Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 bộ đề tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh; các đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 bộ đề tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh; các đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

34 17 lượt tải Tải xuống
nguyen tuy
[COMPANY NAME]
LƯU HÀNH NỘI B
ĐỀ THAM KHO GIA K 1 TOÁN 8
NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN HÓC MÔN
T TOÁN
H và tên HS:…………………………………………………
Lớp:………………………………………………………………
.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 2
ĐỀ 1
Bài 1: Tính
a) x(x+3) - 3x b) (x + 3 )
2
x
2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t
a) 6x
2
+ 15x
b) 9x
2
1
c) x
2
+ 6x +9 y
2
Bài 3: Tìm x
a) (x+2)( 2x 3) 2x
2
= 12
b) 2x ( x 3 ) + 4 ( x 3) = 0
Bài 4: Tính x hình bên
Bài 5: Tam giác ABC vuông tại A (như hình vẽ), biết M là trung điểm ca BC. Tính AM ?
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. T H k các đường thng vuông góc vi AB ti M,
AC ti N.
a) Chng minh t giác AMHN là hình ch nht.
b) Gọi D là điểm đối xng của H qua qua M, E là điểm đối xng ca H qua N. Chứng minh D là điểm
đối xng vi E qua A.
Bài 7: Tìm giá tr nh nht ca A = x
2
-10x + 27
Đề 2
Câu 1 (2,0 điểm). Thc hin phép tính:
) 1 3 3 5a x x x
2
2
) 1 4b x x x
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 3
Câu 2 (2,0 đim). Phân tích đa thức thành nhân t:
32
)4 8a x x
2
)4 12 9b x x
22
) 5 5c x y x y
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
2
) 2 5 14a x x x x
)x(x 5) 4x 20 0b
Câu 4 (0,5 điểm). Quan sát hình v sau và tìm x:
Câu 5 (0,5 điểm):Cho hình v sau và tìm y:
Câu 6 (2,0 điểm): Cho ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối
xng ca H qua I.
a) Chng minh: t giác AHCE là hình ch nht.
b) Gi M, N lần lượt là trung điểm của HC, CE. Các đường thng AM, AN ct HE lần lượt ti G, K. Chng
minh: HG = GK = KE.
Câu 7 (1,0 điểm):Tìm a, b, c biết:
2 2 2
6 4 4 10 0a b b c c
.
25cm
x
M
N
A
B
C
9cm
12cm
y
D
H
A
K
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 4
ĐỀ 3
Bài 1:(2,0đ) Thực hin phép tính
) 4(3 2) 10ax
2
) 5 2 2b x x x
Bài 2:(2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân t.
) 4 8ax
2
) 4 4b x x
2
) 3 3 2 2c x xy x y
Bài 3:(2,0đ) Tìm x
2
) (3 5)(7 2 ) 6 0a x x x
2
) (2 3) 4 9 0b x x x
Bài 4:(0,5đ) Dựa vào hình v. Tính x
Bài 5:(0,5đ) Dựa vào hình v. Tính x
Bài 6:(2,0đ) Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH. K HI vuông góc vi AB ti I, HK vuông góc vi AC ti
K.
a) Chng minh: T giác AIHK là hình ch nht
b) Gọi D là điểm đối xng của H qua I, E là điểm đối xng của H qua K. Đường trung tuyến AM. Chng
minh
AM DE
Bài 7:(1,0đ) Cho x, y là hai s khác nhau tho
22
x y y x
.
Tính giá tr ca biu thc
22
1
x y xy
A
xy
15 cm
x
8 cm
G
R
D
S
x
18 cm
Q
P
H
I
K
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 5
ĐỀ 4
Câu 1. (2đ) Thực hin phép tính và rút gọn đa thức:
a) 2(x
2
+ 3x 5) 2x
2
b) (x 3)
2
x
2
+ 2
Câu 2. (2đ) Phân tích đa thức thành nhân t:
a) 6x 12xy b) x
2
+ 8x + 16 c) x
2
4 + 3xy + 6y
Câu 3. (2đ) Tìm x:
a) (x + 2)(x 3) x
2
+ 5x = 18 b) 3x 9 2x(x 3) = 0
Câu 4. (0,5đ) Tìm x trên hình v dưới đây:
Câu 5. (0,5đ) Tìm x trên hình v bên.
