Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Phạm Hữu Lầu – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phạm Hữu Lầu, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm

Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS PHM HU LU
ĐỀ THAM KHO
(Đề
g
m có 01 tran
g
)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1 (2 đim). Tính
a) (3x – 2).(2x + 5) – 5x.(x – 6)
b)

2
3(5)(5)xxx
c)
௫ା
௫ି
+
௫ିଵ
௫ାଷ
-
ଶ௫ ௫ିଵሻ
ିଽ
Bài 2 (2 đim). Phân tích các đa thc sau thành nhân t
2
a) 5 20
x
yy
b)
22
494
x
xy y
c)
22
45104
x
yxyxy
Bài 3 (2 đim). Tìm x biết:
2
a)(3 2) 9 (4 ) 44xxx
b)
2
4x 9 3x. 2x 3
Bài 4 (1 đim). Tính khong cách gia 2 đim A và C (độ dài đon thng AC) b ngăn cách
bi mt vt cn (minh ha như hình v bên). Biết M, N ln lượt là trung đim ca BC, AB và
MN = 50m
Bài 5 (1 đim). Cô An đi đến ca hàng xe máy Honda mua
mt chiếc xe SH-MODE vi giá niêm yết là 86 500 000 đồng.
Nhưng ngày hôm đó ca hàng có chương trình khuyến mãi
gim 20% giá tr sn phm, và gim thêm 5% trên giá đã gim
cho khách hàng thân thiết. Hi nếu Cô An là khách hàng thân thiết thì cô phi tr bao nhiêu
tin khi mua chiếc xe máy trên?
Bài 6 (2 đim).
Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC), đường cao AH, đường trung tuyến AM.
V HD
AB, HE AC (D AB, E AC).
a) Chng minh: t giác ADHE là hình ch nht.
b) Gi P là đim đối xng ca A qua E. T giác DHPE là hình gì? Vì sao?
c) Gi V là giao đim ca DE và AH. Qua A k đường thng xy vuông góc vi đường
thng MV. Chng minh ba đường thng xy, BC, DE đồng quy.
---HT---
UBND QUN 7 ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
TRƯỜNG THCS PHM HU LU NĂM HC 2022 – 2023
MÔN TOÁN - LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Khôn
g
k
thi
g
ian phát đề)
Ni dung Thang đim
Bài 1(2 đim).
a) (3x – 2).(2x + 5) – 5x.(x – 6)
= 6x
2
+ 15x – 4x – 10 – 5x
2
+ 30x
= x
2
+ 41x – 10
0,5
0,25

2
22
22
)3(5)(5)
69( 25)
69 25
634
bx x x
xx x
xx x
x




0,25
0,25
c)
௫ା
௫ି
+
௫ିଵ
௫ାଷ
-
ଶ௫ ௫ିଵ
ିଽ
=
௫ାଵ
ሻሺ
௫ାଷ
௫ି
ሻሺ
௫ିଷ
ିଶ௫
௫ି
௫ି
ሻሺ
௫ାଷ
=
ଶ௫ା଺
ሺ௫ିଷሻሺ௫ାଷሻ
=
ଶሺ௫ାଷሻ
ሺ௫ିଷሻሺ௫ାଷሻ
=
௫ି
0,25
0,25
0,25
Bài 2(2 đim).


2
2
a) 5 20
5(x 4)
5( 2)( 2)
xy y
y
yx x
0,25
0,25
22
22
22
)494
(44)9
(2)3
( 2 3)( 2 3)
bx xy y
xxyy
xy
xy xy




0,25
0,25
0,25
22
22
2
)45104
(44)(510)
(2)5(2)
(2)(25)
cx y x y xy
xy y x y
xy xy
xyxy

 


0,25
0,25
0,25
Bài 3(1,5đim).
2
22
a)(3 2) 9 (4 ) 44
9124369 44
48 4 44
48 48
1
xxx
xx xx
x
x
x





