Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2019 sở GD&ĐT Bình Phước

Ngày 22 tháng 09 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 năm 2019 môn Toán, với mục đích tuyên dương, khích lệ các em trong quá trình học tập, đồng thời thành lập đội tuyển học sinh giỏi tỉnh Bình Phước

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
K THI CHN HC SINH GII
CP TNH LỚP 12 NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm có 01 trang)
Môn: Toán.
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thời gian phát đề).
Ngày thi: 22/09/2019.
Câu 1. (4 điểm) Cho hàm s
( )
1
1
x
y fx
x
+
= =
có đồ th
( )
C
.
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th
( )
C
ca hàm s
( )
.
y fx=
b) Tìm hai điểm
,
AB
thuc v hai nhánh ca đ th
( )
C
sao cho
ngn nht.
Câu 2. (6 điểm)
a) Giải phương trình:
(
)
sin 2 cos2 cos 2cos2 sin 0x xx x x+ + −=
.
b) Gii h phương trình:
2 2 22
3
3
2 12 4 10
2 2 2 6 2
xy y y xy x
x xy x
++ +=
= ++
c) Có 27 tm th được đánh các s t nhiên t 1 đến 27 (mi th đánh đúng một s). Rút ngu nhiên
ba th. Tính xác suất để rút được ba th mà tng các s trên ba th chia hết cho 3.
Câu 3. (4 điểm)
a) Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
( )
2; 1I
−−
,

= 90
,
( )
1; 3H −−
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
( )
1; 2K
là một điểm thuc
đường thng
AC
. Tìm ta đ các đnh
,,ABC
. Biết rng điểm
A
có hoành độ dương.
b) Cho tam giác
ABC
( )
.AB AC<
Đưng phân giác trong góc
A
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
tại điểm
D
. Gi
E
là giao đim ca đưng trung trc ca đon thng
AC
đưng phân
giác ngoài ca góc
A
. Gi
H
giao điểm ca
DE
AC
. Đưng thng qua
H
và vuông góc
vi
DE
ct
AE
ti
.
F
Đưng thng qua
F
vuông góc vi
AE
ct
AB
ti
.K
Chng minh rng
KH
song song
.BC
Câu 4. (3 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht biết
, 2,AB a BC a
= =
tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
.ABCD
a) Tính th tích khi chóp
..S ACD
b) Tính khong cách gia hai đường thng
SC
.BD
Câu 5. (2 điểm) Cho
,,abc
là các s thc không âm tha
( )( )( )
0abbcac+ + +>
{ }
max ,a bc
.
Chng minh rng:
( )
7
11 15
2
22
a bc
a bc
bc ac ab a

++
+ ++ >


+ ++

Câu 6. (1 điểm) Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
12 1 1
2019
2019
1; 2020; 1 , 2
1
n
nn
u
uu u un
nn
+−

= = = + + ∀≥


Tính
123
111 1
lim ...
n
n
uuu u
+∞

+ + ++


.
………HT………
- Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay
- Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
NHÓM
HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Cho hàm số
( )
1
1
x
y f x
x
+
= =
có đồ th
( )
C
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số
( )
y f x=
.
b) Tìm hai điểm
A
,
B
thuộc về hai nhánh của đồ thị
( )
C
sao cho
AB
ngắn nhất.
Lời giải
a)
( )
1
1
x
y f x
x
+
= =
+) Tập xác định:
{ }
\ 1D =
.
+)
( )
2
2
0
1
y
x
= <
, 1x . Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1;+∞
.
+)
y
không xác định tại 1x = .
+)
lim 1
x
y
±∞
=
nên
1y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+)
1
lim
x
y
=
;
1
lim
x
y
+
= +
nên 1x = tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+) Đồ thị
b) Giả sử
1
1
1
1
;
1
x
A x
x
+
;
2
2
2
1
;
1
x
B x
x
+
, với
1 2
1x x< <
.
Đặt
1
1x a=
;
2
1x b= +
với
, 0a b >
.
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 1
2
2 1
2 2
1 2
4
1 1
x x
AB x x
x x
= +
( )
( )
( )
2
2
2
4
a b
a b
ab
+
= + +
( )
2
2
2
1a b
ab
= + +
4
4 . 16ab
ab
=
.
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN
TOÁN 3
Dấu
" "
=
xảy ra khi và chỉ khi
2
1
a b
ab
=
=
2
2
a
b
=
=
. Vậy
(
)
1 2;1 2
A
,
(
)
1 2;1 2
B + +
.
