



















Preview text:
  lOMoARcPSD| 58854646
TRƯỜNGĐẠIHỌCKIẾNTRÚCHÀNỘI  KHOAQUẢNLÝĐÔTHỊ  ----- ✻✼✼✼ ----- 
BỘMÔN:KẾHOẠCHCHIẾNLƯỢC 
ĐỀTÀI:GIẢIQUYẾTVẤNĐỀĐẦUTƯCHẬMCHẠPỞ 
KHUTRUNGTÂMVÀTHẤTNGHIỆPCAOỞKHUBẮC  ĐÔ  GVHD:  Th.S.PhạmThịThanhMừng  SVTH:  LêHoàiNam  LêMinhĐức  NguyễnNhậtMinh  LỚP:  21 QL4-NHÓM 3          lOMoARcPSD| 58854646 Mục lục 
A.XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC  2 
I.BỐI CẢNH THỰC TRẠNG, XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT..............2  II. PHÂN  TÍCH 
SWOT.................................................................................................2 
1.Phân tích cụ thể các thành phần S.W.O.T.............................................................2 
III. XÂY DỰNG VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC ƯU TIÊN...........................5 
1.Xây dựng các chiến lược từ phân tích S.W.O.T.................................................... 5 
2.Trình bày, phân tích các chiến lược ưu tiên...........................................................7 
IV. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN THAM GIA........................................................... 8 
B. LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG  14 
I. CHỌN LỌC VẤN ĐỀ..............................................................................................  14   
1.Thực trạng vấn ề:.................................................................................................14   
2.Tại sao ây là vấn ề cần ược giải quyết nhất?.................................................14   
3.Vấn ề này thuộc về ai, Cơ quan hoặc cá nhân nào có trách nhiệm chính trong   
việc giải quyết vấn ề này?.......................................................................................14 
4. Vấn ề bất cập (bức xúc) này xảy ra trên phạm vi nào?...................................15 
5. Tần suất xảy ra của vấn ề bất cập (bức xúc) này?...........................................15   
6.Vấn ề kéo dài bao lâu?.........................................................................................16   
7.Thái ộ của những chủ thể liên quan ến vấn ề ược xác ịnh là như thế 
nào?............................................................................................................................ 16   
8. Hậu quả gì sẽ xảy ra nếu vấn ề không ược giải quyết?.................................16 
II. CÂY PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ..................................................................................  16 
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU........................................................................................17  1. Đưa  ra  mục  tiêu  chung  (  mục
 ích).....................................................................17  2. Xác 
ịnh các mục tiêu cụ thể ( phân tích SMART cho từng mục tiêu và xác   
ịnh thời gian thực hiện ( tối a là 1 năm)..............................................................18 
C. NHÓM TRƯỞNG THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC 
NHÓM19BÀI TẬP THỰC HÀNH      lOMoARcPSD| 58854646
LẬPKẾHOẠCHHÀNHĐỘNG 
Đề tài: Giải quyết vẫn ề ầu tư chập chạp ở khu trung tâm và thất nghiệp cao ở khu  Bắc Đô  PHẦN LÀM NHÓM 
A.XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC 
I.BỐI CẢNH THỰC TRẠNG, XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT. 
Vấn ề kinh tế ở thành phố Tương Lai:  - Đầu tư chậm chạp 
- Tỷ lệ thất nghiệp cao 
- Kinh tế phát triển không ồng ều 
Dự ịnh phát triển kinh tế ở thành phố Tương Lai: 
+ Tận dụng những ịa iểm du lịch mang giá trị lịch sử, văn hóa sẵn có ể phát triển thành 
phố Tương Lai trở thành trung tâm du lịch từ ó thu hút vốn ầu tư từ thị trường trong nước  và quốc tế. 