Câu 6. (2đ) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), M là trung điểm ca BC. V MK AB ti K, MH AC
ti H.
a) Chng minh: t giác AKMH là hình ch nht.
b) Gọi O là điểm đối xng của điểm H qua M. Chng minh t giác BHCO là hình bình hành.
Câu 7. (1đ) Tính giá tr ca biu thc: A = 2a
2
+ 2b
2
biết a + b = 3 và a . b = 2
ĐỀ 5
Bài 1:(2,0đ) Thc hin phép tính và rút gọn đa thức.
a)
23
2 ( 3 5) 2x x x x
b)
2
24xx
Bài 2:(2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân t.
a)
2
26xx
b)
2
4 12 9xx
c)
22
33x y x y
Bài 3:(2,0đ) Tìm x.
a)
2
( 2)( 3) 4 0x x x
22cm
33cm
x
E
F
A
B
D
C
30cm
40cm
x
D
B
A
C
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 6
b)
2
(2 3) 16 0x
Bài 4:(0,5đ) Tìm x trong hình v sau:
Bài 5:(0,5đ) Cho
ABC
vuông tại A, I là trung điểm ca BC và
6 ,AC 8cmAB cm
.Tính AI.
Bài 6:(2,0đ) Cho
ABC
vuông ti
ACABA
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. V
ABMD
ti
D
,
ACME
ti E.
a) Chng minh: T giác
ADME
là hình ch nht.
b) Chng minh: T giác
CMDE
là hình bình hành.
Bài 7:(1,0đ) Chứng minh:
22
5 2 4 10 14 0x y x xy y
vi mi x,y
ĐỀ 6
Bài 1. (2,0đ) Thực hin phép tính và rút gọn đa thức.
a) 3x . ( 2x
2
+ 4x 1 ) + 2x b) ( x
4 )
2
5x
2
+ 7
Bài 2. (2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân t
a) 12 x
3
+ 8x b) x
2
- 49 c) 2xy + 6x + y
2
- 9
Bài 3. (2,0đ) Tìm :
a) (x-1)( 5x + 3) + 4 5x
2
= 6 b) 4x ( x - 2) + 8 x 16 = 0
Bài 4. (0,5đ) Quan sát hình vẽ bên. Cho NP = 14 cm. Tính IK?
6cm
8cm
I
B
A
C
18cm
x
-3
K
J
G
H
I
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 7
Bài 5. (0,5đ) Quan sát hình vẽ trên. Tính AE?
Bài 6. (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IMAB tại
M, INAC tại N.
a) Chứng minh: AMIN là hình chữ nhật.
b) Gọi K là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh: ABIK là hình bình hành.
Bài 7. (1,0đ) Cho A = 4x
2
8x +17
Tìm x để A đạt giá tr nh nht.
ĐỀ 7
Bài 1 (2 điểm) Tính và rút gn
a)
2
7 (2 4 5)x x x
b)
2
3 1 2 5x x x
Bài 2 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t
a)
68xy
b)
2
64 25x
c)
22
21x x y
Bài 3 (2 điểm) Tìm x
a)
2
2 ( 1) x 2 13x x x
b)
2
20xx
Bài 4 (0,5 điểm) Cho hình v sau. Tìm x
Bài 5 (0,5 điểm) Quan sát hình v sau: Cho biết
6 ; 8 .MN cm MP cm
Tính MQ?
8
30cm
2x
E
D
C
A
B
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 8
Bài 6 (2 điểm) Cho
,ABC
các đường trung tuyến BD, CE ct nhau ti G. Gi I, K lần lượt là trung điểm ca
GB, GC.
a) Chứng minh: IK là đường trung bình ca
.GBC
b) Chng minh:
IK ED
IK // ED.
