Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TiH – THCS Tây Úc – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TiH và THCS Tây Úc, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và biểu điểm.

Ma trận Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TiH – THCS Tây Úc – TP HCM:
1 Biểu thức đại số.
+ Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến.
+ Hằng đẳng thức đáng nhớ.
2 Các hình khối trong thực tiễn.
+ Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều.
3 Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp.
+ Định lí Pythagore.
+ Tứ giác.
+ Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt (hình thang – hình thang cân).

MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN 8 NĂM HC 2023 – 2024
TT Chương/ Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
Biu thức đại s
(15 tiết)
Đa thc nhiu biến. Các phép
toán cng, trừ, nhân, chia các
đa thức nhiu biến
2
(TN1,2)
(0,5đ)
3
(TL1a,b,c)
(2,0đ)
25%
Hằng đẳng thức đáng nhớ
1
(TN3)
(0,25đ)
1
(TN7)
(0,25đ)
1
(TL6a,b)
(1,0đ)
1
(TL7)
1,0đ
25%
2
Các hình khi
trong thực tiễn
(7 tiết)
Hình chóp tam giác đều – Hình
chóp t giác đều
1
(TN4)
(0,25đ)
1
(TL2a)
(0,75đ)
1
(TL2b)
(0,75đ)
17,5%
3
Định lí
Pythagore. Các
loại tứ giác
thường gặp
(8 tiết)
Định lí Pythagore
1
(TN8)
(0,25đ)
1
(TL5)
1,0đ
12,5%
T giác
1
(TN5)
(0,25đ)
1
(TL3)
(0,75đ)
10%
Tính cht và du hiu nhn biết
các t giác đặc bit (Hình thang
Hình thang cân)
1
(TN6)
(0,25đ)
1
(TL4)
(0,75đ)
10%
Tổng số câu
S đim
6
1,5đ
2
1,5đ
2
0,5đ
5
3,5đ
3
2,0đ
1
1,0đ
19
10đ
T lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
T lệ chung
70%
30%
100%
ĐẶC T CHUN KIN THC K NĂNG CN KIM TRA MÔN TOÁN GIA HKI KHỐI 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
THI GIAN: 90 PHÚT
Ni dung Mức độ Yêu cu cn đạt
S ý TL/
S câu hi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
CHƯƠNG I. BIU THC ĐI S
1. Đơn thức và đa
thc nhiu biến
Nhn biết
- Nhn biết được đơn thức, đa thức nhiu biến.
2
TN1,
TN2
Thông hiu
- Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa thức.
3 TL1a,b,c
2. Phép toán với đa
thc nhiu biến
Thông hiu
- Thc hiện được các phép toán cng, trừ, nhân các đa thức nhiu
biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thc hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thc hiện được phép chia hết một đa thức cho mt đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
3 TL1a,b,c
3. Hằng đẳng thức
đáng nh
Nhn biết
- Nhn biết đưc các khái nim: đng nht thc, hằng đẳng thc.
1
TN3
Thông hiu
- Mô t được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiu;
hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiu; tng và hiu
của hai lập phương.
1 TN7
Vn dng
- Vn dụng đưc các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân t dạng: vận dng trc tiếp hằng đẳng thc; vn dng
hằng đẳng thức thông qua đặt nhân t chung.
2 TL6a,b
Vn dụng cao
- Vn dụng đưc các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân t dạng: vận dng trc tiếp hằng đẳng thc; vn dng
hằng đẳng thức thông qua đặt nhân t chung.
1 TL7
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHI TRONG THC TIN
1. Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp t giác đều
Nhn biết
- Nhn biết được hình chóp tam giác đều, hình chóp t giác đu.
1
TN4
Thông hiu
- Mô t được đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cnh bên của hình chóp
tam giác đều, hình chóp t giác đều.
- Tính được din tích xung quanh, thể tích của một hình chóp
tam giác đều, hình chóp t giác đều.
2 TL2a,b
CHƯƠNG III. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOI T GIÁC THƯNG GP
1. Định lí
Pythagore
Thông hiu
- Giải thích được định lí Pythagore.
1
TN8
Vn dng
- Gii quyết được một s vấn đề thc tin gn vi vic vn dng
định lí Pythagore.
1 TL5
2. T giác
Nhn biết
- Nhn biết đưc t giác, t giác li.
