Đề tham khảo vào 10 môn Toán Phòng GD Quận 1 năm học 2022-2023 mã đề: Quận 5- 1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo vào 10 môn Toán Phòng GD Quận 1 năm học 2022-2023 mã đề: Quận 5- 1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang - 1 -
SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 1 NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN 9
-------------------- Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận
MÃ ĐỀ : Quận 5 1 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1.5 điểm) Cho parabol
2
:
2
x
Py
và đường thng
: 4 6d y x
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép toán.
Bài 2: (1.0 đim) Cho phương trình
2
1
1 0 1
2
xx
Không giải phương trình y tính giá trị ca biu thc sau:
vi
12
,xx
hai
nghim của phương trình (1).
Bài 3: (0.75 đim) Để tính múi gi ca một địa điểm ta làm như sau:
- Đông bán cầu (kí hiu là
Ð):
múi gi = kinh độ Đông:
15
- Tây bán cu (kí hiu là
T):
múi gi (=
360
Kinh độ Tây):
15
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính gi ca một địa điểm, ta tính theo công thc:
T GMT H
vi
T
gi tại nơi đó,
GMT
là gi gc,
H
được quy đổi như sau:
Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Múi gi

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
H
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
a) Lúc
19 00h
Hà Ni
105 Ð
ngày 15/6/2021 thì lúc đó ở Los Angeles
120 T
là my gi?
b) Mt chiếc máy bay ct cánh n bay ti New York
75 T
vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đường chim bay dài
14250 km
để h cánh xuống sân bay Tân Sơn Nht ca Vit Nam
105 Ð
đúng 2 giờ sáng ngày 01/10/2021. Hi máy bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my gi?
Bài 4: (0.75 đim) Áp sut của nước
P
(đơn vị:
atm
) lên một người th ln độ sâu
d
(tính theo feet)
mt hàm s bc nht
()P d ad b
có đồ th như hình bên
Trang - 2 -
a) Tính các h s
a
b
biết các điểm
0;1A
33;2B
thuộc đồ th hàm s.
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu
100 feet
(kết qu làm tròn đến ng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài,
1 0,3048 .feet m
Bài 5: (1.0 đim) Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoi cho mi cuc gi:
- Phương án I: Trả tng cng
99 cent
cho 20 phút đầu, sau đó t phút 21 tr đi thì mi phút tr
5.cent
- Phương án II: Kể t lúc đầu tiên, mi phút tr
10 .cent
- Phương án III: Trả
25 cent
tiền thuê bao, sau đó kể t phút đầu tiên mi phút tr
8 cent
.
Anh Toán nhân viên Sale bất động sn. Trung bình thì mi tháng anh Toán thc hin 200 cuc
gi vi
10%
cuc gi 1 phút,
10%
cuc gi 5 phút,
30%
cuc gi 10 phút,
30%
cuc gi 20 phút,
20%
cuc gi 30 phút. Hi anh Toán nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để li
nht?
Bài 6: (1.0 đim) Thy Bo, nhân viên y tế, được trường phân công mua mt s hp khẩu trang để phc v
cho công tác phòng chng dch Covid của nhà trường. Thy d định mua mt s hp khu trang ti
nhà thuc Pharmacity. Khi tham kho giá trên thì tng s tin thy s tr 600 nghìn đồng. Tuy
nhiên, khi đến mua trc tiếp, Pharmacity chương trình khuyến mãi mi hp khẩu trang được
giảm 2 nghìn đồng nên thy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng s tin phi tr 672 nghìn
đồng. Hi thy Bảo đã mua tất c bao nhiêu hp khu trang?
Bài 7: (1.0 đim) Mt bồn nước hình trục bán kính đáy là 3 m, chiều cao là 4 m. Người ta đổ nước vào
trong bn sao cho chiu cao của nước bằng đúng một na chiu cao ca bn tiếp tục đặt vào
trong bn một phao nước có dng hình cu bng kim loi không thấm nước có bán kính là 50 cm
chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân thc ba)?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bn bng mt vòi công sut chy
3
0,0024 cm
cho
mi giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Trang - 3 -
Bài 8: (3.0 đim) Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
. K
AD
đường kính
ca
O
,
AH
vuông góc vi
BC
ti
,H BE
vuông góc vi
AD
ti
.E
Gi
G
giao đim ca
AH
vi
O
.
a) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
GD
song song
.BC
b) Gi
N
là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
.N
c) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
O
ti
.F
Gi
M
giao điểm ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
HE
. Chứng minh rằng
. . .AB EI AE EM
--------------------------------------------
Trang - 4 -
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (1.5 điểm) Cho parabol
2
:
2
x
Py
và đường thng
: 4 6d y x
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép toán.
Li gii
a)
x
2
1
0
1
2
2
2
x
y
2
1
2
0
1
2
2
x
1
2
46yx
2
2
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
()P
và đường thng
:d
2
2
46
2
8 12 0
22
6 18
x
x
xx
xy
xy
Vy
()P
d
ct nhau tại hai điểm
2; 2M
6; 18N
Bài 2: (1.0 đim) Cho phương trình
2
1
1 0 1
2
xx
Không giải phương trình y tính g trị ca biu thc sau:
vi
12
,xx
hai
nghim của phương trình (1).
Li gii
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
12
12
2
2
xx
xx


Khi đó:
2
2
22
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
2 1 1 2 1 2
2 2 2 2
22
2
x x x x
x x x x
A x x x x x x
x x x x x x
Bài 3: (0.75 đim) Để tính múi gi ca một địa điểm ta làm như sau:
- Đông bán cầu (kí hiu là
Ð):
múi gi = kinh độ Đông:
15
- Tây bán cu (kí hiu là
T):
múi gi = (
360
Kinh độ Tây):
15
Trang - 5 -
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính gi ca một địa điểm, ta tính theo công thc:
T GMT H
vi
T
gi tại nơi đó,
GMT
là gi gc,
H
được quy đổi như sau:
Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Múi gi

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
H
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
a) Lúc
19 00h
Hà Ni
105 Ð
ngày 15/6/2021 thì lúc đó ở Los Angeles
120 T
là my gi?
b) Mt chiếc y bay ct cánh sân bay ti New York
75 T
vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đường chim bay dài
14250 km
để h cánh xuống sân bay Tân Sơn Nht ca Vit Nam
105 Ð
đúng 2 giờ sáng ngày 01/10/2021. Hi máy bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my gi?
Li gii
a) Hà Ni thuc múi gi:
105:15 7
Los Angeles thuc múi gi:
(360 120):15 16
Chênh lch gi t Hà Nội đến Los Angeles là;
16 7 9
Gi ca Los Angeles là
19 9 28 24 4
gi ngày 16/6/2021
b) Thời gian để máy bay đi hết quãng đường là
14250:750 19
gi
Vy để h cánh lúc 2 gi ngày 01/10/2021 thì ct cánh lúc 7 gi ngày 30/09/2021.
Bài 4: (0.75 đim) Áp sut của nước
P
(đơn vị:
atm
) lên một người th ln độ sâu
d
(tính theo feet)
mt hàm s bc nht
()P d ad b
có đồ th như hình bên
a) Tính các h s
a
b
biết các điểm
0;1A
33;2B
thuộc đồ th hàm s.
Trang - 6 -
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu
100 feet
(kết qu làm tròn đến ng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài,
1 0,3048 .feet m
Li gii
a)
0;1A
33;2B
thuộc đồ th hàm s nên:
1
.0 1
33
.33 2
1
ab
a
ab
b



Phương trình hàm số
1
( ) 1
33
P d d
b) Vi
100 100.0,3048 30,48feet m
Vi
30,48dm
thì áp sut của nước lên người th ln là
1
30,48 .30,48 1 2 ( )
33
P atm
Bài 5: (1.0 đim) Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoi cho mi cuc gi:
- Phương án I: Trả tng cng
99 cent
cho 20 phút đầu, sau đó t phút 21 tr đi thì mỗi phút tr
5.cent
- Phương án II: Kể t lúc đầu tiên, mi phút tr
10 .cent
- Phương án III: Trả
25 cent
tiền thuê bao, sau đó kể t phút đầu tiên mi phút tr
8 cent
.
Anh Toán nhân viên Sale bất động sn. Trung bình thì mi tháng anh Toán thc hin 200 cuc
gi vi
10%
cuc gi 1 phút,
10%
cuc gi 5 phút,
30%
cuc gi 10 phút,
30%
cuc gi 20 phút,
20%
cuc gi 30 phút. Hi anh Toán nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để li
nht?
Li gii
Gi s người đó có 100 cuộc gi trong mt tháng
Theo phương án I, người đó phải tr:
99.100 30 20 .20.5 10900 ( )cent
Theo phương án II, người đó phải tr:
1.10 5.10 10.30 20.30 30.20 .10 15600 ( )cent
Theo phương án III, người đó phải tr:
25.100 1.10 5.10 10.30 20.30 30.20 .8 14980 ( )cent
Như vậy, phương án I cho tiền cước li nht.
Bài 6: (1.0 đim) Thy Bo, nhân viên y tế, được trường phân công mua mt s hp khẩu trang để phc v
cho công tác phòng chng dch Covid của nhà trường. Thy d định mua mt s hp khu trang ti
nhà thuc Pharmacity. Khi tham kho giá trên thì tng s tin thy s tr 600 nghìn đồng. Tuy
nhiên, khi đến mua trc tiếp, Pharmacity chương trình khuyến mãi mi hp khẩu trang được
Trang - 7 -
giảm 2 nghìn đồng nên thy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng s tin phi tr 672 nghìn
đồng. Hi thy Bảo đã mua tất c bao nhiêu hp khu trang?
Li gii
Gi giá tin mi hp khu trang d định mua là
x
(nghìn đồng), điều kin
2.x
Giá tin mi hp khu trang thc tế
2x
(nghìn đồng)
Ta có:
2
600 672
2
2
600( 2) 2( 2) 672
0
( 2)
2 76 1200 0
50
12
xx
x x x x
xx
xx
x
x