Bài 7 (1 điểm) Cho
22
1; 13x y x y
. Tính
33
xy
ĐỀ 8
Bài 1: (2 điểm) Rút gn
a/ 2x. (6x 5) + 10x b/ (x-3)
2
+ (x+3).(x+2)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t
a/ 4x
2
12x
b/ (x - y)
2
- 100
c/ x
2
y
2
+5x +5y
Bài 3: (2 điểm): Tìm x
a/ (16 - 4x).(x+3) 4x
2
= 40 b/ x
2
x = 0
Bài 4: ( 0,5 điểm ) Tìm x trong hình v sau:
Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm y trong hình v biết t giác MNPQ là hình ch nht, OM = OP, NP = 12cm, PQ =
16cm
Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC ba trung tuyến AD, BE, CF. Đường thng k qua E song song vi AB và
đường thng k qua F song song vi BE ct nhau ti G. Chng minh:
a/ T giác BEGF là hình bình hành
b/ Ba điểm D, E, G thng hàng
Bài 7: (1 điểm) Cho a b = 7. Tính giá tr ca biu thc
A = a
2
(a+1) b
2
(b-1) + ab -3ab(a-b+1)
16
cm
P
Q
M
12 cm
N
y
O
2x
3x
50cm
D
C
A
E
B
F
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 9
Hình 1
17cm
x + 3
F
E
P
N
M
Hình 2
x
8cm
6cm
K
I
H
G
ĐỀ 9
Bài 1 (2đ) : Thc hin phép tính :
a) (x + 1)(x + 4) x
2
+ 3
b) (x 3)
2
2x(x 5)
Bài 2 (2đ) : Phân tích đa thức thành nhân t :
a) 3a
2
b 6ab
2
b) x
2
+ 10x + 25
c) x
2
y
2
2x + 2y
Bài 3 (2đ) : Tìm x, biết :
a) 4(x 4) 2x = 10
b) x(x 5) + 4x 20 = 0
Bài 4 (0,5đ) : Tìm x (hình 1)
Bài 5 (0,5đ) : Tìm x (hình 2)
Bài 6 (2đ) : Cho ABC vuông tại A (AB<AC) có AH là đường cao . M,N lần lượt là hình chiếu ca H trên
AB,AC
a) Chng minh : T giác AMHN là hình ch nht
b) V E đối xng vi A qua N . Chng minh : T giác MHEN là hình bình hành
Bài 7 (1đ) : Chng minh biu thức sau đúng với mi x,y :
3x
2
+ 5y
2
4xy 4x + 4y + 7 > 0
ĐỀ 10
Bài 1: (2,0 đ) Thc hin phép tính
a) 
󰇛

󰇜

b) 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜󰇛 󰇜
Bài 2: (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a) 4xy + 6x
2
b) 4x
2
4x+1
c) 5x 5y + x
2
y
2
Bài 3: (2,0 đ). Tìm x, biết:
a) (x 1).(4x+1) 4x
2
= 2 b) 3x.(x+1) 6x 6 = 0
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 10
Bài 4: (0,5đ) Cho hình 1. Hãy tìm x
Bài 5: (0,5 đ) Cho  vuông ti M (hình 2). Tìm y, biết MN = 6cm, MP = 8cm
Bài 6: (2,0 đ) Cho vuông ti A (AB < AC). Gọi M là trung điểm ca BC. T M k 
󰉗   ti N.
a) Chng minh: T giác ANME là hình ch nht.
b) V đường cao AH ca . Chng minh t giác MNEH là hình thang cân.
Bài 7: (1,0 đ) Cho ba s a, b và c tha mãn: 2a + b + c = -1.
Hãy tính giá tr ca biu thc P = 4a
2
+ b
2
+ c
2
+4ab + 4ac + 2bc.
