Top 70 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh | trường Đại học Huế

1. Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng thể thống kê thành: Chọn một câu trả lời:2. Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của ja súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vuợt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng ja súc của công ty năm 2002 bằng: (%).3. Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ:4. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian gồm có:  5. Các thành phần của dãy số thời gian gồm có: Chọn một câu trả lời:  6. Khi tần số biểu hiện bằng số tương đối thì người ta gọi là:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
12 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 70 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh | trường Đại học Huế

1. Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng thể thống kê thành: Chọn một câu trả lời:2. Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của ja súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vuợt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng ja súc của công ty năm 2002 bằng: (%).3. Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ:4. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian gồm có:  5. Các thành phần của dãy số thời gian gồm có: Chọn một câu trả lời:  6. Khi tần số biểu hiện bằng số tương đối thì người ta gọi là:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47110589
1. Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng ththống
kê thành: Chọn một câu trli:
A. Tổng thchung và tổng thbộ phận.
B. Tổng thđồng chất và tổng thkhông đồng chất.
C. Tổng thbộc lvà tổng thtiềm ẩn.
2. Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hchi phí thc ăn cho 1kg ng trọng của ja
c 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vuợt kế hoạch ch tiêu 0,6%.
Như vậy so vi 2001 chi phí thc ăn cho 1kg tăng trọng ja c của công ty năm 2002 bằng:
(%)
A. 99,09
B. 97,91
C. 100,91
D. 97,90
3. Tất cả các ch tiêu sau đều là ch tiêu đo lưng độ biến thiên, ngoại trừ:
A. Số bình quân
B. Phương sai
C. khoảng biến thiên
D. độ lệch tuyệt đối nh quân
4. Các ch tiêu phân tích dãy số thi gian gồm có:
A. 6 ch tiêu. B. 3 ch tiêu.
C. 5 ch tiêu.
D. 4 ch tiêu.
5. Các thành phần của dãy số thi gian gồm có: Chọn một câu trli:
A. Tiêu đề ch tiêu thống kê và tht thi gian.
B. Thi gian và danh mc ch tiêu thống kê.
C. Thời gian và trị số của ch tiêu thống kê.
6. Khi tần số biu hiện bằng số tương đối thì ngưi ta gọi là:
A. Ch s
lO MoARcPSD| 47110589
B. Số đơn v tổng th
C. Tần suất
D. Số tuyệt đôi
7. Số tương đối nhiệm v kế hoạch đưc tính bằng cách:
A. so sánh gia mc độ kỳ sau so với mức độ kỳ trước
B. so sánh giữa mực độ thc tế so với mức độ kế hoạch
C. so sánh gia mc độ kế hoạch đặt ra so với mc độ kỳ gốc.
D. Cả a, b, c đều sai
8. Số bình quân điều hòa là: Chọn một câu trli:
A. Là một dạng đặc biệt của số bình quân cộng.
B. Là số bình quân của các lượng biến quan htích số với nhau.
C. Là số bình quân của tổng các lưng biến của tiêu thc nghiên cứu của các đơn v tổng thể.
9. Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ có nhiều lưng biến thì thuộc trường hp nào sau đây:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
C. Phân tổ không khoảng cách tổ
D. Câu a, b đều đúng
10. Phân ch thống kê là:
A. Tập trung, chnh lý và hthống hóa tài liêu
B. Nêu lên đặc điểm, bản chất và nh quy luật của hiện tượng
C. Thu thập ghi chép tài liệu vhiện tượng
D. Cả A, B, C đều đúng
11. Có 50 học sinh tham dự thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 10). Kết qunhư sau:
Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
6
3
1
25
5
Điểm trung nh là:
A. 8,36
B. 7,2
C. 7,5
D. 8,25
12. Tốc độ phát trin là ch tiêu:
A. Tuyệt đối, phản ánh sự biến động của hiện tưng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
lO MoARcPSD| 47110589
B. Tương đối, phản ánh sự biến động của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
C. Bình quân, phản ánh s biến động trung nh của hiện tượng nghiên cứu theo thi gian.
13. Phân tổ thống kê là: Chọn một câu trả lời:
A. Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các hiện tượng
nghiên cứu thành các tcó tính chất khác nhau.
B. Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các loại hiện
tượng kinh tế-xã hội phức tạp thành các tổ có tính chất khác nhau.
