Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Nghệ An

Thứ Tư ngày 22 tháng 12 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm học 2021 – 2022.

LI GII THAM KHẢO ĐỀ THI HSG TNH NGH AN NĂM 2021-2022
Câu 1: (7,0 điểm)
a, Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
63
( ) 5 2y f x x x mx= = + +
đồng
biến trên khong
(0; )+
Gii:
Ta có:
52
' 6 15y x x m= +
.
Để hàm s đồng
y
đồng biến trên khong
thì
'0y
vi
(0; )x +
Hay
52
( ) 6 15m h x x x = +
vi
(0; )x +
( )
0;
max ( )m h x
+

Xét hàm s
52
( ) 6 15h x x x= +
trên
42
'( ) 30 30h x x x= +
0( )
'( ) 0 1( )
1( )
x ktm
h x x ktm
x tm
=
= =
=
Ta có
( )
0;
(0) 0; (1) 9;lim ( ) max ( ) 9
x
h h h x h x
→+ +
= = = − =
Vy vi
9m
thì hàm s
63
( ) 5 2y f x x x mx= = + +
đồng biến trên khong
(0; )+
b, Gii h phương trình
(
)
4 2 2
22
16 15 2 (3 4 17)
( 2 15) 5 1 3 14
y y x y x
y x x y x
+ =
+ + + + =
Gii:
ĐKXĐ:
1
5
x
4 2 2
4 2 2
22
2
2
16 15 2 (3 4 17)
2 (3 8) 8 14 35 0
( 2 1)( 4 15) 0
21
4 15
y y x y x
y y x x x
y x y x
yx
yx
+ =
+ + + + =
=
=+
=+
+) Vi
2
4 15yx=+
thay vào phương trình còn lại, ta được:
( )
( )
17
6 5 1 5 18 14 6 .
5 1 5 18
7 5 1 5 18 51 0(*)
x x x x
xx
x x x
+ + =
+ + +
+ + + + =
1
5
x
nên ta có
1 1 1
(*) 7 5. 1 5. 18 51. 0
5 5 5
VT

+ + + +



Suy ra phương trình (*) vô nghiệm
+) Vi
2
21yx=+
thay vào phương trình còn lại, ta được:
( ) ( )
( )
2
22
2
(4 14) 5 1 3 4 14 (2 7) 5 1 3 4 7
(2 7)(2 3)
7 7 5 1 3 4 (2 7)(2 3) 0
5 1 3 4
245 49 (5 7) 147 196 (3 14) 4 28 0
175 25 63 9
4 28 0
245 49 (5 7) 147 196 (3 14)
(
x x x x x x
xx
x x x x
xx
x x x x x
x x x x
xx
x x x x
xx
+ + = + + =
−−
= + + + =
+ + +
+ + + + + =
−−
+ + =
+ + + + + +
25 9
7) 4 0(**)
245 49 (5 7) 147 196 (3 14)x x x x

+ + =

+ + + + + +

1
5
x
nên
25 9
40
245 49 (5 7) 147 196 (3 14)x x x x
+ +
+ + + + + +
Nên (**)
0
7
x
x
=
=
Vi
01xy= =
Vi
7 15xy= =
Vy tp nghim ca h phương trình
( ) ( )
( ; ) (0;1);(0; 1); 7; 15 ; 7; 15xy
Câu 2:(4,0 điểm)
a, Cho hàm s bc ba
()y f x=
có đồ th như hình bên. Tìm số
đim cc tr ca hàm s
( )
2
( ) 8g x f x x

= +

Gii:
Điu kin:
08x
Ta có:
( ) ( )
11
'( ) ' 8 . 8
8
g x f x x f x x
xx

= + +


( )
( )
( )
( )
4
11
8 0;2 2 (1)
0
8
8 2 2;4 (2)
'( ) 0 ' 8 0
8 2 2(3)
80
8 4(4)
8 2 2(5)
x
x x a
xx
x x b
g x f x x
xx
f x x
xx
x x t
=

