Đề răng hàm mặt 2015

Đề răng hàm mặt 2015

lOMoARcPSD| 36133485
ĐỀ RHM 2015
Câu 1: Cu trúc bc 2 ca phân t protein :
A.Chui polypetid dng mch dài
B.
Hai hay nhiu chui polypeptid phi hp vi nhau
C.
Chui polypeptid dng xon α hay dng xon β
D.
Chui polypeptid cu trúc cun khúc
E.
C C và D đều đúng
Câu 2.
Chn đáp án hoàn thành câu sau đây:
Trong hin ng thm thu, c luôn chuyn động v phía dung
dch
..................
nghĩa v phía dung dch nng độ cht hòa tan
……………….
A.
Ưu trương/ thấp hơn
C.Nhưc trương/ thp hơn
B.
Nhược trương/ cao hơn
D.Đẳng trương/ Cao
hơn
E Ưu trương/ Cao hơn
Câu 3.Nếu th tích tế bào ng lên khi đưc đặt trong dung dch
c thì dung dch đó dung dch tính đi vi tế bào:
A.
Trương
C. Đẳng trương
B.
Ưu trương
D. i phân t
E. Nhược trương
Câu 4. Đặc đim nào sau đây chung cho c sinh vt nhân
sinh vt nhân chun?
A.
Ribosome, ng sinh cht, tế bào cht
B.
Ribosome, nhân, màng sinh cht
C.
Ti th, ribosome, tế bào cht
D.
Nhân, màng sinh cht
E.
Ti th, tế bào cht, màng sinh cht
Câu 5. Các nhim sc t ch em tách nhau ra đưc quan sát thy
trong giai đon o ca nguyên phân?
A.
sau
C. đầu gia
B.
đầu cui
D. đu sau
E. gia sau
lOMoARcPSD| 36133485
Câu 6. Thut ng “phân đôi” được áp dụng cho đối tượng nào sau
đây
A.
NST
C.Sinh vt nhân
B.
Thc vt
D. Nguyên phân
E. Hóa hc nhân tế bào
Câu 7. Nhân tế bào chc năng
A.
Điu khin mi hot động sng ca tế bào
B.
Mang thông tin di truyn
C.
Tng hp protein
D.
A B đều đúng
E.
B C đều đúng
Câu 8. S kin o xy ra trong sau ca aphân:
A.
Thoi phân bào xut hin
B.
Các nhim sc t ging nhau đi v hai cc
C.
Trung t phân chia
D.
Trung t 2 phía cc đối lp
E.
Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu9: Đối vi hi chứng Down, ngưi bnh có thêm 1 NST 21, vy
hi chng Down thuc dng nào và có nguyên nhân nào sau đây:
A.
Chuyn đon NST/ gen nhy chèn vào gia NST 21
B.
Th đa bội/ Gim phân xy ra không kèm phân chia tế bào cht
C.
Th lch bi/ s không phân li ca NST 21 trong gim phân
D.
Sai hng quá trình tái bn/thêm 1 NST 21 trong quá trình tái
bn pha S
E.
Tt c các đáp án trên đều sai
Câu 10: Hemoglobin loi protein:
A.
4 chui polipeptide
C. vn chuyn O2
CO2
B.
cu trúc bc 4
D. to nên hng cu
E. c A B C D
Câu 11: Chn đáp án nào để hoàn thành câu sau đây:
lOMoARcPSD| 36133485
Quá trình nguyên phân phân chia tế bào cht dẫn đến s hình
thành ……… n gim phân phân chia tế bào cht dn đến s
hình thành……..
A.
4 TB ng bi/ 4 TB đơn bi
B.
2 TB ng bi/ 2 TB ng bi
C.
2 TB ng bi/ 4 TB đơn bi
D.
4 TB ng bi/ 2 TB đơn bi
E.
2 TB ng bi/ 2 TB đơn bi
Câu 12: Các đơn phân (ví d như đưng axit amin) liên kết thành
các đa phân ( vd như tinh bt protein) nh loi liên kết nào
A. liên kết hydro
B. liên kết ion
C. liên kết Van der Waals
D liên kết peptid
E liên kết cng hóa tr
Câu 13: bào quan nào chc năng quang hp tế bào thc vt
A.
Ti th
C. Nhim sc th
B.
Nhân
D. b my Golgi
E Lc lp
Câu 14: Nucleosom (mt cu túc trong nhân) vai trò:
A.
Gn vào mARN tr giúp quá trình x mRNA sau khi đưc
tng hp
B.
Đóng l màng nhân tr khi nhng phân t đưc nhn biết đặc
hiu đi qua
C.
gn vi DNA để t chc và làm DNA phc tp hơn
D.
tng hp ribosome
E.
Tt c các vai trò trên
Câu 15: Trong tế bào ngưi khong bao nhiêu gen:
A. 30
B. 30000
C. 300
D. 3000.000
E 3.000
Câu 16: Đặc đim cu to sau đây c DNA RNA:
A
.
C
h
a
đ
ư
n
g
C
5
H
10
O
4
B
.
M
c
h
đ
ơ
n
t
c
u
n
x
o
n
C. Mch đơn
D. Mch kép
E. Cha đưng pentose
lOMoARcPSD| 36133485
Câu 17: Chiếm t l ln nht trong c loi RNA
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. A C đúng
E. A B
đúng
Câu 18: Chiếm t l ít nht trong c loi RNA:
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. A B đúng
E. A và B
đúng
Câu 19: Đối vi s sng c vai trò:
A.