Vy giá tin mi hp khu trang thc tế là:
50 2 48
nghìn đồng
S hp khẩu trang đã mua là:
672:48 14
hp
Bài 7: (1.0 đim) Mt bồn nước hình trục bán kính đáy là 3 m, chiều cao 4 m. Người ta đổ nước vào
trong bn sao cho chiu cao của nước bằng đúng một na chiu cao ca bn tiếp tục đặt vào
trong bn một phao nước có dng hình cu bng kim loi không thấm nước có bán kính là 50 cm
chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân thc ba)?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bn bng mt vòi công sut chy
3
0,0024 cm
cho
mi giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Li gii
a) Th tích nước có sn trong bn:
23
.3 .2 18 ( )Vm


Th tích qu cu kim loi
3
3
41
' ( )
3 2 6
Vm




ợng nước có trong bồn khi đó
3
109
' ( )
6
V V m

Chiu cao mực nước là
109
:9 2,0185 ( )
6
m

Mực nước dâng lên được
0,0185 ( )m
b) Thời gian đầy bồn nước là
2
.3 (4 2,0185)
23343,997 6 30'
0,0024
Th
Trang - 8 -
Bài 8: (3.0 đim) Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
. K
AD
đường kính
ca
O
,
AH
vuông góc vi
BC
ti
,H BE
vuông góc vi
AD
ti
.E
Gi
G
giao đim ca
AH
vi
O
.
a) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
GD
song song
.BC
b) Gi
N
là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
.N
c) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
O
ti
.F
Gi
M
giao điểm ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
HE
. Chứng minh rằng
. . .AB EI AE EM
Li gii
a)
Xét tứ giác
ABHE
có:
0
0
( ) 90
( ) 90
AH BC gt AHB
BE AD gt AEB
0
90AHB AEB
(hai đỉnh kề của một tứ giác cùng nhìn một cạnh với một góc bằng nhau)
Suy ra tứ giác
ABHE
nội tiếp
Ta có:
0
90AGD
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
()O
AG GD
(1)
()AG BC gt
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
//GD BC
.
b)
//BC GD
(chứng minh trên)
CBD BDG
(so le trong)
Trang - 9 -
CD BG sdCD sdBG
Ta có:
1
2
BAG sd BG
(góc nội tiếp)
1
2
CAD sdCD
(góc nội tiếp)
Suy ra:
BAG CAD
Xét
AEN
ABH
có:
BAG CAD
ABH AEN
(
ABHE
là tứ giác nội tiếp)
AEN CAD g g
0
90AHB ANE
(2 góc tương ứng)
HN AN AHN
vuông tại
N
.
c)
AF
là tia phân giác của
BAC BAF CAF BF FC FO BC
M
là trung điểm
BC
KM
là đường trung bình của tam giác
//ABC KM AC
(3)
HN AC
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
HN KM
hay
0
90 .EIM
Tứ giác
ABHE
là tứ giác nội tiếp
OEM MEH HBO OBA
(5)
Mặt khác:
0 0 0
90 90 180BEO OMB
BEOM
là tứ giác nội tiếp
OEM OBM
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
)OM
(6)
Từ (5) và (6) suy ra:
IEM ABO
(7)
Mặt khác:
ABO
cân tại
O OBA OAB
(8)
Từ (7) và (8) suy ra
IEM OAB
Xét
ABE
MEI
+
0
90AEB EIM
(chứng minh trên)
+
IEM OAB
(chứng minh trên)
()ABE EMI g g
..
AB AE
AB EI AE EM
EM EI
(điều phải chứng minh).
-------------------------------------------
SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐTHAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 5 NĂM HỌC 2022-20232
ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN 9
-------------------- Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận
MÃ ĐỀ : Quận 5 2 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Trang - 10 -
Bài 1: (1.5 đim). Cho hàm s
2
4
x
y 
đồ th parabol
P
hàm s
2
2
x
y 
đồ th đường
thng
D
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình
22
5 1 6 2 0x m x m m
(
m
là tham s).
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm
1
x
;
2
x
vi mi
m
;
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
1
x
;
2
x
tha mãn
22
12
1xx
.
Bài 3: (0.75 điểm) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm
X
nào đó. Để xác định CAN, ta cn
tìm s
r
trong phép chia
X
cho
10
tra vào bảng 1. Để xác định CHI, ta tìm s
s
trong
phép chia
X
cho
12
và tra vào bng 2.
Ví dụ: Năm
1982
có CAN là Nhâm, có CHI là Tut.
Bng 1
r
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CAN
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Giáp
t
Bính
Đinh
Mu
K
Bng 2
s
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
CHI
Thân
Du
Tut
Hi
Su
Dn
Mão
Thìn
T
Ng
Mùi
a) Em hãy s dng quy tắc trên để xác định CAN, CHI của năm
2021
;
b) Bn Loan nh rng m bn ấy sinh năm Giáp Thìn nhưng không rõ là năm bao nhiêu.
Bài 4: (0.75 điểm) Mt nghip may c mi tháng thì tr tiền lương cho công nhân viên, tiền vt liu,
tiền điện, tin thuế,… tổng cng
410000000
(VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán vi giá
350000
(VNĐ). Gọi s tin li (hoc l) nghiệp thu được sau mi tháng
L
(VNĐ) mi tháng xí
nghiệp bán được
A
chiếc áo.
a) Lp hàm s ca
L
theo
A
;
b) Nếu trong một tháng, công ty bán được
1000
chiếc áo thì công ty li hay l bao nhiêu?
c) Mi tháng phi bán ít nht bao nhiêu chiếc áo để xí nghip không b l?
d) Hi cn phi bán trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau
1
năm nghiệm thu được tin li
1380000000
(VNĐ)?
Bài 5: (1.0 đim) Lp 9A
40
học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong gi ra chơi, giáo đưa cả
lp
260000
đồng để mi bn nam mua mt ly Coca giá
5000
đồng/ly, mi bn n mua mt bánh
phô mai giá
8000
đồng/cái được căn tin thi li
3000
đồng. Hi lp 9A bao nhiêu hc sinh
nam và bao nhiêu hc sinh n?
Bài 6: (1.0 đim) Tính chiu cao ca mt ngọn núi (làm tròn đến mét), cho biết tại hai địa điểm cách nhau
550
m, người ta nhìn thấy đỉnh núi vi góc nâng lần lượt là
33
37
.
Trang - 11 -
Bài 7: (1.0 đim) Vào dịp khai trương, nhà sách khuyến mãi mi cây viết bi Thiên Long đưc gim
20%
so vi giá niêm yết, còn mi quyn tp
ABC
ch được gim
10%
so vi giá niêm yết. Bn An vào
nhà sách mua
20
quyn tp
ABC
10
y viết bi Thiên Long. Khi tính tin, bạn An đưa
175000
đồng được thi li
3000
đồng. Tính giá niêm yết ca mi quyn tp mi cây viết bi bn
An đã mua. Biết rằng khi An nhìn vào hóa đơn, tổng s tin phi tr khi chưa giảm giá
195000
đồng.
Bài 8: (3.0 đim) Cho đường tròn
;OR
điểm
A
ngoài đường tròn
O
vi
2OA R
. Đoạn thng
OA
cắt đường tròn
O
ti
D
. Gi
H
trung điểm ca
OD
, đường thng vuông góc vi
OA
ti
H
cắt đường tròn
O
ti
M
.
a) Chng minh:
AM
là tiếp tuyến của đường tròn
O
;
b) Qua
A
v cát tuyến
ABC
đến đường tròn
O
(
B
,
C
thuc
O
,
B
nm gia
A
C
). Chng
minh:
2
AH AO AB AC AM
và đường thng
MH
cha tia phân giác ca
BHC
;
c) Tiếp tuyến ti
B
C
của đường tròn
O
ct nhau ti
T
. Chứng minh: Ba điểm
M
,
H
,
T
thng
hàng.
--------------------------------------------
Trang - 12 -
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (1.5 đim). Cho hàm s
2
4
x
y 
đồ th parabol
P
hàm s
2
2
x
y 
đồ th đường
thng
D
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Li gii
a)
Hàm s:
2
4
x
y 
Bng giá tr tương ứng ca
x
y
:
x
4
2
0
2
4
2
4
x
y 
4
1
0
1
4
Đồ th hàm s là một Parabol đi qua các điểm
4; 4
;
2; 1
;
0;0
;
2; 1
;
4; 4
Hàm s:
2
2
x
y 
02xy
04yx
Đồ th hàm s là đường thẳng đi qua
0; 2
4;0
V:
b) Hoành độ giao điểm ca
P
D
là nghim của phương trình:
2
2
42
xx
2
28xx
2
2 8 0xx
2
1 1. 8 9 0
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
2x
;
2
4x 
+ Vi
1
2x
1
1y
+ Vi
2
4x 
2
4y
Vy
D
ct
P
tại hai điểm phân bit là
2; 1
4; 4
.
Bài 2: (1.0 đim) Cho phương trình
22
5 1 6 2 0x m x m m
(
m
là tham s).
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm
1
x
;
2
x
vi mi
m
;
Trang - 13 -
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
1
x
;
2
x
tha mãn
22
12
1xx
.
Li gii
a) Phương trình đã cho là phương trình bậc hai ca
x
có:
2
2
2 2 2 2
5 1 4.1. 6 2 25 10 1 24 8 2 1 1 0m m m m m m m m m m


vi
m
Vy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm
1
x
;
2
x
vi mi giá tr ca
m
.
b) Theo định lý Vi-et, ta có:
12
2
12
51
62
x x m
x x m m

