Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lương Thế Vinh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lương Thế Vinh, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lương Thế Vinh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lương Thế Vinh, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

144 72 lượt tải Tải xuống
A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HK I TOÁN 8
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề
1: Đơn
thức và
đa thức
nhiều
biến
(18 tiết)
Ni dung 1:
Đơn thc đa
thc nhiu biến.
Các phép toán vi
đa thc nhiu biến
S câu: 3
(Câu 1, 4,
5)
Đim:
(0,75 đ)
S câu:
2
(Câu 1,
2)
Đim:
(2,5 đ)
S câu:
1
(Câu 4)
Đim:
(1,5 đ)
62,5
Nội dung 2:
Hằng đẳng thức
đáng nhớ và phân
tích đa thức thành
nhân tử
S câu: 2
(Câu 2, 3)
Đim:
(0,5 đ)
S câu:
1
(Câu 6)
Đim:
(1,0 đ)
2
Ch đề
2:
Các hình
khối
trong
thực
tiễn. (12
tiết)
Nội dung 1:
nh hp
chóp
tam giác đều
hình chóp tứ giác
đều. Định
Pythagore.
S câu:
1
(Câu 3)
Đim:
(1,5 đ)
S câu:
1
(Câu 5)
Đim:
(1,5 đ)
37,5
Nội dung 2:
Tứ giác
S câu: 3
(Câu 6, 7,
8)
Đim:
(0,75 đ)
Tng: S câu
Đim
8
2,0
3
4,0
5
1,0
3
1,5
1
1,0
10
T l %
60%
15%
15%
10%
100
T l chung
75%
25%
100
Chú ý: Tng tiết: 30 tiết. Thi gian kim tra: Tun 9 – Hc kì I (S học: 18 tiết (hết chương 1), Hình hc 12 tiết (hết chương 2 và bài t giác)).
B- BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HKI TOÁN 8
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
S - ĐẠI S
1
Số hữu
tỉ.
Ni dung 1:
Đơn th
c và
đa thc nhiu
biến. Các
phép toán vi
đa thc nhiu
biến
Nhn biết:
- Nhận biết Đơn thức và Đa thức nhiều biến.
- Biết cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
- Biết thu gọn Đơn thức và Đa thức nhiều biến.
- Tính được giá trị của Đa thức khi biết giá trị
của biến.
3 TN
(Câu 1,4,5)
2TL
(Câu 1,2)
1 TL
(Câu 4)
Nội dung 2:
Hằng đẳng
thức đáng
nhớ và phân
tích đa thức
thành nhân
tử
Nhn biết:
- Biết khai trin các hng đng thc cơ bn cn
nhớ.
Thông hiu:
Hiu cách khai trin hng đng thc và nhn
din hng đng thc. Linh hot chuyn đi qua
lại gia hai dng tng và tích ca đa thc.
Vn dng:
S dng hng đng thc trong i toán phân
tích đa thc thành nhân t.
Vn dng cao:
S dng hng đng thc đ tính các bài toán
liên quan.
2 TN
(Câu 2, 3)
1 TL
(Câu 6)
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
2
Các hình
khối
trong
thực tiễn.
Nội dung 1:
nh hp
chóp tam
giác đều và
hình chóp tứ
giác đều.
Định lý
Pythagore.
Nhn biết:
tả đưc mt s yếu t cơ bn nh, cnh,
c, đưng chéo) ca hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
Vn dng:
Vận dụng định lý Pythagore để giải quyết một
số vấn đề thực tiễn.
1 TL
(Câu 3)
1 TL
(Câu 5)
Nội dung 2:
Tứ giác
Nhn biết
Mô tả đưc tứ giác lồi nhận biết cạnh, góc,
đường chéo của tứ giác.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của các
hình tứ giác.
Vận dụng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn
với việc tính thể tích, din tích của tứ giác.
3 TN
(Câu 6,7,8)
Trang 4/4 – Mã đ 01
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………………
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (2.0 đim)
Câu 1: Kết qu của phép chia 6: 2 là:
A. 12
. B. 3. C. 3. D. 3 .
Câu 2: Kết qu của khai trin phép tính 󰇡
1󰇢
là:
A.