Điu hòa thân nhit sinh vt môi trường
B.
Dung môi hòa tan, nguyên liu cho các phn ng trao đổi cht
C.
To lc hút mao dn, giúp vn chuyn c trong th thc vt
D.
Ch A B
E.
C A, B C
Câu 20: Protein đặc tính:
A.
B vng nh nhiu liên kết hydro
B.
Đa dng
C.
n định tương đối
D.
A B đúng
E, C B đúng
Câu 21: Cu trúc ca protein th b biến tính bi:
A.
liên kết peptit
B.
Nhit độ
C.
S
c
ó
m
t
c
a
khí
O
2
D.
S
c
ó
m
t
c
a
khí
C
O
2
E.
Các phương án trên đu sai
Câu 22: Yếu t quy định tính đa dng ca protein:
A.
lk peptit
B.
Nhóm R ca c axit amin
C.
Nhóm amin ca các axit amin
D.
S ng, thành phn, trình t các axit amin trong phân t
protein.
lOMoARcPSD| 36133485
E Liên kết hydro
Câu 23: Thc vt d tr đưng i dng polisaccaride nào?
A Protein
B. Tinh bt C Vn chuyn
D. Axit béo E. glycogen
Câu 24: Các Carbonhydrat đưc th chúng ta s dng ch yếu
để làm gì?
A.
D tr gii phóng năng ng
B.
Xây dng vt liu di truyn
C.
D tr lipid
D.
Xây dng thành tế bào
E.
Làm phân t cu to nên tóc móng tay.
Câu 25: cu trúc không cha axit Nu là:
A. Nhân TB B. Ti thế C. Lc lp D. RBX E. i ni cht trơn
Câu 26: y chn đ/a đúng về” Bào quan- chc năng ca bào
quan”:
A. không bào trung tâm- tiêu hóa ni bào B. Ti th- hp TB
C. RBX- tng hp lipit D. Nhân-quang hp E.lysosome-vn động
Câu 27: cu trúc nào sau đây đảm nhn chc năng vn chuyn
chn lc các cht vào ra TB:
A. Màng nhân B. Nhân C. ng sinh cht D. lysosome E. B gôngi
Câu 28: ti th đưc tìm thy đâu:
A. ch trong TB thc vt B . trong TB động vt TB vi khun
C.ch trong TB động vt D. trong TB đv tv
E.trong TB TV tb VK
Câu 29: Lc lp đm nhn chc năng trong TB:
A.chuyn hóa đưng để sn sinh năng n ATP B.chuyn dng hóa
năng này sang dng hóa ng khác
C. chuyn hóa cht cơ thành cht hu cung cp dinh ng
cho TB
D.chuyn ng ng AS thành nhit ng E.giúp TB vn động
Câu 30: Biu hin ca giai đon già o :
lOMoARcPSD| 36133485
A.gim k/n đồng hóa B.tăng k/n d hóa D .gim k/n sinh sn E.
A,B,D đúng
Câu 31: ngưi, tui già đc đim:
A. thoái hóa dn các quan B.sc khe, th cht gim sút C.phn
ng thn kinh chm D.có nguy mc bnh cao E. Tt c đu đúng
Câu 32: trong phát trin th nào s bit hóa xy ra mnh m
nht:
A. phôi thai B. sinh trưng C.gđ trưng thành D.gđ già lão
E. t vong
Câu 33: hot đng ca các h quan đạt trng thái cân bng
mc độ thp trong phát trin nào:
A. phôi thai B. sinh trưng C.gđ trưng thành D.gđ già lão
E. t vong
Câu 34: sinh đôi 1 hơp t xy ra khi:
A .1 trng th tinh bi 2 tinh trùng B. 1 trng th tinh bi 1 tinh
trùng
C. 2 trng th tinh bi 1 tinh trùng D. 2 trng th tinh bi 2 tinh
trùng
E. 1 trng th tinh bi 3 tinh trùng
Câu 35: trong 1 tb sinh dc bình thưng người, ti k gia II:
A. 23 NST
B.46 NST kép
C.23 NST kép D.46 NST E. 23 Nhim
sc t
Câu 36: đv bc cao s khác bit bn gia trng th đnh
ng(th cc) trong kết qu c quá trình GP quan sinh sn
cái gì?
A. s ng NST B. ng TBC
C.kh năng di đng D. kích thước
ca nhân TB E. Hình dng ca nhân TB
Câu 37: quá trình th tinh:
A. góp phn to nên biến d t hp
B. b NST 2n đưc khôi
phc
C. hp t được hình thành mang đặc điểm di truyn kép D.A và B
đúng
E. A,B,C đu đúng
Câu 38: tinh bào II bao nhiêu NST:
lOMoARcPSD| 36133485
A.n kép
B. n C. n+1 D.n-1 E. Không đủ d kin
Câu 39: các si ca thoi phân bào gn vi tâm động trong o
ca pha phân bào:
A/K gia B. K đầu C.k trung gian D. K sau E. K cui
Câu 40: S phân chia tế bào cht thưng (ch k phi thường
xuyên) xy ra k nào sau đây:
A.
K gia B. K cui C.k trung gian D. K sau E. K đầu
B.
