Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Toán THPT năm 2021 sở GD&ĐT Quảng Ninh
Thứ Ba ngày 21 tháng 12 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Toán năm học 2021 – 2022.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 QUẢNG NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN(BẢNG A)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) LỜI GIẢI CHI TIẾT
Lời giải được thực hiện bởi tập thể quý thầy cô: Trường Giang, Quỳnh Hương, Trần Xuân Thiện, Ký
Tống, Đường Ngọc Lan và Anh Tuấn. Câu 1.
a) Cho hàm số y x 2 2
1 4x 4 m 2 x 5m 7 4
có đồ thị là C , với m là tham số. Cho m
đường thẳng d : y 2x 6 và điểm I 3;4 . Tìm m để d cắt C tại ba điểm phân biệt m
A1;4, B , C sao cho tam giác IBC có diện tích bằng 4 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C : m x 2 2
1 4x 4m 2 x 5m 7 4 2x 6 x 2 2
1 4x 4 m 2 x 5m 7 2 x 1 0 x 1 x 2 2
1 4x 4 m 2 x 5m 6 0 . 2 4x 4
m 2 x 5m 6 0 *
Đường thẳng d cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt * có hai nghiệm phân biệt khác 1 m
m 2 2 2 4 5m 6 0 2 m m 2 0 m ; 1 2; . 4 4
m 2 5m 6 0 m 2 m 2
Gọi x , x là nghiệm của phương trình (*). 1 2 x x m 2 1 2
Theo định lý Viét ta có 5m 6 . x x 1 2 4
Ta có tọa độ B x ;2x 6 , C x ;2x 6 . Suy ra BC x x ;2 x x . 2 1 2 1 2 2 1 1
Khi đó BC BC x x 2 4x x 2 . 2 1 2 1
Theo đề bài diện tích IBC bằng 4 , nên suy ra 1 S BC I BC x x x x I BC 1 . .d , 4 . 2. 3 4 6 4 . 2 1 2 2 12 2 2 2 2 1
2 5 5 x x 2 2 x x 2 4x x m 2 2 2
2 5m 6 2 m m 2 2 1 2 1 1 2 m 2 2
m m 6 0 . m 3
Vậy m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 125
b) Một đại lý xăng dầu cần tìm một cái bồn chứa dầu hình trụ có thể tích bằng 3 m . Tìm bán 4
kính đáy cùa bồn chứa dầu sao cho bồn chứa dầu được làm ra tốn ít nguyên vật liệu nhất. Lời giải
b) Gọi bán kính đáy và chiều cao của bồn chứa dầu lần lượt là x , h ( ) m , x 0, h 0. 125 125 Ta có: 2 2 V R h x h h . 2 4 4x
Để bồn chứa ít tốn nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần phải nhỏ nhất. Trang 1/7 - WordToan 125 125 125 125 Mà 2 2 2 2
S 2 Rh 2 R 2 x 2x 2x . p 2x 2x 4x 4x 125 125
Áp dụng BĐT AM-GM cho 3 số không âm , và 2 2x , ta được: 4x 4x 125 125 75 2 3 S 3 2x . p 4x 4x 2 125 5
Dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi 2 3
2x 8x 125 x (thỏa mãn). 4x 2 5
Vậy để bồn chứa dầu ít tốn nguyên vật liệu thì bán kính đáy bằng (m) . 2 Câu 2. a) Cho hàm số 3
f (x) x 3x 2 và hai số thực a , b thỏa mãn các điều kiện: log2022 2021 b a 1; f (log a) 2 f (log b) . Tính log (a b) . 2021 2022 2022 3 2 tan C
b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện tan B
. Chứng minh ∆𝐴𝐵𝐶 có 2 3tan C
một góc tù và tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC , biết rằng BC 6 . Lời giải a) Xét hàm: 3 2
f (x) x 3x 2 f ( x) 3x 3. f ( x) 0 x 1 . Bảng biến thiên Đặt u log a, v log b . 2021 2022 Vì log2022 2021 b a nên log a log b 0 u v 0 . 2021 2022 Lại có : f log a 2 f log b . 2021 2022
Nên f u 2 f v f v f u với mọi u v 0 . u Do đó : u,v 0;
1 . Khi đó từ f v f u 1 2 . v 0
Suy ra a 2021 và b 1 . Vậy log a b 1. 2022 b) Ta có: 3 2 tan C sin B 3cosC 2sin C tan B 2 3 tan C cos B 2cos C 3sin C
2sin B cosC 3sin B sin C 3cos B cosC 2cos B sin C
2sin(B C) 3cos(B C) 2sin A 3cos . A
Vì sin A > 0 nên cosA < 0 suy ra góc A tù. Ta có : 2 2 4sin A9cos A 0 3 sin A . 2 2 s in A cos A 1 13 BC
Áp dụng định lý Sin ta có R 13 . 2sin A
Vậy diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 13π.
