Đề tài : Kế toán các khoản thanh toán | môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh | trường Đại học Huế

Tài khoản 332: Các khoản phải nộp theo lương . Tài khoản 3321- Bảo hiểm xã hội: Phản ánh tình hình trích và thanh toán bảo hiểm xã hội theo quy định. Tài khoản 3322- Bảo hiểm y tế: Phản ánh tình hình trích và thanh toán bảo hiểm y tế theo quy định. Tài khoản 3323- Kinh phí công đoàn: Phản ánh tình hình trích và thanh toán kinh phí công đoàn theo quy định. Tài khoản 3324- Bảo hiểm thất nghiệp: Phản ánh tình hình trích và đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động theo quy định của pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 45467232
Hn: Đinh Xuân Hòa
Lp: Đi hc Kế Toán K61
I TIỂU LUN CHƯƠNG 4
ĐỀ I: K TN C KHOẢN THANH KHOẢN
I KHON 332: C KHOẢN PHI NỘP THEO LƯƠNG
I.TÀI KHOẢN 332: c khon phi nộp theo ơng
1.1Giới thiệu khái quát
Tài khon 332- Các khoản phải np theo lương, có 4 tài khoản cấp
2:
- Tài khoản 3321- Bảo him hội: Phản ánh nh nh tch
thanh toán bảo hiểm hội theo quy đnh.
- Tài khoản 3322- Bảo him y tế: Phản ánh nhnh trích và thanh
toán bảo hiểm y tế theo quy đnh.
- Tài khoản 3323- Kinh phí công đoàn: Phản ánh nh hình trích và
thanh toán kinh p công đoàn theo quy đnh.
- Tài khoản 3324- Bảo him thất nghiệp: Phn ánh nh hình trích và
đóng bảo hiểm thất nghip cho người lao đng theo quy đnh ca
pháp luật v bảo him thất nghiệp
1.2 Nguyên tc hch toán
- Tài khon này dùng đ phản ánhnh hình trích, np thanh toán
bo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công
lO MoARcPSD|45467232
đoàn ca đơn vị HCSNvới cơ quan Bo hiểm hi và cơ quan
ng đoàn.
- Vic trích, np thanh toán các khon bo hiểm hội, bo him
y tế, bo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn của đơn v phải tuân
th các quy đnh ca n nước.
- Đơn v phải mở s kế toán chi tiết đtheo dõi và quyết toán riêng
từng khoản phải np theo lương.
n N:
- S bo hiểm hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bo hiểm
tht nghip đã nộp cho cơ quan quản lý (bao gồm cả phn đơn vị s
dng lao đng và người lao đng phải np);
- S bo hiểm hội phi trả cho người lao đng trong đơn v.
- S kinh phí công đoàn chi ti đơn vị.
n Có:
- Trích bảo hiểm hội, bo him y tế, kinh phí công đoàn, bo him
tht nghip nho chi phí của đơn vị;
- S bo hiểm hội, bảo hiểm y tế, bo him thất nghip mà người
lao đng phải np được tro lương hàng tháng (theo tỷ l %
nời lao đng phải đóng góp);
- S tiền được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán về s bảo him xã
hi phải chi trả cho các đi ợng được ởng chế đ bảo hiểm
(tiền m đau, thai sn...) của đơn v;
- S lãi phải np về pht np chậm s tiền bảo him hi, bo
hiểmy tế, bảo him thất nghiệp.
S dư bên Có:
- S bo hiểm hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bo hiểm
tht nghip còn phải np cho cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ quan
ng đoàn.
lO MoARcPSD|45467232
- Tài khon này có th có s dư bên Nợ: S dư bên Nợ phản ánh s
bo hiểm xã hội đơn v đã chi trả cho người lao đng trong đơn vị
theo chế đ quy đnh nng chưa được cơ quan Bảo him xã hội
thanh toán hoặc s kinh phí công đoàn ợt chi chưa được cấp bù.
