lOMoARcPSD|58854646
TRƯỜNGĐẠIHỌCKIẾNTRÚCHÀNỘI
KHOAQUẢNLÝĐÔTHỊ
-----
✻✼✼✼
-----
BỘMÔN:KẾHOẠCHCHIẾNLƯỢC
ĐỀTÀI:GIẢIQUYẾTVẤNĐỀĐẦUTƯCHẬMCHẠPỞ
KHUTRUNGTÂMVÀTHẤTNGHIỆPCAOỞKHUBẮC
GVHD:
Th.S.PhmThThanhMng
SVTH:
LêHoàiNam
LêMinhĐức
NguyễnNhậtMinh
LỚP:
21
QL4-NHÓM
3
lOMoARcPSD|58854646
Mc lc
A.XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC 2
I.BỐI CẢNH THỰC TRẠNG, XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT..............2
II. PHÂN TÍCH
SWOT.................................................................................................2
1.Phân tích cụ thể các thành phần S.W.O.T.............................................................2
III. XÂY DỰNG VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC ƯU TIÊN...........................5
1.Xây dựng các chiến lược từ phân tích S.W.O.T.................................................... 5
2.Trình bày, phân tích các chiến lược ưu tiên...........................................................7
IV. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN THAM GIA........................................................... 8
B. LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 14
I. CHỌN LỌC VẤN Đ..............................................................................................
14
1.Thực trạng vấn ề:.................................................................................................14
2.Tại sao ây là vấn ề cần ược giải quyết nhất?.................................................14
3.Vấn ề này thuộc về ai, Cơ quan hoặc cá nhân nào có trách nhiệm chính trong
việc giải quyết vấn ề này?.......................................................................................14
4. Vấn ề bất cập (bức xúc) này xảy ra trên phạm vi nào?...................................15
5. Tần suất xảy ra của vấn ề bất cập (bức xúc) này?...........................................15
6.Vấn ề kéo dài bao lâu?.........................................................................................16
7.Thái ộ của những chủ thể liên quan ến vấn ược xác ịnh là như thế
nào?............................................................................................................................ 16
8. Hậu quả gì sẽ xảy ra nếu vấn ề không ược giải quyết?.................................16
II. CÂY PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ..................................................................................
16
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU........................................................................................17
1. Đưa ra mục tiêu chung ( mục
ích).....................................................................17
2. Xác ịnh các mục tiêu cụ thể ( phân tích SMART cho từng mục tiêu và xác
ịnh thời gian thực hiện ( tối a là 1 năm)..............................................................18
C. NHÓM TRƯỞNG THỰC HIỆN BÁO CÁO Q TRÌNH LÀM VIỆC
NHÓM19BÀI TẬP THỰC HÀNH
lOMoARcPSD|58854646
LẬPKẾHOẠCHHÀNHĐỘNG
Đề tài: Giải quyết vẫn ầu chập chạp khu trung tâm thất nghiệp cao khu
Bắc Đô
PHẦN LÀM NHÓM
A.XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
I.BỐI CẢNH THỰC TRẠNG, XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT.
Vấn ề kinh tế ở thành phố Tương Lai:
- Đầu tư chậm chạp
- Tỷ lệ thất nghiệp cao
- Kinh tế phát triển không ồng ều
Dự ịnh phát triển kinh tế ở thành phố Tương Lai:
+ Tận dụng những ịa iểm du lịch mang giá trị lịch sử, văn hóa sẵn có ể phát triển thành
phố Tương Lai trở thành trung tâm du lịch từ ó thu hút vốn ầu tư từ thị trường trong nước
và quốc tế.
+ Đưa trung tâm thành phố Bắc Đô trở thành vùng ngành công nghiệp nhẹ, thủ công
và nông nghiệp tiềm năng, tạo cơ hội việc làm cho người dân lao ộng
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật ồng bộ: ường giao thông, cầu ường, iện, nước và y
tế…, ể phát triển hoạt ộng giao thương buôn bán giữa các vùng lân cận từ ó phát triển nền
kinh tế của thành phố Tương Lai
II. PHÂN TÍCH SWOT
1.Phân tích cụ thể các thành phần S.W.O.T
a. Điểm mạnh (S)
- (S1) Có vị trí trọng tâm nằm ở trung tâm thành phố Tương Lai
=> Tạo khả năng tiếp cận thị trường, thu hút vốn ầu người lao ộng từ các khu vực
khác trong thành phố và các vùng lân cận
- (S2) Nguồn lực ất ai tiềm năng có cơ hội huy ộng nguồn tài chính cao
Đất vùng Bắc Đô 90% ang ược sử dụng bởi chính quyền => Đất ược quản
bởi chính quyền, do ó, nhà nước có quyền quyết ịnh về việc giao ất và bán quyền sử dụng
ất. Điều này ồng nghĩa với việc ất ược ảm bảo bởi chính quyền, có nghĩa là các quy ịnh và
lOMoARcPSD|58854646
biện pháp quản ất ai ược thực thi tuân thủ, tạo ra một môi trường ất ai ổn ịnh
tính hợp pháp cho các nhà ầu tư và người sử dụng ất.
- (S3) Có tính lịch sử và là nơi thu hút khách du lịch
Mang lại giá trị văn hóa, tăng nguồn thu nhập cho dân cư cũng như một lĩnh vực tiềm
năng trong việc thu hút vốn ầu tư
- (S4) khu trung tâm của các hoạt ộng thương mại, trung m tài chính; tập trung các
ngành công nghiệp và thủ công nghiệp, kinh doanh quy mô nhỏ (bán hàng rong…)
Thúc ẩy nền kinh tế, thu hút vốn ầu trong ngoài nước cùng với ó xây dựng các
doanh nghiệp và làm tăng năng suất lao ộng, nguồn thu nhập cho dân cư
Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường, các hộ kinh doanh ầu mở rộng quy sản
xuất, từng bước góp phần vào sự phát triển kinh tế, xã hội của thành phố
b. Điểm yếu (W)
- (W1) Phải chịu sự tắc nghẽn giao thông, các phương tiện giao thông ặc biệt ô y
tắc nghẽn ường phố
Chậm trễ quá trình trong quá trình vận chuyển (vdu: hàng hóa..) và gây ra sự bất tiện cho
người dân và doanh nghiệp, ảnh hưởng tới kinh tế các ngành dịch vụ và ời sống dân cư
- (W2) Chưa công c quy hoạch quản khu vực, hiệu quả quản hành chính ng
thấp, hạn chế sự mở rộng quy mô của các ngành nông nghiệp
- (W3) Là khu vực cực kì ông úc
Dẫn ến tình trạng thiếu việc làm, chất lượng sống tụt dốc
- (W4) Người dân trong ộ tuổi lao ộng dù ã có bằng cấp nhưng vẫn thiếu kinh nghiệm, k
năng làm việc và khả năng cạnh tranh thấp không áp ứng ược nhu cầu phát triển kinh tế
của các vùng
- (W5) Chính quyền ịa phương có nguồn lực hạn chế, chỉ có thể tiến hành, cải tạo với một
phần nhỏ hoặc sẽ không có tiền trợ cấp từ chính phủ
Sức ép về mặt tài chính khiến cho có thể gây ra sự chậm trễ hoặc gián oạn trong việc triển
khai các dự án cần thiết cho sự phát triển kinh tế hội của khu vực, cũng như ảnh
hưởng ến khả năng thu hút ầu tư từ các nhà ầu tư khác. c. Cơ hội - Kinh tế :
- (O1) Có thể tiếp cận hỗ trợ tài chính từ các ngân hàng sự ủng hộ của tổ chức quốc tế
phù hợp với dự án có quy mô nhỏ. (chính sách môi trường)
- (O2) Có thể tiếp cận với các nguồn ầu tư tư nhân với những khu vực giàu có, những khu
nhà cho thuê (Khả năng tài chính của thành phố )
lOMoARcPSD|58854646
- (O3) Có cơ hội tiếp cận và thuyết phục các nhà tài trợ cung cấp 50% chi phí xây dựng.
- (O4) Trước ây hệ thống hạ tầng không ược cung cấp cho những khu lấn chiếm bất hợp
pháp, nhưng một số nguyên tắc ược ồng ý là hệ thống hạ tầng có thể ược xây dựng
d. Mối e dọa (thách thức):
- (T1) Tài trợ của chính quyền trung ương cho ngân sách ịa phương : Cần ít nhất một năm
rưỡi ể ề nghị và yêu cầu trợ cấp
Thời gian này thể dẫn ến sự chậm trễ trong việc giải quyết các vấn ề cấp bách tại trung
ương nên khó có thể trông cậy vào nguồn này.
