Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Lý có đáp án phát triển từ đề minh họa-Đề 1

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Lý có đáp án phát triển từ đề minh họa-Đề 1 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao !

Trang 1
ĐỀ 1
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Tia X không có ng dụng nào sau đây ?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Sấy khô, sưởi ấm.
D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
Câu 2: Chùm sáng laze không được ng dng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm nguồn phát sóng siêu âm.
C. làm dao mổ trong y học. D. ngắm đường thẳng, trắc địa.
Câu 3: Công thc o để xác định ờng độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại điểm
M cách nó mt khong r trong chân không?
A.
r
Q
9.10E
9
=
. B.
.
r
Q
9.10E
2
9
=
C.
3
9
r
Q
9.10E =
. D.
29
.r9.10
Q
=E
.
Câu 4: Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần s có phương
trình: x
1
=A
1
cos(ωt+
1
) (cm) và x
2
= A
2
cos (ωt +
2
) cm, phương trình dao đng tng hp ca hai
dao động trên có dng x= Acos(ωt + ) (cm). Chn biu thc đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Mi liên h gia cường độ hiu dụng I và cường độ cc đi I
o
cùa dòng đin xoay chiu
hình sin là:
A.
2
o
I
I =
. B. I=2.I
o
. C.
2
o
II=
. D.
.
Câu 6: Mt sợi dây căng ngang đang sóng dừng. ng truyền trên dây bước ng λ. Khoảng
cách gia hai bng liên tiếp là
A.
4
. B. λ. C.
.
2
D.
2
.
Câu 7: Trong h SI, đơn vị ca công sut là
A. culông (C). B. oát (W). C. vôn (V) D. ampe (A).
Câu 8: Mt con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lc kéo v tác dng vào vt nh ca con lc
độ ln t l thun vi
A. chiều dài lò xo của con lắc. B. độ lớn li độ của vật.
C. độ lớn vận tốc của vật. D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 9: Mt mạch dao động lí tưởng gm t điện có điện dung C và cun cm thuần có độ t cm L
đang có dao động điện t t do. Đại lưng
1
LC
=
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
B. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch.
C. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
D. tần số góc dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 10: Trong s tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền đưc trong
A. chất rắn.. B. chất khí. C. chân không. D. chất lỏng.
Câu 11: Khi mt chùm ánh sáng song song, hp truyn qua một ng kính thì b phân tách thành
các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 12: Đại lượng được đo bằng năng lượng sóng âm ti qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị tri gian gi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm.
Trang 2
C. độ cao âm. D. mức cường độ âm.
Câu 13: Thí nghim giao thoa sóng mt nưc vi hai ngun kết hợp dao động cùng pha. Sóng do
hai nguồn phát ra có bước sóng
. Điểm cách hai ngun những đoạn tha mãn
dao động với biên độ
A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực tiểu.
C. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. D. cực đại.
Câu 14: Hiện nay, điện năng thể được sn xut t các “tấm pin năng ng Mt Trời”, pin này
hot đng da vào hiện tượng?
A. Quang điện trong. B. Tự cảm.
C. Cảm ứng điện từ. D. Quang điện ngoài.
Câu 15: Một khung dây quay đều quanh trc
trong mt t trường đều
B
vuông góc vi trc
quay
vi tc đ góc
. T thông cc đi
0
gi qua khung và sut điện động cc đi trong
khung liên h vi nhau bi công thc
A.
0
0
E.
2
=
B.
0
0
E.
=
C.
0
0
E.
2
=
D.
00
E.
=
Câu 16: Mt vật dao động điều hòa vi tn s góc
. Tần sô dao động ca vt đưc tính bng
công thc
A. . B. . C. . D.

.
Câu 17: Mt vt chu tác dng ca ngoi lc biến thiên tun hoàn, khi tn s ca ngoi lc bng
vi tn s dao động riêng ca vật thì đại lượng nào sau đây đạt giá tr cc đi
A. biên độ ngoại lực. B. tần số dao động riêng.
C. vận tốc dao động của vật. D. biên độ dao động của vật.
Câu 18: Trong thí nghim Iâng vi ánh sáng trng; thay nh lc sc theo th t là: vàng, lục, đỏ,
tím khoảng vân đo được tương ứng bng i
1
; i
2
; i
3
, i
4
thì khong vân có giá tr ln nht là
A. i
2.
B. i
1.
C. i
4.
D. i
3.
Câu 19: Sóng đin t nào sau đây b phn x mnh nht tầng điện li?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 20: Mt con lc xo gm vt nh lò xo nh độ cng , đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Mc thế năng v trí cân bng. Khi vt qua v trí li độ x thì đt vn tc v.
Cơ năng của con lc là
A.