Bài 2.
a) Giải phương trình
(
)
sin 2 cos 2 cos 2 cos 2 sin 0
x x x x x
+ + =
b) Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2 2 2
3
3
2 1 2 4 1 0 1
2 2 2 6 2 2
xy y y xy x
x x y x
+ + + =
= + +
c)
27
tấm thẻ được đánh các số tự nhiên từ
1
đến 27 (mỗi thẻ đánh đúng một số). Rút ngẫu
nhiên ba thẻ. Tính xác suất để rút được ba thẻ mà tổng các số trên ba thẻ chia hết cho
3
.
Lời giải
a)
(
)
(
)
2
sin 2 cos 2 cos 2cos 2 sin 0 2sin cos cos 2 cos 2 sin 0
x x x x x x x x x x
+ + = + + =
(
)
(
)
(
)
2
sin 2cos 1 cos2 cos 2 0 cos2 sin cos 2 0
x x x x x x x
+ = + =
cos 2 0
4 2
sin cos 2 0
sin 2(PTVN)
4
k
x
x
x x
x
π π
π
= +
=
+ =
+ =
.
Vậy nghiệm của phương trình là
|
4 2
k
S k
π π
= +
.
b)ĐK:
0; 0
x y
.
Nhận thấy
0; 0
x y
= =
không phải là nghiệm của hệ phương trình do đó ta chỉ xét
0, 0
x y
> >
.
Ta có:
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2 2
2
2
2 1 2 4 1 0 2 1 4 1 1
1 1
2 1 4 1 1
xy y y xy x xy x y y
x x
y y
+ + + = + + = + +
+ + = + +
Xét hàm số
( )
(
)
2
1 1 , 0
f t t t t
= + + >
,
( )
2
2
2
1 1 0
1
t
f t t
t
= + + + >
+
.
Hàm số
(
)
f t
đồng biến trên
(
)
0;
+∞
đó ta
(
)
( )
2
2
1 1 1 1 1
2 1 4 1 1 2 2
2
x x f x f x y
y y y y x
+ + = + + = = =
Thay vào phương trình
(
)
2
ta có:
NHÓM HSG-DIỄ
N ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 4
( )
( )
( )
3 3 2
3 3
2
3 3
2
2
3 3
2
2 2 6 2 8 2 6 4 2 2 4 0
6 2 6 4
2
2
2 4 0
6 2 6 4
x x x x x x x
x x
x
x x
x x
= + + = + + + =
+ + + +
=
+ + =
+ + + +
+ Vói
1
2
4
x y
= =
thoả mãn yêu cầu.
+ Với
( )
2
2
3 3
2
2 4 0
6 2 6 4
x x
x x
+ + =
+ + + +
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
2
3
2 2
2 2
3 3 3
6 1 7
2
1 3 0 1 0 *
6 2 6 4 6 1 3
x
x x
x x x
+ + +
+ + = + + =
+ + + + + + +
Phương trình
(
)
*
vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
2
1
4
x
y
=
=
.
c)
Gọi Ω không gian mẫu của phép thử: “Rút 3 thẻ trong 27 thẻ”. Khi đó,
(
)
3
27
2925
n C = =
.
Gọi biến cố
A
: “Rút 3 thẻ trong 27 thẻ mà tổng các số trên ba thẻ chia hết cho 3”.
Xét 3 tập hợp:
Tập
B
: “Các thẻ có số chia hết cho 3”
{
}
3;6;9;12;15;18;21;24;27
B =
.
Tập
C
: “Các thẻ có số chia cho 3 dư 1”
{
}
1; 4;7;10;13;16;19;22;25
C =
.
Tập
D
: “Các thẻ có số chia cho 3 dư 2”
{
}
2;5;8;11;14;17;20;23;26
D
=
.
(Nhận xét: Ba tập hợp B, C, D là đôi một rời nhau với
(
)
(
)
(
)
9
n B n C n D
= = =
; 27 tấm thẻ đều
được liệt kê 1 trong 3 tập trên, không có tấm thẻ nào được liệt kê 2 lần).
Theo tính chất đồng phép chia hết cho 3, biến cố
A
xảy ra khi chỉ khi một trong các
khả năng sau xảy ra:
KN1. 3 thẻ rút được đều nằm trong tập
B
, khi đó
(
)
3
1 9
84
n A C
= =
.
KN2. 3 thẻ rút được đều nằm trong tập
C
, khi đó
(
)
3
2 9
84
n A C
= =
.
KN3. 3 thẻ rút được đều nằm trong tập
D
, khi đó
(
)
3
3 9
84
n A C
= =
.
KN4. 3 thẻ rút được có 1 thẻ trong tập
B
, 1 thẻ trong tập
C
, 1 thẻ trong tập
D
, khi đó
(
)
1 1 1
4 9 9 9
729
n A C C C= =
.