0,25
0,25
0,25
H
Ư
NG DN CHM
b)
2
4x 9 3x. 2x 3


2 3 . 2 3 3x. 2x 3 0
23.233 0
23. 30



xx
xxx
xx
2x + 3 = 0 hoc – x – 3 = 0
x =
3
2
hoc x = - 3
0,25
0,25
0,25
Bài 4(1đim). Xét tam giác ABC có:
M trung đim BC,
N trung đim ca AB
Suy ra MN là đường trung bình ca tam giác ABC
Nên MN = AC: 2 ha
y
AC = 2.MN = 2 .50 = 100 m
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5(1đim). S tin Cô An tr để mua chiếc xe SH-Mode là
86 500 000.80% .95% = 65 740 000 (đồng)
Vy cô An t
r
65 740 000 đồng
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 6(2 đim).
a) Chng minh: t giác ADHE là hình ch nht.
0
90ADH (AB
DH)
0
90AEH (AC HE)
0
90EAD (
ABC vuông ti A)
V
y
t
g
iác AEHD là hình ch nht.
0,25
0,25
0,25
b) Chng minh: t giác DHPE là hình gì? Vì sao?
Chng minh được PE // DH
Chng minh được PE = DH
Vy t giác DHPE là hình bình hành. Gii thích.
0,25
0,25
0,25
c) Gi F là giao đim ca Ax và BC
V là trc tâm tam giác AMF (MV
Ax; AV BC)
FV
AM (1)
Ta li có
1
2
A
MBC
(AM là đường trung tuyến ng vi cnh huyn BC
ca
vuông ABC)
0,25
x
y
F
V
M
E
D
H
A
C
B
P
M
AC MCA
AEV EAV
(T giác AEHD là hình ch nht)
Đồng thi
0
90EAV ACM
(tam giác ACH vuông ti H)
0
90EAV CAM
Do đó DE
AM (2)
T (1) và (2) suy ra 4 đim E, V, D, F thng hàng
Vy ba đường thng Ax, BC, DE đồng quy ti F.
0,25
Ghi chú:
- Hc sinh gii khác vi đáp án và lp lun đúng thì được trn đim câu đó.
UBND QUN 7 ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
TRƯỜNG THCS PHM HU LU NĂM HC 2022 – 2023
MÔN TOÁN - LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Khôn
g
k
thi
g
ian phát đề)
Mc độ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
Tng
Vn dng
th
p
Vn dng
cao
1/ Thc hin
phép tính
Nhân đơn thc
vi đa thc; đa
thc vi đa thc;
hn
g
đẳn
g
thc
Cng tr phân
thc
S câu 2 1 3
S đim (t l) 1,25đ (12,5%) 0,75đ (7,5%) 2đ
T l 12,5% 7,5% 20%
2/ Phân tích
đa thc thành
nhân t
Đặt nhân t
chung, hng
đẳng thc
Dùng
phương
pháp phi
hp phương
p
háp
Dùng
phương pháp
phi hp
phương pháp
S câu 1 1 1 3
S đim 0,75đ 0,5đ 0,75đ 2đ
Tt l 7,5% 5% 7,5% 20%
3/ Tìm x -Nhân đơn đa
thc, hng
đảng thc, rút
gn, tìm x
- Nhóm,
Hng đẳng
thc; Đặt
nhân t
chung; Tìm
x
S câu 1 1 2
S đim 1đ 1đ 2 đ
T l 10% 10% 20%
4/ Toán thc
tế (đại s -
hình hc)
Tính độ dài
đường trung
b
ình
- Tính tính
tin (v %,
chiu thun)
S câu 1 1 2
S đim 1đ 1đ 2đ
T l 10% 10% 20%
5/ Chng
minh các yếu
t hình hc
Chng minh
hình ch nht
(dng có 3 góc
vuông)
Chng minh
hình bình hành
Chng minh
hình bình
hành, hình
thoi
S câu 1 1 1 3
S đim 0,75đ 0,75đ 0,5đ 2đ