+ 1 B.
+ 1. C.
1. D.
+ 1.
Câu 3: Cho biu thc = (3 2)
.
Kết qu
khai trin của biu thc là:
A. 9
12 + 4. B. 7
14 16.
C. 7
+ 10 16. D. 9
+ 12 + 4.
Câu 4
: Kết qu của phép tính nhân
(
2
1
)
là:
A.
. B.
. C. 4
. D.
.
Câu 5: Giá tr của biu thc
+ 4 + 4 tại = 1 là:
A. 9 . B. -9 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6: T giác có tng ba góc bng 300
thì góc còn li bng?
A. 90
. B. 180
. C. 60
. D. 360
.
Câu 7: Hình ch nht là hình bình hành có:
A. Mt góc vuông. B. Mt góc bng 60
.
C. Mt góc bng 100
. D. C ba câu trên đu đúng.
Câu 8: Phát biu nào sau đây là sai?
A. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
B. T giác có hai cp cnh đi song song là hình bình hành.
C. Hinh thang có hai đưng chéo bng nhau là hình thang cân.
D. T giác có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht.
UBND QUN 3
TRƯNG THCS LƯƠNG TH VINH
thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
Ngày thi: …/…/2023
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đ 01
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 5/4 – Mã đ 01
II. PHN T LUN (8.0 đim)
Câu 1. (NB) Thu gn và tìm bc ca mi đa thc sau:
a) = 3 5 4 + 2 5
b) = 2
+ 13
+ 2
+ 5
1
Câu 2. (NB) Cho biết phn h số, phn biến ca mi đơn thc sau
a) 2
;
b)
.
Câu 3. (NB) Quan sát hình chóp tam giác đu hình sau và cho biết:
a) Đnh, mt đáy và các mt bên ca hình đó.
b) Đ dài cnh SA, SB và cnh BC.
c) Đon thng nào là đưng cao của hình đó.
Câu 4. (TH) Cho đa thc = 3
2
4 + 1.
a) Tìm đa thc sao cho = 2
+ 7
+ 3.
b) Tìm đa thc sao cho + = 3
5
+ 8.
Câu 05. (VD) Nhà bn Lan (trên hình
vẽ) cách nhà bn Thanh (trên hình v) 2
km và cách trưng hc (trên hình v) 12
km. Biết rng 3 v trí: nhà Thanh, nhà
Lan và trưng hc là 3 đnh ca mt tam
giác vuông (xem hình v). Hãy tính
khong cách t nhà Thanh đến trưng
hc.
Câu 06. (VDC) Cho + = 4  = 3. Tính
+
.
--------------- HT ---------------
Trang 6/4 – Mã đ 01
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8
C B A A C C A D
PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Câu
Đáp án
Đim
1
Câu 1. (1,5 đim): ;
a) = 3 5 4 + 2 5
=
(
3 + 2
)
(
5 + 4
)
5
= 5 9 5
Bc là 1 .
0.25
0.25
0.25
b) = 2
+ 13
+ 2
+ 5
1
=
(
5
+ 13
)
2
+ 2
1
= 18
2
+ 2
1.
N bc là 3 .
0.25
0.25
0.25
2
Câu 2a (0,5 đim). m s hữu t
x
, biết: ;
. a) 2
: H số là 2 , phn biến là
.
0.25
0.25
Câu 2b (0,5 đim). .
b)
: H số
, phn biến là
.
.
0.25
0.25
3
Câu 3a (0,5 đim).
a) Đinh , mt đáy 󰵎  và các mt bên 󰵎 ,󰵎 ,󰵎 .
0.5
Câu 3b (0,5 đim).
b) Đ dài cnh  =  =  = 17,  =  = 13.
0.5
UBND QUN 3
TRƯNG THCS LƯƠNG TH VINH
áp án gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
Ngày thi: …/…/2023
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đ 01
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 7/4 – Mã đ 01
Câu 3c (0,5 đim).
