Đề tham khảo học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường TH – THCS Tây Úc – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS Tây Úc, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm.

KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HKI. MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương
/Ch đề
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL
TN
KQ
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1
Biu
thc đại
s
Đa thc nhiu biến. Các phép
toán cng, tr, nhân, chia các
đa thc nhiu biến
TL(1b)
7,5
Hng đẳng thc đáng nh
TL(1a)
7,5
Phân tích đa thc thành nhân
t
TL(2a,
2b)
TL(2c)
TL(3a,
3b)
30
Phân thc đại s. Tính cht cơ
bn ca phân thc đại s. Các
phép toán cng, tr, nhân, chia
các phân thc đại s
TL(1c)
TL(4)
15
2
T giác
Tính cht và du hiu nhn biết
các t giác đặc bit
TL(6a) TL(6b) TL(6c)
30
3
Đa giác.
Din
tích đa
giác
Din tích hình ch nht, tam
giác, hình thang, hình thoi
TL(5a, b)
10
Tng s câu
S đim
3 2 6 1 1
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BN ĐẶC T MC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LP 8
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
Nhn biết:
– Nhn biết được các khái nim v đơn thc,
đa thc nhiu biến.
1
TL
(1b)
Thông hiu:
– Tính được giá tr ca đa thc khi biết giá tr
ca các biến.
Vn dng:
– Thc hin được vic thu gn đơn thc, đa
thc.
– Thc hin được phép nhân đơn thc vi đa
thc và phép chia hết mt đơn thc cho mt
đơn thc.
– Thc hin được các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân các đa thc nhiu biến
trong nhng trường hp đơn gin.
– Thc hin được phép chia hết mt đa thc
cho mt đơn thc trong nhng trường hp đơn
gin.
Hng đẳng
thc
đáng nh
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim: đồng nht
thc, hng đẳng thc.
1
TL
(1a)
1
TL(4)
Thông hiu:
– Mô t được các hng đẳng thc: bình phương
ca tng và hiu; hiu hai bình phương; lp
phương ca tng và hiu; tng và hiu hai lp
phương.
Phân thc đại
s. Tính cht
cơ bn ca
phân thc đại
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim cơ bn v phân
thc đại s: định nghĩa; điu kin xác định; giá
2
TL(2a
,b)
2
TL(3a,
b)
s. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
phân thc đại
s
tr ca phân thc đại s; hai phân thc bng
nhau.
Thông hiu:
– Mô t được nhng tính cht cơ bn ca phân
thc đại s.
Thông hiu:
– Mô t được nhng tính cht cơ bn ca phân
thc đại s.
2 T giác
Tính cht và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
Nhn biết:
– Nhn biết được du hiu để mt hình thang
là hình thang cân (ví d: hình thang có hai
đường chéo bng nhau là hình thang cân).
– Nhn biết được du hiu để mt t giác là
hình bình hành (ví d: t giác có hai đường
chéo ct nhau ti trung đim ca mi đường là
hình bình hành).
– Nhn biết được du hi
u để mt hình bình
hành là hình ch nht (ví d: hình bình hành có
hai đường chéo bng nhau là hình ch nht).
1
TL(6a)
1
TL(6b)
1
TL(6c)
– Nhn biết được du hiu để mt hình bình
hành là hình thoi (ví d: hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi).
– Nhn biết được du hiu để mt hình ch
nht là hình vuông (ví d: hình ch nht có hai
đường chéo vuông góc vi nhau là hình
vuông).
Thông hiu
– Gii thích được tính cht v góc k mt đáy,
cnh bên, đường chéo ca hình thang cân.
– Gii thích được tính cht v cnh đối, góc đối,
đường chéo ca hình bình hành.
– Gii thích được tính cht v hai đường chéo
ca hình ch nht.
– Gii thích được tính cht v đường chéo ca
hình thoi.
– Gii thích được tính cht v hai đường chéo
ca hình vuông.
Din tích hình
ch nht, tam
Thông hiu 1
TL(5)
giác, hình thang,
hình thoi và đa
giác
Tính din tích ca các hình đặc bit trong các
tình hung thc tin đơn gin.
Tng 4 4 2 1
T l % 40% 30% 20% 10%
T l chung 70% 30%
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUN 3
TRƯỜNG TH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – KHI 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Câu 1. (2 đim) Thc hin phép tính
a)

