Đề tham khảo học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Lợi – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Lợi, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm

Câu 1: (2,0 đim) Thc hin phép tính
a) 6x ( x + 2) b) 4x(2 - x) + (2x - 5)
2
c
)
(
4xy
2
- 6x
2
y + 8x
2
y
2
)
:
(
2xy) - 3y
Câu 2: (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) 5x – 10y b) 2x
3
– 12x
2
+ 18x c) x
2
– 16 + 4xy + 4y
2
Câu 3: (1,5 đim) Tìm x biết
a) 3x ( x – 2) – 3x
2
+ 4x = 10 b) (2x – 3)
2
+ 6x – 9 = 0
Câu 4: (1,0 đim) : Bà Chín đi siêu th đin máy mua máy lnh nhân dp siêu th có chương trình
khuyến mãi. Chiếc máy lnh có giá niêm yết 12 500 000 đồng được khuyến mãi 15%. Ngoài ra, nếu
bà Chín mua chiếc máy lnh đó s được mua thêm chiếc máy xay sinh t hin đại vi giá ch còn 40%
so vi thc tế (giá niêm yết). Bà Chín quyết định mua c 2 món đó và phi tr tt c là 11 141 000
đồng. Hi giá thc tế ca chi
ếc máy xay sinh t là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 đim) Gia 2 đim A và B là mt h nước.
Biết A, B ln lượt là trung đim ca MC và MD (như hình v).
Bn Mai đi t C đến D hết 120 bước chân, trung bình
mi bước chân ca Mai đi được 4dm.
Hi khong cách t A đến B là bao nhiêu mét?
Câu 6: (3,0 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A ( AB < AC) có trung tuyến AM. K ME, MF ln
lượt vuông góc vi AB, AC ti E, F.
a)
Chng minh : T giác AFME là hình ch nht.
b)
D là đim đối xng ca M qua E.
Chng minh: ADEF là hình bình nh
c)
Tính din tích tam giác FME biết AB = 6cm, AC = 8 cm.
----- HT -----
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯỜNG THCS LÊ LI
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022 2023
MÔN: TOÁN – KHI 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
ĐÁP ÁN
Câu 1: (2,0 đim) Thc hin phép tính
a) 6x
2
+ 12x …………………………………………………… 0,5
b) 8x – 4x
2
+ 4x
2
– 20x + 25 …………………………………………………… 0,25 x 2
= – 12x + 25 …………………………………………………… 0,25
c) = 2y – 3x + 4xy – 3y …………………………………………………… 0,25 x 2
= 4xy – 3x – y …………………………………………………… 0,25
Câu 2: (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) 5x – 10y = 5 ( x – 2y) …………………………………………………… 0,5
b) 2x
3
– 12x
2
+ 18x = 2x ( x
2
– 6x + 9) = 2x (x – 3)
2
…………………… 0,25 x 2
c) x
2
+ 4xy + 4y
2
– 16 = (x + 2y)
2
– 4
2
= (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) …………………… 0,25 x 2
Câu 3: (1,5 đim) Tìm x biết
a) 3x
2
– 6x – 3x
2
+ 4x = 10
-2x = 10
x = - 5 …………………………………………………… 0,25 x 3
b) (2x – 3)
2
+ 3(2x – 3) = 0 …………………………………………………… 0,25 x 3
(2x – 3 + 3)(2x – 3) = 0
x = 0 hay x =
3
2
Câu 4: (1,0 đim) : S tin mua máy lnh khi gim 15%:
12500000 . (1 – 15%) = 10 625 000 (đồng) ………………………………………… 0,5
Giá tin ca ca mát xay sinh t (khi đã gim)
11141000 – 10625000 = 516 000 (đồng) ………………………………………… 0,25
Giá thc tế ca chiếc máy xay sinh t là:
516000 : 40% = 1 290 000 (đồng) ………………………………………… 0,25
Câu 5: (1,0 đim)
AB là đường trung bình ca ΔMCD
AB =
1
2
CD = > AB = 60 (bước chân)
Khong cách t A đến B là:
60 . 4 = 240 ( dm) = 24m
Câu 6: (3,0 đim)
a) Chng minh : T giác AFME là hình ch nht.
