi bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Li gii
Năng lượng ca phôtôn không ph thuc vào khong cách t phôtôn đó tới ngun phát ra nó.
Câu 7. Mt máy biến áp lì tưởng có s vòng dây ca cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây ca cun th cp.
Máy biến thế này có tác dng
A. gim hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
B. tăng cả ờng độ dòng điện và hiệu điện thế
Trang 7
C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
D. gim c ờng độ dòng điện ln hiệu điện thế
Li gii
Vi máy biến áp lý tượng ta có:
1 1 2
2 2 1
N U I
N U I
==
12
12
12
UU
NN
II
h điện thế và tăng cường độ dòng điện
Câu 8. Trong mt phn ng ht nhân tỏa năng lượng, gi tng khối lượng ngh ca các hạt trước phn ng là
m
t
và tng khối lượng ngh ca các ht sau phn ng là m
s
. H thức nào sau đây đúng?
A. m
t
< m
s
. B. m
t
≥ m
s
. C. m
t
> m
s
. D. m
t
≤ m
s
.
Li gii
Phn ng tỏa năng lượng thì m
t
> m
s
.
Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai ngun kết hp S
1
và S
2
có phương trình
( )
12
.cosu u a t

= = +
. Nếu tăng
biên độ mt trong hai ngun lên hai ln thì tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
, phn t nước dao động với biên độ
A. a B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Li gii
Tại trung điểm M của đoạn S
1
S
2
sóng do hai ngun truyền đến lần lượt có phương trình:
11
11
2
.cos
2
M
ss
u a t


= +


;
11
22
2
.cos
2
M
ss
u a t


= +


11
1 2 1 2
2
( )cos
2
M M M
ss
u u u a a t


= + = + +


Biên độ ti M: A
M
= a
1
+ a
2
. Do đó nếu tăng 1 nguồn lên hai ln thì A
M
= a + 2a =3a
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện tr R
x
mt hiệu điện thế mt chiu có giá tr U. Nếu ch tăng điện tr R
x
lên
hai ln thì công sut ta nhệt trên điện tr s
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. gim 2 ln
Li gii
22
2
2
.
UU
P I R R
RR
= = = =
R tăng 2 lần thì công sut gim 2 ln
Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loi: sóng ngang và sóng dc. Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương nằm ngang.
B. các phn t dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. có các phn t dao động theo phương nằm ngang.
D. các phn t dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Li gii
+ Sóng ngang sóng trong đó các phn t sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng.
Câu 12. Thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Gi ( d
2
- d
1
) là hiu quang trình,
một điểm trên màn là vân ti tha mãn h thc
A. ( d
2
- d
1
) = k
vi
kZ
B. ( d
2
- d
1
) = 0,5k
vi
kZ
.
C. ( d
2
- d
1
) = (2k+1)
vi
kZ
. D. ( d
2
- d
1
) = (k+0,5)
vi
kZ
.
Lời giải
Vân ti tha mãn h thc ( d
2
- d
1
) = (k+0,5)
vi
kZ
.
Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tc cực đại
0
a
. Chu k dao động ca vt là
A.
0
2
a
A
B.
0
2
A
a
C.
0
2
A
a
D.
0
2 a
A
Lời giải
Ta có:
2
2
0
0
2
.2
A
a A A T
Ta