- (T2): Xu thế ầu tư hiện nay thường tập trung vào các lĩnh vực yêu cầu trình ộ lao ộng cao
và hạ tầng kỹ thuật
Điều này ặt ra một thách thức lớn cho các doanh nghiệp và chính quyền ịa phương trong
việc tìm kiếm và duy trì nguồn nhân lực chất lượng (họ cần phảikỹ năng quản lý nhân
sự tốt ể giữ chân những người có năng lực làm việc) và doanh nghiệp cũng phải ối mặt với
áp lực cạnh tranh gay gắt không ngừng nghtừ các ối thủ. Đồng thời, việc tập trung ầu
tư vào những lĩnh vực này cũng làm cho việc thuyết phục vốn ầu tư trở nên khó khăn hơn,
các dự án trong các lĩnh vực này thường òi hỏi các kỹ năng chuyên môn cao kiến thức
chuyên u, tạo ra rủi ro kinh doanh cao hơn. Do ó, nhà ầu thể cảm thấy lo ngại v
khả năng thành công.
- (T3): Phải cạnh tranh với những khu vực khác ể giành vốn ầu tư
III. XÂY DỰNG VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC ƯU TIÊN.
1. Xây dựng các chiến lược từ phân tích S.W.O.T
Những vấn
Những tác
ngoài
ề bên trong
ộng bên
Strengths (S)
(S1) Trung tâm thành phố
vị trí trọng tâm nằm
trung tâm thành phTương
Lai
(S2) Nguồn lực ất ai tiềm
năng có cơ hội huy ộng
nguồn tài chính cao
(S3) Trung m thành phố
có nhiều di tích mang giá trị
văn hóa, lịch sử nơi thu
hút khách du lịch
Weaknesses (W)
(W1) Phải chịu sự tắc nghẽn
giao thông, các phương tiện
giao thông ặc biệt ô y
tắc nghẽn ường phố
(W2) Chính sách sử dụng
ất không ràng, xuất hiện
tình trạng lấn chiếm t bất
hợp pháp
lOMoARcPSD|58854646
(S4) Trung tâm thành phố
khu trung tâm của các hoạt
ộng thương mại, trung tâm
tài chính; tập trung các
ngành công nghiệp thủ
công nghiệp quy mô nh
(W3) khu vực cực
ông úc dẫn dến tình trạng
thiếu việc làm
(W4) Người dân trong
tuổi lao ộng ã có bằng
cấp nhưng vẫn thiếu kinh
nghiệm, k năng làm việc
và khả năng cạnh tranh thấp
không áp ứng ược nhu cầu
phát triển kinh tế của các
vùng
(W5) Chính quyền ịa
phương nguồn lực hạn
chế, chỉ có thể tiến hành, cải
tạo với một phần nhỏ hoặc
sẽ không tiền trợ cấp từ
chính phủ
lOMoARcPSD|58854646
Opportunities (O)
(O1) thể tiếp cận hỗ trợ
tài chính từ các ngân hàng
sự ủng hộ của tổ chức
quốc tế phù hợp với dự án
có quy mô nhỏ
(O2) thể tiếp cận với
các nguồn ầu tư tư nhân với
những khu vực giàu có,
những khu nhà cho thuê.
(O3) Phát triển ng
nghiệp, phát triển nghề
thông qua việc khai hoang
và cải tạo ất
(O4) hội tiếp cận
thuyết phục các nhà tài trợ
cung cấp 50% chi phí y
dựng.
(O5) Trước ây hệ thống hạ
tầng không ược cung cấp
cho những khu lấn chiếm
bất hợp pháp, nhưng một số
nguyên tắc ược ồng ý hệ
thống hạ tầng thể ược
xây dựng
SO Chiến lược
+ (S3 O2) Chiến lược
Kết Nối Di Sản - Phát
Triển Du Lịch
Tận dụng khu di tích lịch sử
sẵn khu trung m làm ịa
iểm tham quan thu hút
khách du lịch nước ngoài
cùng với ó là mở rộng thêm
nhiều ịa iểm tham quan du
lịch từ ó thu hút vốn ầu tư từ
trong nước quốc tế cùng
với ó tập trung phát triển
mạnh mẽ các loại hình dịch
vụ du lịch như homestay,
dịch vụ ăn uống, dịch vụ
mua bán tăng hội việc
làm, thu nhập cho người dân
khu trung tâm những
khu lân cận.
+ (S2 O3) chiến lược
phát triển kinh tế và tạo
việc làm
WO Chiến lược
+ (W3- O1) Chiến lược
Kích thích ầu Giải
quyết việc làm
Tận dụng sự hỗ trợ tài
chính của các ngân hàng
ủng hộ của tổ chức quốc tế
các doanh nghiệp có thể
phát triển kinh tế trung
tâm thành ph bằng cách
sản xuất công nghiệp và thủ
công nghiệp từ ó ó tạo
hội việc làm cho người dân
lao ộng.
lOMoARcPSD|58854646
Tận dụng cơ hội ể nhận ược
50% chi phí xây dựng từ các
nhà tài trợ xây dựng các
khu thương mại dịch vụ,
các khu công nghiệp nhỏ
hoặc khu chế xuất... trên
nguồn t ai sẵn có; từ ó
thể thu hút các doanh
nghiệp ầu tư, tạo ra việc làm
cho người dân trong thành
phố và ịa phương.
Threat (T)
(T1) Tài trợ của chính
quyền trung ương cho ngân
sách ịa phương: Cần ít nhất
một năm rưỡi ể ề
nghị và yêu cầu trợ cấp (T2)
Xu thế ầu hiện nay
thường tập trung vào các
lĩnh vực yêu cầu trình lao
ộng cao và hạ tầng k
thuật
(T3): Nguồn ngân sách
ược ầu tư có giới hạn
ST Chiến lược
(S4 T2) Chiến lược ào
tạo nguồn năng lực
chuyên môn:
Tận dụng iểm mạnh trung
tâm thành phố nơi diễn ra
các hoạt ộng thương mại
tài chính, chúng ta thtạo
iều kiện ào tạo năng lực
chuyên môn cho nguồn
nhân lực bằng cách mở các
chương trình ào tạo giáo
dục chuyên ngành áp ứng
nhu cầu của các ngành công
nghiệp và thủ công nghiệp
ây từ ó có thể giảm thiểu rủi
ro do xu thế ầu tập trung
vào các lĩnh vực yêu cầu
trình lao ộng cao. Điều
này thể thu hút các doanh
nghiệp và nhà ầu tư vào khu
vực, tăng cường hoạt ộng
kinh tế và tạo ra nhiều
WT Chiến lược
(W1+T1-T3) Chiến lược
tối ưu hóa hạ tầng giao
thông:
Thay vì ầu tư vào các dự án
lớn về mở rộng ường y
dựng hạ tầng mới, chúng ta
thể tối ưu hóa việc sử
dụng nguồn ngân sách
(ngân sách ầu hạn chế
quá trình yêu cầu trợ cấp từ
chính quyền trung ương kéo
dài) bằng cách tập trung vào
các biện pháp cải thiện hiệu
suất sử dụng ường phố hiện
có. thể sửa chữa
nâng cấp các tuyến ường
hiện có, iều chỉnh ồng bộ tín
hiệu èn giao thông, cải
thiện quản luồng giao
thông.
lOMoARcPSD|58854646
cơ hội việc làm cho người
dân.
2.Trình bày, phân tích các chiến lược ưu tiên.
+ (S3 O2) Chiến lược Thành phố văn hóa
Tận dụng khu di tích lịch sử sẵn ở khu trung tâm làm ịa iểm tham quan ể thu hút khách du
lịch nước ngoài cùng với ó mở rộng thêm nhiều ịa iểm tham quan du lịch từ ó thu hút
vốn ầu từ trong nước và quốc tế cùng với ó là tập trung phát triển mạnh mẽ các loại hình
dịch vụ du lịch như homestay, dịch vụ ăn uống, dịch vụ mua n (khu quầy lưu niệm)
tăng cơ hội việc làm, thu nhập cho người dân ở khu trung tâm và những khu lân cận.
