Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lào Cai
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lào Cai được biên soạn và tổ chức thi ngày 22 tháng 01 năm 2019 nhằm tìm kiếm và tuyên dương các em học sinh khối THPT giỏi môn Toán đang học tập tại các trường THPT tại tỉnh Lào Cai
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - THPT
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (5,0 điểm).
173x 5 x 3y 14 4 y 0
a) Giải hệ phương trình , , x y . 2
2 2x y 5 3 3x 2y 11 x 6x 13
b) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 a bc b ca c ab 4 P
4 a b c b c c a a . b Câu 2. (4,0 điểm). 2018 x x 1
a) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 2 e e 2
x 2x. Tìm tất cả các 3
giá trị thực của m để hàm số f 2
x 8x m có đúng 3 điểm cực trị sao cho 2 2 2
x x x 50 , trong đó x , x , x là hoành độ của ba cực trị đó. 1 2 3 1 2 3 1 u , u 3 1 2 2 b) Cho dãy số u xác định như sau: . n u .u 1 n 1 n u , n 1 n2 u u n 1 n
Chứng minh rằng u
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n Câu 3. (3,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , có
CD 2AD 2AB . Gọi M 2; 4 là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB 3AM . Điểm N thuộc
cạnh BC sao cho tam giác DMN cân tại M . Phương trình đường thẳng MN là 2x y 8 0 .
Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD biết D thuộc đường thẳng d : x y 0 và điểm A
thuộc đường thẳng d : 3x y 8 0
b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Biết hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ABCD là điểm M thỏa mãn AD 3MD . Trên cạnh CD lấy các điểm
I , N sao cho ABM MBI và MN vuông góc với BI . Biết góc giữa SC và ABCD bằng
60 . Tính thể tích khối chóp S.AMCB và khoảng cách từ N đến mặt phẳng SBC . Câu 4.
(3,0 điểm).Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 2 15 2z y . 1 2 2 2 2018 2 2019 2 Câu 5.
(3,0 điểm).Tính tổng 1 2 2018 2019 S C C ... C C . 2019 2019 2019 2019 2019 2018 2 1 Hết 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
173x 5 x 3y 14 4 y 0 Câu 1.
a) Giải hệ phương trình , , x y . 2
2 2x y 5 3 3x 2y 11 x 6x 13
b) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 a bc b ca c ab 4 P
4 a b c b c c a a b . Lời giải 5 x 0 4 y 0 a) Điều kiện: .
2x y 5 0 3
x 2y 11 0
Đặt 5 x a 0 ; 4 y b 0 ,
phương trình 17 3x 5 x 3y 14 4 y 0 trở thành: 2 2 3 3 2
a a 2 17 3 5 .
3 4 b 14 0
3a 2.a 3b 2.b 3a 2a 3b 2b (*).
Xét hàm số y f t 3
3t 2t trên 0; .
Ta có f t 2
3t 2 0 , t
0; nên hàm số y f t đồng biến trên 0; .
Vì thế với a 0 , b 0 thì 3 3
3a 2a 3b 2b f a f b a b . Suy ra 5 x
4 y 5 x 4 y y x 1 .
Thay y x 1 vào phương trình thứ hai trong hệ ta được phương trình: 2
2 3x 4 3 5x 9 x 6x 13 . Điề 4 u kiện: x ;5 . 3
Khi đó, phương trình x x 2 2 3 4 2 3 5 9
6 x 6x 5
43x 4 4 95x 9 36 x 1 x 5 2 3x 4 2 3 5x 9 6 6 x 1 15 x 1 x 1 x 5 3x 4 1 5x 9 2 x 1 0 6 15 x 5 3x 4 1 5x 9 2 x 1 6 15 . x 5 * * 3x 4 1 5x 9 2
Phương trình (**) tương đương vớ 6 15 i x 5 . 3x 4 1 5x 9 2 Đặ 4 t g x 6 15
x , x ;5 . 3x 4 1 5x 9 2 3 2 3 5 6 . 1 5. 2 3x 4 2 5x 9
Ta có g x 3x 4 1 2 1 5x9 22 9 7 5 4 , x ;5 . 3x 4 1 0 2 1 . 3x 4
2 5x 9 22 . 5x 9 3 4
Suy ra g x nghịch biến trên ;5 . 3 4
Vì thế phương trình g x 5 có nhiều nhất một nghiệm trên ;5 . 3
Ta lại có x 0 là nghiệm nên đây là nghiệm duy nhất. Với x 1 thì y 2 .
