Đề tham khảo học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường TiH – THCS Tây Úc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN - LP 9
TT
Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
K
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Căn thc
Căn bc hai và căn bc ba ca s
thc
1 7,5
Căn thc bc hai và căn thc bc
ba ca biu thc đại s
1 7,5
2
Hàm sđồ th
Hàm s y = ax
2
(a 0) và đồ th 1 1 15
3
Phương trình và
h phương trình
Phương trình quy v phương trình
bc nht mt n
1 10
Phương trình và h phương trình
bc nht hai n
1 10
4
Các hình khi
trong thc tin
Hình tr. Hình nón. Hình cu 1 1 10
5
H thc lượng
trong tam giác
vuông
T s lượng giác ca góc nhn.
Mt s h thc v cnh và góc
trong tam giác vuông
1 10
6
Bài toán thc tế
Mt s bài toán liên quan: Tính
tin đin, toán phn trăm giá
tin...
1 10
7
Đường tròn
Đường tròn. V trí tương đối ca
hai đường tròn
1 10
V trí tương đối ca đường thng
đường tròn. Tiếp tuyến ca
đường tròn
1 10
Tng 3 4 4
T l % 22,5 30 37,5 10 100
T l chung 40% 100
BNG ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN - LP 9
TT Ch đề Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
ĐẠI S
1 Căn thc
Căn bc hai và
căn bc ba ca s
thc
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim v căn
bc hai ca s thc không âm, căn bc
b
a ca mt s thc.
1
Căn thc bc hai
và căn thc bc ba
ca biu thc đại
s
Vn dng
Áp dng được khái nim v căn
thc bc hai và căn thc bc ba ca
mt biu thc đại s.
1
2
Hàm sđồ
th
Hàm s y = ax
2
(a
0) đồ th
Thông hiu:
Áp dng khái nim, định nghĩa,
v được đồ th hàm s, tính đối
xng (trc) và trc đối xng ca
đồ th hàm s
y = ax
2
(a 0).
1
Vn dng:
Gii quyết được mt s vn đề
thc tin gn vi hàm s y = ax
2
(a
0) và đồ th (ví d: các bài toán liên
quan đến chuyn động trong Vt lí).
1
3
Phương trình và
h phương trình
Phương trình quy
v phương trình
bc nht mt n
Vn dng:
Gii được phương trình tích có
dng (a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
Gii được phương trình cha n
mu quy v phương trình bc
nht.
Phương trình và
h phương trình
bc nht
hai n
Nhn biết :
– Nhn biết được khái nim phương
trình bc nht hai n, h hai phương
trình bc nht hai n.
– Nhn biết được khái nim nghim
ca h hai phương trình bc nht
hai n.
1
Thông hiu:
– Tính được nghim ca h hai
phương trình bc nht hai n bng
máy tính cm tay.
Vn dng:
– Gii được h hai phương trình bc
nht hai n.
– Gii quyết được mt s vn đề thc
tin (đơn gin, quen thuc) gn vi
h hai phương trình bc nht hai n
(ví d: các bài toán liên quan đến cân
bng phn ng trong Hoá hc,...).
1
Vn dng cao:
– Gii quyết được mt s vn đề thc
tin (phc hp, không quen thuc)
gn vi h hai phương trình bc nht
hai n.
HÌNH HC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình hc trc quan
4
Các hình khi
trong thc tin
Hình tr. Hình
nón. Hình cu
Nhn biết:
– Nhn biết được phn chung ca mt
phng và hình cu.
1
Thông hiu:
– Mô t (đường sinh, chiu cao, bán
kính đáy) hình tr.
– Mô t (đỉnh, đường sinh, chiu cao,
bán kính đáy) hình nón.
– Mô t được (tâm, bán kính) hình
cu, mt cu.
1
Hình hc phng
5
H thc lượng
trong tam giác
vuông
T s lượng giác
ca góc nhn. Mt
s h thc v cnh
và góc trong tam
giác vuông
Nhn biết
Nhn biết được các giá tr sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent),
côtang (cotangent) ca góc nhn.
Vn dng
Gii quyết được mt s vn đề thc
tin gn vi t s lượng giác ca góc
nhn (ví d: Tính độ dài đon
thng, độ ln góc và áp dng gii
tam giác vuông,...).
1
6 Bài toán thc tế
Vn dng:
- Mt s bài toán liên quan: Tính
tin đin, toán phn trăm, giá
ti
n..
1
7 Đường tròn
Đường tròn. V trí
tương đối ca hai
đường tròn
Nhn biết
Nhn biết được tâm đối xng,
t
r
c đối xng ca đường tròn.
V trí tương đối
ca đường thng
đường tròn.
Tiếp tuyến ca
đường tròn
Vn dng
Mô t được ba v trí tương đối ca
đường thng và đường tròn (đường
thng và đường tròn ct nhau,
đường thng và đường tròn tiếp xúc
1
nhau, đường thng và đường tròn
không giao nhau).
Gii thích được du hiu nhn biết
tiếp tuyến ca đường tròn và tính
cht ca hai tiế
p
tuyến ct nhau.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯỜNG TiH – THCS TÂY ÚC
KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022 2023
MÔN: TOÁN – KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Bài 1: (1,5 đim) Rút gn các biu thc sau:
a) 275 827 448 b)
3333 1
31 3 31