Lý do chọn chiến lược : Thành phố văn hóa
Tận dụng nguồn lực
sẵn có
Tăng cường n
hóa ịa phương
Tạo việc làm và thu
nhập
Thu hút vốn ầu tư
Sử dụng khu di tích
lịch sử sẵn trong
khu trung tâm một
cách hiệu quả thu
hút khách du lịch.
Việc phát triển du
lịch văn hóa giúp
bảo tồn phát huy
giá trị văn hóa =>
tạo ra sự hứng thú
lâu dài từ du khách,
góp phần vào sự
phát triển bền vững
của thành phố.
Phát triển các loại
hình dịch vụ tạo ra
hội việc làm
tăng thu nhập cho
dân khu trung tâm
và các khu lân cận.
Phát triển nhiều a
iểm tham quan du
lịch mới tạo ra nhiều
hội thu hút vốn ầu
thúc y phát triển
kinh tế hạ tầng du
lịch ịa phương.
IV. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN THAM GIA
Tên nhóm
Đặc iểm Mối quan
tâm
Những tác
ộng tiềm
năng
Thứ tự ưu tiên
Nhóm chịu tác ộng
bởi quyết ịnh/kế hoạch/dự án
lOMoARcPSD|58854646
1. Dân cư sống và
làm việc ở trung
tâm thành phố và
Bắc Đô
- Là những người
sinh sống lâu năm hiểu
tình trạng thất nghiệp
nơi ây
- Mong muốn có
việc làm ổn ịnh và ược
cải thiện chất lượng ời
sống
-Mong muốn phát triển
thành phố thu hút ược
nhiều khách du lịch tới
+
+
+
1
2. Trung tâm giới
thiệu và ào tạo
việc làm cho người
người dân
- Là những người
có khả năng ào tạo
chuyên môn cho người
dân thiếu kinh nghiệm,
kỹ năng làm việc
- Liên kết với các
doanh nghiệp và giới
thiệu việc làm cho
người dân lao ộng -
Tập trung vào lợi ích
của trung tâm không
chú trọng việc ào tạo
+
+
-
2
3. Chủ ầu tư
( ầu tư xây dựng)
- Là cơ quan sở
hữu vốn, vay vốn hoặc
ược giao trực tiếp quản
lý, sử dụng vốn ể thực
hiện hoạt ộng ầu tư xây
dựng
- Thu ược nhiều
lợi nhuận từ các công
trình của thành phố
- Chủ ầu tư quan
tâm ến việc quản lý dự
án và ảm bảo phát triển
bền vững.
+
-
+
2
Nhóm chuyên gia
lOMoARcPSD|58854646
4. Các kỹ sư và
kiến trúc sư
- Có kiến thức chuyên
môn thiết kế quy
hoạch, giám sát thực
hiện - Không có quyền
phê duyệt và thẩm tra
+
-
3
- Có sự xung ột về kĩ
thuật và thiết kế trong
quá trình thi công xây
dựng
-
5. Phòng Quản lý
Di sản Văn hóa
- Đảm bảo rằng
các dự án ược triển khai
một cách bền vững, ảm
bảo bảo tồn và phát
triển các di sản văn hóa.
- Các quy trình và thủ
tục liên quan ến việc
xin phép, giấy phép, và
các biện pháp bảo vệ di
sản văn hóa có thể trở
nên quá phức tạp và
rườm rà, làm chậm tiến
ộ của các dự án và tăng
chi phí.
- Thông qua việc
ánh giá và giám sát,
phòng này ảm bảo
rằng các dự án xây
dựng hoặc phát triển
phải tuân thủ các tiêu
chuẩn và hướng dẫn
về thiết kế và kiến
trúc ể phù hợp với vẻ
ẹp và giá trị lịch sử
của di sản văn hóa.
+
-
+
2
lOMoARcPSD|58854646
6. Sở Kế hoạch và
Đầu tư
- Giúp quản lý và
phân bổ các nguồn lực
kinh tế hiệu quả nhằm
ạt ược các mục tiêu phát
triển kinh tế
- Sự phát triển
kinh tế
do Sở thúc ẩy i ôi
với tạo ra nhiều cơ hội
việc làm mới, giảm bớt
tình trạng thất nghiệp và
nâng cao thu nhập
+
+
2
- Các quyết ịnh u tư
không ược ưa ra dưới
góc công bằng thể
ảnh ởng tiêu cực ến
người dân doanh
nghiệp
-
lOMoARcPSD|58854646
7. Phòng Quản lý
Chất lượng Xây
dựng
- Có trách nhiệm
theo dõi và kiểm soát
tiến ộ thi công ảm bảo
công trình hoàn thành
úng hạn và chất lượng -
Kiểm soát chất lượng và
tuân thủ các quy ịnh an
toàn cho công nhân
người sử dụng công
trình, ảm bảo công trình
tuân thủ các quy ịnh,
tiêu chuẩn k thuật,
giảm thiểu rủi ro pháp
lý cho các bên liên quan
- Quá trình kiểm
soát chất lượng cần phải
tiêu tốn thêm chi p
cho việc sử dụng các
dịch vụ kiểm ịnh và các
biện pháp kiểm tra, o
lường, kiểm tra. Nếu
không ược quản lý một
cách hiệu quả, chi phí
này có thể tăng lên áng
kể.
+
+
-
2
8. Phòng quản lý
Du lịch
- Việc không quản lý tốt
du lịch sẽ làm tăng
nguy cơ phát triển các
tệ nạn xã hội (cướp giật,
chém giá, lừa ảo...) gây
mất trật tự an ninh xã
hội - Tham mưu xây
dựng, chỉ thị kế hoạch
dài hạn ề án, dự án,
chương
trình phát triển du lịch
-
+
2
lOMoARcPSD|58854646
- Thực hiện các biện
pháp ể bảo vệ, tôn tạo,
khai thác, sử dụng hợp
lý tài nguyên du lịch,
môi trường du lịch,... ở
ịa phương
+
Nhóm lãnh ạo quản
9. Ủy ban nhân
dân thành phố
- Là cơ quan chấp
hành của Hội ồng nhân
dân, ồng thời cũng là cơ
quan hành chính nhà
nước của ịa phương,
chịu trách nhiệm trước
nhân dân ịa phương, hội
ồng nhân dân cùng cấp
và cơ quan hành chính
nhà nước cấp trên - Đưa
ra các chính sách quản
lý hợp lý và phát triển
các hoạt ộng kinh tế, xã
hội, văn hóa, giáo dục, y
tế và môi trường của
thành phố
- Quan tâm ến các
mục
tiêu phát triển, lập kế
hoạch liên quan ến du
lịch
+
+
+
1
lOMoARcPSD|58854646
10. Ban giám
ốc các
doanh nghiệp
- Ban giám ốc là
một bộ phận trong cơ
cấu tổ chức của công ty,
thực hiện các nhiệm vụ
quản
lý và iều hành nhất ịnh
ể ảm bảo hiệu
quả hoạt ộng của công
ty
- Có khả năng iều
chỉnh nguồn nhân lực và
mức lương tùy ý - Tìm
ra các loại hình phát
triển kinh tế lập các
+
-
2
chính sách tạo cơ hội hỗ
trợ doanh nghiệp
+
11. Phòng Tài
chính
- Đảm nhận vai trò
quản lý và giám sát việc
sử dụng các nguồn tài
chính từ các ngân hàng
và tổ chức quốc tế ể hỗ
trợ các doanh nghiệp
phát triển kinh tế.
- Không quản lý
hiệu quả, chủ ầu tư có
thể bị hạn chế trong
việc tận dụng các cơ hội
ầu tư mang lại lợi nhuận
- Thiếu hụt nguồn lực
tài chính có thể dẫn ến
việc không thể duy trì
hoạt ộng bảo tồn, làm
tăng nguy cơ tổn thất và
hủy hoại di tích lịch sử
văn hóa
+
-
3
lOMoARcPSD|58854646
12. Phòng Đầu tư
và Phát triển
- Tiếp nhận phân tích
các cơ hội ầu tư từ các tổ
chức quốc tế - Quản lý
quá trình ầu phát
triển dự án sản xuất công
nghiệp thủ công
nghiệp tại trung tâm
thành phố. - Các dự án
phát triển thể y ra
sự phản ối từ phía cộng
ồng ịa phương, ặc biệt là
nếu họ cảm thấy rằng các
dự án này không mang
lại lợi ích cho họ chỉ
làm hại ến chất lượng
cuộc sống.