+ Đưa trung tâm thành phố và Bắc Đô trở thành vùng có ngành công nghiệp nhẹ, thủ công 
và nông nghiệp tiềm năng, tạo cơ hội việc làm cho người dân lao ộng 
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật ồng bộ: ường giao thông, cầu ường, iện, nước và y 
tế…, ể phát triển hoạt ộng giao thương buôn bán giữa các vùng lân cận từ ó phát triển nền 
kinh tế của thành phố Tương Lai  II. PHÂN TÍCH SWOT 
1.Phân tích cụ thể các thành phần S.W.O.T  a. Điểm mạnh (S) 
- (S1) Có vị trí trọng tâm nằm ở trung tâm thành phố Tương Lai 
=> Tạo khả năng tiếp cận thị trường, thu hút vốn ầu tư và người lao ộng từ các khu vực 
khác trong thành phố và các vùng lân cận 
- (S2) Nguồn lực ất ai tiềm năng có cơ hội huy ộng nguồn tài chính cao 
Đất ở vùng Bắc Đô có 90% ang ược sử dụng bởi chính quyền => Đất ược quản lý 
bởi chính quyền, do ó, nhà nước có quyền quyết ịnh về việc giao ất và bán quyền sử dụng 
ất. Điều này ồng nghĩa với việc ất ược ảm bảo bởi chính quyền, có nghĩa là các quy ịnh và      lOMoARcPSD| 58854646
biện pháp quản lý ất ai ược thực thi và tuân thủ, tạo ra một môi trường ất ai ổn ịnh và có 
tính hợp pháp cho các nhà ầu tư và người sử dụng ất. 
- (S3) Có tính lịch sử và là nơi thu hút khách du lịch 
Mang lại giá trị văn hóa, tăng nguồn thu nhập cho dân cư cũng như là một lĩnh vực tiềm 
năng trong việc thu hút vốn ầu tư 
- (S4) Là khu trung tâm của các hoạt ộng thương mại, trung tâm tài chính; tập trung các 
ngành công nghiệp và thủ công nghiệp, kinh doanh quy mô nhỏ (bán hàng rong…) 
Thúc ẩy nền kinh tế, thu hút vốn ầu tư trong và ngoài nước cùng với ó là xây dựng các 
doanh nghiệp và làm tăng năng suất lao ộng, nguồn thu nhập cho dân cư 
Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường, các hộ kinh doanh ầu tư mở rộng quy mô sản 
xuất, từng bước góp phần vào sự phát triển kinh tế, xã hội của thành phố  b. Điểm yếu (W) 
- (W1) Phải chịu sự tắc nghẽn giao thông, các phương tiện giao thông ặc biệt là ô tô gây  tắc nghẽn ường phố 
Chậm trễ quá trình trong quá trình vận chuyển (vdu: hàng hóa..) và gây ra sự bất tiện cho 
người dân và doanh nghiệp, ảnh hưởng tới kinh tế các ngành dịch vụ và ời sống dân cư 
- (W2) Chưa có công tác quy hoạch quản lý khu vực, hiệu quả quản lý hành chính công 
thấp, hạn chế sự mở rộng quy mô của các ngành nông nghiệp 
- (W3) Là khu vực cực kì ông úc 
Dẫn ến tình trạng thiếu việc làm, chất lượng sống tụt dốc 
- (W4) Người dân trong ộ tuổi lao ộng dù ã có bằng cấp nhưng vẫn thiếu kinh nghiệm, kỹ 
năng làm việc và khả năng cạnh tranh thấp không áp ứng ược nhu cầu phát triển kinh tế  của các vùng 
- (W5) Chính quyền ịa phương có nguồn lực hạn chế, chỉ có thể tiến hành, cải tạo với một 
phần nhỏ hoặc sẽ không có tiền trợ cấp từ chính phủ 
Sức ép về mặt tài chính khiến cho có thể gây ra sự chậm trễ hoặc gián oạn trong việc triển 
khai các dự án cần thiết cho sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực, cũng như ảnh 
hưởng ến khả năng thu hút ầu tư từ các nhà ầu tư khác. c. Cơ hội - Kinh tế : 
- (O1) Có thể tiếp cận hỗ trợ tài chính từ các ngân hàng và sự ủng hộ của tổ chức quốc tế 
phù hợp với dự án có quy mô nhỏ. (chính sách môi trường) 
- (O2) Có thể tiếp cận với các nguồn ầu tư tư nhân với những khu vực giàu có, những khu 
nhà cho thuê (Khả năng tài chính của thành phố )      lOMoARcPSD| 58854646
- (O3) Có cơ hội tiếp cận và thuyết phục các nhà tài trợ cung cấp 50% chi phí xây dựng. 
- (O4) Trước ây hệ thống hạ tầng không ược cung cấp cho những khu lấn chiếm bất hợp 
pháp, nhưng một số nguyên tắc ược ồng ý là hệ thống hạ tầng có thể ược xây dựng 
d. Mối e dọa (thách thức): 
- (T1) Tài trợ của chính quyền trung ương cho ngân sách ịa phương : Cần ít nhất một năm 
rưỡi ể ề nghị và yêu cầu trợ cấp 
Thời gian này có thể dẫn ến sự chậm trễ trong việc giải quyết các vấn ề cấp bách tại trung 
ương nên khó có thể trông cậy vào nguồn này. 
