Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Ngãi

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Ngãi được biên soạn theo hình thức tự luận với 6 bài toán, học sinh làm bài trong thời gian 180 phút, đề nhằm tuyển chọn những em học sinh khối 12 xuất sắc môn Toán để tiếp tục bồi dưỡng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
QUẢNG NGÃI LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019
Ngày thi: 18/10/2018
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
2 3 sin 3 cos 2sin
cos
(1 2cos )tan
x x x
x
x x
.
b) Giải hệ phương trình
2
2 2 2
2 7 3 2 3 5
(4 ) 1 1 4
x y x x xy
x y x xy
.
Câu 2 (3,0 điểm).
Cho hàm số
2 1
x
y
x
đồ thị (C). Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng
2
y x m
luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A B . Gọi
1 2
,
k k
lần lượt là hệ
số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Tìm m để biểu thức
2019 2019
1 2
P k k
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (3,0 điểm).
a) Cho n số nguyên dương thỏa mãn
1
4 3
7 3 .
n n
n n
C C n
Tìm hệ số của số hạng
chứa
4
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
2
3
3
2
n
x
x
,
0.
x
b) hai chiếc hộp chứa bi, mỗi viên bi chỉ mang màu xanh hoặc màu đỏ. Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi hộp đúng 1 viên bi. Biết tổng số bi trong hai hộp 20 xác suất để lấy
được 2 viên bi màu xanh là
55
84
. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ.
Câu 4 (4,0 điểm).
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
7 , 7 3
AB a BC a
,
E
điểm trên
cạnh
SC
2
EC ES
.
a) Tính thể tích khối chóp
.
E ABC
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
BE
.
Câu 5 (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
và điểm
E
thuộc cạnh
BC
. Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AE
cắt
CD
tại
F
. Gọi
M
trung điểm
EF
, đường thẳng
AM
cắt
CD
tại
K
. Tìm tọa độ điểm
D
biết
6;6 ,
A
4;2 , 3;0
M K
E
có tung độ dương.
Câu 6 (2,0 điểm).
Cho các số thực không âm
, ,
a b c
thỏa ,
c a c b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2
2
2
2 2 2 2 2
2 2 64 8( 1)
( )
( )
a c b c a
P a b
b c a c ab bc ca a a b
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------------------------Hết--------------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ CHÍNH THỨC THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Môn: TOÁN-Lớp 12
(Đáp án – Thang điểm gồm 5 trang)
CÂU NỘI DUNG
ĐI
M
u 1
(5,0đ)
a) (2,0đ). Giải phương trình
2
2 3 sin 3 cos 2sin
cos
(1 2cos )tan
x x x
x
x x
.
+)Điều kiện
1
cos
2
cos 0
tan 0
x
x
x
.
0,5
Với điều kin trên
3 sin cos 0 (1)
2sin 3 0 (2)
x x
Pt
x
0,5
+)(1) ,
6
x k k
0,5
+)
2
3
(2) ,
2
2
3
x k
k
x k
.
Kết hợp điu kiện, suy ra nghiệm ca pơng trình là
6
,
2
2
3
x k
k
x k
.
0,5
b) (3,0đ). Giải hệ phương trình
2
2 2 2
(2 7)( 3 2 3 ) 5 (1)
(4 ) 1 1 4 (2)
x y x x xy
x y x xy
.
+) ĐK:
2
3
3 0
x
x xy
.
0,5
+) Từ
2
2
1 1
(2) 4 4 (2')
y y
x x
0,5
Xét hàm số
2
2
( ) 4 t, ;
3
f t t t

ta
2
2
'( ) 1 0,
3
4
t
f t t
t
.
Suy ra
( )
f t
đồng biến trên
2
;
3

. Do đó
1
(2') y
x
.
0,5
Thay
1
y
x
vào (1) ta được
(2 7)( 3 2 3) 5
x x x
(3)
0,5
7
2
x
không là nghiệm nên
5
(3) ( ) 3 2 3
2 7
g x x x
x
.