+
+
-
2
- Đánh giá thành phần tham gia
A.
- Phòng Quản lý Di sản Văn hóa
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Ủy ban nhân dân thành phố
- Ban giám ốc các doanh nghiệp
- Phòng Tài chính B.
lOMoARcPSD|58854646
- Chủ ầu tư ( ầu tư xây dựng)
- Phòng Quản lý Chất lượng Xây dựng
- Phòng quản lý Du lịch
- Phòng Đầu tư và Phát triển C.
- Các kỹ sư và kiến trúc sư
- Trung tâm giới thiệu và ào tạo việc làm cho người người dân
D.
- Dân cư sống và làm việc tại trung tâm thành phố và Bắc Đô
B. LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
I. CHỌN LỌC VẤN ĐỀ
1.Thực trạng vấn ề:
- Tỷ lệ thất nghiệp cao, thiếu kinh nghiệm làm việc: Người dân thu nhập thấp,
nhiều gia ình thu nhập không ổn ịnh thậm chí thất nghiệp. Ngoài ra, người n trong
ộ tuổi lao ộng dù ã có bằng cấp nhưng vẫn thiếu kinh nghiệm, kỹ năng làm việc.
- Nguồn ầu tư chậm chạp: Dịch vụ du lịch tham quan có thu hút ược một số ít khách
du lịch tuy nhiên không ược chú trọng phát triển. Trung tâm thành phố hoạt ộng thương
mại công nghiệp thủ công nghiệp quy mô nhỏ. Hạ tầng kthuật chưa ồng bộ, ặc biệt
hệ thống giao thông xuống cấp.
2.Tại sao ây là vấn ề cần ược giải quyết nhất?
- Vấn ề bức xúc nhất cần ược giải quyết là dịch vụ tham quan du lịch không ược chú
trọng phát triển do:
+ Đường phố toàn bkhu vực trung m tràn ngập các hoạt ộng kinh tế thấp (kinh doanh
hộ gia ình, bán hàng rong), nhiều người bán hàng rong xả rác ra ường tạo nên hình ảnh xấu
với khách du lịch cũng như chất lượng dịch vụ không ảm bảo, không áp ứng ược nhu cầu
của khách tham quan
+ Không có nguồn tài chính do công nghiệp, thủ công nghiệp quy mô nhỏ khó thu hút ược
vốn ầu tư nước ngoài
+ Hạ tầng kỹ thuật chưa ồng bộ, khu Bắc ô hầu như chưa có ầy hệ thống hạ tầng kthuật.
Đặc biệt các tuyến ường dẫn vào các iểm di tích lịch sử bị xuống cấp do nhiều phương
tiện lưu thông qua lại tạo nên tình trạng tắc nghẽn gây ra tiếng ồn và ô nhiễm quá mức y
nên trở ngại khi di duyển ối với người dân và tạo nên hình ảnh xấu ối với khách du lịch
3.Vấn ề này thuộc về ai, Cơ quan hoặc cá nhân nào có trách nhiệm chính trong
việc giải quyết vấn ề này?
Có 7 quan, cá nhân: Phòng quản Du lịch, Phòng Kế hoạch Đầu tư, Phòng Quản
văn hóa di sản, Phòng Tài nguyên Môi trường, Phòng Quản chất lượng y
lOMoARcPSD|58854646
Dựng, y ban nhân n thành phố, Các hợp tác các hộ dân tham gia phát triển du
lịch cộng ồng.
- Phòng quản Du lịch : phòng chuyên môn chức năng tham mưu Giám c
Sở thực hiện công tác quản lý nhà nước về du lịch trên ịa bàn tỉnh, các dịch vụ công thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở và thực hiện một số nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của
Sở theo quy ịnh của pháp luật. Phòng chịu sự chỉ ạo, quản về tổ chức biên chế hoạt
ộng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Phòng Kế hoạch và Đầu : chức năng tham mưu, giúp Giám ốc Học viện về
quản lý, iều hành công tác Kế hoạch, Đầu tư, y dựng bản, sửa chữa tài sản cố ịnh,
mua sắm tài sản, công cụ dụng cụ trong Học viện.
- Phòng Quản Di sản Văn hóa : phòng chuyên môn thuộc Sở Văn hóa, Th
thao và Du lịch có chức năng tham mưu giúp Giám ốc Sở thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về Di sản văn hóa trên ịa bàn toàn tỉnh theo ường lối, chủ trương, chính sách của
Đảng và Pháp luật của Nhà nước.
- Phòng Tài nguyên Môi trường : cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân cấp
huyện, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước
về tài nguyên môi trường gồm: ất ai; tài nguyên nước; i nguyên khoáng sản; môi
trường; quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải ảo ( ối với các huyện
có biển); o ạc và bản ồ; biến ổi khí hậu.
- Phòng Quản chất lượng Xây Dựng: Phòng quản chất lượng xây dựng
phòng chức năng của Sở Xây dựng, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Giám ốc Sở Xây
dựng quản nhà nước về các lĩnh vực: chất lượng công trình, chất lượng sản phẩm y
dựng; vật liệu xây dựng và an toàn lao ộng trong xây dựng theo quy ịnh của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân thành phố phối hợp phòng quản lý Du lịch, các cơ sở ào tạo du
lịch và trung tâm giới thiệu việc làm trong thành phố triển khai công tác ào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ, kỹ năng cho lao ộng trực tiếp trong lĩnh vực du lịch; chú trọng bồi ỡng cho
ối tượng hoạt ộng chính về du lịch tại khu vực Trung Tâm và khu Bắc Đô.
- Các hợp tác xã và các hộ dân tham gia phát triển du lịch cộng ồng : Các hợp tác
xã, hộ dân tham gia phát triển du lịch. Đầu nâng cấp, sửa chữa, hoặc y mới ảm bảo
các iều kiện cơ sở hạ tầng giao thông áp ứng cho việc i lại của du khách. Nâng cao ý thức
bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống,
giữ gìn an ninh trật tự xã hội, ảm bảo an toàn cho du khách. Tích cực nghiên cứu, học tập,
nâng cao nghiệp vụ, chuyên môn.
4. Vấn ề bất cập (bức xúc) này xảy ra trên phạm vi nào?
- Hoạt ộng kinh tế chất lượng thấp xảy ra ở trung tâm Thành Phố
lOMoARcPSD|58854646
- Tình trạng thiếu việc làm và các tuyến ường giao thông ối nội trong trung tâm Thành Phố
và khu Bắc Đô
5. Tần suất xảy ra của vấn ề bất cập (bức xúc) này?
- Thường xuyên
6.Vấn ề kéo dài bao lâu?
- Vấn ề này ã kéo dài một khoảng thời gian dài.
7.Thái ộ của những chủ thể liên quan ến vấn ược xác
ịnh là như thế nào?
- Ông chủ tịch muốn kết quả nhanh chóng , cần phải mối liên hệ ràng giữa kế
hoạch hành ộng ngắn hạn những nhu cầu của quy hoạch chiến lược trung hạn. Những
tiến ộ tại ịa phương cần phải diễn ra ít nhất là trong vòng một năm
8. Hậu quả gì sẽ xảy ra nếu vấn không ược giải quyết?
- Công nghiệp, thủ công nghiệp quy nhỏ, không ược phát triển sẽ khó nguồn
vốn ể tạo dòng tiền ầu tư vào dịch vụ du lịch cùng với ó là không tạo ược cơ hội việc làm
cho người dân
- Dịch vụ ở các ịa iểm tham quan hoạt ộng kinh tế chấtợng thấp, không áp ứng
ược nhu cầu, ồng thời tạo nên hình ảnh xấu trong mắt khách du lịch
- Tình trạng ùn tắc giao thông sẽ ngày càng nghiêm trọng kéo theo chất lượng môi
trường sống bị xuống cấp trầm trọng. Các tuyến ường kết nối các iểm du lịch ùn tắc kém
trong việc thu hút khách du lịch tạo lên một thị trường du lịch kém cạnh tranh.