T l 7,5% 7,5% 5% 20%
Tng s câu 3 5 3 2 13
MA TR
N ĐỀ
Tng đim 2đ 4,25đ 2,5đ 1,25đ 10đ
T l
20% 42,5% 25% 12,5% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 01 trang)
Bài 1 (2 điểm).
Tính
a) (3x – 2).(2x + 5) – 5x.(x – 6) b) x  2
3  (x  5)(x  5)
c) ௫ାଵ + ௫ିଵ - ଶ௫ ሺ ௫ିଵሻ ௫ିଷ ௫ାଷ ௫మିଽ
Bài 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2
a) 5x y  20y b) 2 2
x  4xy  9  4y c) 2 2
x  4y  5x 10y  4xy
Bài 3 (2 điểm). Tìm x biết: 2
a)(3x  2)  9x(4  x)  44  b) 2
4x  9  3x.2x  3
Bài 4 (1 điểm). Tính khoảng cách giữa 2 điểm A và C (độ dài đoạn thẳng AC) bị ngăn cách
bởi một vật cản (minh họa như hình vẽ bên). Biết M, N lần lượt là trung điểm của BC, AB và MN = 50m
Bài 5 (1 điểm).
Cô An đi đến cửa hàng xe máy Honda mua
một chiếc xe SH-MODE với giá niêm yết là 86 500 000 đồng.
Nhưng ngày hôm đó cửa hàng có chương trình khuyến mãi
giảm 20% giá trị sản phẩm, và giảm thêm 5% trên giá đã giảm
cho khách hàng thân thiết. Hỏi nếu Cô An là khách hàng thân thiết thì cô phải trả bao nhiêu
tiền khi mua chiếc xe máy trên? Bài 6 (2 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, đường trung tuyến AM.
Vẽ HD  AB, HE  AC (D  AB, E  AC).
a) Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Gọi P là điểm đối xứng của A qua E. Tứ giác DHPE là hình gì? Vì sao?
c) Gọi V là giao điểm của DE và AH. Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với đường
thẳng MV. Chứng minh ba đường thẳng xy, BC, DE đồng quy. ---HẾT--- UBND QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM
(Không kể thời gian phát đề) Nội dung Thang điểm Bài 1(2 điểm).
a) (3x – 2).(2x + 5) – 5x.(x – 6)
= 6x2 + 15x – 4x – 10 – 5x2 + 30x 0,5 = x2 + 41x – 10 0,25
b) x  32  (x  5)(x  5) 2 2
x  6x  9  (x  25) 2 2
x  6x  9  x  25 0,25  6x  34 0,25
c) ௫ାଵ + ௫ିଵ - ଶ௫ ሺ ௫ିଵሻ ௫ିଷ ௫ାଷ ௫మିଽ
= ሺ௫ାଵሻሺ௫ାଷሻାሺ ௫ିଵሻሺ௫ିଷሻିଶ௫ሺ௫ିଵሻ ሺ௫ିଷሻሺ௫ାଷሻ = ଶ௫ା଺ = ଶሺ௫ାଷሻ 0,25
ሺ௫ିଷሻሺ௫ାଷሻ
ሺ௫ିଷሻሺ௫ାଷሻ = ଶ 0,25 ௫ିଷ 0,25 Bài 2(2 điểm). 2 a) 5x y  20y 0,25  2 5y(x  4)
 5y(x  2)(x  2) 0,25 2 2
b)x  4xy  9  4y 2 2
 (x  4xy  4y )  9 0,25 2 2
 (x  2y)  3 0,25
 (x  2y  3)(x  2y  3) 0,25 2 2
c)x  4y  5x 10y  4xy 2 2
 (x  4xy  4y )  (5x 10y) 0,25 2
 (x  2y)  5(x  2y) 0,25
 (x  2y)(x  2y  5) 0,25 Bài 3(1,5điểm). 2
a)(3x  2)  9x(4  x)  44 2 2
9x 12x  4  36x  9x  4  4 0,25 48x  4  4  4 48x  48  0,25 x  1  0,25 b) 2
4x  9  3x.2x  3 2
x  3.2x  3  3x.2x  3  0 0,25
2x 3.2x 33x  0
2x 3.x 3  0
2x + 3 = 0 hoặc – x – 3 = 0 0,25  x = 3 hoặc x = - 3 2 0,25
Bài 4(1điểm). Xét tam giác ABC có: M là trung điểm BC, 0,25 N là trung điểm của AB 0,25