Do đó:
22
12
1xx
2
1 2 1 2
21x x x x
2
2
5 1 2 6 2 1m m m
22
25 10 1 12 4 1 0m m m m
2
13 6 0mm
13 6 0mm
0
13
6
m
m
Vy vi
13
0;
6
m



thì phương trình có hai nghiệm
1
x
;
2
x
tha mãn
22
12
1xx
.
Bài 3: (0.75 đim) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm
X
nào đó. Để xác định CAN, ta cn
tìm s
r
trong phép chia
X
cho
10
tra vào bảng 1. Để xác định CHI, ta tìm s
s
trong
phép chia
X
cho
12
và tra vào bng 2.
Ví dụ: Năm
1982
có CAN là Nhâm, có CHI là Tut.
Bng 1
r
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CAN
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Giáp
t
Bính
Đinh
Mu
K
Bng 2
s
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
CHI
Thân
Du
Tut
Hi
Su
Dn
Mão
Thìn
T
Ng
Mùi
a) Em hãy s dng quy tắc trên để xác định CAN, CHI của năm
2021
;
b) Bn Loan nh rng m bn ấy sinh năm Giáp Thìn nhưng không rõ là năm bao nhiêu.
Li gii
a)
2021
chia cho
10
1
2021
chia cho
12
5
nên năm
2021
CAN Tân, CHI
Su.
b) Gọi năm sinh của m bn Loan là
x
(
xZ
;
1930 2000x
)
Vì M bạn Loan sinh năm Giáp Thìn nên
x
chia cho
10
4
và chia cho
12
8
16x
chia hết cho c
10
12
hay
16x
là mt bi chung ca
10
12
10;12 60BCNN
16 60 0;60;120;180; ;1920;1980;2040;xB
44;104;164; ;1904;1964;2024;x
. Thc tế ta thy
1964x
là mt giá tr hp lí.
Vy m bạn Loan sinh năm
1964
.
Bài 4: (0.75 điểm) Mt nghip may c mi tháng thì tr tiền lương cho công nhân viên, tiền vt liu,
tiền điện, tin thuế,… tổng cng
410000000
(VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán vi giá
350000
(VNĐ). Gọi s tin li (hoc l) nghiệp thu được sau mi tháng
L
(VNĐ) mi tháng xí
nghiệp bán được
A
chiếc áo.
a) Lp hàm s ca
L
theo
A
;
b) Nếu trong một tháng, công ty bán được
1000
chiếc áo thì công ty li hay l bao nhiêu?
c) Mi tháng phi bán ít nht bao nhiêu chiếc áo để xí nghip không b l?
d) Hi cn phi bán trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau
1
năm nghiệm thu được tin li
1380000000
(VNĐ)?
Trang - 14 -
Li gii
a) S tiền bán áo thu được mi tháng là
350000A
(VNĐ)
S tin li (hoc l) mà xí nghiệp thu được sau mi tháng là
350000 410000000LA
(VNĐ)
Vy hàm s ca
L
theo
A
350000 410000000LA
.
b) Vi
1000A
thì
350000.1000 410000000 60000000L
(VNĐ)
Vy nếu trong một tháng, công ty bán được
1000
chiếc áo thì công ty l
60000000
(VNĐ).
c) Để xí nghip không b l thì
0L
350000 410000000 0A
35 41000A
8200
7
A
Ta có:
8200
1171,43
7
; mà s áo bán ra là mt s nguyên dương
1172A
Vy mi tháng cn phi bán ít nht
1172
chiếc áo để xí nghip không b l.
d) S tin li (hoc l) mà xí nghiệp thu được sau
1
năm (
12
tháng) là
12ML
(VNĐ)
Do đó, sau
1
năm xí nghiệm thu được tin li là
1380000000
(VNĐ)
12 1380000000L
115000000L
350000 410000000 115000000A
35 52500A
1500A
Vy cn phi bán trung bình mi tháng
1500
chiếc áo để sau
1
năm xí nghiệp thu được s tin li là
1380000000
(VNĐ).
Bài 5: (1.0 đim) Lp 9A
40
học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong gi ra chơi, giáo đưa cả
lp
260000
đồng để mi bn nam mua mt ly Coca giá
5000
đồng/ly, mi bn n mua mt bánh
phô mai giá
8000
đồng/cái được căn tin thi li
3000
đồng. Hi lp 9A bao nhiêu hc sinh
nam và bao nhiêu hc sinh n?
Li gii
a) Gi
x
là s hc sinh nam,
y
là s hc sinh n ca lp 9A (
x
;
y
nguyên dương,
x
;
40y
)
Vì lp 9A có 40 học sinh nên ta có phương trình
40xy
1
S tin mua Coca là
5000x
ng), s tin mua phô mai là
8000y
ng).
Vì cô giáo đưa cả lp
260000
đồng và được căn tin thối li
3000
đồng nên ta có phương trình:
5000 8000 260000 3000xy
5 8 260 3xy
5 8 257xy
2
T
1
2
ta có h phương trình:
40 8 8 320 3 63 21
5 8 257 5 8 257 40 19
x y x y x x
x y x y y x y
(tha mãn)
Vy lp 9A có
21
hc sinh nam và
19
hc sinh n.
Bài 6: (1.0 đim) Tính chiu cao ca mt ngọn núi (làm tròn đến mét), cho biết tại hai địa điểm cách nhau
550
m, người ta nhìn thấy đỉnh núi vi góc nâng lần lượt là
33
37
.
Li gii
Gi chiu cao ca ngn núi (cnh
CD
) là
x
(mét) (
0x
)
ACD
vuông ti
C
ta có:
cotAC DC DAC
cot33AC x
BCD
vuông ti
C
ta có:
cotBC DC DBC
cot37BC x
Trang - 15 -
550AB AC BC
m nên ta có:
cot33 cot37 550xx
550
2584
cot33 cot37
x
(m)
Vy chiu cao ca ngn núi là
2584
mét.
Bài 7: (1.0 điểm) Vào dịp khai trương, nhà sách khuyến mãi mi cây viết bi Thiên Long đưc gim
20%
so vi giá niêm yết, còn mi quyn tp
ABC
ch được gim
10%
so vi giá niêm yết. Bn An vào
nhà sách mua
20
quyn tp
ABC
10
y viết bi Thiên Long. Khi tính tin, bạn An đưa
175000
đồng được thi li
3000
đồng. Tính giá niêm yết ca mi quyn tp mi cây viết bi bn
An đã mua. Biết rng khi An nhìn vào hóa đơn, tổng s tin phi tr khi chưa giảm giá
195000
đồng.
Li gii
Gi giá niêm yết ca mi cây viết bi Thiên Long là
x
(nghìn đồng), giá niêm yết ca mi quyn tp
ABC
y
(nghìn đồng) (
0 x
;
195y
)
tng s tin phi tr khi chưa giảm giá
195000
đồng nên ta phương trình:
10 20 195xy
2 4 39xy
1
khi tính tiền (đã giảm giá) bạn An đưa
175000
đồng được thi li
3000
đồng nên ta
phương trình:
80 90
10 20 175 3
100 100
xy
8 18 172xy
4 9 86xy
2
T
1
2
ta có h phương trình:
2 4 39 4 8 78 8
4 9 86 4 9 86 3,5
x y x y y
x y x y x

(tha mãn)
Vy giá niêm yết ca mi cây viết là
3500
đồng, giá niêm yết ca mi quyn tp là
8000
đồng.
Bài 8: (3.0 điểm) Cho đường tròn
;OR
điểm
A
ngoài đường tròn
O
vi
2OA R
. Đoạn thng
OA
cắt đường tròn
O
ti
D
. Gi
H
trung điểm ca
OD
, đường thng vuông góc vi
OA
ti
H
cắt đường tròn
O
ti
M
.
a) Chng minh:
AM
là tiếp tuyến của đường tròn
O
;
b) Qua
A
v cát tuyến
ABC
đến đường tròn
O
(
B
,
C
thuc
O
,
B
nm gia
A
C
). Chng
minh:
2
AH AO AB AC AM
và đường thng
MH
cha tia phân giác ca
BHC
;
c) Tiếp tuyến ti
B
C
của đường tròn
O
ct nhau ti
T
. Chứng minh: Ba điểm
M
,
H
,
T
thng
hàng.
Li gii
Trang - 16 -
a) Do
H
trung điểm ca
OD
MH OD
MOD
MH
va trung tuyến, vừa đường
cao
MOD
cân ti
M
MO MD
, mà
MO OD R
MOD
là tam giác đều.
Do
2OA R
OA
cắt đường tròn
O
ti
D
D
trung điểm ca
OA
MD
trung tuyến
ca
AMO
, mà
2
OA
MD OD
AMO
vuông ti
M
AM OM
Ta có:
M
thuộc đường tròn
O
,
AM OM
AM
là tiếp tuyến ti
M
của đường tròn
O
.
b) Xét
AMB
ACM
có:
1
2
AMB ACM
MB
;
MAC
chung
AMB ACM
(g.g)
AM AB
AC AM

2
.AM AB AC
1
AMO
vuông ti
M
có đường cao
MH
2
.AM AH AO
2
T
1
2
2
AH AO AB AC AM
Do
AH AO AB AC
AH AC
AB AO