1.3 c Chứng t liên quan đến tăng giảm tài khon 332:
Chứng từ liên quan đến giảm i khoản 332:
Chứng từ liên quan đến ng i khoản 332:
lO MoARcPSD|45467232
lO MoARcPSD|45467232
1.4 đ kế toán tài khon 3332
TK 332
TK 241
.Tch np Bảo hiểm xã hi
1
BHYT;BHTN cho người lao
đng
TK 111,112
3
a: kinh p công
6
đoàn
334
334
2
b. BHXH,BHYT, BHTN ca
nời lao đng phải trừ vào
lương hàng tháng
b
4
111,112
338
4
c
111,112,51
1
154,611,642
5
.chuyển tin np
kinh phí công
đoàn , BHXH,
BHTN
Xử lí phạt
np chậm
a.Np chm s tiền
3
BHXH (chưa xử lí ngay )
154,611,642
008
Dự toán chi p
hoạt đng
3
b.trường hợp xử lí ngay khi nộp
phạt
018
111,112
4
a.khi đơn vị nhn được tin do
c
ơ quan BHXH chuyển v chi tr
cho nời lao đng
Thu hoạt đng
kc được đ lại
lO MoARcPSD|45467232
1.5 Phương pháp hch toán mt s nghiệp v kinh tế ch yếu
(1) Trích bảo hiểm xã hội, bảo him y tế, bo hiểm thất nghiệp, kinh
phí công đoàn phải np nho chi ca đơn v theo quy đnh, ghi:
Nợ các TK 154, 611, 642
Có TK 332- c khon phi nộp theo lương.
(2) Phần bảo hiểm hội, bo him y tế, bo hiểm thất nghiệp của
nời lao đng phải np trừ vào tin lương phi tr hàng tháng, ghi:
NTK 334- Phi trả người lao động
TK 332-c khon phi nộp theo lương (3321, 3322, 3324).
(3) Khi nhn giấy phạt np chm s tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bo hiểm thất nghiệp phi nộp, ghi:
- Trường hợp chưa xử lý ngay tiền pht np chậm, ghi:
NTK 138- Phi thu khác (1388)
TK 332- c khoản phi nộp theo ơng (3321, 3322, 3324).
+) Khi xử lý pht np chậm, ghi:
Ncác TK 154, 611, 642 (nếu được phép ghi vào chi)
TK 138- Phi thu khác (1388).
+) Khi nộp pht, ghi:
NTK 332- Các khoản phi np theo lương (3321, 3322, 3324).
Có các TK 111, 112.
- Trường hợp xử lý ngay khi b pht, ghi:
Ncác TK 154, 611, 642 (nếu được phép ghi vào chi)
lO MoARcPSD|45467232
TK 332- c khoản phi nộp theo ơng (3321, 3322, 3324).
(4) Khi đơn v nhn được tin do cơ quan BHXH chuyển về đ chi tr
cho nời lao đng trong đơn v được hưởng chế đ bảo hiểm, ghi:
Ncác TK 111, 112
TK 332- c khoản phi nộp theo lương (3321).
- Phản ánh các khoản phi trcho người lao đng trong đơn v
được hưởng chế đ bo hiểm, ghi:
NTK 332- c khon phi nộp theo lương (3321)
Có TK 334- Phi trả người lao đng.
- Khi đơn v chi tin m đau, thai sản cho các cán b, công nhân
viên và nời lao đng trong đơn v, ghi: NTK 334- Phi tr
người lao động
Có các TK 111, 112.
(5) Khi đơn v chuyn tin np kinh phí công đoàn, np bo hiểm
hi,bo hiểm thất nghiệp hoặc mua th bo hiểm y tế, ghi:
Nợ TK 332- c khon phi nộp theoơng
Có các TK 111, 112, 511.
