Đề thi chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Giao Thủy – Nam Định

Đề thi chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Giao Thủy – Nam Định gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 75 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 mã đề 001
SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 12
(Thi gian làm bài: 75 phút)
Đề thi gồm 04 trang
Câu 1. Cho khối tứ diện
A
BCD . Tính tổng các góc của các mặt của khối tứ diện
A
BCD .
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
10
.
Câu 2. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A.30. B.8. C.16. D.12.
Câu 3. Tổng số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?
A. 1. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Dùng một mặt phẳng bất kì cắt một khối bát diện đều ta được khối tứ diện đều.
B. Mỗi mặt của hình bát diện đều là một tam giác đều .
C. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của ba mặt .
D. Mỗi mặt của hình bát diện đều là một tứ giác đều .
Câu 5. Tính thể tích khối lập phương có tổng diện tích các mặt là
2
12a .
A.
3
8a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 6.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
hình bình hành thể tích bằng 1. Trên cạnh
SC lấy điểm E sao cho 2SE EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A.
1
12
V
. B.
2
3
V
. C.
1
3
V
. D.
1
6
V
.
Câu 7. Cho nh chóp tgiác .SABCD đáy
A
BCD hình vuông cạnh a , ()SA ABCD và
6SA a
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
.
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a . C.
3
6
3
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số
21
1
x
y
x
.
A.
D =
;1 . B. D =
1;.
C.
D =

;1 (1; )  . D. D =[-1;1].
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số
()yfx
nghịch biến trên
(;)ab
khi và chỉ khi
'( ) 0 ( ; )
f
xxab
.
B. Nếu
'( ) 0 ( ; )
f
xxab thì hàm số ()yfx nghịch biến trên (;)ab .
C. Hàm số nghịch biến trên
(;)ab
khi và chỉ khi '( ) 0 ( ; )
f
xxab .
D. Nếu
'( ) 0 ( ; )
xxab thì hàm số
()yfx
nghịch biến trên
(;)ab
.
Câu 10. Tập xác định D của hàm số 132yx x
A.
D (2;0) (2; ) . B.D

1; 2 .
C.
D
;2 . D. D
2;.
Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?
A.
2
1yx. B. 21yx . C. 21yx. D.
2
1yx .
MÃ ĐỀ: 001
Trang 2/4 mã đề 001
Câu 12. Tìm điểm cực đại
M
của đồ thị hàm số
43
221
y
xxx
.
A.
(0; 1)M . B. (1; 6)M . C.
129
(; )
216
M
. D.
15
(; )
216
M

.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
0
x
là nghiệm của
'( ) 0fx
thì hàm số
()
f
x
đạt cực trị tại
0
x
.
B. Nếu hàm số
()
f
x
đạt cực trị tại
0
x
thì hàm số có đạo hàm tại
0
x
.
C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
D. Nếu hàm số
()
f
x đạt cực trị tại
0
x
thì
0
'( ) 0fx .
Câu 14. Cho hàm số y

f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x

0

y’
0
y
2
1
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1, giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
Câu 15. Cho hàm số
3
57yx x. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên

5;0 .
A.
80. B. 143. C. 5. D. 7.
Câu 16. Hàm số nào có bảng biến thiên sau ?
x
 -1 1 
y’
0
0
y

4
4

A.
3
26yxx . B.
3
26yx x .
C.
3
268yx x. D.
3
268yxx .
Câu 17. Tính tổng số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
22
2
4132xx
y
xx

.
A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 18. Cho hàm số y

f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x
 1 
y’
0
y
2
1
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên
(1;2)
, nghịch biến trên
(1; 2)
.
Trang 3/4 mã đề 001
B. Hàm số đồng biến trên (;1) , nghịch biến trên (1; ) .
C. Không thể xác định được khoảng đồng biến , nghịch biến của hàm số .
D. Hàm số nghịch biến trên
(;1)
, đồng biến trên
(1; )
.
Câu 19. Cho hàm số ()yfx lim
x
()
f
x =1 và lim
x
() 1fx . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các đường thẳng
1
y
1
y