Ta có:
2
3 1 10 2 7
(3) '( ) 0, ,
(2 7) 3 2
2 3 2 2 3
g x x x
x
x x
Suy ra g(x) đồng biến trên
2 7
;
3 2
7
;
2

0,5
(1) (6) 0
g g
nên (3) có 2 nghiệm là 1 và 6.
Vậy nghiệm (x;y) ca h là
1
(1;1),(6; )
6
.
0,5
u 2
(3,0đ)
Cho hàm số
2 1
x
y
x
đthị (C). Chứng minh rằng với mọi m đường
thẳng 2
y x m
luôn cắt đthị (C) tại hai điểm phân biệt A B . Gọi
1 2
,
k k
lần lượt hệ s góc ca các tiếp tuyến với (C) tại A B. m m để
biểu thức
2019 2019
1 2
P k k đạt giá trị nhỏ nhất.
+) Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
2
1
x
x m
x
(
1
x
)
2
2 4 1 0
x m x m
(1)
0,5
Ta có
2
8 0 ,
m m
1
x
không là nghiệm của pt(1).
Vậy đường thẳng 2
y x m
và (C) luôn cắt nhau tại hai đim phân biệt
với mọi m.
0,5
+)
1 1 2 2
; 2 , ; 2
A x x m B x x m
. Trong đó
1 2
,
x x
là nghiệm phương trình (1).
1 2
2 2
1 2
1 1
,
1 1
k k
x x
0,5
+)
1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 1 1
. . 4
1 1 . 1
k k
x x x x x x
0,5
2019 2019 2019
2019 2020
1 2 1 2
2 . 2 4 2
P k k k k .
0,5
Vậy
2020
min
2
P khi
1 2
k k
2 2
1 2
1 1
1 1
x x
1 2
1 2
( )
2
x x loai
x x
0
m
.
0,5
u 3
(3,0đ)
a)Cho n snguyên dương thỏa mãn
1
4 3
7 3 .
n n
n n
C C n
Tìm h
sca s
hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
2
3
3
2
n
x
x
,
0.
x
2,0đ
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
( 3)( 2)
7 3
2
n n
n
12
n
.
0,5
Với
12
n
,
12
12
2 12 24 5
12
3
0
3
2 2 3
k
k k k
k
x C x
x
0,5
Số hạng chứa
4
x
ứng vi
24 5 4
k
4
k
.
0,5
Vậy hệ số của số hng chứa
4
x
là:
4 8 4
12
.2 .3
C .
0,5
b)Có 2 hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang màu xanh hoặc màu đ. Lấy
ngẫu nhiên từ mỗi hộp đúng 1 viên bi. Biết tổng s bi trong 2 hộp là 20
xác suất để lấy được 2 viên bi xanh
55
84
. Tính xác suất đ
lấy
được 2 viên bi đỏ
0,5
+) Giả sử hộp thứ nhất có
x
viên bi , trong đó
a
bi xanh, hộp thứ hai có
y
viên bi
trong đó có
b
bi xanh (điều kiện:
, , ,
x y a b
nguyên dương, , ,
x y x a y b
).
Từ giả thiết ta có :
20 (1)
55
(2)
84
x y
ab
xy
0,25
+)Từ (2)
55 84 84
xy ab xy
, mt khác :
2
1
( ) 100 84
4
xy x y xy
(3)
0,25
Từ (1) và (3) suy ra
14
6
x
y
.
+)Từ (2) và (3) suy ra
55
ab
, mà
14, 6 11, 5
a x b y a b
.
0,25
Vậy xác suất để lấy được 2 bi đỏ
1
.
28
x a y b
P
x y
.
0,25
u 4
(4,0đ)
a) (2,0đ). nh thể tích khối chóp
.
E ABC
.
I
H
A
C
D B
S
E
K
Gọi H là trung đim AB, vì
ABC
đều và
( ) ( )
SAB ABC
suy ra
( )
SH ABC
0,5
Ta có :
2 2
7 2
AC BC AB a
.