1
TN5
- Nhn biết đưc du hiệu để một hình thang là hình thang cân.
1
TN6
Thông hiu
- Giải thích được định lí v tổng các góc trong một t giác li
bng
360°
.
1 TL3
- Giải thích được tính cht v góc k một đáy, cạnh bên, đường
chéo của hình thang cân.
1 TL4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (2,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có 1
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1. [NB] Trong các biu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức?
A.
xy
.
B.
2
2x y
.
C.
xy
D.
1
3
yz
Câu 2. [NB] Bc của đa thức
2 64
2A xy xy=
bng
A. 7. B. 6. C. 12. D. 13.
Câu 3. [NB] Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thc?
A.
( )
2
22
xy x y+=+
.
B.
22 22
xy yx−=−
.
C.
( )
2
22
xx x x−=
.
D.
23 23xy yx+=+
.
Câu 4. [NB] S mặt của hình chóp tam giác đều là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5
Câu 5. [NB] Đưng chéo của tứ giác li ABCD
A. AB. C. DC.
B. CB. D. DB.
Câu 6. [NB] Hình thang có:
A. hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C. hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. hai góc đối bằng nhau là hình thang cân. D. hai góc kề một đáy bù nhau là hình thang cân.
Câu 7. [TH] Biu thc
( )( )
2 12 1xx−+
viết gn thành
A.
2
21x
.
B.
( )
2
41x
.
C.
2
41x
.
D.
( )
2
21x
.
Câu 8. [TH] Cho tam giác DEF vuông ti D. Biu thức nào đúng trong các
biu thức sau?
A.
2 22
DE DF EF= +
. B.
2 22
DE DF EF=
.
C.
2 22
DF DE EF= +
D.
222
DE EF DF=
.
Phn 2: T lun (8,0 đim)
Bài 1 (2,0 điểm) [TH] Tính và thu gn các biu thc sau
a)
(
)
22
5 3 42 3x xyyx x
−+ +
.
b)
( )
548 23
y
x yx
−− +
.
c)
( )( )
( )
32 2
2 4 3 20 : 2x y x y xy xy −−
.
Bài 2 (1,5 đim) Cho hình chóp t giác đều S.ABCDO là giao điểm của hai đường chéo ACBD. Biết
10 , 8AB cm SO cm
= =
.
a) [NB] Em hãy cho biết hình dng mặt đáy, tên đường cao của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
b) [TH] Tính th tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
Bài 3 (0,75 điểm) [TH] Tính s đo của góc C trong hình v bên.
Bài 4 (0,75 điểm) [NB] Cho hình thang cân ABCDB
=
125°,
2
BC =
cm,
4,3AC =
cm. Tính độ dài cnh AD, BD và s đo của góc B
AD
.
Bài 5 (1,0 điểm) [VD] Tính độ cao của con diều so với mặt đất.
Bài 6 (1,0 điểm) [VD] Phân tích các đa thức thành nhân t
a)
( ) ( )
23aa b bb a−−
.
b)
22
4 24 36x xy y−+
.
Bài 7 (1,0 điểm) [VDC] Cho
0x >
. Tìm độ dài cnh của hình vuông có diện tích bng
6324
75 60 12y xy x++
.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm v đề.
Hc sinh không đưc s dụng tài liệu.
--------------------Hết--------------------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHO
ề có 2 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 8
I.TRC NGHIM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/án B A C B D A C D
II. T LUN: (8,0 điểm)
Bài Đáp án Đim
1
a)
( )
22
5 3 42 3x xyyx x −+ +
22
2
5 3 42 3
41
xy xy
xy x
xx
= −+ +
= −−
0,25
0,25
b)
( )
548 23y x yx −− +
548 23
465
y yx
y
x
x
=−−−+
= −−
0,5
0,25
c)
( )( )
( )
32 2
2 4 3 20 : 2x y x y xy xy −−
22
22
8 6 4 3 10
83
x xy xy y xy
xy
=−−++
= +
0,5
0,25
2
a) Mặt đáy ABCD là hình vuông, đường cao SO.
b)
( )
23
1 800
.10 .8
33
V cm= =
.