C. Căn cứ vào một hay một stiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các đơn v của
hiện tượng nghiên cứu thành các tcó tính chất khác nhau.
14. Sau khi phân tổ thống
15. Năm 1998, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện vi giá thành trung nh mỗi
cái 85000đ.Năm 1999 công ty đề ra kế hoạch giảm giá thành đơn v sản phẩm xuống 6%
so với năm 1998. Kết thúc năm 1999, công ty đã vượt mc kế hoạch giá thành 5% . Như
vậy giá thành thc tế 1999 so với 1998 đã
A. tăng 11,0%
B. giảm 11%
C. giảm 1,3%
D. tăng 1,0%
16. Ch số không gian biểu th sự so sánh:
A. Mức độ của hiện tượng nghiên cu qua nhng điều kiện không gian khác nhau.
B. 2 mc độ của hiện tượng nghiên cứu theo thi gian.
C. Mức độ cần đạt ti của ch tiêu trong kế hoạch, hoặc so nh mc độ thực tế kỳ nghiên cứu
vi mức kế hoạch của ch tiêu.
17. Tính theo công thc số bình quân cộng giản đơn khi:
A. tần số ca các lưng biến đều bằng 1
B. Tần số của c lưng biến đều bằng nhau
C. Tần số của các lượng biến khác nhau
D. Cả a và b đều đúng
18. Sau khi phân tổ thống
A. Các đơn v cá bit có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
B. Gia các tcó tính chất khác nhau
C. Tất cả đều đúng
D. Các đơn v có đặc điểm khác nhau theo tiêu thc phân tổ đưc đưa vào các tkhác nhau
lO MoARcPSD| 47110589
19. Trong côg thc trung nh số điu hgiản đơn, tử số n có nghĩa là:
A. số đơn v tổg th
B. số lượng tr số lượng biến
C. 2 câu tn đúng
D. 2 câu tn sai
20. Nếu tính ch số không gian vsố lượng hàng hóa tiêu th tn 2 th trưng A và B, quyền
số có thlà:
A. Giá cả tng mặt hàng th trưng A hoặc B.
B. Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai th trường
C. Giá nh quân cho tng th truờng
D. B và C đều đúng
21. Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau:
Năm
89
91
92
93
94
95
96
97
98
Số
lượng
(tấn)
1420
1033
1946
1722
1983
2058
3047
3682
3800
Lưng gạo xuất khẩu tăng nh quân hàng năm là (1000 tấn)
A. 328
B. 264,44
C. 241,77
D. tất cả đều sai
22. Số bình quân trong thống kê phản ánh: Chọn một câu trả lời:
A. Quan hso sánh gia mc độ của hiện tượng kỳ báo cáo với mức độ ở kỳ gốc so sánh.
B. Mức độ đại biểu của hiện tưng nghiên cu theo một tiêu thc nào đó.
C. Quan hso sánh gia mức độ của 2 hiện tượng khác nhau nhưng có quan hvi nhau.
23. Tốc độ phát triển nh quân là: Chọn một câu trli:
A. Số bình quân cộng của các tốc độ phát triển liên hoàn.
B. Số bình quân nhân của các tốc độ phát triển liên hoàn.
C. Số bình quân điều hòa của các tốc độ phát triển liên hoàn.
24. Có tài liệu trong bảng thống kê sau:
Tên sản phẩm
K báo cáo
Sản lượng kế hoạch (Tr)
T lhoàn thành kế hoạch (%)
A
4900
98
B
3120
120
T lhoàn thành kế hoạch vsản lưng sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo.
lO MoARcPSD| 47110589
A. 106,56%
B. 94,76%
C. 93,8%
D. khác
25. Không tính được mật độ phân phối trong trường hp:
A. Tài liệu phân tkhông có khoảng cách t
B. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tđều
C. Tài liệu phân tcó khoảng cách tkhông đều
D. Cả A, B, C đều đúng
26. Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm
A. Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề
B. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ
C. điều tra thưng xuyên và điều tra không thưng xuyên
D. a và b đúng
27. Tính năng suất lao động nh quân cho tổng thtrên:
NSLĐ (Kg/ngưi)
24
37
45
52
56
Số công nhân
20
30
45
80
25
A. 42,8 kg/ngưi
B. 43,185kg/người
C. 41,632kg/ngưi
D. 45,875 kg/ngưi
28. Giá trị sản xuất của 1 doanh nghiệp X năm 2018 là 400 triệu đồng. Năm 2019 thc hiện kế
hoạch giá trị sản xuất tăng được 120 triệu đồng. Nhiệm v kế hoạch đề ra trong năm 2019
tăng giá trị sản xuất 10% so vi 2018. Ta có kết luận như sau:
A. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vưt kế hoạch vgiá tr sản xuất năm 2019 27,27%
B. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vưt kế hoạch vgiá tr sản xuất năm 2019 18,18%
C. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vưt kế hoạch vgiá trị sản xuất năm 2019 30%