. B. 

. C.

. D.


.
Câu 21: Dòng chuyn di có hưng ca các l trống và electron là dòng điện trong
A. chất điện phân. B. chất bán dẫn. C. kim loại. D. chất khí.
Câu 22: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo. Gi ro bán kính Bo. Bán kính qu đạo
dng L có giá tr
A. 9r
0
. B. 2r
0
. C. 16r
0.
D. 4r
0
.
Câu 23: Chiếu bc x tn s f đến mt tm kim loi .Ta hiu f
0
=c/
0
,
o
bước sóng gii
hn ca kim loi .Hiện tượng quang điện xy ra khi
A. f
f
o
. B. f < f
o
.
C. f
0. D. f
f
o
.
Câu 24: Cuộn sơ cấp ca mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây gp 4 ln s vòng dây ca cun
th cp. T s hiệu điện thế hai đầu cun th cp so vi hiệu điện thế hai đu cuộn sơ cấp bng
A.
. B. 2. C. 4. D.
.
Câu 25: Đon mch xoay chiu gồm điện tr R mc ni tiếp vi t điện điện dung C. Đin áp
hiu dng hai đầu điện tr hai đầu t điện lần lượt 80V 60V. Đin áp hiu dng hai đầu
đoạn mch có giá tr
A. 100V. B. 200V. C. 20V. D. 53V.
Trang 3
Câu 26: Đặt đin áp
( )
220 2 cos 100 / 3 ( )u t V

=+
vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện
trong đon mch là
2 2cos100 ( ).i t A
=
H s công sut của đoạn mch là
A. 0,8. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 27: Biết cường độ âm chun là 10
-12
W /m
2
. Khi mc cường độ âm ti điểm đó là 7B thì
ờng độ âm ti một điểm là
A. 10
-5
W/m
2
. B. 10
-12
W/m
2
. C. 10
-7
W/m
2
. D. 10
-6
W/m
2
Câu 28: T thông qua mt mạch điện kín biến thiên đều theo thi gian. Trong khong thi gian
0,2s t thông biến thiên mt lưng là 0,7Wb. Sut điện đng cm ng trong mạch có độ ln
A. 3,5 V. B. 0,35 V. C. 0,25 V. D. 0,14 V.
Câu 29: Năng lượng ca mt photon ca chùm bc x đơn sắc trong chân không năng ng
6,625.10
-19
J, biêt tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s, hng s Plang h=6,625.10
-34
J.s.
Bc x này thuc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy. B. sóng vô tuyến.
C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
Câu 30: Hai con lắc đơn dao động điều hòa ti cùng mt v trí trên Trái Đất. Chiu dài và chu kì
dao động ca con lắc đơn lần lượt là
1
,
2
và T
1
, T
2
. Biết
2
1
1
2
T
T
=
. H thức đúng
A.
1
2
4=
. B.
1
2
1
2
=
. C.
1
2
1
4
=
. D.
1
2
2=
.
Câu 31: Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là
q=2cos(10
7
t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L=40mH. Giá trị hiệu điện thế u
BA
thời điểm
A. − 1 V. B. 1 V. C. -
V. D.
V.
Câu 32: Trong tnghim ca Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách t mt phng cha hai
khe đến màn quan sát lúc đầu 1,8 m. Nguồn sáng đơn sắc bước sóng λ. Một điểm M c định
trên màn quan sát, ti M v trí ca vân sáng bc 9. Dch chuyn màn quan sát ra xa mt phng
cha hai khe vi tốc độ không đổi 2,175 m/s. Sau thi gian 2 s tính t thời điểm bắt đầu dch
chuyn thì s vân tối đã đi qua điểm M là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 33: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng
mt trc Ox quanh v trí cân bng O vi cùng tn s.
Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6cm và lch
pha

so vi dao đng ca đim sáng 2. Hình bên là
đồ th mô t khong cách gia hai đim sáng trong quá
trình dao đng. Tc đ cc đi ca đim sáng 2 gn
bng giá tr nào sau đây nhất.
A. 29cm/s. B. 14,5cm/s.
C. 60,4cm/s. D. 30,2cm/s.
Câu 34: Đặt một điện áp u = U
0
cos(ωt+) (U
0
, ω không đổi) vào hai đầu A, B của đoạn mạch như
hình vẽ, trong đó L là cuộn dy thun cm. Khi khóa K m, dùng vôn kế có đin rt lớn đo được các
điện áp hiu dng