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
B. Các đường thẳng
1
x
1
x
 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 20. Đồ thị hàm số
42
274yx xcắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 21. Cho hình chóp .SABCDđáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ,
SA a
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()SAB
. Tính
tan
A.
1
2
. B. 2 . C. 1 . D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp .SABC(),()SAB SAC cùng vuông góc với đáy , cạnh bên SB tạo với đáy
một góc
0
60 , đáy
A
BC là tam giác vuông cân tại B vi BA BC a. Gọi ,
M
N lần lượt là trung
điểm của
,SB SC
.Tính thể tích khối đa diện
ABMNC
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông tại B , cạnh
SA
vuông góc vi đáy và
,2
A
BaSAAC a. Thể tích khối chóp .SABC bằng
A.
3
23
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3a .
Câu 24. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
(2) 3 5ym x xmx có duy nhất một điểm cực trị . Tính số phần tử của tập hợp
.S
A.
0. B.
1
. C. 2. D. 3.
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2yxx.
A.
22 . B. 2 . C. 22 . D. 1.
Câu 26. Cho m số ()
f
x xác định trên
R
và có đồ thị hàm số '( )yfx đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số
()
f
x đồng biến trên khoảng (1; 2) .
B. Hàm số
()
f
x
nghịch biến trên khoảng
(0;2)
.
C. Hàm số
()
f
x đồng biến trên khoảng (2;1) .
D. Hàm số
()
f
x đồng biến trên khoảng (1;1) .
Câu 27. Cho hàm số y

f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x
 1 2 
y’
0
y

3

0
Trang 4/4 mã đề 001
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị .
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại .
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị .
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu .
Câu 28. Biết đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số
32
34yx x .Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
m
để phương trình
32
30xxm có ba nghiệm thực phân biệt .
A.
0m . B. 4m .
C.
04m
. D.
40m
.
Câu 29. Cho hình chóp
.SABCD
đáy là hình thoi cạnh
a
,góc
0
60ABC
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy ,
3SA a ,gọi
là góc giữa SA mặt phẳng
()SCD
. Tính tan
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
5
.
Câu 30. Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
,góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
()
A
BC bằng
0
60 . Gọi ', ', 'ABCtương ứng là các điểm đối xứng của , ,ABCqua S .Thể tích của khối
bát diện có các mặt
,''',
A
BC A B C
''
B
AC , ''CA B
',',', ''
A
BC B CA C AB AB C
A.
3
23
3
a
. B.
3
23a . C.
3
3
2
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
0
60 . Gọi
M
là đim đi xng ca C qua
D
, N là trung đim SC .Mặt phẳng
()BMN
chia khối
chóp
.S ABCD thành hai phần .
Tính tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn chia phần bé).
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Câu 32. m tất c các giá tr thc của
m
để hàm s
3
22
(1) ( 2)1
3
x
ymxmmx
 nghịch biến
trên khoảng

2;3 .
A.

1; 2 . B.

;1 . C.

2; . D.

1; 2 .
Câu 33. Cho đồ thị hàm số ()yfx như hình vẽ bên .Đồ thị hàm số ()yfx có tất cả bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Trang 5/4 mã đề 001
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
a
sao chom số
32
11
1
32
y
xxax
đt cực tr
tại điểm
12
,
x
x thỏa mãn:
22
12 21
(2)(2)9xx axx a
.
A.
2a
. B.
4a 
. C.
3a 
. D.
1a 
.
Câu 35. Gọi
M
và
m
lần lượt là giá trị lớn nhấtnhỏ nhất của hàm số
2
12
1
x
x
y
x

. Tính giá
trị của
M
m
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.2.
Câu 36. Cho các số thực
,,abc
thỏa mãn
84 2 0
84 2 0
abc
abc


.Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
32
yx ax bxc 
với trục
Ox
.
A. 0. B. 1. C.2. D.3.
Câu 37 . Cho khối chóp .S ABC có
;2;3SA a SB a SC a
.Tính thể tích lớn nhất của khối
chóp
.
S ABC
.
A.
3
6a . B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm
số
2x
y
x
m
nghịch biến trên khoảng

1; 9
. Tính số phần tử của tập hợp
S .
A. 2014. B. 2015. C. 2016. D. 2017.
Câu 39. Một bể nước có dung tích 1000 lít .Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể , ban đầu bể cạn
nưc . Trong mt gi đu vn tc nưc chy vào b là 1 lít/1phút . Trong các giờ tiếp theo vận tốc
nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước . Hỏi sau khoảng thời gian bao u tbể đầy nước (kết quả
gần đúng nhất ) ?
A. 3,14 giờ . B. 4,64 giờ . C. 4,14 giờ. D. 3,64 giờ.
Câu 40.Từ một tờ giấy hình vuông cạnh 20 cm ,
người ta cắt ra bốn tam giác cân bằng nhau .Sau
đó gấp tờ giấy dọc theo đường chấm, ta thu được
hình chóp tứ giác đều (như hình vẽ ) .Tính chiều
cao
x
của tam giác cân cắt ra sao cho khối chóp
tạo thành có thể tích lớn nhất .
A.
1
x
cm . B. 2.
x
cm
C.
4.
x
cm D. 5
x
cm .
----------------------------HẾT---------------------------
Họ và tên thí sinh: ………...………………….. Họ và tên, chữ ký 1:…………………………........…
Số báo danh :………………………………Họ và tên, chữ ký GT2:…………………........……..
Trang 6/4 mã đề 001
CÂU MÃ 001 MÃ 002
1 C C
2 D D
3 C B
4 B C
5 A D
6 C C
7 C C
8 C D
9 D C
10 B B
11 C A
12 D C
13 C C
14 B D
15 D B
16 B B
17 A A
18 B A
19 A B
20 D D
21 A A
22 D D
23 C C
24 B B
25 A A
26 B B
27 A A
28 C C
29 A A
30 A A
31 A A
32 D C
33 C D
34 B C
35 D B
36 D D
37 D D
38 B D
39 C B
40 B B
| 1/6