- (T2): Xu thế ầu tư hiện nay thường tập trung vào các lĩnh vực yêu cầu trình ộ lao ộng cao  và hạ tầng kỹ thuật 
Điều này ặt ra một thách thức lớn cho các doanh nghiệp và chính quyền ịa phương trong 
việc tìm kiếm và duy trì nguồn nhân lực chất lượng (họ cần phải có kỹ năng quản lý nhân 
sự tốt ể giữ chân những người có năng lực làm việc) và doanh nghiệp cũng phải ối mặt với 
áp lực cạnh tranh gay gắt và không ngừng nghỉ từ các ối thủ. Đồng thời, việc tập trung ầu 
tư vào những lĩnh vực này cũng làm cho việc thuyết phục vốn ầu tư trở nên khó khăn hơn, 
vì các dự án trong các lĩnh vực này thường òi hỏi các kỹ năng chuyên môn cao và kiến thức 
chuyên sâu, tạo ra rủi ro kinh doanh cao hơn. Do ó, nhà ầu tư có thể cảm thấy lo ngại về  khả năng thành công. 
- (T3): Phải cạnh tranh với những khu vực khác ể giành vốn ầu tư 
III. XÂY DỰNG VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC ƯU TIÊN. 
1. Xây dựng các chiến lược từ phân tích S.W.O.T 
Những vấn ề bên trong  Strengths (S)  Weaknesses (W)  Những tác 
ộng bên (S1) Trung tâm thành phố (W1) Phải chịu sự tắc nghẽn  ngoài 
có vị trí trọng tâm nằm ở giao thông, các phương tiện 
trung tâm thành phố Tương giao thông ặc biệt là ô tô gây  Lai  tắc nghẽn ường phố 
(S2) Nguồn lực ất ai tiềm (W2) Chính sách sử dụng  năng có cơ hội huy ộng 
ất không rõ ràng, xuất hiện  nguồn tài chính cao 
tình trạng lấn chiếm ất bất 
(S3) Trung tâm thành phố hợp pháp 
có nhiều di tích mang giá trị 
văn hóa, lịch sử và là nơi thu  hút khách du lịch        lOMoARcPSD| 58854646  
(S4) Trung tâm thành phố là (W3) Là khu vực cực kì 
khu trung tâm của các hoạt ông úc dẫn dến tình trạng 
ộng thương mại, trung tâm thiếu việc làm 
tài chính; tập trung các (W4) Người dân trong ộ 
ngành công nghiệp và thủ tuổi lao ộng dù ã có bằng  công nghiệp quy mô nhỏ
cấp nhưng vẫn thiếu kinh   
nghiệm, kỹ năng làm việc 
và khả năng cạnh tranh thấp 
không áp ứng ược nhu cầu 
phát triển kinh tế của các  vùng  (W5)  Chính  quyền ịa 
phương có nguồn lực hạn 
chế, chỉ có thể tiến hành, cải 
tạo với một phần nhỏ hoặc 
sẽ không có tiền trợ cấp từ  chính phủ      lOMoARcPSD| 58854646 Opportunities (O)  SO – Chiến lược  WO – Chiến lược 
(O1) Có thể tiếp cận hỗ trợ + (S3 – O2) Chiến lược 
+ (W3- O1) Chiến lược 
tài chính từ các ngân hàng Kết Nối Di Sản - Phát 
Kích thích ầu tư – Giải 
và sự ủng hộ của tổ chức Triển Du Lịch  quyết việc làm 
quốc tế phù hợp với dự án Tận dụng khu di tích lịch sử Tận dụng sự hỗ trợ tài  có quy mô nhỏ 
sẵn ở khu trung tâm làm ịa chính của các ngân hàng và 
(O2) Có thể tiếp cận với iểm tham quan ể thu hút ủng hộ của tổ chức quốc tế 
các nguồn ầu tư tư nhân với khách du lịch nước ngoài ể các doanh nghiệp có thể 
những khu vực giàu có, cùng với ó là mở rộng thêm phát triển kinh tế ở trung  những khu nhà cho thuê. 
