Đề tham khảo học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Hai Bà Trưng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC – ĐÀO TO Q.3 ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K I
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG Môn Toán Lp 9 – Năm Hc 2022 – 2023
---//---
Bài 1 : (2 đim). Tính:
a)
19
320 245
5
5

b)
4 4 15 12
23 53

Bài 2 : (1 đim). Rút gn biu thc:
A =

ba.
ba
ab2
ba
b
ba
a
(a > b > 0)
Bài 3 : (1,5 đim). Cho hàm s y =
1
2
x có đồ th (d
1
) và hàm s y = x – 3 có đồ th (d
2
)
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng ta độ Oxy.
b)
Tìm ta độ giao đim A ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 4 : (1 đim) . Mt ca hàng nhp v nhãn hàng máy tính xách tay vi giá vn là 8000000
đồng. Ca hàng d định công b giá niêm yết (giá bán ra) là 12000000 đồng.
a) Nếu bán vi giá niêm yết trên thì ca hàng lãi bao nhiêu phn trăm so vi giá vn?
b) Để có lãi ít nht 25% so vi giá vn thì ca hàng phi niêm yết giá là bao nhiêu?
Bài 5 : (1 đim). Người ta th mt qu táo rơi độ cao 100m so vi mt đất. Quãng đường rơi s
(m) được cho bi công thc s = 4t + 20, vi t (giây) là thi gian qu táo rơi.
a. Tìm quãng đường quo rơi sau 5 giây?
b. Hi sau bao lâu qu táo chm đất?
Bài 6 : (0,5 đim). Các tia nng mt tri to vi mt đất mt
góc xp x bng 35
0
và bóng ca mt tháp ti thi đim đó trên
mt đất dài 90m. Tính chiu cao ca tháp. ( kết qu làm tròn
đến hàng đơn v).
Bài 7 : (3 đim). Cho na đường tròn (O;R) đường kính AB. Ly đim M thuc (O). Tiếp tuyến
ti M ca (O) ct các tiếp tuyến ti A và B ln lượt ti C và D. K đường cao MK trong AMB.
a) Chng minh AC + BD = CD.
b) Chng minh
COD
= 90
o
suy ra AC.BD = R
2
.
c) Chng minh KM là tia phân giác ca
CKD
--- Hết ---
ĐÁP ÁN
Bài 1 :
a)
19
320 245
5
5

=
595
65 65
55

=
25
b)
4 4 15 12
23 53

=
42 3 4 3 = 8
Bài 2 :
A =

ba.
ba
ab2
ba
b
ba
a
=

ab2ab
.a b
(a b)(a b)






=
ab
Bài 3 :
a) BGT và v đúng
b) A(2 ; –1)
Bài 4 :
a) Ca hàng lãi:
12000000 8000000
8000000
= 50%
b) Ciá niêm yết: 8000000(100% + 25%) = 10000000 (đồng)
Bài 5 :
a) a = 4t + 20 = 4.5 + 20 = 40 (m)
b) 100 = 4t + 20
t = 20 (giây)
Bài 6 :
Gi AB là chiu cao ca tháp
Chiu cao ca tháp: AB = 90.tan 35
0
63 (m)
Bài 7 :
a) AC + BD = MC + MD = CD
b) * OC là phân giác ca
MOA
và OD là phân giác
ca
MOB
MOA
MOB
k OC OD
COD
= 90
o
*
COD vuông ti Ođường cao OM
AC.BD = OC.OD = OM
2
= R
2
c)
AK CM AC
BK MD BD