ĐỀ 11
Bài 1 (2đ) : Thc hin phép tính :
a) (x - 2)(x + 1) x
2
+ 3
b) (x + 2)
2
3x(x + 1)
Bài 2 (2đ) : Phân tích đa thức thành nhân t :
a) 4x
2
6x
3
b) x
2
- 6x + 9
c) x
2
2xy + y
2
- 36
Bài 3 (2đ) : Tìm x, biết :
c) 2(x +1) x = 8
a) x(x +3) + 2x+6 = 0
Bài 4 (0,5đ) :Tìm MN
Hình 1
8cm
x
E
D
A
B
C
y
8cm
6cm
Hình 2
I
N
P
M
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 11
Bài 5 (0,5đ) : Tính AM
Bài 6 (2đ) : Cho ABC vuông tại A (AB<AC) có AM là đường trung tuyến . E,F lần lượt là hình chiếu ca
M trên AB,AC
c) Chng minh : T giác AEMF là hình ch nht
d) V K đối xng vi F qua M . Chng minh : T giác BKCF là hình bình hành
Bài 7 (1đ) : Tìm giá tr nh nht biu thc P = x
2
+ y
2
-2x +6y +12
ĐỀ 12
Bài 1: (2 điểm) Thc hin phép tính
a)
2 (3 1) ( 3)(6 2)x x x x
b)
2
( 4)( 4) (2 1)x x x
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t :
a)
9 18xy
b)
2
49x
c)
22
22x x y y
Bài 3: (2 điểm). Tìm x
a)
2
( 3) ( 5) 14x x x
b)
2 ( 3) 3x x x
Bài 4: (0,5điểm ) Tính độ dài CD ca một cây compa có độ dài AB = 8cm.
Biết C là trung điểm của OA và D là trung điểm ca OB.
Bài 5: (0,5 điểm) Tính độ dài AM qua hình v sau, biết
20BC cm
D
O
A
C
B
M
A
C
B
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 12
Bài 6: Cho
ABC
vuông ti A (AB<AC) có D, E lần lượt là trung điểm hai cnh AB và BC
a) K đường thng EH vuông góc vi AC ti H. Chng minh ADEH là hình ch nht.
b) Trên tia đối ca tia DE lấy điểm K sao cho EK=AC. Chng minh t giác ACEK là hình bình hành.
Bài 7: Cho x , y thỏa mãn đẳng thc:
22
5 5 8 2 2 2 0x y xy x y
.
Tính giá tr biu thc:
2017 2018 2017
2 1 .M x y x y
ĐỀ 13
Bài 1. (2,0 điểm) Thc hin các phép tính sau:
a)
5 2x 3 6x
b)
2
x 3 x 3 2 x
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
x y 9xy
b)
2
25 4x
c)
22
4x 4x 1 y
Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a)
2
2x(x 5) 2x 3 0
b)
2
x 7 5x 35 0
Bài 4. (0,5đ) Quan sát hình v.
Người ta xây dựng mô hình như hình bên để đo bề rng BC ca mt cái h nước
không cn phải đo trực tiếp. Em hãy tính xem độ rng ca h nước trong hình
v là bao nhiêu?
Bài 5. (0,5đ) Quan sát hình v, biết tam giác MQK vuông ti M có
MQ = 3cm, MK = 4cm và D là trung điểm ca QK. Tính MD?
Bài 6. (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Gọi E trung đim ca BC. K EM vuông góc vi
AB ti M, k EN vuông góc vi AC ti N.
a. Chng minh: T giác AMEN là hình ch nht.
20m
F
E
B
C
A
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 13
b. Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài MN?
Bài 7. (1,0 điểm) Cho
x
y
tha:
22
2 2 2 1 0x xy y y
. Tính giá tr biu thc
B
2019 2020xy
.
ĐỀ 14
Bài 1 (2 điểm). Thc hin các phép tính sau:
a)
2
x 5 x 1 x
b)
2
x 4 6x 7
Bài 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân t:
a)
7x 14y
b)
2
4x 4x 1
c)
22
x 6x 9 y
Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết
a)
2
2x 2x 5 4x 3x 19
b)
3x x 7 5 x 7 0
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình thang ABCD có I, K lần lượt là trung điểm ca AD, BC. Cho IK = 30cm, AB =
x, CD = 2x. Tìm x.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
ABC
vuông ti A. Gọi M là trung điểm ca BC. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính
AM.