nhiều ịa iểm tham quan du tâm thành phố bằng cách 
(O3) Phát triển nông lịch từ ó thu hút vốn ầu tư từ 
nghiệp, phát triển nghề cá 
sản xuất công nghiệp và thủ 
trong nước và quốc tế cùng  thông qua việc khai hoang 
công nghiệp từ ó ó tạo cơ 
với ó là tập trung phát triển  và cải tạo ất
hội việc làm cho người dân   
mạnh mẽ các loại hình dịch 
(O4) Có cơ hội tiếp cận và  lao ộng. vụ du lịch như homestay,   
thuyết phục các nhà tài trợ dịch vụ ăn uống, dịch vụ 
cung cấp 50% chi phí xây mua bán ể tăng cơ hội việc  dựng. 
làm, thu nhập cho người dân 
(O5) Trước ây hệ thống hạ ở khu trung tâm và những 
tầng không ược cung cấp khu lân cận.  cho những khu lấn chiếm 
bất hợp pháp, nhưng một số + (S2 – O3) chiến lược 
nguyên tắc ược ồng ý là hệ phát triển kinh tế và tạo 
thống hạ tầng có thể ược việc làm  xây dựng        lOMoARcPSD| 58854646  
Tận dụng cơ hội ể nhận ược 
50% chi phí xây dựng từ các 
nhà tài trợ ể xây dựng các 
khu thương mại và dịch vụ,  các khu công nghiệp nhỏ 
hoặc khu chế xuất... trên 
nguồn ất ai sẵn có; từ ó có  thể thu hút các doanh 
nghiệp ầu tư, tạo ra việc làm 
cho người dân trong thành  phố và ịa phương.  Threat (T)  ST – Chiến lược  WT  –  Chiến  lược 
(T1) Tài trợ của chính (S4 – T2) Chiến lược ào (W1+T1-T3) Chiến lược 
quyền trung ương cho ngân tạo nguồn năng lực tối ưu hóa hạ tầng giao 
sách ịa phương: Cần ít nhất chuyên môn:  thông:  một năm rưỡi ể ề 
Tận dụng iểm mạnh là trung Thay vì ầu tư vào các dự án 
nghị và yêu cầu trợ cấp (T2) tâm thành phố nơi diễn ra lớn về mở rộng ường và xây 
Xu thế ầu tư hiện nay các hoạt ộng thương mại và dựng hạ tầng mới, chúng ta 
thường tập trung vào các tài chính, chúng ta có thể tạo có thể tối ưu hóa việc sử 
lĩnh vực yêu cầu trình ộ lao iều kiện ào tạo năng lực dụng nguồn ngân sách 
ộng cao và hạ tầng kỹ 
chuyên môn cho nguồn (ngân sách ầu tư hạn chế và  thuật 
nhân lực bằng cách mở các quá trình yêu cầu trợ cấp từ  (T3): Nguồn ngân sách 
chương trình ào tạo và giáo chính quyền trung ương kéo 
ược ầu tư có giới hạn 
dục chuyên ngành ể áp ứng dài) bằng cách tập trung vào 
nhu cầu của các ngành công các biện pháp cải thiện hiệu 
nghiệp và thủ công nghiệp ở suất sử dụng ường phố hiện 
ây từ ó có thể giảm thiểu rủi có. Có thể là sửa chữa và 
ro do xu thế ầu tư tập trung nâng cấp các tuyến ường 
vào các lĩnh vực yêu cầu hiện có, iều chỉnh ồng bộ tín 
trình ộ lao ộng cao. Điều hiệu èn giao thông, và cải 
này có thể thu hút các doanh thiện quản lý luồng giao 
nghiệp và nhà ầu tư vào khu thông. 
vực, tăng cường hoạt ộng 
kinh tế và tạo ra nhiều      lOMoARcPSD| 58854646  
cơ hội việc làm cho người    dân. 
2.Trình bày, phân tích các chiến lược ưu tiên. 
+ (S3 – O2) Chiến lược Thành phố văn hóa 
Tận dụng khu di tích lịch sử sẵn ở khu trung tâm làm ịa iểm tham quan ể thu hút khách du 
lịch nước ngoài cùng với ó là mở rộng thêm nhiều ịa iểm tham quan du lịch từ ó thu hút 
vốn ầu tư từ trong nước và quốc tế cùng với ó là tập trung phát triển mạnh mẽ các loại hình 
dịch vụ du lịch như homestay, dịch vụ ăn uống, dịch vụ mua bán (khu quầy lưu niệm) ể 
tăng cơ hội việc làm, thu nhập cho người dân ở khu trung tâm và những khu lân cận. 