, mà
OAC
chung
AHB ACO
(c.g.c)
AHB ACO
T giác
OHBC
là t giác ni tiếp
OHC OBC
OBC
cân ti
O
OBC OCB
hay
OBC ACO
AHB OHC
90AHB BHM OHC CHM
BHM CHM
Vy đường thng
MH
cha tia phân giác ca
BHC
.
c) Tiếp tuyến ti
B
,
C
của đường tròn
O
ct nhau ti
T
TB OB
TC OC
90OBT OCT
90 90 180OBT OCT
T giác
OBTC
là t giác ni tiếp
Mà t giác
OHBC
ni tiếp
5
điểm
O
,
H
,
B
,
T
,
C
cùng thuc một đường tròn
T giác
OHTC
là t giác ni tiếp
180OHT OCT
90OHT
TH OA
Như vậy ta có:
TH OA
,
MH OA
. Suy ra ba điểm
M
,
H
,
T
thng hàng.
-------------------------------------------
Trang - 17 -
SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐTHAM KHO TUYN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 5 NĂM HỌC 2022-20232
ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN 9
-------------------- Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận
MÃ ĐỀ : Quận 5 3 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1.5 điểm). Cho hàm s
2
2
x
y
đồ th parabol
P
hàm s
4yx
đồ th đường
thng
D
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình
2
5 3 15 0xx
.Không giải phương trình. Hãy nh giá trị biu thc
2
1 2 1 2
22A x x x x
vi
12
;xx
là hai nghim nếu có của phương trình đã cho.
Bài 3: (0.75 điểm) Mt nhà y sn xuất xi măng sản lượng hang năm được xác định theo hàm s
12,5 360Tn
. Vi
T
là sản lượng (đơn vị tn) và n là s năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm s trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào?
Bài 4: (0.75 điểm) Trong tháng Giêng hai t công nhân đã may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, t 1 may
vượt mc
15%
, t hai may vưt mc
20%
so với tháng Giêng do đó cả hai t đã may được 945 cái
áo. Hi trong tháng Giêng mi t đã may được bao nhiêu chiếc áo?
Bài 5: (1.0 điểm) Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhn tiền lương 7 800 000 đồng gm
tiền lương trong 24 ngày làm việc bình thường 4 ngày làm việc đặc bit (gm ch nht ngày
l). Biết tiền lương của mt ngày làm việc đc bit nhiều hơn tiền lương của một ngày bình thường
là 200 000 đồng. Tính tiền lương của mt ngày làm việc bình thường.
Bài 6: (1.0 đim) Quãng đường gia hai thành ph A và B dài 120 km. Lúc 6 gi sáng, mt ô xut phát
t A đi về B. Người ta thy mi liên h gia khong cách ca ô so vi A thời điểm đi của ô
Trang - 18 -
mt hàm s bc nht
y ax b
đồ th như hình sau:
a) Xác định các h s a, b?
b) Lúc 8 gi sáng ôtô cách B bao xa?
Bài 7: (1.0 đim) Mt cái ly thy tinh hình nón, bán kính đáy bằng 2 cm và chiu cao bng 6 cm
a) Tính th tích cái ly (biết by của cái ly không đáng kể)( làm tròn đến ch s thp phân th nht)
b) Nời ta rót rượu vào ly, biết chiu cao của rượu trong ly bng 3 cm. Tính th tích rượu cha trong
ly ( làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Bài 8: (3.0 đim) Cho tam giác ABC nhn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC ct AB, AC ln
t ti E F. Gi H giao điểm ca BF CE. Gi D giao điểm ca AH BC. Gi M là
trung điểm ca HC. Gi I là giao điểm ca DF CE.
a) Chng minh:
AH BC
FHC BAC
b) Chng minh
2FDE FCE
..IE IM ID IF
c) Qua I v đường thng song song vi MF ct HF , AC lần lượt ti K S. Ly T đối xng K qua I.
Chng minh t giác SHTC ni tiếp.
--------------------------------------------
Trang - 19 -
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (1.5 điểm). ). Cho hàm s
2
2
x
y
có đồ thparabol
P
và hàm s
4yx
có đồ th đường
thng
D
.
a) V đồ th
P
D
trên cùng h trc tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
D
bng phép toán.
Li gii
a) Hc sinh t v
b) Hoành độ giao điểm ca
P
D
là nghim của phương trình:
2
4
2
x
x
2
28xx
2
2 8 0xx
2
1 1. 8 9 0
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
2x
;
2
4x 
+ Vi
1
2x
1
1y
+ Vi
2
4x 
2
4y
Vy
D
ct
P
tại hai điểm phân bit là
2; 1
4; 4
.
Bài 2: (1.0 đim) Cho phương trình
2
5 3 15 0xx
.Không giải phương trình. Hãy nh giá trị biu thc
2
1 2 1 2
22A x x x x
vi
12
;xx
là hai nghim nếu có của phương trình đã cho.
Li gii
12
;xx
là hai nghim của phương trình.
Áp dụng định lý vi-et:
12
12
3
5
3
b
S x x
a
c
P x x
a
2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
22
42
3 3 321
4.3 2.
5 5 25
A x x x x
A x x x x x x
A



Bài 3: (0.75 đim) Mt nhà máy sn xuất xi măng sản lượng hang năm được xác định theo hàm s
12,5 360Tn
. Vi
T
là sản lượng (đơn vị tn) và n là s năm tính t năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm s trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào?
Li gii
a) Sản lượng xi măng vào năm 2020 là:
12,5 2020 2010 360 485T
(tn)
b) Theo đề bài ta có:
510 12,5 360 12nn
(năm)
Vậy nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm 2022
Trang - 20 -
Bài 4: (0.75 điểm) Trong tháng Giêng hai t công nhân đã may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, t 1 may
vượt mc
15%
, t hai may vưt mc
20%
so vi tháng Giêng do đó cả hai t đã may được 945 cái
áo. Hi trong tháng Giêng mi t đã may được bao nhiêu chiếc áo?
Li gii
Gi
x
(chiếc áo) là s chiếc áo ca t 1 may trong tháng Giêng.
y
(chiếc áo) là s chiếc áo ca t 2 may trong tháng Giêng. (
,*xy
)
Theo đề bài ta có h phương trình:
800 300
115% 120% 945 500
x y x
x y y



Vy t 1 may được 300 chiếc áo, t 2 may được 500 chiếc áo.
Bài 5: (1.0 điểm) Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhn tiền lương 7 800 000 đồng gm
tiền lương trong 24 ngày làm việc bình thường 4 ngày làm việc đặc bit (gm ch nht ngày
l). Biết tiền lương của mt ngày làm việc đc bit nhiều hơn tiền lương của một ngày bình thường
là 200 000 đồng. Tính tiền lương của mt ngày làm việc bình thường.
Li gii
Gi
x
ng) là tiền lương ngày làm việc đặc bit
y
ng) là tiền lương ngày làm việc bình thường (
,0xy
)
Theo đề bài ta có h phương trình:
200000 450000
4 24 7800000 250000
x y x
x y y

Vy tiền lương của mt ngày làm việc bình thường là 250000 đồng
Bài 6: (1.0 đim) Quãng đường gia hai thành ph A và B dài 120 km. Lúc 6 gi sáng, mt ô xut phát
t A đi về B. Người ta thy mi liên h gia khong cách ca ô so vi A thời điểm đi của ô
là mt hàm s bc nht
y ax b
có đồ th như hình sau:
a) Xác định các h s a, b?
b) Lúc 8 gi sáng ôtô cách B bao xa?
Li gii
a) Theo đề bài ta có h phương trình sau :
6 0 40
9 120 240
a b a
a b b



Vy
40, 240.ab
Hàm s :
40 240yx
Trang - 21 -
b) Thay
8x
vào
40 240yx
40.8 240 80y
Vy lúc 8h sáng ô tô cách B :
120 80 40( )km
Bài 7: (1.0 điểm) Mt cái ly thủy tinh hình nón, bán kính đáy bằng 2 cm và chiu cao bng 6 cm
a) Tính th tích cái ly (biết by của cái ly không đáng kể)( làm tròn đến ch s thp phân th nht)
b) Người ta rót rượu vào ly, biết chiu cao của rượu trong ly bng 3 cm. Tính th tích rượu cha trong
ly ( làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Li gii
a) Th tích cái ly :
2
3
.2 .6
25,1( )
3
cm
b)
Theo đề bài ta có hình v sau :
Xét
OAC
: O’B // OC
''
3'
' 1( )
62
O A O B
OA OC
OB
O B cm

Th tích rượu cha trong ly :
2
3
.1 .3
3,1
3
cm
Bài 8: (3.0 đim) Cho tam giác ABC nhn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC ct AB, AC ln
t ti E F. Gi H giao điểm ca BF CE. Gi D giao điểm ca AH BC. Gi M là
trung điểm ca HC. Gi I là giao điểm ca DF CE.
a) Chng minh:
AH BC
FHC BAC
b) Chng minh
2FDE FCE
..IE IM ID IF
c) Qua I v đường thng song song vi MF ct HF , AC lần lượt ti K S. Ly T đối xng K qua I.
Chng minh t giác SHTC ni tiếp.
Li gii
Trang - 22 -
a) Chng minh
BEC
vuông ti E và
BFC
vuông ti F
Suy ra H là trc tâm
ABC
=>
AH BC
T giác AEHF ni tiếp =>
FHC BAC
b) Ta có:
EDH ECF
(t giác
AEDC
ni tiếp)
HDF HCF
( t giác HDCF ni tiếp)
EDH HDF
HD là phân giác ca
EDF
2EDF ECF
Ta có:
2EMF ECF
( góc ngoài
FMC
)
()
..
EDI FMI g g
IE IM ID IF

c) Ta có:
FHM HFM
(
HFM
cân ti M)
HFM HKI
(2 góc đồng v, FM // KI)
KHI HKI
HKI
cân ti I => HI = KI =>
HIT
cân ti I
HKT
vuông ti H
HTS HCS
(cùng ph
FHC
)
T giác
HTCS
ni tiếp
-------------------------------------------
| 1/22