Câu 41: Trong pha nào nhân TBC đều đưc phân chia:
A. G1 B.G2 C. Nguyên Phân D. S E. Pha phân bào
Câu 42: Nhân mt k nào ca chu tế bào:
A. K đầu B. K cui C. K gia D. K sau E. K trung gian
Câu 43: B NST ca động vt đưc khc phc nh:
A.Gim phân B. Th tinh C. Gim phân D. QT trao đổi chéo ca NST
E. QT nhân đôi AND
Câu này sai đề à @@ Nếu đề b nst ca động vt đưc khôi
phc thì chn th tinh
Câu 44: cu trúc hình 3 thùy to mt s vòng to xon kép theo
nguyên tc b sung đc đim ca:
A. mARN B. RBX C. rARN D. tARN E. Tt c ý trên đều đúng.
Câu 45: Hemoglobin là:
A. Protein thun B. mt Protein tp C. 1 protein cu trúc bc IV
D. A và C đúng E. B C đúng
Câu 46: Mui ăn NaCl tan trong c c phân t c:
A. nhit dung riêng cao B.có pH gn 7 C. Ít đậm đặc hơn
phân t NaCl D. mt electron E. Phân cc
Câu 47: Hp cht axit hp cht gì:
A
.
h
/
c
t
hu
nh
n
i
o
n
hidr
o
B
.
h
/
c
g
i
c
h
o
p
H
n
định
C
.
h
/
c
c
ó
đ
pH bt kì.
D. dd pH trong khong 7-14 E. H/c gii phóng ion hidro vào
dung dch
Câu 48: khác vi các cht k c, các cht ưa c đặc tính
nào sau đây:
A.
c phân tích đin các phn tích đin riêng phn nơi
các phân t c bám vào.
lOMoARcPSD| 36133485
B.
nhn electron t dung môi
C.
cho dung môi electron
D.
năng ng liên kết cao hơn c
Câu này chn vy @@
Câu 49: s đa dng ca phân t ADN quyết định bi:
A. s ng ca các Nu B. Thành phn các loi Nu tham gia
C. trt t sx các Nu D. cu trúc không gian ca ADN E. Tt c
đều đúng
Câu 50: trong c yếu t bn quyết định tính đa dng ca
ADN, yếu t nào quyết định nht:
A
.
s ng ca các Nu B. Thành phn các loi Nu tham gia
C . trt t sx các Nu D. cu trúc không gian ca ADN
E. Cu
trúc xon kép ca ADN
Câu 51: 0 đ C tb b chết do:
A
.
s TĐC gia môi trưng TB k thc hin đưc
B
.
c trong TB đóng băng phá hy cu trúc TB
C . lk H gia các phân t c bn vng, ngăn cn s kết hp vi
phân t các cht khác
D .các enzim mt hot tính, mi phn sinh hóa trong TB không
thc hin đưc
E . tt c phương án trên
Câu 52: Nguyên vn chuyn các cht qua màng theo kiu ch
động th động:
A . s tiêu hao năng lưng B. S thm thu C. s biến dng
màng sinh cht D. s chênh lch nng đ E. Nh các l nh trên
màng TB
Câu 53: chc năng ch yếu ca đưng glucozo là:
A .là thành phn ca phân t ADN B . Tham gia cu to NST
C
.
tham gia cu to thành TB D. cung cp năng ng cho hot
động tế bào E. thành phn ca phân t ADN
Câu 54: đặc đim cu to ca ARN khác vi ADN là:
A . đại phân t, cu trúc đa phân B. Đưc cu to t nhiu
đơn phân
lOMoARcPSD| 36133485
C .có lk H gia các Nu D. cu trúc 1 mch
Câu 55: loi tế bào nào nhiu lysosome nht:
A. tế bào thn kinh
B. tế bào bch cu
C. tế bào hng cu
D. tế bào
E. tế bào tiu cu
Câu 56. Thành tế bào ca vi khun đưc cu to t:
A. Lp kép phopholipit protein
B. Peptidoglycan
C. xenlulozo
D.kitin
E. Hemixenlulozo
Câu 57. Tế bào nhân đưc phân bit vi tế bào nhân thc bi
du hiu:
A.
hay không riboxom
B.
hay không thành tế bào
C.
hay ko các bào quan đưc bao bc bi lp màng
D.
hay ko lông roi
E, hay ko cu trúc AND
Câu 58: chc năng chính ca lysozom trong tế bào:
A. Phân hy cht độc
B,tiêu hóa ni bào
C. Bo v tế bào
D, A B đều đúng
E. B C đều đúng
Câu 59.Vn chuyn ni bào, tng hp protein lipit chc ng
ca:
A.
lc lp
B. Ty th
C.Lysosome
D. b máy golgi
E. mng i ni cht
Câu 60.Khi cho tế bào hng cầu vào nước hin ng sy ra
A.tế bào hng cu ko thay đổi
B.
tế bào hng cu nh đi
C.
tế bào hng cu to ra b v
D.
tế bào hng cu lúc đầu to ra sau nh li
E.
tt c đều sai
Câu 61: mt trong nhng đc đim chung ca thế gii sng:
A.h thng m t điu chnh
B.
t chc t cao đến thp
C.
t chc theo nguyên tc th bc
D.
đặc tính ni tri ch cp đ sng thp hơn
E.T chc t đơn gin đến phc tp
Câu ni l o, các đặc đim chung ca thế gii sng gm A, C
thế gii sng liên tc tiến hóa. Coi ln đề không @@
Câu 62: cu trúc không gian ca AND đưc quyết định bi:
A.Các liên kết phophodieste
B.
các liên kết hidrro
C.
vai trò ca đưng đeoxyribozo
D.
