SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
Năm học: 2024-2025
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THAM KHẢO
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi này có 01 trang
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình sau:
( )
(
) (
)
2 2 2 22
57 68cos 2 1cos 57sin
xx xx xxx xxx x+−+ −+ = + + +−
Bài 2: (4 điểm) Cho hình chữ nhật
ABCD
4AB
=
,
2
BC =
. Đường tròn
( )
1
C
tâm
I
tiếp xúc với các cạnh
,
,
CD
và đường tròn
( )
2
C
tâm
J
bán kính
4
5
tiếp xúc với các cạnh
,
AD
. Đường tròn
( )
C
tâm
K
là đường tròn tiếp xúc hai đường tròn
( )
1
C
,
( )
2
C
cạnh
AB
. Tính diện tích hình tròn
( )
C
.
Bài 3: (6 điểm)
1) Cho hình vuông
ABCD
cạnh 5m trên mỗi cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
AD
lấy 4 điểm cách
đều nhau. Có bao nhiêu tam giác cân tổng diện tích tất cả c tam giác cân tạo bởi các điểm
đó với các đỉnh của hình vuông.
2) Hai học sinh An Bình cùng tham gia một kỳ thi học sinh giỏi toán cấp tỉnh. Biết
rằng bạn An thi có giải với xác suất là 0,5. Nếu bạn An thi không có giải và bạn Bình có giải
thì có xác suất là 0,2. Tính xác suất để hai bạn đều không có giải.
Bài 4: (7 điểm) Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
O
,
'O
lần ợt là m của
hai hình vuông
ABCD
,
''' 'ABC D
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
,
CD
,
AD
.
1) Tính khoảng cách hai đường thẳng
'NO
và đường thẳng
PQ
.
2) Gọi
'M
,
'N
,
'P
,
'Q
lần lượt là trung điểm các cạnh
''AB
,
''BC
,
''CD
,
''AD
. Khi
đó một vật thể
( )
α
phần giao nhau của hai hình chóp
. ' '''OM N P Q
,
'.O MNPQ
. Tính thể
tích vật thể
( )
α
.
------ Hết ------
Họ tên thí sinh: ............................................... Số báo danh:.....................................................
Chữ ký của Cán bộ coi thi 1: ......................Chữ ký của Cán bộ coi thi 2: ................................
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
Năm học: 2024-2025
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THAM KHẢO
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm05 trang)
BÀI
Đáp án
Điểm
1
Giải phương trình sau:
( ) ( ) ( )
2 2 2 22
57 68cos 2 1cos 57sinxx xx xxx xxx x+−+ −+ = + + +−
3,0
( ) ( ) ( )( )
22 2 2 2
5 7 6 8 cos 2 1 cos 5 7 1 cosxx xx xxx xxx x+−+ + = + + +−
(
) ( ) ( )
2 2 22
6 8 cos 2 1 cos 5 7 cos
x x x xx xx x x + = −+ +
(
)
(
)
2 22
cos 6 8 2 1 5 7 cos 0
xx x x x x x x

+− + + + =

( ) ( )
22
cos 5 7 5 7 cos 0xxx xx x

+−+ +− =

2,0
(
)
( )
2
cos 5 7 1 cos 0xx x x + −+ =
2
cos 0
5 70
1 cos 0
x
xx
x
=
+ −=
−+ =
(
)
2
5 53
2
5 53
2
2
xk
x
k
x
xk
π
π
π
= +
−+
=
⇔∈
−−
=
=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
( )
2
5 53
2
5 53
2
2
xk
x
k
x
xk
π
π
π
= +
−+
=
−−
=
=
1,0
2
BÀI
Đáp án
Điểm
2
Cho hình chữ nhật
ABCD
4AB =
,
2
BC
=
.
Đường tròn
( )
1
C
tâm
I
tiếp xúc với các cạnh
AB
,
BC
,
CD
đường tròn
( )
2
C
tâm
J
bán
kính
4
5
tiếp xúc với các cạnh
CD
,
AD
. Đường
tròn
( )
C
tâm
K
đường tròn tiếp xúc hai
đường tròn
( )
1
C
,
(
)
2
C
cạnh
AB
. Tính diện
tích hình tròn
( )
C
.
4,0
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ khi đó
( )
0;0A
,
( )
4;0B
,
( )
4;2C
,
( )
0;2D
.
Đường tròn
( )
1
C
đường kính bằng
2BC =
( )
3;1I
Suy ra
( )
1
C
:
( ) ( )
22
3 11xy +− =
.
Đường tròn
( )
2
C
bán kính
4
5
46
;
55
J