D. Cả a, b, c đều sai
29. Trong dãy số thi gian, thời gian có thlà: Chọn một câu trả lời:
A. Năm.
B. Tháng.
C. Quý.
D. Tất cả các phương án đều đúng
lO MoARcPSD| 47110589
30. Tần số là:
A. số lần lặp lại của mỗi mc lượng biên trong tổng th
B. là số đơn v đưc phân phối vào trong mỗi tổ
C. là lượng biến có trong tổng th
D. Cả A, B đều đúng
31. Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng lên 1,5 lần
so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là:
A. 7500
B. 12500
C. 10500
D. 3 câu đều sai
32. Trong dãy số thi gian, trị số của ch tiêu thống kê có thlà:
A. Số nh quân.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Số tuyệt đối.
D. Số tương đối.
33. Đơn v tính của số tuyệt đối là: Chọn một câu trli:
A. Số lần, số % hoặc các đơn v kép.
B. Cả 3 phương án tn đều sai.
C. Không có đơn v tính.
D. Đơn v của hiện tượng nghiên cứu.
34. Thi gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưg lần lưt là 6h,
6h30’, 6h 10’. Để tính thi gian lao động hao phí trung nh sản xuất sản phẩm C bằg công
thức số bình quân đơn giản phải có điều kin là:
A. Tổng số thi gian lao động hao phí của 3 phân xưng bằng nhau
B. Khối lượng sản xuất của sản phẩm C của 3 phân xưng bằng nhau
C. Số công nhân sản xuất của 3 phân xưng bằng nhau
D. 3 câu trên đều sai
35. Phân tổ là việc căn cứ vào một hoặc một số ............. để tiến hành phân chia c đơn v
tổng ththành c tổ có tính chất khác nhau
A. Ch tiêu
B. Tổng th
C. Tiêu thức
lO MoARcPSD| 47110589
D. Đơn v
36. Tần số tích lũy là :
A. c biểu hiện của tiêu thức số lượng
B. tần số đưc cộng dồn theo th tự các mức lượng biến
C. tần số được biểu hiện bằng số tương đối
D. Cả A, B, C đều sai
37. T số gia độ lệch tiêu chuẩn vi giá tr trung nh được gọi là:
A. khoảng biến thiên
B. độ lệch tuyệt đối trung nh
C. tứ phân v
D. tất cả đều sai
38. Tần số là :
A. số lần lặp lại của mỗi mc lượng biên trong tổng th
B. là số đơn v đưc phân phối vào trong mỗi tổ
C. là lượng biến có trong tổng th
D. Cả A, B đều đúng
39. Mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp A trong kỳ kế hoạch là ng 10% tổng giá trị sản
xuất so vi kỳ gốc. Thực tế giá trị sản lượng sản phẩm ng 15 % so với kế hoạch. Từ đó tính
được số tương đối động thái là:
A. 115%
B. 104,5%
C. 126,5%
D. khác
40. Công thức:
A. Trung nh công giản đơ
B. Trung nh công gia quyề
C. Trung nh điều h
D. Trung v
41. Đặc điểm của số tuyệt đối: Chọn một u trlời:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Luôn gắn vi một nội dung kinh tế-xã hội cụ thể.