0,75
1,0
3
Xét t giác ABCD ta có:
A
+
B
+
C
+
D
=
360°
90°
+
110°
+
C
+
90°
=
360°
C
=
70°
0,25
0,25
0,25
4
Ta có: ABCD là hình thang cân (gt)
2 , 4,3AD BC cm BD AC cm⇒== ==
, 
=
B
=
125°.
0,25
0,25
0,25
5
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác ABC vuông ti A, cnh huyn BC ta có:
222
22 2
2 22
2
40 24
40 24
1024
1024
32
BC AB AC
AC
AC
AC
AC
AC m
= +
⇒=+
⇒=
⇒=
⇒=
⇒=
Vậy độ cao của con diều so với mặt đất
bng
32 1,2 33,2+=
m.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a)
( ) ( )
23aa b bb a−−
( )
( )
( )
( )
23
23
aab bab
ab a b
= −+
=−+
0,25
0,25
b)
22
4 24 36x xy y−+
( )
( )
22
2
4 69
43
x xy y
xy
= −+
=−−
0,25
0,25
7
(
)
(
)
6
46
2
32
4 32
32
75 60 12
3 25 20 4
35 2
S y xy x
S y xy x
S yx
=++
= ++
= +
0x >
Do đó, độ dài cnh của hình vuông tương ứng là
( )
23
523
yx+
.
0,25
0,5
0,25
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chương/ Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1
Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép 2 3 (15 tiết)
toán cộng, trừ, nhân, chia các (TN1,2) (TL1a,b,c) đa thức nhiều biến 25% (0,5đ) (2,0đ)
Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 1 1 1 (TN3) (TN7) (TL6a,b) (TL7) 25% (0,25đ) (0,25đ) (1,0đ) 1,0đ 2 Các hình khối
Hình chóp tam giác đều – Hình 1 1 1 trong thực tiễn chóp tứ giác đều (TN4) (TL2a) (TL2b) 17,5% (7 tiết) (0,25đ) (0,75đ) (0,75đ) 3 Định lí Định lí Pythagore 1 1 Pythagore. Các (TN8) (TL5) 12,5% loại tứ giác (0,25đ) 1,0đ thường gặp Tứ giác 1 1 (8 tiết) (TN5) (TL3) 10% (0,25đ) (0,75đ)
Tính chất và dấu hiệu nhận biết 1 1
các tứ giác đặc biệt (Hình thang (TN6) (TL4) 10% – Hình thang cân) (0,25đ) (0,75đ) Tổng số câu 6 2 2 5 3 1 19 Số điểm 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HKI KHỐI 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 THỜI GIAN: 90 PHÚT Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. Đơn thức và đa Nhận biết
- Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến. TN1, 2 thức nhiều biến TN2 Thông hiểu
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 3 TL1a,b,c
2. Phép toán với đa Thông hiểu
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân các đa thức nhiều thức nhiều biến
biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia 3 TL1a,b,c
hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
3. Hằng đẳng thức Nhận biết
- Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 1 TN3 đáng nhớ Thông hiểu
- Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu;
hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu 1 TN7 của hai lập phương. Vận dụng
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng 2 TL6a,b
hằng đẳng thức thông qua đặt nhân tử chung. Vận dụng cao
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng
hằng đẳng thức thông qua đặt nhân tử chung. 1 TL7
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN 1. Hình chóp tam Nhận biết
- Nhận biết được hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. 1 TN4 giác đều, hình Thông hiểu
- Mô tả được đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp
chóp tứ giác đều
tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. 2 TL2a,b
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp
tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.
CHƯƠNG III. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP 1. Định lí Thông hiểu
- Giải thích được định lí Pythagore. 1 TN8 Pythagore Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng 1 TL5 định lí Pythagore. 2. Tứ giác Nhận biết
- Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. 1 TN5
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. 1 TN6 Thông hiểu
- Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi 1 TL3 bằng 360° .
-
Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường 1 TL4 chéo của hình thang cân.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức?
A. x y . B. 2 2x y . C. xy D. 1 3yz
Câu 2. [NB] Bậc của đa thức 2 4 6
A = 2x y x y bằng A. 7. B. 6. C. 12. D. 13.
Câu 3. [NB] Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. ( + )2 2 2
x y = x + y . B. 2 2 2 2
x y = y x .