Đon thng SO là đưng cao ca hình
0.5
4
Câu 4a (0,75 đim)
= 2
+ 7
+ 3 = 2
+ 7
+ 3 +
= 2
+ 7
+ 3 + 3
2
4 + 1
= 2
+ 10
2
 + 1
0.75
Câu 4b (0,75 đim)
+ = 3
5
+ 8 = 3
5
+ 8
= 2
+ 7
+ 3
(
3
2
4 + 1
)
= 2
+ 7
+ 3 3
+ 2
+ 4 1
= 2
+ 4
+ 7 + 2
1
0.75
5
Câu 5 (1,5 đim)
Áp dng đnh lý Pythagore trong 󰵎  vuông ti :

=
+ 

= 2
+ 12

= 148
 = 2
37
Vy khong cách t nhà Thanh đến trưng là 2
37.
1.5
6
Câu 6 (1,0 đim)
Ta có:
+
= ( + )
(
 +
)
= ( + )
(
+ 2 +
3
)
= ( + )
[(
+ 2 +
)
3
]
= ( + )
[
( + )
3
]
Vi + = 4  = 3 ta có
+
= 4
(
4
3.3
)
= 28
1.0
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
____HT____
| 1/7

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 8
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Nội dung 1: Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu:
Chủ đề Đơn thức và đa (Câu 1, 4, (Câu 1, 1
1: Đơn thức nhiều biến. 5) 2) (Câu 4)
thức và Các phép toán với Điểm: Điểm: (0,75 đ) Điểm: (1,5 đ)
1 đa thức đa thức nhiều biến (2,5 đ) nhiều 62,5 biến Nội dung 2: Số câu: 2 Số câu:
(18 tiết) Hằng đẳng thức (Câu 2, 3) 1 đáng nhớ và phân Điểm: (Câu 6) tích đa thức thành (0,5 đ) Điểm: nhân tử (1,0 đ) Nội dung 1: Số câu: Số câu:
Chủ đề Hình hộp chóp 1 1 2: tam giác đều và (Câu 3) (Câu 5)
Các hình hình chóp tứ giác Điểm: Điểm: đều. Định lý 2 khối (1,5 đ) (1,5 đ) trong Pythagore. 37,5 thực Số câu: 3
tiễn. (12 Nội dung 2: (Câu 6, 7, tiết) 8) Tứ giác Điểm: (0,75 đ) Tổng: Số câu 8 3 Điểm 2,0 4,0 5 1,0 3 1,5 1 1,0 10 Tỉ lệ % 60% 15% 15% 10% 100 Tỉ lệ chung 75% 25% 100
Chú ý: Tổng tiết: 30 tiết. Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 12 tiết (hết chương 2 và bài tứ giác)).
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nội dung 1:
Đơn thức và Nhận biết:
đa thức nhiều - Nhận biết Đơn thức và Đa thức nhiều biến. 3 TN biến.
Các - Biết cộng, trừ đơn thức đồng dạng. (Câu 1,4,5) 1 TL
phép toán với - Biết thu gọn Đơn thức và Đa thức nhiều biến. 2TL (Câu 4)
đa thức nhiều - Tính được giá trị của Đa thức khi biết giá trị (Câu 1,2) biến của biến. Nhận biết:
- Biết khai triển các hằng đẳng thức cơ bản cần 1 Số hữu nhớ. tỉ.
Nội dung 2: Thông hiểu: Hằng đẳng
– Hiểu cách khai triển hằng đẳng thức và nhận thức đáng
diện hằng đẳng thức. Linh hoạt chuyển đổi qua
nhớ và phân lại giữa hai dạng tổng và tích của đa thức. 2 TN
tích đa thức Vận dụng: (Câu 2, 3) 1 TL (Câu 6)
thành nhân – Sử dụng hằng đẳng thức trong bài toán phân tử
tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng cao:
– Sử dụng hằng đẳng thức để tính các bài toán liên quan.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết:
Nội dung 1: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, Hình hộp
góc, đường chéo) của hình chóp tam giác đều chóp tam
và hình chóp tứ giác đều.
giác đều và Thông hiểu: 1 TL
hình chóp tứ – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình 1 TL (Câu 3) (Câu 5) giác đều.
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều Các hình Định lý Vận dụng: Pythagore.