Xét t giác AFME có:
 = 90
0
, Ê = 90
0
; F = 90
0
=> T giác AFME là hình ch nht. …………………………………… 0,25 x 4
b) Ta có: EM // AF ( T giác AFME là hình ch nht)
=> ED // AF ( D , M , E thng hàng)
EM = AF ( T giác AFME là hình ch nht)
=> ED = AF ( D đối xng M qua E ) ………………………………… 0,25 x 2
Xét t giác ADEF có:
ED // AF và ED = AF (cmt)
=> T giác ADEF là hình bình hành. ………………………………… 0,5
c) Chng minh được ME và MF là đường trung bình ca Δ ABC
Tính được : ME = 4cm , MF = 3cm ………………………………… 0,25 x 2
=> din tích tam giác FME =
1
2
ME.MF = 6 cm
2
. ………………………………… 0,5
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
D
F
E
M
C
B
A
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 6x ( x + 2) b) 4x(2 - x) + (2x - 5)2
c) (4xy2 - 6x2 y + 8x2 y2 ) : (2xy) - 3y
Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x – 10y b) 2x3 – 12x2 + 18x c) x2 – 16 + 4xy + 4y2
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) 3x ( x – 2) – 3x2 + 4x = 10 b) (2x – 3)2 + 6x – 9 = 0
Câu 4: (1,0 điểm) : Bà Chín đi siêu thị điện máy mua máy lạnh nhân dịp siêu thị có chương trình
khuyến mãi. Chiếc máy lạnh có giá niêm yết 12 500 000 đồng được khuyến mãi 15%. Ngoài ra, nếu
bà Chín mua chiếc máy lạnh đó sẽ được mua thêm chiếc máy xay sinh tố hiện đại với giá chỉ còn 40%
so với thực tế (giá niêm yết). Bà Chín quyết định mua cả 2 món đó và phải trả tất cả là 11 141 000
đồng. Hỏi giá thực tế của chiếc máy xay sinh tố là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Giữa 2 điểm A và B là một hồ nước.
Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC và MD (như hình vẽ).
Bạn Mai đi từ C đến D hết 120 bước chân, trung bình
mỗi bước chân của Mai đi được 4dm.
Hỏi khoảng cách từ A đến B là bao nhiêu mét?
Câu 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) có trung tuyến AM. Kẻ ME, MF lần
lượt vuông góc với AB, AC tại E, F.
a) Chứng minh : Tứ giác AFME là hình chữ nhật.
b) D là điểm đối xứng của M qua E.
Chứng minh: ADEF là hình bình hành
c) Tính diện tích tam giác FME biết AB = 6cm, AC = 8 cm. ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 6x2 + 12x
…………………………………………………… 0,5
b) 8x – 4x2 + 4x2 – 20x + 25 …………………………………………………… 0,25 x 2
= – 12x + 25 …………………………………………………… 0,25 c) = 2y – 3x + 4xy – 3y
…………………………………………………… 0,25 x 2 = 4xy – 3x – y
…………………………………………………… 0,25
Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x – 10y = 5 ( x – 2y)
…………………………………………………… 0,5
b) 2x3 – 12x2 + 18x = 2x ( x2 – 6x + 9) = 2x (x – 3)2
…………………… 0,25 x 2
c) x2 + 4xy + 4y2 – 16 = (x + 2y)2 – 42 = (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) …………………… 0,25 x 2
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) 3x2 – 6x – 3x2 + 4x = 10 -2x = 10 x = - 5
…………………………………………………… 0,25 x 3
b) (2x – 3)2 + 3(2x – 3) = 0 …………………………………………………… 0,25 x 3 (2x – 3 + 3)(2x – 3) = 0 x = 0 hay x = 3 2
Câu 4: (1,0 điểm) : Số tiền mua máy lạnh khi giảm 15%:
12500000 . (1 – 15%) = 10 625 000 (đồng)
………………………………………… 0,5
Giá tiền của của mát xay sinh tố (khi đã giảm)
11141000 – 10625000 = 516 000 (đồng)
………………………………………… 0,25
Giá thực tế của chiếc máy xay sinh tố là:
516000 : 40% = 1 290 000 (đồng)
………………………………………… 0,25
Câu 5: (1,0 điểm)
AB là đường trung bình của ΔMCD
AB = 1 CD = > AB = 60 (bước chân) 2
Khoảng cách từ A đến B là: B 60 . 4 = 240 ( dm) = 24m E M
Câu 6: (3,0 điểm) D
a) Chứng minh : Tứ giác AFME là hình chữ nhật. Xét tứ giác AFME có: A F C Â = 900 , Ê = 900 ; F = 900
=> Tứ giác AFME là hình chữ nhật.
…………………………………… 0,25 x 4
b) Ta có: EM // AF ( Tứ giác AFME là hình chữ nhật)
=> ED // AF ( D , M , E thẳng hàng)
EM = AF ( Tứ giác AFME là hình chữ nhật)
=> ED = AF ( D đối xứng M qua E ) ………………………………… 0,25 x 2 Xét tứ giác ADEF có: ED // AF và ED = AF (cmt)
=> Tứ giác ADEF là hình bình hành.
………………………………… 0,5
c) Chứng minh được ME và MF là đường trung bình của Δ ABC
Tính được : ME = 4cm , MF = 3cm
………………………………… 0,25 x 2
=> diện tích tam giác FME = 1 ME.MF = 6 cm2. ………………………………… 0,5 2
---------- THCS.TOANMATH.com ----------