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 1 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN 9 --------------------
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận MÃ ĐỀ : Quận 5 – 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) x
Bài 1: (1.5 điểm) Cho parabol  P 2 : y
và đường thẳng d  : y  4  x  6 2
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép toán. 1
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình 2
x x 1  0   1 2 x x
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: 1 2 A  
x x với x , x là hai 1 2 x x 1 2 2 1
nghiệm của phương trình (1).
Bài 3: (0.75 điểm) Để tính múi giờ của một địa điểm ta làm như sau:
- Ở Đông bán cầu (kí hiệu là Ð): múi giờ = kinh độ Đông: 15
- Ở Tây bán cầu (kí hiệu là T): múi giờ (= 360  Kinh độ Tây): 15
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính giờ của một địa điểm, ta tính theo công thức: T GMT H với T là giờ tại nơi đó, GMT
là giờ gốc, H được quy đổi như sau: Múi giờ 0  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 H 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Múi giờ  13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 H 12 11  10  9  8  7  6  5  4  3  2  1 a) Lúc 19 0
h 0 ở Hà Nội 105 Ð ngày 15/6/2021 thì lúc đó ở Los Angeles 120 T là mấy giờ?
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay tại New York 75 T  với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250 km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất của Việt Nam 105 Ð
đúng 2 giờ sáng ngày 01/10/2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ?
Bài 4: (0.75 điểm) Áp suất của nước P (đơn vị: atm ) lên một người thợ lặn ở độ sâu d (tính theo feet) là
một hàm số bậc nhất P(d )  ad b có đồ thị như hình bên Trang - 1 -
a) Tính các hệ số a b biết các điểm A0; 
1 và B 33; 2 thuộc đồ thị hàm số.
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet  0,3048 . m
Bài 5: (1.0 điểm) Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoại cho mỗi cuộc gọi:
- Phương án I: Trả tổng cộng 99 cent cho 20 phút đầu, sau đó từ phút 21 trở đi thì mỗi phút trả 5 cent.
- Phương án II: Kể từ lúc đầu tiên, mỗi phút trả 10 cen . t
- Phương án III: Trả 25 cent tiền thuê bao, sau đó kể từ phút đầu tiên mỗi phút trả 8 cent .
Anh Toán là nhân viên Sale bất động sản. Trung bình thì mỗi tháng anh Toán thực hiện 200 cuộc
gọi với 10% cuộc gọi 1 phút, 10% cuộc gọi 5 phút, 30% cuộc gọi 10 phút, 30% cuộc gọi 20 phút,
20% cuộc gọi 30 phút. Hỏi anh Toán nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để có lợi nhất?
Bài 6: (1.0 điểm) Thầy Bảo, nhân viên y tế, được trường phân công mua một số hộp khẩu trang để phục vụ
cho công tác phòng chống dịch Covid của nhà trường. Thầy dự định mua một số hộp khẩu trang tại
nhà thuốc Pharmacity. Khi tham khảo giá trên thì tổng số tiền thầy sẽ trả là 600 nghìn đồng. Tuy
nhiên, khi đến mua trực tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mỗi hộp khẩu trang được
giảm 2 nghìn đồng nên thầy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng số tiền phải trả là 672 nghìn
đồng. Hỏi thầy Bảo đã mua tất cả bao nhiêu hộp khẩu trang?
Bài 7: (1.0 điểm) Một bồn nước hình trục có bán kính đáy là 3 m, chiều cao là 4 m. Người ta đổ nước vào
trong bồn sao cho chiều cao của nước bằng đúng một nửa chiều cao của bồn và tiếp tục đặt vào
trong bồn một phao nước có dạng hình cầu bằng kim loại không thấm nước có bán kính là 50 cm và
chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thức ba)?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 3 0, 0024 cm cho
mỗi giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)? Trang - 2 -
Bài 8: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ AD là đường kính
của O , AH vuông góc với BC tại H , BE vuông góc với AD tại E. Gọi G là giao điểm của
AH với O .
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD song song . BC
b) Gọi N là giao điểm giữa HE và .
AC Chứng minh tam giác AHN vuông tại N.
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn O tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC, K
trung điểm của AB, I là giao điểm của KM HE . Chứng minh rằng A . B EI A . E EM.
-------------------------------------------- Trang - 3 - HƯỚNG DẪN GIẢI x
Bài 1: (1.5 điểm) Cho parabol  P 2 : y
và đường thẳng d  : y  4  x  6 2
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép toán. Lời giải a) x 2  1 0 1 2 2 x 1 1 y  2  0 2  2 2 2 x 1 2 y  4  x  6 2 2 
b) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d : 2 x  4  x  6 2 2
 x  8x 12  0
x  2  y  2 
 x 6 y  18 
Vậy (P) và d cắt nhau tại hai điểm M 2; 2   và N 6; 1  8 1
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình 2
x x 1  0   1 2 x x
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: 1 2 A  
x x với x , x là hai 1 2 x x 1 2 2 1
nghiệm của phương trình (1). Lời giải x x  2
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: 1 2  x x  2  1 2 2 2 x x x x
x x  2x x 2  2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2   Khi đó: A    x x   x x   x x   2  2 1 2 1 2 1 2   x x x x x x 2  2 1 1 2 1 2
Bài 3: (0.75 điểm) Để tính múi giờ của một địa điểm ta làm như sau:
- Ở Đông bán cầu (kí hiệu là Ð): múi giờ = kinh độ Đông: 15
- Ở Tây bán cầu (kí hiệu là T): múi giờ = ( 360  Kinh độ Tây): 15 Trang - 4 -
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính giờ của một địa điểm, ta tính theo công thức: T GMT H với T là giờ tại nơi đó, GMT
là giờ gốc, H được quy đổi như sau: Múi giờ 0  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 H 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Múi giờ  13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 H 12 11  10  9  8  7  6  5  4  3  2  1 a) Lúc 19 0
h 0 ở Hà Nội 105 Ð ngày 15/6/2021 thì lúc đó ở Los Angeles 120 T là mấy giờ?
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay tại New York 75 T  với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250 km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất của Việt Nam 105 Ð
đúng 2 giờ sáng ngày 01/10/2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ? Lời giải
a) Hà Nội thuộc múi giờ: 105:15  7
Los Angeles thuộc múi giờ: (360 120) :15  16
Chênh lệch giờ từ Hà Nội đến Los Angeles là; 16  7  9
Giờ của Los Angeles là 19  9  28  24  4 giờ ngày 16/6/2021
b) Thời gian để máy bay đi hết quãng đường là 14250 : 750 19 giờ
Vậy để hạ cánh lúc 2 giờ ngày 01/10/2021 thì cất cánh lúc 7 giờ ngày 30/09/2021.
Bài 4: (0.75 điểm) Áp suất của nước P (đơn vị: atm ) lên một người thợ lặn ở độ sâu d (tính theo feet) là
một hàm số bậc nhất P(d )  ad b có đồ thị như hình bên
a) Tính các hệ số a b biết các điểm A0; 
1 và B 33; 2 thuộc đồ thị hàm số. Trang - 5 -
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet  0,3048 . m Lời giải a) Vì A0; 
1 và B 33; 2 thuộc đồ thị hàm số nên:  1  . a 0  b  1 a     33  . a 33  b  2 b  1 1
Phương trình hàm số P(d)  d 1 33
b) Với 100 feet  100.0, 3048  30, 48 m
Với d  30, 48 m thì áp suất của nước lên người thợ lặn là P   1 30, 48 
.30, 48 1  2 (atm) 33
Bài 5: (1.0 điểm) Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoại cho mỗi cuộc gọi:
- Phương án I: Trả tổng cộng 99 cent cho 20 phút đầu, sau đó từ phút 21 trở đi thì mỗi phút trả 5 cent.
- Phương án II: Kể từ lúc đầu tiên, mỗi phút trả 10 cen . t
- Phương án III: Trả 25 cent tiền thuê bao, sau đó kể từ phút đầu tiên mỗi phút trả 8 cent .
Anh Toán là nhân viên Sale bất động sản. Trung bình thì mỗi tháng anh Toán thực hiện 200 cuộc
gọi với 10% cuộc gọi 1 phút, 10% cuộc gọi 5 phút, 30% cuộc gọi 10 phút, 30% cuộc gọi 20 phút,
20% cuộc gọi 30 phút. Hỏi anh Toán nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để có lợi nhất? Lời giải
Giả sử người đó có 100 cuộc gọi trong một tháng
Theo phương án I, người đó phải trả:
99.100  30  20.20.5 10900 (cent)
Theo phương án II, người đó phải trả:
1.105.1010.30 20.3030.20.10 15600 (cent)
Theo phương án III, người đó phải trả:
25.100  1.10  5.10 10.30  20.30  30.20.8 14980 (cent)