Với x 0 thì y 1.
So sánh điều kiện, hệ đã cho có hai nghiệm ; x y là 1 ; 2 ; 0; 1 . b) 2 2 a bc
a bc ab ac 2 a b a c a bc
a ba c Ta có a a b c b c b c b c b c . 2 b ca
b cb a 2 c ab
c ac b Tương tự ta có: ; b c c a c a a b a b .
a ba c b cb a c ac b P
a b c 4
4 a b c b c c a a b
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM
a ba c b cb a
2a b b c c a
b cb a c ac b
2b c c a a b
c ac b a ba c
2c a a b b c
a ba c b cb a c ac b 2
4a b c b c c a a b 4
P a b c 4 a b c . Đặt 4 4 4
t a b c 0 a b c 4 a b c t 4t . 2 2 Ta có 4 4 2
t t t t 2
t t 2 4 2 1 2 2 1 3 t 1 2t 1 3 3 P 3 .
a b c 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -3 khi
a b c
a b c 3 . 3 2018 x x 1 Câu 2.
a) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 2 e e 2
x 2x. Tìm tất cả các 3
giá trị thực của m đề hàm số f 2
x 8x m có đúng 3 điểm cực trị sao cho 2 2 2
x x x 50 , trong đó x , x , x là hoành độ của ba cực trị đó. 1 2 3 1 2 3 1 u , u 3 1 2 2 b) Cho dãy số u xác định như sau: . n u .u 1 n 1 n u , n 1 n2 u u n 1 n
Chứng minh rằng u
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n Lời giải a) Cách 1 x 3
f ' x x 32018 x x 1 2 e e 2 x 2x,
f ' x 0 x 0 3 x 2
Trong đó x 3 là nghiệm bội chẵn.
Xét hàm y f 2
x 8x m có y x f 2 ' 2 8
' x 8x m . x 4 x 4 2 2
x 8x m 3
x 8x 3 m 1 y ' 0 2 2
x 8x m 2
x 8x 2 m 2 2 2
x 8x m 0
x 8x m 3
Ta xét hàm g x 2 x 8x x 4 g ' x – 0 + g x -16
Nếu 3 m 1
6 m 19:
Phương trình (1), (2), (3) đều vô nghiệm. Hàm số đã cho chỉ có 1 cực trị.
Nếu 2 m 1
6 3m 18 m 19 :
Phương trình (1) có 2 nghiệm bội chẵn, phương trình (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép và
phương trình (3) vô nghiệm. Hàm đã cho có 1 cực trị.
Do đó không thỏa điều kiện có 3 cực trị. Nếu m 1
6 2 m 16 m 18:
Phương trình (1) có 2 nghiệm bội chẵn, phương trình (2) có 2 nghiệm bội lẻ và phương trình
(3) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép. Do đó thỏa điều kiện có 3 cực trị.
Khi đó giả sử x 4 , ta có x , x là hai nghiệm của phương trình 2 thỏa mãn điều kiện: 1 2 3
x x 34 x x 2 2 2 2x x 34. 2 3 2 3 1 2
Áp dụng định lý Viét ta có: 64 2m 2 34 m 17 Thỏa điều kiện. 4 Nếu m 1
6 m 16 : Phương trình (1) có 2 nghiệm bội chẵn, phương trình (2) có 2
nghiệm đơn, phương trình (3) có 5 nghiệm đơn. Do đó không thỏa điều kiện có 3 cực trị.
Vậy với m 17 thì điều kiện bài toán thỏa. Cách 2
Xét hàm y f 2
x 8x m có
y ' 2x 8 f ' 2
x 8x m .
x x x m 2018 2 2
x xm
x xm 1 2 8 8 3 e e
x 8x m2 2 2 8 8 2 2 2
x 8x m 3 2
Dấu y phụ thuộc vào dấu của x 2
x x m 2 2 8 8
2 x 8x m Ta có: x 4 x 4
2x 8 x 8x m2 2 2 2
x 8x m 2 2
0 x 8x m 0 x 8x m 2 2
x 8x m 2
x 8x 2 m
Ta xét hàm g x 2 x 8x x 4 g x – 0 + g x -16
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi: m 1
6 2 m 16 m 18.