Đồng thời, ghi:
Có TK 008- Dự toán chi hot đng, (nếu rút dtoán), hoc
Có TK 018- Thu hoạt đng khác được đlại (nếu mua bng
ngun thu hot đng khác được đ lại).
(6) Kinh p công đoàn:
- Khi chi tiêu kinh phí công đoàn, ghi:
Nợ TK 332- c khon phi nộp theoơng (3323)
lO MoARcPSD|45467232
các TK 111, 112.
- Kinh phí công đoàn chi ợt được cấp bù, ghi:
Nợ các TK 111, 112.
TK 332- c khoản phi nộp theo lương (3323).
1.6 Ví d minh ha
? Tính tiền lương 80.000 và các khon trích theo lương theo tỷ lquy
đnh
Định khon :
a, Nợ tài khon 611:80.000
i khon 334:80.000 b,
Nợ tài khon 611:18.8000
i khoản 332:27.200
| 1/8

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
Họ và tên: Đinh Xuân Hòa
Lớp: Đại học Kế Toán K61
BÀI TIỂU LUẬN CHƯƠNG 4
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH KHOẢN
TÀI KHOẢN 332: CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG
I.TÀI KHOẢN 332: Các khoản phải nộp theo lương
1.1Giới thiệu khái quát
Tài khoản 332- Các khoản phải nộp theo lương, có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3321- Bảo hiểm xã hội: Phản ánh tình hình trích và
thanh toán bảo hiểm xã hội theo quy định.
- Tài khoản 3322- Bảo hiểm y tế: Phản ánh tình hình trích và thanh
toán bảo hiểm y tế theo quy định.
- Tài khoản 3323- Kinh phí công đoàn: Phản ánh tình hình trích và
thanh toán kinh phí công đoàn theo quy định.
- Tài khoản 3324- Bảo hiểm thất nghiệp: Phản ánh tình hình trích và
đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động theo quy định của
pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp
1.2 Nguyên tắc hạch toán
- Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình trích, nộp và thanh toán
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công lO M oARcPSD| 45467232
đoàn của đơn vị HCSNvới cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ quan Công đoàn.
- Việc trích, nộp và thanh toán các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn của đơn vị phải tuân
thủ các quy định của nhà nước.
- Đơn vị phải mở sổ kế toán chi tiết để theo dõi và quyết toán riêng
từng khoản phải nộp theo lương. Bên Nợ:
- Số bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm
thất nghiệp đã nộp cho cơ quan quản lý (bao gồm cả phần đơn vị sử
dụng lao động và người lao động phải nộp);
- Số bảo hiểm xã hội phải trả cho người lao động trong đơn vị.
- Số kinh phí công đoàn chi tại đơn vị. Bên Có:
- Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm
thất nghiệp tính vào chi phí của đơn vị;
- Số bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp mà người
lao động phải nộp được trừ vào lương hàng tháng (theo tỷ lệ %
người lao động phải đóng góp);
- Số tiền được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán về số bảo hiểm xã
hội phải chi trả cho các đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm
(tiền ốm đau, thai sản...) của đơn vị;
- Số lãi phải nộp về phạt nộp chậm số tiền bảo hiểm xã hội, bảo
hiểmy tế, bảo hiểm thất nghiệp. Số dư bên Có:
- Số bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm
thất nghiệp còn phải nộp cho cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ quan Công đoàn. lO M oARcPSD| 45467232
- Tài khoản này có thể có số dư bên Nợ: Số dư bên Nợ phản ánh số
bảo hiểm xã hội đơn vị đã chi trả cho người lao động trong đơn vị
theo chế độ quy định nhưng chưa được cơ quan Bảo hiểm xã hội
thanh toán hoặc số kinh phí công đoàn vượt chi chưa được cấp bù.