Nguyên tc b sung gia hai chui polynucle
E.
các bazonito
Câu 63. Nguyên tc b sung đưc thc hin như sau:
A, 1 bazonito kt ln b sung vi 1 bazonito kích thước
B. A ca mchy b sung vi T ca mch kia ngưc li
C.G ca mchy b sung vi X ca mch kia ngược li
lOMoARcPSD| 36133485
D, B C đều đúng
E. A, B C đều đúng
Câu 64: đặc đim chung ca tế bào nhân thc
A.Kích thưc nh
B..hình dng th ging nhau khác nhau
C.thành phn chính ca 1 tế bào gm:màng, tbc, c bào quan
nhân
D,Là đơn vị cơ bản xây dng nên th đa bào
E.Tt c đu đúng
Câu 65:trong th sng nguyên t ph biến là:
A.
C,H,O,N,Ca,P
B.C,H.N, Ca,K,S
C.C,H,O,Ca,K,P
D.O,N,C,Cl,Mg,s
E.C,H,O,K,P,S
Câu 66:khi cho tb thc vt vào 1 loi dd, mt lát sau tế bào hin
ng co nguyên sinh. Nguyên nhân ca hin ng này là:
A.Dung dch nng độ cht a tan cao hơn nng đ dch tế bào
B.
Dung dch nồng độ cht hòa tan thấp hơn nồng đ dch tế bào
C,Dung dch nng độ cht hòa tan bằng hơn nồng đ dch tế bào
D.Phn ng t v ca tb trong mt l
E, dd đó dd nhược trương
Câu 67:liên kết hóa hc gia các phân t c
A. Liên kết anhydrit
B.Liên kết ion
C. liên kết Van der waal
D. Liên kết hydro E. Liên kết cng hóa tr
Câu 68: Đ ớc bay hơi phải cung cấp năng lưng:
A.Cao n nhit dung riêng ca c
B. Phá v lien kết hydro gia các phân t c
C.
Thp hơn nhit dung riêng ca c
D.
Phá v lien kết cng
hóa tr ca các phân t c
E. Tt c đều sai
Câu 69: Cu trúc cu phân t Protein th b biến tính bi:
A.Liên kết phân cc ca phân t c
B.Nhit độ
C. S mt
ca khí Oxi
D
.
S
c
ó
m
t
c
a
khí
C
O
2
E
.
S
c
ó
m
t
c
a
khí
Ni
t
o
Câu 70: Trong cu to tế bào , đưng cenlulose tp trung :
A.thành tế bào
B. cht nguyên sinh
C. nhân tế bào
D.không
bào
E. màng nhân
lOMoARcPSD| 36133485
Câu 71: Loi đưng đơn đưc vn chuyn trong máu đi nuôi th
:
A.glactose
B. Fructoso
C.Glucose
D. Mantose
E.Saccharose
Câu 72: Adenosin Tripotphate là tên đầy đủ ca hp cht nào sau
đây :
A.ADP
B. ATP
C. AMP
D.AHP
E.ADN
Câu 73: Chn câu đúng khi nói v chc năng ca Protein:
A.
cu trúc , th th, vn chuyn, bo v, bo v, mang thong tin di
truyn
B.
cu trúc, c tác , vn chuyn, mang thong tin di truyn
C cu trúc, th th, vn chuyn, d tr axit amin
D.cu trúc, d tr axit amin, vn chuyn, mang thông tin di truyn
E. cu trúc, th th, d tr axit amin
Câu này cu vãi @@ chc b đi cái mang thông tin di truyn
Câu 74: Bào quan đảm nhn chc ng tiêu a ni bào:
A.nhân
B. Ribosome
C. Lysosome D. Ti th
E. Lưới ni cht
trơn
Câu 75: Các tiu phaanff ca ribosome đưc tng hp đâu:
A.nhân
B. Nhân con
C. Lysosome
D. Lưới ni sinh cht
E.
B máy Golgi
Câu 76: V tri tng hp Protein trong tế bào sng:
A.Lysosome
B. B máy golgi
C. Ribosome
D. Perosisome
E.Ti th
Câu 77: Trung tâm di truyn ca tế bào ……
A.Lưới ni cht ht B. Nhân
C. B máy golgi
D. Lysosome
E.
Nhân con
Câu 78: i ni cht trơn không có chc nng sau đây:
A.điều hòa s gii phóng đưng t gan ra máu
B. Protein b kt
gia 2 lp Photpholipid
C. d tr canxi
D. tng hp Lipid
E. giải độc t
Câu 79: t nào sau đây đúng nht v cu trúc ca màn sinh
cht:
lOMoARcPSD| 36133485
A.photpholipid b kt gia 2 lp protein
B. Protein b kt gia 2
lp photpholipid
C. Photpholipid khm vào 2 lp protein
D. Mt lp protein bao
ngoài mt lp photpholipid
E. Protein khm vào trong 2 lp photpholipid
Câu 80: Các loi phôi ln t xut hin trong quá trình phát trin
là:
A.phôi đâu, phôi v, phôi nang, phôi thn kinh B. phôi đầu, phôi
nang, phôi v, phôi thn kinh
C. phôi v, phôi đầu, phôi nang , phôi thn kinh D. phôi nang, phôi
đầu, phôi v, phôi thn kinh
E. phôi v, phôi nang, phôi đầu , phôi thn kinh
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36133485 ĐỀ RHM 2015
Câu 1: Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là :
A.Chuỗi polypetid dạng mạch dài
B. Hai hay nhiều chuỗi polypeptid phối hợp với nhau
C. Chuỗi polypeptid có dạng xoắn α hay dạng xoắn β
D. Chuỗi polypeptid có cấu trúc cuộn khúc E. Cả C và D đều đúng
Câu 2. Chọn đáp án hoàn thành câu sau đây:
Trong hiện tượng thẩm thấu, nước luôn chuyển động về phía dung
dịch ..................nghĩa là về phía dung dịch có nồng độ chất hòa tan ………………. A. Ưu trương/ thấp hơn
C.Nhược trương/ thấp hơn
B. Nhược trương/ cao hơn D.Đẳng trương/ Cao hơn E Ưu trương/ Cao hơn
Câu 3.Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch
nước thì dung dịch đó là dung dịch có tính gì đối với tế bào: A. Trương C. Đẳng trương B. Ưu trương D. Dưới phân tử E. Nhược trương
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn?