= = =


Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dch chuyn t điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế
giữa hai điểm M, N là
.
MN
U
Công ca lực điện thc hiện khi điện tích q dch chuyn t M đến N là
Trang 8
A.
MN
U
q
B.
MN
U
q
C.
MN
qU
D.
MN
qU
Li gii
Công thc lực điện thc hiện khi điện tích q dch chuyn t M đến N là A
MN
=
..
MN
qU
Câu 15. ng của véc tơ cảm ng t ti M gây bi dòng điện thng dài vô hạn được bn bn hc sinh biu
diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
p dng qui tc nm bàn tay phải ta xác định được có 3 hình biu diễn đúng.
Câu 16. Tia hng ngoi
A. b nước và thy tinh hp th mnh. B. không truyền được trong chân không.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng ca tia tím. D. có tn s lớn hơn tần s ca tia t ngoi.
Lời giải
Tia hng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ca tia tím.
Câu 17. Theo mu nguyên t ca Bo, trạng thái cơ bản là trng thái
A. nguyên t liên tc bc x năng lượng. B. nguyên t kém bn vng nht.
C. có bán kính quĩ đạo ca electron nh nht. D. nguyên t có mức năng lượng ln nht.
Li gii
Các electron quay trên các qu đạo gn ht nhân nht.
Câu 18. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân ti là nhng v trí mà hai sóng
ánh sáng tại đó
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha 0,25π.
Li gii
Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, trên màn hình quan sát, vân sáng nhng v trí hai
sóng ánh sáng tại đó ngược pha.
Câu 19. Lc ht nhân là
A. lực tương tác giữa các điện tích điểm. B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.
C. lực tương tác giữa các nuclôn. D. lực tương tác giữa các phân t.
Li gii
Lc ht nhân là lực tương tác giữa các nuclôn
Câu 20. Sóng điện t được dùng trong vô tuyến truyn hình là
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngn D. sóng cc ngn
Li gii:
Sóng điện t được dùng trong vô tuyến truyn hình là sóng cc ngn
Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là
A. hiện tượng điện phân dung dch mui có cha kim loi làm catot.
B. hiện tượng điện phân dung dch mui cha kim loi dùng làm anot. Kết qu kim loi tan dn t
anot ti sang catot.
C. hiện tượng điện phân dung dch axit hoặc bazo có điện cc là than chì.
D. hiện tượng điện phân dung dch mui có cha kim loi dùng làm anot. Kết qu là kim loại được ti dn
t catot sang anot.
Li gii
Hiện tượng điện phân cc dương tan hiện tượng điện phân dung dch mui cha kim loi dùng
làm anot. Kết qu là kim loi tan dn t anot ti sang catot
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên. Xác định điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AB .
A.
80cos(100 ) .
4
u t V
=−
B. 2
40 2 cos(50 ) .
4
u t V
=−
C.
40 2 cos(100 ) .
4
u t V
=+
D.
40 2 cos(100 ) .
4
u t V
=−
t(10
-2
s)
0
2
u
L
(t)
u
R
(t)
40
40
u
L
(V),u
R
(V)
Trang 9
Li gii.
Chu kì T=0,02s => ω=100π rad/s.
Ta có:
40cos(100 )
40cos(100 ) ;
2
L
R
u t V
u t V
=
=−
Dùng số phức:
40 2 cos(100 ) .
4
RL
u u u t V
= + =
Chn D.
Câu 23. Hạt nhân đơtơri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là
1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
2
1
D
A. 1,1178MeV B. 2,2356MeV/c
2
C. 2,2356MeV D. 1,1178MeV/nuclon
Li gii.
Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
2
1
D
(1,0087 1,0073) 2,0136
.931,5 1,1178 /
2
E
MeV nuclon
A
+
==
Câu 24. Một dây đàn hi AB dài 80cm, đầu A gn vào mt nhánh âm thoa, đầu B c định. Khi âm thoa dao
động vi tn s 50Hz thì trên dây xut hin sóng dng vi 5 bó sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây bng
A. 16m/s B. 25m/s C. 40m/s D. 160cm/s
Li gii
Điu kin có sóng dừng trên dây hai đầu c định l = kλ/2 (k là số bó sóng)
Ta có:
2 2.0,8.50
5. 16 /
2 2 5 5
v lf
l k v m s
f
= = = = =
Câu 25. Mt mạch dao động điện t gm t điện dung
6
10
C F
=
và cun dây thun cảm có độ t cm
6
4.10
L H
=
. Tn s dao động điện t trong mch là
A. 5 MHz. B. 0,25 MHz. C. 2,5 MHz. D.
6
0,5.10 Hz
.
Tn s dao động là:
6
66
1 1 10
0,25
4
2
4.10 10
2 . .
f MHz
π LC
π

−−
= = = =
.
Câu 26. Gii hạn quang điện ca kim loi X là
0,3 m
. Biết hng s Plăng
34
6.625.10 Jh
=
, vn tc ánh
sáng trong chân không
8
3.10 m/sc =
. Năng lượng ti thiu ca photon cung cp cho electron sao cho
electron thoát khi kim loi X có giá tr bng
A. 6,625.10
-19
J B. 6,625.10
-19
eV C. 6,625.10
-16
J D. 6,625.10
-21
J
Li gii
Năng lượng ti thiểu để có hiện tượng quang điện chính là công thoát A
Công thoát kim loi trên:
26
19
6
0
19,875.10
6,625.10
0,3.10
hc
AJ
= = =
Câu 27. Đin áp tc thi giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiu có biu thc
( )
220 2 cos100 .u Vt
=
( t tính bng giây). Ti thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu mt mạch điện có
giá tr
A.
( )
220 2 .V
B.
( )
.220 2 V
C.
110 .V
D.
220 .V
Li gii
Ti thời điểm t = 0,25s
( ) ( ) ( )
220 2 cos 100 .0,25 220 2VVu
=−=
Câu 28. Đặt vào hai đầu t điện
3
10
(F)
6
C
=
một điện áp xoay chiu
( )
2 cos 120u U t
=
(V). Dung kháng
ca t có giá tr
Trang 10
A.
100
C
Z =
B.
50
C
Z =
C.
0,01
C
Z =
D.
1
C
Z =
Li gii
Dung kháng ca t
3
11
50
10
.120
6
C
Z
C
= = =
Câu 29. Mt vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mc thế năng của vt v trí cân bng. Ti
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ
3
A
thì động năng của vt là
A.
7
9
W
. B.
5
9
W
. C.
4
W
9
. D.
8
W
9
.
Li gii
Khi vật đi qua vị trí
x
3
A
=−
:
2
22
1 1 1 1 1
W x . . A W
2 2 3 9 2 9
t
A
k k k

= = = =


Động năng của vật khi đó:
18
W W W W W W
99
dt
= = =
Câu 30. Tai người nghe được vi nhng âm có tn s 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm t 0 dB
đến 130dB. Ngun phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra ti một điểm cách ngun 10 m có
mức cường độ âm là 30 dB. Đim xa nhất mà tai người còn nghe được cách ngun âm này mt khong xp
x bng
A. 10
4
m B. 315m C. 2812 m D. 4110m
Li gii
Đim xa nht ng vi mức cường độ âm bng 0
30 30
20 20
' 20log 30 10 10.10 315,227
BB
B
AA
RR
L L R m
RR
= = = = =
Câu 31. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng . Hai khe Iâng
cách nhau khong a không đổi. Nếu tăng khoảng cách t hai khe đến màn một lượng 20cm thì khong vân
tăng thêm 300 giá tr ca a bng
A. 2mm B. 1,2 mm C. D = 2/3mm D. 1,5 mm
Li gii
20 2
300
3
DD
i i a mm
a a a
= = = =
Câu 32. Đặt hiệu điện thế
0
sin tuU
=
vi
0
,U
không đổi vào hai đầu đoạn mch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiu dụng hai đầu điện tr thuần là 80V, hai đầu cun dây thun cm (cm thun) là
120 V và hai đầu t điện là 60 V. H s công suất đoạn mch này bng
A. 0,5. B. 0,833. C. 0,8. D. 0,6.
Ta có:
( )
2
2 2 2 2
80 60 100
R L C
U U U U V= + = + =
80
cos 0,8
100
R
U
U
= = =
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là
20
.
Tại thời điểm
1
t
cường độ dòng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. - 40V B. 40V C. 20V D. 20V
Li gii
Ta có
3
4
T
t=
Ti
( ) ( )
1 1 0 1
: cos 2t i I t A
==
R=10m
R
X
L =30dB
L = 0
Trang 11
Ti
2
t
( )
2 0 2 0 1 0 1
3
: cos cos cos 2
2 4 2
LL
T
u U t I Z t I Z t