Do đó,
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 3 4
981
n A n A n A n A n A= + + + =
.
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
5
Vậy xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
( )
981 109
2925 325
n A
P A
n
ω
= = =
.
Bài 3.
a)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
.Cho tam giác ABC nội tiếp đường trònm
( )
2; 1I
.
Góc
AIB
bằng
90
o
,
( )
1; 3H
hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
( )
1;2K
thuộc
đường thẳng
AC
. Tìm toạ độ A, B, C biết rằng Ahoành độ dương.
b)
Cho tam giác ABC
( )
AB AC<
. Đường phân giác trong góc A cắt đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC tại
D.
Gọi E giao điểm của đường trung trực của đoạn thẳng AC đường phân
giác ngoài của góc
A
,
H DE AC=
. Đường thẳng qua H vuông góc với DE cắt AE tại F.
Đường thẳng qua F vuông góc với AE cắt AB tại K. Chứng minh rằng
//KH BC
.
Lời giải
a)
Ta có
0
90AIB =
nên
0
45ACH =
suy ra tam giác
AHC
vuông cân tại
H
Mặt khác
IA IC=
nên
HI AC
Phương trình đường thẳng
AC
qua
( )
1;2K
và vuông góc với HI có phương trình
2 5 0x y + =
.
Gọi
( )
2 5;A a a AC
Ta có
( )
2
2 2 2 ; 2 10
2 2
AC HK
AC AH AH HK d H AC= = = = = =
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
1 5; 1
4 2 3 2 10
3 1;3
a A l
a a
a A
=
+ =
=
Vậy
( )
1;3A
.
Phương trình đường thẳng
BC
qua
( )
1; 3H
và vuông góc với
AH
có phương trình
3 10 0x y+ + =
.
Gọi
( )
3 10;B b b BC
, ta có
( ) ( )
3 8; 1 ; 3;4IB b b IA= + =
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
6
Vì tam giác
AIB
vuông tại
I
nên
( ) ( )
20 20
. 0 3 3 8 4 1 0 10;
3 3
IB IA b b b B
= + + = =
C AC BC=
nên tọa độ điểm
C
là nghiệm của hệ phương trình
( )
3 10 0 7
7; 1
2 5 0 1
x y x
C
x y y
+ + = =
+ = =
b)
Ta có
H DE AC=
Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của AB, ACB
C.
Khi đó, ta có:
cos cos ; cos cos cos
2 2
MN PC BAC EN BAC NM NE
PCD NEC NEA
DC DC EC CD CE
= = = = = = =
Lại có:
90 90 ; 90MNE ANM ACB DCE ACB BCD NCE ACB NEC NCE ACB= ° + = ° + = + + = + + = + °
Suy ra
( )
. .MNE DCE MNE DCE c g c MEN DEC MEN OEH DEC OEH= = + = +
I
P
M
K
F
H
E
N
D
O
A
B
C
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
7
2
BAC
MEH OEC MAD = = =
DMAE là tứ giác nội tiếp suy ra
DM ME
. (2)
Giả sử
ME AD I =
, ta đi chứng minh
, , ; , ,F I H F M D
.
Có:
2
BAC
IEH IAH IAEH= = là tứ giác nội tiếp suy ra
, ,IH DE I F H
(do FH cũng
vuông góc với DE) (1)
Từ (1) kết hợp với
DI FE I
là trực tâm tam giác FDE suy ra
FD IE
(3)
Từ (2) và (3) suy ra
, ,F M D .
Dễ thấy
( )
1
. . .
2
FA AM
FAM HAE g g AB AH AE AF
HA AE
= =
( )
1
. . .
2
FA AK
FAK NAE g g AC AK AE AF
NA AE
= =
Suy ra
. .
AH AC
AB AH AK AC
AK AB
= =
KH // BC.
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật biết
AB a=
,
2BC a=
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
.
a) Tính thể tích khối chóp .S ACD.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BD .
Lời giải
a) Tính thể tích khối chóp .S ACD.
ABCD
là hình chữ nhật nên
AB CD a= =
,
2BC AD a= =
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
.
Vì tam giác SAB đều nên SH AB
3
2
a
SH =
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
( )
,
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SH SAB SH AB
=
( )
SH ABCD
.
Ta có
.
1
.
3
S ACD ACD
V S SH
=
1 1
. . . .
3 2
AD CD SH=
1 3
.2 . .
6 2
a
a a=
3
3
6
a
=
.
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 8
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
BD
.
Từ
C
kẻ đường thẳng song song với
BD
cắt
AB
tại điểm
E
.
Ta có
//
//
BD CE
BE CD
BECD
là hình bình hành
BE CD a
= =
.