+ =
−=


+ =
= + =
+ =
+ =
+ =
+ =
Xét hàm s
( ) 8h x x x= +
trên
0;8
11
'( ) ; '( ) 0 4
2 2 8
h x h x x
xx
= = =
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
+)Phương trình (1); (5) vô nghim
+) (2)
(0;4)
(4;8)
xc
xd
=
=
+) (3)
0
8
x
x
=
=
+) (4)
4( )x kep=
Bng biến thiên ca hàm s
()gx
vi
08x
Vy hàm s
()gx
có 3 điểm cc tr
b, Trong quá trình truy vết lch s tiếp xúc ca bnh nhân Covid-19 mt trưng hc,
trung tâm y tế xác định được 3 giáo viên và mt s hc sinh có s liên quan đến bnh
nhân đó. Người ta chn ngẫu nhiên 10 người trong s các giáo viên và hc sinh liên quan
để làm xét nghim gp. Biết rng xác sut đ trong 10 người được chn có 3 giáo viên
bng
6
ln xác suất trong 10 người được chọn đều là hc sinh. Tính xác sut đ trong 10
người được chn làm xét nghim có nhiu nht 2 giáo viên.
Gii:
Gi s học sinh liên quan đến bnh nhân Covid -19
( )
10nn
Ta có:
( )
10
3n
nC
+
=
Xác sut đ chọn 10 người trong đó có 3 giáo viên bng
3 7 7
3
10 10
33
.
nn
nn
C C C
CC
++
=
Xác sut đ chọn 10 người đu là hc sinh là
10
10
3
n
n
C
C
+
Theo bài ra ta có:
7 10
7 10
10 10
33
!!
6. 6. 6.
7!( 7)! 10!( 10)!
16
( 7)( 8)( 9) 120 6.5.4
( 7)( 8)( 9) 8.9.10
13
nn
nn
nn
CC
nn
CC
C C n n
n n n
n n n
n
++
= = =
−−
= = =
=
Vy xác sut đ trong 10 người có nhiu nht 2 giáo viên là
7
13
10
16
11
1
14
C
P
C
= =
Câu 3:(1,5 điểm) Cho
,,abc
là các s thực không âm thay đổi thỏa mãn điều kin
2
1 1 2 1 2 5a b c+ + + + + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3
2P a b c= + +
Gii:
Trước tiên, ta xét bài toán ph sau:
Cho hai s thc
,xy
không âm. Chng minh
1 2 1 2 1 1 2( )x y x y+ + + + + +
Chng minh: Vì
,xy
không âm nên ta có:
0xy
( ) ( )
22
(1 2 )(1 2 ) 1 2( ) (1 2 ) (1 2 ) 2 (1 2 )(1 2 ) 1 2( ) 2 1 2( ) 1
1 2 1 2 1 1 2( )
1 2 1 2 1 1 2( )
x y x y x y x y x y x y
x y x y
x y x y
+ + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + +
+ + + + + +
Du bng xy ra
0
0
x
y
=
=
Quay tr li bài toán, ta có:
( )
22
22
2
2
5 1 1 2 1 2 1 1 1 2( )
4 1 1 2( ) 1 1 2( )
8
2 2 8
2
a b c a b c
a b c a b c
a
a b c b c
= + + + + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + +
2
8
0 0 0 2 2
2
a
b c a
+
Ta có:
3 3 3 3
( ) 3 ( ) ( )b c b c bc b c b c+ = + + +
0bc
3
2
3 3 3
8
2 ( ) 2
2
a
P a b c a

+ + +


Xét hàm s
3
2
3
8
( ) 2
2
a
f a a

=+


trên
0;2 2


có:
( )
( )
2
2
2 3 2 2 2
22
33
( ) 6 3 4 ( 2)( 2 12 32) ( 2) 12 2(16 )
2 4 4
0
( ) 0 2
12 2(16 ) 0
a
f a a a a a a a a a a a a a
a
f a a
a a a


