Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Phú Mỹ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ THAM KHO THI HC K I
TRƯỜNG THCS PHÚ M NĂM HC 2022 – 20223
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1 (2 đim). Tính:
2
)321(75
5
4
272) a
324
33
6
23
2327
)
b
Bài 2 (1 đim). Gii phương trình:
5
4203 54
9

x
xx
Bài 3 (1.5 đim). Cho hàm s y =
1
2
x có đồ th (d
1
) và hàm s y = x – 6 có đồ th (d
2
)
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng ta độ Oxy.
b) Tìm ta độ giao đim A ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 4 (1 đim)
Mt ca hàng nhp v nhãn hàng máy tính xách tay vi giá vn là 8000000 đồng. Ca hàng d định
công b giá niêm yết (giá bán ra) là 11200000 đồng.
a) Nếu bán vi giá niêm yết trên thì ca hàng lãi bao nhiêu phn trăm so vi giá vn?
b) Để có lãi ít nht 30% so vi giá vn thì ca hàng phi gim giá đang niêm yết nhiu nht
là bao nhiêu tin?
Bài 5 (0.75 đim)
Mt ca hàng go nhp vào kho 480 tn. Mi ngày bán đi 20 tn. Gi y (tn) là s go còn li sau x
(ngày) bán.
a) Viết công thc biu din y theo x?
b) Tính s go còn li sau khi bán 1 tun. ?
c) Hi sau bao nhiêu ngày thì ca hàng đó bán hết go ?
Bài 6 (0.75 đim)
Đim h cánh ca mt máy bay trc thăng gia hai người
quan sát A và B. Biết độ cao CH ca máy bay là 342m, góc nâng
nhìn thy máy bay ti v trí A là 40
0
và ti v trí B là 30
0
.
Hãy tìm khong cách gia hai người này ? (Làm tròn đến mét)
Bài 7 (3.0 đim) Cho đường tròn (O) và đim A bên ngoài đường tròn, t A v tiếp tuyến AB vi
đường tròn (B là tiếp đim). K đường kính BC ca đường tròn (O). AC ct đường tròn (O) ti D (D
khác C).
a) Chng minh BD vuông góc AC và AB
2
= AD . AC.
b) T C v dây CE // OA. BE ct OA ti H. Chng minh : H là trung đim BE , AE là tiếp
tuyến ca đường tròn (O).
c) Chng minh.Tia OA ct đường tròn (O) ti F. Chng minh FA . CH = HF . CA.
--------------- HT ---------------
H
30°
40°
A
B
C
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LP 9
Bài 1
Tính:
2
)321(75
5
4
272) a
)25,0(1
)25,0(1323436
)5.0(3213.5
5
4
3.32
23
324
33
6
23
2327
)
b
)25,0(5
)25,0(13333
)5,0()13(
)33)(33(
)33(6
23
)23(3
2
Bài 2
Gii phương trình:
5
4203 54
9