Bài 6 (2 điểm). Cho
ABC
vuông ti A (AB < AC). Gọi M là trung điểm cnh BC. V MD vuông góc AB
ti D, ME vuông góc AC ti E.
a) Chng minh t giác ADME là hình ch nht.
b) V AH vuông góc BC ti H. T giác MHDE là hình gì ? Vì sao ?
30
2x
x
K
I
A
B
D
C
C
M
B
A
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
Trang 14
Bài 7 (1 điểm). Cho a, b là các s thực dương thỏa:
2
ab 2 a b b 5a b
. Hãy tính giá tr ca biu
thc:
22
P a b 2 b a 3 7 ab
HT
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TỔ TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ 1 TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-2023 nguyen tuy
Họ và tên HS:………………………………………………… LƯU HÀNH NỘI BỘ [COMPANY NAME]
Lớp:……………………………………………………………… .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 1 Bài 1: Tính a) x(x+3) - 3x b) (x + 3 )2 – x2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x2 + 15x b) 9x2 – 1 c) x2 + 6x +9– y2 Bài 3: Tìm x
a) (x+2)( 2x – 3) – 2x2 = 12
b) 2x ( x – 3 ) + 4 ( x – 3) = 0
Bài 4: Tính x ở hình bên
Bài 5: Tam giác ABC vuông tại A (như hình vẽ), biết M là trung điểm của BC. Tính AM ?
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ các đường thẳng vuông góc với AB tại M, AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng của H qua qua M, E là điểm đối xứng của H qua N. Chứng minh D là điểm đối xứng với E qua A.
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 -10x + 27 Đề 2
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a)  x  
1  x  3  3x  5 b x  2 2 ) 1  x  4x Trang 2
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 2
a)4x  8x 2 )
b 4x 12x  9 2 2
c)x y  5x  5y
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
a x x   2 )
2  5x x 14
b) x(x 5)  4 x 20  0
Câu 4 (0,5 điểm). Quan sát hình vẽ sau và tìm x: A x M N 25cm B C
Câu 5 (0,5 điểm):Cho hình vẽ sau và tìm y: H 9cm D y A 12cm K
Câu 6 (2,0 điểm): Cho ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng của H qua I.
a) Chứng minh: tứ giác AHCE là hình chữ nhật.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC, CE. Các đường thẳng AM, AN cắt HE lần lượt tại G, K. Chứng minh: HG = GK = KE.
Câu 7 (1,0 điểm):Tìm a, b, c biết: 2 2 2
a b  6b  4c  4c 10  0 . Trang 3
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 3
Bài 1:(2,0đ) Thực hiện phép tính 2 a) 4(3x  2) 10 b)
x 5 x  2x  2
Bài 2:(2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 4x  8 2 b) x  4x  4 2 c)
3x  3xy  2x  2 y
Bài 3:(2,0đ) Tìm x 2 a)
(3x  5)(7  2x)  6x  0 2 b)
x(2x  3)  4x  9  0
Bài 4:(0,5đ) Dựa vào hình vẽ. Tính x H x Q P 18 cm I K
Bài 5:(0,5đ) Dựa vào hình vẽ. Tính x R G 8 cm x D S 15 cm
Bài 6:(2,0đ) Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HI vuông góc với AB tại I, HK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh: Tứ giác AIHK là hình chữ nhật
b) Gọi D là điểm đối xứng của H qua I, E là điểm đối xứng của H qua K. Đường trung tuyến AM. Chứng minh AM DE
Bài 7:(1,0đ) Cho x, y là hai số khác nhau thoả 2 2
x y y x . 2 2 x y xy
Tính giá trị của biểu thức A xy 1 Trang 4
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 4
Câu 1. (2đ) Thực hiện phép tính và rút gọn đa thức: a) 2(x2 + 3x – 5) – 2x2 b) (x – 3)2 – x2 + 2
Câu 2. (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 6x – 12xy b) x2 + 8x + 16 c) x2 – 4 + 3xy + 6y Câu 3. (2đ) Tìm x:
a) (x + 2)(x – 3) – x2 + 5x = 18
b) 3x – 9 – 2x(x – 3) = 0
Câu 4. (0,5đ) Tìm x trên hình vẽ dưới đây: A 22cm B E x F 33cm D C B
Câu 5. (0,5đ) Tìm x trên hình vẽ bên. D 30cm x A 40cm C
Câu 6. (2đ) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), M là trung điểm của BC. Vẽ MK ⊥ AB tại K, MH ⊥ AC tại H.