= + = + + = +


( ) ( )
0 1 1
cos 40
LL
I Z t Z i V
= = =
.
Câu 34. Đồ thị bên tả sự phụ thuộc của li độ vận tốc của
hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động
(1) và (2) là
A.
12
3
=
B.
12
3
=
C.
12
5
6
=
D.
12
2
3
=
Li gii
Tại thời điểm dao động 2 biên âm thì dao động vận tốc v
1
=
V
max1
/2 và đang giảm
Biểu diễn bằng véc tơ quay
12
5
6
=
Câu 35. mt cht lng hai ngun kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng cùng
phương trình dao động
( )
cos 2
AB
u u a ft cm
==
. Khong cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyn sóng trên mt
cht lng này 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhn thấy trên đoạn AB đúng 7 vị trí dao động
với biên độ cực đại và cùng pha vi ngun. Tn s f có giá tr bng
A. 38,6Hz. B. 50Hz. C. 45Hz. D. 47,5Hz.
Li gii
( )
21
AB AB
d d k k

=
( )
21
9,6d d m AB cm
+ = = =
Nếu m chn thì
0 2; 4; 6k =
s cực đại cùng pha vi ngun là 7
Nếu m ( l) thì k =
1
3
5
( không có 7 cực đại cùng pha vi ngun)
8
AB
k m m
= =
9,6 8 1,2 45
v
AB cm cm f Hz

= = = = =
Câu 36. Gi s có mt hn hp gm hai cht phóng x có chu kì bán rã là T
1
= 100 ngày và T
2
= 2T
1
. Ban
đầu, mi cht có s ht bng nhau, sau thi gian t s ht ca hn hp chưa bị phân rã ch còn li mt na so
với ban đầu. Giá tr ca t là
A. 173,20 ngày B. 150 ngày C. 300 ngày D. 138,84 ngày
Li gii
+ Gi N
0
là tng s hạt ban đầu ca hai cht ; N
01
= 0,5N
0
= N
02
+ S ht nhân còn li sau thi gian t ca hai cht phóng x:
1
1
10
2
20
0,5 2
0,5 2
t
T
t
T
NN
NN
=
=
11
2
1 2 0 0
0,5 2 2 0,5
tt
TT
N N N N
−−

+ = + =



.
Trang 12
Đặt
1
2
2
t
T
x
=
ta có phương trình x
2
+ x 1 = 0
11
22
1
5 1 2
2 2 0,69424 138,848
22
51
tt
TT
t
xt
T
= = = = =
Đáp án D
Câu 37. T xoay là t gm các bản đặt song song và mt na trong s đó là cố
định xen k là nhng bn gn vi 1 trc có th xoay được ( hình bên). Mt mch
dao động gm mt cun cm thuần có độ t cảm xác định và mt t điện là t
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy lut m s bc nht ca góc xoay
ca bản linh động. Khi
= 30
0
, tn s dao động riêng ca mch là 2 MHz. Khi
=120
0
, tn s dao động riêng ca mạch là 1MHz. Để mch này có tn s dao
động riêng bng 1,5 MHz thì
gn giá tr nào nhất sau đây ?
A. 63
0
B. 75
0
C. 55
0
D.90
0
Li gii
T xoay có điện dung t l vi hàm s bc nhất đối vi góc xoay
+ Khi xoay t góc
2 1 1
.C a C
= = +
(1)
+ Khi xoay t góc
( )
2 2 1112
C a C
= +
(2)
T (1)
1
CC
a
=
Thay vào (2) ta được
( )
1
2 121
CC
CC
=
−−
VY
( ) ( )
1
1 2 1
21
CC
CC

= =


Vi
là góc quay được k t
1
Vì C t l vi
2
1
f
nên ta có
( )
22
1
21
22
21
11
11
ff
ff



=



(*)
Theo bài
0
1
30
=
; f
1
= 2MHz
0
2
120
=
; f
2
= 1MHz
f=1,5MHz thay vào (*) ta được
0 0 0
0
1
70 70 160
53 20'
3 3 3
= = + = =
Câu 38. Đon mch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR
2
.
Đặt điện áp
( )
2 cos 2
AB
u U ft
=
(trong đó f thay đổi
được, U tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B.
Hình 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp
hiệu dụng U
AM
giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu
dụng U
NB
giữa hai điểm N,B. Khi thay đổi f, giá trị cực đại
của U
AM
xấp xỉ bằng
A. 152 V. B. 148 V.
C.146 VV. D. 150 V.
Li gii
+Gi s U = aω trong đó a là hằng s
+ U
C
= I Z
C
=
( )
2
2
C
LC
aZ
R Z Z
+−
; U
C max
=
a
RC
= 220 V
=> a = 220RC => U = 220RC ω
+Tại f
1
= 15 Hz f
2
= 60 Hz thì U
C1
= U
C2
=> ω
2
L -
2
1
C
=
1
1
C
- ω
1
L => ω
0
=
12