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY Môn: Toán – Lớp 12
(Thời gian làm bài: 75 phút) MÃ ĐỀ: 001
Đề thi gồm 04 trang
Câu 1. Cho khối tứ diện ABCD . Tính tổng các góc của các mặt của khối tứ diện ABCD .
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 10 .
Câu 2. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh ? A.30. B.8. C.16. D.12.
Câu 3. Tổng số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu? A. 1. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Dùng một mặt phẳng bất kì cắt một khối bát diện đều ta được khối tứ diện đều.
B. Mỗi mặt của hình bát diện đều là một tam giác đều .
C. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của ba mặt .
D. Mỗi mặt của hình bát diện đều là một tứ giác đều .
Câu 5. Tính thể tích khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 2 12a . 3 a A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. . 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh
SC lấy điểm E sao cho SE  2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 2 1 1 A. V  . B. V  .
C. V  . D. V  . 12 3 3 6
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  (ABCD) và
SA a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. 3 a 6 . C. . D. . 6 3 2 2x 1
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y  . x 1 A. D = ;    1 . B. D = 1;   . C. D = ;    1  ( 1  ;) . D. D =[-1;1] .
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y f (x) nghịch biến trên ( ;
a b) khi và chỉ khi f '(x)  0 x  ( ; a b) .
B. Nếu f '(x)  0 x  ( ;
a b) thì hàm số y f (x) nghịch biến trên (a;b) .
C. Hàm số nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f '(x)  0 x  (a;b) .
D. Nếu f '(x)  0 x
 (a;b) thì hàm số y f (x) nghịch biến trên (a;b) .
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y x 1  3 2  x là A. D  ( 2
 ;0)  (2;) . B. D   1;  2. C. D   ;2
 . D. D  2; .
Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập  ? A. 2 y x 1. B. y  2
x 1. C. y  2x 1. D. 2
y  x 1. Trang 1/4 mã đề 001
Câu 12. Tìm điểm cực đại M của đồ thị hàm số 4 3
y  x  2x  2x 1. 1 29 1 5
A. M (0;1) . B. M (1; 6  ) . C. M ( ; ) . D. M ( ; ) . 2 16 2 16
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu x là nghiệm của f '(x)  0 thì hàm số f (x) đạt cực trị tại x . 0 0
B. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x thì hàm số có đạo hàm tại x . 0 0
C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
D. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x thì f '(x )  0 . 0 0
Câu 14. Cho hàm số yf (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: x  0  y’  0  y 2 1 1 
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1, giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1. Câu 15. Cho hàm số 3
y x  5x  7 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên 5;0. A. 80. B. 143. C. 5. D. 7.
Câu 16. Hàm số nào có bảng biến thiên sau ? x  -1 1  y’  0  0   y 4 4   A. 3 y  2  x  6x . B. 3
y  2x  6x . C. 3
y  2x  6x  8 . D. 3 y  2
x  6x  8.
Câu 17. Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2
4x 1  3x  2 y  . 2 x x A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 18. Cho hàm số yf (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: x  1  y’  0  y 2 1 1 
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên (1;2) , nghịch biến trên (1;2) . Trang 2/4 mã đề 001
B. Hàm số đồng biến trên ( ;
 1) , nghịch biến trên (1;) .
C. Không thể xác định được khoảng đồng biến , nghịch biến của hàm số .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ;
 1) , đồng biến trên (1;) .
Câu 19. Cho hàm số y f (x) có lim f (x) =1 và lim f (x)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng ? x x
A. Các đường thẳng y  1 và y  1
 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
B. Các đường thẳng x  1 và x  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 20. Đồ thị hàm số 4 2
y  2x  7x  4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy , SA a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là  . Tính tan 1 A. . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có (SAB),(SAC) cùng vuông góc với đáy , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 0
60 , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB, SC .Tính thể tích khối đa diện ABMNC . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 6 24 8
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy và
AB a, SA AC  2a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 2 3a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 3a . 3 3 3