lO MoARcPSD| 47110589
C. Là sản phẩm của điều tra và tổng hp thống kê.
D. Đơn v nh là đơn v của hiện tưng nghiên cứu.
42. Sau khi phân tổ thống
A. Các đơn v cá bit có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
B. Các đơn v có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tkhác nhau
C. Giữa các tcó tính chất khác nhau
D. Tất cả đều đúng
43. Tần số tích lũy là :
A. c biểu hiện của tiêu thức số lượng
B. tần số đưc cộng dồn theo thtự các mức lượng biến
C. tần số được biểu hiện bằng số tương đối
D. Cả a, b, c đều sai
44. Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng th
thống thành:
A. Tổng thchung và tổng thbộ phận.
B. Tổng thđồng chất và tổng thkhông đồng chất. Câu trả li đúng
C. Tổng thbộc lvà tổng thtiềm ẩn.
45. Ch số tổng hp lưng hàng (Iq) tính theo phương pháp Paasche ng quyền số là: Chọn
một câu trả lời:
A. Doanh thu tiêu th của từng mặt hàng kỳ gốc.
B. Doanh thu tiêu th của từng mặt hàng kỳ gốc.
C. Giá bán của tng mặt hàng kỳ báo cáo. Câu trli đúng
D. Giá bán của từng mặt hàng kỳ gốc.
46. Tmlà tổ:
A. không có gii hạn dưới và không có gii hạn trên
B. có gii hạn ới và có gii hạn trên
C. không có gii hạn i hoặc không gii hạn trên
D. Cả A, B, C đều sai
47. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, b1 phản ánh: Chọn một câu trả lời:
A. ờng độ của mối liên htương quan tuyến nh gia X và Y.
B. Sự thay đổi của Y khi X tăng 1 đơn v.
C. Y không ph thuộc vào X.
lO MoARcPSD| 47110589
48. Số tương đối kết cấu phản ánh:
A. T trọng của mỗi bộ phận cấu thành trong tổng th
B. Sự biến động của hiện tượng qua thi gian
C. Tình hình thc hiện kế hoạch
D. Cả a, b, c đều sai
49. Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ có nhiều lượng biến thì thuộc trường hợp nào sau đây:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
C. Phân tổ không khoảng cách tổ
D. Câu A, B đều đúng
50. Tiêu thức số lượng không liên tục là tiêu thức có hình thc biểu hiện n sau:
A. Là những con số có cả phần thập phân
B. Biểu hiện là nhng con số
C. Ch biểu hiện là nhng số nguyên
D. Cả a,b,c đều đúng
51. Không tính được mật độ phân phối trong trường hp :
A. Tài liệu phân tkhông có khoảng cách t
B. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tđều
C. Tài liệu phân tcó khoảng cách tkhông đều
D. Cả a, b, c đều đúng
52. Số liệu vNSLĐ của một nhóm công nhân như sau(kg) 7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15,
21, 14, 13 NSLĐ trung nh một công nhân là (kg):
A. 14
B. 15
C. 17
D. 16
53. Các loại dãy số thời gian gồm có: Chọn một câu trli:
A. Dãy số thi kỳ y số thi điểm.
B. Dãy số thời điểm.
C. Dãy số thi kỳ.
D. y số động thái.
lO MoARcPSD| 47110589
54. Số mốt là lượng biến của tiêu thc nghiên cứu: Chọn một u trả li:
A. Đứng ở v t chính giữa trong dãy số lượng biến.
B. Đại biểu cho các đơn v của hiện tượng nghiên cứu
C. Xuất hiện nhiều nhất trong dãy số lượng biến.
55. Ch tiêu thống kê là:
A. Tiêu chí mà biểu hiện bằng số của nó phản ánh quy mô, tốc độ phát triển, cấu, quan
ht lcủa hiện tương kinh tế-xã hội trong điều kiện lch sử cụ thể. B. Biểu hiện lượng gắn
vi chất của hiện tưng nghiên cứu.
C. Biểu hiện mặt lưng của hiện tượng nghiên cứu.
56. Phân tổ là việc căn cứ vào một hoặc một số ............. để tiến hành phân chia c đơn v
tổng ththành c tổ có tính chất khác nhau
A. Ch tiêu
B. Tổng th
C. Tiêu thức
D. Đơn v
57. Có số liệu vnăng suất lao động của một đội bốc xếp như sau:
trung v vnăg suất lao động là (tấn/ ng)
A. 710
B. 659
C. 695
D. 670
58. Số trung nh công phản ánh:
A. Tổng khối lưng của hiên tượng
B. Kết cấu của hiên tượng
C. Xu hưng của hiên tượng
D. Đại diên cho cả t p hp ln số li
lO MoARcPSD| 47110589
59. Tmlà tổ:
A. không có gii hạn dưới và không có gii hạn trên
B. có gii hạn ới và có gii hạn trên
C. không có gii hạn i hoặc không gii hạn trên
D. Cả A, B, C đều sai
60. Các dạng ch số đơn và ch số tổng hp có thđược tính theo các phương pháp:
A. Phương pháp nh ch số phát trin.
B. Phương pháo tính ch số kế hoạch.
C. Tất cả các phương án đều đúng.
D. Phương pháp nh ch số không gian.
61. Điều kiện vận dụng số bình quân? Ý nghĩa số bình quân?