– Vận dụng định lý Pythagore để giải quyết một 2 khối trong
số vấn đề thực tiễn. thực tiễn. Nhận biết
– Mô tả được tứ giác lồi và nhận biết cạnh, góc,
đường chéo của tứ giác.
Nội dung 2: Thông hiểu: 3 TN Tứ giác
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của các hình tứ giác. (Câu 6,7,8) Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích của tứ giác. UBND QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ TH AM KHẢO
Ngày thi: …/…/2023
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………… Mã đề 01 ĐỀ BÀI I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép chia 6𝑥𝑥𝑥𝑥: 2 là:
A. 12𝑥𝑥2𝑥𝑥. B. 3𝑥𝑥. C. 3𝑥𝑥𝑥𝑥. D. 3 . 2
Câu 2: Kết quả của khai triển phép tính �1 𝑥𝑥 − 1� là: 2
A. 1 𝑥𝑥2 − 1 𝑥𝑥 + 1
B. 1 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 + 1. C. 1 𝑥𝑥2 − 1.
D. 1 𝑥𝑥2 − 1 𝑥𝑥 + 1. 2 2 4 4 4 2
Câu 3: Cho biểu thức 𝐴𝐴 = (3𝑥𝑥 − 2)2.
Kết quả khai triển của biểu thức 𝐴𝐴 là:
A. 9𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 + 4.
B. −7𝑥𝑥2 − 14𝑥𝑥 − 16.
C. −7𝑥𝑥2 + 10𝑥𝑥 − 16.
D. −9𝑥𝑥2 + 12𝑥𝑥 + 4.
Câu 4: Kết quả của phép tính nhân 1 𝑥𝑥(2𝑥𝑥2 − 1) là: 2
A. 𝑥𝑥3 − 1 𝑥𝑥.
B. 𝑥𝑥2 − 1 𝑥𝑥.
C. 4𝑥𝑥3 − 1 𝑥𝑥. D. 𝑥𝑥3 − 1. 2 2 2 2
Câu 5: Giá trị của biểu thức 𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥 + 4 tại 𝑥𝑥 = −1 là: A. 9 . B. -9 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6: Tứ giác có tổng ba góc bằng 300∘ thì góc còn lại bằng? A. 90∘. B. 180∘. C. 60∘. D. 360∘.
Câu 7: Hình chữ nhật là hình bình hành có: A. Một góc vuông.
B. Một góc bằng 60∘.
C. Một góc bằng 100∘.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Hinh thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Trang 4/4 – Mã đề 01 II.
PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 1. (NB) Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) 𝑀𝑀 = 3𝑥𝑥 − 5 − 4𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥
b) 𝑁𝑁 = −2𝑥𝑥2𝑡𝑡 + 13𝑡𝑡3 + 2𝑥𝑥𝑡𝑡2 + 5𝑡𝑡3 − 1
Câu 2. (NB) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau a) 2𝑥𝑥2𝑥𝑥; b) − 1 𝑥𝑥𝑥𝑥3. 2
Câu 3. (NB) Quan sát hình chóp tam giác đều ở hình sau và cho biết:
a) Đỉnh, mặt đáy và các mặt bên của hình đó.
b) Độ dài cạnh SA, SB và cạnh BC.
c) Đoạn thẳng nào là đường cao của hình đó.
Câu 4. (TH) Cho đa thức 𝐴𝐴 = 3𝑥𝑥2𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1.
a) Tìm đa thức 𝐵𝐵 sao cho 𝐵𝐵 − 𝐴𝐴 = −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 7𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥.
b) Tìm đa thức 𝑀𝑀 sao cho 𝐴𝐴 + 𝑀𝑀 = 3𝑥𝑥2𝑥𝑥2 − 5𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 8𝑥𝑥𝑥𝑥.
Câu 05. (VD) Nhà bạn Lan (trên hình
vẽ) cách nhà bạn Thanh (trên hình vẽ) 2
km và cách trường học (trên hình vẽ) 12
km. Biết rằng 3 vị trí: nhà Thanh, nhà
Lan và trường học là 3 đỉnh của một tam
giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính
khoảng cách từ nhà Thanh đến trường học.
Câu 06. (VDC) Cho 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 = 4 và 𝑥𝑥𝑥𝑥 = 3. Tính 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥3.