=



. Khi K đóng thì điện
áp hiu dụng hai đầu cun cm bng:
A.
20 5
V. B. 25 V. C. 20 V. D.
20 2
V.
Câu 35: Mt sợi dây đàn hồi AB đầu B c định. Cho đầu A
dao đng nh vi tn s f
0
thì trên dâysóng dng ổn định vi
n bng sóng. Khi tn s gim bt 12Hz thì sóng dng trên dây
có s bụng thay đổi là 2. Biết
HzfHz 2417
0
, f
0
bng
A. 23Hz. B. 20Hz. C. 19Hz. D. 18Hz.
Trang 4
Câu 36: Một đoạn mạch đin AB gm cun dây thun
cm có đ t cảm L, điện tr thun R và t điện C mc ni
tiếp theo đúng thứ t trên, M là điểm ni gia cun cm L
điện tr R, N đim ni gia R t điện C. Cho đồ
th biu din s ph thuc theo thi gian của các điện áp
tc thi u
AN
, u
MB
như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện
hiu dng qua mch 4A. Công sut tiêu th của đoạn
mch gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 350W. B. 240 W. C. 470 W. D. 339 W.
Câu 37: Trong mt gi thc hành mt hc sinh mun mt quạt điện loi 110 V 60W hoạt động
bình thường dưới điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng 220 V, nên mc ni tiếp vi qut mt biến
trở. Ban đu học sinh đó để biến tr giá tr 50Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiu dng trong
mch là 0,5A công sut ca quạt điện đạt 85%. Mun qut hoạt động bình thường thì biến tr
giá tr gn nht nào sau đây?
A. 32Ω. B. 150Ω. C. 130Ω. D. 80Ω.
Câu 38: Tại hai điểm A, B trên mt nưc có hai ngun sóng kết hợp đồng bch nhau 20 cm, O
là trung đim của AB. Điểm I nằm trên đưng trung trc ca AB gn O nhất dao động cùng pha vi
ngun. Biết bưc sóng lan truyn trên mt nước bằng 4 cm. Xét điểm M nằm trên đường tròn tâm I
bán kính 8 cm dao đng với biên độ cc đi và xa A nht. Nếu tính đường trung trc ca AB là vân
th nht thì đim M nm trên vân cc đại th
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 39: Trên mt phng nm ngang nhn có mt đim sáng S chuyển động tròn đều trên đường
tròn tâm O bán kính R=6cm vi tc đ góc 10π (rad/s). Cũng trên mt
phẳng đó, một con lc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k = 10π
2
N/m, vt
nh có khi lượng m = 100 g) dao động điều hòa theo phương ngang
sao cho trc ca lò xo trùng vi mt đưng kính ca đưng tròn tâm
O. V trí cân bng ca vt nh ca con lc trùng vi tâm O. Ti mt
thi điểm nào đó, đim sáng S có v trí như hình vẽ thì vt m có tc đ
cc đi 60π (cm/s). Khoảng cách nh nht gia S và m trong quá trình
chuyển động gn giá tr nào nht sau đây?
A. 4,3 cm. B. 3,7cm. C. 8,1 cm. D. 3,1 cm.
Câu 40: Theo mu nguyên t Bo, các mc năng lượng ca nguyên t hiđrô đưc tính bng biu
thc
n
2
13,6
E
n
=−
(eV), với n = 1, 2, 3, … hng s Plang h=6,625.10
-34
J.s. Mt nguyên t hiđrô hấp
th được một phôtôn có năng lượng 2,856eV thì nó chuyn t qu đạo m lên qu đạo n. Tn s nh
nht mà nguyên t có th phát ra gn bng
A.  

 B.  

 C.  

 D.  