, ( )
AM NB
U U V
O
()f Hz
220
60
39
15
AM
U
NB
U
Hình 2
Hình 1
Trang 13
f
0
=
12
ff
=
15.60
= 30 Hz
+ U
R
= I R =
( )
2
2
220RC ωR
LC
R Z Z+−
=
2
2 2 2
22
440.
2
1
2
RC
L
L
L
RL
CC
+ +
U=
2
2
2 2 4 2
440
2
11
2 1 1
2
RC
L
RC
L C L LC


+


=
( )
1
42
1
440 1
60 60
21
n
n


−+
2
60
60



+
2
60
78



= 2 n
-1
=> n
-1
=
269
338
=> U
R max
=
2
1
U
n
=
( )
1
2
440 1
1
n
n
= 148,35 V
Câu 39. Mt con lc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ th
(1) biu din lc hi phc ph thuc vào thời gian. Đồ th (2) biu diễn độ
ln lực đàn hồi ph thuc vào thi gian. Ly g = π
2
m/s
2
. Phương trình dao
động của vật là
A.
2cos 10
3
x t cm

=+


B.
( )
8cos 5x t cm

=+
C.
2cos 10
3
x t cm

=−


D.
8cos 5
2
x t cm

=+


Li gii
T đồ th ta có t s:
1
2 ( ) 2
kA A
l
k A l
= =
−
Tại thời điểm 1/6 s
1
2
kv
A
F kx N x= = =
đang tiến về vị trí cân bằng
lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiu âm (vì F
kv
đang tăng). Như vậy t lúc t = 0 đến t = 1.6 s ng vi: T/4
+ T/6 = 1/6 s
48
0,4
5 ( / )
l cm A cm
Ts
rad s

= =
=
=
lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiều âm
2
=
Vy
8cos 5
2
x t cm

=+


Câu 40. Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia 2 khe là 1mm, khong cách t
mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm
700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức x cho vân sáng và 4 bc x cho vân ti. Khong cách xa nht t
M đến vân sáng trung tâm gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 14,8mm. B. 15,04mm. C. 15,09mm. D. 13,33mm.
Lời giải
Gọi M là điểm xa nht nm lân cn và nh hơn với vân bc k
Như vậy
( )
a
D
k
a
D
kx
.
4
.
max
min
max
( )
33,23
580700
4.700
4
4
minmax
max
maxmin
=
=
kkk
mm
a
D
kx
k
34,13
1
1.58,0
.23
.
23
min
max
==
=
Biên âm
+
t = 0
t = 1/6 s
M
k
k -
4
| 1/13

