Đề tham khảo học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Bàn Cờ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯỜNG THCS BÀN C
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN– KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Câu 1. (1,5 đim ) Tính :
a/
3327275A 
b/
23 32 5
3216
F


Câu 2. (2,0 đim) Gii phương trình :
a/
2
447xx
b/
5
29x45 4x205
2

Câu 3. (1,5 đim)
Cho hàm s y = - 2x có đồ th (
1
d
) và y = -x-3 có đồ th (
2
d
).
a/ V đồ th hai hàm s trên cùng mt mt phng to độ.
b/ Tìm to độ giao đim ca hai hàm s trên bng phép toán.
Câu 4. (0,5 đim)
Mt cái thang dài 5m da vào tường . Bn Minh đo được t chân thang ti mép tường có
độ dài 2,8 mét. Tính xem thang chm tường độ cao bao nhiêu mét so vi mt đất ?(tham
kho hình v)
Câu 5. (1,0 đim)Mt căn phòng hình hp ch nh
t có dài 5m , rng 3m và cao 4m . Người
ta tăng chiu cao căn phòng thêm x (m). Gi V là th tích mi tính theo x(m). Biết nếu các
kích thước ca 1 hình hp ch nht là a,b,c (cùng đơn v độ dài )thì th tích ca hình hp
ch nht đó là V = abc .
a/ Hi đại lượng V có phi là 1 hàm s bc nht ca x không ? Vì sao ?
b/ Tính giá tr ca x khi biết giá tr tương ng ca V là 67,5 (tính theo đơn v
3
m
)
Câu 6. (0,5 đim)Trong tháng đầu hai t sn xut được 800 chi tiết máy , sang tháng th 2
t 1 vượt mc 15% , t 2 vượt mc 20% do đó cui tháng hai t sn xut được 945 chi tiết
máy . Hi trong tháng đầu mi t sn xut đưc bao nhiêu chi tiết máy ?
Câu 7. (3 đim)Cho đường tròn (O;R) có đưng kính AB và C là đim thuc (O) ( sao cho
CA > CB). V đường thng d là tiếp tuyến ca (O) ti B .
a/ Gi M là trung đ
im ca AC . V CH
AB ti H . Chng minh : O,M,C,H cùng nm
trên 1 đường tròn . xác định tâm I ca đường tròn này .
b/ Tia AC ct d ti E . Chng minh :
22
.EC EA EO R
c/ Gi N là trung đim CH , tia AN ct d ti F . Chng minh : FC là tiếp tuyến ca đường
tròn (I)
------ HT ------
Hc sinh không được s dng tài liu.
Giám th không gii thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN
3
TRƯỜNG THCS BÀN C
KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN– KHI 9
HƯỚNG DN CHM ĐỀ CHÍNH THC
Câu Ni dung Đim
Câu 1 (1.5
đ)
a/
3327275A 
393103A 
0
A
b/
23 32 5
3216
B


6( 2 3) 5(1 6)
16
32
B


6(1 6)B 
61 6B 
1B 
0.25
0.25
0.25x2
0.25
0.25
Câu 2 (2đ)
a/
2
447xx
2
(2)7x
27x
x-2=7 hay x-2=-7
x=9 hay x=-5
Vy s={9;-5}
b/
5
29x45 4x205
2

5
29(x 5) 4(x 5) 5
2

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
6(x 5) 5(x 5) 5
(x 5) 5
x525
x30


Vy S={30 }
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1.5đ)
a/ Lp BGT và v đúng (d
1
) và (d
2
)
b/Phương trình hoành độ giao đim :
-2x = -x-3
3
6
x
y


Ta độ giao đim (d
1
) và (d
2
) : (3;- 6)
0.25x4
0.25
0.25
Câu 4 (0.5
đ)
Thang chm tường độ cao so vi mt đất là :
22
52,8 4.1m
( định lý Pitago)
KL:….
0.25
0.25
Câu 5
(1.0đ)
a/ V=a.b.c =5.3(x+4)
V= 15x+60
V là hàm s bc nht
b/15x+60=67.5
x=0,5m
KL:…..
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 6
(0.5đ)
Gi x (chi tiết máy) là s chi tiết máy t 1 sn xut được
trong tháng đầu
0.25
và y (chi tiết máy ) là s chi tiết máy t 2 sn xut được trong
tháng đầu (
;
x
yN
)
Ta có h : x+y=800 và 1,15x +1,2y =945
Gii được : x = 300 ; y = 500
Tháng đầu mi t sx được :
T 1 : 300 chi tiết máy
T 2 : 500 chi tiết máy
0.25
Câu 7
(3.0đ)
a/ C/m : 4 đim thuc cùng 1 đường tròn
Tâm I là trung đim OC
b/
222
.EC EA EB EO R
c/ F là trung đim EB
CF=FB=1/2 EB
0
90
OBF OCF
OCF OBF



