Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Phạm Hữu Lầu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS PHM HU LU
ĐỀ THAM KHO
(Đề gm có 01 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 9
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1: (2 đim) Thc hin các phép tính:
a)
3
327 12 548 75
2

b)

2
21 12 3 3 2 3
Bài 2: (1 đim)
Gii phương trình:
1
4x 20 x 5 4 9x 45
3

Bài 3: (1,5 đim) Cho hàm s
1
2
yx
đồ th (d) và hàm s
25yx
đồ th (d’).
a) V (d) và (d’) trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm to độ giao đim ca (d) và (d’) bng phép tính.
Bài 4: (0,5 đim) Khi càng lên cao thì áp sut khí quyn càng gim do không khí loãng dn. Để tính
áp sut khí quyn độ cao không quá cao so vi mt nước bin thường s dng công thc:
2
760
25
h
P 
. Trong đó,
P
là áp sut khí quyn (mmHg); h là độ cao so vi mc nước bin (m). Hi
thành ph Bo Lc độ cao 1200m so vi mc nước bin thì áp sut ca khí quyn là bao nhiêu
(mmHg)?
Bài 5: (1 đim) Mt quán bán thc ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
+ Gim 20% giá niêm yết cho sn phm là ly cà phê.
+ Gim 10% giá niêm yết cho sn phm là bánh mì.
+ Đặc bit: Nếu mua đủ mt combo gm 1 ly cà phê và 1 bánh mì thì được gim thêm 15% combo
đó trên giá đã gim.
Bn Bình đến quán bán thc ăn đó và chn mua được 10 ly cà phê có giá niêm yết 30 000 đồng
mi ly và 22 bánh mì có giá niêm yết 20 000 đồng mi . Hi bn Bình phi tr bao nhiêu tin?
Bài 6: (1 đim) Mt người đặt giác kế thng
đứng cách ct c
mt khong a = 9m, chiu cao giác kế b = 1,5 m. Chnh giác kế
sao cho khi ngm theo khe ngm ca giác kế ta nhìn thy đỉnh A
ca ct c. Đọc trên giác kế s đo
0
36
ca góc AOB (như
hình bên). Hi chiu cao ca ct c là bao nhiêu mét? (Làm tròn
đến ch s thp phân th nht)
Bài 7: (3 đim) T đim M ngoài đường tròn (O) sao cho OM = 2R. K các tiếp tuyến MA và MB
vi đường tròn (O) (A, B là các tiếp đim).
a) Chng minh các đim O; A; B; M cùng thuc 1 đường tròn.
b) Gi H là giao đim ca OM và AB. Tính AB theo R
c) Tia MO ct (O) ln lượt ti C và D (MC < MD). Chng minh rng: HC. MD = CM. DH.
HT
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS PHM HU LU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn : Toán – Lp: 9
Bài Li gii Đim
1
(2đ)
a)
3
327 12 548 75
2

93 33 203 53
93


0,75
0,25
b)

2
21 12 3 3 2 3

22
23 3 3 23
23 3 3 23
23 3 3 23
6



0,25x4
2
(1đ)
1
4x 20 x 5 4 9x 45
3

2x 5 x 5 x 5 4
2x 5 4
x5 2
2 0 (dung)
x54
x1





Vy S = {-1}
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,5đ)
a) + Lp bng giá tr
+ V
0,25x2
0,25x2
b) Phương trình hoành độ giao đim ca (d) và (d’) là:
1
25
2
2
1
x
x
x
y



Vy to độ giao đim ca (d) và (d’) là: (2 ; -1)
0,25
0,25
4
(0,5đ)
2 2.1200
760 760 664( )
25 25
h
P mmHg
Vy thành ph Bo Lc độ cao 1200m so vi mc nước bin thì áp sut
ca khí quyn là 664 mmHg
0,25x2
5
(1đ)
Giá tin ca mt ly cà phê khi được gim 20%:
30 000 . 80% = 24 000 (đồng)
Giá tin ca mt bánh mì khi được gim 10%:
20 000 . 90% = 18 000 (đồng)
Giá tin ca mt combo:
(24 000 + 18 000) . 85% = 35 700 (đồng)
S tin bn Bình phi tr:
35 700 . 10 + 18 000 . 12 = 573 000 (đồng)
0,25x4
6
(1đ)
Xét OAB vuông ti B:
AB = OB. tan
AB = 9.tan36
0
AB 6,5m
Chiu cao ct c là: 6,5 + 1,5 = 8m
0,25x4
7
(3đ)
a) ΔOAM vuông ti A (MA là tiếp tuyến)
O, A, M cùng thuc đường tròn đường kính OM. (1)
ΔOBM vuông ti B (MB là tiếp tuyến)
O, B, M cùng thuc đường tròn đường kính OM. (2)
T (1) và (2) suy ra: 4 đim O, A, B, M cùng thuc mt đường tròn đường
kính OM.
0,25x2
0,25x2
b) Ta có: MA = MB (tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
OA = OB = R
OM là trung trc ca đon AB.
OM
AB ti H
Xét OAM vuông ti A, đường cao AH: tính OH =
2
R
Xét OAH vuông ti H: tính AH =
3
2
R
Tính AB = 2AH =
3
R
0,25
0,25
0,25
0,25
c) CHng minh: AC là phân giác trong ca 𝐻𝐴𝑀
A
HCH
A
MCM