Trang 2/7 – Diễn đàn giáo viên Toán Câu 3.
a) Một hộp đựng 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10 . Lấy ra n quả cầu từ 10 quả cầu
đó, biết xác suất lấy được ít nhất một quả cầu mà ghi số trên đó chia hết cho 5 trong n quả cầu 2
được lấy ra là . Tìm n . 3 3 2
9 4x 2x 7x 6x 1
b) Tính giới hạn I lim . 2 x2 12x 15 3x 14x 13 Lời giải a) Ta có n n C * n , n 10 . 10
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất một quả cầu mà ghi số trên đó chia hết cho 5 trong n quả cầu đã cho n A 1 n 1 2 n2 C .C C .C 2 8 2 8 1 n 1 2 n2 C .C C .C 2 Ta có: P A 2 2 8 2 8 3 n C 3 10 2.8! 8! 10! 3 n n n n 2 1 ! 9 ! 2 ! 10 ! n !10 n! 6 3 60 n 4 2 n 19n 60 0 . n 1 10 n n n 1 10 n n 15 Vậy n 4 . b) Ta có 94x 3 2 3 2 1 2x 7x 6 9 4 2 7 6 1 x x x x x I lim lim 2 x2 x2 12x 15 3x 14x 13 12x15 3 2 3x 14x 16 8 4x
x x x 4 2 2 3 x 2x 3 9 4x 1 9 4x 1 lim lim x2 12x 24 x x x 2 12 2 3 8 3x 8 12x 15 3 12x 15 3 8 4 x 2 2 1 2 2x 3x 2 9 4 1 94x x 2 1 9 = lim lim . x2 12 x x 2 24 7 2 3 6 12x 15 3 12x15 3 3 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , góc 12a SBA 0
SCA 90 , AB a 6, AC a 3 , khoảng cách từ C đến SAB bằng . 7
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Gọi O, M lần lượt là trung điểm của BC, SC ; P là mặt phẳng chứa BM và song song với AO
. Gọi góc giữa SB và P là . Tính sin .
c) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M.ABC . Lời giải Tổng hợp: Trần Minh Vũ Trang 3/7
a) Gọi D là hình chiếu của S trên mp ABC . Ta có: AB SB
AB SBD AB BD . AB SD AC SC
AC SCD AC CD . AC SD
ABDC là hình chữ nhật.
Kẻ đường cao DH của tam giác. Ta có: DH SB
DH SAB DH d D SAB d C SAB 12a , , . DH AB 7 1 1 1 49 1 1 Trong S
BD vuông tại D , ta có: SD 12a . 2 2 2 2 2 2 DH SD BD 144a SD 3a 1 1 1 1 1 Vậy: 3 V . SD S .S . D .AC.AB .12 . a a 3.a 6 6 2a . S .ABC 3 ABC 3 2 3 2
b) Gọi I là giao điểm của SO và BM I P SAD P SAD EF , với EF đi qua I và song song AD , E S , A F SD .
Gọi K là trung điểm của CD MK / /SD MK ABDC .
a
BK.AD BD DK AB AC 6 2 B . D AB B .