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC 0,25
Nên MN = AC: 2 hay AC = 2.MN = 2 .50 = 100 m 0,25
Bài 5(1điểm). Số tiền Cô An trả để mua chiếc xe SH-Mode là 0,25đ
86 500 000.80% .95% = 65 740 000 (đồng) 0,5đ
Vậy cô An trả 65 740 000 đồng 0,25đ Bài 6(2 điểm). x F B H D M V A C E P y
a) Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật.  0 ADH  90 (AB  DH)  0,25 0 AEH  90 (AC  HE) 0,25  0
EAD  90 (  ABC vuông tại A)
Vậy tứ giác AEHD là hình chữ nhật. 0,25
b) Chứng minh: tứ giác DHPE là hình gì? Vì sao?
Chứng minh được PE // DH 0,25 Chứng minh được PE = DH 0,25
Vậy tứ giác DHPE là hình bình hành. Giải thích. 0,25
c) Gọi F là giao điểm của Ax và BC
V là trực tâm tam giác AMF (MV  Ax; AV  BC)  FV  AM (1) 0,25 1
Ta lại có AM BC (AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 2 của  vuông ABC)    MAC MCA Mà  
AEV EAV (Tứ giác AEHD là hình chữ nhật) Đồng thời   0
EAV ACM  90 (tam giác ACH vuông tại H)    0 E
A V CAM  90 Do đó DE  AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm E, V, D, F thẳng hàng 0,25
Vậy ba đường thẳng Ax, BC, DE đồng quy tại F. Ghi chú:
- Học sinh giải khác với đáp án và lập luận đúng thì được trọn điểm câu đó. UBND QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN ĐỀ
(Không kể thời gian phát đề) Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề thấp cao 1/ Thực hiện Nhân đơn thức Cộng trừ phân phép tính với đa thức; đa thức thức với đa thức; hằng đẳng thức Số câu 2 1 3
Số điểm (tỉ lệ) 1,25đ (12,5%) 0,75đ (7,5%) Tỉ lệ 12,5% 7,5% 20% 2/ Phân tích Đặt nhân tử Dùng Dùng đa thức thành chung, hằng phương phương pháp nhân tử đẳng thức pháp phối phối hợp
hợp phương phương pháp pháp Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,75đ 0,5đ 0,75đ Ttỉ lệ 7,5% 5% 7,5% 20% 3/ Tìm x -Nhân đơn đa - Nhóm, thức, hằng Hằng đẳng đảng thức, rút thức; Đặt gọn, tìm x nhân tử chung; Tìm x Số câu 1 1 2 Số điểm 2 đ Tỉ lệ 10% 10% 20% 4/ Toán thực Tính độ dài - Tính tính tế (đại số - đường trung tiền (về %, hình học) bình chiều thuận) Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 10% 10% 20% 5/ Chứng Chứng minh Chứng minh Chứng minh minh các yếu hình chữ nhật hình bình hành hình bình tố hình học (dạng có 3 góc hành, hình vuông) thoi Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,75đ 0,75đ 0,5đ Tỉ lệ 7,5% 7,5% 5% 20% Tổng số câu 3 5 3 2 13
Tổng điểm 2đ 4,25đ 2,5đ 1,25đ 10đ Tỉ lệ 20% 42,5% 25% 12,5% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8