a) Chứng minh: tứ giác AKMH là hình chữ nhật.
b) Gọi O là điểm đối xứng của điểm H qua M. Chứng minh tứ giác BHCO là hình bình hành.
Câu 7. (1đ) Tính giá trị của biểu thức: A = 2a2 + 2b2 biết a + b = 3 và a . b = 2 ĐỀ 5
Bài 1:(2,0đ) Thực hiện phép tính và rút gọn đa thức. a) 2 3
2x(x  3x  5)  2x b)  x  2 2  4x
Bài 2:(2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 2 2x  6x b) 2 4x 12x  9 c) 2 2
x y  3x  3y Bài 3:(2,0đ) Tìm x. a) 2
(x  2)(x  3)  x  4  0 Trang 5
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN b) 2 (2x  3) 16  0
Bài 4:(0,5đ) Tìm x trong hình vẽ sau: G 18cm J x-3 H I K
Bài 5:(0,5đ) Cho A
BC vuông tại A, I là trung điểm của BC và AB  6c ,
m AC  8cm .Tính AI. B I 6cm A C 8cm
Bài 6:(2,0đ) Cho A
BC vuông tại 
A AB AC  . Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MD AB tại D ,
ME AC tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: Tứ giác CMDE là hình bình hành.
Bài 7:(1,0đ) Chứng minh: 2 2
x  5y  2x – 4xy – 10 y  14  0 với mọi x,y ĐỀ 6
Bài 1. (2,0đ) Thực hiện phép tính và rút gọn đa thức.
a) 3x . ( 2x2 + 4x – 1 ) + 2x b) ( x – 4 )2 – 5x2 + 7
Bài 2. (2,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 12 x3 + 8x b) x2 - 49 c) 2xy + 6x + y2 - 9
Bài 3. (2,0đ) Tìm 𝑥:
a) (x-1)( 5x + 3) + 4 – 5x2 = 6
b) 4x ( x - 2) + 8 x – 16 = 0
Bài 4. (0,5đ) Quan sát hình vẽ bên. Cho NP = 14 cm. Tính IK? Trang 6
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 5. (0,5đ) Quan sát hình vẽ trên. Tính AE?
Bài 6. (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM⊥AB tại M, IN⊥AC tại N.
a) Chứng minh: AMIN là hình chữ nhật.
b) Gọi K là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh: ABIK là hình bình hành.
Bài 7. (1,0đ) Cho A = 4x2 – 8x +17
Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất. ĐỀ 7
Bài 1 (2 điểm) Tính và rút gọn 2 2
a) 7x(2x  4x  5)
b)  x  3   x   1 2x  5
Bài 2 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x  8y b) 2 64x  25 2 2
c) x  2x y  1
Bài 3 (2 điểm) Tìm x 2 a)  x   2
2 (x 1)  x  2x  13
b) x  2x  0
Bài 4 (0,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Tìm x C 30cm E 2x B D A
Bài 5
(0,5 điểm) Quan sát hình vẽ sau: Cho biết MN  6c ; m MP  8c . m Tính MQ? 8 Trang 7
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 6
(2 điểm) Cho ABC
, các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC.
a) Chứng minh: IK là đường trung bình của GBC.