Lý do chọn chiến lược : Thành phố văn hóa  Tận dụng nguồn lực 
Tăng cường văn Tạo việc làm và thu Thu hút vốn ầu tư  sẵn có  hóa ịa phương  nhập 
Sử dụng khu di tích Việc phát triển du Phát triển các loại Phát triển nhiều ịa 
lịch sử sẵn có trong lịch văn hóa giúp hình dịch vụ tạo ra iểm tham quan du 
khu trung tâm là một bảo tồn và phát huy cơ hội việc làm và lịch mới tạo ra nhiều 
cách hiệu quả ể thu giá trị văn hóa => tăng thu nhập cho cư cơ hội thu hút vốn ầu  hút khách du lịch. 
tạo ra sự hứng thú dân ở khu trung tâm tư thúc ẩy phát triển 
lâu dài từ du khách, và các khu lân cận.  kinh tế và hạ tầng du  góp phần vào sự  lịch ịa phương.  phát triển bền vững  của thành phố. 
IV. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN THAM GIA  Tên nhóm 
Đặc iểm – Mối quan  Những tác  Thứ tự ưu tiên  tâm  ộng tiềm  năng 
Nhóm chịu tác ộng bởi quyết ịnh/kế hoạch/dự án          lOMoARcPSD| 58854646 1. Dân cư sống và  -  Là những người  +  1  làm việc ở trung  sinh sống lâu năm hiểu  tâm thành phố và  rõ  Bắc Đô  tình trạng thất nghiệp  nơi ây  +  -  Mong muốn có 
việc làm ổn ịnh và ược 
cải thiện chất lượng ời  sống  +  -Mong muốn phát triển  thành phố thu hút ược 
nhiều khách du lịch tới  2. Trung tâm giới  -  Là những người  +  2  thiệu và 
ào tạo có khả năng ào tạo 
việc làm cho người chuyên môn cho người  người dân  dân thiếu kinh nghiệm,  kỹ năng làm việc  -  Liên kết với các  doanh nghiệp và giới  +  thiệu việc làm cho  người dân lao ộng -  Tập trung vào lợi ích  của trung tâm không  chú trọng việc ào tạo -    3. Chủ ầu tư  -  Là cơ quan sở  +  2 
( ầu tư xây dựng)  hữu vốn, vay vốn hoặc 
ược giao trực tiếp quản 
lý, sử dụng vốn ể thực 
hiện hoạt ộng ầu tư xây  dựng  -  Thu ược nhiều  lợi nhuận từ các công  -  trình của thành phố  -  Chủ ầu tư quan 
tâm ến việc quản lý dự 
án và ảm bảo phát triển  +  bền vững.  Nhóm chuyên gia      lOMoARcPSD| 58854646 4. Các kỹ sư và  - Có kiến thức chuyên  +  3  kiến trúc sư  môn thiết kế quy  hoạch, giám sát thực  hiện - Không có quyền  phê duyệt và thẩm tra  -      - Có sự xung ột về kĩ  -   
thuật và thiết kế trong  quá trình thi công xây  dựng  5. Phòng Quản lý  -  Đảm bảo rằng  2  Di sản Văn hóa 
các dự án ược triển khai 
một cách bền vững, ảm  bảo bảo tồn và phát 
triển các di sản văn hóa. +  - Các quy trình và thủ  tục liên quan ến việc  xin phép, giấy phép, và 
các biện pháp bảo vệ di 
sản văn hóa có thể trở  nên quá phức tạp và 
rườm rà, làm chậm tiến 
ộ của các dự án và tăng  chi phí.  -  -  Thông qua việc  ánh giá và giám sát,  phòng này ảm bảo  rằng các dự án xây  dựng hoặc phát triển  phải tuân thủ các tiêu  chuẩn và hướng dẫn  về thiết kế và kiến 
trúc ể phù hợp với vẻ 
ẹp và giá trị lịch sử  của di sản văn hóa.  +      lOMoARcPSD| 58854646
6. Sở Kế hoạch và  -  Giúp quản lý và  +  2  Đầu tư  phân bổ các nguồn lực  kinh tế hiệu quả nhằm 
ạt ược các mục tiêu phát  triển kinh tế  -  Sự phát triển  kinh tế  do Sở thúc ẩy i ôi 
với tạo ra nhiều cơ hội 
việc làm mới, giảm bớt  + 
tình trạng thất nghiệp và  nâng cao thu nhập      - Các quyết ịnh ầu tư    không ược ưa ra dưới 