A. Ribosome, màng sinh chất, tế bào chất
B. Ribosome, nhân, màng sinh chất
C. Ti thể, ribosome, tế bào chất D. Nhân, màng sinh chất
E. Ti thể, tế bào chất, màng sinh chất
Câu 5. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra được quan sát thấy
trong giai đoạn nào của nguyên phân? A. Kì sau C. Kì đầu và kì giữa B. Kì đầu và kì cuối D. Kì đầu và kì sau E. Kì giữa và kì sau lOMoAR cPSD| 36133485
Câu 6. Thuật ngữ “phân đôi” được áp dụng cho đối tượng nào sau đây A. NST C.Sinh vật nhân sơ B. Thực vật D. Nguyên phân E. Hóa học nhân tế bào
Câu 7. Nhân tế bào có chức năng
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Mang thông tin di truyền C. Tổng hợp protein D. A và B đều đúng E. B và C đều đúng
Câu 8. Sự kiện nào xảy ra trong kì sau của aphân:
A. Thoi phân bào xuất hiện
B. Các nhiễm sắc từ giống nhau đi về hai cực C. Trung tử phân chia
D. Trung tử ở 2 phía cực đối lập
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu9: Đối với hội chứng Down, người bệnh có thêm 1 NST 21, vậy
hội chứng Down thuộc dạng nào và có nguyên nhân nào sau đây:
A. Chuyển đoạn NST/ gen nhảy chèn vào giữa NST 21
B. Thể đa bội/ Giảm phân xảy ra không kèm phân chia tế bào chất
C. Thể lệch bội/ sự không phân li của NST 21 trong giảm phân
D. Sai hỏng quá trình tái bản/thêm 1 NST 21 trong quá trình tái bản ở pha S
E. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 10: Hemoglobin là loại protein: A. Có 4 chuỗi polipeptide C. vận chuyển O2 và CO2 B. Có cấu trúc bậc 4 D. tạo nên hồng cầu E. cả A B C D
Câu 11: Chọn đáp án nào để hoàn thành câu sau đây: lOMoAR cPSD| 36133485
Quá trình nguyên phân và phân chia tế bào chất dẫn đến sự hình
thành ……… còn giảm phân và phân chia tế bào chất dẫn đến sự hình thành……..
A. 4 TB lưỡng bội/ 4 TB đơn bội
B. 2 TB lưỡng bội/ 2 TB lưỡng bội
C. 2 TB lưỡng bội/ 4 TB đơn bội
D. 4 TB lưỡng bội/ 2 TB đơn bội
E. 2 TB lưỡng bội/ 2 TB đơn bội
Câu 12: Các đơn phân (ví dụ như đường và axit amin) liên kết thành
các đa phân ( vd như tinh bột và protein) là nhờ loại liên kết nào A. liên kết hydro B. liên kết ion C. liên kết Van der Waals D liên kết peptid
E liên kết cộng hóa trị
Câu 13: bào quan nào có chức năng quang hợp ở tế bào thực vật A. Ti thể C. Nhiễm sắc thể B. Nhân D. bộ mấy Golgi E Lục lạp
Câu 14: Nucleosom (một cấu túc trong nhân) có vai trò:
A. Gắn vào mARN và trợ giúp quá trình xử lí mRNA sau khi được tổng hợp
B. Đóng lỗ màng nhân trừ khi những phân tử được nhận biết đặc hiệu đi qua
C. gắn với DNA để tổ chức và làm DNA phức tạp hơn D. tổng hợp ribosome
E. Tất cả các vai trò trên
Câu 15: Trong tế bào người có khoảng bao nhiêu gen: A. 30 B. 30000 C. 300 D. 3000.000 E 3.000
Câu 16: Đặc điểm cấu tạo sau đây có cả DNA và RNA: A. Chứa đường C H O B. 5 10 4
Mạch đơn tự cuộn xoắn C. Mạch đơn D. Mạch kép E. Chứa đường pentose lOMoAR cPSD| 36133485
Câu 17: Chiếm tỷ lệ lớn nhất trong các loại RNA A. rARN B. tARN
C. mARN D. A và C đúng E. A và B đúng
Câu 18: Chiếm tỷ lệ ít nhất trong các loại RNA: A. rARN B. tARN
C. mARN D. A và B đúng E. A và B đúng
Câu 19: Đối với sự sống nước có vai trò:
A. Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường
B. Dung môi hòa tan, nguyên liệu cho các phản ứng trao đổi chất
C. Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển nước trong cơ thể thực vật D. Chỉ có A và B E. Cả A, B và C
Câu 20: Protein có đặc tính:
A. Bề vững nhờ có nhiều liên kết hydro B. Đa dạng
C. Ổn định tương đối D. A và B đúng E, C và B đúng
Câu 21: Cấu trúc của protein có thể bị biến tính bởi: A. liên kết peptit B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí O2
D. Sự có mặt của khí CO2
E. Các phương án trên đều sai
Câu 22: Yếu tố quy định tính đa dạng của protein: A. lk peptit
B. Nhóm R của các axit amin
C. Nhóm amin của các axit amin
D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein. lOMoAR cPSD| 36133485 E Liên kết hydro
Câu 23: Thực vật dự trữ đường dưới dạng polisaccaride nào?