1.3 Các Chứng từ liên quan đến tăng giảm tài khoản 332:
Chứng từ liên quan đến giảm tài khoản 332:
Chứng từ liên quan đến tăng tài khoản 332: lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
1.4 Sơ đồ kế toán tài khoản 3332 TK 332 TK 241 .
1 Trích nộp Bảo hiểm xã hội TK 111,112 BHYT;BHTN cho người lao động c 3 chi nộp phạt 334 a 6 : kinh phí công đoàn 334 b 4 2 b. BHXH,BHYT, BHTN của
người lao động phải trừ vào 111,112 lương hàng tháng 4 c 338 111,112,51 1 154,611,642 5 .chuyển tiền nộp 3a .Nộp chậm số tiền Xử lí phạt kinh phí công BHXH (chưa xử lí ngay ) nộp chậm đoàn , BHXH, BHTN 154,611,642 008 Dự toán chi phí
3 b.trường hợp xử lí ngay khi nộp hoạt động phạt 111,112 018
4 a.khi đơn vị nhận được tiền do Thu hoạt động
c ơ quan BHXH chuyển về chi trả khác được để lại cho người lao động lO M oARcPSD| 45467232
1.5 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1)
Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh
phí công đoàn phải nộp tính vào chi của đơn vị theo quy định, ghi:
Nợ các TK 154, 611, 642
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương. (2)
Phần bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của
người lao động phải nộp trừ vào tiền lương phải trả hàng tháng, ghi:
Nợ TK 334- Phải trả người lao động
Có TK 332-Các khoản phải nộp theo lương (3321, 3322, 3324). (3)
Khi nhận giấy phạt nộp chậm số tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp phải nộp, ghi:
- Trường hợp chưa xử lý ngay tiền phạt nộp chậm, ghi:
Nợ TK 138- Phải thu khác (1388)
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương (3321, 3322, 3324).
+) Khi xử lý phạt nộp chậm, ghi:
Nợ các TK 154, 611, 642 (nếu được phép ghi vào chi)
Có TK 138- Phải thu khác (1388). +) Khi nộp phạt, ghi:
Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương (3321, 3322, 3324). Có các TK 111, 112.
- Trường hợp xử lý ngay khi bị phạt, ghi:
Nợ các TK 154, 611, 642 (nếu được phép ghi vào chi) lO M oARcPSD| 45467232
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương (3321, 3322, 3324).
(4) Khi đơn vị nhận được tiền do cơ quan BHXH chuyển về để chi trả
cho người lao động trong đơn vị được hưởng chế độ bảo hiểm, ghi: Nợ các TK 111, 112
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương (3321). -
Phản ánh các khoản phải trả cho người lao động trong đơn vị
được hưởng chế độ bảo hiểm, ghi:
Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương (3321)
Có TK 334- Phải trả người lao động. -
Khi đơn vị chi tiền ốm đau, thai sản cho các cán bộ, công nhân
viên và người lao động trong đơn vị, ghi: Nợ TK 334- Phải trả người lao động Có các TK 111, 112.
(5) Khi đơn vị chuyển tiền nộp kinh phí công đoàn, nộp bảo hiểm xã
hội,bảo hiểm thất nghiệp hoặc mua thẻ bảo hiểm y tế, ghi:
Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương
Có các TK 111, 112, 511. Đồng thời, ghi:
Có TK 008- Dự toán chi hoạt động, (nếu rút dự toán), hoặc
Có TK 018- Thu hoạt động khác được để lại (nếu mua bằng
nguồn thu hoạt động khác được để lại). (6) Kinh phí công đoàn:
- Khi chi tiêu kinh phí công đoàn, ghi:
Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương (3323) lO M oARcPSD| 45467232 Có các TK 111, 112.
- Kinh phí công đoàn chi vượt được cấp bù, ghi:
Nợ các TK 111, 112.
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương (3323).
1.6 Ví dụ minh họa
? Tính tiền lương 80.000 và các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định Định khoản :
a, Nợ tài khoản 611:80.000
Có tài khoản 334:80.000 b, Nợ tài khoản 611:18.8000 Có tài khoản 332:27.200