góc ộ công bằng có thể 
ảnh hưởng tiêu cực ến  người dân và doanh  nghiệp  -      lOMoARcPSD| 58854646 7. Phòng Quản lý  -  Có trách nhiệm  2  Chất lượng Xây  theo dõi và kiểm soát  dựng 
tiến ộ thi công ảm bảo  +  công trình hoàn thành 
úng hạn và chất lượng - 
Kiểm soát chất lượng và  tuân thủ các quy ịnh an  toàn cho công nhân và  người sử dụng công 
trình, ảm bảo công trình +  tuân thủ các quy ịnh,  tiêu chuẩn kỹ thuật,  giảm thiểu rủi ro pháp  lý cho các bên liên quan  -  Quá trình kiểm 
soát chất lượng cần phải  tiêu tốn thêm chi phí  cho việc sử dụng các 
dịch vụ kiểm ịnh và các  biện pháp kiểm tra, o  lường, kiểm tra. Nếu 
không ược quản lý một  cách hiệu quả, chi phí  - 
này có thể tăng lên áng  kể.  8. Phòng quản lý 
- Việc không quản lý tốt  2  Du lịch  du lịch sẽ làm tăng  nguy cơ phát triển các  - 
tệ nạn xã hội (cướp giật, 
chém giá, lừa ảo...) gây  mất trật tự an ninh xã  hội - Tham mưu xây 
dựng, chỉ thị kế hoạch  dài hạn ề án, dự án,  chương 
trình phát triển du lịch  +        lOMoARcPSD| 58854646   - Thực hiện các biện   
pháp ể bảo vệ, tôn tạo,  khai thác, sử dụng hợp  lý tài nguyên du lịch, 
môi trường du lịch,... ở  ịa phương  + 
Nhóm lãnh ạo quản lý  9. Ủy ban nhân  -  Là cơ quan chấp  +  1  dân thành phố  hành của Hội ồng nhân 
dân, ồng thời cũng là cơ  quan hành chính nhà  nước của ịa phương, 
chịu trách nhiệm trước 
nhân dân ịa phương, hội  ồng nhân dân cùng cấp  và cơ quan hành chính 
nhà nước cấp trên - Đưa  ra các chính sách quản 
lý hợp lý và phát triển 
các hoạt ộng kinh tế, xã 
hội, văn hóa, giáo dục, y +  tế và môi trường của  thành phố  -  Quan tâm ến các  mục 
tiêu phát triển, lập kế  hoạch liên quan ến du  lịch  +      lOMoARcPSD| 58854646 10. Ban giám -  Ban giám ốc là  +  2    ốc các  một bộ phận trong cơ  doanh nghiệp 
cấu tổ chức của công ty, 
thực hiện các nhiệm vụ  quản 
lý và iều hành nhất ịnh  ể ảm bảo hiệu 
quả hoạt ộng của công  ty  -  Có khả năng iều  - 
chỉnh nguồn nhân lực và  mức lương tùy ý - Tìm  ra các loại hình phát  triển kinh tế lập các   
chính sách tạo cơ hội hỗ +    trợ doanh nghiệp  11. Phòng Tài  - 
Đảm nhận vai trò +  3  chính 
quản lý và giám sát việc  sử dụng các nguồn tài  chính từ các ngân hàng 
và tổ chức quốc tế ể hỗ  trợ các doanh nghiệp  phát triển kinh tế.  -  Không quản lý 
hiệu quả, chủ ầu tư có  thể bị hạn chế trong  - 
việc tận dụng các cơ hội 
ầu tư mang lại lợi nhuận 
- Thiếu hụt nguồn lực 
tài chính có thể dẫn ến  việc không thể duy trì 
hoạt ộng bảo tồn, làm 
tăng nguy cơ tổn thất và 
hủy hoại di tích lịch sử  văn hóa      lOMoARcPSD| 58854646 12. Phòng Đầu tư 
- Tiếp nhận và phân tích +  2  và Phát triển 
các cơ hội ầu tư từ các tổ 
chức quốc tế - Quản lý 
quá trình ầu tư và phát 
triển dự án sản xuất công 
nghiệp và thủ công +  nghiệp tại trung tâm  thành phố. - Các dự án 
phát triển có thể gây ra 
sự phản ối từ phía cộng 
ồng ịa phương, ặc biệt là - 
nếu họ cảm thấy rằng các  dự án này không mang 
lại lợi ích cho họ mà chỉ 
làm hại ến chất lượng  cuộc sống. 
- Đánh giá thành phần tham gia    A. 