+)
3
.
1 1 1 343 6
. . . . . .
3 3 2 12
S ABC ABC
V S SH AB AC SH a
.
0,5
+)
.
.
. . 1
.SB.SC 3
S ABE
S ABC
V
SA SB SE
V SA
.
0,5
3
E.ABC .
2 343 6
3 18
S ABC
V V a
0,5
b)
(2
,0đ)
+) Tính kho
ảng cách giữa AC và BE
.
Lấy điểm D sao cho ACBD là hình bình hành
/ /
BD AC
nên
( , ) ( ,( )) d( ,( )) 2d( ,( ))
d AC BE d AC BDE A BDE H BDE
.
0,5
+) Gọi
I SH DE
,
( ) ( )
BDE SAB
theo giao tuyến BI.
Kẻ ,( ) ( ) d( ,( ))
HK BI K BI HK BDE H BDE HK
.
0,5
1 7 3
2 4
HI SH a
.
0,5
Trong tam giác BHI vuông tại H
HK BI
, suy ra
2 2 2
1 1 1 21
2
HK a
HK HB HI
.
Vậy
( , ) 21
d AC BE a
.
0,5
u 5
(3,0đ)
Trong mặt phng với h tọa đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
điểm
E
thuộc cạnh
BC
. Đường thẳng qua
A
vuông c với
AE
cắt
CD
tại
F
.
Gọi
M
là trung điểm
EF
, đường thẳng
AM
cắt
CD
tại
K
. Tìm tọa độ đim
D
biết
6;6 , 4;2 , 3;0
A M K
E
có tung độ dương.
Ta có ΔABE = ΔADF AB = AD
BAE DAF
(cùng phụ vi
DAE
).
Suy ra ΔAEF vuông cân
AM EF
ME MA MF
.
0,5
Đường thng EF đi qua M và vuông góc với MA nên có phương trình
2 8 0
x y
.
0,5
+) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AFE:
2 2
4 2 20
x y
+) Tọa độ đim E, F thỏa hệ
2 2
4 2 20
2 8 0
x y
x y
0,5
Giải hệ ta được tọa độ
0;4
E ,
8;0
F , (
0
E
y
).
0,5
Với
0;4
E ,
8;0
F
Đường thng CD qua
8;0
F
3;0
K nênphương trình
0
y
.
0,5
Đường thng AD qua
6;6
A và vuông góc với FK nên có phương trình
6 0
x
.
6,0
D CD AD D .
0,5
u 6
(2,0đ)
Cho các số thực không âm
, ,
a b c
thỏa ,
c a c b
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 2
2
2
2 2 2 2 2
2 2 64 8( 1)
( )
( )
a c b c a
P a b
b c a c ab bc ca a a b
.
+)Ta có
2 2 2 2 2 2
4 4
1 1 1 1
;
( ) (b )
( ) (b )
2 2
c c
a c c
a
,
1 1
( ).( )
c c
ab bc ca
a b
a a
0,5
+) Suy ra:
2 2
2
4 4
4( ) 4( )
64 1
2 2
( ) 8( )
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2
c c
a b
P a b a
c c c c
a
b a a b
0,25
+) Đặt
, b ,( 0,y 0).
2 2
c c
a x y x
Ta có
2 2
2
4 4
64
( ) 4 4 16
x y
P x y
y x xy
2 2 2
4
1 1
( )
( )
2
c
a c
a
Hay
3
4 2 3 16 16
x y x y x y
P
y x y x y x
.
0,25
+)Đặt
,(t 2)
x y
t
y x
. Xét hàm số
3
( ) 4( 2)( 3 16)
f t t t t ,
Ta có:
3 2
'( ) 4(4 6 6 10)
f t t t t ,
5
'( ) 0
2
f t t
.
Lập bảng biến thiên, suy ra
63
( )
4
f t
.
0,5
Suy ra
1
4
P
1
1
2
4
0
a
P b
c
hoặc
1
1
2
0
a
b
c
Vậy
min
1
4
P
.
