Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

69 35 lượt tải Tải xuống
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ BÀI
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HKI
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHI 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I: TRC NGHIM (2,0 đim).
Câu 1: Trong nhng biu thc sau, biu thc nào là đơn thc nhiu biến?
A.
2
21xy
+
B.
32
1
2
xy
. C.
2
3
2
4
xy +
. D.
3
2
xy
Câu 2: Cho các biu thc
22
12
5 ; ; 3 5; 3
47
xy xyz xy x x xy y + −+ +
bao nhiêu đa thc nhiu
biến?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Đẳng thc nào sau đây là hng đng thc?
A.
B.
2
32 1
xx+= +
C.
( )
2
2
11xx x+ += +
D.
31 1xx+= +
Câu 4: Tìm hng đng thc là bình phương ca mt tng:
A.
( )
2
22
a b a ab b+ =++
B.
( )
2
22
2a b a ab b
+=+ +
C.
(
)
2
22
2
a b a ab b−=+
D.
( )
2
22
2a b a ab b+= +
Câu 5: Hãy chn phát biu sai:
A. Hình chóp t giác đu có tt c các cnh bng nhau.
B. Hình chóp t giác đu có các cnh bên bng nhau.
C. Hình chóp t giác đu có các cnh đáy bng nhau.
D. Hình chóp t giác đu có các mt bên là tam giác cân và mt đáy là hình vuông.
Câu 6: Cho hình chóp t giác đu S. ABCD như hình. Gi O là giao đim hai đưng chéo AC và BD,
khi đó SO là:
A. Đưng cao ca hình chóp t giác đu
B. Cnh trong ca hình chóp t giác đu
C. Cnh bên ca hình chop t giác đu
D. Trung tuyến ca hình chóp t giác đu
Câu 7: Trong nhng hình dưi đây, nhng hình nào là hình chóp tam giác đu?
A. Hình d B. Hình c C. Hình a D.Hình b.
Câu 8: Trong các phát biu sau, phát biu nào là định lý Pythagore?
A.Nếu mt tam giác bình phương cnh huyn bng hiu bình phương ca hai cnh góc vuông thì tam
giác đó là tam giác vuông.
B.Nếu mt tam giác có mt cnh bng tng ca hai cnh còn li thì tam giác đó là tam giác vuông.
C.Trong mt tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tng nh phương ca hai cnh góc
vuông.
D.Trong mt tam giác vuông, bình phương mt cnh bng tng bình phương ca hai cnh còn li.
PHN II: T LUN (8,0 đim).
Câu 1: (3,0 đim) Thc hin phép tính:
2
( 2) ( 2)A xx y yy x
.
22
( )(2 ) 4 3B x y x y x y xy
.
4 22 2 2
( 2 3 ):( )C xy xy x x
.
Câu 2:
(2,0 đim) Phân tích các đa thc thành nhân t:
a/
2
4 12 9
xx
++
.
b/
22
25 2x xy y−+
.
Câu 3: (2,0 đim)
Hình bên là mt cái lu mt tri hè ca hc sinh tham gia cm tri có dng hình chóp t
giác đu theo các kích thưc như hình v:
a/ Th tích không khí bên trong lu là bao nhiêu?
b/ Xác đnh s vải bt cn thiết đ dng lu (không tính đến đưng vin, nếp gp, đáy…) là bao nhiêu?
Biết chiu cao mt bên ca lu tri là 2,24 m.
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 4: (1,0 đim)
Để chy xe t sân lên nhà, ngưi ta làm mt bc tam cp như hình v. Biết đ cao ca bc thêm
AB=30cm, chiu dài t chân bc thm ti đim đt còn li ca bc tam cp là AC=70cm. Tính chiu dài
ca bc tam cp (kết qu làm tròn đến hàng phn mưi)?
-Hết-
Hc sinh không đưc s dng tài liu, cán b coi kim tra không gii thích đ.
H và tên hc sinh: ………………………………… Lp: ………. SBD:………..
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
A
B
A
A
B
C
CÂU 1:
2
( 2) ( 2)A xx y yy x
23
23
22x xy y xy
xy
 

22
( )(2 ) 4 3B x y x y x y xy
2 2 22
2
2243
22
x xy xy y x y xy
x xy


4 22 2 2
( 2 3 ):( )C xy xy x x
4 2 22 2 2 2
22
( ):( ) ( 2 ):( ) 3 :( )
23
xy x xy x x x
xy y
 

