Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Đống Đa – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đống Đa, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN - LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1: (2 đim) Rút gn các biu thc sau:
A/ 3x(3x - 5) + 4x - 9x
2
B/ (2x + 3)
2
+ (2x - 5)(2x + 5)
C/
2
2
xx12x
x1 x1
x1


Bài 2: (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
A/ x(2x - 5) - 8(5 - 2x)
B/ x
2
- 6x - 4a
2
+ 9
Bài 3: (2 đim) Tìm x biết:
A/ (2x - 1)
2
- 4x(x - 5) = 17
B/ (2x - 3)
2
- 9x
2
= 0
Bài 4: (0,75 đim) M bn Ngân gi vào ngân hàng 20 triu đồng vi kì hn 1 năm, lãi sut
7,8%/năm.
a) Tính s tin c gc ln lãi ca m bn Ngân rút ra sau khi hết kì hn 1 năm.
b) Sau kì hn 1 năm, m bn Ngân rút ra
40
3
s tin (c gc và lãi) để mua mt chiếc xe đạp
thưởng cho bn Ngân vì kết qu hc tp đạt mc Tt. Tính giá
ca chiếc xe đạp mà m bn Ngân đã mua.
Bài 5: (0,75 đim) Để đo khong cách gia hai đim A và B b
ngăn cách bi mt h nước người ta đóng các cc v trí A, B,
C, D, E như hình v. Người ta đo được DE = 215m. Tính
khong cách gia hai đim A và B.
Bài 6: (3 đim) Cho
ABC vuông ti A(AB<AC). Gi D ; E ; F ln lượt là trung đim ca
AB ; BC ; CA.
A/ Chng minh t giác ADEF là hình ch nht
B/ Gi K là đim đối xng ca E qua D. Chng minh t giác ACEK là hình bình hành
C/ V đường cao AH ca
ABC. Chng minh t giác HEFD là hình thang cân
-----HT-----
E
D
C
B
A
ĐÁP ÁN
Bài 1: Rút gn các biu thc sau:
A/ 3x(3x - 5) + 4x - 9x
2
= 9x
2
- 15x + 4x - 9x
2
0,25
= - 11x 0,25
B/ (2x + 3)
2
+ (2x - 5)(2x + 5)
= 4x
2
+ 12x + 9 + 4x
2
- 25 0,25
= 8x
2
+ 12x - 25 0,25
C/
2
2
xx12x
x1 x1
x1




2
2
xx 1 x 1 2x
x1x1


0,25

22 2
xxx2x12x
x1x1


0,25

x1
x1x1


0,25

x1
x1x1


1
x1
0,25
Bài 2: Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
A/ x(2x - 5) - 8(5 - 2x)
= x(2x - 5) + 8(2x - 5) 0,5
= (2x - 5)(x + 8) 0,25
B/ x
2
- 6x - 4a
2
+ 9
= (x
2
- 6x + 9) - 4a
2
0,25
= (x - 3)
2
- (2a)
2
0,25
= (x - 3 - 2a)(x - 3 + 2a) 0,25
Bài 3: Tìm x biết:
A/ (2x - 1)
2
- 4x(x - 5) = 17
4x
2
- 4x + 1 - 4x
2
+ 20x = 17 0,25
16x + 1 = 17 0,25
16x = 16 0,25
X = 1 0,25
1.