0,5
Chú ý:
1. Mọi lời giải đúng, khác với hướng dẫn chấm, đều cho điểm tối đa theo từng
câu và từng phần tương ứng.
2. Tổ chấm thảo luận để thống nhất các tình huống làm bài có thể xảy ra của
học sinh.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH QUẢNG NGÃI
LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 Ngày thi: 18/10/2018 Đ C H Í N H T H C Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (5,0 điểm). 2
2 3 sin x  3 cos x  2sin x
a) Giải phương trình  cos x .
(1 2 cos x) tan x  2  2x y  7 
 3x  2  x 3xy   5
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2
x (4  y ) 1  1 4x xy
Câu 2 (3,0 điểm). 2x 1 Cho hàm số y
có đồ thị (C). Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng x  1
y  2x m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A B . Gọi k , k lần lượt là hệ 1 2
số góc của các tiếp tuyến với (C) tại AB. Tìm m để biểu thức P  k 2019  k 2019 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (3,0 điểm).
a)
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n 1  n CC
 7 n  3 . Tìm hệ số của số hạng n4 n3   n  3  chứa 4
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn 2 2x   , x  0. 3   x
b) Có hai chiếc hộp chứa bi, mỗi viên bi chỉ mang màu xanh hoặc màu đỏ. Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi hộp đúng 1 viên bi. Biết tổng số bi trong hai hộp là 20 và xác suất để lấy 55
được 2 viên bi màu xanh là
. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ. 84
Câu 4 (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AB  7a, BC  7 3a , E là điểm trên
cạnh SC EC  2ES .
a) Tính thể tích khối chóp E.ABC .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC BE .
Câu 5 (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD và điểm E thuộc cạnh
BC . Đường thẳng qua A và vuông góc với AE cắt CD tại F . Gọi M là trung điểm
EF , đường thẳng AM cắt CD tại K . Tìm tọa độ điểm D biết A 6  ; 6, M  4  ; 2, K  3
 ; 0 và E có tung độ dương.
Câu 6 (2,0 điểm).
Cho các số thực không âm , a ,
b c thỏa c  ,
a c b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
 2a c   2b c  64 8(a 1)  2
P  (a b)          . 2 2 2 2 2
 b c   a c
ab bc ca
a(a b)  
--------------------------------Hết--------------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Môn: TOÁN-Lớp 12
(Đáp án – Thang điểm gồm 5 trang) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 2
2 3 sin x  3 cos x  2sin x
a) (2,0đ). Giải phương trình  cos x . (5,0đ)
(1 2 cos x) tan x  1 cos x   2 0,5 
+)Điều kiện cos x  0 . tan x  0  
 3 sin x  cos x  0 (1)
Với điều kiện trên Pt   0,5 2 sin x  3  0 (2)  +) (1)  x  
k , k   0,5 6  x   k 2  +) 3 (2)   , k   . 2x   k 2  3
Kết hợp điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình là  x    k  6 0,5   , k   . 2x   k 2  3
b) (3,0đ). Giải hệ phương trình 2
(2x y  7)( 3x  2  x  3xy )  5 (1)   . 2 2 2
x (4  y ) 1  1 4x xy (2)   2 x  +) ĐK:  3 .