62. Các bước tiến hành phân tTHỐNG KÊ?
63. Tnh bày khái niệm, đối tưng nghiên cứu của thống kê học.
64. Nêu các yêu cầu bản của điều tra thống kê.
65. Các vấn đề cơ bản của tổng hp thống kê?
66. Nêu điểm giống và khác nhau giữa điều tra thng kê thưng xuyên và không thường
xuyên.
67. Điểm giống và khác nhau của điều tra toàn bộ và không toàn bộ?
68. Nêu ý nghĩa, đặc điểm của dãy số biến động theo thời gian?
lO MoARcPSD| 47110589
69. So sánh điểm giống và khác nhau của số tương đối động thái và số tương đối không gian.
70. Chứng minh công thc nh quân cộng giản đơn là trưng hp đặc biệt của SBQ cộng gia
quyền?
| 1/12

Preview text:

lO M oARcPSD| 47110589
1. Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng thể thống
kê thành: Chọn một câu trả lời:
A. Tổng thể chung và tổng thể bộ phận.
B. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất.
C. Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn.
2. Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng của ja
súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vuợt kế hoạch chỉ tiêu 0,6%.
Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng ja súc của công ty năm 2002 bằng: (%) A. 99,09 B. 97,91 C. 100,91 D. 97,90
3. Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ: A. Số bình quân B. Phương sai C. khoảng biến thiên
D. độ lệch tuyệt đối bình quân
4. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian gồm có:
A. 6 chỉ tiêu. B. 3 chỉ tiêu. C. 5 chỉ tiêu. D. 4 chỉ tiêu.
5. Các thành phần của dãy số thời gian gồm có: Chọn một câu trả lời:
A. Tiêu đề chỉ tiêu thống kê và thứ tự thời gian.
B. Thời gian và danh mục chỉ tiêu thống kê.
C. Thời gian và trị số của chỉ tiêu thống kê.
6. Khi tần số biểu hiện bằng số tương đối thì người ta gọi là: A. Chỉ số lO M oARcPSD| 47110589
B. Số đơn vị tổng thể C. Tần suất D. Số tuyệt đôi
7. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch được tính bằng cách:
A. so sánh giữa mức độ kỳ sau so với mức độ kỳ trước
B. so sánh giữa mực độ thực tế so với mức độ kế hoạch
C. so sánh giữa mức độ kế hoạch đặt ra so với mức độ kỳ gốc. D. Cả a, b, c đều sai
8. Số bình quân điều hòa là: Chọn một câu trả lời:
A. Là một dạng đặc biệt của số bình quân cộng.
B. Là số bình quân của các lượng biến có quan hệ tích số với nhau.
C. Là số bình quân của tổng các lượng biến của tiêu thức nghiên cứu của các đơn vị tổng thể.
9. Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ có nhiều lượng biến thì thuộc trường hợp nào sau đây:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
C. Phân tổ không có khoảng cách tổ D. Câu a, b đều đúng
10. Phân tích thống kê là:
A. Tập trung, chỉnh lý và hệ thống hóa tài liêu
B. Nêu lên đặc điểm, bản chất và tính quy luật của hiện tượng
C. Thu thập ghi chép tài liệu về hiện tượng D. Cả A, B, C đều đúng
11. Có 50 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 10). Kết quả như sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 6 3 1 25 5 Điểm trung bình là: A. 8,36 B. 7,2 C. 7,5 D. 8,25
12. Tốc độ phát triển là chỉ tiêu:
A. Tuyệt đối, phản ánh sự biến động của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc. lO M oARcPSD| 47110589
B. Tương đối, phản ánh sự biến động của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
C. Bình quân, phản ánh sự biến động trung bình của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian.
13. Phân tổ thống kê là: Chọn một câu trả lời: A.
Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các hiện tượng
nghiên cứu thành các tổ có tính chất khác nhau. B.
Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các loại hiện
tượng kinh tế-xã hội phức tạp thành các tổ có tính chất khác nhau. C.
Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các đơn vị của
hiện tượng nghiên cứu thành các tổ có tính chất khác nhau.
14. Sau khi phân tổ thống kê
15. Năm 1998, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện với giá thành trung bình mỗi
cái 85000đ.Năm 1999 công ty đề ra kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm xuống 6%
so với năm 1998. Kết thúc năm 1999, công ty đã vượt mức kế hoạch giá thành 5% . Như
vậy giá thành thực tế 1999 so với 1998 đã A. tăng 11,0% B. giảm 11% C. giảm 1,3% D. tăng 1,0%
16. Chỉ số không gian biểu thị sự so sánh:
A. Mức độ của hiện tượng nghiên cứu qua những điều kiện không gian khác nhau.
B. 2 mức độ của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian.
C. Mức độ cần đạt tới của chỉ tiêu trong kế hoạch, hoặc so sánh mức độ thực tế kỳ nghiên cứu
với mức kế hoạch của chỉ tiêu.
17. Tính theo công thức số bình quân cộng giản đơn khi:
A. tần số của các lượng biến đều bằng 1
B. Tần số của các lượng biến đều bằng nhau
C. Tần số của các lượng biến khác nhau D. Cả a và b đều đúng
18. Sau khi phân tổ thống kê
A. Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
B. Giữa các tổ có tính chất khác nhau C. Tất cả đều đúng
D. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau lO M oARcPSD| 47110589
19. Trong côg thức trung bình số điều hoà giản đơn, tử số n có nghĩa là:
A. số đơn vị tổg thể
B. số lượng trị số lượng biến C. 2 câu trên đúng D. 2 câu trên sai
20. Nếu tính chỉ số không gian về số lượng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là:
A. Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B.
B. Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trường
C. Giá bình quân cho từng thị truờng D. B và C đều đúng
21. Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau: Năm 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 Số 1420 1624 1033 1946 1722 1983 2058 3047 3682 3800 lượng (tấn)
Lượng gạo xuất khẩu tăng bình quân hàng năm là (1000 tấn) A. 328 B. 264,44 C. 241,77 D. tất cả đều sai
22. Số bình quân trong thống kê phản ánh: Chọn một câu trả lời:
A. Quan hệ so sánh giữa mức độ của hiện tượng ở kỳ báo cáo với mức độ ở kỳ gốc so sánh.
B. Mức độ đại biểu của hiện tượng nghiên cứu theo một tiêu thức nào đó.
C. Quan hệ so sánh giữa mức độ của 2 hiện tượng khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
23. Tốc độ phát triển bình quân là: Chọn một câu trả lời:
A. Số bình quân cộng của các tốc độ phát triển liên hoàn.
B. Số bình quân nhân của các tốc độ phát triển liên hoàn.
C. Số bình quân điều hòa của các tốc độ phát triển liên hoàn.
24. Có tài liệu trong bảng thống kê sau: Tên sản phẩm Kỳ báo cáo
Sản lượng kế hoạch (Tr.Đ)
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch (%) A 4900 98 B 3120 120
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về sản lượng sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo. lO M oARcPSD| 47110589 A. 106,56% B. 94,76% C. 93,8% D. khác
25. Không tính được mật độ phân phối trong trường hợp:
A. Tài liệu phân tổ không có khoảng cách tổ
B. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ đều
C. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ không đều D. Cả A, B, C đều đúng
26. Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm
A. Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề
B. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ
C. điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên D. a và b đúng
27. Tính năng suất lao động bình quân cho tổng thể trên: NSLĐ (Kg/người) 24 37 45 52 56 Số công nhân 20 30 45 80 25 A. 42,8 kg/người B. 43,185kg/người C. 41,632kg/người D. 45,875 kg/người
28. Giá trị sản xuất của 1 doanh nghiệp X năm 2018 là 400 triệu đồng. Năm 2019 thực hiện kế
hoạch giá trị sản xuất tăng được 120 triệu đồng. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong năm 2019
tăng giá trị sản xuất 10% so với 2018. Ta có kết luận như sau:
A. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vượt kế hoạch về giá trị sản xuất năm 2019 27,27%
B. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vượt kế hoạch về giá trị sản xuất năm 2019 18,18%