Khi đó giả sử x 4 , ta có x , x là hai nghiệm của phương trình 2 thỏa mãn điều kiện: 1 2 3
x x 34 x x 2 2 2 2x x 34. 2 3 2 3 1 2
Áp dụng định lý Viét ta có: 64 2m 2 34 m 17 .Thỏa điều kiện. u .u 1 u 1 u 1 n 1 n 1
b) Theo giả thuyết ta có u u 1 n n n2 n2 u u u u n 1 n n 1 n u .u 1 u 1 u 1 n 1 n 1 u u 1 n n n2 n2 u u u u n 1 n n 1 n 1 u 0 u .u 1 1 n 1 2 n u 0, n 1 n2 u u n 1 u 3 0 n Vì 2 . u 1 u 1 u 1 n 2 n 1 n u 1 u 1 u 1 n2
n 1 n Suy ra n . u 1 n v v
v .v v v . v n n2 n 1 n n2 n 1 n Đặ u 1 t n . Đặ x ln v t n n suy ra x x x . n2 n 1 n
Ta có phương trình đặc trưng: 1 5 2
t t 1 0 t . 2 5 n n 1 5 1 5 x n 2 2 Vậy . 1 1 5 1 5 1 v ln 3 1 u x ln 3 0 ,38 0 1 3 1 2 2 2 1 x ln 2 0,78 2 3 5 3 5 u 3 v 2 2 ln 2 2 Với 2 2 . 1 5 1 5 1, 1 n n 2 2 1 5 1 5 Vì
nên lim x lim . n 2 2 u 1
Suy ra lim v 0 lim n 0 limu 1 n u . 1 n n Vậy rằng u
có giới hạn hữu hạn và giới hạn đó bằng 1. n Câu 3.
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , có
CD 2AD 2AB . Gọi M 2; 4 là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB 3AM . Điểm N thuộc
cạnh BC sao cho tam giác DMN cân tại M . Phương trình đường thẳng MN là 2x y 8 0 .
Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD biết D thuộc đường thẳng d : x y 0 và điểm A
thuộc đường thẳng d : 3x y 8 0 Lời giải 2 +) Đặ a a 10
t BN x , AB a 2
MA MN a . 9 3 2 2 10a 4a 2a Xét B MN có 2 2 2
MN MB BN 2.M . B N . B cos MBN 2 x 2. . x .cos135 9 9 3 2 2 2ax 2a a 2 x 2 0 x . 3 3 3 NF CN CF
Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ B , kẻ NF vuông góc với DC . Ta có BE CB CE NF 2 CF 2 2 2a 4a 2a 2a 5 NF CF DN . a 3 a 3 3 3 3 2 2 2 10a 10a 20a Nhận thấy 2 2 2 MD MN
DN . Suy ra D
MN vuông tại M . 9 9 9
+) Vì D thuộc đường thẳng d : x y 0 nên D d; d MD d 2; d 4 . 6
Phương trình đường thẳng MN 2x y 8 0 có vectơ chỉ phương u 1 ;2 . M .
D u 0 d 2 D 2 ;2 .
+) Điểm A thuộc đường thẳng d : 3x y 8 0 nên A ; a 3 a 8 , a
DA a 2; 3
a 6 , MA a 2;3a 4 D . A MA 0 2
a 3a 2 1 0 a 2
*) Trường hợp 1: a 1 A1;5
b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ABCD là điểm M thỏa mãn AD 3MD . Trên cạnh CD lấy các điểm I , N
sao cho ABM MBI và MN vuông góc với BI . Biết góc giữa SC và ABCD bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.AMCB và khoảng cách từ N đến mặt phẳng SBC . Lời giải
*) Tính thể tích khối chóp S.AMCB AD a 2a a 10 Ta có 2 2 DM , AM
CM DM CD . 3 3 3 3
SM ABCD a 30
SCM 60 SM CM tan 60 . 3 AM BC 2 AB Khi đó 5a S . AMCB 2 6 3 1 5a 30
Thể tích khối chóp S.AMCB là V SM.S . 3 AMCB 54
*) Tính khoảng cách từ N đến mặt phẳng SBC . a 13 AB 3 Ta có BM cos ABM cos IBM . 3 BM 13 7 2 Đặ a 2 t 2 2 2
DI x IM x
IB a x 2 , a . 9
Áp dụng định lí cosin ta có 2 2 2
IM MB IB 2.M . B I . B cos IBM 2 a 2 2 13a x a x a 2 .