x  3xy  0  0,5 1 1 +) Từ 2 (2) 
4  y y  4   (2 ') 2 x x 0,5   2   t 2 Xét hàm số 2 f (t) 
4  t  t, t  ;   
  ta f '(t)  1  0, t   .   3   2 3 4  t  2 1 0,5 Suy ra 
f (t) đồng biến trên ;  
. Do đó (2 ')  y .  3  x 1 Thay y
vào (1) ta được (2x  7)( 3x  2  x  3)  5 (3) x 0,5 7 5 x
không là nghiệm nên (3)  g(x)  3x  2  x  3  . 2 2x  7 3 1 10 2 7
Ta có: (3)  g '(x)     0, x   , x  2 2 3x  2 2 x  3 (2x  7) 3 2 0,5  2 7  7
Suy ra g(x) đồng biến trên   ;   và ;     3 2   2 
g(1)  g(6)  0 nên (3) có 2 nghiệm là 1 và 6. 1 0,5
Vậy nghiệm (x;y) của hệ là (1;1), (6; ) . 6 Câu 2 2x 1
Cho hàm số y
có đồ thị (C). Chứng minh rằng với mọi m đường (3,0đ) x  1
thẳng y  2x m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A B . Gọi
k , k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại AB. Tìm m để 1 2 2019 2019
biểu thức P  kk
đạt giá trị nhỏ nhất. 1   2  2x 1
+) Phương trình hoành độ giao điểm:
 2x m ( x  1 ) x 1 0,5 2
 2x  4  mx 1 m  0 (1) Ta có 2
  m  8  0 , m  và x  1
 không là nghiệm của pt(1). 0,5
Vậy đường thẳng y  2x m và (C) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m.
+) Ax ;2x m , B x ; 2
x m . Trong đó x , x là nghiệm phương trình (1). 1 1   2 2  1 2 0,5 1 1 k  , k  1  x  2 2 1  x  2 1 1 2 1 1 1 +) k .k  .   4 1 2  x  2 1  x  2 1
x x x .x  2 1 0,5 1 2 1 2 1 2
P  k 2019  k 2019  2 k .k 2019 2019 2020  2 4  2 . 0,5 1 2 1 2 1 1
x x (loai) 0,5 Vậy 2020 P  2 khi k k   1 2   m  0 . min 1 2   x  2 1  x  2 1 x x  2 1 2  1 2
Câu 3 a)Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n 1  n CC
 7 n  3 . Tìm hệ số của số 2,0đ n4 n3   (3,0đ) n  3  hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn 2 2x   , x  0. 3   x
(n  3)(n  2) n 1  n CC  7 n  3   7 n  3 n4 n3   2 0,5  n  12 . 12 12  3 Với  k n  12 , 2 k 12 2x   C 2 k 3  kx   3    24 5 12 0,5  x k 0 Số hạng chứa 4
x ứng với 24  5k  4  k  4 . 0,5
Vậy hệ số của số hạng chứa 4 x là: 4 8 4 C .2 .3 . 0,5 12
b)Có 2 hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang màu xanh hoặc màu đỏ. Lấy
ngẫu nhiên từ mỗi hộp đúng 1 viên bi. Biết tổng số bi trong 2 hộp là 20
0,5 55
và xác suất để lấy được 2 viên bi xanh là
. Tính xác suất để lấy 84 được 2 viên bi đỏ
+) Giả sử hộp thứ nhất có x viên bi , trong đó có a bi xanh, hộp thứ hai có y viên bi
trong đó có b bi xanh (điều kiện: x, y, a,b nguyên dương, x y, x a, y b ). 0,25
x y  20 (1) 
Từ giả thiết ta có : ab 55  (2)  xy 84  1
+)Từ (2)  55xy  84ab xy84 , mặt khác : 2 xy
(x y)  100  xy  84 (3) 4 0,25 x  14 Từ (1) và (3) suy ra  . y  6  0,25
+)Từ (2) và (3) suy ra ab  55 , mà a x  14,b y  6  a  11,b  5 . 0,25
x a y b 1
Vậy xác suất để lấy được 2 bi đỏ là P  .  . x y 28
Câu 4 a) (2,0đ). Tính thể tích khối chóp E.ABC . (4,0đ) S E I 0,5 A C K H D B
Gọi H là trung điểm AB, vì A
BC đều và (SAB)  ( ABC) suy ra SH  ( ABC) Ta có : 2 2 AC
BC AB  7 2a . 0,5 1 1 1 343 6 +) 3 V  .S .SH  . .A . B AC.SH a . S . ABC 3 ABC 3 2 12 V S . A S . B SE 1 +) S.ABE   . V S . A SB.SC 3 0,5 S . ABC 2 343 6 3  VVa E.ABC S . 3 ABC 18 0,5
b) (2,0đ) +) Tính khoảng cách giữa AC và BE.