Như vậy, phương án I cho tiền cước lợi nhất.
Bài 6: (1.0 điểm) Thầy Bảo, nhân viên y tế, được trường phân công mua một số hộp khẩu trang để phục vụ
cho công tác phòng chống dịch Covid của nhà trường. Thầy dự định mua một số hộp khẩu trang tại
nhà thuốc Pharmacity. Khi tham khảo giá trên thì tổng số tiền thầy sẽ trả là 600 nghìn đồng. Tuy
nhiên, khi đến mua trực tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mỗi hộp khẩu trang được Trang - 6 -
giảm 2 nghìn đồng nên thầy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng số tiền phải trả là 672 nghìn
đồng. Hỏi thầy Bảo đã mua tất cả bao nhiêu hộp khẩu trang? Lời giải
Gọi giá tiền mỗi hộp khẩu trang dự định mua là x (nghìn đồng), điều kiện x  2.
Giá tiền mỗi hộp khẩu trang thực tế là x  2 (nghìn đồng) Ta có: 600 672  2  x x  2
600(x  2)  2(x  2)x  672x   0  x(x 2) 2
 2x  76x 1200  0 x  50  x  12
Vậy giá tiền mỗi hộp khẩu trang thực tế là: 50  2  48 nghìn đồng
Số hộp khẩu trang đã mua là: 672 : 48 14 hộp
Bài 7: (1.0 điểm) Một bồn nước hình trục có bán kính đáy là 3 m, chiều cao là 4 m. Người ta đổ nước vào
trong bồn sao cho chiều cao của nước bằng đúng một nửa chiều cao của bồn và tiếp tục đặt vào
trong bồn một phao nước có dạng hình cầu bằng kim loại không thấm nước có bán kính là 50 cm và
chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thức ba)?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 3 0, 0024 cm cho
mỗi giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải
a) Thể tích nước có sẵn trong bồn: 2 3
V   .3 .2  18 (m ) 3 4 1 
Thể tích quả cầu kim loại 3 V '      (m )   3  2  6 109
Lượng nước có trong bồn khi đó 3 V V '   (m ) 6 109 Chiều cao mực nước là
 :9  2,0185 (m) 6
Mực nước dâng lên được 0, 0185 (m)
b) Thời gian đầy bồn nước là 2 .3 (4  2,0185) T   23343,997  6 3 h 0 ' 0, 0024 Trang - 7 -
Bài 8: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ AD là đường kính
của O , AH vuông góc với BC tại H , BE vuông góc với AD tại E. Gọi G là giao điểm của
AH với O .
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD song song . BC
b) Gọi N là giao điểm giữa HE và .
AC Chứng minh tam giác AHN vuông tại N.
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn O tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC, K
trung điểm của AB, I là giao điểm của KM HE . Chứng minh rằng A . B EI A . E EM. Lời giải a)
Xét tứ giác ABHE có: 0
AH BC (gt)  AHB  90 0
BE AD (gt)  AEB  90 0
AHB AEB  90 (hai đỉnh kề của một tứ giác cùng nhìn một cạnh với một góc bằng nhau)
Suy ra tứ giác ABHE nội tiếp Ta có: 0
AGD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  AG GD (1)
AG BC (gt) (2)
Từ (1) và (2) suy ra GD / /BC .
b) Vì BC / /GD (chứng minh trên)
CBD BDG (so le trong) Trang - 8 -
CD BG sdCD sd BG Ta có: 1
BAG sd BG (góc nội tiếp) 2 1
CAD sdCD (góc nội tiếp) 2
Suy ra: BAG CAD Xét AEN  và ABH  có:
BAG CAD
ABH AEN ( ABHE là tứ giác nội tiếp)  AEN C
AD g g 0
AHB ANE  90 (2 góc tương ứng)
HN AN A
HN vuông tại N .
c) Vì AF là tia phân giác của BAC BAF CAF BF FC FO BC
M là trung điểm BC
KM là đường trung bình của tam giác ABC KM / /AC (3)
HN AC (4)
Từ (3) và (4) suy ra HN KM hay 0 EIM  90 .
Tứ giác ABHE là tứ giác nội tiếp  OEM MEH HBO OBA (5) Mặt khác: 0 0 0
BEO OMB  90  90  180  BEOM là tứ giác nội tiếp
OEM OBM (2 góc nội tiếp cùng chắn cung OM ) (6)
Từ (5) và (6) suy ra: IEM ABO (7) Mặt khác: ABO
cân tại O OBA OAB (8)
Từ (7) và (8) suy ra IEM OAB Xét ABE  và MEI có + 0
AEB EIM  90 (chứng minh trên)
+ IEM OAB (chứng minh trên)  ABE E
MI (g g) AB AE    .
AB EI AE.EM (điều phải chứng minh). EM EI
-------------------------------------------
SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 5 NĂM HỌC 2022-20232
ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN 9
-------------------- Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận
MÃ ĐỀ : Quận 5 – 2 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Trang - 9 - 2 x x
Bài 1: (1.5 điểm). Cho hàm số y  
có đồ thị là parabol P và hàm số y
 2 có đồ thị là đường 4 2 thẳng  D .
a) Vẽ đồ thị  P và  D trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và  D bằng phép toán.
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình 2
x   m   2 5
1 x  6m  2m  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm x ; x với mọi m ; 1 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 2 x x  1 . 1 2 1 2
Bài 3: (0.75 điểm) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm X nào đó. Để xác định CAN, ta cần
tìm số dư r trong phép chia X cho 10 và tra vào bảng 1. Để xác định CHI, ta tìm số dư s trong
phép chia X cho 12 và tra vào bảng 2.
Ví dụ: Năm 1982 có CAN là Nhâm, có CHI là Tuất. Bảng 1 r 0  1 2 3 4 5 6 7 8 9 CAN Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Bảng 2 s 0  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 CHI Thân Dậu Tuất Hợi Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi
a) Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định CAN, CHI của năm 2021;
b) Bạn Loan nhớ rằng mẹ bạn ấy sinh năm Giáp Thìn nhưng không rõ là năm bao nhiêu.
Bài 4: (0.75 điểm) Một xí nghiệp may cứ mỗi tháng thì trả tiền lương cho công nhân viên, tiền vật liệu,
tiền điện, tiền thuế,… tổng cộng là 410000000 (VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán với giá là 350000
(VNĐ). Gọi số tiền lời (hoặc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau mỗi tháng là L (VNĐ) và mỗi tháng xí
nghiệp bán được A chiếc áo.
a) Lập hàm số của L theo A ;
b) Nếu trong một tháng, công ty bán được 1000 chiếc áo thì công ty lời hay lỗ bao nhiêu?
c) Mỗi tháng phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc áo để xí nghiệp không bị lỗ?
d) Hỏi cần phải bán trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau 1 năm xí nghiệm thu được tiền lời là 1380000000 (VNĐ)?
Bài 5: (1.0 điểm) Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong giờ ra chơi, cô giáo đưa cả
lớp 260000 đồng để mỗi bạn nam mua một ly Coca giá 5000 đồng/ly, mỗi bạn nữ mua một bánh
phô mai giá 8000 đồng/cái và được căn tin thối lại 3000 đồng. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh
nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 6: (1.0 điểm) Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), cho biết tại hai địa điểm cách nhau
550 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 33 và 37 . Trang - 10 -
Bài 7: (1.0 điểm) Vào dịp khai trương, nhà sách khuyến mãi mỗi cây viết bi Thiên Long được giảm 20%
so với giá niêm yết, còn mỗi quyển tập ABC chỉ được giảm 10% so với giá niêm yết. Bạn An vào
nhà sách mua 20 quyển tập ABC và 10 cây viết bi Thiên Long. Khi tính tiền, bạn An đưa 175000
đồng và được thối lại 3000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi quyển tập và mỗi cây viết bi mà bạn
An đã mua. Biết rằng khi An nhìn vào hóa đơn, tổng số tiền phải trả khi chưa giảm giá là 195000 đồng.
Bài 8: (3.0 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và điểm A ở ngoài đường tròn O với OA  2R . Đoạn thẳng
OA cắt đường tròn O tại D . Gọi H là trung điểm của OD , đường thẳng vuông góc với OA tại
H cắt đường tròn O tại M .
a) Chứng minh: AM là tiếp tuyến của đường tròn O ;
b) Qua A vẽ cát tuyến ABC đến đường tròn O ( B , C thuộc O , B nằm giữa A C ). Chứng minh: 2
AH AO AB AC AM và đường thẳng MH chứa tia phân giác của BHC ;
c) Tiếp tuyến tại B C của đường tròn O cắt nhau tại T . Chứng minh: Ba điểm M , H , T thẳng hàng.
-------------------------------------------- Trang - 11 - HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x x
Bài 1: (1.5 điểm). Cho hàm số y  
có đồ thị là parabol P và hàm số y
 2 có đồ thị là đường 4 2 thẳng  D .
a) Vẽ đồ thị  P và  D trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và  D bằng phép toán. Lời giải 2 x
a)  Hàm số: y   4
Bảng giá trị tương ứng của x y : x 4  2  0 2 4 2 x y   4  1 0 1 4  4
 Đồ thị hàm số là một Parabol đi qua các điểm  4  ; 4 ;  2  ;  1 ; 0;0 ; 2;   1 ; 4;  4 x
 Hàm số: y   2 2
x  0  y  2 
y  0  x  4
 Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua 0; 2 và 4;0  Vẽ:
b) Hoành độ giao điểm của  P và  D là nghiệm của phương trình: 2 x x    2 2
 x  2x  8 2
x  2x  8  0 4 2 2   1 1. 8
   9  0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  2 ; x  4 1 2
+ Với x  2  y  1  1 1
+ Với x  4  y  4  2 2
Vậy  D cắt  P tại hai điểm phân biệt là 2;   1 và  4  ; 4 .
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình 2
x   m   2 5
1 x  6m  2m  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm x ; x với mọi m ; 1 2 Trang - 12 -
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 2 x x  1 . 1 2 1 2 Lời giải
a) Phương trình đã cho là phương trình bậc hai của x có: 2 2   
  m      2 m m 2 2 2 5 1 4.1. 6 2
 25m 10m 1 24m  8m m  2m 1  m   1  0 với m
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x ; x với mọi giá trị của m . 1 2
x x  5m 1
b) Theo định lý Vi-et, ta có: 1 2  2
x x  6m  2m  1 2 2 Do đó: 2 2
x x  1   x x
 2x x 1   m     2 5 1
2 6m  2m 1 1 2 2 1 2 1 2 m  0 2 2
 25m 10m 112m  4m 1  0 2
 13m  6m  0  m13m  6  0   13  m   6  13 Vậy với m  0;
 thì phương trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 2 x x  1 .  6  1 2 1 2
Bài 3: (0.75 điểm) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm X nào đó. Để xác định CAN, ta cần
tìm số dư r trong phép chia X cho 10 và tra vào bảng 1. Để xác định CHI, ta tìm số dư s trong
phép chia X cho 12 và tra vào bảng 2.
Ví dụ: Năm 1982 có CAN là Nhâm, có CHI là Tuất. Bảng 1 r 0  1 2 3 4 5 6 7 8 9 CAN Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Bảng 2 s 0  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 CHI Thân Dậu Tuất Hợi Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi
a) Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định CAN, CHI của năm 2021;
b) Bạn Loan nhớ rằng mẹ bạn ấy sinh năm Giáp Thìn nhưng không rõ là năm bao nhiêu. Lời giải
a) Vì 2021 chia cho 10 dư 1 và 2021 chia cho 12 dư 5 nên năm 2021 có CAN là Tân, có CHI là Sửu.
b) Gọi năm sinh của mẹ bạn Loan là x ( x Z ; 1930  x  2000 )
Vì Mẹ bạn Loan sinh năm Giáp Thìn nên x chia cho 10 dư 4 và chia cho 12 dư 8
x 16 chia hết cho cả 10 và 12 hay x 16 là một bội chung của 10 và 12
BCNN 10;12  60  x 16 B60  0;60;120;180;;1920;1980;2040;  
x44;104;164;;1904;1964;2024; . Thực tế ta thấy x 1964 là một giá trị hợp lí.
Vậy mẹ bạn Loan sinh năm 1964 .
Bài 4: (0.75 điểm) Một xí nghiệp may cứ mỗi tháng thì trả tiền lương cho công nhân viên, tiền vật liệu,
tiền điện, tiền thuế,… tổng cộng là 410000000 (VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán với giá là 350000
(VNĐ). Gọi số tiền lời (hoặc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau mỗi tháng là L (VNĐ) và mỗi tháng xí
nghiệp bán được A chiếc áo.
a) Lập hàm số của L theo A ;
b) Nếu trong một tháng, công ty bán được 1000 chiếc áo thì công ty lời hay lỗ bao nhiêu?
c) Mỗi tháng phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc áo để xí nghiệp không bị lỗ?
d) Hỏi cần phải bán trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau 1 năm xí nghiệm thu được tiền lời là 1380000000 (VNĐ)? Trang - 13 - Lời giải
a) Số tiền bán áo thu được mỗi tháng là 350000A (VNĐ)
Số tiền lời (hoặc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau mỗi tháng là L  350000A 410000000 (VNĐ)
Vậy hàm số của L theo A L  350000A 410000000 .
b) Với A 1000 thì L  350000.1000  410000000  6  0000000(VNĐ)
Vậy nếu trong một tháng, công ty bán được 1000 chiếc áo thì công ty lỗ 60000000 (VNĐ).
c) Để xí nghiệp không bị lỗ thì L  0  350000A 410000000  0  35A  8200 41000  A  7 8200 Ta có:
 1171, 43 ; mà số áo bán ra là một số nguyên dương  A 1172 7
Vậy mỗi tháng cần phải bán ít nhất 1172 chiếc áo để xí nghiệp không bị lỗ.
d) Số tiền lời (hoặc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau 1 năm (12 tháng) là M  12L (VNĐ)
Do đó, sau 1 năm xí nghiệm thu được tiền lời là 1380000000 (VNĐ) 12L 1380000000
L 115000000 350000A410000000 115000000 35A  52500  A 1500
Vậy cần phải bán trung bình mỗi tháng 1500 chiếc áo để sau 1 năm xí nghiệp thu được số tiền lời là 1380000000 (VNĐ).
Bài 5: (1.0 điểm) Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong giờ ra chơi, cô giáo đưa cả
lớp 260000 đồng để mỗi bạn nam mua một ly Coca giá 5000 đồng/ly, mỗi bạn nữ mua một bánh
phô mai giá 8000 đồng/cái và được căn tin thối lại 3000 đồng. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh
nam và bao nhiêu học sinh nữ? Lời giải
a) Gọi x là số học sinh nam, y là số học sinh nữ của lớp 9A ( x ; y nguyên dương, x ; y  40 )
Vì lớp 9A có 40 học sinh nên ta có phương trình x y  40  1
Số tiền mua Coca là 5000x (đồng), số tiền mua phô mai là 8000 y (đồng).
Vì cô giáo đưa cả lớp 260000 đồng và được căn tin thối lại 3000 đồng nên ta có phương trình:
5000x  8000 y  260000  3000  5x  8 y  260  3  5x  8 y  257 2 Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình:
x y  40 8
x  8y  320 3  x  63 x  21        (thỏa mãn) 5
x  8y  257 5
x  8y  257
y  40  xy 19
Vậy lớp 9A có 21 học sinh nam và 19 học sinh nữ.
Bài 6: (1.0 điểm) Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), cho biết tại hai địa điểm cách nhau
550 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 33 và 37 . Lời giải
Gọi chiều cao của ngọn núi (cạnh CD ) là x (mét) ( x  0 ) A
CD vuông tại C ta có: AC DC cot DAC AC xcot33 B
CD vuông tại C ta có: BC DC cot DBC BC xcot37 Trang - 14 -
AB AC BC  550m nên ta có: xcot 33  xcot 37  550 550  x   2584 (m) cot 33  cot 37
Vậy chiều cao của ngọn núi là 2584 mét.
Bài 7: (1.0 điểm) Vào dịp khai trương, nhà sách khuyến mãi mỗi cây viết bi Thiên Long được giảm 20%
so với giá niêm yết, còn mỗi quyển tập ABC chỉ được giảm 10% so với giá niêm yết. Bạn An vào
nhà sách mua 20 quyển tập ABC và 10 cây viết bi Thiên Long. Khi tính tiền, bạn An đưa 175000
đồng và được thối lại 3000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi quyển tập và mỗi cây viết bi mà bạn
An đã mua. Biết rằng khi An nhìn vào hóa đơn, tổng số tiền phải trả khi chưa giảm giá là 195000 đồng. Lời giải
Gọi giá niêm yết của mỗi cây viết bi Thiên Long là x (nghìn đồng), giá niêm yết của mỗi quyển tập
ABC y (nghìn đồng) ( 0  x ; y  195 )
Vì tổng số tiền phải trả khi chưa giảm giá là 195000 đồng nên ta có phương trình: 10x  20 y  195
 2x  4y  39   1
Vì khi tính tiền (đã giảm giá) bạn An đưa 175000 đồng và được thối lại 3000 đồng nên ta có phương trình: 80 90 10x
 20y  175  3  8x 18y 172  4x  9y  86 2 100 100
2x  4y  39
4x  8y  78 y  8 Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình:      (thỏa mãn)
4x  9y  86
4x  9y  86 x  3,5
Vậy giá niêm yết của mỗi cây viết là 3500 đồng, giá niêm yết của mỗi quyển tập là 8000 đồng.
Bài 8: (3.0 điểm) Cho đường tròn  ;
O R và điểm A ở ngoài đường tròn O với OA  2R . Đoạn thẳng
OA cắt đường tròn O tại D . Gọi H là trung điểm của OD , đường thẳng vuông góc với OA tại
H cắt đường tròn O tại M .
a) Chứng minh: AM là tiếp tuyến của đường tròn O ;
b) Qua A vẽ cát tuyến ABC đến đường tròn O ( B , C thuộc O , B nằm giữa A C ). Chứng minh: 2
AH AO AB AC AM và đường thẳng MH chứa tia phân giác của BHC ;
c) Tiếp tuyến tại B C của đường tròn O cắt nhau tại T . Chứng minh: Ba điểm M , H , T thẳng hàng. Lời giải Trang - 15 -
a) Do H là trung điểm của OD MH OD M
OD MH vừa là trung tuyến, vừa là đường cao  M
OD cân tại M MO MD, mà MO OD R M
OD là tam giác đều.
Do OA  2R OA cắt đường tròn O tại D D là trung điểm của OAMD là trung tuyến OA của A
MO, mà MD OD   A
MO vuông tại M AM OM 2
Ta có: M thuộc đường tròn O , AM OM AM là tiếp tuyến tại M của đường tròn O . 1 b) Xét AMB A
CM có: AMB ACM  sđ MB ; MAC chung 2 AM ABAMB ACM  (g.g)   2  AM A . B AC  1 AC AM A
MO vuông tại M có đường cao MH 2
AM AH. AO 2 Từ   1 và 2 2
AH AO AB AC AM
Do AH AO ABAH AC AC  
, mà OAC chung  AHB ACO  (c.g.c) AB AO
AHB ACO Tứ giác OHBC là tứ giác nội tiếp  OHC OBC O
BC cân tại O OBC OCB hay OBC ACO AHB OHC
AHB BHM OHC CHM  90  BHM CHM
Vậy đường thẳng MH chứa tia phân giác của BHC .
c) Tiếp tuyến tại B , C của đường tròn O cắt nhau tại T TB OB TC OC