4 2 22 2 2 2
22
( ):( ) ( 2 ):( ) 3 :( )
23
xy x xy x x x
xy y
 

CÂU 2:
a/
( )
2
2
4 12923xx x
+ += +
b/
( )
(
)
( )( )
22
22
2
2
25 2
25 2
5
55
x xy y
x xy y
xy
xy xy
−+
=−− +
=−−
= −+ +−
CÂU 3:
a/
Th tích không khí bên trong lu chính là th tích hình chóp t giác đu:
23
11 8
2 2 2,67( )
33 3
V Sh m=⋅⋅= ⋅=
.
b/ S vải bt cn thiết đ dng lu chính là din tích xung quanh hình chóp t giác đu:
2
... .... 8,96( )
xq
Sm= =
.
CÂU 4:
Áp dng đnh lý Phytagore cho tam giác ABC vuông ti A:
222
2 22
2
30 70
5800
76,2( )
BC AB AC
BC
BC
BC cm
= +
= +
=
Vy chiu dài bc tam cp khong 76,2 cm.
-------------------- HT --------------------
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HKI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - KHỐI 8 ĐỀ BÀI
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến? A. 2 2xy 1 3 +1 B. 3 2 x y . C. 2 xy + 2 . D. 3 2 4 −2xy
Câu 2: Cho các biểu thức 2 1 2 2
−5xy + xyz ; − xy ; x − 3x + 5 ;
xy + 3y có bao nhiêu đa thức nhiều 4 7 biến?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2
x(3x + 2) = 3x + 2x B. 2
3x + 2 = x +1 C. 2
x + x +1 = (x + )2
1 D.3x +1 = x +1
Câu 4: Tìm hằng đẳng thức là bình phương của một tổng: A.( + )2 2 2
a b = a + ab + b B. (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b C. (a b)2 2 2
= a + 2ab b D. (a + b)2 2 2
= a − 2ab + b
Câu 5: Hãy chọn phát biểu sai:
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác cân và mặt đáy là hình vuông.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD như hình. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD, khi đó SO là:
A. Đường cao của hình chóp tứ giác đều
B. Cạnh trong của hình chóp tứ giác đều
C. Cạnh bên của hình chop tứ giác đều
D. Trung tuyến của hình chóp tứ giác đều
Câu 7: Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều?
A. Hình d B. Hình c C. Hình a D.Hình b.
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A.Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai cạnh góc vuông thì tam
giác đó là tam giác vuông.
B.Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông.
C.Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông.
D.Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2
A x(x  2y) y(y  2x). 2 2
B  (x y)(2x y) 4x y  3xy . 4 2 2 2 2
C  (x y  2x y  3x ) :(x ).
Câu 2: (2,0 điểm)
Phân tích các đa thức thành nhân tử: 2
a/ 4x +12x + 9 . b/ 2 2
25 − x + 2xy y .
Câu 3: (2,0 điểm)
Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ
giác đều theo các kích thước như hình vẽ:
a/ Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
b/ Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, đáy…) là bao nhiêu?
Biết chiều cao mặt bên của lều trại là 2,24 m.
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4: (1,0 điểm)

Để chạy xe từ sân lên nhà, người ta làm một bậc tam cấp như hình vẽ. Biết độ cao của bậc thêm
AB=30cm, chiều dài từ chân bậc thềm tới điểm đặt còn lại của bậc tam cấp là AC=70cm. Tính chiều dài
của bậc tam cấp (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? -Hết-
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi kiểm tra không giải thích đề.
Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ………. SBD:……….. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 B B A B A A B C CÂU 1: 2
A x(x  2y) y(y  2x) 2 3
x  2xy y  2xy 2 3  x y 2 2
B  (x y)(2x y) 4x y  3xy 2 2 2 2
 2x xy  2xy y  4x y  3xy 2
 2x  2xy 4 2 2 2 2 2 2
 (x y) : (x )  (2x y ) : (x )  3x : (x ) 4 2 2 2 2
C  (x y  2x y  3x ) :(x ) 2 2
x y  2y 3 4 2 2 2 2 2 2
 (x y) : (x )  (2x y ) : (x )  3x : (x ) 2 2
x y  2y 3 CÂU 2: a/ 2
4x +12x + 9 = (2x + 3)2 2 2
25 − x + 2xy y = 25 − ( 2 2
x − 2xy + y ) b/ 2
= 5 − (x y)2
= (5 − x + y)(5 + x y) CÂU 3:
a/ Thể tích không khí bên trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều: 1 1 2 8 3
V = ⋅ S h = ⋅2 ⋅2 = ≈ 2,67(m ) . 3 3 3
b/ Số vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều: 2 S = = ≈ m . xq ... .... 8,96( ) CÂU 4:
Áp dụng định lý Phytagore cho tam giác ABC vuông tại A: 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 BC = 30 + 70 2 BC = 5800 BC ≈ 76,2(cm)
Vậy chiều dài bậc tam cấp khoảng 76,2 cm.
-------------------- HẾT --------------------