Lấy điểm D sao cho ACBD là hình bình hành
BD / / AC nên d(AC, BE)  d( AC,(BDE))  d( ,
A (BDE))  2 d(H , (BDE)) . 0,5
+) Gọi I SH DE , (BDE)  (SAB) theo giao tuyến BI.
Kẻ HK BI , (K BI )  HK  (BDE)  d(H , (BDE))  HK . 0,5 1 7 3
HI SH a . 2 4 0,5
Trong tam giác BHI vuông tại HHK BI , suy ra 1 1 1 21 0,5    HK a . 2 2 2 HK HB HI 2
Vậy d( AC, BE)  21a .
Câu 5 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD và điểm E
(3,0đ) thuộc cạnh
BC . Đường thẳng qua A và vuông góc với AE cắt CD tại F .
Gọi M là trung điểm EF , đường thẳng AM cắt CD tại K . Tìm tọa độ điểm
D biết A 6
 ; 6, M 4; 2, K  3
 ; 0 E có tung độ dương.
Ta có ΔABE = ΔADFAB = AD và  
BAE DAF (cùng phụ với  DAE ).
Suy ra ΔAEF vuông cân và  AM EF ME MA MF . 0,5
Đường thẳng EF đi qua M và vuông góc với MA nên có phương trình 0,5
x  2 y  8  0 .
+) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AFE:  x  2   y  2 4 2  20  
x  2   y  2 4 2  20
+) Tọa độ điểm E, F thỏa hệ  0,5
x  2 y  8  0 
Giải hệ ta được tọa độ E 0; 4 , F  8
 ;0 , ( y  0 ). 0,5 E
Với E 0; 4 , F  8  ;0
Đường thẳng CD qua F  8  ;0 và K  3
 ; 0 nên có phương trình y  0 . 0,5
Đường thẳng AD qua A 6
 ;6 và vuông góc với FK nên có phương trình 0,5 x  6  0 .
D CD AD D  6  , 0 .
Câu 6 Cho các số thực không âm , a ,
b c thỏa c  ,
a c b . Tìm giá trị nhỏ nhất
(2,0đ) của biểu thức 2 2 2
 2a c   2b c  64 8(a 1)  2
P  (a b)          . 2 2 2 2 2
 b c   a c
ab bc ca
a(a b)   1 1 1 1 1 1 +)Ta có  ;  ,  2 2 2 2 2 2 (a c ) cc c
ab bc ca c c 4 (b ) 4 (a  ) (b )
(a  ).(b  ) 2 2 a a 0,5  c 2 c 2  4(a  ) 4(b  )  64  1 +) Suy ra: 2 2 2
P  (a b)    8(a  )  c  4 c 4 c c a  (b  ) (a  )
(a  )(b  )  0,25  2 2 2 2  c c
+) Đặt a   x, b  y, (x  0, y  0). Ta có 2 2 2 2  x y 64  1 1 0,25 2
P  (x y) 4  4  16   4 4  y x xy 2 2 2   (a c ) c 4 (a  ) 2 3 x yx y x y        Hay P  4   2    3  16 16       . y x y x y x          x y +)Đặt t   , (t  2) . Xét hàm số 3
f (t)  4(t  2)(t  3t 16) , y x 5 0,5 Ta có: 3 2
f '(t)  4(4t  6t  6t 10) , f '(t)  0  t  . 2 63
Lập bảng biến thiên, suy ra f (t)   . 4 a  1 0,5 a  1  1 1   1
Suy ra P   và P    b  2 hoặc b   4 4  2 c  0   c  0  1 Vậy P   . min 4 Chú ý:
1. Mọi lời giải đúng, khác với hướng dẫn chấm, đều cho điểm tối đa theo từng
câu và từng phần tương ứng.
2. Tổ chấm thảo luận để thống nhất các tình huống làm bài có thể xảy ra của học sinh.

Document Outline

  • MTBlankEqn