=> Vấn ề lựa chọn ể lập kế hoạch hành ộng: Hoạt ộng kinh tế quy mô nhỏ
và kém chất lượng ảnh hưởng ến việc phát triển du lịch
II. CÂY PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
lOMoARcPSD|58854646
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
1. Đưa ra mục tiêu chung ( mục ích)
Cải thiện hoạt ộng kinh tế quy mô nhỏ, kém chất lượng và hạ tầng kỹ thuật ảnh hưởng ến
sự phát triển của ngành du lịch

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
TRƯỜNGĐẠIHỌCKIẾNTRÚCHÀNỘI KHOAQUẢNLÝĐÔTHỊ ----- ✻✼✼✼ -----
BỘMÔN:KẾHOẠCHCHIẾNLƯỢC
ĐỀTÀI:GIẢIQUYẾTVẤNĐỀĐẦUTƯCHẬMCHẠPỞ
KHUTRUNGTÂMVÀTHẤTNGHIỆPCAOỞKHUBẮC ĐÔ GVHD: Th.S.PhạmThịThanhMừng SVTH: LêHoàiNam LêMinhĐức NguyễnNhậtMinh LỚP: 21 QL4-NHÓM 3 lOMoARcPSD| 58854646 Mục lục
A.XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC 2
I.BỐI CẢNH THỰC TRẠNG, XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT..............2 II. PHÂN TÍCH
SWOT.................................................................................................2
1.Phân tích cụ thể các thành phần S.W.O.T.............................................................2
III. XÂY DỰNG VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC ƯU TIÊN...........................5
1.Xây dựng các chiến lược từ phân tích S.W.O.T.................................................... 5
2.Trình bày, phân tích các chiến lược ưu tiên...........................................................7
IV. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN THAM GIA........................................................... 8
B. LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 14
I. CHỌN LỌC VẤN ĐỀ.............................................................................................. 14
1.Thực trạng vấn ề:.................................................................................................14
2.Tại sao ây là vấn ề cần ược giải quyết nhất?.................................................14
3.Vấn ề này thuộc về ai, Cơ quan hoặc cá nhân nào có trách nhiệm chính trong
việc giải quyết vấn ề này?.......................................................................................14
4. Vấn ề bất cập (bức xúc) này xảy ra trên phạm vi nào?...................................15
5. Tần suất xảy ra của vấn ề bất cập (bức xúc) này?...........................................15
6.Vấn ề kéo dài bao lâu?.........................................................................................16
7.Thái ộ của những chủ thể liên quan ến vấn ề ược xác ịnh là như thế
nào?............................................................................................................................ 16
8. Hậu quả gì sẽ xảy ra nếu vấn ề không ược giải quyết?.................................16
II. CÂY PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ.................................................................................. 16
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU........................................................................................17 1. Đưa ra mục tiêu chung ( mục
ích).....................................................................17 2. Xác
ịnh các mục tiêu cụ thể ( phân tích SMART cho từng mục tiêu và xác
ịnh thời gian thực hiện ( tối a là 1 năm)..............................................................18
C. NHÓM TRƯỞNG THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
NHÓM19BÀI TẬP THỰC HÀNH lOMoARcPSD| 58854646
LẬPKẾHOẠCHHÀNHĐỘNG
Đề tài: Giải quyết vẫn ề ầu tư chập chạp ở khu trung tâm và thất nghiệp cao ở khu Bắc Đô PHẦN LÀM NHÓM
A.XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
I.BỐI CẢNH THỰC TRẠNG, XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT.

Vấn ề kinh tế ở thành phố Tương Lai: - Đầu tư chậm chạp
- Tỷ lệ thất nghiệp cao
- Kinh tế phát triển không ồng ều
Dự ịnh phát triển kinh tế ở thành phố Tương Lai:
+ Tận dụng những ịa iểm du lịch mang giá trị lịch sử, văn hóa sẵn có ể phát triển thành
phố Tương Lai trở thành trung tâm du lịch từ ó thu hút vốn ầu tư từ thị trường trong nước và quốc tế.
+ Đưa trung tâm thành phố và Bắc Đô trở thành vùng có ngành công nghiệp nhẹ, thủ công
và nông nghiệp tiềm năng, tạo cơ hội việc làm cho người dân lao ộng
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật ồng bộ: ường giao thông, cầu ường, iện, nước và y
tế…, ể phát triển hoạt ộng giao thương buôn bán giữa các vùng lân cận từ ó phát triển nền
kinh tế của thành phố Tương Lai II. PHÂN TÍCH SWOT
1.Phân tích cụ thể các thành phần S.W.O.T a. Điểm mạnh (S)
- (S1) Có vị trí trọng tâm nằm ở trung tâm thành phố Tương Lai
=> Tạo khả năng tiếp cận thị trường, thu hút vốn ầu tư và người lao ộng từ các khu vực
khác trong thành phố và các vùng lân cận
- (S2) Nguồn lực ất ai tiềm năng có cơ hội huy ộng nguồn tài chính cao
Đất ở vùng Bắc Đô có 90% ang ược sử dụng bởi chính quyền => Đất ược quản lý
bởi chính quyền, do ó, nhà nước có quyền quyết ịnh về việc giao ất và bán quyền sử dụng
ất. Điều này ồng nghĩa với việc ất ược ảm bảo bởi chính quyền, có nghĩa là các quy ịnh và lOMoARcPSD| 58854646
biện pháp quản lý ất ai ược thực thi và tuân thủ, tạo ra một môi trường ất ai ổn ịnh và có
tính hợp pháp cho các nhà ầu tư và người sử dụng ất.
- (S3) Có tính lịch sử và là nơi thu hút khách du lịch
Mang lại giá trị văn hóa, tăng nguồn thu nhập cho dân cư cũng như là một lĩnh vực tiềm
năng trong việc thu hút vốn ầu tư
- (S4) Là khu trung tâm của các hoạt ộng thương mại, trung tâm tài chính; tập trung các
ngành công nghiệp và thủ công nghiệp, kinh doanh quy mô nhỏ (bán hàng rong…)
Thúc ẩy nền kinh tế, thu hút vốn ầu tư trong và ngoài nước cùng với ó là xây dựng các
doanh nghiệp và làm tăng năng suất lao ộng, nguồn thu nhập cho dân cư
Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường, các hộ kinh doanh ầu tư mở rộng quy mô sản
xuất, từng bước góp phần vào sự phát triển kinh tế, xã hội của thành phố b. Điểm yếu (W)
- (W1) Phải chịu sự tắc nghẽn giao thông, các phương tiện giao thông ặc biệt là ô tô gây tắc nghẽn ường phố
Chậm trễ quá trình trong quá trình vận chuyển (vdu: hàng hóa..) và gây ra sự bất tiện cho
người dân và doanh nghiệp, ảnh hưởng tới kinh tế các ngành dịch vụ và ời sống dân cư
- (W2) Chưa có công tác quy hoạch quản lý khu vực, hiệu quả quản lý hành chính công
thấp, hạn chế sự mở rộng quy mô của các ngành nông nghiệp
- (W3) Là khu vực cực kì ông úc
Dẫn ến tình trạng thiếu việc làm, chất lượng sống tụt dốc
- (W4) Người dân trong ộ tuổi lao ộng dù ã có bằng cấp nhưng vẫn thiếu kinh nghiệm, kỹ
năng làm việc và khả năng cạnh tranh thấp không áp ứng ược nhu cầu phát triển kinh tế của các vùng
- (W5) Chính quyền ịa phương có nguồn lực hạn chế, chỉ có thể tiến hành, cải tạo với một
phần nhỏ hoặc sẽ không có tiền trợ cấp từ chính phủ
Sức ép về mặt tài chính khiến cho có thể gây ra sự chậm trễ hoặc gián oạn trong việc triển
khai các dự án cần thiết cho sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực, cũng như ảnh
hưởng ến khả năng thu hút ầu tư từ các nhà ầu tư khác. c. Cơ hội - Kinh tế :
- (O1) Có thể tiếp cận hỗ trợ tài chính từ các ngân hàng và sự ủng hộ của tổ chức quốc tế
phù hợp với dự án có quy mô nhỏ. (chính sách môi trường)
- (O2) Có thể tiếp cận với các nguồn ầu tư tư nhân với những khu vực giàu có, những khu
nhà cho thuê (Khả năng tài chính của thành phố ) lOMoARcPSD| 58854646
- (O3) Có cơ hội tiếp cận và thuyết phục các nhà tài trợ cung cấp 50% chi phí xây dựng.