A Protein B. Tinh bột C Vận chuyển D. Axit béo E. glycogen
Câu 24: Các Carbonhydrat được cơ thể chúng ta sử dụng chủ yếu để làm gì?
A. Dự trữ và giải phóng năng lượng
B. Xây dựng vật liệu di truyền C. Dự trữ lipid
D. Xây dựng thành tế bào
E. Làm phân tử cấu tạo nên tóc và móng tay.
Câu 25: cấu trúc không chứa axit Nu là:
A. Nhân TB B. Ti thế C. Lục lạp D. RBX E. Lưới nội chất trơn
Câu 26: Hãy chọn đ/a đúng về” Bào quan- chức năng của bào quan”:
A. không bào trung tâm- tiêu hóa nội bào B. Ti thể-hô hấp TB
C. RBX- tổng hợp lipit D. Nhân-quang hợp E.lysosome-vận động
Câu 27: cấu trúc nào sau đây đảm nhận chức năng vận chuyển có
chọn lọc các chất vào ra TB:
A. Màng nhân B. Nhân C. màng sinh chất D. lysosome E. Bộ gôngi
Câu 28: ti thể được tìm thấy ở đâu:
A. chỉ trong TB thực vật B . trong TB động vật và TB vi khuẩn
C.chỉ trong TB động vật D. trong TB đv và tv E.trong TB TV và tb VK
Câu 29: Lục lạp đảm nhận chức năng gì trong TB:
A.chuyển hóa đường để sản sinh năng lượn ATP B.chuyển dạng hóa
năng này sang dạng hóa năng khác
C. chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ cung cấp dinh dưỡng cho TB
D.chuyển năng lượng AS thành nhiệt năng E.giúp TB vận động
Câu 30: Biểu hiện của giai đoạn già lão là: lOMoAR cPSD| 36133485
A.giảm k/n đồng hóa B.tăng k/n dị hóa D .giảm k/n sinh sản E. A,B,D đúng
Câu 31:ở người, gđ tuổi già có đặc điểm:
A. thoái hóa dần các cơ quan B.sức khỏe, thể chất giảm sút C.phản
ứng thần kinh chậm D.có nguy cơ mắc bệnh cao E. Tất cả đều đúng
Câu 32: trong gđ phát triển cá thể nào sự biệt hóa xảy ra mạnh mẽ nhất:
A. gđ phôi thai B. Gđ sinh trưởng C.gđ trưởng thành D.gđ già lão E. gđ tử vong
Câu 33: hoạt động của các hệ cơ quan đạt trạng thái cân bằng ở
mức độ thấp trong gđ phát triển nào:
A. gđ phôi thai B. Gđ sinh trưởng C.gđ trưởng thành D.gđ già lão E. gđ tử vong
Câu 34: sinh đôi 1 hơp tử xảy ra khi:
A .1 trứng thụ tinh bởi 2 tinh trùng B. 1 trứng thụ tinh bởi 1 tinh trùng
C. 2 trứng thụ tinh bởi 1 tinh trùng D. 2 trứng thụ tinh bởi 2 tinh trùng
E. 1 trứng thụ tinh bởi 3 tinh trùng
Câu 35: trong 1 tb sinh dục bình thường ở người, tại kỳ giữa II: A. 23 NST
B.46 NST kép C.23 NST kép D.46 NST E. 23 Nhiễm sắc tử
Câu 36: ở đv bậc cao sự khác biệt cơ bản giữa trứng và thể định
hướng(thể cực) trong kết quả cả quá trình GP ở cơ quan sinh sản cái là gì?