D AC DK.AB DK.AC 3a .a 6 0 2
BK AD AD BMK AD BM , mà EF / / AD EF BM . Ta có: 2 2 2 2
BC AB AC 3a AD 3a; SB D S BD 7 3 ; a 2 2 2 SB BC SC 9 2a 2 2
SC SD DC 5 6 BM 2 4 2 2 Do I là trọng tâm S
BC nên EF AD 2a . 3
Trang 4/7 – Diễn đàn giáo viên Toán 1 1 9 2 9 2 Vậy 2 S EF.BM .2a. a a . BEMF 2 2 2 2 V SM SE SF 2 2 1 Ta có: S.MEF . . V V V ; S .MEF S .CAD S . V SC SA SD 9 9 9 ABDC S .CAD V SE SF 4 4 2 S .BEF . V V V S .BEF S .BAD S . V SA SD 9 9 9 ABDC S .BAD 1 2 3V 3 a V V V V V 4 2a d S BEMF . BEMF S MEF S BEF S ABDC S ABC ; 8 S.BEMF S . . . . . 3 3 S 3 BEMF d S;BEMF 8 3 Vậy: sin . SB 63
c) Do ABDC là hình chữ nhật nên mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M.ABC cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M.ABDC . SC 5 6
Xét tam giác DMC có DM MC a MDC cân tại M . 2 2
Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp M
DC P thuộc đường thẳng MK .
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp M DC , ta có: 2 2 2 MD MC DC 23 4 6 DC 25a cos DMC sin DMC r 2 . MD MC 25 25 2sin DMC 8
Dựng đường thẳng d đi qua P và vuông góc với DMC d là trục đường tròn ngoại tiếp M DC .
Dựng đường thẳng đi qua O và vuông góc với ABC là trục đường tròn ngoại tiếp A BC .
Gọi Q là giao điểm của d và Q là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M.ABC .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M.ABC , ta có: 2 2 25a a 3 673 2 2 2 2
R MP PQ MP OK a . 8 2 8 x 3 1 1 3 3 y 1 1
Câu 5. Giải hệ phương trình 3 3 x 3y 6 . 2
3x 48 2 6y 24 4 6 x Lời giải x 6 Điều kiện . y 4 Tổng hợp: Trần Minh Vũ Trang 5/7 x x 3 1 1 3 1 1 x x Ta có 3 3 y 1 1 3 3 x 3y 6 3 3 y 1 1 3 3 1 3 3 y 1 f 1 f y 1 , 3 3 với f t 3 t 1 3 3t . Hàm số f t 3 t 1 3
3t đồng biến trên 0; . x x Khi đó f 1 f y
1 1 y 1 x 3y 6 . 3 3
Thay x 3y 6 vào phương trình 2
3x 48 2 2x 12 4 6 x .
Điều kiện của phương trình 6 x 6 2 2
3x 48 2 2x 12 4 6 x 3x 48 2 2x 12 2 6 x 6 x 6 6 x 6 2 2 2 2 3x 48 8 x 144 16 72 2x 16 72 2x 3x 8x 96 2 2
6 x 6,3x 8x 96 0
6 x 6,3x 8x 96 0 2 2 4 3 16 72 2x 3x 8x 96 9
x 48x 1536x 9216 0 2
6 x 6,3x 8x 96 0 2
6 x 6,3x 8x 96 0 x
3x 963x 16x 96 2 3 96 0 2 2 0 2 3x 16x 96 0 vn 2 6
x 6,3x 8x 96 0 x 4 2 x 4 2 x 4 2 4 2 6
Thay x 4 2 vào (3) ta được y
. Hệ phương trình có nghiệm là x y 4 2 6 ; 4 2; 3 3 . Câu 6. Cho a, ,
b c 0 thỏa mãn ab 1,c(a b c) 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của b 2c a 2c P 6ln a b 2c. 1 a 1 b Lời giải b 2c a 2c Ta có: P 2 1 1 6ln a b 2c 1 a 1 b
a b 2c 1 a b 2c 1 6ln a b 2c a 1 b 1 a b c 1 1 2 1 6ln a b 2c. 1 a 1 b 1 1 1 1 Ta lại có: 1 a
1 ab 1 b 1 ab ab a ab b
1 a1 ab 1b1 ab
Trang 6/7 – Diễn đàn giáo viên Toán b a a b 1 ab 1 a 1 b a b ab a b b a . 1 ab 1 a1b a b2 ab 1 do a b ab 1 ab 0, , 0; 1 1 a1b 1 1 2 2 4 4 4 1 a 1 b ab 1 1 ab ab 3
ab c a b c a cb c 1 2
a b 2c 1 a b 2c 1 P 2 6ln a b 2c . 1 a 1 b a b c 1 1 2 1 6ln a b 2c. 1 a 1 b 16t 1
Đặt t a b 2c 0 ta có P 2 6ln t . 2 t 16 t 1 2 6t 16t 32 Xét hàm số f t 6ln t f t
f t 0 t 4 . 3 2 t t