2
2
2x 3 9x 0

2x 3 3x 2x 3 3x 0 
0,25

x35x3 0
0,25
x 3 0 hay 5x 3 0
0,25
3
x 3 hay x
5

0,25
Bài 4: M bn Ngân gi vào ngân hàng 20 triu đồng vi kì hn 1 năm, lãi sut 7,8%/năm.
a) Tính s tin c gc ln lãi ca m bn Ngân rút ra sau khi hết kì hn 1 năm.
b) Sau kì hn 1 năm, m bn Ngân rút ra
40
3
s tin (c gc và lãi) để mua mt chiếc xe đạp
thưởng cho bn Ngân vì kết qu hc tp đạt mc Tt. Tính giá ca chiếc xe đạp mà m bn
Ngân đã mua.
A/ S tin lãi m bn Ngân nhn được sau kì hn 1 năm là:
20000000.7,8% =1560000(đồng).
0,25
S tin c gc ln lãi ca m bn Ngân rút ra sau khi hết kì
hn 1 năm là:
20000000 + 1560000 = 21560000 (đồn
g
).
0,25
B/ Giá ca chiếc xe đạp mà m bn Ngân mua là:
21560000.
40
3
= 1617000 (đồng).
0,25
Bài 5: Để đo khong cách gia hai đim A và B b ngăn cách bi mt h nước người ta đóng
các cc v trí A, B, C, D, E như hình v. Người ta đo được DE = 215m. Tính khong cách
gia hai đim A và B.
Chng minh DE là đường trung bình ca
tam
g
iác ABC
0,25 không có hình thì không chm
Tính được AB = 430 m 0,25
K
ết lun 0,25
Bài 6: Cho
ABC vuông ti A. Gi D ; E ; F ln lượt là trung đim ca AB ; BC ; CA.
A/ Chng minh t giác ADEF là hình ch nht.
Chng minh t giác ADEF là hình bình hành (0,5 đ)
Chng minh t giác ADEF là hình ch nht (0,5 đ)
B/ Gi K là đim đối xng ca E qua D.
Chng minh t giác ACEK là hình bình hành
Chng minh KE // AC (0,25 đ)
Chng minh KE = AC (0,5 đ)
Kết lun t giác ACEK là hình bình hành (0,25 đ)
C/ Chng minh t giác HEFD là hình thang cân
Chng minh t giác HEFD là hình thang (0,25 đ)
Chng minh HF = DE (0,5 đ)
Kết lun t giác HEFD là hình thang cân (0,25 đ)
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
K
H
F
E
A
C
B
E
D
C
B
A
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LP 8
1. Xác định đặc t ma trn
STT Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thc Chun kiến thc k năng cn
kim tra
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 Rút gn biu
thc
- Nhân đơn thc vi đa thc
- Nhân đa thc vi đa thc
- Nhng hng đẳng thc đáng
nh
- Phép chia các đa thc
- Rút gn phân thc
- Quy đồng mu thc nhiu phân
thc
- Phép cng, phép tr các phân
thc đại s
Nhn biết:
Rút gn biu thc đơn gin
1
Thông hiu:
Rút gn biu thc có kết hp nhân
đơn thc vi đa thc, nhân đa thc
vi đa thc, nhng hng đẳng thc
đáng nh
1
Vn dng:
Phép cng, phép tr các phân thc
đại s
1
2 Phân tích đa
thc thành
nhân t
- Phân tích đa thc thành nhân t
bng phương pháp đặt nhân t
chung
- Phân tích đa thc thành nhân t
bng phương pháp s dng hng
đẳng thc
- Phân tích đa thc thành nhân t
bng phương pháp nhóm hng t
- Phân tích đa thc thành nhân t
phi hp nhiu phương pháp
Nhn biết:
- Phân tích đa thc thành nhân t
bng phương pháp đặt nhân t
chun