;
0
KAC KBD 90
AKC BKD (cgc)
AKC BKD
KM là tia phân giác ca
CKD
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
MA TRN ĐỀ TK KIM TRA HC K I
Cp
độ
Ni dung
Nhn biết Thông hiu
Vn dn
g
Cng
Cp độ thp
Cp độ cao
CĂN BC HAI
Đưa v dng
AA
2
Trc căn thc
mu
S câu 1 1 2
S đim
T
l
(
%
)
1
10%
1
10%
2
20%
RÚT GN BIU
THC CHA
CĂN THC
BC HAI
Vn dng các phép
biến đổi v căn
thc bc hai phi
hp kĩ năng phân
tích đa thc thành
nhân t đ
rút gn
S câu 1 1
S đim
T
l
(
%
)
1
10%
1
10%
HÀM S BC
NHT
V đồ th hàm s
bc nht
Xác định h s a, b
ca hàm s bc
nh
t
S câu 1 1 2
S đim
T l (%)
1
10%
0,5
5%
1,5
15%
TOÁN THC T
Áp dng t l %
vào tăng hoc gim
giá sn phm
Nhn biết các yếu
t trong công thc
toán để tính theo
yêu c
u đ
bài
ng dng t s
lượng giác để xác
định độ cao.
S câu 2 1 3
S đim
T l (%)
2
20%
0,5
5%
2,5
25%
HÌNH HC
Áp dng định lí
v tính cht hai
tiếp tuyến ct
nhau ti mt
đim để chng
minh
theo yêu cu
đề bài
.
Vn dng tính
cht hai tiếp
tuyến ct nhau
ti mt đim,
h thc lượng
trong tam giác
vuôn
g
.
Vn dng định
lí Ta-lét, tam
giác đồng dng
để chng minh.
S câu 1 1 1 3
S đim
T l (%)
1
10%
1,5
15%
0,5
5%
3
30%
Tng s câu 4 3 2 2 11
Tng s đim
(T l %)
4
40%
2,5
25%
2
20%
1,5
15%
10
100%
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Q.3
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG Môn Toán
Lớp 9 – Năm Học 2022 – 2023 ---//---
Bài 1 : (2 điểm). Tính:  a) 1 9 3 20  2 45   b) 4 4 15 12  5 5 2  3 5  3
Bài 2 : (1 điểm). Rút gọn biểu thức:  a b 2 ab  A =   . a  b  (a > b > 0)  a  b a  b a  b  1
Bài 3 : (1,5 điểm). Cho hàm số y =  x có đồ thị (d1) và hàm số y = x – 3 có đồ thị (d2) 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 4 : (1 điểm) . Một cửa hàng nhập về nhãn hàng máy tính xách tay với giá vốn là 8000000
đồng. Cửa hàng dự định công bố giá niêm yết (giá bán ra) là 12000000 đồng. a)
Nếu bán với giá niêm yết trên thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn? b)
Để có lãi ít nhất 25% so với giá vốn thì cửa hàng phải niêm yết giá là bao nhiêu?
Bài 5 : (1 điểm). Người ta thả một quả táo rơi ở độ cao 100m so với mặt đất. Quãng đường rơi s
(m) được cho bởi công thức s = 4t + 20, với t (giây) là thời gian quả táo rơi.
a. Tìm quãng đường quả táo rơi sau 5 giây?
b. Hỏi sau bao lâu quả táo chạm đất?
Bài 6 :
(0,5 điểm). Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc xấp xỉ bằng 350 và bóng của một tháp tại thời điểm đó trên
mặt đất dài 90m. Tính chiều cao của tháp. ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 7 : (3 điểm). Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Lấy điểm M thuộc (O). Tiếp tuyến
tại M của (O) cắt các tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại C và D. Kẻ đường cao MK trong AMB. a) Chứng minh AC + BD = CD. b) Chứng minh  COD = 90o suy ra AC.BD = R2.
c) Chứng minh KM là tia phân giác của  CKD --- Hết --- ĐÁP ÁN Bài 1 : a) 1 9 3 20  2 45   = 5 9 5 6 5  6 5   = 2 5 5 5 5 5  b) 4 4 15 12  = 42  3  4 3 = 8 2  3 5  3 Bài 2 :  a b 2 ab   a  b  2 ab  A =   . a  b  =  .    a  b   a  b a  b a  b  ( a  b)( a  b)   = a  b Bài 3 : a) BGT và vẽ đúng b) A(2 ; –1) Bài 4 :
a) Cửa hàng lãi: 12000000 8000000 = 50% 8000000
b) Ciá niêm yết: 8000000(100% + 25%) = 10000000 (đồng) Bài 5 :
a) a = 4t + 20 = 4.5 + 20 = 40 (m)
b) 100 = 4t + 20  t = 20 (giây) Bài 6 :
Gọi AB là chiều cao của tháp
Chiều cao của tháp: AB = 90.tan 350  63 (m) Bài 7 : a) AC + BD = MC + MD = CD
b) * OC là phân giác của  MOA và OD là phân giác của  MOB mà  MOA và  MOB kề bù  OC  OD   COD = 90o
*  COD vuông tại O có đường cao OM  AC.BD = OC.OD = OM2 = R2 AK CM AC c)   ;   0 KAC  KBD  90 BK MD BD
 AKC BKD (cgc)    AKC  BKD
 KM là tia phân giác của  CKD
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
MA TRẬN ĐỀ TK KIỂM TRA HỌC KỲ I Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao Đưa về dạng CĂN BẬC HAI Trục căn thức ở A2  A mẫu Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ (%) 10% 10% 20% Vận dụng các phép
RÚT GỌN BIỂU biến đổi về căn THỨC CHỨA thức bậc hai phối CĂN THỨC hợp kĩ năng phân BẬC HAI tích đa thức thành nhân tử để rút gọn Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ (%) 10% 10% HÀM SỐ BẬC
Vẽ đồ thị hàm số Xác định hệ số a, b bậc nhất của hàm số bậc NHẤT nhất Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ (%) 10% 5% 15%
Áp dụng tỉ lệ % Ứng dụng tỉ số
vào tăng hoặc giảm lượng giác để xác giá sản phẩm định độ cao.
TOÁN THỰC TẾ Nhận biết các yếu tố trong công thức toán để tính theo yêu cầu đề bài Số câu 2 1 3 Số điểm 2 0,5 2,5 Tỉ lệ (%) 20% 5% 25% Áp dụng định lí Vận dụng tính về tính chất hai chất hai tiếp Vận dụng định tiếp tuyến cắt tuyến cắt nhau lí Ta-lét, tam HÌNH HỌC nhau tại một tại một điểm, giác đồng dạng điểm để chứng hệ thức lượng để chứng minh. minh theo yêu cầu trong tam giác đề bài. vuông. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1,5 0,5 3 Tỉ lệ (%) 10% 15% 5% 30%
Tổng số câu 4 3 2 2 11
Tổng số điểm 4 2,5 2 1,5 10 (Tỉ lệ %) 40% 25% 20% 15% 100%