FC là tiếp tuyến (I)

| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN– KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH TH ỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm ) Tính :
a/ A  3  3 27  2 75 2 3  3 2 5 b/ F   3  2 1 6
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình : a/ 2
x  4x  4  7 b/ 5 2 9x  45  4x  20  5 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho hàm số y = - 2x có đồ thị ( d ) và y = -x-3 có đồ thị ( d ). 1 2
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai hàm số trên bằng phép toán.
Câu 4. (0,5 điểm)
Một cái thang dài 5m dựa vào tường . Bạn Minh đo được từ chân thang tới mép tường có
độ dài 2,8 mét. Tính xem thang chạm tường ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất ?(tham khảo hình vẽ)
Câu 5. (
1,0 điểm)Một căn phòng hình hộp chữ nhật có dài 5m , rộng 3m và cao 4m . Người
ta tăng chiều cao căn phòng thêm x (m). Gọi V là thể tích mới tính theo x(m). Biết nếu các
kích thước của 1 hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài )thì thể tích của hình hộp
chữ nhật đó là V = abc .
a/ Hỏi đại lượng V có phải là 1 hàm số bậc nhất của x không ? Vì sao ?
b/ Tính giá trị của x khi biết giá trị tương ứng của V là 67,5 (tính theo đơn vị 3 m )
Câu 6. (0,5 điểm)Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy , sang tháng thứ 2
tổ 1 vượt mức 15% , tổ 2 vượt mức 20% do đó cuối tháng hai tổ sản xuất được 945 chi tiết
máy . Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ?
Câu 7. (3 điểm)Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB và C là điểm thuộc (O) ( sao cho
CA > CB). Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B .
a/ Gọi M là trung điểm của AC . Vẽ CH  AB tại H . Chứng minh : O,M,C,H cùng nằm
trên 1 đường tròn . xác định tâm I của đường tròn này .
b/ Tia AC cắt d tại E . Chứng minh : 2 2
EC.EA EO R
c/ Gọi N là trung điểm CH , tia AN cắt d tại F . Chứng minh : FC là tiếp tuyến của đường tròn (I) ------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I 3 NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ
MÔN: TOÁN– KHỐI 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm
Câu 1 (1.5 a/ A  3  3 27  2 75 đ) 0.25
A  3  9 3 10 3 0.25 A  0 2 3  3 2 5 b/ B   3  2 1 6 0.25x2 6( 2  3) 5(1 6) B   3  2 1 6 0.25
B   6  (1 6) B   6 1 6 0.25 B  1  Câu 2 (2đ) a/ 2
x  4x  4  7 0.25 2  (x  2)  7 x  2  7 0.25 0.25  x-2=7 hay x-2=-7  x=9 hay x=-5 0.25 Vậy s={9;-5} 5 b/ 2 9x  45  4x  20  5 2 5 0.25  2 9(x  5)  4(x  5)  5 2
 6 (x  5)  5 (x  5)  5 0.25  (x  5)  5 0.25  x  5  25 0.25  x  30 Vậy S={30 } Câu 3
a/ Lập BGT và vẽ đúng (d ) và (d ) 1 2 (1.5đ)
b/Phương trình hoành độ giao điểm : 0.25x4 -2x = -x-3  x  3 0.25 y  6  0.25
Tọa độ giao điểm (d ) và (d ) : (3;- 6) 1 2
Câu 4 (0.5 Thang chạm tường ở độ cao so với mặt đất là : đ) 2 2
5  2,8  4.1 m ( định lý Pitago) 0.25 KL:…. 0.25 Câu 5 a/ V=a.b.c =5.3(x+4) 0.25 (1.0đ)
V= 15x+60  V là hàm số bậc nhất 0.25 b/15x+60=67.5 0.25  x=0,5m 0.25 KL:….. Câu 6
Gọi x (chi tiết máy) là số chi tiết máy tổ 1 sản xuất được 0.25 (0.5đ) trong tháng đầu
và y (chi tiết máy ) là số chi tiết máy tổ 2 sản xuất được trong tháng đầu ( ; x y N )
Ta có hệ : x+y=800 và 1,15x +1,2y =945
Giải được : x = 300 ; y = 500
Tháng đầu mỗi tổ sx được : Tổ 1 : 300 chi tiết máy Tổ 2 : 500 chi tiết máy 0.25 Câu 7
a/ C/m : 4 điểm thuộc cùng 1 đường tròn (3.0đ) Tâm I là trung điểm OC b/ 2 2 2
EC.EA EB EO R c/ F là trung điểm EB  CF=FB=1/2 EB  OBF   OCF   0
OCF OBF  90  FC là tiếp tuyến (I)