g
1
Thông hiu:
- Phân tích đa thc thành nhân t
bng phương pháp s dng hng
đẳng thc
- Phân tích đa thc thành nhân t
b
n
g
phươn
g
pháp nhóm hn
g
t
1
3 Tìm x - S dng nhân đơn thc vi đa
thc; nhân đa thc vi đa thc;
hn
g
đẳn
g
thc đán
g
nh
Thông hiu: 2
- S dng phân tích đa thc
thành nhân t
- S dng nhân đơn thc vi đa
thc; nhân đa thc vi đa thc;
hng đẳng thc đáng nh
- S dng nhiu phương pháp để
tìm x
4 Toán thc tế - Phn trăm
- Lãi sut
- …
Vn dng:
- Vn dng kiến thc để gii quyết
vn đề thc tế
1
5 Toán thc tế
(hình hc)
- Đường trung bình ca tam giác,
ca hình thang
- Đường trung tuyến ng vi
cnh huyn trong tam giác vuông
-…
Vn dng:
- Vn dng kiến thc đã hc để gii
quyết bài toán
1
6 Hình hc - Hình thang, hình thang cân,
hình thang vuông
- Hình bình hành
- Hình ch nht
- Hình thoi
- Hình vuông
- Đường trung bình ca tam giác,
ca hình thang
- Đối xng trc, đối xng tâm
Nhn biết:
- Chng minh các hình mc độ
nhn biết
- Tính độ
d
ài cnh…
1
Thông hiu:
- Chng minh các hình mc độ
thông hiu
- Chng minh đon thng bng
nhau
- Tính độ
d
ài cnh…
1
Vn dng cao:
- Chng minh song song, vuông
góc, thng hàng…
1
4 Tng 3 5 3 1
5 T l 25% 40% 25% 10%
6 Tng đim
2.5
đim
4
đim
2.5
đim
1
đim
2. Ma trn đề kim tra đánh giá cui HKI
S
T
T
NI
DUNG
KIN
THC
ĐƠN V
KIN
THC
CÂU HI THEO MC ĐỘ NHN THC TNG
S
CÂU
HI
TNG
THI
GIAN
T L
PHN
TRĂM
NHN BIT THÔNG HIU VN DNG VN DNG
CAO
TN TG TL TG TN T
G
TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TL
1 Rút
gn
biu
thc
- Nhân đơn
thc vi đa
thc
- Nhân đa
thc vi đa
thc
- Nhng
hng đẳng
thc đáng
nh
- Phép chia
các đa thc
- Rút gn
phân thc
- Quy đồng
mu thc
nhiu phân
thc
- Phép cng,
phép tr các
phân thc đại
s
1 5 1 5 1 10 3 20ph 25%
2 Phân
tích đa
thc
thành
nhân
t
- Phân tích đa
thc thành nhân
t bng phương
pháp đặt nhân t
chung
- Phân tích đa
thc thành nhân
t bng phương
pháp s dng
hng đẳng thc
- Phân tích đa
thc thành nhân
t bng phương
pháp nhóm hng
t
- Phân tích đa
thc thành nhân
t phi hp
nhiu phương
pháp
1 5 1 5 2 10ph 17%
3 Tìm x - S dng nhân
đơn thc vi đa
thc; nhân đa
thc vi đa thc;
hng đẳng thc
đáng nh
- S dng phân
tích đa thc
thành nhân
t
2 20 2 20ph 16.6%
4 Toán
thc tế
- Phn trăm
- Lãi sut
- …
1 10 1 10ph
8.3%
5 Toán
thc tế
(hình
hc)
- Đường trung
bình ca tam
giác, ca hình
thang
- Đường trung
tuyến ng vi
cnh huyn trong
tam giác vuông
-…
1 10 1 10ph
8.3%
6 Hình
hc
- Hình thang,
hình thang cân,
hình thang
vuông
- Hình bình hành
- Hình ch nht
- Hình thoi
- Hình vuông
- Đường trung
bình ca tam
giác, ca hình
thang
- Đối xng trc,
đối xn
g
tâm
1 5 1 5 1 10 3 20ph 25%
Tng 3 15 5 35 3 30 1 10 12 90ph 100%
T l 25% 40% 25% 10% 100% 100%
Tng
đim
2.5 đim 4 đim 2.5 đim 1 đim 10
đim
100%
| 1/9