Suy ra
( )
2
C
:
22
4 6 16
5 5 25
xy

+− =


.
1,0
Gọi bán kính đường tròn
( )
C
a
( )
;K ab
khi đó
1
4
5
IK b
JK b
= +
= +
( ) ( )
22
22
31
46
55
IK IK a b
JK JK a b
= = +−

= = +−




Suy ra
( ) ( )
22
22
3 11
4 64
5 55
a bb
a bb
+− =+

+− =+


( ) ( ) ( )
22 2
22 2
311
46 4
55 5
abb
abb
+− =+

+− =+


2 22
22 2
6 9 21 21
8 16 12 36 8 16
5 25 5 25 5 25
aa bb bb
a bb
ab b
++ += + +
+ +− + =+ +
2
2
6 94 0
8 36
40
5 25
aa b
a
ab
+− =
−+ =
22 189
0
5 25
a
+=
189
110
a⇔=
.
2,0
(
)
2
2
2
2 22
22
189 189
6. 9
189 330
189 2.3.189.110 3 .110 141
110 110
4 4.110 4.110 220
b

−+

−+


⇔= = = =


1,0
3
BÀI
Đáp án
Điểm
Đối chiếu tương đối lên hình vẽ bán kính của đường tròn
( )
C
2
141
220
b

=


thỏa mãn
yêu cầu bài toán. Nên diện tích hình tròn
(
)
C
4
141
.
220
S
π

=


.
3
1) Cho hình vuông
ABCD
cạnh 5m trên mỗi cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
AD
lấy 4 điểm
cách đều nhau. Có bao nhiêu tam giác cân tổng diện tích tất ccác tam giác cân tạo
bởi các điểm đó với các đỉnh của hình vuông.
3,0
# Số tam giác cân tạo bởi các điểm và các đỉnh của hình vuông.
- TH1 số tam giác n tại đỉnh của hình vuông
4.5 20=
tam
giác
- TH2 số tam giác cân tương tự tam giác cân tại
E
'E
2.4 8=
- TH3 số tam giác cân ơng tự tam giác cân tại
F
'F
2.2.4 16=
1,5
- Tổng Diện tích tam giác cân tại
A
2
1111115
.2 .3 .4 .5
22222 2
m++++=
suy ra tổng
diện tích tam giác cân tại các dỉnh ở hình vuông là
2
15
4. 30
2
m=
.
- Diện tích tam giác cân tại
E
2
1
.5.2 5
2
m=
suy ra tổng diện tích tam giác cân tương
tự tam giác cân tại
E
2
5.8 40m=
.
- Tổng diện tích tam giác cân tại
F
2
11
.5.2 .5.4 15
22
m
+=
suy ra tổng diện tích tam
giác cân tương tự tam giác cân tại
E
2
15.16 240m
=
.
# Tổng diện tích tất cả các tam giác cân tạo bởi các điểm đó với các đỉnh của hình vuông
bằng
2
30 40 240 310m++ =
1,5
3
2) Hai học sinh An Bình cùng tham gia một kỳ thi học sinh giỏi toán cấp tỉnh.
Biết rằng bạn An thi giải với xác suất 0,5. Nếu bạn An thi không giải bạn
Bình có giải thì có xác suất là 0,2. Tính xác suất để hai bạn đều không có giải.
3,0
Gọi biến cố A là bạn An thi có giải.
B là bạn Bình thi có giải.
Ta có
( )
0,5PA=
( )
0,2P AB =
0,5
An và Bình thi có giải là độc lập với nhau nên ta có
( ) ( )
( )
. 0,2PAB PAPB= =
1,5
4
BÀI
Đáp án
Điểm
(
)
0,2
0,4
1 0,5
PB
⇒= =
Vậy
( ) ( )
( )
( )
. 0,5. 1 0,4 0,3
PAB PAPB= = −=
Xác suất để hai bạn đều không có giải 0,3.
1,0
4
Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
O
,
'O
lần lượt tâm của hai hình
vuông
ABCD
,
''' '
ABC D
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
AD
.
1) Tính khoảng cách hai đường thẳng
'NO
và đường thẳng
PQ
.
3,0
Ta có
MN
//
PQ
PQ
//
( )
''MNO NO
nên
( ) ( )
(
)
,' , 'd PQ NO d PQ MNO=
Đồng thời
(
)
(
)
( )
( )
,'2,'
d PQ MNO d O MNO=
1,0
Gọi
E
MN
khi đó
'O E MN
'
OH O E
tại
H
mặc khác
( )
'MN OO E OH⊥⊃
nên
( )
'OH MNO
( )
( )
,'d O MNO OH⇒=
Xét tam giác
'OO E
vuông tại
O
22 2
111
'OH OE OO
= +
2
22
1 11
2
4
OH a
a
⇔= +



