Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Trần Quốc Tuấn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Y BAN NHÂN DÂN QUN 7 MA TRN ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K I
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
TRN QUC TUN
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán - Khi: 9
Thi gian làm bài: 90 phút
1. Xác định đặc t ma trn
STT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thc Chun kiến thc k năng cn kim tra
S câu hi theo mc độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 Đại s
Căn bc hai
-Căn bc hai, căn thc bc
hai và hng đẳng thc.
-Liên h phép nhân, phép
chia và phép khai phương.
-Biến đổi đơn gin biu
thc cha căn
-Rút gn biu thc cha
căn
Nhn biết:
- Biến đổi đưa tha s ra ngoài du căn
- S dng hng đẳng th
c
2
Thông hiu:
- Gii phương trình
1
Vn dng:
2 Đại s
Hàm s
-Hàm s bc nht
-Tìm ta độ giao đim
Nhn biết:
V đồ th hàm s (D) , (d)
1
Thông hiu:
Mi tương giao gia (D) và (d)
1
Vn dng:
3 Toán thc tế
Dng cho hàm s, cho công
thc
Nhn biết:
Cho hàm s, công thc và áp dng tính toán theo
yêu cu đềi
1
Thông hiu:
- Cho hàm s, công thc và áp dng tính toán
theo yêu cu đề bài
1
4 Toán thc tế
Các vn đề trong cuc sng
Vn dng:
- S dng các kiến thc toán hc đã biết để x
mt vn đề trong thc tế cuc sng thường gp.
1
5
Toán thc tế (HH)
ng dng h thc lượng
trong tam giác vuông
Vn dng:
- Vn dng kiến thc đã hc để gii quyết bài
toán
1
6 Hình hc
-Đường tròn: Quan h
vuông góc đường kính và
dây, Liên h gia dây
khong cách t tâm đến
Nhn biết:
Thông hiu:
1
dây, V trí tương đối đưng
thng và đường tròn, Du
hiu nhn biết tiếp tuyến,
Tính cht hai tiếp tuyến ct
nhau
- Các kiến thc hình hc đã
hc
- Chng minh đường trung trc
Vn dng:
- Vn dng h thc lượng, tam giác đồng dng,
du hiu nhn biết tiếp tuyến…
1
Tng câu
4 4 2 1
T l
40% 30% 20% 10%
Tng đim
4 đim 3 đim 2 đim 1 đim
2. Ma trn đề kim tra đánh giá cui HKI
S
T
T
NI
DUNG
KIN
THC
ĐƠN V KIN THC CÂU HI THEO MC ĐỘ NHN THC TNG
S CÂU
TNG
THI
GIAN
T L
%
NHN BIT THÔNG HIU VN DNG VN DNG
CAO
Ch
TN
TG
Ch
TL
TG
Ch
TN
T
G
Ch
TL
TG
Ch
TN
T
G
Ch
TL
TG
Ch
TN
T
G
Ch
TL
TG
Ch
TN
Ch
TL
1 Căn bc
hai
-Căn bc hai, căn thc bc
hai và hng đẳng thc.
-Liên h phép nhân, phép
chia và phép khai phương.