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A/ 3x(3x - 5) + 4x - 9x2
B/ (2x + 3)2 + (2x - 5)(2x + 5) 2 x x 1 2x C/   2 x 1 x 1 x 1
Bài 2
: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: A/ x(2x - 5) - 8(5 - 2x) B/ x2 - 6x - 4a2 + 9
Bài 3
: (2 điểm) Tìm x biết: A/ (2x - 1)2 - 4x(x - 5) = 17 B/ (2x - 3)2 - 9x2 = 0
Bài 4: (0,75 điểm) Mẹ bạn Ngân gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 7,8%/năm.
a) Tính số tiền cả gốc lẫn lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm. 3
b) Sau kì hạn 1 năm, mẹ bạn Ngân rút ra
số tiền (cả gốc và lãi) để mua một chiếc xe đạp 40
thưởng cho bạn Ngân vì kết quả học tập đạt mức Tốt. Tính giá
của chiếc xe đạp mà mẹ bạn Ngân đã mua. C
Bài 5: (0,75 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị D E
ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc ở vị trí A, B,
C, D, E như hình vẽ. Người ta đo được DE = 215m. Tính
khoảng cách giữa hai điểm A và B. A B
Bài 6
: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A(ABAB ; BC ; CA.
A/ Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật
B/ Gọi K là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh tứ giác ACEK là hình bình hành
C/ Vẽ đường cao AH của ABC. Chứng minh tứ giác HEFD là hình thang cân -----HẾT----- ĐÁP ÁN
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: A/ 3x(3x - 5) + 4x - 9x2 = 9x2 - 15x + 4x - 9x2 0,25 = - 11x 0,25
B/ (2x + 3)2 + (2x - 5)(2x + 5) = 4x2 + 12x + 9 + 4x2 - 25 0,25 = 8x2 + 12x - 25 0,25 2 x x 1 2x C/   2 x 1 x 1 x 1     2 2 x x 1 x 1  2x 0,25   x   1 x   1 2 2 2
x  x  x  2x 1 2x 0,25   x   1 x   1 x 1 0,25   x   1 x   1 x   1   x   1 x   1 1  0,25 x 1
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: A/ x(2x - 5) - 8(5 - 2x) = x(2x - 5) + 8(2x - 5) 0,5 = (2x - 5)(x + 8) 0,25 B/ x2 - 6x - 4a2 + 9 = (x2 - 6x + 9) - 4a2 0,25 = (x - 3)2 - (2a)2 0,25 = (x - 3 - 2a)(x - 3 + 2a) 0,25
Bài 3: Tìm x biết: A/ (2x - 1)2 - 4x(x - 5) = 17 4x2 - 4x + 1 - 4x2 + 20x = 17 0,25 16x + 1 = 17 0,25 16x = 16 0,25 X = 1 0,25 1.   2 2 2x 3  9x  0
2x33x2x33x  0 0,25
x35x3  0 0,25
x 3  0 hay 5x 3  0 0,25 3 x  3 hay x  0,25 5
Bài 4: Mẹ bạn Ngân gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 7,8%/năm.
a) Tính số tiền cả gốc lẫn lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm. 3
b) Sau kì hạn 1 năm, mẹ bạn Ngân rút ra
số tiền (cả gốc và lãi) để mua một chiếc xe đạp 40
thưởng cho bạn Ngân vì kết quả học tập đạt mức Tốt. Tính giá của chiếc xe đạp mà mẹ bạn Ngân đã mua.
A/ Số tiền lãi mẹ bạn Ngân nhận được sau kì hạn 1 năm là: 0,25
20000000.7,8% =1560000(đồng).
Số tiền cả gốc lẫn lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì 0,25 hạn 1 năm là:
20000000 + 1560000 = 21560000 (đồng).
B/ Giá của chiếc xe đạp mà mẹ bạn Ngân mua là: 0,25 3 21560000. = 1617000 (đồng). 40
Bài 5: Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng
các cọc ở vị trí A, B, C, D, E như hình vẽ. Người ta đo được DE = 215m. Tính khoảng cách
giữa hai điểm A và B.
Chứng minh DE là đường trung bình của
0,25 không có hình thì không chấm tam giác ABC Tính được AB = 430 m 0,25 Kết luận 0,25
Bài 6: Cho ABC vuông tại A. Gọi D ; E ; F lần lượt là trung điểm của AB ; BC ; CA.
A/ Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
Chứng minh tứ giác ADEF là hình bình hành (0,5 đ)
Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật (0,5 đ)
B/ Gọi K là điểm đối xứng của E qua D.
Chứng minh tứ giác ACEK là hình bình hành
Chứng minh KE // AC (0,25 đ) Chứng minh KE = AC (0,5 đ)
Kết luận tứ giác ACEK là hình bình hành (0,25 đ)
C/ Chứng minh tứ giác HEFD là hình thang cân
Chứng minh tứ giác HEFD là hình thang (0,25 đ) Chứng minh HF = DE (0,5 đ)
Kết luận tứ giác HEFD là hình thang cân (0,25 đ) B C H D E K E D A B A C F
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8
1. Xác định đặc tả ma trận STT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm tra thức
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1
Rút gọn biểu
- Nhân đơn thức với đa thức Nhận biết: 1 thức
- Nhân đa thức với đa thức
Rút gọn biểu thức đơn giản
- Những hằng đẳng thức đáng nhớ Thông hiểu: 1 - Phép chia các đa thức
Rút gọn biểu thức có kết hợp nhân - Rút gọn phân thức
đơn thức với đa thức, nhân đa thức
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân với đa thức, những hằng đẳng thức thức đáng nhớ
- Phép cộng, phép trừ các phân Vận dụng: 1 thức đại số
Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số 2 Phân tích đa
- Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết: 1 thức thành
bằng phương pháp đặt nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử nhân tử chung
bằng phương pháp đặt nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử chung
bằng phương pháp sử dụng hằng Thông hiểu: 1 đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng
bằng phương pháp nhóm hạng tử đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử - Phân tích đa thức thành nhân tử
phối hợp nhiều phương pháp
bằng phương pháp nhóm hạng tử 3 Tìm x
- Sử dụng nhân đơn thức với đa Thông hiểu: 2
thức; nhân đa thức với đa thức;
hằng đẳng thức đáng nhớ
- Sử dụng phân tích đa thức
- Sử dụng nhân đơn thức với đa thành nhân tử
thức; nhân đa thức với đa thức;
hằng đẳng thức đáng nhớ
- Sử dụng nhiều phương pháp để tìm x 4
Toán thực tế - Phần trăm Vận dụng: 1 - Lãi suất
- Vận dụng kiến thức để giải quyết - … vấn đề thực tế 5
Toán thực tế
- Đường trung bình của tam giác, Vận dụng: 1 (hình học) của hình thang
- Vận dụng kiến thức đã học để giải
- Đường trung tuyến ứng với quyết bài toán
cạnh huyền trong tam giác vuông -… 6 Hình học
- Hình thang, hình thang cân, Nhận biết: 1 hình thang vuông
- Chứng minh các hình ở mức độ - Hình bình hành nhận biết - Hình chữ nhật - Tính độ dài cạnh… - Hình thoi Thông hiểu: 1 - Hình vuông
- Chứng minh các hình ở mức độ
- Đường trung bình của tam giác, thông hiểu của hình thang
- Chứng minh đoạn thẳng bằng
- Đối xứng trục, đối xứng tâm nhau - Tính độ dài cạnh… Vận dụng cao: 1
- Chứng minh song song, vuông góc, thẳng hàng… 4 Tổng 3 5 3 1 5 Tỉ lệ
25% 40% 25% 10% 6 Tổng điểm 2.5 4 2.5 1
điểm điểm điểm điểm
2. Ma trận đề kiểm tra đánh giá cuối HKI