- (O4) Trước ây hệ thống hạ tầng không ược cung cấp cho những khu lấn chiếm bất hợp
pháp, nhưng một số nguyên tắc ược ồng ý là hệ thống hạ tầng có thể ược xây dựng
d. Mối e dọa (thách thức):
- (T1) Tài trợ của chính quyền trung ương cho ngân sách ịa phương : Cần ít nhất một năm
rưỡi ể ề nghị và yêu cầu trợ cấp
Thời gian này có thể dẫn ến sự chậm trễ trong việc giải quyết các vấn ề cấp bách tại trung
ương nên khó có thể trông cậy vào nguồn này.
- (T2): Xu thế ầu tư hiện nay thường tập trung vào các lĩnh vực yêu cầu trình ộ lao ộng cao và hạ tầng kỹ thuật
Điều này ặt ra một thách thức lớn cho các doanh nghiệp và chính quyền ịa phương trong
việc tìm kiếm và duy trì nguồn nhân lực chất lượng (họ cần phải có kỹ năng quản lý nhân
sự tốt ể giữ chân những người có năng lực làm việc) và doanh nghiệp cũng phải ối mặt với
áp lực cạnh tranh gay gắt và không ngừng nghỉ từ các ối thủ. Đồng thời, việc tập trung ầu
tư vào những lĩnh vực này cũng làm cho việc thuyết phục vốn ầu tư trở nên khó khăn hơn,
vì các dự án trong các lĩnh vực này thường òi hỏi các kỹ năng chuyên môn cao và kiến thức
chuyên sâu, tạo ra rủi ro kinh doanh cao hơn. Do ó, nhà ầu tư có thể cảm thấy lo ngại về khả năng thành công.
- (T3): Phải cạnh tranh với những khu vực khác ể giành vốn ầu tư
III. XÂY DỰNG VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC ƯU TIÊN.
1. Xây dựng các chiến lược từ phân tích S.W.O.T
Những vấn ề bên trong Strengths (S) Weaknesses (W) Những tác
ộng bên (S1) Trung tâm thành phố (W1) Phải chịu sự tắc nghẽn ngoài
có vị trí trọng tâm nằm ở giao thông, các phương tiện
trung tâm thành phố Tương giao thông ặc biệt là ô tô gây Lai tắc nghẽn ường phố
(S2) Nguồn lực ất ai tiềm (W2) Chính sách sử dụng năng có cơ hội huy ộng
ất không rõ ràng, xuất hiện nguồn tài chính cao
tình trạng lấn chiếm ất bất
(S3) Trung tâm thành phố hợp pháp
có nhiều di tích mang giá trị
văn hóa, lịch sử và là nơi thu hút khách du lịch lOMoARcPSD| 58854646
(S4) Trung tâm thành phố là (W3) Là khu vực cực kì
khu trung tâm của các hoạt ông úc dẫn dến tình trạng
ộng thương mại, trung tâm thiếu việc làm
tài chính; tập trung các (W4) Người dân trong ộ
ngành công nghiệp và thủ tuổi lao ộng dù ã có bằng công nghiệp quy mô nhỏ
cấp nhưng vẫn thiếu kinh
nghiệm, kỹ năng làm việc
và khả năng cạnh tranh thấp
không áp ứng ược nhu cầu
phát triển kinh tế của các vùng (W5) Chính quyền ịa
phương có nguồn lực hạn
chế, chỉ có thể tiến hành, cải
tạo với một phần nhỏ hoặc
sẽ không có tiền trợ cấp từ chính phủ lOMoARcPSD| 58854646 Opportunities (O) SO – Chiến lược WO – Chiến lược
(O1) Có thể tiếp cận hỗ trợ + (S3 – O2) Chiến lược
+ (W3- O1) Chiến lược
tài chính từ các ngân hàng Kết Nối Di Sản - Phát
Kích thích ầu tư – Giải
và sự ủng hộ của tổ chức Triển Du Lịch quyết việc làm
quốc tế phù hợp với dự án Tận dụng khu di tích lịch sử Tận dụng sự hỗ trợ tài có quy mô nhỏ
sẵn ở khu trung tâm làm ịa chính của các ngân hàng và
(O2) Có thể tiếp cận với iểm tham quan ể thu hút ủng hộ của tổ chức quốc tế
các nguồn ầu tư tư nhân với khách du lịch nước ngoài ể các doanh nghiệp có thể
những khu vực giàu có, cùng với ó là mở rộng thêm phát triển kinh tế ở trung những khu nhà cho thuê.
nhiều ịa iểm tham quan du tâm thành phố bằng cách
(O3) Phát triển nông lịch từ ó thu hút vốn ầu tư từ
nghiệp, phát triển nghề cá
sản xuất công nghiệp và thủ
trong nước và quốc tế cùng thông qua việc khai hoang
công nghiệp từ ó ó tạo cơ
với ó là tập trung phát triển và cải tạo ất
hội việc làm cho người dân
mạnh mẽ các loại hình dịch
(O4) Có cơ hội tiếp cận và lao ộng. vụ du lịch như homestay,
thuyết phục các nhà tài trợ dịch vụ ăn uống, dịch vụ
cung cấp 50% chi phí xây mua bán ể tăng cơ hội việc dựng.
làm, thu nhập cho người dân
(O5) Trước ây hệ thống hạ ở khu trung tâm và những
tầng không ược cung cấp khu lân cận. cho những khu lấn chiếm
bất hợp pháp, nhưng một số + (S2 – O3) chiến lược
nguyên tắc ược ồng ý là hệ phát triển kinh tế và tạo
thống hạ tầng có thể ược việc làm xây dựng lOMoARcPSD| 58854646
Tận dụng cơ hội ể nhận ược
50% chi phí xây dựng từ các
nhà tài trợ ể xây dựng các
khu thương mại và dịch vụ, các khu công nghiệp nhỏ
hoặc khu chế xuất... trên
nguồn ất ai sẵn có; từ ó có thể thu hút các doanh
nghiệp ầu tư, tạo ra việc làm
cho người dân trong thành phố và ịa phương. Threat (T) ST – Chiến lược WT Chiến lược
(T1) Tài trợ của chính (S4 – T2) Chiến lược ào (W1+T1-T3) Chiến lược
quyền trung ương cho ngân tạo nguồn năng lực tối ưu hóa hạ tầng giao
sách ịa phương: Cần ít nhất chuyên môn: thông: một năm rưỡi ể ề
Tận dụng iểm mạnh là trung Thay vì ầu tư vào các dự án
nghị và yêu cầu trợ cấp (T2) tâm thành phố nơi diễn ra lớn về mở rộng ường và xây
Xu thế ầu tư hiện nay các hoạt ộng thương mại và dựng hạ tầng mới, chúng ta
thường tập trung vào các tài chính, chúng ta có thể tạo có thể tối ưu hóa việc sử
lĩnh vực yêu cầu trình ộ lao iều kiện ào tạo năng lực dụng nguồn ngân sách
ộng cao và hạ tầng kỹ
chuyên môn cho nguồn (ngân sách ầu tư hạn chế và thuật
nhân lực bằng cách mở các quá trình yêu cầu trợ cấp từ (T3): Nguồn ngân sách
chương trình ào tạo và giáo chính quyền trung ương kéo
ược ầu tư có giới hạn
dục chuyên ngành ể áp ứng dài) bằng cách tập trung vào
nhu cầu của các ngành công các biện pháp cải thiện hiệu
nghiệp và thủ công nghiệp ở suất sử dụng ường phố hiện
ây từ ó có thể giảm thiểu rủi có. Có thể là sửa chữa và
ro do xu thế ầu tư tập trung nâng cấp các tuyến ường
vào các lĩnh vực yêu cầu hiện có, iều chỉnh ồng bộ tín
trình ộ lao ộng cao. Điều hiệu èn giao thông, và cải
này có thể thu hút các doanh thiện quản lý luồng giao
nghiệp và nhà ầu tư vào khu thông.
vực, tăng cường hoạt ộng
kinh tế và tạo ra nhiều lOMoARcPSD| 58854646
cơ hội việc làm cho người dân.
2.Trình bày, phân tích các chiến lược ưu tiên.
+ (S3 – O2) Chiến lược Thành phố văn hóa
Tận dụng khu di tích lịch sử sẵn ở khu trung tâm làm ịa iểm tham quan ể thu hút khách du
lịch nước ngoài cùng với ó là mở rộng thêm nhiều ịa iểm tham quan du lịch từ ó thu hút
vốn ầu tư từ trong nước và quốc tế cùng với ó là tập trung phát triển mạnh mẽ các loại hình
dịch vụ du lịch như homestay, dịch vụ ăn uống, dịch vụ mua bán (khu quầy lưu niệm) ể
tăng cơ hội việc làm, thu nhập cho người dân ở khu trung tâm và những khu lân cận.