-Biến đổi đơn gin biu
thc cha căn
-Rút
g
n biu thc cha căn
2 8p 1 7p 3 15p
2đ 1đ 3đ 30%
2 Hàm s
-Hàm s bc nht
-Tìm ta độ giao đim
1 7p 1 5p 2 12p
1đ 0,5
đ
1,5
đ
15%
3 Toán
thc tế
Dng cho hàm s, cho công
thc
1 7p 1 6p 2 13p
1đ 0,5
đ
1,5
đ
15%
4 Toán
thc tế
Các vn đề trong cuc sng 1 10
p
1 10p
1đ 1đ 10%
5 Toán
thc tế
(HH)
ng dng h thc lượng
trong tam giác vuông
1 10
p
1 10p
1đ 1đ 10%
6 Hình hc - Đưng tròn: Quan h
vuông góc đường kính và
dây, Liên h gia dây và
khong cách t tâm đến
dây, V trí tương đối đường
thng và đường tròn, Du
hiu nhn biết tiếp tuyến,
Tính cht hai tiếp tuyến ct
nhau
- Các kiến thc hình hc đã
hc
1 10
p
1 20
p
2 30p
1đ 1đ 2đ 20%
TNG CÂU 4 22
p
4 28
p
2 20
p
1 20
p
11
câu
90
phút
T L 40% 30% 20% 10% 100%
TNG ĐIM 4 đim 3 đim 2 đim 1 đim 10 đim
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7 ĐỀ KIM TRA HC K I
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
TRN QUC TUN
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán - Khi: 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Câu 1 (2 đim): Rút gn:
a) 𝟐
𝟓𝟐
𝟓
𝟑
𝟏𝟏𝟕
𝟑𝟐𝟓 b)
𝟑
𝟐
𝟐
𝟐𝟕𝟏𝟎
𝟐
Câu 2 (1 đim): Gii phương trình:
𝟗𝒙𝟐𝟕
𝒙𝟑𝟔
𝟏
𝟐
𝟒𝒙𝟏𝟐
Câu 3 (1,5 đim): Cho hai hàm s: 𝐲𝟐𝐱𝟐
󰇛
𝑫
𝟏
󰇜
𝐲
𝟏
𝟐
𝐱𝟑
󰇛
𝑫
𝟐
󰇜
.
a) V
󰇛
𝑫
𝟏
󰇜
󰇛
𝑫
𝟐
󰇜
trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim ca
󰇛
𝑫
𝟏
󰇜
󰇛
𝑫
𝟐
󰇜
bng phép toán.
Câu 4 (1,5 đim): Các nhà khoa hc đưa ra công thc d báo nhit độ trung bình trên b
mt Trái Đất như sau: T = 0,02t + 15. Trong đó T là nhit độ trung bình ca b mt Trái Đất
tính theo độ C, t là s năm k t năm 1950.
a) Hãy tính nhit độ trung bình ca b mt Trái Đất vào năm 1950 và năm 2022?
b) Nhit độ trung bình ca b mt Trái Đất là 17
0
C vào năm nào?
Câu 5 (1 đim): Ti mt ca hàng, giá niêm yết ca mt cái áo là 300 000 đồng. Nếu bán vi
giá bng
𝟑
𝟒
giá niêm yết thì ca hàng lãi 25% so vi giá gc. Hi để lãi 40% thì ca hàng phi
bán vi giá bao nhiêu?
Câu 6 (1 đim): Mt người có chiu cao đến tm mt là
1,7m và đứng cách mt cây xanh 20m nhìn thy ngn cây
vi góc nâng 35
0
. V hình minh ha và tính chiu cao ca
cây xanh đó? (Làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th nht)
Câu 7 (2 đim): Cho đim A nm ngoài đường tròn (O). Qua A v hai tiếp tuyến AB, AC
vi (O) (B, C là các tiếp đim).
a) Chng minh OA
BC ti M.