b) Chứng minh: IK ED IK // ED. 2 2 3 3
Bài 7 (1 điểm) Cho x y  1; x y  13 . Tính x y ĐỀ 8
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn a/ 2x. (6x – 5) + 10x b/ (x-3)2 + (x+3).(x+2)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 4x2 – 12x b/ (x - y)2 - 100 c/ x2 – y2 +5x +5y
Bài 3: (2 điểm): Tìm x
a/ (16 - 4x).(x+3) – 4x2 = 40 b/ x2 – x = 0
Bài 4: ( 0,5 điểm ) Tìm x trong hình vẽ sau: A 2x B 50cm C D 3x E F
Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm y trong hình vẽ biết tứ giác MNPQ là hình chữ nhật, OM = OP, NP = 12cm, PQ = 16cm M N y 12 cm O Q P 16 cm
Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC ba trung tuyến AD, BE, CF. Đường thẳng kẻ qua E song song với AB và
đường thẳng kẻ qua F song song với BE cắt nhau tại G. Chứng minh:
a/ Tứ giác BEGF là hình bình hành
b/ Ba điểm D, E, G thẳng hàng
Bài 7: (1 điểm) Cho a – b = 7. Tính giá trị của biểu thức
A = a2(a+1) – b2(b-1) + ab -3ab(a-b+1) Trang 8
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN ĐỀ 9
Bài 1 (2đ)
: Thực hiện phép tính : a) (x + 1)(x + 4) – x2 + 3 b) (x – 3)2 – 2x(x – 5)
Bài 2 (2đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 3a2b – 6ab2 b) x2 + 10x + 25 c) x2 – y2 – 2x + 2y
Bài 3 (2đ) : Tìm x, biết : a) 4(x – 4) – 2x = 10 b) x(x – 5) + 4x – 20 = 0
Bài 4 (0,5đ) : Tìm x (hình 1)
Bài 5 (0,5đ) : Tìm x (hình 2) G M I x + 3 8cm E F x 17cm N P H K Hình 1 6cm Hình 2
Bài 6 (2đ) : Cho ABC vuông tại A (ABAB,AC
a) Chứng minh : Tứ giác AMHN là hình chữ nhật
b) Vẽ E đối xứng với A qua N . Chứng minh : Tứ giác MHEN là hình bình hành
Bài 7 (1đ) : Chứng minh biểu thức sau đúng với mọi x,y :
3x2 + 5y2 – 4xy – 4x + 4y + 7 > 0 ĐỀ 10
Bài 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính
a) 2𝑥. (𝑥2 + 3𝑥 + 1) − 6𝑥2
b) (𝑥 + 7)2 + (1 − 𝑥)(1 + 𝑥)
Bài 2: (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4xy + 6x2 b) 4x2 – 4x+1 c) 5x – 5y + x2 – y2
Bài 3: (2,0 đ). Tìm x, biết:
a) (x – 1).(4x+1) – 4x2 = 2 b) 3x.(x+1) – 6x – 6 = 0 Trang 9
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 4: (0,5đ) Cho hình 1. Hãy tìm x A D 8cm E x B C Hình 1
Bài 5: (0,5 đ) Cho ∆𝑀𝑁𝑃 vuông tại M (hình 2). Tìm y, biết MN = 6cm, MP = 8cm M 8cm 6cm y N P I Hình 2
Bài 6: (2,0 đ) Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ 𝑀𝐸 ⊥
𝐴𝐵 𝑡ạ𝑖 𝐸, 𝑀𝑁 ⊥ 𝐴𝐶 tại N.
a) Chứng minh: Tứ giác ANME là hình chữ nhật.
b) Vẽ đường cao AH của ∆𝐴𝐵𝐶. Chứng minh tứ giác MNEH là hình thang cân.
Bài 7: (1,0 đ) Cho ba số a, b và c thỏa mãn: 2a + b + c = -1.