Suy ra
2
3
BE HE
=
.
Khi đó
(
)
(
)
(
)
, ,
d BD SC d BD SCE
=
( )
( )
( )
( )
2
, ,
3
d B SCE d H SCE
= =
(*).
Kẻ
(
)
HI CE I CE
, mà
CE SH
(
)
CE SHI
(
)
(
)
SCE SHI
.
Do đó
(
)
(
)
( ) ( )
( )
SCE SHI
SCE SHI SI
HK SI K SI
=
(
)
HK SCE
Suy ra
(
)
(
)
,
HK d H SCE
=
.
Kẻ
(
)
BJ CE J CE
//
BJ HI
3
2
HI BJ
=
.
Xét tam giác
BCE
vuông tại
B
2 2
. 2 5
5
BE BC a
BJ
BE BC
= =
+
.
3 5
5
a
HI =
.
Xét tam giác
SHI
vuông tại
H
2 2
. 3 17
17
SH HI a
HK
SH HI
= =
+
.
Từ (*)
( )
2 3 17 2 17
, .
3 17 17
a a
d BD SC = =
.
Bài 5. Cho
, ,
a b c
là các số thực không âm thoả
(
)
(
)
(
)
0
a b b c a c
+ + + >
{
}
max , .
a b c
Chứng minh rằng:
( )
7
11 15
2
2 2
a b c
a b c
b c a c a b a
+ +
+ + + >
+ + +
Lời giải
Đặt
,
b c
x y
a a
= =
( )
7
11
2 .
2
a b c
a b c
P
b c a c a b a
+ +
= + + +
+ + +
Từ
{
}
max ,
a b c
suy ra
1, 1.
x y
Khi đó
( )
1 11
2 1 7
2 1 1
x y
P x y
y x
x y
= + + + + +
+ +
+
Do
0 , 1
x y
nên
( )
( )
1 1
1 0
1
x y x xy x y y xy
x y y x
+ +
+ +
2
1
.
1 1 1
y y y y y
x x y x x y x
x y
+ + + + +
+
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 9
Tương tự, ta cũng có
.
1
x x
y
x y
+
+
Khi đó
( ) ( )
1 11 1 11
2 1 7 2 1 7
2 2
x y
P x y x y x y
x y x y x y x y
+ + + + + = + + + + +
+ + + +
Đặt
(
)
, 0 2
t x y t
= + <
ta được
( )
2
1 11
2 1 7
2
P t t f t
t
+ + + =
( )
2
2
1 11 14 1
0
2 3
1 7
t
f t t
t
t
= + + = =
+
(thoả)
Suy ra
1 15
.
3 2
P f
=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
0 0
1 1
0
3 9
1
x b
t b c a a b c
y c a
= =
= + = = = =
= =
(vô lý)
Vậy
15
.
2
P >
Bài 6. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
1 2 1 1
2019
2019
1; 2020; 1 , 2.
1
n
n n
u
u u u u n
n n
+
= = = + +
Tính
1 2 3
1 1 1 1
lim ... .
n
n
u u u u
+∞
+ + + +
Lời giải
Ta có
1
1 1 1
2019
2019
1 2019
1 1
n n n
n n n
u u u
u u u
n n n n
+
= + + = + +
1 2 3
3 1
1
2019 2019 ... 2019
1 2 3
n
n n n n i
n
i
u u u u u
u u
n n n n i
=
= + + + + = = +
.
Suy ra
1
1
2 1 1
1
2019 2019
1
n
i n
n n
i
u u
u u u
i n
+
+
+ +
=
= + = +
+
.
Vậy
1
1
2019
2019 2019
, .
n n
n n n
n
u u
n n
u u u n
n n u n
+
+
+ +
= + = =
Do đó
(
)
(
)
(
)
( )
2019 1 2019 2 ... 2019 1
1 !
n
n
u
n
+ + +
=
.
Vậy
(
)
( )( ) ( )
3
1 2 3
1 !
1 1 1 1 1
... 1
2020 2019 1 2019 2 ... 2019 2
n
k
n
k
u u u u k
=
+ + + + = + +
+ + +
(
)
( )( ) ( ) ( )( ) ( )
3
1 !
1 2! 1 k!
1 1
2018 2020 2018 2019 1 2019 2 ... 2019 2 2019 1 2019 2
... 2019 1
n
k
k
k k
=
= + +
+ + + + + +
( )
1 n!
1
2018 2018.2020.2021... 2019 1
n
+
+
.
10
Do
( )
n!
lim 0
2018.2020.2021... 2019 1
x
n
→∞
=
+
Nên
1 2 3
1 1 1 1 2019
lim ... .