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN: VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1.
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A được tính theo biểu thức 2 2 4π mA 2 2 π mA 2 2 π mA 2 2 2π mA A. W = . B. W = . C. W = . D. W = . 2 T 2 2T 2 4T 2 T
Câu 2. Khi nói về tính chất của mạch điện xoay chiều, trong 4 phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất. 
2. Hiệu điện thế hai đầu tụ, luôn chậm pha hơn
so với cường độ dòng điện chạy qua nó. 2
3. Đoạn mạch có cộng hưởng thì hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 1
4. Hiệu điện thế hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp luôn cùng pha với cường độ dòng điện chạy qua R. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.
B. năng lượng bù đắp sau mỗi chu kì.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. tần số dao động riêng của hệ.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T
A. thì thời gian vật đi từ biên về vị trí cân bằng là T/8.
B. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2.
C. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí biên T
D. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật có tốc độ cực đại T/4
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây thẳng dài với bước sóng  , khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm trên dây dao động vuông pha bằng A. B.  / 2 C.  / 4 D.  / 8
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng
A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B.
năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.
C.
năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau.
D.
năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 7. Một máy biến áp lì tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến thế này có tác dụng
A. giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
B. tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
D. giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
Câu 8. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.
Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S = =  +
1 và S2 có phương trình u u . a cos t . Nếu tăng 1 2 ( )
biên độ một trong hai nguồn lên hai lần thì tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ A. a B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở Rx một hiệu điện thế một chiều có giá trị U. Nếu chỉ tăng điện trở Rx lên
hai lần thì công suất tỏa nhệt trên điện trở sẽ
A. không đổi
B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loại: sóng ngang và sóng dọc. Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương nằm ngang.
B.
các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C.
có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.
D.
các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 12. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Gọi ( d2 - d1) là hiệu quang trình,
một điểm trên màn là vân tối thỏa mãn hệ thức A. ( d   2 - d1) = k  với k Z
B. ( d2 - d1) = 0,5k  với k Z . C. ( d  
2 - d1) = (2k+1)  với k Z .
D. ( d2 - d1) = (k+0,5)  với k Z .
Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tốc cực đại a . Chu kỳ dao động của vật là 0 Trang 1 a A A 2 a A. 0 2 B. 2 C. A a 2 D. 0 a A 0 0
Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế
giữa hai điểm M, N là U
. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là MN U U A. MN B. MN C. qU D. qU q q MN MN
Câu 15. Hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn được bốn bạn học sinh biểu
diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Tia hồng ngoại
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Câu 17. Theo mẫu nguyên tử của Bo, trạng thái cơ bản là trạng thái
A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng.
B. nguyên tử kém bền vững nhất.
C. có bán kính quĩ đạo của electron nhỏ nhất.
D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân tối là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó A. cùng pha.
B. ngược pha. C. vuông pha.
D. lệch pha 0,25π.
Câu 19. Lực hạt nhân là
A. lực tương tác giữa các điện tích điểm.
B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.
C. lực tương tác giữa các nuclôn.
D. lực tương tác giữa các phân tử.
Câu 20. Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là
A. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
B.
hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
C. hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là than chì.
D.
hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
Câu 22.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên.
Xác định điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB .  
A. u = 80 cos(100 t − )V .
B. 2 u = 40 2 cos(50 t − )V . 4 4  
C. u = 40 2 cos(100 t + )V .
D. u = 40 2 cos(100 t − )V . 4 4
Câu 23. Hạt nhân đơtơri 2D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là 1
1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2D 1 Trang 2 A. 1,1178MeV B. 2,2356MeV/c2 C. 2,2356MeV D. 1,1178MeV/nuclon
Câu 24. Một dây đàn hồi AB dài 80cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 50Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 16m/s B. 25m/s C. 40m/s D. 160cm/s 6 10−
Câu 25. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = F
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 6 4.10− L = H
. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 5 MHz. B. 0,25 MHz. C. 2,5 MHz. D. 6 0, 5.10− Hz .
Câu 26. Giới hạn quang điện của kim loại X là
0, 3 m . Biết hằng số Plăng 34 h = 6.625.10 J , vận tốc ánh sáng trong chân không 8
c = 3.10 m/s . Năng lượng tối thiểu của photon cung cấp cho electron sao cho
electron thoát khỏi kim loại X có giá trị bằng
A. 6,625.10-19 J
B. 6,625.10-19 eV
C. 6,625.10-16 J D. 6,625.10-21 J
Câu 27. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức
u = 220 2 cos100 t (V ). ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu một mạch điện có giá trị là
A. 220 2 (V ). B. 220 − 2 (V ).
C. 110V .
D. 220V . 3 10−
Câu 28. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
(F) một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (120t ) (V). Dung kháng 6
của tụ có giá trị
A. Z = 100
B. Z = 50
C. Z = 0, 01
D. Z = 1 C C C C
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Tại A
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ −
thì động năng của vật là 3 7 5 4 8 A. W . B. W . C. W . D. W . 9 9 9 9
Câu 30. Tai người nghe được với những âm có tần số 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm từ 0 dB