f 4 5 6ln 4 P 3 6ln 4 minP 3 6ln 4. Dấu bằng xảy ra khi a b c 1. HẾT Tổng hợp: Trần Minh Vũ Trang 7/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 QUẢNG NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN(BẢNG B)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] a) Cho hàm số y x 2 2
1 4x 4 m 2 x 5m 7 4 có
đồ thị là C , với m là tham số và đường thẳng d : y 2x 6 . Tìm m để d cắt C tại 3 điểm m m
phân biệt A1;4, B,C sao cho BC 2 5 . Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 2 1 4x 4
m 2 x 5m 7 4 2x 6 2x 2 1 4x 4
m 2 x 5m 7 2 x 1 0 2x 2 1 4x 4
m 2 x 5m 5 0 2x 1 g x 0 *
Để d cắt C tại 3 điểm phân biệt A1;4, B,C thì phương trình 2
4x 4m 2 x 5m 5 0 m
phải có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1
. Điều kiện đó tương đương với B C 1 5 m 2 a 4 0 4 1 5 2 m m 1 0 m . 2 g 1 m 1 0 m 1 x x m B C 2
Khi đó toạ độ 2 giao điểm B,C là B x ;2x 6,C x ;2x 6 với . B B C C 5m 1 x x B C 4 Theo giả thiết BC BC x x 2 2 2 5 20 5 20 C B
x x 2 x x 2 x x m 2 4 4 4 2 5 m 1 4 C B C B C B 1 21 m 2 2
m m 5 0 thoả mãn điều kiện. 1 21 m 2
Câu 1. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] b) Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ 125 có thể tích bằng 3
m . Tính bán kính đáy của bồn chứa dầu sao cho bồn chứa dầu được làm ra 4
tốn ít nguyên liệu nhất? Lời giải
Gọi r, h m lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của chiếc bồn r, h 0. 125 125 Theo giả thiết ta có: 2 V r h h . 4 4r
Để bồn chứa dầu được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của chiếc bồn hình trụ phải nhỏ nhất. 125 125
Tacó diện tích toàn phần của chiếc bồn là: 2 2 S 2 r 2 r 2 r . tp 4r 4r 125 Xét hàm số f r 2 2 r
trên khoảng 0; . 4r 3 12 5 8r 5 Ta có f r 2 ; f r
0 r 0; . 2 4r 2 125 5
Ta tính được giá trị nhỏ nhất của hàm số f r 2 2 r
ứng với r m . 4r 2
Câu 2. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] 1 a) Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: 6 log a 3;log b 2;log b . Tính 2022 a c 3 log abc4 9 . 2022 3 2 tan C
b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện tan B
. Chứng minh ABC có một 2 3tan C
góc tù và tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC , biết rằng BC 6 . Lời giải 3 log a 3 2022 a 2022 4 4 28 a) 4 12 log b 2 b a 2022 log abc . a log 21 9 9 2022 2022 2022 3 6 1 6 c b 2022 log b c 3 b) Vì ,
A B,C là ba góc của một tam giác nên 0 , A ,
B A C 180 . Với điều kiện này ta có: 3 tan 3 2 tan C C B AC 2 tan tan 2 3tan C 3 1 tan C 2 3
tan A C tan C , (với tan ) 2 tan A tan 3
tan A 0 suy ra góc A tù hay ABC có một góc tù (đpcm). 2 3 2 1 13 3 13
tan A cot A sin A . 2 2 3 sin A 9 13 3 13 9 13
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta có 2R BC sin A 6. R . 13 13 81
Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 2 S R . 13
Câu 3. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] a) Cho đa thức 3 5 2 n P x x biết n thỏa mãn 2 3 3A 5C 2n , n
. Tìm hệ số của 7 x trong n n
khai triển của P x . 2x 3 2 9 4x x x 3