2018
n
n
u u u u
+∞
+ + + + =
---------- HẾT ----------
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BÌNH PHƯỚC
CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM 2019 Môn: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề).
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 22/09/2019. x +
Câu 1. (4 điểm) Cho hàm số y = f ( x) 1 =
có đồ thị (C ) . x −1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y = f ( x). b) Tìm hai điểm ,
A B thuộc về hai nhánh của đồ thị (C ) sao cho AB ngắn nhất.
Câu 2. (6 điểm)
a) Giải phương trình: (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 . 2 2 2 2
2xy y y +1+ 2xy 4x +1 = 0
b) Giải hệ phương trình:  3 3
x − 2 2x y = 2 x + 6 + 2 
c) Có 27 tấm thẻ được đánh các số tự nhiên từ 1 đến 27 (mỗi thẻ đánh đúng một số). Rút ngẫu nhiên
ba thẻ. Tính xác suất để rút được ba thẻ mà tổng các số trên ba thẻ chia hết cho 3. Câu 3. (4 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I ( 2; − − ) 1 , 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 90𝑜𝑜, H ( 1 − ; 3
− ) là hình chiếu vuông góc của A lên BC K ( 1
− ;2) là một điểm thuộc
đường thẳng AC . Tìm tọa độ các đỉnh ,
A B, C . Biết rằng điểm A có hoành độ dương.
b) Cho tam giác ABC ( AB < AC ). Đường phân giác trong góc A cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC tại điểm D . Gọi E là giao điểm của đường trung trực của đoạn thẳng AC và đường phân
giác ngoài của góc A . Gọi H là giao điểm của DE AC . Đường thẳng qua H và vuông góc
với DE cắt AE tại F. Đường thẳng qua F vuông góc với AE cắt AB tại K. Chứng minh rằng
KH song song BC.
Câu 4. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết AB = a, BC = 2a, tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
a) Tính thể tích khối chóp S.AC . D
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC B . D
Câu 5. (2 điểm) Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa (a + b)(b + c)(a + c) > 0 và a ≥ max{b, } c . Chứng minh rằng: a 11  b c
a + 7 (b + c) 15 +  +  + 2 >   b + c 2 a + c a + b a 2  
Câu 6. (1 điểm) Cho dãy số (u xác định bởi n ) 2019u  2019  u = 1;u = 2020; n u = + 1+ u , n ∀ ≥ 2 1 2 n 1 +   n 1− nn −1   1 1 1 1  Tính lim  + + + ...+  . n→+∞ u u u u  1 2 3 n
………HẾT………
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
LỜI GIẢI CHI TIẾT x + Bài 1.
Cho hàm số y = f ( x) 1 = có đồ thị (C) . x −1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y = f ( x) .
b) Tìm hai điểm A , B thuộc về hai nhánh của đồ thị (C ) sao cho AB ngắn nhất. Lời giải x +
a) y = f ( x) 1 = x−1
+) Tập xác định: D = ℝ \ { } 1 . −2 +) y′ = < 0 , x
∀ ≠ 1. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ ) 1 và (1;+∞) . (x − )2 1
+) y′ không xác định tại x =1.
+) lim y = 1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞
+) lim y = −∞ ; lim y = +∞ nên x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. − + x 1 → x 1 → +) Đồ thị  x +1   x +1  b) Giả sử 1 Ax ; ; 2 B x ;
, với x < 1 < x . 1   x −1 2 1 2  x −1 1   2 
Đặt x = 1− a ; x = 1+ b với a,b > 0 . 1 2 2 2 x x a + b 2   2 2 2  2 
AB = ( x x + 4 = (a + b) ( ) + 4
= (a + b) 1+    2 1 )2 ( 2 1) ( 2   x − )2 1 ( x − )2 1 (ab)  ab  1 2   4 ≥ 4a . b = 16. ab
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 2 a = b  a = 2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi  2 ⇔ 
. Vậy A(1− 2;1− 2), B(1+ 2;1+ 2 ) . 1 =   =  b 2  ab Bài 2.
a) Giải phương trình (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 2 2 2 2
2xy y y +1 + 2xy 4x +1 = 0 ( ) 1
b) Giải hệ phương trình  3 3
x − 2 2x y = 2 x + 6 + 2  (2)
c) Có 27 tấm thẻ được đánh các số tự nhiên từ 1 đến 27 (mỗi thẻ đánh đúng một số). Rút ngẫu
nhiên ba thẻ. Tính xác suất để rút được ba thẻ mà tổng các số trên ba thẻ chia hết cho 3 . Lời giải a) ( x + x ) 2 sin 2 cos 2
cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 ⇔ 2 sin x cos x + cos 2x (cos x + 2) − sin x = 0 ⇔ x ( 2 sin 2cos x − )
1 + cos 2x (cos x − 2) = 0 ⇔ cos 2x(sin x + cos x − 2) = 0  π kπ x = + cos 2x 0  = 4 2 ⇔ ⇔   .
sin x + cos x − 2 = 0    π  sin x + = 2(PTVN)     4  π kπ 
Vậy nghiệm của phương trình là S =  + | k ∈ ℤ .  4 2 
b)ĐK: x ≥ 0; y ≥ 0 .