2
532xx x
b)


33 23
25 10 15 : 5
x
yxyxyxy
c)
2
2
3xx6x
x3x3 x 9
-
-+
-+ -
Câu 2. (2 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t
a)
15 10xy y
b)
10 ( ) 8 ( )
x
xy yyx
c)
22
694
x
xy
Câu 3. (1 đim) Tìm x biết:
a)
2
32318xx x b)
43 4 0xx x
Câu 4. (1 đim) Để chun b cho vic đi hc tr li, M Khoa cùng Khoa đến nhà sách mua
đồ dùng hc tp. Nhà sách đang có chương trình gim giá bút, bút xanh gim 20%, bút đỏ
gim 30% giá đang niêm yết. Biết rng giá niêm yết ti nhà sách là: bút xanh 10 000
đồng/cây, bút đỏ 15 000 đồng/cây. Khoa mua 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ.
a) Hãy tính giá bán 1 bút xanh và giá bán 1 bút đỏ sau khi được gim giá?
b) Khi tính tin 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ, M Khoa đưa cho nhân viên thu
ngân 2 t tin mnh giá 50 000 đồng thì s đượ
c tr li bao nhiêu tin?
Câu 5. (1 đim) Ông Hà d kiến lát gch mt căn phòng hình vuông có cnh 4m bng nhng
viên gch hình ch nht có chiu dài 0,5m và chiu rng 0,4m.
a) Tính din tích mi viên gch hình ch nht nói trên.
b) Tính s viên gch ít nht cn thiết để ông Hà lát va đủ căn phòng nói trên.
Câu 6. (3 đim) Cho ΔABC vuông ti A (AB < AC), có AH là đường cao. K HE vuông góc
AB ti E, k HF vuông góc AC t
i F.
a) Chng minh t giác AEHF là hình ch nht.
b) Ly đim M đối xng vi đim A qua đim F. Chng minh t giác EFMH là
hình bình hành.
c) T đim M k đường thng song song AH, đường thng này ct tia HF ti N.
Chng minh t giác AHMN là hình thoi.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . .
Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm v đề.
Hc sinh không được s dng tài liu.
--------------------Hế
t-------------------
Đáp án
Câu Ni dung Thang
đim
1a
232
53251510
x
xx x x x
0,75
1b



33 23
33 23
22 2
25 10 15 :5
25 : 5 10 : 5 15 : 5
523
x y x y xy xy
yxy xyxy xyxy
xy xy
0,75
1c
2
2
3xx6x
x3x3 x 9
-
-+
-+ -
=
2
3x x6x
x 3 x 3 (x 3)(x 3)
-
-+
-+ -+
=
2
3(x 3) x(x 3) x 6x
(x 3)(x 3)
+- -+ -
-+
=
22
3x 9 x 3x x 6x
(x 3)(x 3)
+- + + -
-+
=
9
(x 3)(x 3)-+
0,25
0,25
2a
 15 10 5 3 2xy y y x
0,5
2b
10 ( ) 8 ( )
10 ( ) 8 ( )
2( )(5 4 )
x
xy yyx
x
xy yxy
xy x y



0,75
2c


2
22 2
694 3 4
32 32
x
xyx y
xyxy


0,75
3a
2
22
32318
36318
618
3
xx x
xxx
x
x


0,25
0,25
3b

43 4 0
430
40 30
43
xx x
xx
x hay x
x hay x




0,25
0,25
4a Giá bán 1 bút xanh sau khi được gim giá
10000 1 20% 8000 đồng
Giá bán 1 bút đỏ sau khi được gim giá
15000 1 30% 10500
đồng
0,5
4b Tng s tin mua đồ cho Khoa
8000.8 10500.2 85000
đồng
S tin thu ngân s tr li m Khoa
50000.2 85000 15000
đồng
0,5
5a Din tích mi viên gch hình ch nht nói trên là :
0,5.0, 4 0,2
2
m
0,5
5b Din tích ca căn phòng là
2
4.4 16m
S viên gch ít nht cn thiết để ông Hà lát đủ căn phòng
nói trên là
16 : 0,2 80
(viên)
0,5
6a Xét t giác AEHF ta có