Bài 2: (1,5 đim) Trong mt phng ta độ Oxy cho hàm s y = 2x – 3 có đồ thđường thng (d
1
)
và hàm s
1
2
y
x
đồ thđường thng (d
2
).
a) V đồ th (d
1
) và (d
2
) trên cùng h trc ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim A ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 3: (2,0 đim) Gii phương trình:
) (3x + 2).(-3x 2) 0a 
3x 2
)
1
1
2
y
b
x
y


Bài 4: (1,0 đim) T mt khúc gnh tr cao
cm15
, người ta tin thành mt hình nón có th tích ln
nht. Biết phn g b đi có th tích là
cm
3
640
.
a) Tính th tích khúc g hình tr.
b) Tính din tích xung quanh hình nón.
Bài 5: (1 đim) Để đo chiu cao ca mt bc tường Lan dùng mt quyn sách
và ngm sao cho hai cnh bìa ca quyn sách hướng v v trí cao nht và v trí
thp nht ca bc tường (xem hình bên)
Biết rng Lan đứng cách tường 1,5m và v trí mt khi quan sát cách mt đất là
0,9m, hi chiu cao ca bc tường là bao nhiêu?
Bài 6: (1 đim) Công ty TQK b tin để được đầu tư 1 trong 2 d án như sau:
D án 1: Chi phí đầu tư 200 000 000 đồng và đem li li nhun 290 000 000
đồng trong vòng 2 năm.
D án 2: Chi phí đầu tư 250 000 000 đồng và đem li li nhun 345 000 000
đồng trong vòng 2 năm.
Vi lãi sut thnh hành 8% mt năm ngân hàng. Em hãy tính xem nên chn d án nào đầu tư có li
nhun cao hơn.
Bài 7: (2 đim) T đim A ngoài đường tròn (O,R) v hai tiếp tuyến AB và AC đến (O,R), vi B
và C là các tiếp đim. Tia AO ct dây BC ti H.
a) Chng minh OA là trung trc ca đon thng BC và AB
2
= AH. AO
b) V đường kính BD ca (O, R). Gi M là trung đim CD. Tiếp tuyến ti D ca (O) ct BC
ti E. Chng minh DME ~ BOE.
- Hết –
Hc sinh không được s dng tài liu.
Giám th không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM CHM
Bài Li gii sơ lược Đim
1a
275 827 448
2.5 3 8.3 3 4.4 3
10 3 24 3 16 3
23



0,25
0,25
0,25
1b
3(31) 3(31) 31
2
31 3



31
331
2
13
2

0,5
0,25
2 a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng ta độ
Lp bng giá tr đúng
V đúng
b) Phương trình hoành độ giao đim (d
1
) và (d
2
):
1
2
x = 2x – 3 x = 2 suy ra y = 1
Kết lun A (2; 1)
0,5
0,5
0,25
0,25
3
) (3x + 2).(-3x 2) 0a 
2
*3x 2 0
3
2
*3x20
3
x
x


Vy phương trình có 01 nghim
2
3
x
3x 2 3x 2
)
15
11
22
2
3x 2
5
2
4
5
5
yy
b
xy x
y
x
x
y
 











Vy phương trình có nghim:
2
5
4
5
x
y
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
4
a) Vcm
3
960 ( )
b)
xq
Scm
2
136 ( )
1,0