S NỘI ĐƠN VỊ
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG TỔNG TỈ LỆ T DUNG KIẾN NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG SỐ THỜI PHẦN
T KIẾN THỨC CAO CÂU GIAN TRĂM THỨC HỎI
TN TG TL TG TN T TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TL G 1 Rút - Nhân đơn 1 5 1 5 1 10 3 20ph 25% gọn thức với đa biểu thức thức - Nhân đa thức với đa thức - Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phép chia các đa thức - Rút gọn phân thức - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số 2 Phân - Phân tích đa 1 5 1 5 2 10ph 17%
tích đa thức thành nhân thức tử bằng phương
thành pháp đặt nhân tử nhân chung tử - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử - Phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp nhiều phương pháp
3 Tìm x - Sử dụng nhân 2 20 2 20ph 16.6% đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức; hằng đẳng thức đáng nhớ - Sử dụng phân tích đa thức thành nhân tử 4 Toán - Phần trăm 1 10 1 10ph 8.3%
thực tế - Lãi suất - … 5 Toán - Đường trung 1 10 1 10ph 8.3%
thực tế bình của tam
(hình giác, của hình học) thang - Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông -… 6 Hình - Hình thang, 1 5 1 5 1 10 3 20ph 25% học hình thang cân, hình thang vuông - Hình bình hành - Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình vuông - Đường trung bình của tam giác, của hình thang - Đối xứng trục, đối xứng tâm Tổng 3 15 5 35 3 30 1 10 12 90ph 100% Tỉ lệ 25% 40% 25% 10% 100% 100% Tổng 2.5 điểm 4 điểm 2.5 điểm 1 điểm 10 100% điểm điểm