OBT OCT  90  OBT OCT  90  90 180  Tứ giác OBTC là tứ giác nội tiếp
Mà tứ giác OHBC nội tiếp  5 điểm O , H , B , T , C cùng thuộc một đường tròn
 Tứ giác OHTC là tứ giác nội tiếp  OHT OCT 180  OHT  90 TH OA
Như vậy ta có: TH OA, MH OA. Suy ra ba điểm M , H , T thẳng hàng.
------------------------------------------- Trang - 16 -
SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 5 NĂM HỌC 2022-20232
ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN 9
-------------------- Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận
MÃ ĐỀ : Quận 5 – 3 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Bài 1: (1.5 điểm). Cho hàm số y
có đồ thị là parabol P và hàm số y  x  4 có đồ thị là đường 2 thẳng  D .
a) Vẽ đồ thị P và  D trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và  D bằng phép toán.
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình 2
5x  3x 15  0 .Không giải phương trình. Hãy tính giá trị biểu thức
A   x x 2  2x  2x với x ; x là hai nghiệm nếu có của phương trình đã cho. 1 2 1 2 1 2
Bài 3: (0.75 điểm) Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hang năm được xác định theo hàm số
T  12, 5n  360 . Với T là sản lượng (đơn vị tấn) và n là số năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm số trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào?
Bài 4: (0.75 điểm) Trong tháng Giêng hai tổ công nhân đã may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 may
vượt mức 15% , tổ hai may vượt mức 20% so với tháng Giêng do đó cả hai tổ đã may được 945 cái
áo. Hỏi trong tháng Giêng mỗi tổ đã may được bao nhiêu chiếc áo?
Bài 5: (1.0 điểm) Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhận tiền lương là 7 800 000 đồng gồm
tiền lương trong 24 ngày làm việc bình thường và 4 ngày làm việc đặc biệt (gồm chủ nhật và ngày
lễ). Biết tiền lương của một ngày làm việc đặc biệt nhiều hơn tiền lương của một ngày bình thường
là 200 000 đồng. Tính tiền lương của một ngày làm việc bình thường.
Bài 6: (1.0 điểm) Quãng đường giữa hai thành phố A và B dài 120 km. Lúc 6 giờ sáng, một ô tô xuất phát
từ A đi về B. Người ta thấy mối liên hệ giữa khoảng cách của ô tô so với A và thời điểm đi của ô tô Trang - 17 - là một hàm số bậc nhất
y ax b có đồ thị như hình sau:
a) Xác định các hệ số a, b?
b) Lúc 8 giờ sáng ôtô cách B bao xa?
Bài 7: (1.0 điểm) Một cái ly thủy tinh hình nón, bán kính đáy bằng 2 cm và chiều cao bằng 6 cm
a) Tính thể tích cái ly (biết bề dày của cái ly không đáng kể)( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Người ta rót rượu vào ly, biết chiều cao của rượu trong ly bằng 3 cm. Tính thể tích rượu chứa trong
ly ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 8: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần
lượt tại EF. Gọi H là giao điểm của BF CE. Gọi D là giao điểm của AHBC. Gọi M
trung điểm của HC. Gọi I là giao điểm của DF CE.
a) Chứng minh: AH BC FHC BAC
b) Chứng minh FDE  2FCE I . E IM I . D IF
c) Qua I vẽ đường thẳng song song với MF cắt HF , AC lần lượt tại K S. Lấy T đối xứng K qua I.
Chứng minh tứ giác SHTC nội tiếp.
-------------------------------------------- Trang - 18 - HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Bài 1: (1.5 điểm). ). Cho hàm số y
có đồ thị là parabol P và hàm số y  x  4 có đồ thị là đường 2 thẳng  D .
a) Vẽ đồ thị  P và  D trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và  D bằng phép toán. Lời giải a) Học sinh tự vẽ
b) Hoành độ giao điểm của  P và  D là nghiệm của phương trình: 2 x  x  4 2  x  2  x  8 2
x  2x  8  0 2 2   1 1. 8
   9  0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  2 ; x  4 1 2
+ Với x  2  y  1  1 1
+ Với x  4  y  4  2 2
Vậy  D cắt  P tại hai điểm phân biệt là 2;   1 và  4  ; 4 .
Bài 2: (1.0 điểm) Cho phương trình 2
5x  3x 15  0 .Không giải phương trình. Hãy tính giá trị biểu thức
A   x x 2  2x  2x với x ; x là hai nghiệm nếu có của phương trình đã cho. 1 2 1 2 1 2 Lời giải
x ; x là hai nghiệm của phương trình. 1 2 Áp dụng định lý vi-et: b 3
S x x   1 2 a 5 c P x x   3 1 2 a
A   x x 2  2x  2x 1 2 1 2 2
A   x x
 4x x  2 x x 1 2  1 2  1 2  2  3  3 321 A   4.3  2.     5  5 25
Bài 3: (0.75 điểm) Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hang năm được xác định theo hàm số
T  12, 5n  360 . Với T là sản lượng (đơn vị tấn) và n là số năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm số trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào? Lời giải
a) Sản lượng xi măng vào năm 2020 là: T  12,52020  2010  360  485 (tấn)
b) Theo đề bài ta có: 510  12, 5n  360  n  12 (năm)
Vậy nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm 2022 Trang - 19 -
Bài 4: (0.75 điểm) Trong tháng Giêng hai tổ công nhân đã may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 may
vượt mức 15% , tổ hai may vượt mức 20% so với tháng Giêng do đó cả hai tổ đã may được 945 cái
áo. Hỏi trong tháng Giêng mỗi tổ đã may được bao nhiêu chiếc áo? Lời giải
Gọi x (chiếc áo) là số chiếc áo của tổ 1 may trong tháng Giêng.
y (chiếc áo) là số chiếc áo của tổ 2 may trong tháng Giêng. ( x, y  * )  x y  800 x  300
Theo đề bài ta có hệ phương trình:    11
 5%x 120%y  945 y  500
Vậy tổ 1 may được 300 chiếc áo, tổ 2 may được 500 chiếc áo.
Bài 5: (1.0 điểm) Trong tháng 4 năm 2021, một công nhân được nhận tiền lương là 7 800 000 đồng gồm
tiền lương trong 24 ngày làm việc bình thường và 4 ngày làm việc đặc biệt (gồm chủ nhật và ngày
lễ). Biết tiền lương của một ngày làm việc đặc biệt nhiều hơn tiền lương của một ngày bình thường
là 200 000 đồng. Tính tiền lương của một ngày làm việc bình thường. Lời giải
Gọi x (đồng) là tiền lương ngày làm việc đặc biệt
y (đồng) là tiền lương ngày làm việc bình thường ( x, y  0 )
x y  200000 x  450000
Theo đề bài ta có hệ phương trình:   
4x  24 y  7800000  y  250000
Vậy tiền lương của một ngày làm việc bình thường là 250000 đồng
Bài 6: (1.0 điểm) Quãng đường giữa hai thành phố A và B dài 120 km. Lúc 6 giờ sáng, một ô tô xuất phát
từ A đi về B. Người ta thấy mối liên hệ giữa khoảng cách của ô tô so với A và thời điểm đi của ô tô
là một hàm số bậc nhất y ax b có đồ thị như hình sau:
a) Xác định các hệ số a, b?
b) Lúc 8 giờ sáng ôtô cách B bao xa? Lời giải
 6a b  0  a  40
a) Theo đề bài ta có hệ phương trình sau :    9
a b  120 b   24  0
Vậy a  40, b  2
 40. Hàm số : y  40x  240 Trang - 20 -
b) Thay x  8vào y  40x  240
y  40.8  240  80
Vậy lúc 8h sáng ô tô cách B : 120  80  40(km)
Bài 7: (1.0 điểm) Một cái ly thủy tinh hình nón, bán kính đáy bằng 2 cm và chiều cao bằng 6 cm
a) Tính thể tích cái ly (biết bề dày của cái ly không đáng kể)( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Người ta rót rượu vào ly, biết chiều cao của rượu trong ly bằng 3 cm. Tính thể tích rượu chứa trong
ly ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải 2 .2 .6 a) Thể tích cái ly : 3  25,1(cm ) 3 b)
Theo đề bài ta có hình vẽ sau : Xét O
AC có : O’B // OC O ' A O ' B   OA OC 3 O ' B  
O ' B  1(cm) 6 2 2 .1 .3
Thể tích rượu chứa trong ly :  3,1 3 cm  3
Bài 8: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần
lượt tại EF. Gọi H là giao điểm của BF CE. Gọi D là giao điểm của AHBC. Gọi M
trung điểm của HC. Gọi I là giao điểm của DF CE.
a) Chứng minh: AH BC FHC BAC
b) Chứng minh FDE  2FCE I . E IM I . D IF
c) Qua I vẽ đường thẳng song song với MF cắt HF , AC lần lượt tại K S. Lấy T đối xứng K qua I.
Chứng minh tứ giác SHTC nội tiếp. Lời giải Trang - 21 - a) Chứng minh BEC  vuông tại E và BFC  vuông tại F
Suy ra H là trực tâm ABC
=> AH BC
Tứ giác AEHF nội tiếp => FHC BAC
b) Ta có: EDH ECF (tứ giác AEDC nội tiếp)
HDF HCF ( tứ giác HDCF nội tiếp)
EDH HDF
 HD là phân giác của EDF
EDF  2ECF
Ta có: EMF  2ECF ( góc ngoài FMC )  EDI F
MI(g g)
IE.IM I . D IF
c) Ta có: FHM HFM ( HFM cân tại M)
HFM HKI (2 góc đồng vị, FM // KI)
KHI HKI H
KI cân tại I => HI = KI => HIT cân tại I  HKT vuông tại H
HTS HCS (cùng phụ FHC )
 Tứ giác HTCS nội tiếp
------------------------------------------- Trang - 22 -