Hãy tính giá trị của biểu thức P = 4a2 + b2 + c2 +4ab + 4ac + 2bc. ĐỀ 11
Bài 1 (2đ) : Thực hiện phép tính : a) (x - 2)(x + 1) – x2 + 3 b) (x + 2)2 – 3x(x + 1)
Bài 2 (2đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 4x2 – 6x3 b) x2 - 6x + 9 c) x2 – 2xy + y2 - 36
Bài 3 (2đ) : Tìm x, biết : c) 2(x +1) – x = 8 a) x(x +3) + 2x+6 = 0
Bài 4 (0,5đ) :Tìm MN Trang 10
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 5 (0,5đ) : Tính AM
Bài 6 (2đ) : Cho ABC vuông tại A (ABM trên AB,AC
c) Chứng minh : Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
d) Vẽ K đối xứng với F qua M . Chứng minh : Tứ giác BKCF là hình bình hành
Bài 7 (1đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức P = x2 + y2 -2x +6y +12 ĐỀ 12
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 2x(3x 1)  (x  3)(6x  2) b) 2
(x  4)(x  4)  (2x 1)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 9x 18y b) 2 4x  9 c) 2 2
x  2x y  2y O
Bài 3: (2 điểm). Tìm x a) 2
(x  3)  (x  5)x  14 C D
b) 2x(x  3)  x  3 
Bài 4: (0,5điểm ) Tính độ dài CD của một cây compa có độ dài AB = 8cm.
Biết C là trung điểm của OA và D là trung điểm của OB. A B B
Bài 5: (0,5 điểm) Tính độ dài AM qua hình vẽ sau, biết BC  20cm M A C Trang 11
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 6: Cho ABC
vuông tại A (ABa) Kẻ đường thẳng EH vuông góc với AC tại H. Chứng minh ADEH là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho EK=AC. Chứng minh tứ giác ACEK là hình bình hành.
Bài 7: Cho x , y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
5x  5y  8xy  2x  2 y  2  0 . 2017 2018 2017
Tính giá trị biểu thức: M   x y  x  2   y   1 . ĐỀ 13
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 52x  3  6x
b)         2 x 3 x 3 2 x
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2 x y  9xy b) 2 25  4x c) 2 2 4x  4x 1 y
Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết: a) 2
2x(x  5)  2x  3  0 b)   2 x 7  5x  35  0 A
Bài 4. (0,5đ) Quan sát hình vẽ.
Người ta xây dựng mô hình như hình bên để đo bề rộng BC của một cái hồ nước 20m F
mà không cần phải đo trực tiếp. Em hãy tính xem độ rộng của hồ nước trong hình E vẽ là bao nhiêu? C B
Bài 5. (0,5đ) Quan sát hình vẽ, biết tam giác MQK vuông tại M có
MQ = 3cm, MK = 4cm và D là trung điểm của QK. Tính MD?
Bài 6. (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm của BC. Kẻ EM vuông góc với
AB tại M, kẻ EN vuông góc với AC tại N.
a. Chứng minh: Tứ giác AMEN là hình chữ nhật. Trang 12
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
b. Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài MN? 2 2
Bài 7. (1,0 điểm) Cho x y thỏa: x  2xy  2 y  2 y  1  0 . Tính giá trị biểu thức
B  2019x  2020 y . ĐỀ 14
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a)      2 x 5 x 1  x b)   2 x 4  6x  7
Bài 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 7x 14y b) 2 4x  4x 1 c) 2 2 x  6x  9  y
Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết a)    2 2x 2x 5  4x  3x 19
b) 3x  x  7  5 x  7  0
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hình thang ABCD có I, K lần lượt là trung điểm của AD, BC. Cho IK = 30cm, AB = x, CD = 2x. Tìm x. A x B 30 I K D C 2x
Bài 5 (0,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AM. A B C M
Bài 6 (2 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc AB
tại D, ME vuông góc AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Vẽ AH vuông góc BC tại H. Tứ giác MHDE là hình gì ? Vì sao ? Trang 13
Tất cả vì học sinh thân yêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 7 (1 điểm). Cho a, b là các số thực dương thỏa:     2 ab 2 a
b  b  5a  b . Hãy tính giá trị của biểu thức: 2     2 P a b
2  b a  3  7  ab HẾT Trang 14
Tất cả vì học sinh thân yêu