= = + + = +



=
= =
+ =
22
0;2 2 (12 ) 2(16 ) 0
0
( ) 0
2
a a a a
a
fa
a

+

=
=
=
Hàm s
()fa
liên tc trên
0;2 2


, đồng thi
( )
(0) 64; (2) 24; 2 2 32 2f f f= = =
Suy ra
[0;2 2]
max
a
( ) (0) 64f a f==
Vy giá tr ln nht ca P bng 64. Du bng xy ra khi
0; 4a b c= = =
hoc
0; 4a c b= = =
Câu 4: (6,0 đim) Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
, 60a ABC =
1
()B A ABCD
. Biết góc gia hai mt phng
( )
1
B CD
( )
1 1 1 1
A BC D
bng
vi
1
cot
2
=
. Gi
M
trung đim ca
,CD E
trung đim ca
1
BM
a) Tính th tích khi hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
b) Gi
F
đim thuc đưng thng
1
DD
sao cho
EF AC
. Tính độ dài đon
EF
cosin góc gia hai mt phng
()AEM
( )
AEF
Gii:
a) D thy
ACD
đều suy ra
AM CD
3
2
a
AM =
. Khi đó ta có:
( )
1
11
CD B A
CD B AM AMB
CD AM
=
Xét tam giác vuông
1
AMB
có :
1
1
1
cot 2 3
2
AM
AB AM a
AB
= = = =
Ta cũng
2
3
2 . .sin60
2
ABCD ABC
a
S S BA BC= = =
1 1 1 1
3
.1
3
.
2
ABCD A B C D ABCD
a
V AB S = =
b)
- T
1 1 1 1
3 60 ; 120AB a B A A A AB= = =
K
11
( ); / / ( )D H ABCD FK D H FK ABCD FK AC
Ta có:
()
FK AC
AC EFK AC EK
EF AC
Gi
Q
trung đim ca
AM
1
/ / ( )EQ B A EQ ABCD EQ AC
Ta có:
()
EK AC
AC EQK AC QK
EQ AC
D thy
/ / / /AH BD AH AC QK AH
Suy ra
K
trung đim ca
MH
22
1 1 1 1 1
1
11
()
2 2 4
1 1 1 1 1
4 4 4 4 4 2
a
DK MK MD MH MD MD DH MD
DK DF a
DF DD AA B A B A
DH DD
= = = + =
= = = = = + =
Ta cũng có:
22
22
11
3
2 . .cos120
2
15
2
a
FM FD DM FD DM
a
B M B A AM
= + =
= + =
K
( )
1 1 1 1 1
//FR A B C D FR C D⊥
1
11
11
1 1 1
1
1 1 1
22
1 1 1 1 1 1 1
22
11
3 3 3 3 3
4 4 4 4
1
4 4 4
21
2. . .cos120
4
3
DF
FR a
FR C D B A
C D DD
C R C D
DF a
CR
C D DD
a
B R B C C R C R B C
B F B R RF a
= = = = =
= = = =
= + =
= + =
Áp dng công thc đưng trung tuyến trong tam giác
1
B FM
ta có:
( )
2 2 2
11
2
15
24
B F FM B M
a
EF
+−
==
- Gi
góc gia hai mt phng
()AEM
Ta có:
( )
;( )
sin
( ; )
d F AEM
d F AE
=
+) Ta có:
( ) ( ) ( )
11
;( ) ;( ) ;( )d F AEM d F AB M d K AB M==
( )
( )
( ) ( )
1
1
11
;( )
3
1
;( ) 2
3
;( ) ;( )
2
d K AB M
KM KD
d D AB M DM DM
d K AB M d D AB M
= = + =
=
K
( ) ( )
11
;( )DT AM DT B AM d D B AM DT =
Ta có:
( )
. . .sin60 2
ADM
DT AM AD DM S= =
( )
( )
1
1
. .sin 60
;( )
22
3
;( )
4
AD DM a a
DT d D B AM
AM
a
d K B AM
= = =
=
+)
2
2 2 2 2
1
6
2 . .cos120
42
HD
a
AF AK KF AD DK AD DK

= + = + + =


Xét tam giác
AEF
cân ti
E
. K
11
3
4
a
EE AF EE =
K
11
( ; )FF AE d F AE FF =
Ta có:
( )
1
1 1 1
.
33
. . 2 ( ; )
10 10
EAF
EE AF
aa
FF EA EE AF S FF d F AE
EA
= = = = =
Suy ra
( )
;( )
10 6
sin cos
( ; ) 4 4
d F AEM
d F AE