Nhận thấy x = 0; y = 0 không phải là nghiệm của hệ phương trình do đó ta chỉ xét x > 0, y > 0 . Ta có: 2 2 2 2 2
2xy y y +1 + 2xy
4x +1 = 0 ⇔ 2xy ( 2 1+ 4x +1) 2 = y + y +1 ⇔ 2x ( 1 1 2 1+ 4x +1) = + 1+ 2 y y 2 t
Xét hàm số f (t) = t ( 2
1+ 1+ t ) ,t > 0, f ′(t) 2 = 1+ 1+ t + > 0 . 2 1+ t Hàm số f (t ) đồng biến trên (0;+∞) dó đó ta có   2x ( 1 1 1 1 1 2 1+ 4x +1) = + 1+
f 2x = f ⇔ 2x = ⇔ y = 2 ( )   y yy y 2x
Thay vào phương trình (2) ta có:
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 3    2 3 3 3 3 
x − 2 = 2 x + 6 + 2 ⇔ x − 8 = 2 x + 6 − 4 ⇔ ( x − 2) 2 x + 2x + 4 − =   (   x + 6 ) 0 2 3 3 + 2 x + 6 + 4  x = 2  2 ⇔ 2
x + 2x + 4 − =   ( x+6) 0 2 3 3 + 2 x + 6 + 4 1
+ Vói x = 2 ⇒ y = thoả mãn yêu cầu. 4 2 + Với 2 x + 2x + 4 − = ( x + 6 ) 0 2 3 3 + 2 x + 6 + 4 x + 6 +1 + 7 2 2 2 ( )2 3 ⇔ ( x + ) 1 + 3 − = 0 ⇔ x +1 + = 0 * 2 ( ) 2 ( ) (3 x+6) 3 + 2 x + 6 + 4 (3 x+6 + )1 +3
Phương trình (*) vô nghiệm. x = 2 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  1 . y =  4
c) Gọi Ω không gian mẫu của phép thử: “Rút 3 thẻ trong 27 thẻ”. Khi đó, n (Ω) 3 = C = 2925 . 27
Gọi biến cố A : “Rút 3 thẻ trong 27 thẻ mà tổng các số trên ba thẻ chia hết cho 3”. Xét 3 tập hợp:
Tập B : “Các thẻ có số chia hết cho 3” ⇒ B = {3;6;9;12;15;18;21; 24;2 } 7 .
Tập C : “Các thẻ có số chia cho 3 dư 1” ⇒ C = {1; 4;7;10;13;16;19;22;2 } 5 .
Tập D : “Các thẻ có số chia cho 3 dư 2” ⇒ D = {2;5;8;11;14;17 ; 20; 23; 2 } 6 .
(Nhận xét: Ba tập hợp B, C, D là đôi một rời nhau với n ( B) = n (C ) = n (D) = 9 ; 27 tấm thẻ đều
được liệt kê 1 trong 3 tập trên, không có tấm thẻ nào được liệt kê 2 lần).
Theo tính chất đồng dư và phép chia hết cho 3, biến cố A xảy ra khi và chỉ khi một trong các khả năng sau xảy ra:
KN1. 3 thẻ rút được đều nằm trong tập B , khi đó n ( A) 3 = C = 84 . 1 9
KN2. 3 thẻ rút được đều nằm trong tập C , khi đó n ( A) 3 = C = 84 . 2 9
KN3. 3 thẻ rút được đều nằm trong tập D , khi đó n ( A) 3 = C = 84 . 3 9
KN4. 3 thẻ rút được có 1 thẻ trong tập B , 1 thẻ trong tập C , 1 thẻ trong tập D , khi đó n ( A) 1 1 1 = C C C = 729 . 4 9 9 9
Do đó, n ( A) = n A + n A + n A + n A = 981. 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 4 n A 981 109
Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A) ( ) = = = . n (ω ) 2925 325 Bài 3.
a) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy .Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I ( 2 − ;− ) 1 .