a a x2 2 2 2 a 9 9 7a 13a x IB . 12 12 a
Gọi H MN BI . Ta có ABM M
BH BH AB a, IH IB BH . 12 BI CI HI.BI 13a a CN 1 C BI HNI NI
, CN CD DI IN NI HI CI 60 5 CD 5 1 1
Suy ra d N,SBC .d D,SBC .d M ,SBC . 5 5
Kẻ ME vuông góc với BC , kẻ MK vuông góc với SE . Suy ra MK .d M ,SBC . 1 1 1 13 a 130 1 a 130 Ta có MK
d N,SBC .d M,SBC . 2 2 2 2 MK MS ME 10a 13 5 65 Câu 4.
Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 2 15 2z y . Lời giải
Theo yêu cầu bài toán thì z 4
2 15 1 2 z 4 .
Khi đó vế phải của phương trình đã cho chia hết cho 16.
Do đó y phải là số lẻ. Từ đó ta được: 2 y 1 mod8 x 2 x
15 y 1 1mod8 . x 1 5x 1 mod8
Vì vậy ta cũng suy ra được x là số lẻ.
Ta lại lặp luận tiếp để kết luận z phải là số chẵn bằng phản chứng như sau: n Nếu
z là số lẻ thì z 2n 1 2 2 23 1 2mod3 và 2 y
không thể chia 3 dư 2 nên ta có mâu thuẫn. Vì khi đó 2
2z y không thể chia hết cho 3 .
Vậy tới đây ta tiếp tục tìm nghiệm của phương trình đã cho với giả thiết là x, y đều lẻ, còn z là số chẵn. Ta có x 2 15
2z 15x 2t 2t y y
y. Với t 2 là số nguyên thoả mãn z 2t . Ta nhận xét rằng
2t 2t 2.2t y y
. Do đó 2t y và 2t y không thể cùng chia hết cho 3 hoặc 5 . t 1
2 5x 3x
2t y 3x x x 1 5 3 y
2t y 5x x t t 2
Vì vậy 15 2 y2 y . t t 1 2 y 1 2 115x t x x y 2 2 15 15 1 y 2 8 x 1 y 1 y 1 t 2 z 4 Nếu x 1 . y 7 x 1 t 3 y 7 z 6 t 5x 3x
Nếu x 2n 3, n 0 thì từ 2 76 6 2t t 0mod16 . Ta có 2 x
2n 2n 2n 3 27 3 27 4 1
13mod16 ;5x 125.4 1 13mod16 Khi đó 3x 5x
26mod16 , ta kết luận 1 vô nghiệm. x Tương tự t 1 15
như thế, nếu x 2n 3, n 0 thì từ 2
1688 10 2t t 0mod32 . 2 Ta có
x 2n3 15 16 1
162n 3 1mod32
Khi đó 115x 162n 3mod32 , ta kết luận 2 vô nghiệm. 2 2 2 2 1 2 2018 2019 Câu 5. Tính tổng S 1 C 2 C ... 2018 C 2019 C . 2019 2019 2019 2019 2019 2018 2 1 Lời giải
Xét số hạng tổng quát: k 2 k k 2019! k 2019! T . C . .C . k C k 2019 2019 2019 2020 k 2020 k 2019 k !k ! 2020 k ! k 1 ! k 1 2019 C . k C , k 1;2;...;2019 2019 2019 Suy ra 0 2018 1 2017 2017 1 2018 0 S C .C C .C ... C .C C .C 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 Xét khai triển: 2019 2019 0 1 2019 2019 0 1 2019 2019 1 x . 1 x C C x ... C x C C x ... C x 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 Hệ số của 2018 x trong khai triển 1 x . 1 x là: 0 2018 1 2017 2017 1 2018 0 C .C C .C ... C .C C .C 1 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 4038 Xét khai triển: 0 1 2018 2018 4038 4038 1 x C C x ... C x ... C x 4038 4038 4038 4038 4038 Hệ số của 2018 x trong khai triển 1 x là: 2018 C 2 4038 1 2 2 2 2018 2 2019 2 Từ 1 và 2 ta có 1 2 2018 2019 2018 S C C ... C C C 2019 2019 2019 2019 4038 2019 2018 2 1 9