= = =
Câu 5: (1,5 đim) Cho t din
ABCD
và điểm
M
nm trong t din. Qua
M
dng các
mt phng
/ / BCD , / / ACD , / / ABD
/ / ABC .
Biết ct
AB
ti
E,
ct
BC
ti
F,
ct
CD
ti
P,
ct
AD
ti
Q.
Chng minh
.
EA FB PC QD
EB FC P A
3
DQ
4
Gii:
Gi
11
A AM BCD , B AM ACD
,
11
C AM ABD , D AM ABC
+) Trong mt phng
1
ABA
k đưng thng qua M
song song vi
1
AB
ct AB ti
1
EA MA
E.
EB MA
+) Tương tự ta cũng có:
1
FB MB
,
FC MB
1
PC MC
,
PD MC
1
QD MD
.
QA MD
Khi đó:
EA FB PC QD
EB FC PD QA
1 1 1 1
MA MB MC MD
MA MB MC MD
Đặt
ABCD
V V,
MBCD a
V V ,
MACD b
V V ,
MABD c
V V ,
MABC d
V V .
Khi đó
1
BCD
BD
a
1
C
d M; BCD .S d M; BCD
V
MA
V AA
d A; BCD .S d A; BCD
a
1 1 1
1 1 1 a a
VV
AA MA AA
MA V
11
MA MA MA V V
3
b c d
b c d
aa
V
3V
V
VV
V V V
(1)
Tương tự ta có:
b
3
a
33
dcd
1
a a b
1
c
bd1 c
3 V 3 V 3 V
; ; .
V V V V V V
M
V
B MC MD
MB MC MDVV
(2)
T (1), (2) suy ra
1 1 1 1
.
MA MB MC MD
. . .
MA MB MC MD
81
Khi đó
4
1 1 1 1 1 1 1 1
M
3
A MB MC MD MA MB MC MD
. . .
MA MB MC MD
4
M
4
A MB MC MD
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1 1 1 1
MA MB MC MD
3
MA MB MC MD
hay M là trng tâm t din.
| 1/11

Preview text:

LỜI GIẢI THAM KHẢO ĐỀ THI HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM 2021-2022
Câu 1: (7,0 điểm)
a, Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 6 3
y = f (x) = x − 5x + mx + 2 đồng
biến trên khoảng (0;+) Giải: Ta có: 5 2
y ' = 6x −15x + m .
Để hàm số đồng y đồng biến trên khoảng (0;+) thì y '  0 với x  (0;+) Hay 5 2
m h(x) = 6
x +15x với x
 (0;+)  m  max h(x) (0;+) Xét hàm số 5 2 h(x) = 6
x +15x trên (0;+) có 4 2
h '(x) = −30x + 30x x = 0(ktm) 
h '(x) = 0  x = 1 − (ktm)  x =1(tm) 
Ta có h(0) = 0;h(1) = 9;lim h(x) = −  max h(x) = 9 x→+ (0;+)
Vậy với m  9 thì hàm số 6 3
y = f (x) = x − 5x + mx + 2 đồng biến trên khoảng (0; +) 4 2 2
y −16y +15 = 2x(3y − 4x −17) 
b, Giải hệ phương trình  2 ( y + 2x −15)  ( 2 5x +1 − y + x + 3 ) =14 Giải: − ĐKXĐ: 1 x  5 4 2 2
y −16 y +15 = 2x(3y − 4x −17) 4 2 2
y − 2y (3x + 8) + 8x +14x + 35 = 0 2 2
 (y − 2x −1)(y − 4x −15) = 0 2  y = 2x +1   2  y = 4x +15 +) Với 2
y = 4x +15 thay vào phương trình còn lại, ta được: − x ( x + − x + ) 17 6 5 1 5 18 = 14  6 . x 5x +1 + 5x +18
 7( 5x +1+ 5x +18)+51x = 0(*) −  − −  − Vì 1 x  nên ta có 1 1 1 VT (*)  7  5. +1 + 5. +18  +51.  0   5 5 5 5  
Suy ra phương trình (*) vô nghiệm +) Với 2
y = 2x +1 thay vào phương trình còn lại, ta được:
(4x −14) ( 5x +1 − 3x + 4 ) =14  (2x − 7)( 5x +1 − 3x + 4 ) = 7
(2x − 7)(2x − 3) 
= 7  7( 5x +1 + 3x + 4)−(2x −7)(2x −3) = 0 5x +1 + 3x + 4 2
  245x + 49 − (5x + 7) −  147x +196 − (3x +14) − 4x + 28 = 0     2 2 175x − 25x 63x − 9x 2  + − 4x + 28x = 0
245x + 49 + (5x + 7)
147x +196 + (3x +14)    −x(x − 25 9 7)  + + 4 = 0(**)
 245x + 49 + (5x + 7)
147x +196 + (3x +14)  − Vì 1 x  nên 25 9 + + 4  0 5
245x + 49 + (5x + 7)
147x +196 + (3x +14)  = Nên (**) x 0   x = 7
Với x = 0  y = 1 
Với x = 7  y =  15
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình ( ; x y) (0;1);(0; 1 − );(7; 15);(7;− 15)
Câu 2:(4,0 điểm)
a, Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g x =  f  ( x + − x ) 2 ( ) 8   Giải:
Điều kiện: 0  x  8   Ta có: 1 1 g '(x) = − f ' 
 ( x + 8 − x ). f ( x + 8 − x )  x 8 − x  x = 4   1 1  − =
x + 8 − x = a   (0;2 2)(1) 0    x 8 − x     + − =   g x =
f ( x + − x ) x 8 x b (2 2;4)(2) '( ) 0 ' 8 = 0      + − = f  ( x + − x ) x 8 x 2 2(3) 8 = 0 
x + 8 − x = 4(4)  
 x + 8 − x = t  2 2(5) Xét hàm số ( h x) =
x + 8 − x trên 0;  8 có 1 1 h '(x) = −
; h '(x) = 0  x = 4 2 x 2 8 − x Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
+)Phương trình (1); (5) vô nghiệm  =  +) (2) x c (0; 4)  
x = d (4;8)  = +) (3) x 0   x = 8
+) (4)  x = 4(kep)
Bảng biến thiên của hàm số g(x) với 0  x  8
Vậy hàm số g(x) có 3 điểm cực trị
b, Trong quá trình truy vết lịch sử tiếp xúc của bệnh nhân Covid-19 ở một trường học,
trung tâm y tế xác định được 3 giáo viên và một số học sinh có sự liên quan đến bệnh
nhân đó. Người ta chọn ngẫu nhiên 10 người trong số các giáo viên và học sinh liên quan
để làm xét nghiệm gộp. Biết rằng xác suất để trong 10 người được chọn có 3 giáo viên