- Phòng Quản lý Di sản Văn hóa 
- Sở Kế hoạch và Đầu tư 
- Ủy ban nhân dân thành phố 
- Ban giám ốc các doanh nghiệp 
- Phòng Tài chính B.      lOMoARcPSD| 58854646
- Chủ ầu tư ( ầu tư xây dựng) 
- Phòng Quản lý Chất lượng Xây dựng 
- Phòng quản lý Du lịch 
- Phòng Đầu tư và Phát triển C. 
- Các kỹ sư và kiến trúc sư 
- Trung tâm giới thiệu và ào tạo việc làm cho người người dân  D. 
- Dân cư sống và làm việc tại trung tâm thành phố và Bắc Đô 
B. LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 
I. CHỌN LỌC VẤN ĐỀ 
1.Thực trạng vấn ề:  - 
Tỷ lệ thất nghiệp cao, thiếu kinh nghiệm làm việc: Người dân có thu nhập thấp, 
nhiều gia ình có thu nhập không ổn ịnh thậm chí là thất nghiệp. Ngoài ra, người dân trong 
ộ tuổi lao ộng dù ã có bằng cấp nhưng vẫn thiếu kinh nghiệm, kỹ năng làm việc.  - 
Nguồn ầu tư chậm chạp: Dịch vụ du lịch tham quan có thu hút ược một số ít khách 
du lịch tuy nhiên không ược chú trọng phát triển. Trung tâm thành phố có hoạt ộng thương 
mại công nghiệp và thủ công nghiệp quy mô nhỏ. Hạ tầng kỹ thuật chưa ồng bộ, ặc biệt 
là hệ thống giao thông xuống cấp. 
2.Tại sao ây là vấn ề cần ược giải quyết nhất?  - 
Vấn ề bức xúc nhất cần ược giải quyết là dịch vụ tham quan du lịch không ược chú  trọng phát triển do: 
+ Đường phố và toàn bộ khu vực trung tâm tràn ngập các hoạt ộng kinh tế thấp (kinh doanh 
hộ gia ình, bán hàng rong), nhiều người bán hàng rong xả rác ra ường tạo nên hình ảnh xấu 
với khách du lịch cũng như chất lượng dịch vụ không ảm bảo, không áp ứng ược nhu cầu  của khách tham quan 
+ Không có nguồn tài chính do công nghiệp, thủ công nghiệp quy mô nhỏ khó thu hút ược  vốn ầu tư nước ngoài 
+ Hạ tầng kỹ thuật chưa ồng bộ, khu Bắc ô hầu như chưa có ầy ủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật. 
Đặc biệt là các tuyến ường dẫn vào các iểm di tích lịch sử bị xuống cấp do nhiều phương 
tiện lưu thông qua lại tạo nên tình trạng tắc nghẽn gây ra tiếng ồn và ô nhiễm quá mức gây 
nên trở ngại khi di duyển ối với người dân và tạo nên hình ảnh xấu ối với khách du lịch 
3.Vấn ề này thuộc về ai, Cơ quan hoặc cá nhân nào có trách nhiệm chính trong 
việc giải quyết vấn  ề này? 
Có 7 cơ quan, cá nhân: Phòng quản lý Du lịch, Phòng Kế hoạch và Đầu tư, Phòng Quản 
lý văn hóa và di sản, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Quản lý chất lượng Xây      lOMoARcPSD| 58854646
Dựng, Ủy ban nhân dân thành phố, Các hợp tác xã và các hộ dân tham gia phát triển du  lịch cộng ồng.  - 
Phòng quản lý Du lịch : là phòng chuyên môn có chức năng tham mưu Giám ốc 
Sở thực hiện công tác quản lý nhà nước về du lịch trên ịa bàn tỉnh, các dịch vụ công thuộc 
lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở và thực hiện một số nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của 
Sở theo quy ịnh của pháp luật. Phòng chịu sự chỉ ạo, quản lý về tổ chức biên chế và hoạt 
ộng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.  - 
Phòng Kế hoạch và Đầu tư : có chức năng tham mưu, giúp Giám ốc Học viện về 
quản lý, iều hành công tác Kế hoạch, Đầu tư, Xây dựng cơ bản, sửa chữa tài sản cố ịnh, 
mua sắm tài sản, công cụ dụng cụ trong Học viện.  - 
Phòng Quản lý Di sản Văn hóa : là phòng chuyên môn thuộc Sở Văn hóa, Thể 
thao và Du lịch có chức năng tham mưu giúp Giám ốc Sở thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà 
nước về Di sản văn hóa trên ịa bàn toàn tỉnh theo ường lối, chủ trương, chính sách của 