------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
C
11
C
21
B
31
D
2
B
12
A
22
D
32
A
3
B
13
D
23
A
33
D
4
D
14
A
24
D
34
A
5
A
15
D
25
A
35
D
6
C
16
D
26
D
36
D
7
B
17
D
27
A
37
C
8
B
18
D
28
A
38
A
9
D
19
B
29
D
39
B
10
C
20
D
30
C
40
D
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN: VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Sấy khô, sưởi ấm.
D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
Câu 2: Chùm sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm nguồn phát sóng siêu âm.
C. làm dao mổ trong y học.
D. ngắm đường thẳng, trắc địa.
Câu 3: Công thức nào để xác định cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại điểm
M cách nó một khoảng r trong chân không? Q Q Q Q A. E 9.10 9 = . B. E 9.10 9 = . C. 9 E = 9.10 . D. E = . r r 2 3 r 9 2 9.10 .r
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình: x1=A1cos(ωt+1) (cm) và x2 = A2 cos (ωt + 2) cm, phương trình dao động tổng hợp của hai
dao động trên có dạng x= Acos(ωt + ) (cm). Chọn biểu thức đúng. A. 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2.
B. 𝐴⃗ = 𝐴⃗2 − 𝐴⃗1.
C. 𝐴⃗ = 𝐴⃗1 − 𝐴⃗2.
D. 𝐴⃗ = 𝐴⃗2 + 𝐴⃗1.
Câu 5: Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại Io cùa dòng điện xoay chiều hình sin là: I I A. o I = . B. I=2.I = o o. C. I I 2 . D. I = . o 2 2
Câu 6: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai bụng liên tiếp là   A. . B. λ. C. . D. 2 . 4 2
Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là A. culông (C). B. oát (W). C. vôn (V) D. ampe (A).
Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có
độ lởn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài lò xo của con lắc.
B. độ lớn li độ của vật.
C. độ lớn vận tốc của vật.
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 9: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điệ 1
n từ tự do. Đại lượng  = là LC
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
B. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch.
C. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
D. tần số góc dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 10: Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắn.. B. chất khí. C. chân không. D. chất lỏng.
Câu 11: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành
các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 12: Đại lượng được đo bằng năng lượng sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị trời gian gọi là
A. cường độ âm.
B. độ to của âm. Trang 1 C. độ cao âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do
hai nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn và thỏa mãn 𝑑1 − 𝑑2 =
2 dao động với biên độ
A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực tiểu.
C. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. D. cực đại.
Câu 14: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này
hoạt động dựa vào hiện tượng?
A. Quang điện trong. B. Tự cảm.
C. Cảm ứng điện từ.
D. Quang điện ngoài.
Câu 15: Một khung dây quay đều quanh trục  trong một từ trường đều B vuông góc với trục
quay  với tốc độ góc  . Từ thông cực đại 0 gởi qua khung và suất điện động cực đại trong
khung liên hệ với nhau bởi công thức    A. 0 E = . B. 0 E = . C. 0 E = . D. E =  . 0 0 0 0 0 2   2
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Tần sô dao động của vật được tính bằng công thức 𝜔 A. . B. . C. . D. . 2𝜋
Câu 17: Một vật chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn, khi tần số của ngoại lực bằng
với tần số dao động riêng của vật thì đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại
A. biên độ ngoại lực.
B. tần số dao động riêng.
C. vận tốc dao động của vật.
D. biên độ dao động của vật.
Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng trắng; thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, đỏ,
tím khoảng vân đo được tương ứng bằng i1; i2; i3, i4 thì khoảng vân có giá trị lớn nhất là A. i2. B. i1. C. i4. D. i3.
Câu 19: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng , đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì đạt vận tốc v. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 1 1
A. W = mv2 − kx2. B. W = mv2 + kx2. C. W = mv + kx. D. W = mv2 + kx2 . 2 2 2 2 2 2
Câu 21: Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống và electron là dòng điện trong
A. chất điện phân. B. chất bán dẫn. C. kim loại.
D. chất khí.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo
dừng L có giá trị là A. 9r0. B. 2r0. C. 16r0. D. 4r0.
Câu 23: Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại .Ta kí hiệu f0=c/0 ,o là bước sóng giới
hạn của kim loại .Hiện tượng quang điện xảy ra khi A. f  fo. B. f < fo. C. f  0. D. f  fo.
Câu 24: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp bằng 1 1 A. . B. 2. C. 4. D. . 2 4
Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 80V và 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch có giá trị là A. 100V. B. 200V. C. 20V. D. 53V. Trang 2
Câu 26: Đặt điện áp u = 220 2 cos (100t +  / 3) (V ) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100t( )
A . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,8. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W /m2. Khi mức cường độ âm tại điểm đó là 7B thì