b) V đường kính BE ca (O), AE ct (O) ti F (F khác E). Gi G là trung đim ca EF, OG
ct BC ti H. Chng minh OM.OA=OG.OH và EH là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
---------- HT ----------
ĐỀ THAM KHO
(Đề có 02 trang)
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7 ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC K I
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
TRN QUC TUN
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán - Khi: 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu Ni dung Đim
1
2đ
a) 𝟐
𝟓𝟐
𝟓
𝟑
𝟏𝟏𝟕
𝟑𝟐𝟓
𝟒
𝟏𝟑𝟓
𝟏𝟑𝟓
𝟏𝟑
𝟒
𝟏𝟑
0,25x3
0,25
b)
𝟑
𝟐
𝟐
𝟐𝟕𝟏𝟎
𝟐
𝟑
𝟐

𝟓
𝟐
𝟐
𝟑
𝟐𝟓
𝟐
𝟖
0,25x2
0,25
0,25
2
1đ
𝟗𝒙𝟐𝟕
𝒙𝟑𝟔
𝟏
𝟐
𝟒𝒙𝟏𝟐
𝟗
󰇛
𝒙𝟑
󰇜
𝒙𝟑𝟔
𝟏
𝟐
𝟒󰇛𝒙𝟑󰇜
⟺𝟑
𝒙𝟑
𝒙𝟑𝟔
𝒙𝟑
𝒙𝟑
𝟐
⟺𝒙𝟑𝟒
⟺𝒙𝟕
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,5đ
a) Bng giá tr
V
0,25x2
0,25x2
b) Phương trình hoành độ giao đim
Tìm x, y
0,25
0,25
4
1,5đ
a) T = 0,02t + 15
- Năm 1950 thì t = 0 nên T = 15
Nhit độ trung bình trên b mt Trái Đất là 15
0
C
- Năm 2022 thì t = 72 nên T = 16,44
Nhit độ trung bình trên b mt Trái Đất là 16,44
0
C
0,25x2
0,25x2
b) Thay T = 17
17 = 0,02t + 15
t = 100
Nhit độ trun
g
bình trên b mt Trái Đất là 17
0
C vào năm 2050
0,25
0,25
5
1đ
Giá gc ca áo là
𝟑
𝟒
.300000 : 125% = 180000 đồng
Giá áo cn bán để lãi 40% là 180000. 140% = 252000 đồn
g
0,25x2
0,25x2
6
1đ
Xét tam giác ABE vuông ti B
𝐭𝐚𝐧𝐄
𝐀𝐁
𝐄𝐁
𝐭𝐚𝐧𝟑𝟓
𝐀𝐁
𝟐𝟎
AB = 14 m
AC = AB + BC = 15,7 m
y
xanh cao khon
15,7 m
0,25x4
7
2đ
a) Chng minh OA BC ti M
AB = AC (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OB = OC (bán kính (O))
OA là đường trung trc ca BC
OA
BC ti M
0,25x4
b) Chng minh OM.OA=OG.OH và EH là tiếp tuyến ca (O)
OEF cân có OG là đưng trung tuyến cũng là đưng cao OG
⊥𝐄𝐅
OMH OGA (gg)
OM.OA=OG.OH
OB
2
= OM.OA (h thc lượng trong tam giác vuông ABO có BM là
đường cao)
OE
2
= OG.OH
𝑶𝑬
𝑶𝑮
𝑶𝑯
𝑶𝑬
OEH OGE (c.g.c)
𝐎𝐄𝐇
𝐎𝐆𝐄
𝟗𝟎
𝟎
HE là tiếp tuyến ca (O)
0,25
0,25
0,25
0,25
Hc sinh làm cách khác đúng chm trn đim.
1,7m
20m
35°
B
D
C
E
A
| 1/8

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Toán - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
1. Xác định đặc tả ma trận
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến STT
Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Đại số
-Căn bậc hai, căn thức bậc Nhận biết: 2
hai và hằng đẳng thức. Căn bậc hai
- Biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
-Liên hệ phép nhân, phép
- Sử dụng hằng đẳng thức chia và phép khai phương. Thông hiểu: 1
-Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn - Giải phương trình
-Rút gọn biểu thức chứa căn Vận dụng: 2 Đại số -Hàm số bậc nhất Nhận biết: 1 Hàm số
-Tìm tọa độ giao điểm
Vẽ đồ thị hàm số (D) , (d) Thông hiểu: 1
Mối tương giao giữa (D) và (d) Vận dụng: 3 Toán thực tế
Dạng cho hàm số, cho công Nhận biết: 1 thức
Cho hàm số, công thức và áp dụng tính toán theo yêu cầu đề bài Thông hiểu: 1
- Cho hàm số, công thức và áp dụng tính toán
theo yêu cầu đề bài 4 Toán thực tế
Các vấn đề trong cuộc sống Vận dụng: 1
- Sử dụng các kiến thức toán học đã biết để xử lý
một vấn đề trong thực tế cuộc sống thường gặp.