Bài Li gii sơ lược Đim
5
+ Gi A là v trí tm mt ca Lan => HC = 0,9m
AH là khong cách t v trí Lan đứng đến bc tường => AH = 1,5m
BC là độ cao ca bc tường
+ Áp dng h thc lượng giác, tính được: BC = 2,5m
0,25
0,25
0,5
6
+ Lãi sut ca d án 1:
290000000 200000000
.100% 45%
200000000
+ Lãi sut ca d án 2:
345000000 250000000
.100% 38%
250000000
=> Nên chn d án 1.
0,25
0,25
0,5
7a
a) Chng minh OA là trung trc ca đon thng BC và AB
2
= AH.AO
+ CM: Tam giác ABC cân ti A
OA là đường phân giác ca
BAC => OA là đường trung trc ca đon BC
+ AB
2
= AH.AO (CM theo h thc lượng trong tam giác vuông)
0,5
0,5
7b
+ DCE ~ BDE
BO
DM
2:BD
2:DC
BD
DC
BE
DE
+ Li có:
EB
ˆ
OED
ˆ
M
(DCE ~ BDE) DME ~ BOE
0,5
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
K
M
H
I
E
D
B
C
O
A
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao TN TN TN TNK TL TL K TL TL KQ KQ Q Q 1 Căn thức
Căn bậc hai và căn bậc ba của số 1 7,5 thực
Căn thức bậc hai và căn thức bậc 1 7,5
ba của biểu thức đại số
2 Hàm số và đồ thị
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị 1 1 15 3 Phương trình và
Phương trình quy về phương trình hệ phương trình 1 10 bậc nhất một ẩn
Phương trình và hệ phương trình
1 10 bậc nhất hai ẩn 4 Các hình khối
Hình trụ. Hình nón. Hình cầu 1 1 10
trong thực tiễn 5 Hệ thức lượng
Tỉ số lượng giác của góc nhọn. trong tam giác
Một số hệ thức về cạnh và góc 1 10 vuông trong tam giác vuông
6 Bài toán thực tế
Một số bài toán liên quan: Tính
tiền điện, toán phần trăm giá
1 10 tiền... 7 Đường tròn
Đường tròn. Vị trí tương đối của 1 10 hai đường tròn
Vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn. Tiếp tuyến của
1 10 đường tròn Tổng 3 4 4 Tỉ lệ % 22,5 30 37,5 10 100 Tỉ lệ chung 40% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: 1
Căn bậc hai và
căn bậc ba của số Nhận biết được khái niệm về căn thực
bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. 1 Căn thức
Căn thức bậc hai Vận dụng 1
và căn thức bậc ba – Áp dụng được khái niệm về căn
của biểu thức đại thức bậc hai và căn thức bậc ba của số
một biểu thức đại số. Thông hiểu: 1
– Áp dụng khái niệm, định nghĩa,
vẽ được đồ thị hàm số, tính đối
xứng (trục) và trục đối xứng của đồ thị hàm số Hàm số và đồ
Hàm số y = ax2 (a 2 thị
≠ 0) và đồ thị
y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng: 1
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a
0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên
quan đến chuyển động trong Vật lí). Vận dụng:
– Giải được phương trình tích có
Phương trình quy Phương trình và dạng (a 3
về phương trình
1x + b1).(a2x + b2) = 0. hệ phương trình
bậc nhất một ẩn – Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết : 1
– Nhận biết được khái niệm phương
trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết được khái niệm nghiệm
của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu:
– Tính được nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
Phương trình và máy tính cầm tay.
hệ phương trình Vận dụng: 1 bậc nhất
– Giải được hệ hai phương trình bậc hai ẩn nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
(ví dụ: các bài toán liên quan đến cân
bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình học trực quan Nhận biết: 1 Các hình khối
Hình trụ. Hình 4
– Nhận biết được phần chung của mặt trong thực tiễn
nón. Hình cầu phẳng và hình cầu. Thông hiểu: 1
– Mô tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình trụ.
– Mô tả (đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình nón.
– Mô tả được (tâm, bán kính) hình cầu, mặt cầu. Hình học phẳng Nhận biết
– Nhận biết được các giá trị sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent),
Tỉ số lượng giác
côtang (cotangent) của góc nhọn.
Hệ thức lượng của góc nhọn. Một Vận dụng 1 5
trong tam giác số hệ thức về cạnh vuông
và góc trong tam – Giải quyết được một số vấn đề thực giác vuông
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc
nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn
thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Vận dụng: 1 6 Bài toán thực tế