C. Doanh nghiệp X đã hoàn thành vượt kế hoạch về giá trị sản xuất năm 2019 30% D. Cả a, b, c đều sai
29. Trong dãy số thời gian, thời gian có thể là: Chọn một câu trả lời: A. Năm. B. Tháng. C. Quý.
D. Tất cả các phương án đều đúng lO M oARcPSD| 47110589 30. Tần số là:
A. số lần lặp lại của mỗi mức lượng biên trong tổng thể
B. là số đơn vị được phân phối vào trong mỗi tổ
C. là lượng biến có trong tổng thể D. Cả A, B đều đúng
31. Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng lên 1,5 lần
so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là: A. 7500 B. 12500 C. 10500 D. 3 câu đều sai
32. Trong dãy số thời gian, trị số của chỉ tiêu thống kê có thể là: A. Số bình quân.
B. Tất cả các phương án đều đúng C. Số tuyệt đối. D. Số tương đối.
33. Đơn vị tính của số tuyệt đối là: Chọn một câu trả lời:
A. Số lần, số % hoặc các đơn vị kép.
B. Cả 3 phương án trên đều sai.
C. Không có đơn vị tính.
D. Đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.
34. Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h,
6h30’, 6h 10’. Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg công
thức số bình quân đơn giản phải có điều kiện là:
A. Tổng số thời gian lao động hao phí của 3 phân xưởng bằng nhau
B. Khối lượng sản xuất của sản phẩm C của 3 phân xưởng bằng nhau
C. Số công nhân sản xuất của 3 phân xưởng bằng nhau D. 3 câu trên đều sai
35. Phân tổ là việc căn cứ vào một hoặc một số ............. để tiến hành phân chia các đơn vị
tổng thể thành các tổ có tính chất khác nhau A. Chỉ tiêu B. Tổng thể C. Tiêu thức lO M oARcPSD| 47110589 D. Đơn vị
36. Tần số tích lũy là :
A. các biểu hiện của tiêu thức số lượng
B. tần số được cộng dồn theo thứ tự các mức lượng biến
C. tần số được biểu hiện bằng số tương đối D. Cả A, B, C đều sai
37. Tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là: A. khoảng biến thiên
B. độ lệch tuyệt đối trung bình C. tứ phân vị D. tất cả đều sai 38. Tần số là :
A. số lần lặp lại của mỗi mức lượng biên trong tổng thể
B. là số đơn vị được phân phối vào trong mỗi tổ
C. là lượng biến có trong tổng thể D. Cả A, B đều đúng
39. Mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp A trong kỳ kế hoạch là tăng 10% tổng giá trị sản
xuất so với kỳ gốc. Thực tế giá trị sản lượng sản phẩm tăng 15 % so với kế hoạch. Từ đó tính
được số tương đối động thái là: A. 115% B. 104,5% C. 126,5% D. khác 40. Công thức:
A. Trung bình công giản đơṇ
B. Trung bình công gia quyềṇ C. Trung bình điều hoà D. Trung vị
41. Đặc điểm của số tuyệt đối: Chọn một câu trả lời:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Luôn gắn với một nội dung kinh tế-xã hội cụ thể. lO M oARcPSD| 47110589
C. Là sản phẩm của điều tra và tổng hợp thống kê.
D. Đơn vị tính là đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.
42. Sau khi phân tổ thống kê
A. Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
B. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau
C. Giữa các tổ có tính chất khác nhau D. Tất cả đều đúng
43. Tần số tích lũy là :
A. các biểu hiện của tiêu thức số lượng
B. tần số được cộng dồn theo thứ tự các mức lượng biến
C. tần số được biểu hiện bằng số tương đối D. Cả a, b, c đều sai
44. Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng thể thống kê thành:
A. Tổng thể chung và tổng thể bộ phận.
B. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất. Câu trả lời đúng
C. Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn.
45. Chỉ số tổng hợp lượng hàng (Iq) tính theo phương pháp Paasche dùng quyền số là: Chọn một câu trả lời:
A. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc.
B. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc.
C. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. Câu trả lời đúng
D. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc. 46. Tổ mở là tổ:
A. không có giới hạn dưới và không có giới hạn trên
B. có giới hạn dưới và có giới hạn trên
C. không có giới hạn dưới hoặc không có giới hạn trên D. Cả A, B, C đều sai
47. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, b1 phản ánh: Chọn một câu trả lời:
A. Cường độ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa X và Y.
B. Sự thay đổi của Y khi X tăng 1 đơn vị.
C. Y không phụ thuộc vào X. lO M oARcPSD| 47110589
48. Số tương đối kết cấu phản ánh:
A. Tỷ trọng của mỗi bộ phận cấu thành trong tổng thể
B. Sự biến động của hiện tượng qua thời gian
C. Tình hình thực hiện kế hoạch D. Cả a, b, c đều sai
49. Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ có nhiều lượng biến thì thuộc trường hợp nào sau đây:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
C. Phân tổ không có khoảng cách tổ D. Câu A, B đều đúng
50. Tiêu thức số lượng không liên tục là tiêu thức có hình thức biểu hiện như sau:
A. Là những con số có cả phần thập phân
B. Biểu hiện là những con số
C. Chỉ biểu hiện là những số nguyên D. Cả a,b,c đều đúng
51. Không tính được mật độ phân phối trong trường hợp :
A. Tài liệu phân tổ không có khoảng cách tổ
B. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ đều
C. Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ không đều D. Cả a, b, c đều đúng
52. Số liệu về NSLĐ của một nhóm công nhân như sau(kg) 7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15,
21, 14, 13 NSLĐ trung bình một công nhân là (kg): A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
53. Các loại dãy số thời gian gồm có: Chọn một câu trả lời:
A. Dãy số thời kỳ – Dãy số thời điểm. B. Dãy số thời điểm. C. Dãy số thời kỳ. D. Dãy số động thái. lO M oARcPSD| 47110589
54. Số mốt là lượng biến của tiêu thức nghiên cứu: Chọn một câu trả lời:
A. Đứng ở vị trí chính giữa trong dãy số lượng biến.
B. Đại biểu cho các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu
C. Xuất hiện nhiều nhất trong dãy số lượng biến.
55. Chỉ tiêu thống kê là:
A. Tiêu chí mà biểu hiện bằng số của nó phản ánh quy mô, tốc độ phát triển, cơ cấu, quan
hệ tỷ lệ của hiện tương kinh tế-xã hội trong điều kiện lịch sử cụ thể. B. Biểu hiện lượng gắn
với chất của hiện tượng nghiên cứu.
C. Biểu hiện mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu.
56. Phân tổ là việc căn cứ vào một hoặc một số ............. để tiến hành phân chia các đơn vị
tổng thể thành các tổ có tính chất khác nhau A. Chỉ tiêu B. Tổng thể C. Tiêu thức D. Đơn vị
57. Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau:
trung vị về năg suất lao động là (tấn/ ng) A. 710 B. 659 C. 695 D. 670
58. Số trung bình công phản ánh:̣
A. Tổng khối lượng của hiên tượng ̣
B. Kết cấu của hiên tượng ̣
C. Xu hướng của hiên tượng ̣
D. Đại diên cho cả tậ p hợp lớn số liệ ụ lO M oARcPSD| 47110589 59. Tổ mở là tổ:
A. không có giới hạn dưới và không có giới hạn trên
B. có giới hạn dưới và có giới hạn trên
C. không có giới hạn dưới hoặc không có giới hạn trên D. Cả A, B, C đều sai
60. Các dạng chỉ số đơn và chỉ số tổng hợp có thể được tính theo các phương pháp:
A. Phương pháp tính chỉ số phát triển.
B. Phương pháo tính chỉ số kế hoạch.
C. Tất cả các phương án đều đúng.
D. Phương pháp tính chỉ số không gian.
61. Điều kiện vận dụng số bình quân? Ý nghĩa số bình quân?
62. Các bước tiến hành phân tổ THỐNG KÊ?
63. Trình bày khái niệm, đối tượng nghiên cứu của thống kê học.
64. Nêu các yêu cầu cơ bản của điều tra thống kê.
65. Các vấn đề cơ bản của tổng hợp thống kê?
66. Nêu điểm giống và khác nhau giữa điều tra thống kê thường xuyên và không thường xuyên.
67. Điểm giống và khác nhau của điều tra toàn bộ và không toàn bộ?
68. Nêu ý nghĩa, đặc điểm của dãy số biến động theo thời gian? lO M oARcPSD| 47110589
69. So sánh điểm giống và khác nhau của số tương đối động thái và số tương đối không gian.
70. Chứng minh công thức bình quân cộng giản đơn là trường hợp đặc biệt của SBQ cộng gia quyền?