Góc AIB bằng 90o , H ( 1 − ; 3
− ) là hình chiếu vuông góc của A lên BC K ( 1 − ;2) thuộc
đường thẳng AC . Tìm toạ độ A, B, C biết rằng A có hoành độ dương.
b) Cho tam giác ABC ( AB < AC ) . Đường phân giác trong góc A cắt đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC tại D . Gọi E là giao điểm của đường trung trực của đoạn thẳng AC và đường phân
giác ngoài của góc A , H = DE AC . Đường thẳng qua H và vuông góc với DE cắt AE tại F.
Đường thẳng qua F vuông góc với AE cắt AB tại K. Chứng minh rằng KH //BC . Lời giải a) Ta có 0 AIB = 90 nên 0
ACH = 45 suy ra tam giác AHC vuông cân tại H
Mặt khác IA = IC nên HI AC
Phương trình đường thẳng AC qua K (−1;2) và vuông góc với HI có phương trình
x + 2y − 5 = 0 .
Gọi A(2a − 5;a )∈ AC AC 2HK
Ta có AC = 2 AH AH = =
= 2HK = 2d (H; AC) = 2 10 2 2
a = −1 ⇒ A −5; 1 − l 2 2 ( ) ( ( ))
⇔ (4 − 2a) + (−3 − a) = 2 10 ⇔ a = 3⇒ A  (1;3) Vậy A(1;3) .
Phương trình đường thẳng BC qua H (−1;−3) và vuông góc với AH có phương trình
x + 3y + 10 = 0 .
Gọi B (3b − 10;b)∈ BC , ta có IB = (3b − 8;b + ) 1 ; IA = (3;4)
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 5  
Vì tam giác AIB vuông tại I nên IB IA = ⇔ ( b − ) + (b + ) 20 20 . 0 3 3 8 4 1 = 0 ⇔ b = ⇒ B 10;   3  3 
C = AC BC nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
x + 3y +10 = 0 x = 7 −  ⇔  ⇒ C (−7;− ) 1
−x + 2 y − 5 = 0  y = 1 − b)
Ta có H = DE AC E A F I N M O K H B P C D
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, ACBC. Khi đó, ta có: MN PC BAC EN BAC NM NE = = cos PCD = cos ;
= cos NEC = cos NEA = cos ⇒ = DC DC 2 EC 2 CD CE Lại có:
MNE = 90° + ANM = 90° + AC ;
B DCE = ACB + BCD + NCE = ACB + NEC + NCE = ACB + 90° Suy ra
MNE = DCE MNE DCE (c g c)
. . ⇒ MEN = DEC MEN + OEH = DEC + OEH
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 6 BACMEH = OEC =
= MAD DMAE là tứ giác nội tiếp suy ra DM ME . (2) 2
Giả sử ME AD = I , ta đi chứng minh F , I , H ; F , M , D . BAC Có: IEH =
= IAH IAEH là tứ giác nội tiếp suy ra IH DE I, F, H (do FH cũng 2
vuông góc với DE) (1)
Từ (1) kết hợp với DI FE I là trực tâm tam giác FDE suy ra FD IE (3)
Từ (2) và (3) suy ra F, M , D . FA AM
Dễ thấy ∆FAM ∼ ∆HAE ( g g ) 1 . ⇒ = ⇔ A .
B AH = AE.AF HA AE 2
FAK ∼ ∆NAE ( g g ) FA AK 1 . ⇒ = ⇔
AC.AK = AE.AF NA AE 2 AH AC Suy ra A .
B AH = AK.AC ⇔ = ⇒ KH // BC. AK AB
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết AB = a , BC = 2a , tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
a) Tính thể tích khối chóp S.ACD .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BD . Lời giải
a) Tính thể tích khối chóp S.ACD .
ABCD là hình chữ nhật nên AB = CD = a , BC = AD = 2a .
Gọi H là trung điểm của AB . a 3
Vì tam giác SAB đều nên SH AB SH = . 2 (
SAB) ⊥ ( ABCD)  Khi đó (
SAB) ∩ ( ABCD) = AB SH ⊥ ( ABCD) . SH ⊂ 
(SAB), SH AB 1 1 a 3 3 a 3 Ta có V = 1 1 S .SH = . .A . D CD.SH = .2 . a . a = . S . ACD 3 ∆ACD 3 2 6 2 6
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 7
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BD .
Từ C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại điểm E . BD//CE Ta có 
BECD là hình bình hành ⇒ BE = CD = a . BE //CD  2 Suy ra BE = HE . 3 2
Khi đó d ( BD, SC) = d (BD, (SCE)) = d (B, (SCE )) = d (H , (SCE )) (*). 3
Kẻ HI CE ( I CE) , mà CE SH CE ⊥ (SHI ) ⇒ (SCE ) ⊥ (SHI ) . (
SCE ) ⊥ (SHI )  Do đó (
SCE ) ∩ (SHI ) = SI HK ⊥ (SCE) HK SI  (K SI )
Suy ra HK = d (H, (SCE)) .