3
a
OH⇒=
Vậy
( ) ( )
( )
( )
( )
2
,' , '2, '2
3
a
d PQ NO d PQ MNO d O MNO OH= = = =
2,0
4
2) Gọi
'M
,
'N
,
'
P
,
'Q
lần lượt trung điểm các cạnh
''AB
,
''BC
,
''CD
,
''AD
. Khi đó một vật thể
( )
α
là phần giao nhau của hai hình chóp
. ' '''OM N P Q
,
'.O MNPQ
.
Tính thể tích vật thể
( )
α
.
4,0
- Gọi
I
,
J
,
K
,
T
lần lượt giao điểm của
các cặp đường thẳng
'MO
với
'OM
,
'NO
với
'ON
,
'PO
với
'OP
'QO
với
'OQ
.
- Xét tứ giác
''ONN O
'OO
vừa song song
vừa bằng
'NN
vuông góc với
'ON
nên tứ
giác
''ONN O
hình chữ nhật suy
'NO
'
ON
cắt nhau tại trung điểm của mọi đường
I
là trung diểm
'NO
'ON
.
- Lập luận tương tự ta chứng minh được rằng
I
,
J
,
K
,
T
lần lượt trung điểm của các
cạnh
'OM
,
'ON
,
'OP
,
'OQ
.
2,0
5
BÀI
Đáp án
Điểm
Suy ra
1 11
''''''
2 24
// // ' '
IJ KT M N P Q A C
IJ KT A C
= = = =
11 11
'' ''''''
22 44
// // ' '
JK IT N P M Q B D A C
JK IT B D
= = = = =
mặt khác
'' ''
AC BD
nên tứ giác
IJKT
hình vuông cạnh
2
4
a
- Thể tích khối chóp
.O IJKT
2
.
122
..
3 2 4 24
O IJKT
aa a
V
= =
cùng
'.O IJKT
V
Vậy vật thể
( )
α
có thể tích là
. '.O IJKT O IJKT
VV+
bằng
2
2
12
a
2,0
Chú ý: Nếu thí sinh có cách giải khác và đúng vẫn cho đủ số điểm.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH SÓC TRĂNG Năm học: 2024-2025
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi này có 01 trang
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình sau: 2 x + x − + ( 2 x x + ) x = ( 2 x x + ) x + ( 2 x + x − ) 2 5 7 6 8 cos 2 1 cos 5 7 sin x
Bài 2: (4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4 ,
BC = 2. Đường tròn (C1) tâm I tiếp xúc với các cạnh
AB , BC , CD và đường tròn (C2 ) tâm J bán kính 4 5
tiếp xúc với các cạnh CD , AD . Đường tròn (C) tâm
K là đường tròn tiếp xúc hai đường tròn (C C 1 ) , ( 2 ) và
cạnh AB . Tính diện tích hình tròn (C).
Bài 3: (6 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD cạnh 5m trên mỗi cạnh AB , BC , CD, AD lấy 4 điểm cách
đều nhau. Có bao nhiêu tam giác cân và tổng diện tích tất cả các tam giác cân tạo bởi các điểm
đó với các đỉnh của hình vuông.
2) Hai học sinh An và Bình cùng tham gia một kỳ thi học sinh giỏi toán cấp tỉnh. Biết
rằng bạn An thi có giải với xác suất là 0,5. Nếu bạn An thi không có giải và bạn Bình có giải
thì có xác suất là 0,2. Tính xác suất để hai bạn đều không có giải.
Bài 4: (7 điểm) Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a O , O' lần lượt là tâm của
hai hình vuông ABCD , A'B'C 'D' . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB ,
BC , CD , AD .
1) Tính khoảng cách hai đường thẳng NO' và đường thẳng PQ.
2) Gọi M ', N ', P ' , Q' lần lượt là trung điểm các cạnh A'B' , B'C ', C 'D', A'D'. Khi
đó một vật thể (α ) là phần giao nhau của hai hình chóp .
O M ' N ' P 'Q ', O '.MNPQ . Tính thể tích vật thể (α ) . ------ Hết ------
Họ tên thí sinh: ............................................... Số báo danh:.....................................................