bằng 6 lần xác suất trong 10 người được chọn đều là học sinh. Tính xác suất để trong 10
người được chọn làm xét nghiệm có nhiều nhất 2 giáo viên. Giải:
Gọi số học sinh liên quan đến bệnh nhân Covid -19 là n(n 10) Ta có: n () 10 = C n+3 3 7 7 C .C C
Xác suất để chọn 10 người trong đó có 3 giáo viên bằng 3 n n = 10 10 C C n+3 n+3 10 C
Xác suất để chọn 10 người đều là học sinh là n 10 Cn+3 7 10 C C n! n! n n 7 10 = 6.  C = 6.C  = 6. 10 10 n n C C 7!(n − 7)! 10!(n −10)! n+3 n+3 1 6 Theo bài ra ta có:  =
 (n − 7)(n − 8)(n − 9) = 120 = 6.5.4
(n − 7)(n − 8)(n − 9) 8.9.10  n = 13 7 C 11
Vậy xác suất để trong 10 người có nhiều nhất 2 giáo viên là 13 P = 1− = 10 C 14 16
Câu 3:(1,5 điểm) Cho a, ,
b c là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn điều kiện 2
1+ a + 1+ 2b + 1+ 2c = 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3
P = 2a + b + c Giải:
Trước tiên, ta xét bài toán phụ sau:
Cho hai số thực x, y không âm. Chứng minh 1+ 2x + 1+ 2 y  1+ 1+ 2(x + y)
• Chứng minh: Vì x, y không âm nên ta có: xy  0
 (1+ 2x)(1+ 2y) 1+ 2(x + y)  (1+ 2x) + (1+ 2y) + 2 (1+ 2x)(1+ 2y) 1+ 2(x + y) + 2 1+ 2(x + y) +1
 ( 1+ 2x + 1+ 2y )2  (1+ 1+ 2(x + y))2
 1+ 2x + 1+ 2y 1+ 1+ 2(x + y)  = Dấu bằng xảy ra x 0    y = 0
Quay trở lại bài toán, ta có: 2
5 = 1+ a + ( 1+ 2b + 1+ 2c ) 2
 1+ a +1+ 1+ 2(b + c) 2 2
 4  1+ a + 1+ 2(b + c) 1+ 1+ a + 2(b + c) 2 8 − a 2
a + 2b + 2c  8  b + c  2 2 − Vì 8 a b + c  0 
 0  0  a  2 2 2 Ta có: 3 3 3 3
b + c = (b + c) − 3bc(b + c)  (b + c) vì bc  0 3 2  8 − a  3 3 3
P  2a + (b + c)  2a +    2  3 2  −  Xét hàm số 8 a 3
f (a) = 2a +   trên 0;2 2    có: 2  2 2  a  3 3 2 3 2 f (
a) = 6a − 3a4 −  = a(a − 2)(−a − 2a +12a +32) = a(a − 2) a  ( 2 12 − a ) 2 + 2(16 − a )  2  4 4 a = 0  f (
a) = 0  a = 2 a( 2 12 − a ) 2 + 2(16 − a ) = 0 2 2
a  0; 2 2   a(12 − a ) + 2(16 − a )  0   Vì  a = 0
f (a) = 0  a = 2
Hàm số f (a) liên tục trên 0;2 2 
 , đồng thời f (0) = 64; f (2) = 24; f (2 2) = 32 2
Suy ra max f (a) = f (0) = 64 a [  0;2 2 ]
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 64. Dấu bằng xảy ra khi a = b = 0;c = 4 hoặc
a = c = 0;b = 4
Câu 4: (6,0 điểm) Cho hình hộp ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1 1 1 1 a, A
BC = 60 và B A ⊥ (ABCD) . Biết góc giữa hai mặt phẳng (B CD và ( A B C D 1 1 1 1 ) 1 ) 1 bằng  với 1 cot  =
. Gọi M là trung điểm của C ,
D E là trung điểm của B M 2 1
a) Tính thể tích khối hộp ABC . D A B C D 1 1 1 1
b) Gọi F là điểm thuộc đường thẳng DD sao cho EF AC . Tính độ dài đoạn EF và 1
cosin góc giữa hai mặt phẳng (AEM ) và ( AEF ) Giải:
a) Dễ thấy ACD đều suy ra AM CD a 3 AM = . Khi đó ta có: 2 CD  ⊥ B A 1 
CD ⊥ (B AM   = AMB 1 ) 1 CD  ⊥ AM
Xét tam giác vuông AMB có : 1 AM 1 cot  =
=  AB = 2AM = a 3 1 AB 2 1 2 Ta cũng có a 3 S = 2S = . BA BC.sin 60 = ABCD ABC 2 3 3aV = AB .S = ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D 1 ABCD 2 b)
- Từ AB = a 3  BA A = 60 ;  AAB =120 1 1 1 1
Kẻ D H ⊥ (ABCD); FK / /D H FK ⊥ (ABCD)  FK AC 1 1  ⊥ Ta có: FK AC