--------------- HẾT --------------- Trang 5/4 – Mã đề 01 UBND QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ TH AM KHẢO
Ngày thi: …/…/2023
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đáp án gồm có 02 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………… Mã đề 01
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A A C C A D
PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm
1 Câu 1. (1,5 điểm): ;
a) 𝑀𝑀 = 3𝑥𝑥 − 5 − 4𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥
= (3𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥) − (5𝑥𝑥 + 4𝑥𝑥) − 5 0.25
= 5𝑥𝑥 − 9𝑥𝑥 − 5 0.25 Bậc 𝑀𝑀 là 1 . 0.25
b) 𝑁𝑁 = −2𝑥𝑥2𝑡𝑡 + 13𝑡𝑡3 + 2𝑥𝑥𝑡𝑡2 + 5𝑡𝑡3 − 1
= (5𝑡𝑡3 + 13𝑡𝑡3) − 2𝑥𝑥2𝑡𝑡 + 2𝑥𝑥𝑡𝑡2 − 1𝑁𝑁 0.25
= 18𝑡𝑡3 − 2𝑥𝑥2𝑡𝑡 + 2𝑥𝑥𝑡𝑡2 − 1. 0.25 N bậc là 3 . 0.25
2 Câu 2a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: ;
. a) 2𝑥𝑥2𝑥𝑥 : Hệ số là 2 , phần biến là 𝑥𝑥2𝑥𝑥. 0.25 0.25
Câu 2b (0,5 điểm). .
b) − 1 𝑥𝑥𝑥𝑥3 : Hệ số là − 1, phần biến là 𝑥𝑥𝑥𝑥3. 0.25 2 2 . 0.25
3 Câu 3a (0,5 điểm).
a) Đinh 𝑆𝑆, mặt đáy △ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 và các mặt bên △ 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐵𝐵,△ 𝑆𝑆𝐵𝐵𝐴𝐴,△ 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴. 0.5
Câu 3b (0,5 điểm).
b) Độ dài cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 𝑆𝑆𝐵𝐵 = 𝑆𝑆𝐴𝐴 = 17𝑐𝑐𝑐𝑐, 𝐵𝐵𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 13𝑐𝑐𝑐𝑐. 0.5 Trang 6/4 – Mã đề 01
Câu 3c (0,5 điểm).
Đoạn thẳng SO là đường cao của hình 0.5
4 Câu 4a (0,75 điểm)
𝐵𝐵 − 𝐴𝐴 = −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 7𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥 ⇒ 𝐵𝐵 = −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 7𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝐴𝐴
𝐵𝐵 = −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 7𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1 0.75
= −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 10𝑥𝑥2𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1
Câu 4b (0,75 điểm)
𝐴𝐴 +𝑀𝑀 = 3𝑥𝑥2𝑥𝑥2 − 5𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 8𝑥𝑥𝑥𝑥 ⇒ 𝑀𝑀 = 3𝑥𝑥2𝑥𝑥2 − 5𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 8𝑥𝑥𝑥𝑥 − 𝐴𝐴
𝑀𝑀 = −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 7𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥 − (3𝑥𝑥2𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1)
= −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 7𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥2 + 4𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1 0.75
= −2𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 4𝑥𝑥2𝑥𝑥 + 7𝑥𝑥𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 1
5 Câu 5 (1,5 điểm)
Áp dụng định lý Pythagore trong △ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 vuông tại 𝐵𝐵 :
𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐵𝐵𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐵𝐵2 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 22 + 122 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 148 1.5 𝐵𝐵𝐴𝐴 = 2√37
Vậy khoảng cách từ nhà Thanh đến trường là 2√37𝑘𝑘𝑐𝑐.
6 Câu 6 (1,0 điểm)
Ta có: 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥3 = (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥)(𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2) = (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥)(𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥)
= (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥)[(𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2) − 3𝑥𝑥𝑥𝑥] = (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥)[(𝑥𝑥 + 𝑥𝑥)2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥] 1.0
Với 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 = 4 và 𝑥𝑥𝑥𝑥 = 3 ta có 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥3 = 4(42 − 3.3) = 28
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____ Trang 7/4 – Mã đề 01