90
90
90
o
o
o
A
EH HE AB
EAF
AFH

=> T giác AEHF là hình ch nht
0,25
0,25
0,25
0,25
6b Ta có EH = AF (t giác AEHF là hình ch nht)
AF = FM (F, A đối xng qua M)
=> EH = FM
Mà EH // FM (EH // AF, M
AF)
Nên t giác EFMH là hình bình hành
0,25
0,25
0,25
0,25
6c Xét ΔAHFΔMNF ta có:

0
,//
90
A
HF MNF so letron
g
AH MN
AF FM
AFH MFN

=> ΔAHF = ΔMNF (g.c.g)
=> AH = MN
Mà AH //MN (gt)
Nên T giác AHMN là hình bình hành
0,25
0,25
N
M
E
F
H
B
A
C
Mt khác
A
MHN (gt)
Nên hình bình hành AHMN là hình thoi
0,25
0,25
| 1/12

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT
Nội dung/đơn vị kiến thức /Chủ đề TN TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL KQ Q 1
Đa thức nhiều biến. Các phép TL(1b)
toán cộng, trừ, nhân, chia các 7,5 đa thức nhiều biến TL(1a)
Hằng đẳng thức đáng nhớ 7,5 Biểu thức đại TL(2a, TL(2c) số
Phân tích đa thức thành nhân 2b) 30 tử TL(3a, 3b)
Phân thức đại số. Tính chất cơ TL(1c)
bản của phân thức đại số. Các TL(4) 15
phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2
Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận biết TL(6a) TL(6b) TL(6c) 30 các tứ giác đặc biệt 3 TL(5a, b) Đa giác. Diện
Diện tích hình chữ nhật, tam 10
tích đa giác, hình thang, hình thoi giác Tổng số câu 3 2 6 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết: 1
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, TL đa thức nhiều biến. (1b)
Đa thức nhiều Thông hiểu:
biến. Các phép
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị Biểu thức
toán cộng, trừ, của các biến. 1 đại số nhân, chia các
đa thức nhiều
Vận dụng: biến
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: 1 1 thức
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất TL TL(4) đáng nhớ
thức, hằng đẳng thức. (1a) Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
Phân thức đại Nhận biết: 2 2
số. Tính chất
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân TL(2a TL(3a, cơ bản của
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá ,b) b)
phân thức đại
số. Các phép
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng
toán cộng, trừ, nhau.
nhân, chia các Thông hiểu:
phân thức đại – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân số thức đại số. Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Tính chất và Nhận biết: 1 1 1
dấu hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang TL(6a) TL(6b) TL(6c)
biết các tứ giác là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đặc biệt
đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 2 Tứ giác
hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có
hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ
nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Diện tích hình Thông hiểu 1 chữ nhật, tam TL(5)
giác, hình thang, Tính diện tích của các hình đặc biệt trong các hình thoi và đa
tình huống thực tiễn đơn giản. giác Tổng 4 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I QUẬN 3
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG TH VÀ THCS TÂY ÚC
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề) (Đề có 01 trang)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính a) x 2
5 x  3x  2 b)  3 3 x y  2 3 25