- Một số bài toán liên quan: Tính
tiền điện, toán phần trăm, giá tiền..
Đường tròn. Vị trí Nhận biết
tương đối của hai
– Nhận biết được tâm đối xứng, đường tròn
trục đối xứng của đường tròn. Vận dụng 1 7 Đường tròn
Vị trí tương đối
của đường thẳng – Mô tả được ba vị trí tương đối của
và đường tròn.
đường thẳng và đường tròn (đường
Tiếp tuyến của
thẳng và đường tròn cắt nhau, đường tròn
đường thẳng và đường tròn tiếp xúc
nhau, đường thẳng và đường tròn không giao nhau).
– Giải thích được dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn và tính
chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
NĂM HỌC 2022 2023
TRƯỜNG TiH – THCS TÂY ÚC
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 3  3 3  3 1 a) 2 75 8 27  4 48 b)   3 1 3 3 1
Bài 2: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị là đường thẳng (d1) 1
và hàm số y x có đồ thị là đường thẳng (d2). 2
a) Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 3: (2,0 điểm) Giải phương trình: 3x   y  2  
a) (3x + 2).(-3x  2)  0 b)  1 x y 1  2
Bài 4: (1,0 điểm) Từ một khúc gỗ hình trụ cao cm 15
, người ta tiện thành một hình nón có thể tích lớn
nhất. Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là cm3 640 .
a) Tính thể tích khúc gỗ hình trụ.
b) Tính diện tích xung quanh hình nón.
Bài 5: (1 điểm) Để đo chiều cao của một bức tường Lan dùng một quyển sách
và ngắm sao cho hai cạnh bìa của quyển sách hướng về vị trí cao nhất và vị trí
thấp nhất của bức tường (xem hình bên)
Biết rằng Lan đứng cách tường 1,5m và vị trí mắt khi quan sát cách mặt đất là
0,9m, hỏi chiều cao của bức tường là bao nhiêu?
Bài 6: (1 điểm) Công ty TQK bỏ tiền để được đầu tư 1 trong 2 dự án như sau:
Dự án 1: Chi phí đầu tư 200 000 000 đồng và đem lại lợi nhuận 290 000 000 đồng trong vòng 2 năm.
Dự án 2: Chi phí đầu tư 250 000 000 đồng và đem lại lợi nhuận 345 000 000 đồng trong vòng 2 năm.
Với lãi suất thịnh hành 8% một năm ở ngân hàng. Em hãy tính xem nên chọn dự án nào đầu tư có lợi nhuận cao hơn.
Bài 7: (2 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O,R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến (O,R), với B
và C là các tiếp điểm. Tia AO cắt dây BC tại H.
a) Chứng minh OA là trung trực của đoạn thẳng BC và AB2 = AH. AO
b) Vẽ đường kính BD của (O, R). Gọi M là trung điểm CD. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt BC
tại E. Chứng minh ∆DME ~ ∆BOE. - Hết –
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài Lời giải sơ lược Điểm 1a 2 75  8 27  4 48 0,25  2.5 3  8.3 3  4.4 3 10 3  24 3 16 3 0,25  2 3 0,25 1b 3( 3 1) 3( 3 1) 3 1   3 1 3 2      3 1 3 3 1  2 0,5 1 3  2 0,25 2 a)
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Lập bảng giá trị đúng 0,5 Vẽ đúng 0,5
b) Phương trình hoành độ giao điểm (d1) và (d2):
1 x = 2x – 3  x = 2 suy ra y = 1 0,25 2 Kết luận A (2; 1) 0,25 3
a) (3x + 2).(-3x  2)  0 2 
* 3x  2  0  x  3 0,25 2 
*  3x  2  0  x  3 0,25 2  0,5
Vậy phương trình có 01 nghiệm x  3 3x   y  2  3  x  y  2    0,25 b)  1  5  x y 1 x  1   2   2  2  3x   y  2  x     5   2    x  4   0,5  5 y   5  2  x  
Vậy phương trình có nghiệm: 5  0,25 4   y   5 4 a) V   cm3 960 ( ) b) Sxq   cm2 136 ( ) 1,0
Bài Lời giải sơ lược Điểm 5 0,25
+ Gọi A là vị trí tầm mắt của Lan => HC = 0,9m 0,25
AH là khoảng cách từ vị trí Lan đứng đến bức tường => AH = 1,5m
BC là độ cao của bức tường 0,5
+ Áp dụng hệ thức lượng giác, tính được: BC = 2,5m 6
+ Lãi suất của dự án 1: 290000000 200000000 0,25 .100%  45% 200000000  0,25
+ Lãi suất của dự án 2: 345000000 250000000 .100%  38% 250 000 000 0,5 => Nên chọn dự án 1. 7a B O H A K I D M C E
a) Chứng minh OA là trung trực của đoạn thẳng BC và AB2 = AH.AO
+ CM: Tam giác ABC cân tại A
OA là đường phân giác của 
BAC => OA là đường trung trực của đoạn BC 0,5
+ AB2 = AH.AO (CM theo hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,5 7b DE DC DC : 2 DM + ∆DCE ~ ∆BDE     0,5 BE BD BD : 2 BO + Lại có: E Dˆ M  Bˆ
O E (∆DCE ~ ∆BDE)  ∆DME ~ ∆BOE 0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9