b) Tính giới hạn I lim . x2 12x 15 2x 7 Lời giải a) Ta có n! n! 2 3 3A 5C 2n 3 n n n n 5 n 2 2 ! 3! 3 ! nn 5 3 1 nn 1 n 2 2n 6 18n 1 5n 1 n 2 12 2 5 n 33n 40 0 n 5 8 n . 5
Do đó P x x 20 2 . k Số hạng tổng quát: 20 2 k k k C x , . 20 k n
Theo yêu cầu bài toán: 20 k 7 k 13. Vậy hệ số của 7
x trong khai triển là C 213 13 . 20 b) Ta có 2x 3 2 9 4x x x 3 I lim x2 12x 15 2x 7
2x 3 94x 2 1 x x 6 lim x2 12x 15 2x 7
2x 3 94x 1 2 x x 6 lim lim . x2 x2 12x 15 2x 7 12x 15 2x 7 Ta tính
2x 3 94x 1 I lim 1 x2 12x 15 2x 7
2x 39 4x 1 12x15 2x7 lim x2 9 4x 1 2
12x 15 4x 28x 49
42x 32 x 12x 15 2x 7 lim x2 94x 1 2 4x 40x 64
42x 32 x 12x 15 2x 7 lim x2 4 9 4x 1 x 2 x 8
2x 3 12x15 2x 7 lim x2 94x 1x8 1 . 2 2 x x
x 2x 3 12x 15 2x 7 6 I lim lim 2 2 x2 x2 12x 15 2x 7 4x 40x 64
x 2x 3 12x15 2x 7
x 3 12x15 2x 7 lim lim x2 4 x 8x 2 x2 4x 8 5 . 4 1 5 3 Vậy I . 2 4 4
Câu 4. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 12a góc SBA
SCA 90 , AB a 6 , AC a 3 , khoảng cách từ C đến SAB bằng . 7
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b) Gọi O , M lần lượt là trung điểm của BC , SC ; P là mặt phẳng chứa BM và song song với
AO . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng P .
c) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M .ABC . Lời giải
a) Dựng hình chữ nhật ABDC SD ABCD . AC CD Do
AC SCD SD AC 1 . AC SC
Tương tự: SD AB 2 .
Từ (1) và (2) suy ra SD ABCD . Đặt SD x, x 0 .
Kẻ DH SB, H SB DH SAB . B . D SD a 3.x
Suy ra d D,SAB DH . 2 2 2 2 BD SD 3a x 12a a 3.x
Do CD / / AB d C,SAB d D,SAB 2 2 12 3a x 7 3.x 2 2 7 3a x 2 2 12 3a x 7 3.x 2 2 a x 2 144 3 147x 2 2 144a x x 12a . Suy ra SD 12a . 1 1 1
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là 3 V .S . D S .12 . a .a 6.a 3 6 2a (đvtt). 3 ABC 3 2 b) Gọi BM SO I . Khi đó I là trọng tâm S BC .
Kẻ đường thẳng đi qua I và song song với AD , lần lượt cắt SA và SD tại N và Q . SI SQ Do IQ / / OD 2 . IO QD Mặt khác VS.MQB SM SQ 1 2 1 1 1 1 1 3 . . V V . . . SD D . B DC .12 . a a 3.a 6 2 2a S.MQB S. V SC SD 2 3 3 3 CDB 3 6 18 S.CDB 2 1 Ta có 2 2 2 2 2 BQ QD BD
.12a 3a 19a BK a 19 . 3 Mặt khác 2 2 2 2 2 2
SB SD DB 144a 3a 147a SB a 147 ; 2 2 2 2 2 2
SC SD DC 144a 6a 150a SC 5 6a ; 2 2 2 2
BC AB AC 6a 3a 3a .
Áp dụng công thức đường trung tuyến vào S BC ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 SB BC SC 147a 9a 150 81a 9 2 MB MB a . 2 4 2 4 2 2
Áp dụng định lý cosin vào SMQ ta có 2 2 2 MQ SM SQ SM SQ 2 2 2. .
.cos MSQ SM SQ 2.SM .S . Q cos MSQ 2 2 SD 1 4 1 2 SD SM SQ 2.SM . . SQ 2 2 SC SH 2. .SC. . . SD SC 4 9 2 3 SC 2 1 4 2 1 2 1 2 11a a 22 2 2 2 2 2 2 2
SC SD .SD SC .SD .150a .144a MQ . 4 9 3 4 9 4 9 2 2
Áp dụng hệ quả định lý cosin vào MBQ ta có 2 2 81a 2 11a 19a 2 2 2 MB BQ MQ 3 38 MBQ 19 2 2 cos sin MBQ . 2.M . B BQ 9 2 19 19 2. . a a 19 2 1 1 9 2a 19 9 2 Diện tích MBQ là S .M . B B . Q sin 2 MBQ . .a 19. a (đvdt). M BQ 2 2 2 19 4 3VS MBQ 3.2 2a 8a
Vậy d S,P dS,MBK 3 . . S M BQ 9 2 3 2 a 4
c) Dựng đường thẳng d đi qua O và song song với SD .