Câu 24. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  (m  2)x  3x mx  5 có duy nhất một điểm cực trị . Tính số phần tử của tập hợp S. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2  x x . A. 2  2 . B. 2 . C. 2  2 . D. 1.
Câu 26. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y f '(x) là đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1;2) .
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2;1) .
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 1  ;1) .
Câu 27. Cho hàm số yf (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên x  1 2  y’  0    y 3  0 Trang 3/4 mã đề 001
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị .
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại .
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị .
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu .
Câu 28. Biết đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  4 .Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình 3 2
x  3x m  0 có ba nghiệm thực phân biệt .
A. m  0. B. m  4 .
C. 0  m  4 . D. 4  m  0 .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,góc  0
ABC  60 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy , SA a 3 ,gọi  là góc giữa SA và mặt phẳng (SCD) . Tính tan . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 5
Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a ,góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Gọi A', B ',C ' tương ứng là các điểm đối xứng của ,
A B,C qua S .Thể tích của khối
bát diện có các mặt ABC, A' B 'C ', BA'C ' ,CA' B '
A' BC, B 'C ,
A C ' AB, AB 'C ' là 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. . B. 3 2 3a . C. . D. . 3 2 3
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 0
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC .Mặt phẳng (BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần .
Tính tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn chia phần bé). 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5 3 x
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 2 2 y
 (m 1)x  (m  2m)x 1nghịch biến 3 trên khoảng 2;3. A. 1;2 . B.  ;1  .
C. 2; . D. 1;2.
Câu 33. Cho đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ bên .Đồ thị hàm số y f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Trang 4/4 mã đề 001 1 1
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a sao cho hàm số 3 2
y x x a x 1 đạt cực trị 3 2
tại điểm x , x thỏa mãn: 2 2
(x x  2a)(x x  2a)  9 . 1 2 1 2 2 1
A. a  2 . B. a  4 . C. a  3 . D. a  1  . 2 1 x  2x
Câu 35. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  . Tính giá x 1
trị của M m . A. 2  . B. 1  . C. 1. D.2.  8
  4a  2b c  0
Câu 36. Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 
.Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 8
  4a  2b c  0 3 2
y x a x bx c với trục Ox . A. 0. B. 1. C.2. D.3.
Câu 37 . Cho khối chóp S.ABC SA  ;
a SB a 2; SC a 3 .Tính thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm x  2 số y
nghịch biến trên khoảng 1;9 . Tính số phần tử của tập hợp S . x m
A. 2014. B. 2015. C. 2016. D. 2017.
Câu 39. Một bể nước có dung tích 1000 lít .Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể , ban đầu bể cạn
nước . Trong một giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1phút . Trong các giờ tiếp theo vận tốc
nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước . Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước (kết quả gần đúng nhất ) ?
A. 3,14 giờ . B. 4,64 giờ . C. 4,14 giờ. D. 3,64 giờ.
Câu 40.Từ một tờ giấy hình vuông cạnh 20 cm ,
người ta cắt ra bốn tam giác cân bằng nhau .Sau
đó gấp tờ giấy dọc theo đường chấm, ta thu được
hình chóp tứ giác đều (như hình vẽ ) .Tính chiều
cao x của tam giác cân cắt ra sao cho khối chóp
tạo thành có thể tích lớn nhất .
A. x  1cm . B. x  2 . cm C. x  4 . cm D. x  5cm .
----------------------------HẾT---------------------------
Họ và tên thí sinh: ………...………………….. Họ và tên, chữ ký 1:…………………………........…
Số báo danh :………………………………Họ và tên, chữ ký GT2:…………………........…….. Trang 5/4 mã đề 001 CÂU MÃ 001 MÃ 002 1 C C 2 D D 3 C B 4 B C 5 A D 6 C C 7 C C 8 C D 9 D C 10 B B 11 C A 12 D C 13 C C 14 B D 15 D B 16 B B 17 A A 18 B A 19 A B 20 D D 21 A A 22 D D 23 C C 24 B B 25 A A 26 B B 27 A A 28 C C 29 A A 30 A A 31 A A 32 D C 33 C D 34 B C 35 D B 36 D D 37 D D 38 B D 39 C B 40 B B Trang 6/4 mã đề 001