(3)
0,5
Chng minh AD là phân giác ngoài ca 𝐻𝐴𝑀
A
HDH
MDM

(4)
T (3) và (4)
..
CH DH
CH DM CM DH
CM DM

0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 01 trang)
Bài 1:
(2 điểm) Thực hiện các phép tính: 3 a) 3 27  12  5 48  75 b)     2 21 12 3 3 2 3 2 1
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình: 4x  20  x  5  4  9x  45 3
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số 1
y   x có đồ thị (d) và hàm số y  2x  5 có đồ thị (d’). 2
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính.
Bài 4: (0,5 điểm) Khi càng lên cao thì áp suất khí quyển càng giảm do không khí loãng dần. Để tính
áp suất khí quyển ở độ cao không quá cao so với mặt nước biển thường sử dụng công thức: 2h P  760 
. Trong đó, P là áp suất khí quyển (mmHg); h là độ cao so với mực nước biển (m). Hỏi 25
thành phố Bảo Lộc ở độ cao 1200m so với mực nước biển thì áp suất của khí quyển là bao nhiêu (mmHg)?
Bài 5:
(1 điểm) Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
+ Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là ly cà phê.
+ Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì.
+ Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì thì được giảm thêm 15% combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 10 ly cà phê có giá niêm yết 30 000 đồng
mỗi ly và 22 ổ bánh mì có giá niêm yết 20 000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 6: (1 điểm) Một người đặt giác kế thẳng đứng cách cột cờ
một khoảng a = 9m, chiều cao giác kế b = 1,5 m. Chỉnh giác kế
sao cho khi ngắm theo khe ngắm của giác kế ta nhìn thấy đỉnh A
của cột cờ. Đọc trên giác kế số đo 0
  36 của góc AOB (như
hình bên). Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu mét? (Làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7:
(3 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) sao cho OM = 2R. Kẻ các tiếp tuyến MA và MB
với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh các điểm O; A; B; M cùng thuộc 1 đường tròn.
b) Gọi H là giao điểm của OM và AB. Tính AB theo R
c) Tia MO cắt (O) lần lượt tại C và D (MC < MD). Chứng minh rằng: HC. MD = CM. DH. HẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn : Toán – Lớp: 9 Bài Lời giải Điểm 1 3 3 27  12  5 48  75 (2đ) a) 2
 9 3  3 3  20 3  5 3 0,75 0,25  9 3 0,25x4 b)     2 21 12 3 3 2 3    2    2 2 3 3 3 2 3  2 3  3  3  2 3  2 3  3  3  2 3  6 2 1
4x  20  x  5  4  9x  45 (1đ) 3
 2 x  5  x  5  x  5  4 0,25  2 x  5  4  x  5  2 0,25 2  0 (dung)   0,25 x  5  4  x  1  0,25 Vậy S = {-1} 3 a) + Lập bảng giá trị 0,25x2 (1,5đ) + Vẽ 0,25x2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là: 1
x  2x  5 0,25 2  x  2  y  1 0,25
Vậy toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là: (2 ; -1) 4 2h 2.1200 P  760   760   664(mmHg) (0,5đ) 25 25 0,25x2
Vậy thành phố Bảo Lộc ở độ cao 1200m so với mực nước biển thì áp suất
của khí quyển là 664 mmHg 5
Giá tiền của một ly cà phê khi được giảm 20%: 0,25x4 (1đ)
30 000 . 80% = 24 000 (đồng)
Giá tiền của một ổ bánh mì khi được giảm 10%:
20 000 . 90% = 18 000 (đồng)
Giá tiền của một combo:
(24 000 + 18 000) . 85% = 35 700 (đồng)
Số tiền bạn Bình phải trả:
35 700 . 10 + 18 000 . 12 = 573 000 (đồng) 6 Xét ∆OAB vuông tại B: (1đ) AB = OB. tan 0,25x4 AB = 9.tan360 AB ≈ 6,5m
Chiều cao cột cờ là: 6,5 + 1,5 = 8m 7 (3đ)
a) ΔOAM vuông tại A (MA là tiếp tuyến)
⇒ O, A, M cùng thuộc đường tròn đường kính OM. (1) 0,25x2
ΔOBM vuông tại B (MB là tiếp tuyến)
⇒ O, B, M cùng thuộc đường tròn đường kính OM. (2) 0,25x2
Từ (1) và (2) suy ra: 4 điểm O, A, B, M cùng thuộc một đường tròn đường kính OM.
b) Ta có: MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB = R
⇒ OM là trung trực của đoạn AB. ⇒ OM  AB tại H 0,25 R
Xét ∆OAM vuông tại A, đường cao AH: tính OH = 0,25 2 R 3
Xét ∆OAH vuông tại H: tính AH = 0,25 2 Tính AB = 2AH = R 3 0,25 AH CH
c) CHứng minh: AC là phân giác trong của 𝐻𝐴𝑀   (3) 0,5 AM CM AH DH
Chứng minh AD là phân giác ngoài của 𝐻𝐴𝑀   (4) AM DM 0,25 CH DH Từ (3) và (4)  
CH.DM CM.DH CM DM 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9