đến 130dB. Nguồn phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra tại một điểm cách nguồn 10 m có
mức cường độ âm là 30 dB. Điểm xa nhất mà tai người còn nghe được cách nguồn âm này một khoảng xấp xỉ bằng A. 104 m B. 315m C. 2812 m D. 4110m
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng . Hai khe Iâng
cách nhau khoảng a không đổi. Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn một lượng 20cm thì khoảng vân
tăng thêm 300 giá trị của a bằng A. 2mm B. 1,2 mm C. D = 2/3mm D. 1,5 mm
Câu 32. Đặt hiệu điện thế u = U sin  t với , U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 0 0
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là
120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hệ số công suất đoạn mạch này bằng A. 0,5. B. 0,833. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là 20 .
Tại thời điểm t cường độ dòng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 1 A. - 40V B. 40V C. – 20V D. 20V
Câu 34. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của li độ và vận tốc của hai
dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động (1) và (2) là   A.   = B.   = − 12 3 12 3 5 2 C.   = D.   = − 12 6 12 3 Trang 3
Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng có cùng
phương trình dao động u = u = a cos(2 ft cm . Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt A B )
chất lỏng này là 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhận thấy trên đoạn AB có đúng 7 vị trí dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Tần số f có giá trị bằng A. 38,6Hz. B. 50Hz. C. 45Hz. D. 47,5Hz.
Câu 36. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 = 100 ngày và T2 = 2T1. Ban
đầu, mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so
với ban đầu. Giá trị của t là A. 173,20 ngày B. 150 ngày
C. 300 ngày D. 138,84 ngày
Câu 37. Tụ xoay là tụ gồm các bản đặt song song và một nửa trong số đó là cố
định xen kẽ là những bản gắn với 1 trục có thể xoay được ( hình bên). Một mạch
dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay 
của bản linh động. Khi  = 300, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Khi
 =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao
động riêng bằng 1,5 MHz thì  gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 630 B. 750 C. 550 D.900
Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR2. Đặt điện áp u
= U 2 cos(2 ft (trong đó f thay đổi được, U tỉ lệ AB )
thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B. Hình 2 là đồ thị biểu Hình 1
diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp hiệu dụng UAM giữa hai
điểm A, M và của điện áp hiệu dụng U U ,U (V ) AM NB
NB giữa hai điểm N,B. Khi
thay đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng A. 152 V. B. 148 V. 220 C.146 VV. D. 150 V. U AM U NB O 15 39 60 f (Hz) Hình 2
Câu 39.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ thị
(1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ
lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = π2 m/s2 . Phương trình dao
động của vật là   
A. x = 2 cos 10 t + cm  
B. x = 8 cos (5 t +  ) cm  3        C. =  − =  + x 2 cos 10 t cm   D. x t cm    3  8cos 5  2 
Câu 40. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm   
700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ
M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,8mm. B. 15,04mm. C. 15,09mm. D. 13,33mm. Trang 4 ---HẾT---- Trang 5 ĐÁP ÁN 1D 2D 3D 4B 5C 6B 7A 8C 9C 10D 11D 12D 13B 14C 15C 16C 17C 18B
19C 20D 21B 22D 23D 24A 25B 26A 27B 28B 29D 30B 31C 32C 33B 34C 35C 36D 37C 38B 39D 40D HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A được tính theo biểu thức 2 2 4π mA 2 2 π mA 2 2 π mA 2 2 2π mA A. W = . B. W = . C. W = . D. W = . 2 T 2 2T 2 4T 2 T Lời giải 2 2   Cơ năng củ 1 1 2π 2π a vật 2 2 2 2 W = mω A = m A = m A   2 2 2  T  T
Câu 2. Khi nói về tính chất của mạch điện xoay chiều, trong 4 phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất. 
2. Hiệu điện thế hai đầu tụ, luôn chậm pha hơn
so với cường độ dòng điện chạy qua nó. 2
3. Đoạn mạch có cộng hưởng thì hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 1
4. Hiệu điện thế hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp luôn cùng pha với cường độ dòng điện chạy qua R. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải
Trong 4 phát biểu trên, tất cả đều đúng chọn 4
Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.
B.
năng lượng bù đắp sau mỗi chu kì.
C.
pha ban đầu của ngoại lực.
D.
tần số dao động riêng của hệ. Lời giải
Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T
A. thì thời gian vật đi từ biên về vị trí cân bằng là T/8.
B. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2.
C. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí biên T
D. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật có tốc độ cực đại T/4 Lời giải
Thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây thẳng dài với bước sóng  , khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm trên dây dao động vuông pha bằng A. B.  / 2 C.  / 4 D.  / 8 Lời giải 2 d  
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha =  d =  2 4
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng
A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B.
năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.
C.
năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau.
D.
năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Lời giải
Năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
Câu 7. Một máy biến áp lì tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến thế này có tác dụng
A. giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
B.
tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế Trang 6
C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
D.
giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế Lời giải N U I
Với máy biến áp lý tượng ta có: 1 1 2 = = N U I 2 2 1 U   U 1 2 N N  
 hạ điện thế và tăng cường độ dòng điện 1 2 I I  1 2
Câu 8. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms. Lời giải
Phản ứng tỏa năng lượng thì mt > ms.
Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S = =  +
1 và S2 có phương trình u u . a cos t . Nếu tăng 1 2 ( )
biên độ một trong hai nguồn lên hai lần thì tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ A. a B. 2a. C. 3a. D. 4a. Lời giải
Tại trung điểm M của đoạn S1S2 sóng do hai nguồn truyền đến lần lượt có phương trình:  2 s s   2 s s  1 1 u
= a .cos t + − ; 1 1 u
= a .cos t + − 1M 1      2  2M 2  2   2 s s  1 1 u = u + u