Kẻ BJ CE ( J CE) ⇒ 3
BJ //HI HI = BJ . 2 BE.BC 2a 5
Xét tam giác BCE vuông tại B BJ = = . 2 2 + 5 BE BC 3a 5 ⇒ HI = . 5 SH .HI 3a 17
Xét tam giác SHI vuông tại H HK = = . 2 2 + 17 SH HI a a
Từ (*) ⇒ d ( BD SC ) 2 3 17 2 17 , = . = . 3 17 17
Bài 5. Cho a, b, c là các số thực không âm thoả (a + b)(b + c)(a + c) > 0 và a ≥ max{ , b } c . Chứng minh rằng: a 11 b c
a + 7 (b + c) 15 +  +  + 2 > b c 2  a c a b  + + + a 2   Lời giải b c a 11  b c
a + 7 (b + c) Đặt x = , y = và P = +  +  + 2 . a a b + c 2 a + c a + b a   Từ a ≥ max{ , b }
c suy ra x ≤ 1, y ≤ 1. 1 11  x y  Khi đó P = +  +
 + 2 1+ 7( x + y) x + y 2 y + 1 x + 1  
Do 0 ≤ x, y ≤ 1 nên x ( − y) 1 1 1
≥ 0 ⇔ x xy x + y y + xy ⇒ ≤ x + y y ( x + ) 1 2 1 y y y y y ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ . x + 1 x + y x + 1 x + y x + 1 x + y
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 8 x x Tương tự, ta cũng có ≥ . y + 1 x + y Khi đó 1 11  x yP ≥ +  +  + + (x + y) 1 11 2 1 7 = +
x + y + 2 1 + 7 ( x + y) x + y 2 x + y x + y x + y 2  
Đặt t = x + y , (0 < t ≤ 2) ta được 1 11 2 P ≥ +
t + 2 1 + 7t = f (t ) t 2 f ′(t) 1 11 14t 1 = − + + = 0 ⇔ t = (thoả) 2 2 t 2 1+ 7t 3  1  15 Suy ra P f = .    3  2 x = 0 b = 0    1  1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t =
⇔ b + c = a a = b = c = 0 (vô lý) 3 9    y = 1 c = a   15 Vậy P > . 2 2019u  2019 
Bài 6. Cho dãy số (u xác định bởi u = 1;u = 2020; n u = + 1+ u , n ≥ 2. n ) 1 2 n 1 +   n 1− nn −1   1 1 1 1  Tính lim  + + + ...+ . n→+∞ u u u u  1 2 3 n Lời giải 2019u  2019   u u  Ta có n n n 1 u = + 1+ u = 2019 − + + u n 1 +   n 1 −   n 1 − nn −1   n n −1  nu u   u uu n n 1 − n−2 n−3 = 2019 + + 2019 + + u = ... = 2019 i ∑ +u     . n−3 1  n n −1
n − 2 n − 3  = i i 1 n 1 +  u u Suy ra i n 1 u = 2019 ∑ + u = 2019 + + u . n+2   1 n 1 +   + i 1 = i n 1 2019un + 2019  u n + 2019 Vậy n n 1 u = + u = u + ⇒ = , n ∀ ∈ . ℕ n 1 + n n   nnu n n (2019 + )
1 (2019 + 2)...(2019 + n − ) 1 Do đó u = . n (n − ) 1 ! 1 1 1 1 1 n (k − ) 1 ! Vậy + + + ...+ = 1+ + ∑ u u u u 2020 = + + + k n k 2019 1 2019 2 ... 2019 2 1 2 3 3 ( )( ) ( ) 1  2!  1 n  (k − )1! k!  =1+ 1− +   ∑ −  2018 2020 2018 = + + +k − + + +k k 3 (2019 )1(2019 ) 2 ...(2019 ) 2 (2019 )1(2019 ) 2 ...(2019 )1 1 n! 1+ − . 2018
2018.2020.2021...(2019 + n − ) 1
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 9 n! Do lim = x→∞ ( + n − ) 0 2018.2020.2021... 2019 1  1 1 1 1  2019 Nên lim  + + + ...+  = . n→+∞ u u u u 2018  1 2 3 n
---------- HẾT ----------
NHÓM HSG-DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 10
Document Outline

  • de-thi-chon-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-12-nam-2019-so-gddt-binh-phuoc
  • 1570370351_WT.HSG-BÌNH-PHƯỚC-2019-2020