10x y 15xy:5xy 2 3 x x - 6x c) - + 2 x -3 x + 3 x -9
Câu 2. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 15xy  10y b)
10x(x y)  8 y( y x) c) 2 2
x  6x  9  4y
Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết: a) x x   2 3 2  3x  18
b) xx  4 3x  4  0
Câu 4. (1 điểm) Để chuẩn bị cho việc đi học trở lại, Mẹ Khoa cùng Khoa đến nhà sách mua
đồ dùng học tập. Nhà sách đang có chương trình giảm giá bút, bút xanh giảm 20%, bút đỏ
giảm 30% giá đang niêm yết. Biết rằng giá niêm yết tại nhà sách là: bút xanh 10 000
đồng/cây, bút đỏ 15 000 đồng/cây. Khoa mua 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ.
a) Hãy tính giá bán 1 bút xanh và giá bán 1 bút đỏ sau khi được giảm giá?
b) Khi tính tiền 8 cây bút xanh và 2 cây bút đỏ, Mẹ Khoa đưa cho nhân viên thu
ngân 2 tờ tiền mệnh giá 50 000 đồng thì sẽ được trả lại bao nhiêu tiền?
Câu 5. (1 điểm) Ông Hà dự kiến lát gạch một căn phòng hình vuông có cạnh 4m bằng những
viên gạch hình chữ nhật có chiều dài 0,5m và chiều rộng 0,4m.
a) Tính diện tích mỗi viên gạch hình chữ nhật nói trên.
b) Tính số viên gạch ít nhất cần thiết để ông Hà lát vừa đủ căn phòng nói trên.
Câu 6. (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc
AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ giác EFMH là hình bình hành.
c) Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt tia HF tại N.
Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề.
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết------------------- Đáp án Câu Nội dung Thang điểm 1a x  2 x x   3 2 5 3
2  5x 15x 10x 0,75 1b  3 3 25x y  2 3
10x y 15xy:5xy 0,75  3 3 25x y : 5xy  2 3
10x y : 5xy 15xy : 5xy  2 2 5x y  2 2xy  3 1c 2 3 x x - 6x 2 3 x x - 6x - + = - + 2 x -3 x + 3 x -9 x -3 x + 3 (x -3)(x+ 3) 2 3(x + 3) - x(x -3) + x - 6x = (x -3)(x + 3) 0,25 2 2 3x + 9- x + 3x + x - 6x 9 = = (x -3)(x + 3) (x - 3)(x + 3) 0,25 2a
15xy 10y  5y3x  2 0,5 2b
10x(x y)  8y( y x) 0,75
10x(x y)  8y(x y)
 2(x y)(5x  4y) 2c
x x   y   x  2 2 2 2 6 9 4 3  4y 0,75
 x  3 2yx  3 2y3a
3x x  2 2  3x  18 2 2
3x  6x  3x  18 0,25 6x  18 x  3 0,25 3b
x x  4  3 x  4  0
x  4x 3  0 0,25
x  4  0 hay x  3  0 x  4  hay x  3 0,25 4a
Giá bán 1 bút xanh sau khi được giảm giá 0,5
100001 20%  8000 đồng Giá bán 1 bút
đỏ sau khi được giảm giá
150001 30% 10500 đồng 4b
Tổng số tiền mua đồ cho Khoa 0,5
8000.8 10500.2  85000 đồng
Số tiền thu ngân sẽ trả lại mẹ Khoa
50 000.2  85000  15000 đồng 5a
Diện tích mỗi viên gạch hình chữ nhật nói trên là : 0,5 0,5.0, 4  0,2 2 m 5b
Diện tích của căn phòng là 2 4.4  16 m 0,5
Số viên gạch ít nhất cần thiết để ông Hà lát đủ căn phòng
nói trên là 16 : 0,2  80 (viên) 6a Xét tứ giác AEHF ta có B  H
AEH  90o HE ABE 0,25   EAF  90o 0,25  AFH  90o  0,25  A C F M
=> Tứ giác AEHF là hình chữ nhật 0,25 N 6b Ta có
EH = AF (tứ giác AEHF là hình chữ nhật) 0,25 Mà
AF = FM (F, A đối xứng qua M) 0,25 => EH = FM
Mà EH // FM (EH // AF, M  AF) 0,25
Nên tứ giác EFMH là hình bình hành 0,25 6c Xét ΔAHF và ΔMNF ta có:  
AHF MNF soletrong, AH / /MN  0,25  AF FM   0
AFH MFN  90  0,25 => ΔAHF = ΔMNF (g.c.g) => AH = MN Mà AH //MN (gt)
Nên Tứ giác AHMN là hình bình hành
Mặt khác AM HN (gt) 0,25
Nên hình bình hành AHMN là hình thoi 0,25