C. x(x − ) 2 2 = x − 2x .
D. 2x + 3y = 2y + 3x .
Câu 4. [NB] Số mặt của hình chóp tam giác đều là A. 3. B. 4. C. 1. D. 5
Câu 5. [NB] Đường chéo của tứ giác lồi ABCD A. AB. C. DC. B. CB. D. DB.
Câu 6. [NB]
Hình thang có:
A. hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C. hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. hai góc đối bằng nhau là hình thang cân.
D. hai góc kề một đáy bù nhau là hình thang cân.
Câu 7. [TH] Biểu thức (2x − ) 1 (2x + ) 1 viết gọn thành A. 2 2x −1. B. ( x − )2 4 1 . C. 2 4x −1. D. ( x − )2 2 1 .
Câu 8. [TH] Cho tam giác DEF vuông tại D. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. 2 2 2
DE = DF + EF . B. 2 2 2
DE = DF EF . C. 2 2 2
DF = DE + EF D. 2 2 2
DE = EF DF .
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) [TH] Tính và thu gọn các biểu thức sau a) 2
xy x − + ( 2 5 3 4 2x y x + 3) .
b) 5y − 4x −8 − ( y + 2x −3).
c) ( x y)( x y) 3 2 − x y ( 2 2 4 3 20 : 2 − x y) .
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDO là giao điểm của hai đường chéo ACBD. Biết AB =10 c , m SO = 8 cm .
a) [NB] Em hãy cho biết hình dạng mặt đáy, tên đường cao của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
b) [TH] Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
Bài 3 (0,75 điểm) [TH] Tính số đo của góc C trong hình vẽ bên.
Bài 4 (0,75 điểm)
[NB] Cho hình thang cân ABCDB= 125°, BC = 2
cm, AC = 4,3 cm. Tính độ dài cạnh AD, BD và số đo của góc BAD �.
Bài 5 (1,0 điểm) [VD] Tính độ cao của con diều so với mặt đất.
Bài 6 (1,0 điểm) [VD] Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) 2a(a b) −3b(b a) . b) 2 2 4
x + 24xy − 36y .
Bài 7 (1,0 điểm) [VDC] Cho x > 0 . Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 4 3 2 6
75y + 60x y +12x .
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề.
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết--------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 8 ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 2 trang)
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án B A C B D A C D
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 2
xy x − + ( 2 5 3 4 2x y x + 3) 2 2
= 5xy − 3x − 4 + 2x xy + 3 0,25 2 = 4xy x −1 0,25
b) 5y − 4x −8 − ( y + 2x −3) 1 0,5
= 5y − 4x −8 − y − 2x + 3
= 4y − 6x − 5 0,25
c) ( x y)( x y) 3 2 − x y ( 2 2 4 3 20 : 2 − x y) 2 2
= 8x − 6xy − 4xy + 3y +10xy 0,5 2 2 = 8x + 3y 0,25
a) Mặt đáy ABCD là hình vuông, đường cao SO. 0,75 2 1 800 b) 2 V = .10 .8 = ( 3 cm ) . 3 3 1,0
Xét tứ giác ABCD ta có: 0,25 3
A+ B+ C+ D= 360° 0,25
90° + 110° + C
+ 90° = 360° 0,25 ⇒ C= 70° 0,25 4
Ta có: ABCD là hình thang cân (gt)
AD = BC = 2c ,
m BD = AC = 4,3 cm , 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = B= 125°. 0,25 0,25
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC ta có: 0,25 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 ⇒ 40 = 24 + AC 2 2 2 ⇒ AC = 40 − 24 0,25 2 ⇒ AC =1024 ⇒ AC = 1024 5 AC = 32 m 0,25
Vậy độ cao của con diều so với mặt đất bằng 32 +1,2 = 33,2 m. 0,25
a) 2a(a b) −3b(b a)
= 2a(a b) + 3b(a b) 0,25 6
= (a b)(2a + 3b) 0,25 b) 2 2 4
x + 24xy − 36y = 4 − ( 2 2
x − 6xy + 9y ) 0,25 = 4 − (x − 3y)2 0,25 4 3 2 6
S = 75y + 60x y +12x 0,25 S = 3( 4 3 2 6
25y + 20x y + 4x ) 7 0,5 S = 3( 2 3 5y + 2x )2 x > 0
Do đó, độ dài cạnh của hình vuông tương ứng là ( 2 3 5y + 2x ) 3 . 0,25