5 Toán thực tế (HH)
Ứng dụng hệ thức lượng Vận dụng: 1 trong tam giác vuông
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán 6 Hình học -Đường tròn: Quan hệ Nhận biết:
vuông góc đường kính và
dây, Liên hệ giữa dây và Thông hiểu: 1
khoảng cách từ tâm đến
dây, Vị trí tương đối đường - Chứng minh đường trung trực
thẳng và đường tròn, Dấu
hiệu nhận biết tiếp tuyến, Vận dụng: 1
Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
- Vận dụng hệ thức lượng, tam giác đồng dạng,
dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến…
- Các kiến thức hình học đã học Tổng câu 4 4 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tổng điểm 4 điểm 3
điểm 2 điểm 1 điểm
2. Ma trận đề kiểm tra đánh giá cuối HKI S NỘI
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CÂU
HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG TỔNG TỈ LỆ T DUNG SỐ CÂU THỜI % NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG T KIẾN GIAN CAO THỨC Ch TG Ch TG Ch T Ch TG Ch T
Ch TG Ch T Ch TG Ch Ch TN TL TN G TL TN G TL TN G TL TN TL
1 Căn bậc -Căn bậc hai, căn thức bậc 2 8p 1 7p 3 15p hai
hai và hằng đẳng thức.
-Liên hệ phép nhân, phép 2đ 1đ 30% chia và phép khai phương.
-Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
-Rút gọn biểu thức chứa căn 2 Hàm số -Hàm số bậc nhất 1 7p 1 5p 2 12p
-Tìm tọa độ giao điểm 1đ 0,5 1,5 15% đ đ 3 Toán
Dạng cho hàm số, cho công 1 7p 1 6p 2 13p thực tế thức 1đ 0,5 1,5 15% đ đ 4 Toán
Các vấn đề trong cuộc sống 1 10 1 10p thực tế p 1đ 10% 5 Toán
Ứng dụng hệ thức lượng 1 10 1 10p thực tế trong tam giác vuông p (HH) 10% 6 Hình
học - Đường tròn: Quan hệ 1 10 1 20 2 30p
vuông góc đường kính và p p
dây, Liên hệ giữa dây và 1đ 1đ 20%
khoảng cách từ tâm đến
dây, Vị trí tương đối đường
thẳng và đường tròn, Dấu
hiệu nhận biết tiếp tuyến,
Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
- Các kiến thức hình học đã học TỔNG CÂU 4 22 4 28 2 20 1 20 11 90 p p p p câu phút TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% 100% TỔNG ĐIỂM 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Toán - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang)
Câu 1 (2 điểm): Rút gọn: 𝟐 a) 𝟐√𝟓𝟐
𝟓 √𝟏𝟏𝟕 √𝟑𝟐𝟓 b) 𝟑 √𝟐 𝟐𝟕 𝟏𝟎√𝟐 𝟑
Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình: √𝟗𝒙 𝟐𝟕 √𝒙 𝟑 𝟔 𝟏 √𝟒𝒙 𝟏𝟐 𝟐
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hai hàm số: 𝐲 𝟐𝐱 𝟐 𝑫𝟏 và 𝐲 𝟏 𝐱 𝟑 𝑫 𝟐 𝟐 .
a) Vẽ 𝑫𝟏 và 𝑫𝟐 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của 𝑫𝟏 và 𝑫𝟐 bằng phép toán.
Câu 4 (1,5 điểm): Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề
mặt Trái Đất như sau: T = 0,02t + 15. Trong đó T là nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất
tính theo độ C, t là số năm kể từ năm 1950.
a) Hãy tính nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 1950 và năm 2022?
b) Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là 170C vào năm nào?
Câu 5 (1 điểm): Tại một cửa hàng, giá niêm yết của một cái áo là 300 000 đồng. Nếu bán với 𝟑
giá bằng giá niêm yết thì cửa hàng lãi 25% so với giá gốc. Hỏi để lãi 40% thì cửa hàng phải 𝟒 bán với giá bao nhiêu?