Chữ ký của Cán bộ coi thi 1: ......................Chữ ký của Cán bộ coi thi 2: ................................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH SÓC TRĂNG Năm học: 2024-2025
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) BÀI Đáp án Điểm
1 Giải phương trình sau: 3,0 2 x + x − + ( 2 x x + ) x = ( 2 x x + ) x + ( 2 x + x − ) 2 5 7 6 8 cos 2 1 cos 5 7 sin x 2
x + x − + ( 2 x x + ) x = ( 2 x x + ) x + ( 2 x + x − )( 2 5 7 6 8 cos 2 1 cos 5 7 1− cos x) ⇔ ( 2 x x + ) x = ( 2 x x + ) x − ( 2 x + x − ) 2 6 8 cos 2 1 cos 5 7 cos x 2,0 2 ⇔
x x x + − 
( 2x x + )+( 2 cos 6 8 2 1
x + 5x − 7)cos x = 0  x −  ( 2
x + x − ) + ( 2 cos 5 7
x + 5x − 7)cos x = 0  x( 2
cos x + 5x − 7)( 1
− + cos x) = 0  π x = + kπ  2 cos x = 0   5 − + 53  2 =
x + 5x − 7 = 0 x  ⇔ 2 (k ∈)   1 − + cos x = 0   5 − − 53 x =  2  1,0 x = k2π  π x = + kπ  2   5 − + 53 =
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  2 (k ∈)   5 − − 53 x =  2  x = k2π 1 BÀI Đáp án Điểm
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4 , BC = 2.
Đường tròn (C1) tâm I tiếp xúc với các cạnh
AB , BC , CD và đường tròn (C2 ) tâm J bán
2 kính 4 tiếp xúc với các cạnh CD , AD . Đường 5 4,0
tròn (C) tâm K là đường tròn tiếp xúc hai đường tròn (C C
1 ) , ( 2 ) và cạnh AB . Tính diện tích hình tròn (C).
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ khi đó A(0;0) , B(4;0), C (4;2) , D(0;2).
Đường tròn (C1) có đường kính bằng BC = 2 và I (3; ) 1 Suy ra (C 2 2
1 ) : ( x − 3) + ( y − ) 1 =1. 1,0 Đường tròn (C  2 ) bán kính 4 và 4 6 J  ;  5  5 5  2 2 Suy ra (C  4   6  16 2 ) : x − +   y − =  . 5 5      25
Gọi bán kính đường tròn (C) là a K ( ; a b) khi đó   2 2 IK = b +1
IK = IK = (a − 3) + (b − ) 1    4 và JK  = b + 2 2    4   6   5
JK = JK = a − + b −       5   5 
 (a −3)2 +(b − )2 1 = b +1 2 2 2  
(a −3) + (b − )1 = (b + )1  Suy ra  2 2 ⇔ 2 2 2  4   6  4  4   6   4   a − + 2,0  b − =  b +  a − +  b − =  b +    5   5  5   5   5   5  2 2 2
a − 6a + 9 + b − 2b +1 = b + 2b +1  ⇔  2 8a 16 2 12b 36 2 8b 16 a − + + b − + = b + +  5 25 5 25 5 25 2
a − 6a + 9 − 4b = 0  − ⇔ a  22 189 ⇔ + = 0 189 ⇔ a = . 2 8a 36 a − − 4b + =  0 5 25 110  5 25 2 189  189 − 6. +   9 2 2 2 110  110 189 − 2.3.189.110 + 3 .110 (189 −330)2 2  141 ⇔ b  = = = = 1,0 2 2 4 4.110 4.110  220   2 BÀI Đáp án Điểm 2
Đối chiếu tương đối lên hình vẽ bán kính của đường tròn (C) là 141 b   =  thỏa mãn 220    4
yêu cầu bài toán. Nên diện tích hình tròn (C) là  141 S π.  =  . 220   
1) Cho hình vuông ABCD cạnh 5m trên mỗi cạnh AB, BC, CD, AD lấy 4 điểm
3 cách đều nhau. Có bao nhiêu tam giác cân và tổng diện tích tất cả các tam giác cân tạo 3,0
bởi các điểm đó với các đỉnh của hình vuông.
# Số tam giác cân tạo bởi các điểm và các đỉnh của hình vuông.
- TH1 số tam giác cân tại đỉnh của hình vuông là 4.5 = 20 tam giác
- TH2 số tam giác cân tương tự tam giác cân tại E E ' là 1,5 2.4 = 8
- TH3 số tam giác cân tương tự tam giác cân tại F F ' là 2.2.4 =16
- Tổng Diện tích tam giác cân tại A là 1 1 1 1 1 15 2 + .2 + .3 + .4 + .5 = m suy ra tổng 2 2 2 2 2 2