= (a + a )cos t + − M 1M 2M 1 2    2 
Biên độ tại M: AM = a1 + a2. Do đó nếu tăng 1 nguồn lên hai lần thì AM = a + 2a =3a
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở Rx một hiệu điện thế một chiều có giá trị U. Nếu chỉ tăng điện trở Rx lên
hai lần thì công suất tỏa nhệt trên điện trở sẽ
A. không đổi
B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần Lời giải 2 2 U U 2 P = I R = .R =
= R tăng 2 lần thì công suất giảm 2 lần 2 R R
Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loại: sóng ngang và sóng dọc. Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương nằm ngang.
B.
các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C.
có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.
D.
các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Lời giải
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 12.
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Gọi ( d2 - d1) là hiệu quang trình,
một điểm trên màn là vân tối thỏa mãn hệ thức A. ( d   2 - d1) = k  với k Z
B. ( d2 - d1) = 0,5k  với k Z . C. ( d  
2 - d1) = (2k+1)  với k Z .
D. ( d2 - d1) = (k+0,5)  với k Z . Lời giải
Vân tối thỏa mãn hệ thức ( d 
2 - d1) = (k+0,5)  với k Z .
Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tốc cực đại a . Chu kỳ dao động của vật là 0 a A A 2 a A. 0 2 B. 2 C. A a 2 D. 0 a A 0 0 Lời giải 2  2  A Ta có: 2 a =  A = .A T = 2 0    T a0
Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế
giữa hai điểm M, N là U
. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là MN Trang 7 U U A. MN B. MN C. qU D. qU q q MN MN Lời giải
Công thức lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là AMN = . q U . MN
Câu 15. Hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn được bốn bạn học sinh biểu
diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải
Áp dụng qui tắc nắm bàn tay phải ta xác định được có 3 hình biểu diễn đúng.
Câu 16. Tia hồng ngoại
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. Lời giải
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
Câu 17. Theo mẫu nguyên tử của Bo, trạng thái cơ bản là trạng thái
A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng.
B. nguyên tử kém bền vững nhất.
C. có bán kính quĩ đạo của electron nhỏ nhất.
D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất. Lời giải
Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân tối là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó A. cùng pha.
B. ngược pha. C. vuông pha.
D. lệch pha 0,25π. Lời giải
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên màn hình quan sát, vân sáng là những vị trí mà hai
sóng ánh sáng tại đó ngược pha.
Câu 19.
Lực hạt nhân là
A. lực tương tác giữa các điện tích điểm.
B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.
C. lực tương tác giữa các nuclôn.
D. lực tương tác giữa các phân tử.
Lời giải
Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn
Câu 20. Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn Lời giải:
Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là sóng cực ngắn
Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là
A. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
B.
hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
C. hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là than chì.
D.
hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot. Lời giải
Hiện tượng điện phân có cực dương tan là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng
làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot
Câu 22.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên. Xác định điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB . uL(V),uR(V)   40
A. u = 80 cos(100 t
)V . B. 2 u = 40 2 cos(50 t − )V . uL(t) 4 4  
C. u = 40 2 cos(100 t + )V .
D. u = 40 2 cos(100 t − )V . t(10-2s) 4 0 4 2 Trang 8 u R(t) −40 Lời giải.
Chu kì T=0,02s => ω=100π rad/s.
u = 40 cos(100 t)V L Ta có: 
u = 40 cos(100 t − )V ; R 2 
Dùng số phức: u = u + u = 40 2 cos(100t − )V. Chọn D. R L 4
Câu 23. Hạt nhân đơtơri 2D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là 1
1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2D 1 A. 1,1178MeV B. 2,2356MeV/c2 C. 2,2356MeV D. 1,1178MeV/nuclon Lời giải.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2D 1 E  (1, 0087 +1, 0073) − 2, 0136 =
.931, 5 = 1,1178MeV / nuclon A 2
Câu 24. Một dây đàn hồi AB dài 80cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 50Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 16m/s B. 25m/s C. 40m/s D. 160cm/s Lời giải
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)  v 2lf 2.0,8.50 Ta có: l = k = 5.  v = =
=16m / s 2 2 f 5 5 6 10−
Câu 25. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = F
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 6 4.10− L = H
. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 5 MHz. B. 0,25 MHz. C. 2,5 MHz. D. 6 0, 5.10− Hz . 6 1 1 10
Tần số dao động là: f = = =
= 0,25MHz . 6 − 6 2π LC − 4 4.10 10 2π. .  
Câu 26. Giới hạn quang điện của kim loại X là
0, 3 m . Biết hằng số Plăng 34 h = 6.625.10 J , vận tốc ánh sáng trong chân không 8
c = 3.10 m/s . Năng lượng tối thiểu của photon cung cấp cho electron sao cho
electron thoát khỏi kim loại X có giá trị bằng
A. 6,625.10-19 J
B. 6,625.10-19 eV
C. 6,625.10-16 J D. 6,625.10-21 J Lời giải
Năng lượng tối thiểu để có hiện tượng quang điện chính là công thoát A 26 hc 19,875.10−
Công thoát kim loại trên: 19 A = =
= 6,625.10− J 6  0,3.10− 0
Câu 27. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức
u = 220 2 cos100 t (V ). ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu một mạch điện có giá trị là
A. 220 2 (V ). B. 220 − 2 (V ).
C. 110V .
D. 220V . Lời giải
Tại thời điểm t = 0,25s u = 220 2 cos (100 .0, 25) (V ) = 2 − 20 2 (V ) 3 10−
Câu 28. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
(F) một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (120t ) (V). Dung kháng 6
của tụ có giá trị Trang 9
A. Z = 100
B. Z = 50
C. Z = 0, 01
D. Z = 1 C C C C Lời giải 1 1
Dung kháng của tụ là Z = = = 50 C 3  − C 10 .120 6
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Tại A
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ −
thì động năng của vật là 3 7 5 4 8 A. W . B. W . C. W . D. W . 9 9 9 9 Lời giải 2 A 1 1  A  1 1 1
Khi vật đi qua vị trí x = − : 2 2 W = x k = k. − = . A k = W   3 t 2 2  3  9 2 9
Động năng của vật khi đó: 1 8 W = W − W = W − W = W d t 9 9
Câu 30. Tai người nghe được với những âm có tần số 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm từ 0 dB