Lý do chọn chiến lược : Thành phố văn hóa Tận dụng nguồn lực
Tăng cường văn Tạo việc làm và thu Thu hút vốn ầu tư sẵn có hóa ịa phương nhập
Sử dụng khu di tích Việc phát triển du Phát triển các loại Phát triển nhiều ịa
lịch sử sẵn có trong lịch văn hóa giúp hình dịch vụ tạo ra iểm tham quan du
khu trung tâm là một bảo tồn và phát huy cơ hội việc làm và lịch mới tạo ra nhiều
cách hiệu quả ể thu giá trị văn hóa => tăng thu nhập cho cư cơ hội thu hút vốn ầu hút khách du lịch.
tạo ra sự hứng thú dân ở khu trung tâm tư thúc ẩy phát triển
lâu dài từ du khách, và các khu lân cận. kinh tế và hạ tầng du góp phần vào sự lịch ịa phương. phát triển bền vững của thành phố.
IV. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN THAM GIA Tên nhóm
Đặc iểm – Mối quan Những tác Thứ tự ưu tiên tâm ộng tiềm năng
Nhóm chịu tác ộng bởi quyết ịnh/kế hoạch/dự án lOMoARcPSD| 58854646 1. Dân cư sống và - Là những người + 1 làm việc ở trung sinh sống lâu năm hiểu tâm thành phố vàBắc Đô tình trạng thất nghiệp nơi ây + - Mong muốn có
việc làm ổn ịnh và ược
cải thiện chất lượng ời sống + -Mong muốn phát triển thành phố thu hút ược
nhiều khách du lịch tới 2. Trung tâm giới - Là những người + 2 thiệu và
ào tạo có khả năng ào tạo
việc làm cho người chuyên môn cho người người dân dân thiếu kinh nghiệm, kỹ năng làm việc - Liên kết với các doanh nghiệp và giới + thiệu việc làm cho người dân lao ộng - Tập trung vào lợi ích của trung tâm không chú trọng việc ào tạo - 3. Chủ ầu tư - Là cơ quan sở + 2
( ầu tư xây dựng) hữu vốn, vay vốn hoặc
ược giao trực tiếp quản
lý, sử dụng vốn ể thực
hiện hoạt ộng ầu tư xây dựng - Thu ược nhiều lợi nhuận từ các công - trình của thành phố - Chủ ầu tư quan
tâm ến việc quản lý dự
án và ảm bảo phát triển + bền vững. Nhóm chuyên gia lOMoARcPSD| 58854646 4. Các kỹ sư và - Có kiến thức chuyên + 3 kiến trúc sư môn thiết kế quy hoạch, giám sát thực hiện - Không có quyền phê duyệt và thẩm tra - - Có sự xung ột về kĩ -
thuật và thiết kế trong quá trình thi công xây dựng 5. Phòng Quản lý - Đảm bảo rằng 2 Di sản Văn hóa
các dự án ược triển khai
một cách bền vững, ảm bảo bảo tồn và phát
triển các di sản văn hóa. + - Các quy trình và thủ tục liên quan ến việc xin phép, giấy phép, và
các biện pháp bảo vệ di
sản văn hóa có thể trở nên quá phức tạp và
rườm rà, làm chậm tiến
ộ của các dự án và tăng chi phí. - - Thông qua việc ánh giá và giám sát, phòng này ảm bảo rằng các dự án xây dựng hoặc phát triển phải tuân thủ các tiêu chuẩn và hướng dẫn về thiết kế và kiến
trúc ể phù hợp với vẻ
ẹp và giá trị lịch sử của di sản văn hóa. + lOMoARcPSD| 58854646
6. Sở Kế hoạch và - Giúp quản lý và + 2 Đầu tư phân bổ các nguồn lực kinh tế hiệu quả nhằm
ạt ược các mục tiêu phát triển kinh tế - Sự phát triển kinh tế do Sở thúc ẩy i ôi
với tạo ra nhiều cơ hội
việc làm mới, giảm bớt +
tình trạng thất nghiệp và nâng cao thu nhập - Các quyết ịnh ầu tư không ược ưa ra dưới
góc ộ công bằng có thể
ảnh hưởng tiêu cực ến người dân và doanh nghiệp - lOMoARcPSD| 58854646 7. Phòng Quản lý - Có trách nhiệm 2 Chất lượng Xây theo dõi và kiểm soát dựng
tiến ộ thi công ảm bảo + công trình hoàn thành
úng hạn và chất lượng -
Kiểm soát chất lượng và tuân thủ các quy ịnh an toàn cho công nhân và người sử dụng công
trình, ảm bảo công trình + tuân thủ các quy ịnh, tiêu chuẩn kỹ thuật, giảm thiểu rủi ro pháp lý cho các bên liên quan - Quá trình kiểm
soát chất lượng cần phải tiêu tốn thêm chi phí cho việc sử dụng các
dịch vụ kiểm ịnh và các biện pháp kiểm tra, o lường, kiểm tra. Nếu
không ược quản lý một cách hiệu quả, chi phí -
này có thể tăng lên áng kể. 8. Phòng quản lý
- Việc không quản lý tốt 2 Du lịch du lịch sẽ làm tăng nguy cơ phát triển các -
tệ nạn xã hội (cướp giật,
chém giá, lừa ảo...) gây mất trật tự an ninh xã hội - Tham mưu xây
dựng, chỉ thị kế hoạch dài hạn ề án, dự án, chương
trình phát triển du lịch + lOMoARcPSD| 58854646 - Thực hiện các biện
pháp ể bảo vệ, tôn tạo, khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên du lịch,
môi trường du lịch,... ở ịa phương +
Nhóm lãnh ạo quản lý 9. Ủy ban nhân - Là cơ quan chấp + 1 dân thành phố hành của Hội ồng nhân
dân, ồng thời cũng là cơ quan hành chính nhà nước của ịa phương,
chịu trách nhiệm trước
nhân dân ịa phương, hội ồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính
nhà nước cấp trên - Đưa ra các chính sách quản
lý hợp lý và phát triển
các hoạt ộng kinh tế, xã
hội, văn hóa, giáo dục, y + tế và môi trường của thành phố - Quan tâm ến các mục
tiêu phát triển, lập kế hoạch liên quan ến du lịch + lOMoARcPSD| 58854646 10. Ban giám - Ban giám ốc là + 2 ốc các một bộ phận trong cơ doanh nghiệp
cấu tổ chức của công ty,
thực hiện các nhiệm vụ quản
lý và iều hành nhất ịnh ể ảm bảo hiệu
quả hoạt ộng của công ty - Có khả năng iều -
chỉnh nguồn nhân lực và mức lương tùy ý - Tìm ra các loại hình phát triển kinh tế lập các
chính sách tạo cơ hội hỗ + trợ doanh nghiệp 11. Phòng Tài -
Đảm nhận vai trò + 3 chính
quản lý và giám sát việc sử dụng các nguồn tài chính từ các ngân hàng
và tổ chức quốc tế ể hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển kinh tế. - Không quản lý
hiệu quả, chủ ầu tư có thể bị hạn chế trong -
việc tận dụng các cơ hội
ầu tư mang lại lợi nhuận
- Thiếu hụt nguồn lực
tài chính có thể dẫn ến việc không thể duy trì
hoạt ộng bảo tồn, làm
tăng nguy cơ tổn thất và
hủy hoại di tích lịch sử văn hóa lOMoARcPSD| 58854646 12. Phòng Đầu tư
- Tiếp nhận và phân tích + 2 và Phát triển
các cơ hội ầu tư từ các tổ
chức quốc tế - Quản lý
quá trình ầu tư và phát
triển dự án sản xuất công
nghiệp và thủ công + nghiệp tại trung tâm thành phố. - Các dự án
phát triển có thể gây ra
sự phản ối từ phía cộng
ồng ịa phương, ặc biệt là -
nếu họ cảm thấy rằng các dự án này không mang
lại lợi ích cho họ mà chỉ
làm hại ến chất lượng cuộc sống.
- Đánh giá thành phần tham gia A.