diện tích tam giác cân tại các dỉnh ở hình vuông là 15 2 4. = 30m . 2
- Diện tích tam giác cân tại E là 1 2
.5.2 = 5m suy ra tổng diện tích tam giác cân tương 2
tự tam giác cân tại E là 2 5.8 = 40m . 1,5
- Tổng diện tích tam giác cân tại F là 1 1 2
.5.2 + .5.4 =15m suy ra tổng diện tích tam 2 2
giác cân tương tự tam giác cân tại E là 2 15.16 = 240m .
# Tổng diện tích tất cả các tam giác cân tạo bởi các điểm đó với các đỉnh của hình vuông bằng 2 30 + 40 + 240 = 310m
2) Hai học sinh An và Bình cùng tham gia một kỳ thi học sinh giỏi toán cấp tỉnh.
3 Biết rằng bạn An thi có giải với xác suất là 0,5. Nếu bạn An thi không có giải và bạn 3,0
Bình có giải thì có xác suất là 0,2. Tính xác suất để hai bạn đều không có giải.
Gọi biến cố A là bạn An thi có giải.
B là bạn Bình thi có giải. 0,5
Ta có P( A) = 0,5 và P( AB) = 0,2
Vì An và Bình thi có giải là độc lập với nhau nên ta có P( AB) = P( A).P(B) = 0,2 1,5 3 BÀI Đáp án Điểm P(B) 0,2 = = 0,4 1− 0,5
Vậy P( AB) = P( A).P(B) = 0,5.(1− 0,4) = 0,3 1,0
Xác suất để hai bạn đều không có giải là 0,3.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a O , O' lần lượt là tâm của hai hình
vuông ABCD , A'B'C 'D' . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC
4 , CD, AD. 3,0
1) Tính khoảng cách hai đường thẳng NO' và đường thẳng PQ .
Ta có MN // PQ PQ //(MNO') ⊃ NO'
nên d (PQ, NO') = d (PQ,(MNO')) 1,0
Đồng thời d (PQ,(MNO')) = 2d (O,(MNO'))
Gọi E MN khi đó O'E MN OH O'E
tại H mặc khác MN ⊥ (OO'E) ⊃ OH nên
OH ⊥ (MNO') ⇒ d (O,(MNO')) = OH
Xét tam giác OO'E vuông tại O 1 1 1 = + 1 1 1 ⇔ = + 2 2 2 OH OE OO' 2 2 2 OH  2  a a 2,0  4    aOH = 3 Vậy ( ) = ( ( )) = ( ( )) 2 , ' , ' 2 , ' = 2 a d PQ NO d PQ MNO d O MNO OH = 3
2) Gọi M ', N ', P ' , Q' lần lượt là trung điểm các cạnh A'B' , B'C ', C 'D', A'D'
4 . Khi đó một vật thể (α ) là phần giao nhau của hai hình chóp .
O M ' N ' P 'Q ', O '.MNPQ . 4,0
Tính thể tích vật thể (α ) .
- Gọi I , J , K , T lần lượt là giao điểm của
các cặp đường thẳng MO' với OM ', NO'
với ON ', PO' với OP' và QO' với OQ' .
- Xét tứ giác ONN 'O' có OO' vừa song song
vừa bằng NN ' và vuông góc với ON ' nên tứ
giác ONN 'O' là hình chữ nhật suy NO' và 2,0
ON ' cắt nhau tại trung điểm của mọi đường
I là trung diểm NO' và ON '.
- Lập luận tương tự ta chứng minh được rằng
I , J , K , T lần lượt là trung điểm của các
cạnh OM ', ON ', OP', OQ' . 4 BÀI Đáp án Điểm Suy ra  1 1 1
IJ = KT = M ' N ' = P 'Q' = A'C '  2 2 4 và
IJ / /KT / /A'C'  1 1 1 1
JK = IT = N 'P ' = M 'Q' = B 'D' = A'C '  2 2 4 4
JK / /IT / /B'D' 2,0
mặt khác A'C ' ⊥ B'D' nên tứ giác IJKT là hình vuông cạnh a 2 4 2 - Thể tích khối chóp . O IJKT là 1 a a 2 a 2 V = = và cùng V O IJKT . . . 3 2 4 24 O '.IJKT 2 a 2
Vậy vật thể (α ) có thể tích là V +V bằng O.IJKT O '.IJKT 12
Chú ý: Nếu thí sinh có cách giải khác và đúng vẫn cho đủ số điểm. 5
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • DE THAM KHẢO HSG 11 ST
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HSG 2024-2025
  • HSG 12