x
xx

)25,0(9
9
)25,0(45
25
452
)5,0(45552
5:
S
x
x
x
x
xxxpt
x
đk
Bài 3
a) V (d1) và (d2) trên cùng mt h trc ta độ. 1
(d1): 0.5
Lp bng giá tr 0.25
V 0.25
Tương t cho (d2) 0.5
b) Tìm to độ giao đim A ca (d1) và (d2) bng phép tính. 0.5
Phương trình hòanh độ giao đim 0.25
Tìm to độ giao đim A(4;-2) ca (d1) và (d2) 0.25
Bài 4
a) Tính đúng 40% 0,5
b ) Tính đúng 800 000đ 0,5
Bài 5
a) Công thc đúng y= 480-20x 0.25
b) Tính đúng y= 340 ( tn) 0,25
c) Tính đúng 24 ngày 0,25
Bài 6
Xét tam giác ACH vuông ti H : AH = CH : tan A = 342 : tan 40 0,25
Xét tam giác BCH vuông ti H : BH = CH : tan B = 324 : tan 30 0,25
AB = AH+BH = 342: tan 40+ 342: tan 30
AB 1000m 0,25
Bài 7
F
H
D
C
E
B
O
A
a/ -CM: BD vuông góc AC 0.5 đ
H
30°
40°
A
B
C
- CM: AB
2
= AD . AC 0. 5 đ
b/ T C v dây CE // OA. BE ct OA ti H. Chng minh H là trung đim BE
AE là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
- CM: H trung đim BE 0.5 đ
- CM: AE là tiếp tuyến ca đường tròn (O) 0.5 đ
c/ Tia OA ct đường tròn (O) ti F. Chng minh FA . CH = HF . CA.
CM:
)DA
ˆ
O(EC
ˆ
AHC
ˆ
O
0,25
CM:
)CF
ˆ
O(EC
ˆ
FFC
ˆ
O
0,25
CM: CF là đường phân giác ca
AC
ˆ
H
.0,25
CM: FA . CH = HF . CA 0,25.
Nếu hc sinh gii cách khác, Giám kho vn dng thang đim trên, thng nht trong t để chm./.
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ NĂM HỌC 2022 – 20223 MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2 điểm). Tính: 4 2 a)2 27  75  1 (  2 3) 5 27  3 2 6 b)   4  2 3 3  2 3  3 x  5
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: 4x  20  3  x  5  4 9 1
Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm số y =  x có đồ thị (d1) và hàm số y = x – 6 có đồ thị (d2) 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán. Bài 4 (1 điểm)
Một cửa hàng nhập về nhãn hàng máy tính xách tay với giá vốn là 8000000 đồng. Cửa hàng dự định
công bố giá niêm yết (giá bán ra) là 11200000 đồng. a)
Nếu bán với giá niêm yết trên thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn? b)
Để có lãi ít nhất 30% so với giá vốn thì cửa hàng phải giảm giá đang niêm yết nhiều nhất là bao nhiêu tiền? Bài 5 (0.75 điểm)
Một cửa hàng gạo nhập vào kho 480 tấn. Mỗi ngày bán đi 20 tấn. Gọi y (tấn) là số gạo còn lại sau x (ngày) bán.
a) Viết công thức biểu diễn y theo x?
b) Tính số gạo còn lại sau khi bán 1 tuần. ?
c) Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cửa hàng đó bán hết gạo ?
Bài 6 (0.75 điểm)
Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người C
quan sát A và B. Biết độ cao CH của máy bay là 342m, góc nâng
nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 400 và tại vị trí B là 300. 40° 30° A B H
Hãy tìm khoảng cách giữa hai người này ? (Làm tròn đến mét)
Bài 7 (3.0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến AB với
đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C).
a) Chứng minh BD vuông góc AC và AB2 = AD . AC.
b) Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H. Chứng minh : H là trung điểm BE , AE là tiếp
tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh.Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA.
--------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 Tính: 4 2 a)2 27  75  1 (  2 3) 5 3 4  2 3 3 .  52 3 .  1 2 3 ( ) 5 . 0 5  6 3  4 3  2 3  ( 1 , 0 ) 25  ( 1 , 0 ) 25 27  3 2 6 b)   4  2 3 3  2 3  3 ( 3 3  2) 3 ( 6  3)    ( 3  ) 1 2 ( ) 5 , 0 3  2 3 (  3 3 )(  3)  3  3  3  3  ( 1 , 0 ) 25  ( 5 , 0 ) 25 Bài 2 x  5
Giải phương trình: 4x  20  3  x  5  4 9 đk : x  5
pt  2 x  5  x  5  x  5  4( ) 5 , 0  2 x  5  4  x  5  2 x  5  4( , 0 ) 25  x  9 S    9 ( , 0 ) 25 Bài 3
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ. 1 (d1): 0.5
 Lập bảng giá trị 0.25  Vẽ 0.25 Tương tự cho (d2) 0.5
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính. 0.5
 Phương trình hòanh độ giao điểm 0.25
 Tìm toạ độ giao điểm A(4;-2) của (d1) và (d2) 0.25 Bài 4 a) Tính đúng 40% 0,5
b ) Tính đúng 800 000đ 0,5 Bài 5
a) Công thức đúng y= 480-20x 0.25
b) Tính đúng y= 340 ( tấn) 0,25
c) Tính đúng 24 ngày 0,25 Bài 6
Xét tam giác ACH vuông tại H : AH = CH : tan A = 342 : tan 40 0,25
Xét tam giác BCH vuông tại H : BH = CH : tan B = 324 : tan 30 0,25
AB = AH+BH = 342: tan 40+ 342: tan 30 AB ൎ 1000m 0,25 C 40° 30° A B H Bài 7 B O H F A D C E
a/ -CM: BD vuông góc AC 0.5 đ - CM: AB2 = AD . AC 0. 5 đ
b/ Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm BE
AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
- CM: H trung điểm BE 0.5 đ
- CM: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0.5 đ
c/ Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA. CM: Cˆ O H  Cˆ A E ( Aˆ O D) 0,25 CM: Cˆ O F  Cˆ F E ( Fˆ O C) 0,25
CM: CF là đường phân giác của A Cˆ H .0,25 CM: FA . CH = HF . CA 0,25.
Nếu học sinh giải cách khác, Giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm./.
---------- THCS.TOANMATH.com ----------