Đảng và Pháp luật của Nhà nước.  - 
Phòng Tài nguyên và Môi trường : là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân cấp 
huyện, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước 
về tài nguyên và môi trường gồm: ất ai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản; môi 
trường; quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải ảo ( ối với các huyện 
có biển); o ạc và bản ồ; biến ổi khí hậu.  - 
Phòng Quản lý chất lượng Xây Dựng: Phòng quản lý chất lượng xây dựng là 
phòng chức năng của Sở Xây dựng, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Giám ốc Sở Xây 
dựng quản lý nhà nước về các lĩnh vực: chất lượng công trình, chất lượng sản phẩm xây 
dựng; vật liệu xây dựng và an toàn lao ộng trong xây dựng theo quy ịnh của pháp luật.  - 
Ủy ban nhân dân thành phố phối hợp phòng quản lý Du lịch, các cơ sở ào tạo du 
lịch và trung tâm giới thiệu việc làm trong thành phố triển khai công tác ào tạo, bồi dưỡng 
nghiệp vụ, kỹ năng cho lao ộng trực tiếp trong lĩnh vực du lịch; chú trọng bồi dưỡng cho 
ối tượng hoạt ộng chính về du lịch tại khu vực Trung Tâm và khu Bắc Đô.  - 
Các hợp tác xã và các hộ dân tham gia phát triển du lịch cộng ồng : Các hợp tác 
xã, hộ dân tham gia phát triển du lịch. Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, hoặc xây mới ảm bảo 
các iều kiện cơ sở hạ tầng giao thông áp ứng cho việc i lại của du khách. Nâng cao ý thức 
bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống, 
giữ gìn an ninh trật tự xã hội, ảm bảo an toàn cho du khách. Tích cực nghiên cứu, học tập, 
nâng cao nghiệp vụ, chuyên môn. 
4. Vấn ề bất cập (bức xúc) này xảy ra trên phạm vi nào? 
- Hoạt ộng kinh tế chất lượng thấp xảy ra ở trung tâm Thành Phố      lOMoARcPSD| 58854646
- Tình trạng thiếu việc làm và các tuyến ường giao thông ối nội trong trung tâm Thành Phố  và khu Bắc Đô 
5. Tần suất xảy ra của vấn ề bất cập (bức xúc) này?  - Thường xuyên 
6.Vấn ề kéo dài bao lâu? 
- Vấn ề này ã kéo dài một khoảng thời gian dài.  7.Thái 
ộ của những chủ thể liên quan  ến vấn  ề  ược xác
 ịnh là như thế nào? 
- Ông chủ tịch muốn có kết quả nhanh chóng , cần phải có mối liên hệ rõ ràng giữa kế 
hoạch hành ộng ngắn hạn và những nhu cầu của quy hoạch chiến lược trung hạn. Những 
tiến ộ tại ịa phương cần phải diễn ra ít nhất là trong vòng một năm 
8. Hậu quả gì sẽ xảy ra nếu vấn ề không ược giải quyết?  - 
Công nghiệp, thủ công nghiệp quy mô nhỏ, không ược phát triển sẽ khó có nguồn 
vốn ể tạo dòng tiền ầu tư vào dịch vụ du lịch cùng với ó là không tạo ược cơ hội việc làm  cho người dân  - 
Dịch vụ ở các ịa iểm tham quan là hoạt ộng kinh tế chất lượng thấp, không áp ứng 
ược nhu cầu, ồng thời tạo nên hình ảnh xấu trong mắt khách du lịch  - 
Tình trạng ùn tắc giao thông sẽ ngày càng nghiêm trọng kéo theo chất lượng môi 
trường sống bị xuống cấp trầm trọng. Các tuyến ường kết nối các iểm du lịch ùn tắc kém 
trong việc thu hút khách du lịch tạo lên một thị trường du lịch kém cạnh tranh.  => Vấn 
ề lựa chọn ể lập kế hoạch hành 
ộng: Hoạt ộng kinh tế quy mô nhỏ 
và kém chất lượng ảnh hưởng ến việc phát triển du lịch 
II. CÂY PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ      lOMoARcPSD| 58854646  
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU 
1. Đưa ra mục tiêu chung ( mục ích) 
Cải thiện hoạt ộng kinh tế quy mô nhỏ, kém chất lượng và hạ tầng kỹ thuật ảnh hưởng ến 
sự phát triển của ngành du lịch