Câu 6 (1 điểm): Một người có chiều cao đến tầm mắt là
1,7m và đứng cách một cây xanh 20m nhìn thấy ngọn cây
với góc nâng 350. Vẽ hình minh họa và tính chiều cao của
cây xanh đó? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 7 (2 điểm): Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC
với (O) (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh OA ⊥ BC tại M.
b) Vẽ đường kính BE của (O), AE cắt (O) tại F (F khác E). Gọi G là trung điểm của EF, OG
cắt BC tại H. Chứng minh OM.OA=OG.OH và EH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
---------- HẾT ---------- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Toán - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút Câu Nội dung Điểm 1 a) 𝟐√𝟓𝟐
𝟓 √𝟏𝟏𝟕 √𝟑𝟐𝟓 𝟑 2đ 0,25x3
𝟒√𝟏𝟑 𝟓√𝟏𝟑 𝟓√𝟏𝟑 0,25 𝟒√𝟏𝟑 𝟐 b) 𝟑 √𝟐 𝟐𝟕 𝟏𝟎√𝟐 𝟐 𝟑 √𝟐 𝟓 √𝟐 0,25x2 𝟑 √𝟐 𝟓 √𝟐 0,25 𝟖 0,25 2 𝟏 √𝟗𝒙 𝟐𝟕 √𝒙 𝟑 𝟔 1đ
𝟐 √𝟒𝒙 𝟏𝟐 𝟏 ⟺ 𝟗 𝒙 𝟑 √𝒙 𝟑 𝟔 𝟒 𝒙 𝟑 0,25 𝟐 0,25 ⟺ 𝟑√𝒙 𝟑 √𝒙 𝟑 𝟔 √𝒙 𝟑 ⟺ √𝒙 𝟑 𝟐 0,25 ⟺ 𝒙 𝟑 𝟒 ⟺ 𝒙 𝟕 0,25 3 a) Bảng giá trị 0,25x2 1,5đ Vẽ 0,25x2
b) Phương trình hoành độ giao điểm 0,25 Tìm x, y 0,25 4 a) T = 0,02t + 15
1,5đ - Năm 1950 thì t = 0 nên T = 15 0,25x2
Nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất là 150C
- Năm 2022 thì t = 72 nên T = 16,44
Nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất là 16,440C 0,25x2 b) Thay T = 17 17 = 0,02t + 15 0,25 ⇒ t = 100
Nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất là 170C vào năm 2050 0,25 5 𝟑
Giá gốc của áo là .300000 : 125% = 180000 đồng 0,25x2 𝟒 1đ
Giá áo cần bán để lãi 40% là 180000. 140% = 252000 đồng 0,25x2 6
Xét tam giác ABE vuông tại B A 𝐀𝐁 1đ 𝐭𝐚𝐧𝐄 0,25x4 𝐄𝐁 𝐀𝐁 𝐭𝐚𝐧𝟑𝟓 E 35° 𝟐𝟎 B AB = 14 m 1,7m D C
AC = AB + BC = 15,7 m 20m Cây xanh cao khoảng 15,7 m 7
a) Chứng minh OA BC tại M
AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25x4 OB = OC (bán kính (O))
⇒ OA là đường trung trực của BC ⇒ OA ⊥ BC tại M
b) Chứng minh OM.OA=OG.OH và EH là tiếp tuyến của (O)
∆OEF cân có OG là đường trung tuyến cũng là đường cao ⇒ OG⊥ 𝐄𝐅 0,25 ⇒ ∆OMH ∽∆OGA (gg) ⇒ OM.OA=OG.OH 0,25
OB2 = OM.OA (hệ thức lượng trong tam giác vuông ABO có BM là đường cao) ⇒ OE2 = OG.OH 0,25 ⇒ 𝑶𝑬 𝑶𝑯 𝑶𝑮 𝑶𝑬 ⇒ ∆OEH ∽ ∆OGE (c.g.c) ⇒ 𝐎𝐄𝐇 𝐎𝐆𝐄 𝟗𝟎𝟎
⇒ HE là tiếp tuyến của (O) 0,25
Học sinh làm cách khác đúng chấm trọn điểm.