AC ⊥ (EFK)  AC EK EF AC
Gọi Q là trung điểm của AM
EQ / /B A EQ ⊥ (ABCD)  EQ AC 1  ⊥ Ta có: EK AC
AC ⊥ (EQK)  AC QK EQ AC
Dễ thấy AH / /BD AH AC QK / / AH
Suy ra K là trung điểm của MH 1 1 a
DK = MK MD = MH MD = (MD + DH ) − MD = 2 2 4 DK 1 DF 1 1 1 1 a 2 2  = 
=  DF = DD = AA = B A + B A = 1 1 1 1 1 DH 4 DD 4 4 4 4 2 1  a 3 2 2
FM = FD + DM − 2 . FD DM .cos120 =  Ta cũng có: 2   a 15 2 2 B M = B A + AM = 1 1  2
Kẻ FR ⊥ ( A B C D FR / /C D 1 1 1 1 ) 1  FR D F 3 3 3 3a 3 1  =
=  FR = C D = B A = 1 1 C D DD 4 4 4 4 1 1   C R DF 1 C D a  1 1 1 = =  C R = = 1 C D DD 4 4 4  1 1 1 a 21 2 2
B R = B C + C R − 2.C . R B C .cos120 = 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2
B F = B R + RF = a 3 1 1
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác B FM ta có: 1 2( 2 2 B F + FM ) 2 − B M 1 1 a 15 EF = = 2 4
- Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (AEM ) và ( AEF )
d ( F;(AEM )) Ta có: sin  = d (F; AE)
+) Ta có: d (F;(AEM )) = d (F;(AB M ) = d K;(AB M ) 1 ) ( 1 )
d ( K;( AB M ) KM KD 3 1 ) = = + = d ( 1 ; D ( AB M ) DM DM 2 1 )  d ( 3 K; ( AB M ) = d ; D ( AB M ) 1 ) ( 1 ) 2
Kẻ DT AM DT ⊥ (B AM d ;
D (B AM ) = DT 1 ) ( 1 )
Ta có: DT.AM = A .
D DM .sin 60(= 2S ADM ) . AD DM .sin 60 a  = =  ( a DT d ; D (B AM ) = 1 ) AM 2 2  ( 3a d K; (B AM ) = 1 ) 4 2 +)  HD a 6 2 2 2 2 1 AF = AK + KF =
AD + DK − 2A . D DK.cos120 + =    4  2 Xét tam giác 3a
AEF cân tại E . Kẻ EE AF EE = 1 1 4
Kẻ FF AE d(F; AE) = FF 1 1 Ta có: EE AF a a
FF .EA = EE .AF (= 2SFF = =  d F AE = EAF ) . 3 3 1 ( ; ) 1 1 1 EA 10 10
d ( F;(AEM )) Suy ra 10 6 sin  = =  cos  = d (F; AE) 4 4
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tứ diện ABCD và điểm M nằm trong tứ diện. Qua M dựng các mặt phẳng / / BCD , / / ACD , / / ABD và / / ABC . Biết cắt AB tại E, cắt BC tại F, cắt CD tại P, cắt AD tại Q. EA FB PC QD Chứng minh 4 3. EB FC PD A Q Giải: Gọi A AM BCD , B AM ACD , 1 1 C AM ABD , D AM ABC 1 1
+) Trong mặt phẳng ABA kẻ đường thẳng qua M 1 song song với EA MA A B cắt AB tại E . 1 EB MA1 +) Tương tự ta cũng có: FB MB PC MC QD MD , , . FC MB PD MC QA MD 1 1 1 Khi đó: EA FB PC QD MA MB MC MD EB FC PD QA MA MB MC MD 1 1 1 1 Đặt V V, V V , V V , V V , V V . ABCD MBCD a MACD b MABD c MABC d V d M; BCD .S d M; BCD Khi đó BCD MA a 1 V d A; BCD .S d A; BCD AA BCD 1 MA AA MA AA V V V 3 V V V 3 V V V 1 1 1 a 1 1 b c d b c d (1) MA MA MA V V V V 1 1 1 a a a a 3 3 3 MB 3 V V V MC 3 V V V MD 3 V V V Tương tự ta có: a c d a b d a b c ; ; . (2) MB V MC V MD V 1 b 1 c 1 d MA MB MC MD Từ (1), (2) suy ra . . . . 81 MA MB MC MD 1 1 1 1 Khi đó MA MB MC MD MA MB MC MD 4 4 . . . 4 3 MA MB MC MD MA MB MC MD 1 1 1 1 1 1 1 1 Đẳ MA MB MC MD
ng thức xảy ra khi và chỉ khi
3 hay M là trọng tâm tứ diện. MA MB MC MD 1 1 1 1
Document Outline

  • de-thi-chon-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-12-nam-2021-2022-so-gddt-nghe-an_Page_1-đã chuyển đổi
  • LỜI-GIẢI-THAM-KHẢO-ĐỀ-THI-HSG-TỈNH-NGHỆ-AN-NĂM-2021