- Phòng Quản lý Di sản Văn hóa
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Ủy ban nhân dân thành phố
- Ban giám ốc các doanh nghiệp
- Phòng Tài chính B. lOMoARcPSD| 58854646
- Chủ ầu tư ( ầu tư xây dựng)
- Phòng Quản lý Chất lượng Xây dựng
- Phòng quản lý Du lịch
- Phòng Đầu tư và Phát triển C.
- Các kỹ sư và kiến trúc sư
- Trung tâm giới thiệu và ào tạo việc làm cho người người dân D.
- Dân cư sống và làm việc tại trung tâm thành phố và Bắc Đô
B. LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
I. CHỌN LỌC VẤN ĐỀ
1.Thực trạng vấn ề: -
Tỷ lệ thất nghiệp cao, thiếu kinh nghiệm làm việc: Người dân có thu nhập thấp,
nhiều gia ình có thu nhập không ổn ịnh thậm chí là thất nghiệp. Ngoài ra, người dân trong
ộ tuổi lao ộng dù ã có bằng cấp nhưng vẫn thiếu kinh nghiệm, kỹ năng làm việc. -
Nguồn ầu tư chậm chạp: Dịch vụ du lịch tham quan có thu hút ược một số ít khách
du lịch tuy nhiên không ược chú trọng phát triển. Trung tâm thành phố có hoạt ộng thương
mại công nghiệp và thủ công nghiệp quy mô nhỏ. Hạ tầng kỹ thuật chưa ồng bộ, ặc biệt
hệ thống giao thông xuống cấp.
2.Tại sao ây là vấn ề cần ược giải quyết nhất? -
Vấn ề bức xúc nhất cần ược giải quyết là dịch vụ tham quan du lịch không ược chú trọng phát triển do:
+ Đường phố và toàn bộ khu vực trung tâm tràn ngập các hoạt ộng kinh tế thấp (kinh doanh
hộ gia ình, bán hàng rong), nhiều người bán hàng rong xả rác ra ường tạo nên hình ảnh xấu
với khách du lịch cũng như chất lượng dịch vụ không ảm bảo, không áp ứng ược nhu cầu của khách tham quan
+ Không có nguồn tài chính do công nghiệp, thủ công nghiệp quy mô nhỏ khó thu hút ược vốn ầu tư nước ngoài
+ Hạ tầng kỹ thuật chưa ồng bộ, khu Bắc ô hầu như chưa có ầy ủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
Đặc biệt là các tuyến ường dẫn vào các iểm di tích lịch sử bị xuống cấp do nhiều phương
tiện lưu thông qua lại tạo nên tình trạng tắc nghẽn gây ra tiếng ồn và ô nhiễm quá mức gây
nên trở ngại khi di duyển ối với người dân và tạo nên hình ảnh xấu ối với khách du lịch
3.Vấn ề này thuộc về ai, Cơ quan hoặc cá nhân nào có trách nhiệm chính trong
việc giải quyết vấn ề này?
Có 7 cơ quan, cá nhân: Phòng quản lý Du lịch, Phòng Kế hoạch và Đầu tư, Phòng Quản
lý văn hóa và di sản, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Quản lý chất lượng Xây lOMoARcPSD| 58854646
Dựng, Ủy ban nhân dân thành phố, Các hợp tác xã và các hộ dân tham gia phát triển du lịch cộng ồng. -
Phòng quản lý Du lịch : là phòng chuyên môn có chức năng tham mưu Giám ốc
Sở thực hiện công tác quản lý nhà nước về du lịch trên ịa bàn tỉnh, các dịch vụ công thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở và thực hiện một số nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của
Sở theo quy ịnh của pháp luật. Phòng chịu sự chỉ ạo, quản lý về tổ chức biên chế và hoạt
ộng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. -
Phòng Kế hoạch và Đầu tư : có chức năng tham mưu, giúp Giám ốc Học viện về
quản lý, iều hành công tác Kế hoạch, Đầu tư, Xây dựng cơ bản, sửa chữa tài sản cố ịnh,
mua sắm tài sản, công cụ dụng cụ trong Học viện. -
Phòng Quản lý Di sản Văn hóa : là phòng chuyên môn thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có chức năng tham mưu giúp Giám ốc Sở thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về Di sản văn hóa trên ịa bàn toàn tỉnh theo ường lối, chủ trương, chính sách của
Đảng và Pháp luật của Nhà nước. -
Phòng Tài nguyên và Môi trường : là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân cấp
huyện, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước
về tài nguyên và môi trường gồm: ất ai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản; môi
trường; quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải ảo ( ối với các huyện
có biển); o ạc và bản ồ; biến ổi khí hậu. -
Phòng Quản lý chất lượng Xây Dựng: Phòng quản lý chất lượng xây dựng là
phòng chức năng của Sở Xây dựng, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Giám ốc Sở Xây
dựng quản lý nhà nước về các lĩnh vực: chất lượng công trình, chất lượng sản phẩm xây
dựng; vật liệu xây dựng và an toàn lao ộng trong xây dựng theo quy ịnh của pháp luật. -
Ủy ban nhân dân thành phố phối hợp phòng quản lý Du lịch, các cơ sở ào tạo du
lịch và trung tâm giới thiệu việc làm trong thành phố triển khai công tác ào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ, kỹ năng cho lao ộng trực tiếp trong lĩnh vực du lịch; chú trọng bồi dưỡng cho
ối tượng hoạt ộng chính về du lịch tại khu vực Trung Tâm và khu Bắc Đô. -
Các hợp tác xã và các hộ dân tham gia phát triển du lịch cộng ồng : Các hợp tác
xã, hộ dân tham gia phát triển du lịch. Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, hoặc xây mới ảm bảo
các iều kiện cơ sở hạ tầng giao thông áp ứng cho việc i lại của du khách. Nâng cao ý thức
bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống,
giữ gìn an ninh trật tự xã hội, ảm bảo an toàn cho du khách. Tích cực nghiên cứu, học tập,
nâng cao nghiệp vụ, chuyên môn.
4. Vấn ề bất cập (bức xúc) này xảy ra trên phạm vi nào?
- Hoạt ộng kinh tế chất lượng thấp xảy ra ở trung tâm Thành Phố lOMoARcPSD| 58854646
- Tình trạng thiếu việc làm và các tuyến ường giao thông ối nội trong trung tâm Thành Phố và khu Bắc Đô
5. Tần suất xảy ra của vấn ề bất cập (bức xúc) này? - Thường xuyên
6.Vấn ề kéo dài bao lâu?
- Vấn ề này ã kéo dài một khoảng thời gian dài. 7.Thái
ộ của những chủ thể liên quan ến vấn ược xác
ịnh là như thế nào?
- Ông chủ tịch muốn có kết quả nhanh chóng , cần phải có mối liên hệ rõ ràng giữa kế
hoạch hành ộng ngắn hạn và những nhu cầu của quy hoạch chiến lược trung hạn. Những
tiến ộ tại ịa phương cần phải diễn ra ít nhất là trong vòng một năm
8. Hậu quả gì sẽ xảy ra nếu vấn ề không ược giải quyết? -
Công nghiệp, thủ công nghiệp quy mô nhỏ, không ược phát triển sẽ khó có nguồn
vốn ể tạo dòng tiền ầu tư vào dịch vụ du lịch cùng với ó là không tạo ược cơ hội việc làm cho người dân -
Dịch vụ ở các ịa iểm tham quan là hoạt ộng kinh tế chất lượng thấp, không áp ứng
ược nhu cầu, ồng thời tạo nên hình ảnh xấu trong mắt khách du lịch -
Tình trạng ùn tắc giao thông sẽ ngày càng nghiêm trọng kéo theo chất lượng môi
trường sống bị xuống cấp trầm trọng. Các tuyến ường kết nối các iểm du lịch ùn tắc kém
trong việc thu hút khách du lịch tạo lên một thị trường du lịch kém cạnh tranh. => Vấn
ề lựa chọn ể lập kế hoạch hành
ộng: Hoạt ộng kinh tế quy mô nhỏ
và kém chất lượng ảnh hưởng ến việc phát triển du lịch
II. CÂY PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ lOMoARcPSD| 58854646
III. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
1. Đưa ra mục tiêu chung ( mục ích)
Cải thiện hoạt ộng kinh tế quy mô nhỏ, kém chất lượng và hạ tầng kỹ thuật ảnh hưởng ến
sự phát triển của ngành du lịch