Khi đó d là trục đường tròn ngoại tiếp A BC .
Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M .ABC là điểm G d . 1
Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên CD . Suy ra GO / / MN và MN SD 6a . 2 2
2 Ta có 2 2 2
R GB GM GO OB GO ON NM
2 2 2 2 2 GO OB 2.G .
O OB GO ON NM 2.G . O ON G . O NM ON.NM 2 2 2 2 2
GO OB GO ON NM 2.G . O NM
Do GO OB, GO ON , ON NM . 2 2 2 1 a 3 1 69a Suy ra 2 2 2 2 2.G .
O NM OB ON NM .9a .12a 4 2 2 2 2 69a 23a 2 2 a 673 2.G . O 6 . a cos180 GO R GO OB . 2 8 8 x2 3 y8 2 2 x 3y 6 Câu 5.
[HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Giải hệ phương trình . 2
3x 13 6y 24 2 6 x 5 Lời giải 2 x 6 Điều kiện 8 . y 3 Ta có x2 3 y8 2 2 x 3y 6 x2 3 y8 2 x 2 2
3y 8 f x 2 f 3y 8 , với 2 t f t t . Do f t t 1 2 . .ln t 1 0, t
0 suy ra hàm số hàm số 2 t f t
t đồng biến trên 0; . 2 t
Khi đó f x 2 f 3y 8 x 2 3y 8 3y x 6 .
Thay 3y x 6 vào phương trình 2
3x 13 6 y 24 2 6 x 5 ta được 2
3x 13 2x 12 2 6 x 5 2
3x 13 5 2x 12 2 6 x 0 2
3x 13 5 2x 12 2 6 x 0 2 3x 12 2x 12 46 x 0 2 3x 13 5 2x 12 2 6 x x 3x 6 6 2 0 2 3x 13 5 2x 12 2 6 x x 2 3x 6 6 . 0(vn) 2 3x 13 5 2x 12 2 6 x 4 Với x 2 y . 3 x 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 4 . y 3
Câu 6. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Cho a, ,
b c 0 thỏa mãn ab 1,c(a b c) 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
b 2c a 2c 3a b 2c P . 1 a 1 b 2 Lời giải b 2c a 2c 3 Ta có: P 2 1 1 a b 2c 1 a 1 b 2
a b 2c 1 a b 2c 1 3 a b 2c a 1 b 1 2 a b c 1 1 3 2 1 a b 2c. 1 a 1 b 2 1 1 1 1 Ta lại có: 1 a
1 ab 1 b 1 ab ab a ab b
1 a1 ab 1b1 ab b a a b 1 ab 1 a 1 b a b ab a b b a . 1 ab 1 a1b a b2 ab 1 ab 0,do a,b 0;ab 1 1 1 a1b 1 1 2 2 4 4 4 1 a 1 b ab 1 1 ab ab 3
ab c a b c a cb c 1 2 4 16 . 2 a c b c a b 2c2 2 16a b 2c 1 3 Suy ra: P 2 a b 2c . 2 a b 2c 2
Đặt t a b 2c t 0 .
Do ab 1,c(a b c) 3 ab c a b c 4
a cb c 4 2 2 a c b c t
4 a cb c t 4 . 2 4 16t 1 3 16 16 t t Khi đó: P t 2 t 2 2 2 t 2 t t 4 4 16 16 t t 2 .t 3 . . 2 9 . 2 t t 4 4
Vậy: min P 9 khi a b c 1. HẾT
Document Outline
- DDGVT05-HSG-QUẢNG-NINH BẢNG-A-NĂM-2021-2022
- de-thi-chon-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-thpt-nam-2021-so-gddt-quang-ninh
- de-thi-chon-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-thpt-nam-2021-so-gddt-quang-ninh
- DDGVT04-HSG-QUẢNG-NINHBẢNG-B-NĂM-2021-2022