cường độ âm tại một điểm là A. 10-5W/m2. B. 10-12W/m2. C. 10-7W/m2. D. 10-6W/m2
Câu 28: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian
0,2s từ thông biến thiên một lượng là 0,7Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 3,5 V. B. 0,35 V. C. 0,25 V. D. 0,14 V.
Câu 29: Năng lượng của một photon của chùm bức xạ đơn sắc trong chân không có năng lượng
6,625.10-19 J, biêt tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s, hằng số Plang h=6,625.10-34J.s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy. B. sóng vô tuyến. C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
Câu 30: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao độ T 1
ng của con lắc đơn lần lượt là , và T 1 = . Hệ thức đúng là 1 2 1, T2. Biết T 2 2 1 1 A. 1 = 4 . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = 2 . 2 4 2 2 2 2
Câu 31: Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là
q=2cos(107t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L=40mH. Giá trị hiệu điện thế uBA thời điểm là A. − 1 V. B. 1 V. C. - 4√3 V. D. 4√3V.
Câu 32: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát lúc đầu là 1,8 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ. Một điểm M cố định
trên màn quan sát, tại M là vị trí của vân sáng bậc 9. Dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng
chứa hai khe với tốc độ không đổi 2,175 m/s. Sau thời gian 2 s tính từ thời điểm bắt đầu dịch
chuyển thì số vân tối đã đi qua điểm M là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 33: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng
một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số.
Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6cm và lệch
pha π 𝑟𝑎𝑑 so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là 3
đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá
trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 gần
bằng
giá trị nào sau đây nhất. A. 29cm/s. B. 14,5cm/s. C. 60,4cm/s. D. 30,2cm/s.
Câu 34: Đặt một điện áp u = U0cos(ωt+) (U0, ω không đổi) vào hai đầu A, B của đoạn mạch như
hình vẽ, trong đó L là cuộn dấy thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng U U NB AM= = 50V; U 2
AN = 0. Khi K đóng thì điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng: A. 20 5 V. B. 25 V. C. 20 V. D. 20 2 V.
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định. Cho đầu A
dao động nhỏ với tần số f0 thì trên dây có sóng dừng ổn định với
n bụng sóng. Khi tần số giảm bớt 12Hz thì sóng dừng trên dây
có số bụng thay đổi là 2. Biết 17 Hz f  24Hz , f 0 0 bằng A. 23Hz. B. 20Hz. C. 19Hz. D. 18Hz. Trang 3
Câu 36: Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần
cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối
tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L
và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp
tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là 4A. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 350W. B. 240 W. C. 470 W. D. 339 W.
Câu 37: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 110 V – 60W hoạt động
bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến
trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 50Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là 0,5A và công suất của quạt điện đạt 85%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì biến trở có
giá trị gần nhất nào sau đây? A. 32Ω. B. 150Ω. C. 130Ω. D. 80Ω.
Câu 38: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng bộ cách nhau 20 cm, O
là trung điểm của AB. Điểm I nằm trên đường trung trực của AB gần O nhất dao động cùng pha với
nguồn. Biết bước sóng lan truyền trên mặt nước bằng 4 cm. Xét điểm M nằm trên đường tròn tâm I
bán kính 8 cm dao động với biên độ cực đại và xa A nhất. Nếu tính đường trung trực của AB là vân
thứ nhất thì điểm M nằm trên vân cực đại thứ A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 39: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều trên đường
tròn tâm O bán kính R=6cm với tốc độ góc 10π (rad/s). Cũng trên mặt
phẳng đó, một con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k = 10π2 N/m, vật
nhỏ có khối lượng m = 100 g) dao động điều hòa theo phương ngang
sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm
O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O. Tại một
thời điểm nào đó, điểm sáng S có vị trí như hình vẽ thì vật m có tốc độ
cực đại 60π (cm/s). Khoảng cách nhỏ nhất giữa S và m trong quá trình
chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,3 cm. B. 3,7cm. C. 8,1 cm. D. 3,1 cm.
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính bằng biểu 13,6 thức E = −
(eV), với n = 1, 2, 3, … hằng số Plang h=6,625.10-34J.s. Một nguyên tử hiđrô hấp n 2 n
thụ được một phôtôn có năng lượng 2,856eV thì nó chuyển từ quỹ đạo m lên quỹ đạo n. Tần số nhỏ
nhất mà nguyên tử có thể phát ra gần bằng A. 6,4. 1013Hz. B. 6,9. 1014Hz. C. 3,2. 1015Hz. D. 7,4. 1013Hz.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 11 C 21 B 31 D 2 B 12 A 22 D 32 A 3 B 13 D 23 A 33 D 4 D 14 A 24 D 34 A 5 A 15 D 25 A 35 D 6 C 16 D 26 D 36 D 7 B 17 D 27 A 37 C 8 B 18 D 28 A 38 A 9 D 19 B 29 D 39 B 10 C 20 D 30 C 40 D Trang 4