A. số lượng NST B. Lượng TBC
C.khả năng di động D. kích thước
của nhân TB E. Hình dạng của nhân TB
Câu 37: quá trình thụ tinh:
A. góp phần tạo nên biến dị tổ hợp B. bộ NST 2n được khôi phục
C. hợp tử được hình thành mang đặc điểm di truyền kép D.A và B đúng E. A,B,C đều đúng
Câu 38: tinh bào II có bao nhiêu NST: lOMoAR cPSD| 36133485 A.n kép
B. n C. n+1 D.n-1 E. Không đủ dữ kiện
Câu 39: các sợi của thoi phân bào gắn với tâm động trong kì nào của pha phân bào:
A/Kỳ giữa B. Kỳ đầu C.kỳ trung gian D. Kỳ sau E. Kỳ cuối
Câu 40: Sự phân chia tế bào chất thường (chứ k phải thường
xuyên) xảy ra ở kỳ nào sau đây:
A. Kỳ giữa B. Kỳ cuối C.kỳ trung gian D. Kỳ sau E. Kỳ đầu
B. Câu 41: Trong pha nào nhân và TBC đều được phân chia:
A. G1 B.G2 C. Nguyên Phân D. S E. Pha phân bào
Câu 42: Nhân có mặt ở kỳ nào của chu kì tế bào:
A. Kỳ đầu B. Kỳ cuối C. Kỳ giữa D. Kỳ sau E. Kỳ trung gian
Câu 43: Bộ NST của động vật được khắc phục nhờ:
A.Giảm phân B. Thụ tinh C. Giảm phân D. QT trao đổi chéo của NST E. QT nhân đôi AND
Câu này sai đề à @@ Nếu đề là bộ nst của động vật được khôi phục thì chọn thụ tinh
Câu 44: cấu trúc hình 3 thùy tạo một số vòng tạo xoắn kép theo
nguyên tắc bổ sung là đặc điểm của:
A. mARN B. RBX C. rARN D. tARN E. Tất cả ý trên đều đúng. Câu 45: Hemoglobin là:
A. Protein thuần B. một Protein tạp C. 1 protein cấu trúc bậc IV
D. A và C đúng E. B và C đúng
Câu 46: Muối ăn NaCl tan trong nước vì các phân tử nước:
A. Có nhiệt dung riêng cao B.có pH gần 7 C. Ít đậm đặc hơn
phân tử NaCl D. mất electron E. Phân cực
Câu 47: Hợp chất axit là hợp chất gì:
A. h/c thu nhận ion hidro B.h/c giữ cho pH ổn định C.h/c có độ pH bất kì.
D. dd có pH trong khoảng 7-14 E. H/c giải phóng ion hidro vào dung dịch
Câu 48: khác với các chất kị nước, các chất ưa nước có đặc tính nào sau đây:
A. có các phân tích điện và các phần tích điện riêng phần là nơi
các phân tử nước bám vào. lOMoAR cPSD| 36133485
B. nhận electron từ dung môi C. cho dung môi electron
D. có năng lượng liên kết cao hơn nước Câu này chọn gì vậy @@
Câu 49: sự đa dạng của phân tử ADN quyết định bởi:
A. số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia
C. trật tự sx các Nu D. cấu trúc không gian của ADN E. Tất cả đều đúng
Câu 50: trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của
ADN, yếu tố nào là quyết định nhất:
A . số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia
C . trật tự sx các Nu D. cấu trúc không gian của ADN E. Cấu trúc xoắn kép của ADN
Câu 51: ở 0 độ C tb bị chết do:
A . sự TĐC giữa môi trường và TB k thực hiện được
B . nước trong TB đóng băng phá hủy cấu trúc TB
C . lk H giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với phân tử các chất khác
D .các enzim mất hoạt tính, mọi phản sinh hóa trong TB không thực hiện được
E . tất cả phương án trên
Câu 52: Nguyên lí vận chuyển các chất qua màng theo kiểu chủ động và thụ động:
A . sự tiêu hao năng lượng B. Sự thẩm thấu C. sự biến dạng
màng sinh chất D. sự chênh lệch nồng độ E. Nhờ các lỗ nhỏ trên màng TB
Câu 53: chức năng chủ yếu của đường glucozo là:
A .là thành phần của phân tử ADN B . Tham gia cấu tạo NST
C . tham gia cấu tạo thành TB D. cung cấp năng lượng cho hoạt
động tế bào E. là thành phần của phân tử ADN
Câu 54: đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
A . đại phân tử, có cấu trúc đa phân B. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân lOMoAR cPSD| 36133485
C .có lk H giữa các Nu D. có cấu trúc 1 mạch
Câu 55: loại tế bào nào có nhiều lysosome nhất: A. tế bào thần kinh B. tế bào bạch cầu C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ E. tế bào tiểu cầu
Câu 56. Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Lớp kép phopholipit và protein B. Peptidoglycan C. xenlulozo D.kitin E. Hemixenlulozo
Câu 57. Tế bào nhân sơ được phân biệt với tế bào nhân thực bởi dấu hiệu: A. Có hay không riboxom
B. có hay không có thành tế bào
C. có hay ko có các bào quan được bao bọc bởi lớp màng
D. có hay ko có lông và roi
E, có hay ko có cấu trúc AND
Câu 58: chức năng chính của lysozom trong tế bào:
A. Phân hủy chất độc B,tiêu hóa nội bào C. Bảo vệ tế bào D, A và B đều đúng E. B và C đều đúng
Câu 59.Vận chuyển nội bào, tổng hợp protein và lipit là chức năng của: A. lục lạp B. Ty thể C.Lysosome D. bộ máy golgi
E. mạng lưới nội chất
Câu 60.Khi cho tế bào hồng cầu vào nước hiện tượng sảy ra là
A.tế bào hồng cầu ko thay đổi
B. tế bào hồng cầu nhỏ đi
C. tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ
D. tế bào hồng cầu lúc đầu to ra sau nhỏ lại E. tất cả đều sai
Câu 61: một trong những đặc điểm chung của thế giới sống:
A.hệ thồng mở và tự điều chỉnh
B. tổ chức từ cao đến thấp
C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
D. đặc tính nổi trội chỉ có ở cấp độ sống thấp hơn
E.Tổ chức từ đơn giản đến phức tạp
Câu ni lạ hèo, các đặc điểm chung của thế giới sống là gồm A, C và
thế giới sống liên tục tiến hóa. Coi có lộn đề không @@
Câu 62: cấu trúc không gian của AND được quyết định bởi:
A.Các liên kết phophodieste B. các liên kết hidrro
C. vai trò của đường đeoxyribozo
D. Nguyên tắc bổ sung giữa hai chuổi polynucle E. các bazonito
Câu 63. Nguyên tắc bổ sung được thực hiện như sau:
A, 1 bazonito có kt lớn bổ sung với 1 bazonito có kích thước bé
B. A của mạch này bổ sung với T của mạch kia và ngược lại
C.G của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngược lại lOMoAR cPSD| 36133485 D, B và C đều đúng E. A, B và C đều đúng
Câu 64: đặc điểm chung của tế bào nhân thực A.Kích thước nhỏ
B..hình dạng có thể giống nhau và khác nhau
C.thành phần chính của 1 tế bào gồm:màng, tbc, các bào quan và nhân
D,Là đơn vị cơ bản xây dựng nên thể đa bào E.Tất cả đều đúng
Câu 65:trong cơ thể sống nguyên tố phổ biến là: A. C,H,O,N,Ca,P B.C,H.N, Ca,K,S C.C,H,O,Ca,K,P D.O,N,C,Cl,Mg,s E.C,H,O,K,P,S
Câu 66:khi cho tb thực vật vào 1 loại dd, một lát sau tế bào có hiện
tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là:
A.Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ dịch tế bào
B. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
C,Dung dịch có nồng độ chất hòa tan bằng hơn nồng độ dịch tế bào
D.Phản ứng tự vệ của tb trong mt lạ
E, dd đó là dd nhược trương
Câu 67:liên kết hóa học giữa các phân tử nước A. Liên kết anhydrit B.Liên kết ion C. liên kết Van der waal
D. Liên kết hydro E. Liên kết cộng hóa trị
Câu 68: Để nước bay hơi phải cung cấp năng lượng:
A.Cao hơn nhiệt dung riêng của nước
B. Phá vỡ lien kết hydro giữa các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước D. Phá vỡ lien kết cộng
hóa trị của các phân tử nước E. Tất cả đều sai
Câu 69: Cấu trúc cảu phân tử Protein có thể bị biến tính bởi:
A.Liên kết phân cực của phân tử nước
B.Nhiệt độ C. Sự có mặt của khí Oxi
D. Sự có mặt của khí CO E. 2
Sự có mặt của khí Nito
Câu 70: Trong cấu tạo tế bào , đường cenlulose có tập trung ở :
A.thành tế bào B. chất nguyên sinh C. nhân tế bào D.không bào E. màng nhân lOMoAR cPSD| 36133485
Câu 71: Loại đường đơn được vận chuyển trong máu đi nuôi cơ thể là :
A.glactose B. Fructoso C.Glucose D. Mantose E.Saccharose
Câu 72: Adenosin Tripotphate là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây :
A.ADP B. ATP C. AMP D.AHP E.ADN
Câu 73: Chọn câu đúng khi nói về chức năng của Protein:
A. cấu trúc , thụ thể, vận chuyển, bảo vệ, bảo vệ, mang thong tin di truyền
B. cấu trúc, xúc tác , vận chuyển, mang thong tin di truyền
C cấu trúc, thụ thể, vận chuyển, dự trữ axit amin
D.cấu trúc, dự trữ axit amin, vận chuyển, mang thông tin di truyền
E. cấu trúc, thụ thể, dự trữ axit amin
Câu này hư cấu vãi @@ chắc bỏ đi cái mô mang thông tin di truyền
Câu 74: Bào quan đảm nhận chức năng tiêu hóa nội bào:
A.nhân B. Ribosome C. Lysosome D. Ti thể E. Lưới nội chất trơn
Câu 75: Các tiểu phaanff của ribosome được tổng hợp ở đâu:
A.nhân B. Nhân con C. Lysosome D. Lưới nội sinh chất E. Bộ máy Golgi
Câu 76: Vị tri tổng hợp Protein trong tế bào sống:
A.Lysosome B. Bộ máy golgi C. Ribosome D. Perosisome E.Ti thể
Câu 77: Trung tâm di truyền của tế bào là……
A.Lưới nội chất hạt B. Nhân C. Bộ máy golgi D. Lysosome E. Nhân con
Câu 78: Lưới nội chất trơn không có chức nặng sau đây:
A.điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu B. Protein bị kẹt giữa 2 lớp Photpholipid
C. dự trữ canxi D. tổng hợp Lipid E. giải độc tố
Câu 79: Mô tả nào sau đây là đúng nhất về cấu trúc của màn sinh chất: lOMoAR cPSD| 36133485
A.photpholipid bị kẹt giữa 2 lớp protein B. Protein bị kẹt giữa 2 lớp photpholipid
C. Photpholipid khảm vào 2 lớp protein D. Một lớp protein bao
ngoài một lớp photpholipid
E. Protein khảm vào trong 2 lớp photpholipid
Câu 80: Các loại phôi lần lượt xuất hiện trong quá trình phát triển là:
A.phôi đâu, phôi vị, phôi nang, phôi thần kinh B. phôi đầu, phôi
nang, phôi vị, phôi thần kinh
C. phôi vị, phôi đầu, phôi nang , phôi thần kinh D. phôi nang, phôi
đầu, phôi vị, phôi thần kinh
E. phôi vị, phôi nang, phôi đầu , phôi thần kinh