đến 130dB. Nguồn phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra tại một điểm cách nguồn 10 m có
mức cường độ âm là 30 dB. Điểm xa nhất mà tai người còn nghe được cách nguồn âm này một khoảng xấp xỉ bằng A. 104 m B. 315m C. 2812 m D. 4110m Lời giải RX R=10m L =30dB L’ = 0
Điểm xa nhất ứng với mức cường độ âm bằng 0 30 30 R R B B 20 20
L L ' = 20 log = 30 
=10  R =10.10 = 315,227m B R R A A
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng . Hai khe Iâng
cách nhau khoảng a không đổi. Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn một lượng 20cm thì khoảng vân
tăng thêm 300 giá trị của a bằng A. 2mm B. 1,2 mm C. D = 2/3mm D. 1,5 mm
Lời giải DD   20 2 i =  i  =  300 =  a = mm a a a 3
Câu 32. Đặt hiệu điện thế u = U sin  t với , U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 0 0
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là
120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hệ số công suất đoạn mạch này bằng A. 0,5. B. 0,833. C. 0,8. D. 0,6.
Ta có: U = U + (U U )2 2 2 2 2 = 80 + 60 =100V R L C U 80 cos R  = = = 0,8 U 100
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là 20 .
Tại thời điểm t cường độ dòng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 1 A. - 40V B. 40V C. – 20V D. 20V
Lời giải 3T Ta có t  = 4
Tại t : i = I cos t = 2 A 1 1 0 ( 1) ( ) Trang 10      3T   
Tại t : u = U cos t +
= I Z cos  t + + = I Z cos t  + 2 2 0  2  0 L   1   0 L ( 1 ) 2  2    4  2 
= I Z cos t = Z i = 40 V . 0 L ( 1) L 1 ( )
Câu 34. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của li độ và vận tốc của
hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động (1) và (2) là   A.   = B.   = − 12 3 12 3 5 2 C.   = D.   = − 12 6 12 3 Lời giải
Tại thời điểm dao động 2 ở biên âm thì dao động có vận tốc v1 = Vmax1 /2 và đang giảm
Biểu diễn bằng véc tơ quay 5    = 12 6
Câu 35.
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng có cùng
phương trình dao động u = u = a cos(2 ft cm . Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt A B )
chất lỏng này là 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhận thấy trên đoạn AB có đúng 7 vị trí dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Tần số f có giá trị bằng A. 38,6Hz. B. 50Hz. C. 45Hz. D. 47,5Hz. Lời giải ( AB AB d d = k −  k  2 1 )  
(d + d = m = AB = 9,6cm 2 1 )
Nếu m chẵn thì k = 0  2; 4  ; 6
 số cực đại cùng pha với nguồn là 7 Nếu m ( lẻ) thì k = 1  3  5
 …( không có 7 cực đại cùng pha với nguồn) AB k  = m m = 8  v
AB = 9, 6cm = 8   = 1, 2cm f = = 45Hz
Câu 36. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 = 100 ngày và T2 = 2T1. Ban
đầu, mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so
với ban đầu. Giá trị của t là A. 173,20 ngày B. 150 ngày
C. 300 ngày D. 138,84 ngày Lời giải
+ Gọi N0 là tổng số hạt ban đầu của hai chất ; N01 = 0,5N0 = N02
+ Số hạt nhân còn lại sau thời gian t của hai chất phóng xạ: t  −T t t 1 N = 0,5N 2  − −  1 0  → 1 T 2 1 + = 0,5  2 + 2 T N N N  = 0,5N . t 1 2 0 0   −    2 1
N = 0, 5N 2 T  2 0 Trang 11 t − Đặt 2T1 x = 2
ta có phương trình x2 + x – 1 = 0 t t − − t T 5 1 T 2 2 2 1 1 x = 2 =  2 = 
= 0,69424  t =138,848 2 5 −1 2T1 Đáp án D
Câu 37. Tụ xoay là tụ gồm các bản đặt song song và một nửa trong số đó là cố
định xen kẽ là những bản gắn với 1 trục có thể xoay được ( hình bên). Một mạch
dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay 
của bản linh động. Khi  = 300, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Khi
 =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao
động riêng bằng 1,5 MHz thì  gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 630 B. 750 C. 550 D.900 Lời giải
Tụ xoay có điện dung tỉ lệ với hàm số bậc nhất đối với góc xoay + Khi xoay tụ góc 
 =  −  C = . a   + C (1) 2 1 1
+ Khi xoay tụ góc  −  C = a  − + C (2) 2 1 2 ( 2 1) 1 C C Từ (1) 1  a =  C C Thay vào (2) ta được 1 C C =  − 2 1 ( 2 1)    C C  VẬY 
 = ( − ) = ( − ) 1   1 2 1 C C  2 1 
Với  là góc quay được kể từ  1  1 1  −   1 f f Vì C tỉ lệ với
nên ta có  = ( −   (*) 2 1 ) 2 2 1 2 f 1 1   −  2 2  f f  2 1  Theo bài 0  = 30 ; f 1 1 = 2MHz 0  =120 ; f 2 2 = 1MHz 0 0 0 70 70 160
f=1,5MHz thay vào (*) ta được 0   =   = + = = 53 20' 1 3 3 3
Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR2. Đặt điện áp u
= U 2 cos(2 ft (trong đó f thay đổi AB )
được, U tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B.
Hình 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp Hình 1
hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng U U ,U (V ) AM NB
NB giữa hai điểm N,B. Khi thay đổi f, giá trị cực đại
của UAM xấp xỉ bằng A. 152 V. B. 148 V. 220 C.146 VV. D. 150 V. Lời giải
+Giả sử U = aω trong đó a là hằng số aZ a + U C C = I ZC = ; UC max = = 220 V U AM
R + (Z Z RC L C )2 2
=> a = 220RC => U = 220RC ω +Tại f U NB
1 = 15 Hz và f2 = 60 Hz thì UC1 = UC2 => ω2L - 1 1   O 15 39 60 f (Hz)  = C  - ω1L => ω0 = C 1 2 2 1 Hình 2 Trang 12 f0 = f f = 15.60 = 30 Hz 1 2 2 R C 440.L 220RC ωR + U 2L R = I R = =
R + (Z Z 1 L 2 2 2 L C )2 2
+ R − 2 + L  2 2 C C 2 R C 440 440( 1 1− n− ) U= 2L = 2 1  R C  1 4 2 −  60  −  60  2 1− +1   1 − 2n +1 2 2 4 2     L C   2L LC       2  2 440( 1 1 −n− ) 60     60  269 U   +   = 2 n-1 => n-1 = => U = = 148,35 V  R max = 60   78  338 2 1 n− − 2 1− n
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ thị
(1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ
lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = π2 m/s2 . Phương trình dao
động của vật là   
A. x = 2 cos 10 t + cm  
B. x = 8 cos (5 t +  ) cm  3        C. =  − =  + x 2 cos 10 t cm   D. x t cm    3  8cos 5  2  Lời giải 1 kA A
Từ đồ thị ta có tỉ số: =  l  = 2
k( A l  ) 2 Tại thời điểm 1/6 s A
F = −kx = 1N x = −
đang tiến về vị trí cân bằng kv 2
lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiều âm (vì Fkv đang tăng). Như vậy từ lúc t = 0 đến t = 1.6 s ứng với: T/4 + T/6 = 1/6 s + t = 1/6 s  l
 = 4cm A = 8cm
T = 0,4s   
 = 5 (rad / s)  t = 0
lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiều âm  = Biên âm 2   
Vậy x = 8cos 5 t + cm    2 
Câu 40. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm   
700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ
M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,8mm. B. 15,04mm. C. 15,09mm. D. 13,33mm. Lời giải
Gọi M là điểm xa nhất nằm lân cận và nhỏ hơn với vân bậc k  M k D .  D . Như vậy xk min  − max (k 4) max a a    kk −   k  = = min ( 4) 4 4 . 700 max 33 , 23 max  −  700 − 580 max min  k = 23  D . 1 . 58 , 0 xk min = . 23 = 34 , 13 mm max a 1 k - 4 Trang 13